Danh sách câu hỏi
Câu 1: Phương pháp nào sau đây liên quan đến việc sử dụng nguồn phóng xạ hở vào cơ thể:
  • Xạ trị áp sát.
  • Xạ trị ngoài.
  • Điều trị bằng dược chất phóng xạ.
  • Chiều bức xạ neutron.
Câu 2: Tác dụng phụ lâu dài sau điều trị cường giáp thành công với I-131:
  • Ung thư giáp.
  • Suy giáp.
  • Thiều máu.
  • Viêm giáp Hashimoto.
Câu 3: Câu nào sau đây đúng:
  • Nữ thường bị cường giáp và khó điều trị hơn nam giới
  • Nữ thường bị cường giáp và dễ điều trị hơn nam giới.
  • Nữ ít bị cường giáp và khó điều trị hơn nam giới.
  • Nữ ít bị cường giáp và dễ điều trị hơn nam giới
Câu 4: Liều I-131 thường dùng điều trị cường giáp (Graves'disease) và bướu giáp nhân độc (Plummer's disease):
  • 8 mCi và 25 mCi.
  • 25 mCi và 8 mCi
  • 15 mi và 30 mCi
  • 8 mi và 100 mCi
Câu 5: Câu nào sau đây liên quan đến I-131
  • Phát tia beta (-)
  • Phát tia beta (+)
  • Phát tia beta (-) và gamma
  • Phát tia beta (+) và gamma
Câu 6: Con đường bài tiết chủ yếu của I-131:
  • Mồ hôi
  • Nước tiểu.
  • Đường thở.
  • Phân.
Câu 7: Trong các loại ung thư giáp điều trị bằng 1311:
  • Dạng nang và dạng không biệt hoá điều trị được, những dạng khác thì không.
  • Dạng nang và dạng nhú điều trị được, những dạng khác thì không.
  • Dạng nhủ và dạng tuý điều trị được, những dạng khác thì không
  • Dạng nhủ và dạng không biệt hoá điều trị được, những dạng khác thì không
Câu 8: Đồng vị phóng xạ nào sau đây gây ảnh hưởng lớn nhất cho nhân viên khi sử dụng
  • I-131
  • P-32.
  • Tc-99m
  • Sm-153
Câu 9: Điều nào sau đây không đòi hỏi đối với điều trị ung thư giúp bằng I-131 liều cao:
  • Sau khi bệnh nhân xuất viện, phòng bệnh của bệnh nhân phải được nhân viên an toàn bức xạ kiểm tra trước điều trị cho bệnh nhân tiếp theo.
  • Người tiếp xúc với bệnh nhân phải mặc áo chì
  • Bệnh nhân phải ở phòng cách ly.
  • Người tiếp xúc phải được kiểm tra sự tiết I-131 trong mẫu nước tiểu
Câu 10: Thời điểm đo độ tập trung lode tại tuyến giáp sau khi uông DCPX:
  • 2-6 giờ và 24 giờ.
  • 2 giờ, 6 giờ và 24 giờ.
  • 2 giờ và 24 giờ.
  • Cả 3 câu đều đúng
Câu 11: Thời điểm xạ hình xương sau khi tiêm DCPX Tc-99m MDP.
  • Sau 6 giờ.
  • Sau 2- 3 giờ.
  • Sau 15-20 phút.
  • Sau 20 phút và 3 giờ.
Câu 12: Chiếu xạ được định nghĩa là:
  • Sự tác động của bức xạ vào con người, môi trường, động vật và thực vật
  • Sự tương tác của bức xạ với môi trường vật chất
  • Sự tác động của bức xạ vào con người, môi trường, động vật, thực vật hoặc đối tượng vật chất khác
  • Sự chiếu các nguồn bức xạ vào môi trường vật chất.
Câu 13: Chiếu xạ nghề nghiệp là:
  • Sự chiếu xạ đối với nhân viên bức xạ
  • Sự chiếu xạ đối với mọi đối tượng
  • Sự chiếu xạ đối với công chúng
  • Sự chiếu xạ đối với mọi lứa tuổi
Câu 14: Không nên điều trị ung thư giáp bằng I - 131 trong những trường hợp sau:
  • Bướu giáp < 1cm chưa có xâm lấn vô bạo.
  • Chưa có bằng chứng di căn.
  • Không phải loại tế bào cao, tế hào trụ và tế bào xơ hoá.
  • Tất cả đều đúng.
Câu 15: Trong khi vận hành máy X-quang chẩn đoán y tế, quan trọng nhất là nhân viên bức xạ phải sử dụng
  • Liều kế cá nhân (Personal dosimeter)
  • Khẩu trang
  • Áo choàng làm việc
  • b và c
Câu 16: Chất nào sau đây cho phép ghi hình thận sau khi tiêm 6 giờ
  • 99mTc-MAG3 -> Thận sau tiêm 6h
  • 99mTc-DTPA -> Xương + mô mềm
  • 99mTc-GH -> Tuyến giáp
  • 99mTc-DMSA -> Gan + mật
Câu 17: Một kỹ thuật viên đo 131I cho bệnh nhân. 2 giờ sau khi uống 15µCi 131I số đo ở cổ bệnh nhân là 1050 xung/10 giây, số đo phông là 50 xung/10 giây và số đo của chuẩn là 10050 xung/10 giây. Hỏi độ tập trung của bệnh nhân tại thời điểm 2 giờ là bao nhiêu:
  • 5%
  • 10% (người - phon/cổ -phon)
  • 15%
  • 20%
Câu 18: Với bệnh nhân hẹp động mạch thận:
  • Thử nghiệm Captopril cho thấy độ lọc của cầ ki u thận (GFR) tăng
  • Thử nghiệm Captopril cho thấy độ lọc của cầu thận (GFR) giảm
  • Thử nghiệm Captopril cho thấy độ lọc của cầu thận (GFR) không thay đổi
  • Không có câu nào đúng
Câu 19: Điều nào sau đây không làm chất lượng hình ảnh tuyến giáp tốt hơn:
  • Bệnh nhân hạn chế nuốt trong thời gian ghi hình
  • Bộc lộ tối đa vùng cổ
  • Dùng Pinhole collimator
  • Đánh dấu hõm ức
Câu 20: Dược chất phóng xạ nào sau đây được dùng để đánh giá độ lọc của cầu thận ( GFR)
  • 99m Tc-DTPA
  • 99M Tc-MAG3
  • 99m Tc-DMSA
  • 99m Tc-OIH
Câu 21: Sự xuất hiện của Pertechnatate trong xạ hình xương có thể do:
  • Dùng dược chất phóng xạ đánh dấu quá lâu.
  • Có không khí trong hợp chất khi đánh dấu.
  • Tăng tưới máu xương
  • Dùng dược chất phóng xạ đánh dấu quá lâu và có không khí trong hợp chất đánh dấu.
Câu 22: Chất nào sau đây không ảnh hưởng đến sự tập trung iots của tuyến giáp:
  • Chất cản quang
  • Kháng giáp tổng hợp
  • Thuốc chẹn beta
  • Nội tiết tố giáp trạng
Câu 23: Chỉ định nào sau đây liên quan đến 99m Tc-MDP:
  • Ghi hình xương
  • Ghi hình tuyến giáp
  • Ghi hình chảy máu đường tiêu hóa
  • Ghi hình u máu gan
Câu 24: Tại sao phải uống nhiều nước và phải tránh nhịn đi tiểu khi tiêm dược chất phóng xạ để xạ hình xương:
  • Để ngăn sự hấp thu của Tc không đánh dấu ở dạ dày.
  • Để giảm khả năng cô đặc nước tiểu.
  • Để có được hình ảnh của superscan.
  • Để làm giảm liều chiếu của bàng quang.
Câu 25: Trong đồ thị chức năng thận chỉ số T1/2 là :
  • Là phần lên nhanh tương ứng với luồng máu đưa chất phóng xạ đi vào thận
  • Là điểm trên pha bài tiết có giá trị bằng ½ Tmax
  • Là điểm cao nhất của đồ thị ở cuối pha tiết và đầu pha bài xuất
  • Là phần tương ứng với nước tiểu mang chất phóng xạ rời khỏi thận theo niệu quản xuống bàng quang
Câu 26: Điều nào sau đây không đúng trong chuẩn bị bn trước ghi hình tưới máu cơ tim:
  • Nhịn ăn ít nhất 4h trước khi XN
  • Đặt trước ống luồn TM khi làm nghiệm pháp gắng sức
  • Ngưng tất cả các thuốc 24h trước khi làm XN
  • Cho người bệnh ăn trứng, sữa sau tiêm phóng xạ
Câu 27: Điều gì xảy ra nếu liều của nhân viên bức xạ vượt quá giới hạn liều hàng năm?
  • Sức khỏe của nhân viên bức xạ có thể bị ảnh hưởng tùy theo mức độ bị chiếu
  • Không có vấn đề gì
  • Bị nổi ban đỏ ở da, rụng lông tóc, thay đổi về thành phần của máu
  • Có ảnh hưởng nhưng không đáng kể
Câu 28: Điều nào sau đây cần thiết phải có để phân tích kết quả xạ hình xương, ngoại trừ:
  • Huyết áp
  • Vị trí tiêm
  • Tiền sử gãy xương
  • Tuổi
Câu 29: Liều giới hạn hàng năm (Annual dose limit) tại mọi điểm trong phòng chờ của bệnh nhân/người nhà ở cơ sở X-quang chẩn đoán y tế không được vượt quá:
  • 10 mSv/ năm
  • 5 mSv/ năm
  • 2 mSv/ năm
  • 1 mSv/ năm
Câu 30: Các đồng vị phóng xạ sau đây là các đồng vị được sản xuất từ máy gia tốc:
  • 18-F, 11-C, 13-N, 15-O, 201-Tl, 123-I;
  • 18-F, 11-C, 13-N, 15-O, 99m-Tc, 123-I;
  • 18-F, 11-C, 13-N, 153-Sm, 201-Tl, 123-I;
  • 18-F, 11-C, 188-Re, 15-O, 201-Tl, 123-I;
Câu 31: MAG3 được bài tiết bởi:
  • Quai Henle
  • Tiết của ống thận
  • Lọc của cầu thận
  • Chuyển vận tích cực
Câu 32: Di căn xương thường xuất hiện ở :
  • Hệ thống xương trục
  • Xương tứ chi
  • Xương bánh chè
  • Đồng thời cả 2 vị trí hệ thống xương trục và xương tứ chi
Câu 33: Một lượng lớn phóng xạ lan tỏa ở mô mềm 4 giờ sau xạ hình xương thường do:
  • Tăng cung lượng tim
  • Suy thận
  • Bệnh lý di căn
  • Nhiễm trùng
Câu 34: Nếu có quá nhiều nhôm trong dịch chiết 99m Tc, điều nào sau đây sẽ xảy ra trên xạ hình xương:
  • Tập trung ở phổi
  • Tập trung ở gan
  • Tập trung ở tuyến giáp
  • Tập trung ở dạ dày
Câu 35: FDG-PET không có vai trò đối với :
  • Xạ hình di căn ung thư vú
  • TD đáp ứng với điều trị Lymphoma non Hodgkin
  • Đánh giá giai đoạn ung thư trực tràng
  • Chẩn đoán sớm K đại tràng
Câu 36: Cơ quan nào trong số các cơ quan sau đây nhận liều bức xạ cao nhất từ 99mTc-MDP?
  • Bàng quang
  • Tuyến giáp
  • Thận
  • Xương
  • Gan.
Câu 37: Cần phải làm gì để giảm sự xuất hiện các hiệu ứng ngẫu biến.
  • Giới hạn liều phải thấp một cách hợp lý
  • Giới hạn liều phải cao hơn liều ngưỡng
  • Giới hạn liều phải dưới liều ngưỡng.
  • Giới hạn liều phải bằng liều ngưỡng.
Câu 38: Liều 131I được dùng để điều trị cao nhất trong bệnh lý nào sau đây:
  • Bướu giáp đa nhân độc.
  • Bướu giáp đơn thuần
  • Ung thư giáp.
  • Bệnh Grave's.
Câu 39: Năng lượng bức xạ gamma của 99mTc là:
  • 511 keV
  • 140 keV
  • 364 keV
  • 159 keV
Câu 40: Xạ hình xương 3 pha dùng để phân biệt:
  • Viêm xương tủy xương với viêm mô tế bào.
  • Loãng xương với viêm mô tế bào.
  • Loãng xương với viêm khớp nhiễm trùng.
  • Viêm xương tủy xương với bệnh lý đĩa đệm
Câu 41: Nếu pha gắng sức có khuyết xạ ở cơ tim và pha nghỉ vẫn còn hình ảnh khuyết xạ, đây là hình ảnh đặc trưng của:
  • Tưới máu cơ tim bình thường
  • Thiếu máu cơ tim mức độ nhẹ.
  • Thiếu máu cơ tim mức độ vừa.
  • Sẹo cơ tim hoặc có ổ nhồi máu.
Câu 42: Giá trị của "phông" tro phôngng công thức tính giá trị của độ tập trung 131I của tuyến giáp là:
  • Số đo của vùng cổ người bệnh sau khi uống 131I.
  • Số đo của vùng cổ người bệnh trước khi uống 131I .
  • Số đo của nguồn chuẩn.
  • A-B-C đều sai
Câu 43: 3050 xung/10 giây, số đo phông (đo ở đùi) là 50 xung/10 giây và số đo của chuẩn là 10050 xung/10 giây. Hỏi độ tập trung của bệnh nhân tại thời điểm 2 giờ là bao nhiêu:
  • 30%
  • 10 %
  • 15%
  • 20%
Câu 44: Đơn vị nào sau đây là
  • Becquerel
  • Gray
  • Sv
Câu 45: Ghi hình PET bằng 18FDG là loại ghi hình:
  • Tưới máu.
  • Chuyển hóa -> một trong những cái khác biệt với chẩn đoán
  • Động học.
  • Thẩm thấu
Câu 46: 18FDG-PET không có vai trò đối với:
  • Đánh giá giai đoạn ung thư trực tràng
  • Theo dõi đáp ứng với điều trị Lymphoma non Hodgkín
  • Chẩn đoán sớm K đại tràng.
  • Xạ hình di căn ung thư Vú.
Câu 47: Chuyển đổi 23mCi sang đơn vị quốc tế.
  • 540 MBq
  • 850 MBq -> 851 với 850 sai khác không đáng kể
  • 1184 MBq
  • Đáp án khác
Câu 48: 1184 MBq, Nếu 3 Ci 99mTc được chiết từ 99Mo/99mTc generator có chứa 30 microCi 99Mo. Hỏi tỉ số hoạt độ của 1 micro Ci 99Mo đối với 1 mCi 99mTc là:
  • 0,12
  • 0,1
  • 0,01
  • Đáp án khác
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Y học hạt nhân

Mã quiz
595
Số xu
3 xu
Thời gian làm bài
36 phút
Số câu hỏi
48 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước