Câu 1:
Sóng T đảo ngược trên ECG được thấy trong các vấn đề sau NGOẠI TRỪ
- A Nhồi máu cơ tim
- C Tăng Kali máu
- B Viêm cơ Tim
- D Xuất huyết dưới nhện
Câu 2:
Một trong những điều sau đây cho thấy cơn hen nặng
- A Mạch nghịch >20mmHg
- B Mạch nghịch >10mmHg
- C Mạch nghịch <30mmHg
- D Mạch nghịch <20mmHg
Câu 3:
Câu sai trong điều trị hiệu quả mạch nhanh trên thất?
- A Adenosine
- B Digoxin
- C Isoprenaline
- D Propranolol
Câu 4:
Về điều trị nhồi máu cơ tim, câu SAI
- A Tenolol sẽ làm giảm nguy cơ tử vong đột ngột\
- B Streptokinase được chỉ định trong nhồi máu cơ tim không ST chênh lên
- C Heparin được chỉ định ở bệnh nhân dùng streptokinase
- D Chất ức chế ACE sẽ làm giảm nguy cơ phát triển suy tim sau này
Câu 5:
Các dụng của Clopodorel, NGOẠI TRỪ
- A Không nên kết hợp với Aspirin
- B Rất hữu ích trong đột quỵ
- C Nó gây tăng huyết áp
- D Nó được chỉ định trong đau thắt ngực không ổn định
Câu 6:
Một trong các câu sau là ĐÚNG về khoảng trống anion
- A Nó đại diện cho số lượng điện tích dương dư thừa trong huyết tương
- B Nguyên nhân của khoảng trống anion thấp (<6) bao gồm các vấn đề của cation như tăng calci máu, tăng magneseium máu và nhiễm độc lithium
- Nó chỉ là hiện diện trong nhiễm toan chuyển hóa
- Để chỉnh kết quả khoảng trống anion khi Albumin máu thấp, phải trừ đi 2.5 cho mỗi 10g/L dưới mức bình thường
Câu 7:
Câu nào sau đây là đúng về Digoxin, NGOẠI TRỪ
- Giảm triệu chứng suy tim
- Có thể gây nhịp tim nhanh
- Có thể gây ra block
- Cải thiện sự sống còn trong suy tim
Câu 8:
Về hạ đường huyết ở bệnh nhân đái tháo đường, câu ĐÚNG là
- Đường huyết trở lại bthường bằng đường uống nhanh hơn so với tiêm bắp Glucagon
- Các triệu chứng của hạ đường huyết bắt đầu xuất hiện khi glucose máu < 4mmol/l
- Các tr/c của hạ đường huyết có thể che dấu khí đồng thời sử dụng thuốc chẹn calci
- Tiêm bắp glucagon hữu ích trong việc điều trị BN với lưu trữ glycogen gan thấp
Câu 9:
Nồng độ của các ion Natri trong 1l nước muối 0.9% là
- 154mmol/l
- 115mmol/l
- 290mmol/l
- 130mmol/l
Câu 10:
Một trong những câu sau đây là không chính xác lien quan đến viêm tuyến tiền liệt?
- A Lấy mẫu dịch tuyến tiền liệt nên được thực hiện để xác định chẩn đoán viêm tuyến tiền liệt cấp do vi khuẩn
- B Trực khuẩn Gram âm như Escherichia Coli thường lien quan đến viêm tuyến tiền liệt cấp do vi khuẩn
- C Viêm tuyến tiền liệt mãn tính do vi khuẩn xảy ra ở người lớn thường có tiền sử gnhiễm trùng tái phát
- D Viêm cấp tuyến tiền liệt có thể là do bệnh lây qua đường tình dục
Câu 11:
Bệnh nhân nữ 58 tuổi vào viện vì liệt mặt phải, nữa người phải – chân nhiều hơn tay, và giảm cảm giác sâu ở bên Phải. Chứng đột quỵ nào có khả năng:
- A Nhồi máu ổ khuyết
- B tắc động mạch thân nền
- C Nhồi máu động mạch não giữa
- D Nhồi máu động mạch não trước
Câu 12:
Tất cả các điều sau đây là đúng về thuốc kháng Cholinergic để điều trị hen, ngoại trừ:
- A Chúng có thể làm giảm các triệu chứng ở bệnh nhân bị bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
- B Chúng có thể gây ra ảnh hưởng bất lợi về mặt lâm sàng và độc tính hệ thống
- C Hiệu quả tăng khi chúng được sử dụng kết hợp với các thuốc chủ vận β adrenergic
- D Chúng ảnh hưởng đến đường đẫn khí lớn
Câu 13:
Đoạn ST chênh lên trên ĐTĐ trong nhồi máu cơ tim, một trong những câu ĐÚNG là
- A Đoạn ST chênh lên của nhồi máu cơ tim thành sau được đề xuất bởi ST chênh lên ở V1 – 3, sóng R sóng ở V1 và V2, tỷ lệ R/S< 1 ở V1 và V2, và sóng T đi lên ở V1 và V2
- B Đoạn ST chênh lên trên chuyển đọa aVR ở bệnh nhân đau ngực thiếu máu cục bộ cơ tim là một dấu hiệu của hệp mạch vành tim trái
- C Hội chứng Wellen được đặc trưng bởi đoạn ST chênh lên ở V1- V4
- D Đoạn ST chênh lên ≥ 1mm trong 2 hoặc nhiều chuyển đạo trước tim kế tiếp là 1 chỉ định điều trị tái tưới máu
Câu 14:
Vi khuẩn nào dưới đây là nguyên nhân chính gây tiêu chảy của hầu hết người đi du lịch
- A Giardia
- B Campylobacter
- C Shigella
- D E.coli
Câu 15:
Một trong những câu sau đây liên quan đến sử dụng trong hồi sức tim phổi là sai
- A Thuốc qua đường khí quản cần 2 – 3 lần so với liều dung khác
- B Liều adrenaline ban đầu tiêm tĩnh mạch là 1mg (10ml 1:1000)
- C Sodium bicarbonate nên được dung trong chu kỳ đầu tiên
- D Các liều Atropine được sử dụng trong rung thất / nhịp nhanh thất mất mạch là 3mg tiêm tĩnh mạch
Câu 16:
Về xét nghiệm chức năng gan, một trong những câu sau là đúng
- A Trong bệnh ứ mật, AST tăng trước khi ALT
- B Tỷ lệ ALT.AST > 2 phổ biến trong viên gan do rượu
- C sự vắng mặt của urobilinogen nước tiểu loại trừ tắc mật
- D Mức bilirubin liên hợp tăng là bệnh lý của ứ mật ngoài gan
Câu 17:
Một trong những thuốc sau đây ít có nguy cơ hạ áp ở liều chuẩn
- A Meperidine
- B Midaxolam
- C Fentany
- D Morphine
Câu 18:
Một trong những câu sau đây đúng về khoảng trống anion
- A Nó chỉ là hiện diện của nhiễm toan trong chuyển hóa
- B Nguyên nhân của khoảng trống anion thấp (<6) bao gồm các vấn đền của cation tằng như tăng calci máu, tăng magnesium máu và nhiễm độc lithium
- C Để chỉnh kết quả khoảng trống anion khi Albumin máu thấp, phải trừ đi 2,5 cho mỗi 10 g/L dưới mức bình thường
- D Nó đại diện cho số lượng điện tích dương dư thừa trong huyết tương
Câu 19:
Bệnh nhân nam, bệnh tiểu đường 56tuổi, khám thấy có huyết áp 180/110mmHg Bệnh nhân không béo phì, không hút thuốc. Hàm lượng cholesterol và chức năng thận trong huyết thanh bình thường. câu nào sau đây là đúng
- A Thuốc lợi tiểu thiazid là chống chỉ định
- B Ramipril là thuốc hạ huyết áp thích hợp đầu tiên
- C Huyết áp mục tiêu là 140/90 mmHg
- D Nên dung Nifedipine ngậm dưới lưới để giảm huyết áp
Câu 20:
Về cơn tăng huyết áp, một trong những câu sau là đúng
- A Một bệnh nhân có huyết áp là 220/130mmHg sẽ được phân loaj là THA ác tính
- B Bệnh não THA phần lớn là không thể đảo ngược
- C Có bằng chứng tốt cho thấy THA nặng cần điều trị trong đột quỵ thiếu máu cục bộ
- D Điều trị bệnh nhân THA nên nhằm mục đích giảm áp lực động mạch trung bình khoảng 25% trong 1 -2 giờ
Câu 21:
BN nứ 22t vào viện sau khi bị động kinh, huyết áp 80/40mmHg và mạch là 148. Thời gian QRS là 280ms. Bệnh nhân bị trầm cảm và bắt đầu dung Nortriptyline 2 tuần trước. Sự can thiệp điều trị ban đầu phù hợp nhất với BN này là:
- A Sodium bicarbonate tĩnh mạch ở liều từ 1 đến 2 mEq/ kg
- B Kiểm soát đường thông khí, đường truyền tĩnh mạch và than hoạt tính óng dạ dày
- C kiểm soát đường thở và thông khí cơ học, tiêm tĩnh mạch với sodium bicarbonate ở liều từ 1 đến 2 mEq/kg
- D Tiêm truyền tĩnh mạch, rửa dạ dày và Diazepam để kiểm soát cơn động kinh
Câu 22:
Ở bệnh nhân ngừng tuần hoàn, điện tâm đồ biểu hiện vô tâm thu các câu sau là đúng ngoại trừ
- A Adrenalin 1mg tiêm tĩnh mạch 2-5p/lần
- B Ba cú sock điện không đồng bộ sử dụng năng lượng 200, 200 -300 và 360 joules nên được thực hiện theo thứ tự
- C Có thể phát triển rung thất
- D Hồi sức tim phổi cần được tiếp tục
Câu 23:
Phình động mạch chủ bụng, tất cả câu sau đúng ngoai Trừ
- A Phình to hơn 5cm cần được phẫu thuật
- B Phình động mạch nhỏ hơn 4cm có thể được theo dõi cẩn thận
- C Hầu hết các bệnh nhân có cơn đau xuyên ra sau lưng
- D Nhậy cảm đau cũng phình mạch có thể là 1 chỉ định phẫu thuật
Câu 24:
Một trong những vấn đề sau là nguyên nhân gây hạ calci máu
- A Thuốc lợi tiểu thiazide
- B Cường cận giáp
- C Bệnh Sarcoidosis
- D Tiêu cơ vân
Câu 25:
Các lưu ý về việc sử dụng digitalis sau đây là sai, Ngoại Trừ
- A Tiểu cầu thấp
- B Sự hiện diện của rung nhĩ
- C Hạ Kali máu
- D Bệnh đái tháo đường
Câu 26:
Bệnh nhân nam 45t, huyết áp 150/90mmHg. Bệnh nhân thừa cân và hút thuốc nhưng ko có yếu tô nguy cơ nào khác. Câu nào sau đây là đúng
- A Nên giảm hút thuốc
- B Thiền là phương pháp hiệu quả để giảm huyết áp
- C Nên giảm cân
- D Nên bắt đầu dung thuốc lợi tiêu thiazide
Câu 27:
Các câu sau đây về sàng lọc biến chứng ở bệnh nhân tiểu đường là đúng, ngoại trừ:
- A Một bệnh nhân mắc bệnh tiểu đường tupe 1 phải được gửi để sàng lọc bệnh võng mạc tại thời điểm chẩn đoán đầu tiên
- B Lipid huyết thanh nên được đo
- C Kiểm tra bệnh võng mạc nên được thực hiện hàng năm với bệnh tiểu đường tupe 2
- D Nước tiểu có albumin rất hữu ích cho việc phát hiện bệnh thận sớm
Câu 28:
Điều nào sau đây là cách điều trị ban đầu thích hợp cho bệnh lao phổi?
- A INH, rifampin, ethambutol, streptomycin
- B INH, rifampin, ethambutol
- C INH, rifampin, ethambutol, và pyrazinamit
- D INH cộng với rifampin
Câu 29:
Thái độ sau đây đối với xuất huyết dưới nhện là đúng, Ngoại trừ:
- A Nimodipin làm giảm co mạch não thứ phát và cải thiện kết quả
- B Phải tránh táo bón
- C Huyết áp tâm thu phải được kiểm soát dưới 140mmHg
- D Không có chỉ định phẫu thuật cắt phình động mạch
Câu 30:
ECG có song Q bất thường và độ đoạn ST chênh lên ở I, aVL và V4-V6 sẽ chỉ ra khu vực cơ tim nhồi máu
- A trước vách
- B Thành bên
- C Thành dưới
- D Trước bên
Câu 31:
Những thay đổi sau có thể xảy ra trong tăng kali máu, NGOẠI TRỪ
- A Sóng T cao
- B Nhịp tim chậm
- C Rút ngắn khoảng thời gian PR
- D Phức bộ QRS rộng
Câu 32:
BN nam 60t được chẩn đoán yếu chân tay phải. BN hoàn toàn tỉnh táo. Huyết áp 180/110mmHg. Các chẩn đoán sau đây là sai, NGOẠI TRỪ
- A Bệnh nhân nên uống aspirin 300mg
- B Huyết áp nên được giảm xuống 140/90mmHg
- C Nifedipin dưới lưỡi là loại thuốc được lựa chọn để hạ huyết áp
- D Nếu bệnh nhân đang dung thuốc hạ huyết áp thì nên tiếp tục
Câu 33:
Một bệnh nhân vào viện có các giá trị xét nghiệm sau: Na 138mEq/L Kali 4,1 mEq/L, Cl 112mEq/L Bicarbonate 15mEq/L ure máu 22, Creatine 1.5 và glucose 180. Tất cả các yếu tố sau đây có thể là nguyên nhân của các kết quả thí nghiệm này, NGOẠI TRỪ:
- A Nối tắt niệu quản – ruột
- B Salicylat
- C Tiêu chảy cấp
- D Nhiễm toan ông thận type 2
Câu 34:
Sau đây là giá trị được chứng minh trong việc giảm nguy cơ bệnh tim thiếu máu cục bộ, câu SAI là:
- A Châm cứu và xoa bóp ngực
- B Điều trị bằng stalin
- C Điều trị bằng Aspirin liều thấp
- D Giảm trong lượng
Câu 35:
Nguyên nhân nhu cầu oxy tăng lên của tim bao gồm những điều sau TRỪ:
- A Phì đại thất trái
- B Hẹp động mạch chủ
- C Mang thai
- D Điều trị bằng Nifedipin
Câu 36:
Nhịp nhanh nhĩ đa ổ thường có những đặc tính sau, NGOẠI TRỪ:
- A Có thể do digoxin gây ra
- B Hình thái của sóng P biến đổi
- C Được điều trị thành công nhờ Digoxin
- D Thường lien quan đến bệnh hô hấp mãn tính
Câu 37:
Tất cả những phát hiện sauu đây để giúp ích cho việc chẩn đoán bệnh viêm màng ngoài tim, NGOẠI TRỪ
- A Sự có mặt của tiếng cọ màng ngoài tim
- B Đau khi ngồi và nghiêng về phía trước
- C ECG với đoạn ST chênh xuống
- D ECG với đoạn PR chênh xuống
Câu 38:
Câu nào trong các câu sau đây về nhiễm toan do rượu là SAI:
- A Trị liệu bao gồm tiêm tĩnh mạch dung dịch glucose và nước muối
- B Khi nhiễm toan do rượu được điều trị, xét nghiệm nipride trở lên dương tính hơn
- C Sự phát triển bệnh não của Wernickes có thể được ngăn ngừa bằng cách sử dụng thiamine trước khi truyền glucose
- D Nhiễm toan do rượu chỉ xảy ra ở người nghiện mạn tính
Câu 39:
Một bệnh nhân dương tính với HIV vào viện vì khó thở và ho khan. Chụp XQuang ngực cho thấy các thâm nhiễm xen kẽ lan tỏa, độ bão hòa 02 là 85% không khí phòng. Tất cả những câu sau đây lien quan đến chẩn đoán có thể xảy ra của bệnh nhân là đúng, NGOẠI TRỪ
- A Liệu pháp steroid đường uống nên được bắt đầu ở bệnh nhân có Pa)2 <70 mmHG hoặc gradient phế nang – động mạch >35
- B Bệnh viêm phổi do Pneumocystis carinil là bệnh nhiễm trùng cơ hội phổ biến nhất ở bnhan AIDS
- C Chụp Xquang ngực thông thường loại trừ nhiễm trùng phổi cấp tính
- D Pentaminidine isothionate là 1 liệu pháp thay thế hiệu quả cho Trimethoprin/ sulfamethoxazole
Câu 40:
Một trong các kết quả điện tâm đồ sau đây ít mong đợi nhất khi theo dõi bệnh nhân tăng kali mái
- A Mở rộng QRS
- B Đỉnh sóng T cao đối xứng
- C Rút ngắn khoảng QT
- D Rút ngắn khoảng PR
Câu 41:
Một trong những câu sau đây là nguyên nhân của nhiễm kiềm chuyển hóa
- A Hội chứng Cushing
- B Suy thượng thận
- C Acetazolamide
- D Tiêu chảy nặng
Câu 42:
Thuốc được lựa chọn cho bệnh viêm phổi do nấm gây ra ( histoplasmosis, Blastomycosis, Coccidioidomycosis)
- A Amphotericin B
- B Amikacin
- C Fluoroquinolones
- D Pentamidine
Câu 43:
Tất cả những điều sau là đúng liên quan đến việc đánh giá bệnh nhân đau bụng cấp, NGOẠI TRỪ:
- A wbc có thể bình thường ngay cả trong điều kiện viêm như VRT
- B Khởi phát, vị trí và mức độ nghiêm trọng của cơn đau và những yếu tố phân biệt hữu ích
- C Thuốc giảm đau nên được trì hoãn cho đến khi bác sĩ phẫu thuật đánh giá bệnh nhân bởi vifd nó có thể làm khó chẩn đoán
- D Chẩn đoán hình ảnh có giá trị ngày càng sẵn cho bác sĩ cấp cứu
Câu 44:
Thuốc được lựa chọn để điều trị abces phổi không biến chứng
- A Ceftriaxone
- B Erythromycin
- C Clindamycin
- D Gentamicin
Câu 45:
Một trong các loại thuốc sau đây có thể được sử dụng ở bệnh nhân hội chứng Brugada một cách an toàn
- A Bupivacaine
- B Isoprenaline
- C Amitriptyline
- D Flecainide
Câu 46:
Các câu sau đây về thuốc lợi tiểu thiazide là sai, NGOẠI TRỪ
- A Có thể kết hợp an toàn với thuốc chẹn thụ thể angiotensin
- B Chống chỉ định trong đái tháo đường
- C Là thuốc đầu tiên trong suy tim
- D Không phù hợp để sử dụng ở bệnh nhân tăng huyết áp giai đoạn 2
Câu 47:
Các câu sau là biểu hiện của cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua TRỪ
- A Đau nửa đầu
- B Mất ý thức
- C Mất trí nhớ hoàn toàn thoáng qua
- D Chóng mặt
Câu 48:
Về biến chứng mặt ở bệnh nhân ĐTĐ, câu sau là không đúng
- A Có nguy cơ cao xuất huyết dịch kính trơn hơn những người khác
- B bệnh võng mạc đái tháo đường có thể gây bong võng mạc
- C Xuất huyết mắt thường gặp ở những bệnh nhân có bệnh lý võng mạc tiểu đường, sau dung tan huyết cho nhồi máu cơ tim cấp
- D Đo nhãn áp là quan trọng vì bệnh tăng nhãn áp thường gặp ở BN ĐTĐ
Câu 49:
Chống chỉ định của thuốc β – blockers bao gồm những điều sau, TRỪ
- A Nhịp tim <60l/p
- B Bệnh COPD nặng
- C Block AV độ 1
- D Huyết áp tâm thu < 100 với dấu hiệu giảm tưới máu
Câu 50:
Bệnh nhân nữ 76t có biểu hiện buồn nôn và nôn 2 tuần, dẫn đến giảm cân và mất cảm giác, cảm thấy yếu + mệt mỏi. Tiền sử bệnh có rung nhĩ, tăng huyết áp và suy tim xung huyết. XN máu có Hemiglobin 10,4g/dl, MCV 99fl, BC bình thường, Creatinine 261 µmol/l từ cơ sở 150 µmil/l một vài tuần trước. Natri 133mmol/l Kali 4,4mmol/l. Một trong những thuốc sau khả năng đẫn tình trạng trên
- A Furosemide
- B Digoxin
- C Diltiazem
- D Amiodarone
Câu 51:
BN nam 65t, vào viện với lý do đau phần dưới chân phải. BN đau trong vài tháng và ko điều trị gì, Tiền sử bệnh lý có đái tháo đường type 2 đnag dung insulin. Kiểm tra lâm sáng thấy hô hấp, tuần hoàn tốt. Kiểm tra chân phải thấy xương chày cong, đỏ da trên và sờ thấy nóng hơn chân trái. Điều thích hợp nhất cho trường hợp này:
- A Sinh thiết xương
- B Thuốc kháng sinh đường tĩnh mạch
- C Ngừa hủy xương
- D CT ngực, bụng, xương chậu
Câu 52:
Phình động mạch chủ bụng, tất cả các câu sau là đúng, ngoại trừ
- A Hầu hết các bệnh nhân có cơn đau xuyên sau lưng
- B Nhạy cảm đau của phình mạch có thể là 1 chỉ định phẫu thuật
- C Phình to hơn 5cm nên phẫu thuật
- D phình động mạch nhỏ hơn 4cm có thể theo dõi cẩn thận
Câu 53:
Các câu sau đây về chống đông máu là sai, NGOẠI TRỪ
- A BN có cơn thiếu máu cục bộ tạm thời tái phát nên được đtri bằng Warfarin
- B Ở những bệnh nhân dùng Warfarin lâu dài kiểm tra INR mỗi 3 tháng
- C Heparin trọng lượng phân tử thấp, kém hiệu quả hơn Heparin không phân đoạn trong đau thắt ngực ko ổn định
- D Wafarin được chỉ định ở bệnh nhân hẹp van 2 lá và rung tâm nhĩ
Câu 54:
Các câu sau đây về đái tháo đường là đúng, NGOẠI TRỪ
- A Bệnh tiểu đường tupe 2 là do kháng insulin
- B Bệnh tiểu đường tupe 1 là do thiếu hụt insulin
- C Bệnh tiểu đường thai kỳ là một dạng tiểu đường tupe 2
- D Bệnh tiểu đường tupe 1 không xảy ra ở những người trên 30
Câu 55:
Bệnh nhân nữ 56t, vào viện với lý do đau khớp, mệt mỏi, loét miệng, phát ban tay và vùng trước ngực. Người đi cùng kể lại mặt đỏ hơn bình thường. Bệnh nhân mới bắt đầu được điều trị thuốc chống lao. Một trong số kháng thể sau đây có mặt ở 90% bệnh nhân có tình trạng trên
- A Kháng thể chống ty thể
- B Kháng thể kháng histone
- C Kháng thể kháng bạch cầu
- D Kháng thể kháng nhân
Câu 56:
Bệnh nhân nam 64t được đưa vào viện với trạng thái bối rối và kích động. Người nhà kể rằng gần đây bệnh nhân uống nước nhiều và mệt mỏi tăng. Xét nghiệm có kq sau:
Sodium 150mmol/lKali 5mmol/lCreatinine 105µmol.l Ure 9µmol/l
Canxi 2,5mmol/l Albumin 45g/l Glucose 27mmol/l Chloride 90
CRP 5mg/l Mosmol/kg được tính là
Câu 57:
Về việc đánh giá và phân loại trình trạng mất nước ở trẻ em bị viêm dạ dày ruột cấp tính một trong những câu sau đây là đúng
- A hệ thống phân loại hiện đại mô tả các mức độ mất nước là nhẹ, trung bình hoặc nặng
- B Thời gian mất nếp do véo da, độ căng da bất thường và hô hấp bất thường là ba dấu hiệu lâm sàng tốt nhất để xác định mất nước
- C Chức năng thận và điện giải rất hữu ích trong việc xác định mức độ mất nước
- D Đánh giá mức độ mất nước một cách chính xác có thể được xác định trên triệu chứng và dấu hiệu
Câu 58:
Tất cả nguyên nhân sau đây gây tăng bilirubin máu không liên hợp, TRÙ
- A Ngộ độc acetaminophen
- B Thiếu máu tan máu
- C Thiếu máu hồng cầu lưới liềm
- D Phản ứng truyền máu
Câu 59:
Một trong những loại thuốc sau đây có thể được sử dụng ở bệnh nhân có hội chứng Brugada một cách an toàn
- A Amitriptyline
- B Bupovacaine
- C Isoprenaline
- D Flecainide
Câu 60:
Hội chứng sau nhồi máu cơ tim ( Dressler) được đặc trưng bởi tất cả các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ
- A Đau ngực
- B Viêm màng phổi
- C Viêm trung thất
- D Sốt
Câu 61:
Trong sock tim. Các câu sau đây là sai, NGOẠI TRỪ
- A Dùng natri tĩnh mạch
- C Dobutamine sẽ giúp tăng cường sản lượng tim
- B Vasopressin được sử dụng
- D Dopamine là thuốc được lựa chọn đầu tiên
Câu 62:
Bệnh nhân nữ 76t có biểu hiện nôn và nôn 2 tuần, dẫn đến giảm cân và mất cảm giác, cảm thấy yếu + mệt mỏi. Tiền sử bệnh có rung nhĩ, tăng huyết áp và suy tim xung huyết. XN máu có Hemiglobin 10,4g/dl, MCV 99fl, BC bình thường, Creatinine 261 µmol/l từ cơ sở 150 µmil/l một vài tuần trước. Natri 133mmol/l Kali 4,2mmol/l. Một trong những điều sau là thích hợp với bệnh nhân này
- A Mức Canxi
- B Mức Kali
- C Điện tâm đồ 24h
- D Tỷ lệ albumin/creatinin
Câu 63:
Câu nào sau đây về hạ đường huyết là SAI
- A Hormon kiểm soát được phát hiện ở trạng thái hạ đường huyết
- B Hạ đường huyết được chẩn đoán khi đường huyết dưới 60mg/dL
- C Hạ đường gây ra các triệu chứng thần kinh tự trị và các triệu chứng thần kinh do thiếu hụt glucose cấp não
- D Bệnh nhân hạ đường huyết thường có sự thay đổi về mức độ ý thức, hôn mê, lú lấn, hoặc kích động
Câu 64:
Bệnh nhân nam 17t vào viện với tình trạng khó thở.BN có tiền sử hen, sử dụng Salbutamol và Belometasone đều đặn. Đây là lần đầu tiên nhập viện với một cơn khó thở cấp tính. Sau khi đảm bảo sự ổn định đường thở, điều gì là phù hợp nhất trong chỉ định điều trị đầu tiên cho bệnh nhân này
- A Terbutaline 10mg khí dung
- B Thông khí áp lực dương liên tục
- C Hidrocortisone 200mg tiêm tĩnh mạch
- D Salbutamol 50µcg khí dung
Câu 65:
Một trong những thuốc sau đây có thể gây co thắt phế quản ở bệnh nhân có dị ứng đường thở
- A Isoprenaline
- B Digoxin
- C Propranolol
- D Adenosine
Câu 66:
Nhịp nhanh đa nhỉ ổ thường có đặc tính sau, NGOẠI TRỪ
- A Được điều trị thành công bằng digoxin
- B Có thể do digoxin gây ra
- C Hình thái sóng P biến đổi
- D Thường liên quan đến bệnh hô hấp mãn tính
Câu 67:
Trong điều trị ngừng tim, nếu điện tim cho thấy rung thất, câu ĐÚNG là
- A Bicarbonate nên được sử dụng ngay lập tức để giảm toan
- B Đặt nội khí quản được chỉ định nếu ko có phản ứng với điều trị ban đầu
- C Nếu ko có phản ứng với chuỗi 3 cú sốc điện, nên được lặp lại ngay lập tức
- D Adrenaline tiêm tĩnh mạch được chỉ định
Câu 68:
Điều gì sau đây không phải là đặc điểm của viêm phổi Klebsiella
- A Thường xảy ra ở những người nghiện rượu, BN tiểu đường, COPD
- B Đờm có màu nâu và đậm
- C BN thường đáp ứng với kháng sinh ngoại trú
- D Viêm mũ mang phổi và hình thành abces là những biến chứng phổ biến
Câu 69:
Các câu sau đây là biểu hiện được công nhận của cơn thiếu máu cục bộ thoáng qua, NGOẠI TRỪ
- A Mất ý thức
- B Đau nửa đầu
- C Mất trí nhớ hoàn toàn thoáng qua
- D chóng mặt
Câu 70:
Tất cả những tuyên bố sau liên quan đến hội chứng serotonin là đúng, ngoại trừ
- A Thường thấy khi thuốc ức chế monaimine oxidase hoặc các chất ức chế tái thu hồi serotonin có chọn lọc được kết hợp với các thuốc serotonergic khác
- B Nó được đặc tueng bởi sự thay đổi trong khả năng nhận thức về hành vi, chưng năng tự thân kinh và hoạt động cơ, thần kinh cơ
- C Morphine và fentanyl là chống chỉ định điều trị
- D Các triệu chứng thần kinh cơ lớn nhất ở chi dưới
Câu 71:
Bệnh nhân 50 được chẩn đoán cơn đau ngực cấp tính, Điện tâm đồ cho thấy song R cao ở V1. Việc chẩn đoán rất có thể là
- A Nhồi máu cơ tim thành bên
- B Tắc động mạch liên thất trước
- C Nhồi máu cơ tim thành sau
- D nhồi máu phổi
Câu 72:
Những thay đổi sau đây có thể tăng trong kaili máu, NGOẠI TRỪ
- A Phức bộ QRS rộng
- B Sóng T cao
- C Rút ngắn khoảng thời gian PR
- D Nhịp tim chậm
Câu 73:
Các biến chứng của nhiễm trùng viêm phổi do Mycoplasma bao gồm tất cả, TRỪ
- A Viêm màng ngoài tim và viêm cơ tim
- B Hội chứng Guillain Barre
- C Viêm khớp tự hoại
- D Thiếu máu tan huyết
Câu 74:
BN nam 65t vào viện với lý do đau phần dưới chân phải. BN đau trong vài tháng và ko điều trị gì, Tiền sử bệnh có đái tháo đường Tupe2, đang dùng insulin. Kiểm tra lâm sàng thấy hệ thống hô hấp và tuần hoàn tốt. Kiểm tra chân phải thấy xương chày cong , đỏ da trên và sờ thấy nóng hơn chân trái. Một trong những điều sau đây gây đau cho bệnh nhân?
- A Viêm tủy xương
- B Hội chứng Charcot
- C Sarcoma
- D Bệnh Paget
Câu 75:
Bệnh nhân nam 64t được đưa vào viện với trạng thái bối rối và kích động. Người nhà kể rằng gần đây bệnh nhân uống nước nhiều và mệt mỏi tăng. Xét nghiệm có kq sau:
Sodium 150mmol/lKali 5mmol/lCreatinine 105µmol.l Ure 9µmol/l
Canxi 2,5mmol/l Albumin 45g/l Glucose 27mmol/l Chloride 90
CRP 5mg/l. Điều nào sau đâu là điều trị quan trọng cho bệnh nhân này
- A Truyền dung dịch mặn đẳng trương
- B Glucagon tiêm bắp
- C 10 UI insulin tác dụng nhanh
- D Truyền dung dịch keo
Câu 76:
Các điều sau đây về thuốc chẹn thủ thể Angiotensin là đúng, ngoại trừ
- A Chống chỉ định suy thận
- B Tác dụng có lợi trong đái tháo đường
- C Có thể kết hợp an toàn với các thuốc chống tăng huyết áp khác
- D giảm tỷ lệ tử vpmh trong suy tim
Câu 77:
Trong việc điều trị 1 BN sock phản vệ, câu nào sau đây là đúng
- A Hydrocorrtisone sẽ hoạt động trong vòng 10p
- B Thuốc đối kháng thụ thể H2 có hiệu quả như 1 liệu pháp bổ trợ
- C Có thể kết hợp an toàn với các thuốc chống THA khác
- D Atropine được chỉ định
Câu 78:
Sodium nitropusside có tất cả tác dụng sau đây, ngoại trừ
- A Làm giãm tĩnh mạch
- B Giảm tiền gánh và hậu gánh
- C Thời gian tác dụng từ 1 dến 2 giờ
- D làm giãn động mạch
Câu 79:
Khi làm việc với 1 bệnh nhân đau bụng cấp, căn bệnh sau đây có thể là mối đe dọa tự vong tức thời:
- A Vỡ lách
- B Nhồi máu cơ tim
- C Thủng hoại tử tá tràng
- D Phình động mạch chủ bụng
Câu 80:
Tất cả những điều sau đây có thể gây suy thận cấp, ngoại trừ
- A Rhabdomyolysis
- B Sắt
- C penicillin
- D Thuốc kháng viêm ko steroid (NSAIDS)
Câu 81:
BN nữ 62 tuổi xuất hiện phù chân từ vài tháng trước, được chỉ định thuốc lợi tiểu nhưng không kiểm soát được. vào viện với tình trạng phù chân nặng hơn, thời gian này bnh thấy tê mỏi, Tiền sử tăng huyết áp và nhồi máu cơ tim thành trước cách đây 1 năm. Kết quả siêu âm tim thực hiện cách đây 2 tháng cho thấy kích thước và chức năng thất trái bình thường với tỷ lệ tống máu ước tính 50-60%. có bất thường vận động thành dưới không đáng kể. Thuốc đang được sử dụng bao gồm aspirin, furosemide, anlodipine và ramipril. Khám lâm sàng thấy BN tỉnh, mệt chỉ số hô hấp và tuần hoàn trong giới hạn bình thường có hiện tượng phù mặt, phù chân 2 bên, sung huyết phổi, sưng phồng trên khuôn mặt. Xét nghiệm máu cho thấy
Na 140, Kali 5,2 Cre 174, Ure 7,8 Ca 2,21 Albumin 18 Choles 6.1 Hem 12.8
White 10.2 Neu 7.3 Plate 122 INR 1.1
Xét nghiệm nước tiểu Leukocytes + Nitrites Negative; Protein +++ ; Ketones + Blood+
Một trong những điều sau phù hợp nhất với bệnh nhân này:
- A Siêu ám Doppler chi dưới
- C Xét Nghiệm nước tiểu
- B Siêu âm tim lặp lại
- D Xét nghiệm chức năng tuyến giáp
Câu 82:
Triệu chứng nào dưới đây không phải biến chứng của viêm tụy cấp
- A Hội chứng suy hô hấp người lớp ( ARDS)
- B Kém hấp thu
- C Rối loạn chức năng cơ tim
- D Đông máu nội mạch lan tỏa
Câu 83:
Thuốc nào dưới đây không có liên quan đến viêm tụy cấp
- A Rifampin
- C Heparin
- B Furosemide
- D Salicylat
Câu 84:
Hội chứng tăng tiết hormone chống bài niệu ADH không thích hợp (SIADH) có thể do các nguyên nhân sau, ngoại trừ
- A Thuốc lợi tiểu thiazide
- B Cường giáp
- C Chất ức chế monoamine oxidase
- D Viêm màng não
Câu 85:
Đối với rung nhĩ trong cấp cứu, câu ĐÚNG là
- A Kiểm soát nhịp phải là mục tiêu của điều trị khi nghi ngờ rung nhĩ mãn tính
- B Sốc điện cần được trì hoãn cho đến khi siêu âm tim đã chứng minh không có bằng chứng của huyết khối nhĩ
- C Trong trường hợp không có bệnh tim hoặc bệnh tim cấu trúc cơ bản, bệnh nhân bị bộc phát rung nhĩ có cơ hội 90% quay trở lại nhịp xoáng trong 48h tiếp theo mà ko cần bất kỳ điều trị nào
- D Điện sốc điện thường đòi hỏi năng lượng nhiều hơn 100J