Danh sách câu hỏi
Câu 1: Có mấy loại UT biểu mô tuyến vú theo mô học
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 2: Độ biệt hoá vừa
  • 3-5 điểm
  • 6-7 điểm
  • 8-9 điểm
  • 9-10 điểm
Câu 3: Độ biệt hoá rõ
  • 3-5 điểm
  • 6-7 điểm
  • 8-9 điểm
  • 9-10 điểm
Câu 4: Độ biệt hoá kém
  • 3-5 điểm
  • 6-7 điểm
  • 8-9 điểm
  • 9-10 điểm
Câu 5: Theo vi thể, UT biểu mô nội ống có mấy thể
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 6: Ổ lắng đọng Canxi nhỏ hay gặp trong
  • UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
  • UT biểu mô nội ống thể trứng cá
  • UT biểu mô nội ống thể vi nhú
  • UT biểu mô nội ống thể nhú
Câu 7: Cầu nối giữa các TB biểu mô thẳng
  • UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
  • UT biểu mô nội ống thể trứng cá
  • UT biểu mô nội ống thể vi nhú
  • UT biểu mô nội ống thể nhú
Câu 8: TB trong UT biểu mô nội ống thể mặt sàng thường là
  • To, đều, nhân tròn, bào tương hẹp
  • To, không đều, nhân dẹt, bào tương rộng
  • Nhỏ, đều, nhân tròn, bào tương hẹp
  • Nhỏ, không đều, nhân dẹt, bào tương rộng
Câu 9: Biểu hiện hình “mũ đinh” khiến thể UT nào khó chẩn đoán
  • UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
  • UT biểu mô nội ống thể trứng cá
  • UT biểu mô nội ống thể vi nhú
  • UT biểu mô nội ống thể nhú
Câu 10: Loại UT biểu mô nội ống nào không có hoại tử lòng ống
  • UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
  • UT biểu mô nội ống thể đặc
  • UT biểu mô nội ống thể bán huỷ
  • UT biểu mô nội ống thể nhú
Câu 11: TB của loại UT biểu mô nội ống nào có bào tương rộng, bắt màu toan, nhiều hạt nhỏ
  • UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
  • UT biểu mô nội ống thể đặc
  • UT biểu mô nội ống thể bán huỷ
  • UT biểu mô nội ống thể nhú
Câu 12: Hoạt động nhân chia của UT biểu mô nội ống thể đặc
  • Nhiều
  • Trung bình
  • Ít
  • Không có nhân chia
Câu 13: Hốc nhầy trong bào tương hay gặp ở
  • TB UT biểu mô ống
  • Quá sản ống
  • Quá sản biểu mô tiểu thuỳ
  • UT biểu mô tiểu thuỳ
Câu 14: Loại UT hay gặp nhất trong UT vú
  • UT biểu mô nội ống
  • UT biểu mô thể ống dạng xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ tại chỗ
Câu 15: UT thể nào giống với UT biểu mô nội ống thể mặt sàng
  • Thể trứng cá
  • Thể vi nhú, tăng tiết dạng nang
  • Thể bán huỷ
  • Thể nhú
Câu 16: Thể UT biểu mô nội ống mà không còn TB cơ biểu mô
  • Thể trứng cá
  • Thể vi nhú, tăng tiết dạng nang
  • Thể bán huỷ
  • Thể nhú
Câu 17: Thể UT dễ nhầm với quá sản lòng ống không điển hình
  • Thể trứng cá
  • Thể đặc
  • Thể bán huỷ
  • Thể nhú
Câu 18: Loại ung thư có độ biệt hoá cao, độ ác tính thấp trong UT biểu mô thể xâm nhập
  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô thể tuỷ
Câu 19: Kích thước trung bình UT biểu mô ống nhỏ
  • 1 cm
  • 1,1 cm
  • 2 cm
  • 2,2 cm
Câu 20: UT biểu mô thể ống nhỏ thường có hình
  • Tròn
  • Bầu dục
  • Hình sao
  • Không có hình dạng xác định
Câu 21: Chẩn đoán UT thể ống nhỏ khi có ít nhất …….% có hình thành các ống nhỏ
  • 55
  • 60
  • 70
  • 75
Câu 22: Loại UT thể xâm nhập mà mô đệm u ít xâm nhập Lympho bào
  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô thể tuỷ
Câu 23: Loại UT có màu xám hơn các loại UT khác
  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô thể tuỷ
Câu 24: Loại UT thể xâm nhập có giới hạn rõ
  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô nhầy
Câu 25: Loại UT có sự sắp xếp giống với UT biểu mô nội ống liên quan
  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô nhầy
Câu 26: UT biểu mô thể ống nhỏ thường có hình…….
  • Tròn
  • Bầu dục
  • Thoi
  • Sao
Câu 27: Hình ảnh đại thể giống tổn thương vú lành như bệnh tuyến vú xơ cứng có ở UT vú thể
  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô nhầy
Câu 28: Loại UT thể xâm nhập có giới hạn không rõ
  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô nhầy
Câu 29: Loại UT vú kém biệt hoá với mô đệm ít
  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô tuỷ
Câu 30: Trong UT biểu mô vú thể tuỷ, dị sản……chiếm khoảng 10-16% các trường hợp thường kèm hoại tử, trong khi đó các dị sản khác ít thấy
  • Xương
  • Sụn
  • Vảy
  • TB hình thoi
Câu 31: UT biểu mô vú thể nào giống với UT biểu mô dạng biểu bì kém biệt hoá
  • UT biểu mô thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô ống nhỏ
  • UT biểu mô tuỷ
Câu 32: Màu sắc của UT biểu mô vú thể nhầy
  • Vùng màu trắng xám, vàng
  • Vùng màu trắng xám, đen
  • Vùng màu đỏ, tía
  • Vùng màu đỏ, vàng
Câu 33: Trong UT biểu mô vú thể nhầy, sự hình thành ống và tuyến hay gặp
  • Đ
  • S
Câu 34: Bệnh Paget núm vú gồm các TB có nhân……, bắt màu….xâm nhập thượng bì núm vú
  • Nhỏ, nhạt
  • Lớn, nhạt
  • Nhỏ, đậm
  • Lớn, đậm
Câu 35: Bệnh Paget chỉ khu trú ở núm vú mà không lan rộng ra quầng vú, da quanh quầng vú
  • Đ
  • S
Câu 36: Bệnh Paget thì BN thường đau và ngứa vùng tổn thương
  • Đ
  • S
Câu 37: Hầu hết BN bị bệnh Paget không có biểu hiện lâm sàng
  • Đ
  • S
Câu 38: Khi trên lâm sàng của bệnh Paget mà sờ thấy u thì các BN đó có UT biểu mô ống xâm nhập và hay di căn hạch nách
  • Đ
  • S
Câu 39: Khi trên lâm sàng của bệnh Paget mà không sờ thấy u thì các BN đó có UT biểu mô ống tại chỗ và ít di căn hạch nách
  • Đ
  • S
Câu 40: Bệnh Paget:
  • C1: Nếu có u sờ được rõ trên lâm sàng thì có thể thấy hình ảnh đại thể của UT vú xâm nhập
  • C2: Nếu không sờ được u trên lâm sàng thì không có hình ảnh đặc hiệu về đại thể
  • C1, C2 đúng
  • C1, C2 sai
  • C1 đúng, C2 sai
  • C1 sai, C2 đúng
Câu 41: TB Paget không có hốc do không chế nhầy
  • Đ
  • S
Câu 42: Bệnh Paget liên quan đến UT vú phía bên…..được tìm thấy trên 95% số các trường hợp
  • Trên
  • Dưới
  • Trái
  • Phải
Câu 43: Bệnh Paget núm vú là một tổn thương gồm các TB ác tính có nhân lớn, bắt màu nhạt, xâm nhập vào
  • Núm vú
  • Thượng bì của núm vú
  • Trung bì của núm vú
  • Hạ bì của núm vú
Câu 44: Nguyên nhân dẫn tới bệnh Paget núm vú
  • UT biểu mô ống
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ tại chỗ
  • UT biểu mô nhầy
Câu 45: Tuổi mắc Paget núm vú
  • Trẻ
  • Trưởng thành
  • Già
  • Không có ưu thế đặc biệt trong nhóm tuổi
Câu 46: Có bao nhiêu yếu tố lâm sàng và dịch tễ giúp BN phòng ngừa bệnh Paget
  • 2
  • 3
  • 4
  • Không có
Câu 47: Hình ảnh đại thể UT vú nam…..so với UT vú nữ, biểu hiện nang trên đại thể của nam ……….so với nữ
  • Giống, hay gặp hơn
  • Giống, ít gặp hơn
  • Khác, hay gặp hơn
  • Khác, ít gặp hơn
Câu 48: Phần lớn các trường hợp UT vú nam là
  • UT biểu mô nội ống
  • UT biểu mô thể ống dạng xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô tiểu thuỳ tại chỗ
Câu 49: 85% các trường hợp UT vú nam là thể ống xâm nhập, phần lớn là loại biệt hoá….và biệt hoá……
  • Rõ, vừa
  • Vừa, kém
  • Rõ, kém
  • Vừa, trung gian
Câu 50: UT biểu mô tiểu thuỳ của vú nam rất hiếm do vú nam ít biệt hoá tiểu thuỳ
  • Đ
  • S
Câu 51: Phần lớn UT biểu mô vú thể nhú là tại chỗ
  • Đ
  • S
Câu 52: Chẩn đoán UT vú chủ yếu là phương pháp
  • Phương pháp áp lam
  • Chọc hút bằng kim nhỏ
  • Siêu âm
  • Xquang
Câu 53: Phương pháp sử dụng để chẩn đoán UT vú khi BN có chảy dịch núm vú hoặc bị loét khối u
  • Phương pháp áp lam
  • Chọc hút bằng kim nhỏ
  • Siêu âm
  • Xquang
Câu 54: UT cổ tử cung là sự biến đổi ác tính chủ yếu từ
  • Biểu mô trụ
  • Biểu mô lát tầng
  • Màng đáy
  • TB cơ-biểu mô
Câu 55: Loại UT biểu mô vú có mô đệm ít
  • UT biểu mô vú thể ống nhỏ
  • UT biểu mô vú thể tuỷ
  • UT biểu mô vú thể bán huỷ
  • UT biểu mô vú thể nhầy
Câu 56: UT cổ tử cung do sự biến đổi ác tính của biểu mô lát tầng hoặc biểu mô trụ của cổ tử cung, với tỷ lệ của biểu mô lát tầng
  • 35%
  • 55%
  • 75%
  • 95%
Câu 57: UT cổ tử cung rất hiếm gặp với
  • Phụ nữ 36-50 tuổi
  • Phụ nữ đẻ nhiều
  • Phụ nữ đẻ ít
  • Phụ nữ còn trinh
Câu 58: UT biểu mô cổ TC không có biểu hiện đặc biệt về đại thể
  • UT biểu mô cổ tử cung tại chỗ
  • UT biểu mô cổ tử cung dạng biểu bì xâm nhập
  • UT biểu mô tuyến
  • Cả 3
Câu 59: Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 1 có mức biệt hoá
  • Không biệt hoá
  • Trung gian
  • Biệt hoá kém
  • Biệt hoá cao
Câu 60: Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 2 có mức biệt hoá
  • Không biệt hoá
  • Trung gian
  • Biệt hoá kém
  • Biệt hoá cao
Câu 61: Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 3 có mức độ biệt hoá
  • Không biệt hoá
  • Trung gian
  • Biệt hoá kém
  • Biệt hoá cao
Câu 62: Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 4 có mức độ biệt hoá
  • Không biệt hoá
  • Trung gian
  • Biệt hoá kém
  • Biệt hoá cao
Câu 63: Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 1 có tỷ lệ TB non
  • 0-25%
  • 25-50%
  • 50-75%
  • 75-100%
Câu 64: Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 4 có tỷ lệ TB non
  • 0-25%
  • 25-50%
  • 50-75%
  • 75-100%
Câu 65: Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 3 có tỷ lệ TB non
  • 0-25%
  • 25-50%
  • 50-75%
  • 75-100%
Câu 66: Theo độ biệt hoá, UT cổ tử cung nhóm 2 có tỷ lệ TB non
  • 0-25%
  • 25-50%
  • 50-75%
  • 75-100%
Câu 67: Theo lâm sàng, UT cổ tử cung lan ra âm đạo nhưng chưa tới 1/3 dưới là giai đoạn
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 68: Theo lâm sàng, UT cổ tử cung lan ra ngoài cổ tử cung nhưng chưa tới thành chậu là giai đoạn
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 69: Theo lâm sàng, UT cổ tử cung xâm nhập thành chậu là giai đoạn
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 70: Theo lâm sàng, UT cổ tử cung xâm nhập 1/3 dưới âm đạo là giai đoạn
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 71: Theo lâm sàng, UT cổ tử cung xâm nhập BQ hoặc trực tràng hoặc cả 2 là giai đoạn
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 72: Theo lâm sàng, UT cổ tử cung lan ra đến mức không có khoảng trống giữa u và trực tràng là giai đoạn
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 73: UT cổ tử cung tại chỗ là một ung thư trong đó…….chiều dày của biểu mô lát tầng bị thay thế bởi những TB rất giống TB UT xâm nhập thực sự, mất phân lớp……, nhưng không xâm nhập qua màng đáy
  • Phần lớn, phần lớn
  • Phần nhỏ, phần nhỏ
  • Toàn bộ, hoàn toàn
  • Phần lớn, phần nhỏ
Câu 74: Tổn thương đại thể khi soi cổ tử cung của UT biểu mô cổ tử cung tại chỗ gồm nhiều loại tổn thương xen kẽ, vị trí ở
  • Biểu mô trụ
  • Biểu mô lát tầng
  • Xen kẽ biểu mô lát tầng và biểu mô trụ
  • Cả biểu mô lát tầng và biểu mô trụ
Câu 75: UT biểu mô cổ TC tại chỗ cần chú ý bao nhiêu trạng thái bất thường
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 76: Trong UT biểu mô cổ TC tại chỗ có sự xâm nhập mạnh mẽ của
  • ĐTB, Lympho bào
  • Lympho bào, tương bào
  • Tương bào, BCĐN
  • BCĐN. ĐTB
Câu 77: Chú ý khi làm sinh thiết chẩn đoán UT cổ tử cung
  • Lấy nhiều vùng
  • Lấy nơi ranh giới lành-tổn thương
  • Lấy sâu để xem xét cả lớp đệm
  • Cả 3
Câu 78: Hình dạng TB UT trong UT biểu mô không có Keratin với TB nhỏ
  • TB teo nhỏ, xoắn vào nhau như vỏ hành
  • TB hình thoi
  • TB nửa tròn, nửa dài, trông sáng hơn loại ít biệt hoá
  • TB có hình thái đa dạng
Câu 79: Hình dạng TB UT trong UT biểu mô không có Keratin với TB to
  • TB teo nhỏ, xoắn vào nhau như vỏ hành
  • TB hình thoi
  • TB nửa tròn, nửa dài, trông sáng hơn loại ít biệt hoá
  • TB có hình thái đa dạng
Câu 80: Hình dạng TB UT trong UT biểu mô có Keratin, không có cầu sừng
  • TB teo nhỏ, xoắn vào nhau như vỏ hành
  • TB hình thoi
  • TB nửa tròn, nửa dài, trông sáng hơn loại ít biệt hoá
  • TB có hình thái đa dạng
Câu 81: Hình dạng TB UT trong UT biểu mô có Keratin, có cầu sừng
  • TB teo nhỏ, xoắn vào nhau như vỏ hành
  • TB hình thoi
  • TB nửa tròn, nửa dài, trông sáng hơn loại ít biệt hoá
  • TB có hình thái đa dạng
Câu 82: Mật độ nhân TB luôn cao có ở thể UT
  • UT biểu mô không có Keratin với TB nhỏ
  • UT biểu mô không có Keratin với TB to
  • UT biểu mô có Keratin, không có cầu sừng
  • UT biểu mô có Keratin, có cầu sừng
Câu 83: Mật độ TB luôn thấp có ở thể UT
  • UT biểu mô không có Keratin với TB nhỏ
  • UT biểu mô không có Keratin với TB to
  • UT biểu mô có Keratin, có hoặc không có cầu sừng
  • Cả 3
Câu 84: Nhân chia tương đối đều có ở thể UT
  • UT biểu mô không có Keratin với TB nhỏ
  • UT biểu mô không có Keratin với TB to
  • UT biểu mô có Keratin, không có cầu sừng
  • UT biểu mô có Keratin, có cầu sừng
Câu 85: TB to, xếp cạnh nhau như lát gạch có ở thể UT
  • UT biểu mô không có Keratin với TB nhỏ
  • UT biểu mô không có Keratin với TB to
  • UT biểu mô có Keratin, có hoặc không có cầu sừng
  • Cả 3
Câu 86: UT biểu mô cổ tử cung không có Keratin với TB nhỏ
  • Glycogen hoàn toàn dương tính
  • Glycogen hoàn toàn âm tính
  • Âm tính ở TB UT hoạt động, dương tính ở TB UT đang thoái hoá
  • Dương tính ở TB UT hoạt động, âm tính ở TB UT đang thoái hoá
Câu 87: UT biểu mô cổ tử cung có Keratin với cầu sừng hoặc không có cầu sừng
  • Glycogen hoàn toàn dương tính
  • Glycogen hoàn toàn âm tính
  • Âm tính ở TB UT hoạt động, dương tính ở TB UT đang thoái hoá
Câu 88: Loại UT biểu mô trụ (tuyến) cổ tử cung là loại hay gặp
  • Đ
  • S
Câu 89: Đại thể giai đoạn sớm, giai đoạn muộn của UT biểu mô tuyến cổ tử cung
  • Bề ngoài trông như bình thường
  • Nong rộng thấy 1 vùng hơi nhô trên nền cứng
  • Loét sùi như UT biểu mô dạng biểu bì
  • Nạo cổ tử cung có thể lấy ra được khối mủn mô UT
Câu 90: Các TB UT biểu mô tuyến cổ tử cung có dạng
  • Hình cầu
  • Dẹt
  • Trụ cao
  • Khối vuông
Câu 91: UT cổ tử cung thường lan rộng trực tiếp vào
  • Bàng quang
  • Âm đạo
  • Trực tràng
  • Âm vật
Câu 92: UT cổ tử cung còn nhỏ thì không di căn hạch
  • Đ
  • S
Câu 93: UT cổ tử cung lan tràn chủ yếu theo đường bạch huyết từ rất sớm
  • Đ
  • S
Câu 94: UT biểu mô tuyến cố tử cung nguyên phát hiếm gặp hơn UT thứ phát
  • Đ
  • S
Câu 95: UT cổ tử cung di căn xa theo đường bạch huyết
  • Đ
  • S
Câu 96: Bệnh nguyên bào nuôi là những u hoặc điều kiện dẫn tới u
  • Đ
  • S
Câu 97: Bệnh nguyên bào nuôi xảy ra nhiều nhất ở
  • Châu Âu
  • Đông Nam Á
  • Bắc bán cầu
  • Nam bán cầu
Câu 98: Chửa trứng không xâm nhập thì ra huyết vào tháng thứ
  • 1-2
  • 3-4
  • 4
  • 5
Câu 99: Chửa trứng xâm nhập thì ra huyết vào tháng thứ
  • 1-2
  • 3-4
  • 4
  • 5
Câu 100: Mặt ngoài tử cung trong chửa trứng xâm nhập có màu
  • Nhẵn bóng, xung huyết, đáy phồng to, ấn thấy bùng nhùng như chứa đầy nước
  • Nhẵn bóng, xung huyết, không đổi dạng
  • Trắng hồng, không đổi dạng
  • Trắng hồng, đáy phồng to
Câu 101: U lành tính của biểu mô nuôi
  • Chửa trứng không xâm nhập
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT biểu mô-màng đệm
  • Cả 3
Câu 102: Nang trứng thành bọc như trứng ếch có ở
  • Chửa trứng không xâm nhập
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT biểu mô-màng đệm
  • Cả 3
Câu 103: Chửa trứng không xâm nhập có sự ăn lấn vào lớp cơ tử cung
  • Đ
  • S
Câu 104: Chửa trứng xâm nhập thì khối u có vùng cắm chủ yếu ở
  • Sừng tử cung
  • Đáy tử cung
  • Thân tử cung
  • Cổ tử cung
Câu 105: Chửa trứng xâm nhập không có hoại tử, chảy máu
  • Đ
  • S
Câu 106: Hình ảnh vi thể của chửa trứng không xâm nhập giống rau thai bình thường trong tháng thứ…..và tháng thứ…..
  • 1,2
  • 3,4
  • 5,6
  • 7,8
Câu 107: Phản ứng Lympho bào hay gặp ở
  • Chửa trứng không xâm nhập
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT biểu mô-màng đệm
  • Cả 3
Câu 108: Chửa trứng không xâm nhập thì TB rụng
  • TB rụng bị hoại tử từng ổ lớn hoặc chảy máu
  • TB rụng họp thành các đám liên tục, dày đặc, có những ổ hoại tử, chảy máu rải rác
  • TB rụng thường không gặp
  • Nhiều TB rụng
Câu 109: Chửa trứng xâm nhập thì TB rụng
  • TB rụng bị hoại tử từng ổ lớn hoặc chảy máu
  • TB rụng họp thành các đám liên tục, dày đặc, có những ổ hoại tử, chảy máu rải rác
  • TB rụng thường không gặp
  • Nhiều TB rụng
Câu 110: UT biểu mô-màng đệm thì TB rụng
  • TB rụng bị hoại tử từng ổ lớn hoặc chảy máu
  • TB rụng họp thành các đám liên tục, dày đặc, có những ổ hoại tử, chảy máu rải rác
  • TB rụng thường không gặp
  • Nhiều TB rụng
Câu 111: Acid nucleic, glycogen, glycoprotein phân bố không đều gặp trong
  • Chửa trứng không xâm nhập
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT biểu mô-màng đệm
  • Cả 3
Câu 112: Acid nucleic, glycogen, glycoprotein phân bố đều gặp trong
  • Chửa trứng không xâm nhập
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT biểu mô-màng đệm
  • Cả 3
Câu 113: UT biểu mô màng đệm thì không còn tìm thấy lông
  • Đ
  • S
Câu 114: Thủng tử cung hay gặp nhất trong
  • Chửa trứng
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT nguyên bào nuôi
  • Cả 3
Câu 115: Loại UT hay di căn xa nhất
  • Chửa trứng
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT nguyên bào nuôi
  • Cả 3
Câu 116: UT nguyên bào nuôi di căn xa chủ yếu đi đến
  • Gan
  • Não
  • Phổi
  • Dạ dày
Câu 117: Chửa trứng xâm nhập không còn hình ảnh gai rau, trục liên kết gai rau
  • Đ
  • S
Câu 118: Loại UT hay gặp nhất
  • UT biểu mô tuyến vú
  • UT cổ tử cung
  • Chửa trứng xâm nhập
  • UT nguyên bào nuôi
Câu 119: UT biểu mô tuyến vú thì TB viêm xâm nhập chủ yếu vào
  • Mô đệm
  • Khối u
  • Giữa mô đệm và khối u
  • Cả mô đệm và khối u
Câu 120: Có mấy loại UT biểu mô tuyến vú thể xâm nhập
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
Câu 121: ĐTB có xâm nhập ở
  • UT biểu mô vú thể tiểu thuỳ xâm nhập
  • UT biểu mô vú thể nội ống
  • UT biểu mô vú thể ống xâm nhập
  • UT biểu mô vú thể tiểu thuỳ tại chỗ
Câu 122: Kích thước tử cung trong chửa trứng không xâm nhập
  • 8x5x3 cm đến 10x8x6 cm
  • 8x6x2 cm đến 14x10x6 cm
  • 12x16x10 cm đến 21x16x10 cm
  • 8x5x3 cm đến21x16x10 cm
Câu 123: Kích thước tử cung trong chửa trứng xâm nhập
  • 8x5x3 cm đến 10x8x6 cm
  • 8x6x2 cm đến 14x10x6 cm
  • 12x16x10 cm đến 21x16x10 cm
  • 8x5x3 cm đến21x16x10 cm
Câu 124: Kích thước tử cung trong UT biểu mô-màng đệm
  • 8x5x3 cm đến 10x8x6 cm
  • 8x6x2 cm đến 14x10x6 cm
  • 12x16x10 cm đến 21x16x10 cm
  • 8x5x3 cm đến21x16x10 cm
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Giải Phẫu SDSS - Giải phẫu bệnh

Mã quiz
489
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
93 phút
Số câu hỏi
124 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Môn học
Giải phẫu bệnh
Mọi người cũng test
Giải Phẫu SDSS
50 câu 38 phút 0 lượt thi
Giải Phẫu SDSS - TEST PK
388 câu 291 phút 0 lượt thi
Giải Phẫu SDSS - Sinh lý
157 câu 118 phút 0 lượt thi
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước