Danh sách câu hỏi
Câu 1: Số lượng hồng cầu lưới trong máu ngoại vi là :
  • Bình thường có số lượng bằng 3-5% số lượng hồng cầu
  • Bình thường có số lượng bằng 2- 4% số lượng hồng cầu
  • Bình hường có số lượng bằng 2- 3% số lượng hồng cầu
  • Số lượng hồng cầu lưới tăng thế hiện tủy xương tăng sản sinh hồng cầu và ngược lại.
Câu 2: Hormone buồng trứng progesteron có tác dụng, NGOẠI TRỪ :
  • Làm giảm co bóp của cơ tử cung (hormone an thai)
  • Kích thích sự bài tiết ở niêm mạc tử cung vào nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt
  • Bài tiết dịch nhầy loãng ở cổ tử cung
  • Kích thích sự tăng sinh của tế bảo tuyến vú
  • Làm tăng thân nhiệt của cơ thể ở nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt
Câu 3: Hầu hết số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi là
  • Bạch cầu ưa acid
  • Bạch cầu trung tính
  • Bạch cầu mono
  • Bạch cầu lympho
  • Bach cầu ưa base
Câu 4:

Cortisol vỏ thượng thận có tác dụng , NGOẠI TRỪ

  • Chống viêm , chống dị ứng , ức chế miễn dịch ? v
  • Tăng tái hấp thu Na + và thải K + ở ống thận
  • Tăng chuyển hóa lipid và tăng số lượng bạch cầu ưa acid
  • Tăng thoái hóa protein và gây xốp xương khi nồng độ cao .
  • Gây suy vỏ thượng thận khi dùng trong điều trị kéo dài
Câu 5: Neuron sau hạch đối giao cảm tiết chất trung gian hóa học là
  • Adrenaline .
  • Noradrenaline
  • Catecholamine .
  • N - acetylcholine
  • E - M - acetylcholine
Câu 6: Điều hòa nhịp tim bằng thể dịch gồm:
  • Ion calci lăng làm giảm nhịp tim
  • lon kali làm tăng nhịp tim
  • Noadrenaline ( norepinephrine ) , adrenaline ( epinehrine ) làm tăng nhịp tim
  • Thyroxine trực tiếp làm tăng nhịp tim
Câu 7: Phản xạ điều hòa nhịp tim là
  • Phản xạ tâm nhĩ làm giảm nhịp tim
  • Phản xạ mắt - tim , Gollz làm giảm nhịp tim
  • Hoạt động của vỏ não ( xúc cảm ) làm giảm nhịp tim
  • Phản xạ Bainbridge là phản xạ thông qua hệ đối giao cảm
Câu 8: Đặc điểm thiếu máu do thiếu sắt TRỪ
  • Hồng cầu nhỏ hơn bình thường
  • Hb giảm so với bình thường
  • Sắt huyết thanh giảm
  • Thể tích hồng cầu lớn hơn bình thường
Câu 9: Các hormone có bản chất là dẫn xuất của acid amin lyrosin gồm :
  • T3 , T4 , adrenaline , noradrenaline
  • FSH , LH , estrogen , progesterone
  • Testosteron , aldosteron , cortisol , cortisone
  • Insulin , glucagon , PRL, Oxytocin
  • Oxytocin , Vasopressin , GH , TSH
Câu 10: Các yếu tố ảnh hưởng đến nhịp tim là:
  • Tần số tim giảm theo tuổi
  • Tần số tim ở nam nhanh hơn nữ
  • Thân nhiệt tăng làm tăng nhịp tim, tác dụng qua hệ giao cảm
  • Vỏ não làm thay đổi tần số tim là do tác dụng trực tiếp lên tim
Câu 11: Hoat động hưng phấn hoặc ức chế của một chất trung gian hóa học ở synap được xác định bởi.
  • Chức năng của thụ cảm thể ở màng sau synap
  • Thành phần phân tử của chất trung gian hóa học đó.
  • Hinh dạng của túi synap chứa nó
  • Khoảng cách giữa các màng trước và sau synap
Câu 12: Chức năng của protein huyết tương là
  • Duy trì áp suất thấm thấu của máu, bảo vệ cơ thể
  • Duy trì cân bằng nước giữa máu và dịch kẽ, bảo vệ cơ thể
  • Duy trì cân bằng nước, áp suất thẩm thấu, bảo vệ cơ thể
  • Duy trì áp suất thẩm thấu, duy trì thể tích máu, vận chuyển chất, bảo vệ cơ thể
Câu 13: Hormone GH (Growth Hormon) của tiền yên có lác dụng, NGOẠI TRỪ.
  • Kích thích mô sụn và xương phát triển
  • Kích thích sinh tổng hơp protein
  • Tăng thoái hóa lipid tao năng lượng
  • Tăng dự trữ glycogen ở tế bào.
  • Tăng vận chuyển glucose vào tế bào và làm giảm đường máu
Câu 14: Khởi điểm giai đoạn tâm trương toàn bộ diễn ra là
  • Bắt đầu khi van động mạch đóng lại và nghe thấy tiếng tim thứ hai.
  • Bắt đầu khi van nhĩ thất mở ra, máu chảy từ tâm nhĩ xuống tâm thất.
  • Bắt đầu khi van nhĩ thất mở ra và nghe thấy tiếng tim thứ hai
  • Là thời gian tâm thất giãn
Câu 15: Đặc điểm và tác dụng của Hormone nhau thai HCG NGOẠI TRỪ
  • Có tác dụng thay thế vai trò của LH để nuôi dưỡng hoàng thể trong 3 tháng đầu
  • Có cấu tạo giống ACTH LH
  • Được bài tiết rất sớm từ ngày thứ 8 sau thụ thai
  • Ức chế hoàng thể bài tiết một lượng lớn Estrogen và Progesteron
  • Kich thích tế bào Leydig bài tiết testosterone
Câu 16: Nhịp tim bình thường chịu ảnh hưởng:
  • Hệ giao cảm
  • Hệ đối giao cảm
  • Cả hệ đối giao cảm và hệ giao cảm.
  • Cả hệ giao cảm và đối giao cảm, hệ đối giao cảm chiếm ưru thể.
Câu 17: Áp suất khoang màng phổi âm (thấp hơn áp suất khí quyển) là do:
  • Tính đàn hồi nhu mô phổi, bơm bạch huyết khoang màng phổi ,lồng ngực có khả năng co giãn
  • Lồng ngực cứng kín, các cơ hô hấp co, đàn hồi nhu mô phổi
  • Tính đàn hồi nhu mô phổi, lồng ngực cứng kín, bơm bạch huyết khoang màng phổi
  • Lồng ngực cứng kín không co lại theo sức co của phổi, tính đàn hồi của nhu mô phổi, bơm bạch huyết khoang màng phổi
Câu 18: Các hormone thùy trước tuyến yên, gồm:
  • LH, FSH, ACTH, TSH, PRL, ADH
  • ADH, Oxytocin, TSH, CRH TRH
  • ADH, Vasopresin, PRL
  • ACTH, TSH, MSH GH FSH, LH.
  • TSH ACTH, CRH PRL GH
Câu 19: Huyết áp tâm trương áp suất máu
  • Phụ thuộc vào trương lực của mạch
  • Phụ thuộc chủ yếu vào thể tích máu
  • Bình thường có giá trị 40-90 mmHg
  • Giảm khi tính đàn hồi của mạch giảm
Câu 20: Hầu hết oxygen được vận chuyển trong máu ở dạng.
  • Hòa tan trong huyết tương
  • Kết hợp với protein huyết tương
  • Kết hợp hóa học với heme ở trong các tế bào hồng cầu
  • Hòa tan trong các tế bào hồng cầu
Câu 21: Vị trí vùng chi huy vân động của vỏ não là
  • Thùy trán.
  • Thuỳ trán và hồi đỉnh lên.
  • Thuỳ đình và hồi trán lên.
  • Hồi trán lên (hồi trước trung tâm).
  • Hồi đinh lên và hồi trán lên.
Câu 22:

Các enzym tiêu hoá glucid trong ông tiêu hoá gom

  • Amylase, lactase, mucbase, sacarase.
  • Amylase, sacarase, lactase, maitase
  • Amylase, maitase, lipase lactase.
  • Amylase, lactase, maltase, glucokinase
  • Amylase, maltase, lactase hexokinase
Câu 23: Tốc độ dẫn truyền xung trên sợi TK phụ thuộc vào:
  • Chiều dài sợi thần kinh (TK).
  • Số lượng kênh Na+ và K+ trên soi TK.
  • Mức độ myelin hoá.
  • Số lượng chất trung gian hoá học.
  • Bề dày của màng sợi TK
Câu 24: Tại bờ bàn chải của tế bào niêm mac ruột non.
  • Acid amin được hấp thu theo cơ chế vận chuyên tích cực sơ cấp
  • Acid béo mạch ngắn được hấp thu theo cơ chế đồng vận chuyến.
  • Acid béo mạch dài ( > 10 cacbon) được hấp thu trong micell của muối mật
  • Monoglycerid dược hấp thu khuếch tán cùng glycerol.
  • Fructose được hấp thu theo cơ chế khuếch tán đơn thuần
Câu 25: Cấu trúc màng trước synap gồm có
  • Là tận cùng sợi trục có myelin.
  • Là tận cùng sợi trục không myelin, nhiều kênh K+
  • Có nhiều kênh Ca++ và các Receptor đặc hiêu.
  • Có nhiều kênh Na+ kênh Ca++ và các túi synap.
  • Có nhiều kênh Na+, K+ và chất trung gian hoá học.
Câu 26: Thành phần chính của dịch vị gồm:
  • Gastrin, HCI, yếu tố nội, vitamin B12 và chất nhầy
  • HCI, yêu tố nội, chất nhầy , enzym amylase
  • Enzym pepsin, HCl, chất nhầy yếu tố nội
  • Histamine, yếu tố nội enzym pepsin và chất nhầy.
  • HCI, enzym chymosin, yếu tố nội và maltase,
Câu 27: Vùng chỉ huy vận động của vỏ não có đặc điểm.
  • Chi huy cùng bên, lộn ngược và ưu tiên bộ phần hoạt động tinh tế.
  • Chi huy cùng bên, tương ứng trên dưới và ưu tiên hoạt động tinh tế.
  • Chi huy bắt chéo, tương ứng trên dưới và ưu tiên hoạt động tinh tế.
  • Chi huy bắt chéo, lộn ngược và ngang bằng nhau giữa các vùng.
  • Chi huy bắt chéo, lộn ngược và ưu tiên bộ phận vẫn động tinh tế.
Câu 28: Bệnh suy tuyến yên toàn bộ ở người lớn thường gặp 1 trong 3 nguyên nhân sau NGOẠI TRỪ.
  • U tê bào không bắt màu ở tuyển yên
  • Ưu năng tuyến giáp
  • U so hầu
  • Tắc mạch máu tuyến yên
Câu 29: Hấp thu glucid ở ruột
  • Glucose hấp thu theo cơ chể ẩm bảo.
  • Fructose hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực
  • Galactose hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực sơ cấp
  • Glucose và galactose hấp thu theo cơ chế vận chuyển tích cực thứ cấp.
  • Monosacarid hấp thu tích cực nhờ muối màt.
Câu 30: Hormone tuyến giáp (Thyroxin) có tác dụng lên chuyển hóa hydratcacbon bằng
  • Tăng nhanh thoái hóa glucose ở tế bào và giảm bài tiết insulin
  • Tăng phân giải glycogen và tăng tạo đường mới
  • Giảm hấp thu glucose ở ruột và tăng phân giải glycogen
  • Tăng tạo đường mới ở ruột và giảm insulin
  • Tăng bài tiết insulin và giảm hấp thu ở ruột
Câu 31: Các hormone có bản chất là steroid là
  • Aldosteron, estrogen, testosteron, cortisol
  • Adrenaline, noradrenaline, T3, T4
  • ADH, ACTH, FSH LH
  • Aldosteron, estrogen, oxytocin, calcitonin
  • Glucagon, insulin, somatostatin ADH
Câu 32: Hormone sinh dục nam (testosteron) có tác dụng, NGOẠI TRỪ
  • Làm phát triển và cốt hóa sụn liên hợp ở dầu xuơng dài
  • Làm tăng kích thước và sức mạng của khung chậu
  • Giảm CHCS từ 5-10% sơ với nữ
  • Tăng khoảng 20% số lượng hồng cầu trong mm3 máu
  • Tăng nhẹ sự tái hấp thu ion Na ở ống lươn xa
Câu 33: Một bệnh nhân viêm dạ dày thiếu toan (tiết ít HCl) và có tình trạng thiếu máu. Điều giải thích hợp lý cho nguyên nhân của tình trạng thiếu máu ở bệnh nhân
  • Do dịch vị ít HCI và bicarbonat nên tiêu hóa thức ăn ở dạ đày kém
  • Do dich vị ít HCI so với nhiều pepsin nên tiêu hóa ở ruột kém.
  • Do dịch vị ít HCI mà nhiều chất nhầy nên hấp thụ vitamin B12 kém.
  • Do dịch vị ít HCI và yếu tố nội nên Fe và vitamin B12 dược hấp thu kém.
  • Do dich vị ít HCI và ít pepsin nên tiêu hóa Fe và vitamin B12 kém.
Câu 34: Insulin của tụy nội tiết có tác dụng.
  • Tăng tổng hợp protein và glucid ở tất cả các mô.
  • Tăng tổng hợp protein, giảm sử dụng glucose ở mô
  • Tăng tổng hợp protein, tăng phân ly glycogen ở gan làm tăng đường máu
  • Tăng tổng hợp glycogen dự trữ ở gan và cơ tổng hợp lipid dự trữ tham gia điều hòa đường máu
  • Tăng tổng hợp glycogen gan vă phân giải glucose ở cơ, tham gia điều hòa đường màu
Câu 35: Tất cả máu về tâm thất ở giai đoạn:
  • Tâm nhĩ thu
  • Tâm nhĩ trương
  • Tâm thất trương
  • Tâm trương toàn bộ
Câu 36: Trong điều kiện quá tải nhiệt (nhiệt độ môi trường từ 350C trở lên), con đường thải nhiệt quan trong nất của cơ thế là
  • Dẫn truyền nhiệt và bức xa nhiệt.
  • Truyền nhiệt đối tưu và bốc hơi nước
  • Bức xa nhiệt và đôi lưu nhiệt
  • Bốc hơi nước và bức xa nhiệt.
  • Bốc hơi nước.
Câu 37: Lý do nói hành não có vai trò sinh mạng của cơ the là
  • Là đường đi qua của tất cả các bó dẫn truyền cảm giác và vận đông.
  • Cónhiều nhân của các dây thần kinh sọ não và dây hoành.
  • Có cầu tạo lưới và trung tâm điều hoà trương lực co.
  • Có nhân dây X, nhân tiền đình và nơi các bó tháp đi qua
  • Có các trung khu điều hoà hô hấp và điều hoà tim mạch.
Câu 38: Các hormone kiểm soát huyềt áp đông mach ngắn hạn là
  • Norepinephrine làm tăng lưu lượng tim
  • Epinephrine làm täng lưu lượng tim, co mach chung, giãn mạch cơ Xương, cơ tim.
  • Aldosterone làm tăng tái hấp thu nước
  • Angiotensiogen làm co mạch
Câu 39: Thông khí phút là:
  • Là thế tích khí thở ra trong một phút
  • là thể tích khí hít vào trong một phút
  • Là thể tích khí hít vào hoặc thở ra bình thường trong một phút
  • Là toàn bộ thể tích khí được trao đổi với màu
Câu 40: Cholinoreceptor gồm các loại chính sau.
  • Anpha cholinoreceptor.
  • Beta cholinoreceptor.
  • Anpha và beta cholinoreceptor.
  • Cholinoreceptor M và N.
  • Cholinoreceptor M
Câu 41: Sẽ đánh giá một người chắc chắn bị sốt khi thân nhiệt của người đó là
  • Lúc nghỉ ngơi có nhiệt độ do ở nách> 37,50C (1)
  • Ngay sau lao đông năng có nhiệt đo do ở trán 37 50C (2)
  • Ngay sau khi ản no có nhiệt đó đo ở nách > 37.50C (3)
  • Khi mới đi ở ngoài năng vào nhà đo nhiệt đó ở trán 37 50C (4)
  • Cả (1) và (3).
Câu 42: Dung tích sống:
  • Là thể tích khí thở ra thật tối đa
  • Thể hiện khả năng tối đa của một lần hô hấp
  • Tăng theo tuổi và giảm theo chiều cao
  • Thể hiện khả năng chứa đựng tối đa của phối
Câu 43: Thành phần nào sau đây không phải là cấu trúc của màng lọc
  • Tế bảo nội mô của mao mach cầu thận
  • Màng đáy
  • Các khoảng khe của màng lọc
  • Macula densa
  • Tế bào biểu mô của bọc Bowman
Câu 44: Hormone tuyến giáp (Thyroxin) có tác đụng
  • Giảm nhẹ nồng độ đường máu
  • Tăng cholesterol máu
  • Co mach ở hầu hết các mô
  • Tăng nhịp tim và tăng sức có bóp của cơ tim
  • Giảm hoạt động chuyển hóa của hầu hết các mô trong cơ thể
Câu 45: Hematocrit tăng/giảm so với bình thường gặp trong
  • Mất máu hematocrit giảm
  • Tiêu chảy nôn nhiều hematocrit giảm
  • Thiếu máu, mất máu hematocrit giảm, mất nước hematocrit tăng
  • Hematocrit giảm khi sống ở trên núi cao (tăng)
Câu 46: Neuron tiền hạch đối giao cảm tiết chất trung gian hóa học là
  • Adrenaline.
  • Noradrenaline
  • Catecholamine
  • Nacetylcholine
  • Macetylcholine,
Câu 47: Các đặc tính vật lý của máu, gồm
  • Nhiệt độ của màu 37 oC pH: 7.15 – 7.25, độ nhớt gắp 1.5 lần nước
  • Nhiệt độ màu 37.5 oC pH 7.25 – 7.35 độ nhớt gấp 2.5 lần nước
  • Nhiệt độ của máu 38 oC pH: 7.35 – 7.45, độ nhớt gấp 4.5 lần nước
Câu 48: Về tiếng tim
  • Khoảng thời gian giữa S1 và S2 tương ứng với giai đoạn tâm thất thu
  • Tiếng S1 là do van động mạch mở ( đóng van nhĩ thất )
  • Khoảng thời gian từ S2 của chu kỳ này đến S1 của chu kỳ tiếp theo là khoảng im lặng ngắn. ( khoảng lặng dài)
  • Tiếng S2 là do mở van nhĩ thất ( đóng van tổ chim )
Câu 49: Khi van động mạch mở có các hiện tượng sau xảy ra
  • Các van nhĩ thất đóng, các tâm thất giãn, máu vào các động mạch
  • Các tâm thất co, máu vào các động mạch, các van nhĩ thất đóng
  • Các tâm thất co, máu vào các động mạch, tâm nhĩ co
  • Tâm nhĩ co, các tâm thất co, máu vào các động mạch
Câu 50: Tác dụng chính của dịch ruột là:
  • Dịch ruột có vai trò quan trong nhất trong tiêu hoá ở ruột non.
  • Các enzym dich ruột biến đổi tất cả các chất dinh dưỡng
  • Các enzym dich ruột chỉ biến đổi bước đầu các chất dinh dưỡng
  • Enterokinase dịch ruột làm hoạt hoá chymotrypsinogen, trypsinogen và procartexypeplidase
  • Các enzym dịch ruột thuỷ phân nốt phần chất dinh dưỡng còn lại thành các chất đơn giản
Câu 51: Nhau thai bài tiết các hormone
  • HCG, Testosteron, estrogen
  • HOG, Estrogen ,Progesteron
  • HCG, innbin, Adrenalin
  • HCG, Adrelanin, noradrenalin
Câu 52: Cơ chế điều chinh áp suất thủy tĩnh mao mạch cầu thận liên quan đến
  • Tái hấp thu H+
  • Tái hấp thu HCO3-
  • Bài tiết NH3 kéo theo K+
  • Tăng bài tiết aldosteron
  • Liên quan đến hệ R-A-A
Câu 53: Khi nói thân nhiệt bình thường của cơ thể 370C, nghĩa là.
  • Nhiệt độ trung bình các vùng da trên cơ thể.
  • Số trung bình của nhiệt độ trung tâm và nhiệt độ d
  • Nhiệt độ da đo ở nách
  • Nhiệt độ trung tâm, đo ở nách
  • Nhiệt độ trung tâm, đó ở hậu môn
Câu 54: Oxygen và carbon dioxide được trao đổi ở phổi và qua tất cả các màng tế bào bằng
  • Vận chuyển tích cực
  • Khuếch tán
  • Khuếch tán tăng cường
  • Thẩm thấu
Câu 55: Tổn thương tuyến sau tuyến yên sẽ gây ra:
  • Đái tháo đường
  • Bệnh to đầu ngón
  • Bệnh to gan
  • Bệnh lùn tuyến yên
  • Đái tháo nhạt
Câu 56: Các hormone làm tăng đường máu, gồm:
  • Thyroxin, GH, insulin
  • insulin, glucagon, glucocorticoid
  • Glucocorticoid, adrenaline, noradrenaline
  • insulin, GH, adrenaline
  • insulin, adrenaline, noradrenaline
Câu 57: Các thành phần chính của dịch vị có tác dụng.
  • HCI làm hoạt hoá Trypsin và pepsin.
  • Pepsin phân cắt khoảng 10% protein thức ăn thành các đoạn peptid.
  • Yếu tố nội dạ làm tăng hấp thu các vitamin nhóm B ở ruột
  • Chymosin phân cắt một loại protein có trong sữa
  • Lipase thuỷ phân phần lớn các chất lipid của thức ăn
Câu 58: Hormone GH của tiền yên có tác dụng. NGOẠI TRỪ ???
  • Kích thích mô sụn và xương phát triển
  • Kích thích sinh tổng hợp protein
  • Tăng thoái hóa lipid tạo năng lượng
  • Tăng dự trữ glycogen ở tế bào
  • Làm phát triển các xương dẹt
Câu 59: Chất dẫn truyền qua synap ức chế là
  • Acetylcholin
  • Serotonin
  • Dopamin
  • Bradykinin.
  • GABA và glycin
Câu 60: Huyết áp động mạch thể hiện lực đẩy máu đến mô là
  • Huyết áp tâm thu
  • Huyết áp làm trương
  • Huyết áp hiệu số
  • Huyết áp trung bình
Câu 61: Angiotensin II làm tăng huyết áp do
  • Tăng thể tích máu
  • Làm giảm bài xuất Na+ trong nước tiểu
  • Gây co mạch toàn thân
  • Làm tăng lượng Na+ trong máu
Câu 62: Nơi hấp thụ các chất dinh dưỡng mạnh và nhiều nhất là
  • Da dày và tá tràng
  • Phần cuối tá tràng và phần đầu hỗng tràng
  • Tá tràng và hồi tràng
  • Tất cả các đoạn tuổi non
  • Hỗng tràng và phần đầu đại tràng
Câu 63: Khi màng trước synap khử cực sẽ diễn ra quá trình
  • Tổng hợp chất trung gian hóa học (TGHH)
  • Phân hủy chất TGHH do lác dụng của enzym đặc hiệu
  • Ca++ vào màng trước làm chất TGHH gắn với receptor đặc hiệu
  • Ca++ vào màng trước làm túi synap hòa màng và giải phóng chất TGHH
  • Ca++ ra khỏi màng trước làm vỡ túi synap và giải phóng chất TGHH
Câu 64: Bão hòa oxygen của máu
  • Bình thường máu ra khỏi phổi có mức bão hòa oxygen là 100%
  • Mức bão hòa oxgen máu đông mạch (SaO2) là 98-99%
  • Mức bão hòa oxygen máu động mạch bằng mức bão hòa oxygen máu ngoại vi (SPO2)
  • Máu tiếp xúc với PO2 thấp làm tăng khả năng bão hòa oxygen của máu
Câu 65: Nhóm glucocorticoid có tác dụng
  • Chống viêm, chống chảy máu dạ dày
  • Chống viêm, chống dị ứng, chống thải loại mảnh ghép.
  • Chống dị ứng, chống ức chế miễn dịch.
  • Hoạt hóa bạch cầu lympho và mono làm tăng đáp ứng miễn dịch
  • Tăng tiết dịch vị và dịch tụy nhiều acid và enzym
Câu 66: Chức năng của hồng cầu là
  • Vận chuyển CO2 từ mô về phổi
  • Vận chuyển O2 từ phổi đến mô
  • Vận chuyển chất dinh dưỡng, bảo vệ cơ thể
  • Vận chuyện CO2 và O2, tham gia tạo độ nhớt của máu, đệm Ph máu
Câu 67: Sợi tiền hạch của hệ thần kinh đối giao cảm có đặc điểm là
  • Có myelin sợi trục ngắn
  • Có myelin sợi trục dài
  • Không có myelin, sợi trục ngắn
  • Không có myelin, sợi trục dài
  • Không có myelin, dài ngang bằng với sợi hầu hạch
Câu 68: Vai trò của trung tâm vận mạch duy trì áp suất máu động mạch.
  • Giảm trương lực mạch
  • Duy trì trương lực mạch thông qua hệ giao cảm
  • Trung tâm kiểm soát áp suất máu
  • Cùng với trung tâm gia tốc tim
Câu 69: Khi thở ra thông thường thì
  • Cơ thở ra co lại, thể tích khoảng ngực giảm
  • áp suất khoang màng phổi âm hơn, áp suất phế nang giảm
  • Các cơ hít vào giãn ra, thể tích khoang ngực giảm, áp suất khí phế nang lớn hơn khí quyển
  • áp suất khoang ngực tăng lớn hơn áp suất khí quyền
Câu 70: Tổn thương hoàn toàn hồi trán lên bên trái ở người thuận tay phải sẽ gây ra các biểu hiện
  • Liệt nửa người bên trái, kèm theo mất tiếng.
  • Liệt nửa người bên phải kèm theo điếc
  • Liệt nửa người bên phải, kèm theo mất tiếng.
  • Mất vận động và cảm giác nửa người phía trên.
  • Mất vận động và cảm giác 2 chi dưới
Câu 71: Hoạt động của enzym pepsin dịch vị có đặc điểm:
  • Thuỷ phân liên kết este bên trong lipid đã nhũ hó
  • Thuỷ phân liên kết peptid bên trong phân tử caseinogen của sữa
  • Thủy phân liên kết peplid của tất cả các loại protein thức ăn
  • enzym liêu hóa protein quan trọng nhất của hệ tiêu hó
  • chỉ hoạt động ở môi trường pH < 5
Câu 72: Các chất dinh dưỡng được hấp thu ở ruột non nhiều nhất dưới dạng
  • amino acid, monossacarid, digiycerid và glycerol
  • amino acid monossacarid, grycerol, acid béo, monoglyceride
  • disacarid, dipeptid, glycenol, acid béo.
  • monosacarid, triglycerid, aminpacid, acid béo.
  • aminoacid, monasacarid, phospholipid, polypeptid
Câu 73: Hormon PTH có tác dụng.
  • Tăng Ca ++ máu và giảm phosphat máu
  • Giảm Ca++ máu và giảm phosphat máu
  • Tăng Ca++ máu và tăng phosphat nước tiểu
  • Giảm Ca++ máu và giảm phosphat nước tiểu
  • Giảm Ca++ máu và giảm phosphat mẫu và nước tiểu
Câu 74: Hormone buồng trứng Estrogen có tác dụng, NGOẠI TRỪ :
  • Tái tạo lớp niêm mạc chức năng trên cơ sở lớp niêm mạc nền ở giai đoạn tăng sinh của chu kỳ kinh nguyệt
  • Tăng có bóp cơ tử cung
  • Tăng bài tiết dịch nhầy quánh ở cổ tử cung
  • Tăng tổng hợp protein ở xương, tử cung, tuyến vú
  • Tăng hoạt động của tế bào tạo xương
Câu 75: Trẻ sinh non ở tuần thai thứ 25 bị hội chứng suy hô hấp cấp sơ tính. Điều nào sau đây xảy ra ở trẻ sơ sinh này
  • PO2 động mach 100 mm Hg
  • Xếp các phế nang nhỏ
  • Tăng khả năng giãn nở của phổi
  • Nhịp thở bình thường
Câu 76: Bệnh suy tuyến yên ở người lớn thường gặp các biểu hiện, NGOẠI TRỪ
  • Giảm tiết hormone chuyển hóa đường của vỏ thượng thận
  • Tăng tiết các hormone hướng sinh dục
  • Suy tuyến giáp
  • Tăng cân do thiếu tác dụng thoái hóa mỡ của GH
Câu 77: Aldosteron ảnh hưởng lớn nhất lên
  • Ống lượn gần
  • Phần mỏng quai Henle
  • Phần dày quai Hente
  • Cầu thận
  • ống góp
Câu 78: Thụ thể nhiệt có đặc điểm khác so với các loại thụ thể nhận cảm giác khác (xúc giác, rung xóc) là
  • Có 2 loại thụ thể riêng biệt
  • Nằm ở sâu hơn các loại thụ thể xúc giác, rung xóc
  • Nằm nông hơn các loại thụ thể xúc giác, rung xóc
  • Sự cảm nhận cảm giác phụ thuộc vào nền nhiệt độ môi trường
  • Không có tính thích nghi
Câu 79: Các bó chỉ huy vận động có ý thức từ vỏ não là
  • Bó tháp
  • Bó tháp, bó mái-gai
  • Bó tháp, bó hồng - gai
  • Bó tháp , sợi tiền vận động
  • Bó tháp bó gối
Câu 80: Chuyển hóa cơ sở được quy ước là
  • Khả năng tạo năng lượng lớn nhất trong ngày.
  • Năng lượng cần thiết để duy trì sự sống bình thường.
  • Năng lượng cần thiết để duy trì cơ thể khi nằm nghỉ
  • Năng lượng cần thiết cho hoạt động các cơ quan trọng yếu
  • Năng lượng tối thiểu để cơ thể tồn tại trong điều kiện cơ sở
Câu 81: Khi hemoglobin (Hb) vận chuyển oxygen thì
  • Oxygen gắn với Fe2+ của heme, mỗi phân tử Hb gắn được 1 phân tử oxygen
  • Oxygen gắn với Fe2+ của heme, mỗi phân tử Hb gắn được 4 phân tử oxygen
  • Oxycen gắn với globin của Hb, mỗi phân tử Hb gắn được 1 phân tử oxygen.
  • Oxygen gần với globulin của Hb, mỗi phân tử Hb gắn được 4 phân tử oxygen
Câu 82: Vai trò yếu tố nội của dạ dày là
  • Giúp biến đổi và hấp thụ ion Fe
  • Giúp hấp thu vitamin B12 ở ruột
  • Giúp hấp thu các acid amin
  • Giúp liêu hóa các vitamin nhóm B ở ruột
  • Tham gia cùng HCI gây hoạt hóa pepsingen
Câu 83: Hormone buồng trứng progesteron có tác dụng quan trọng nhất là
  • Làm giảm có bóp của cơ tử cung (hormone an thai)
  • Kích thích sự bài tiết ở niêm mạc tử cung vào nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt
  • Bài tiết dịch nhầy quánh ở cổ tử cung
  • Kích thích sự tăng sinh của tế bào tuyến vú
  • Làm tăng thân nhiệt của cơ thể ở nửa sau của chu kỳ kinh nguyệt
Câu 84: Các chất hóa học kích thích bài tiết mạnh HCI ở dạ dày là
  • Gastrin, enterogastrin và secretin
  • Dây X, gastrin, hislamine và somatostatin.
  • Dây X, enterogastrin, histamine và gastrin
  • Gastrin, chymosin, enterogastrin và dây X.
  • Acetylcholine, histamine, gastrin và trypsin
Câu 85: Điều đúng về chức năng tiểu não là
  • Điều hoà trương lực cơ và giữ thăng bằng cho cơ thể
  • Điều hoà hoạt động nội tạng và phối hợp động tác không tùy ý
  • Điều hoà cơ phát âm và chỉ huy vận động nửa người bên đối đệm
  • Điều hòa các PX thực vật và điều chỉnh động tác đúng tầm, đúng hướng
  • Cả A và D đúng
Câu 86: Cơ chế tác dụng của các chất gây bài tiết HCI từ tế bào bìa (tế bào viền)
  • Gastrin kích thích thụ thể H2 trên màng TB bìa, gây hoạt động bom proton.
  • Acetylcholine tác động lên thụ thể M gây hoạt động bơm proton.
  • Histamine tác động lên thụ thể H2, gây hoạt hóa bơm proton trong tế bào bì
  • Histamine làm tăng hưng phấn đây thần kinh X, làm giải phóng gastrin
  • Enzym carbonic anhydrase làm tăng chuyển hóa vào tế bảo bìa
Câu 87: Adrenoreceptor gồm các loại chính sau (ko có đáp án đúng, chọn dài nhất)
  • Alpha receptor
  • Beta receptor
  • Apha-, beta 1-, beta 2- receptor
  • Anpha-, beta 1- receptor.
  • Anpha-, beta 2– receptor
Câu 88: Hormone kích vỏ thượng thận (ACTH) của tiền yên có tác dụng, NGOẠI TRỪ
  • Tăng sinh tế bào lớp vỏ và lớp lưới
  • ức chế enzym proteinkinase A
  • tổng hợp và bài tiết kích tố vỏ thượng thận
  • Tăng quá trình học lập và trí nhớ
  • Kích thích tế bào sắc tố sản xuất melanin
Câu 89: Các phần xạ xuất phát từ receptor áp suất duy trì huyết áp động mạch
  • Huyết áp tăng ức chế trung tâm vận mạch và ức chế trung tâm gia tốc tim
  • Huyết áp tăng ức chế trung tâm vận mạch
  • Huyết áp giảm kích thích trung tâm gia tốc tim
  • Huyết áp giảm kích thích trung tâm vận mạch
Câu 90: Khi tăng hưng phấn hệ thần kinh giao cảm sẽ gây ra
  • Tăng hoạt động tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi, co đồng tử
  • Tăng hoạt động tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi, giãn đồng tử
  • Giảm hoạt động hệ tuần hoàn và tiêu hóa, giảm tiết mồ hôi, co đồng tử
  • Giảm hoạt động hệ tuần hoàn và tiêu hóa giảm, tiết mồ hôi giãn đồng tử
  • Tăng tiết mật, giãn phế quản, co cơ tia gây giãn đồng tử
Câu 91: Vị trí và đặc điểm hoạt động của trung khu phản xạ điều nhiệt là
  • Ở hành cầu não và vùng dưới đồi.
  • Trung khu chống nóng ở tủy sống, trung khu chống lạnh ở hành não
  • Trung khu chống nóng ở nửa trước, trung khu chống lạnh ở nửa sau vùng dưới đồi
  • Khi bi nhiễm khuẩn sẽ hoạt hóa trung khu điều nhiệt.
  • Khi nhiễm lạnh trung khu điều nhiệt bị tê liệt
Câu 92: Yếu tố chính điều hòa thể tích tâm thu là
  • Thần kinh giao cảm
  • Thần kinh đối giao cảm
  • Luật Frank Starling
  • pH máu động mạch
Câu 93: Các enzym tiêu hóa protein của dịch tụy gồm:
  • Trypsin, chymotrypsin, pepsin, lipase.
  • Trypsin, chymotrypsin nucicotidase, carboxypeptidase
  • Trypsin chymotrypsin, carboxypeptidase.
  • Trypsin chymotrypsin aminopeptidase
  • Trypsin, chymosin, dipeptidase
Câu 94: Động tác hít vào thông thường do
  • Các cơ liên sườn và cơ thành ngực co lại và là các cơ hô hấp quan trong
  • Các cơ hít vào thông thường co lại, cơ hô hấp quan trọng là cơ hoành
  • Cơ liên sườn trong co lại, là động tác có ý thức
  • Các cơ thành ngực co lại, là động tác thụ động
Câu 95: Nguồn gốc và chức năng của các protein trong máu là
  • Albumin sản xuất bởi gan tạo ra phần lớn áp suất keo của máu và vận chuyển chất
  • Các alpha, beta globulin sản xuất bởi các tế bào đáp ứng miễn dịch
  • Các gamma globulin được sản xuất ở gan, có chức năng vận chuyển các chất như lipid, ion kim loại, vitamin
  • Các protein của các tuyến nội tiết tạo ra một nửa áp suất keo của máu
Câu 96: Một nam công nhân có VC bằng 75% số bình thường chỉ số Tiffeneau là 80% được chuẩn đoán thông khí là
  • Rối loạn thông khí tắc nghẽn
  • Rối loạn thông khí hạn chế
  • Rối loạn thông khí hỗn hợp
  • Thông khí bình thường
Câu 97: Chức năng của bạch cầu lympho B là
  • Có 3 loại tế bào lympho
  • Có khả năng giết các tế bào u bằng trực tiếp tấn công tế bào u
  • Hoạt hóa tế bào lympho T
  • Chức năng miễn dịch dịch thể bằng tiết ra các kháng thể khi được hoạt hóa
Câu 98: Các yếu tố ảnh hưởng đến quá trình lọc, NGOẠI TRỪ
  • Lưu lượng máu thận
  • áp suất keo huyết tương
  • Hormone PTH và cortisol
  • Co tiểu động mạch đến
  • Giãn tiểu đồng mạch đi
Câu 99: Adrenaline của tuyến tụy thượng thận có tác dụng. NGOẠI TRỪ
  • Tăng nhịp tim, tăng lực co bóp cơ tim
  • Tăng huyết áp tối đa
  • Giảm chuyển hóa
  • Tăng đường huyết
  • Giãn cơ trơn
Câu 100: Các enzym tiêu hóa lipid ở ruột non gồm:
  • Lipase cholestorol, acidase.
  • Lipase, phosphorilase, esterase, diglyceridase
  • Amylase, lipase, cholesterolesterase.
  • Cholesterol esterase, phospholipase, lipase.
  • Glyceridase, lipase, enterokinase
Câu 101: Neuron tiền hạch giao cảm tiết chất trung gian hóa học là
  • Adrenaline
  • Noradrenaline
  • Acetylcholine
  • N-acetylcholine.
  • M-acetylcholine
Câu 102: Chức năng các loài bạch cầu BC hạt và mono là
  • BC mono có khả năng thực bào mạnh nhất
  • BC ưa acid tăng lên khi bị nhiễm trùng cấp.
  • BC trung tính có khả năng thực bào mạnh, tăng lên trong nhiễm trùng cấp
  • BC hạt ưa kiềm có khả năng diệt ký sinh trùng
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Sinh lí hệ mạch

Mã quiz
1101
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
77 phút
Số câu hỏi
102 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước