Danh sách câu hỏi
Câu 1: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Khả năng tác động của cephalosporin lên vi khuẩn là:
  • Ức chế sinh tông hợp vách
  • Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic
  • Ức chế sinh tổng hợp protein
  • Gây rối loạn chức năng màng nguyên tương
Câu 2: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Kháng sinh ức chế chuyển hóa acid folic là:
  • Sulfonamide
  • Tetracylin
  • Penicillin
  • Rifamycin
Câu 3: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Quan sát vỏ vi khuẩn bằng phương pháp nhuộm:
  • Mực nho
  • Gram
  • Xanh methylene
  • Giêmsa
Câu 4: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Cấu trúc tham gia vào quá trình phân bào của vi khuẩn là:
  • Cơ quan phân bào
  • Màng
  • Tế bào chất
  • Vách
Câu 5: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Màng nguyên sinh của vi khuẩn bao gồm:
  • 60% protein, 40% lipid
  • 50% protein, 50% lipid
  • 40% protein, 60% lipid
  • 70% protein, 30% lipid
Câu 6: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Pili chung của vi khuẩn:
  • Có nhiều ở vi khuẩn Gr (-)
  • Chỉ có ở vi khuấn Gram (+)
  • Chỉ có ở vi khuẩn Gram (-)
  • Có nhiều ở vi khuẩn Gr (+)
Câu 7: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Nơi tồn tại hệ thống enzym hô hấp tế bào vi khuẩn là:
  • Màng sinh chất
  • Vỏ
  • Màng nhân
  • Vách
Câu 8: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Protein chiếm bao nhiêu phần trăm trọng lượng khô của vi khuẩn:
  • 50%
  • 90%
  • 40%
  • 30%
Câu 9: Hãy chọn ý bạn cho là sai: Nhân của vi khuẩn:
  • Được bao bọc bởi màng nhân
  • Sao chép theo kiểu bán bảo tồn
  • Được bao bọc bởi Protein kiềm
  • Là 1 phân tử ADN khép kín
Câu 10: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Nơi tồn tại hệ thống enzym hô hấp tế bào là:
  • Màng nguyên sinh
  • Vách tế bào
  • Tế bào chất
  • Nhân
Câu 11: 11
  • No table of contents entries found.
  • Hãy chọn ý bạn cho là đúng nhất: Ribosome của vi khuẩn là loại:
  • 30S và 50S
  • 70S
  • 30S
  • 50S
Câu 12: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Vận chuyên chủ động qua màng tê bào vi khuẩn cần:
  • Enzym ngoại bào và năng lương
  • Enzym nội bào và năng lượng
  • Enzym nội bào và enzym ngoại bào
  • Năng lượng
Câu 13: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Mọi tế bào vi khuẩn đều có:
  • Ribosom
  • Tạp máy phần bảo
  • Lạp thể
  • Ty thể
Câu 14: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Nội độc tô của vi khuấn Gram (-) là :
  • Protein, lipid A, polysaccharid
  • Protein
  • Lipid A
  • Polysacccharid
Câu 15: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Tế bào chất chứa bao nhiêu phân trăm nước:
  • 80%
  • 70%
  • 60%
  • 50%
Câu 16: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Giai đoạn nào sau đây các tế bào chết được thay thế cân bằng bởi những tế bào mới được hình thành:
  • Dừng tôi đa
  • Tăng theo hàm số mũ
  • Thích nghi
  • Suy tàn
Câu 17: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Vi khuẩn sinh sản băng cách:
  • Trực phân
  • Nảy chồi
  • Sao chép vật liệu di truyền nhờ vào tế bào vật chủ
  • Tạo nha bào
Câu 18: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Ở môi trường lỏng vi khuẩn phát triển qua:
  • 4 giai đoạn
  • 3 giai đoạn
  • 5 giai đoạn
  • 6 giai đoạn
Câu 19: Hãy chọn ý bạn cho là đúng:Nhân của vi khuẩn chứa acid nucleic sau:
  • ADN
  • ARN
  • ARN và ADN
  • Phân lớn là ADN
Câu 20: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Bốn thành phần cấu trúc cơ bản của vi khuẩn là:
  • Nhân, bào tương, màng bào tương và vách
  • Vỏ, vách, lông và pyli
  • Nhân, bào tương, vách và vỏ
  • Bào tương, vách, vỏ và long
Câu 21: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Khuẩn lạc dạng S có đặc điểm sau:
  • Xám nhạt trong, bờ đều, mặt lồi đều bóng
  • Đục, tròn lồi, quánh dính
  • Dẹt, mạt xu x1, khô
  • Đục, mặt lôi đều
Câu 22: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Bốn thành phần câu trúc cơ bản của vi khuẩn là:
  • Nhân, chất nguyên sinh, màng bào tương, vách
  • Nhân, bào tương, vó, vách
  • Nhân, chất nguyên sinh, vách, vỏ
  • Nhân, vách, vỏ, màng bào tương
Câu 23: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Bốn thành phần câu trúc riêng của vi khuân là:
  • Lông, pili, nha bào, vỏ
  • Lông, nguyên sinh chất, nha bào, vách
  • Lông, pili, vách, vỏ
  • Lông, màng nguyên sinh, nha bào, vỏ
Câu 24: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Pili của vi khuẩn:
  • Dùng để bám
  • Chuyển vật chất di truyền từ cái sang đực
  • Có ở nhiều vi khuẩn Gi (-)
  • Chuyển vật chất di truyền từ đực sang cái
Câu 25: Hãy chọn ý bạn cho là đúng:Chức năng của màng bào tương vi khuẩn là:
  • Hấp thu và đào thải chọn lọc các chất
  • Quyết định tính chất nhuộm màu Gram
  • Quyết định tính chất kháng nguyên thân.
  • Mang các điểm tiếp nhận
Câu 26: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Thời gian phân bào trung bình của một thế hệ vi khuẩn là:
  • 20 phút - 30 phút
  • 30 phút - 40 phút
  • 1h
  • 24h
Câu 27: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Chức năng quan trọng nhất của vách tế bào vi khuẩn là
  • Duy trì hình dạng vi khuẩn
  • Chứa nội độc tố
  • Nơi tác động của 1 số nhóm kháng sinh
  • Quy định tính chất nhuộm màu gram
Câu 28: Tê bào của mọi vi khuẩn đều không có:
  • Ty thể
  • Nhân
  • Màng sinh chất
  • Vách
Câu 29: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Nha bào vi khuẩn có đặc điểm là:
  • Có cấu trúc đặc biệt
  • Luôn sinh sản và phát triển
  • Khả năng đề kháng yếu
  • Luôn có sự trao đổi chất với môi trường
Câu 30: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Thành phần cấu trúc cơ bản của vi khuẩn là:
  • Nhân, bào tương, màng bào tương và vách
  • Vỏ, vách, lông, pili
  • Nhân, bào tương, vách và vỏ
  • Bào tương, vách, vỏ, long
Câu 31: Hãy chọn ý bạn cho là sai:Đặc điểm sinh lý của vi khuẩn là:
  • Không sinh ra kháng sinh
  • Một sô vi khuân tự tông hợp vitamin
  • Có hệ enzym để phân giải thức ăn
  • Sinh sản nhanh cần số lượng thức ăn lớn
Câu 32: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Thành phần quyết định tính bắt màu Gram của vi khuẩn:
  • Vách
  • Màng nguyên sinh chất
  • Vỏ
  • Nguyên sinh chất
Câu 33: Hãy chọn ý bạn cho là sai: Nha bào vi khuẩn có đặc điểm là:
  • Có ở mọi loài vi khuẩn
  • Có thêm 1 lớp vách
  • Là trạng thái sống tiềm tầng của vi khuẩn
  • Các thành phần enzyme không hoạt động
Câu 34: chọn ý bạn cho là đúng: Thành phần cấu trúc của vi khuẩn đóng vai trò kháng nguyên thân là:
  • Vách
  • Màng
  • Vỏ
  • Tế bào chất
Câu 35: Hãy chọn ý bạn cho là sai: Màng nguyên sinh của vi khuẩn:
  • Duy trì hình dạng vi khuẩn
  • Là nơi hấp thụ và đào thải các chất
  • Là nơi tồn tại hệ thống enzym hô hâp
  • Tham gia phân chia tê bào
Câu 36: Thành phần cấu tạo của vi khuẩn quy dịnh tính chất nhuộm màu Gram:
  • Vách
  • Màng
  • Vỏ
  • Tế bào chất
Câu 37: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Trong chẩn đoán lậu cấp tính cần xác định được yếu tố:
  • Hình thể và dấu hiệu lâm sàng
  • Tính chất sinh vật hóa học
  • Dấu hiệu lâm sàng
  • Hình thế
Câu 38: Hãy chọn ý bạn cho là sai: Màng bào tương của tế bào vi khuẩn:
  • Không chịu tác động của kháng sinh
  • Là nơi tổng hợp enzym ngoại bào
  • Được cấu tạo bởi lớp phân tử kép lipid
  • Là màng mỏng linh động
Câu 39: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Nơi tổng hợp các thành phần của vách tế bào:
  • Màng tê bào
  • Nhân
  • Vách tê bào
  • Tế bào chất
Câu 40: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Khả năng dinh dưỡng của đa số vi khuẩn là
  • Thẩm thấu
  • Kí sinh trong tế bào
  • Không tự tổng hợp các chất dinh dưỡng đ
  • Thực bào
Câu 41: Hãy chọn ý bạn cho là đúng nhât: Điêu kiện hình thành nha bào khi
  • Nhiệt độ cao, áp suất cao, thiêu dinh dưỡng kéo dài
  • Thiêu dinh dưỡng keo dai
  • Ấp suất cao
  • Nhiệt độ cao
Câu 42: Hãy chọn ý bạn cho là sai: Thành phần cấu trúc chính của vi khuẩn là:
  • Nha bào
  • Vách
  • Tế bào chất
  • Nhân
Câu 43: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Vi khuấn có thế có kiếu hô hâp:
  • Hiếu khí, kị khí và hiếu kị khí tùy tiện
  • Hiêu khí và kị khí
  • Hiếu khí và hiếu kị khí tùy tiện
  • Kị khí và hiếu kị khí tùy tiện
Câu 44: Hãy chọn ý bạn cho là sai: Lông của vi khuẩn có đặc điểm sau
  • Chỉ có ở vi khuẩn gây bệnh
  • Có tính kháng nguyên
  • Có thể có ở một đầu hoặc xung quanh thân
  • Giúp vi khuẩn di động
Câu 45: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Đơn vị đo của vi khuẩn là:
  • 1/1000 mm
  • 1/100.000 micromet
  • 1/1000 m
  • 1/10.000 mm
Câu 46: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Vi khuẩn có các loại hình thể cơ bản sau:
  • Hình cầu, hình que, hình xoắn
  • Hình cong, hình que, hình đinh ghim
  • Hình khối ốn định, hình cầu, hình c
  • Hình cầu, hình que, hình thoi
Câu 47: Hãy chọn ý bạn cho là đúng; Cấu trúc vi khuẩn có đặc điểm:
  • Có thành phần: bào tương, màng nhân, nhân
  • Cấu tạo 1 tế bào nhưng đơn giản
  • Có khả năng sinh nha bào
  • Nhân là một phân tử ADN
Câu 48: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Kích thước của vi khuẩn:
  • Đơn vị đo là micromet
  • Không thay đổi trong các giai đoạn phát triể
  • Tối đa 300 um
  • Đơn vị đo là nanomet
Câu 49: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Lông và pili của vi khuẩn có đặc điểm giống nhau:
  • Đều cấu tạo từ protein
  • Là cơ quan di động
  • Là cơ quan bảm
  • Đa số có ở vi khuẩn Gr (-)
Câu 50: Kháng thể có trong sữa mẹ được truyền cho con làm cho cơ thể của con có được:
  • A Miễn dịch thụ động tự nhiên
  • B Miễn dịch thụ động nhân tạo
  • C Miễn dịch chủ động tự nhiên
  • D Miễn dịch chủ động nhân tạo
Câu 51: So với đáp ứng kháng thê lân đầu, đáp ứng kháng thể lân hai được đặc trưng bới:
  • Hiệu giá kháng thể đạt mức cao nhanh hơn
  • Hiệu giá kháng thể thấp hơn
  • Thời gian tiềm tàng dài hơn
  • Kháng nguyên cần ít hơn
Câu 52: Kháng thể có thể thấy trong dịch tiết là:
  • IgA
  • IgG
  • gM
  • IgE
Câu 53: Đặc điểm kháng thể IgM là:
  • Quan trọng trong những ngày đầu của đáp ứng miễn dịch tiên phát
  • Chiếm tỷ lệ lớn nhất trong các globulin miễn dịch
  • Đạt tới đỉnh cao sau khi IgG đã đạt tới đỉnh của nó
  • Nhỏ nhất trong các phân tử globulin miễn dịch
Câu 54: Bản chất của kháng thể là:
  • Protein
  • Glycopeptid
  • Glycoprotei
  • Gamma globulin
Câu 55: Đặc điểm kháng nguyên acid nucleic của virus là:
  • Kháng nguyên không hoàn toàn
  • Kháng nguyên hoàn toàn
  • Kháng nguyên nucleoprotein chỉ có ở những
  • Kháng nguyên không hoàn toàn nếu là nucleoprotein
Câu 56: 2
  • Đặc điểm kháng nguyên vỏ envelop có gai nhú của virus là:
  • Kháng nguyên quan trọng trong chân đoán
  • Kháng nguyên ít có giá trị trong chân đoản
  • Có tác dụng giúp virus di chuyển trong gian bào
  • Có tác dụng giúp virus tránh được thực bào
Câu 57: Đặc điểm kháng nguyên vỏ capsid của virus là:
  • Chứa phần lớn protein của virus nên là những kháng nguyên quan trọng
  • Lipoprotein nên có tính kháng nguyên cao
  • Phức hợp kháng nguyên nucleoprotein
  • Phức hợp kháng nguyên glucoprotein
Câu 58: Tính kháng nguyên vách (O) của vi khuẩn Gram âm được quyết định bởi:
  • Lớp polysaccharit ngoài cùng
  • Lớp polysaccharit trong
  • Các lớp phospholipid A và B
  • Peptidoglycan
Câu 59: Đặc điểm kháng nguyên vách của vi khuẩn Gram âm là:
  • Kháng nguyên nội độc tố có bản chất hóa học là lipopolysacccharit
  • Tính đặc hiệu kháng nguyên được quyết định bởi lớp phospholipid A, B
  • Lớp polysaccharit trong của vách mang tính đặc hiệu kháng nguyên
  • Kháng nguyên vách có bản chất hóa học là lipopolysaccharit
Câu 60: Kháng nguyên, kháng thể có đặc điểm là:
  • Môi kháng nguyên phải có đường vào thích hợp mới kích thích cơ thê tạo được kháng thê
  • Mỗi loại kháng nguyên có thê kích thích cơ thê hình thành nhiều loại kháng thể
  • Mỗi loại kháng thể có thê kết hợp đặc hiệu với nhiều loại kháng nguyên
  • Kháng thê chỉ tôn tại trong cơ thế lâu nhất là 2-5 năm sau khi hình thành
Câu 61: Đặc điểm kháng nguyên vỏ của vi khuẩn là:
  • Có tác dụng chống lại sự thực bào
  • Có tác dụng phá hủy đại thực bào làm bão hòa sự opsonin hóa
  • Có ở tất cả các loài vi khuẩn gây bệnh
  • Những vi khuẩn có vỏ đều là những vi khuẩn gây bệnh
Câu 62: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Yếu tố sau của vi khuấn Không có vai trò là kháng nguyên hoàn toàn:
  • Acid nucleic
  • Enzym ngoại bào
  • Nội độc tố
  • Ngoại độc tố
Câu 63: Hãy chọn ý bạn cho là sai:Thành phần cấu trúc vi khuẩn đóng vai trò kháng nguyên là:
  • Vỏ
  • Vách
  • Lông
  • AND
Câu 64: Hãy chọn ý bạn cho là sai:Đặc điểm kháng nguyên ngoại độc tố ở vi khuẩn là:
  • Có độc lực yếu hơn nội độc tố
  • Có thế làm vacxin
  • Phần lớn có tính kháng nguyên tốt
  • Chủ yếu là protein hoặc polypepti
Câu 65: Hãy chọn ý bạn cho là đúng:Đặc điểm kháng nguyên của vi khuẩn là:
  • Ngoại độc tố có tính kháng nguyên mạnh
  • Kháng nguyên ngoại độc tố chỉ có ở vi khuẩn Gram dương
  • Nội độc tố không có tính kháng nguyên
  • LPS ở vi khuẩn Gram âm kích thích sinh miễn dịch đặc hiệu
Câu 66: Hãy chọn ý bạn cho là sai:Kháng nguyên hoàn toàn có đặc điểm là:
  • Polypeptid
  • Lipid
  • Kết hợp đặc hiệu với kháng thê mà nó tạo ra
  • Kích thích cơ thể tạo đáp ứng miễn dịch
Câu 67: Hãy chọn ý bạn cho là đúng:Một trong các tiêu chuẩn của kháng nguyên, phải là:
  • Ngoại lai đối với cơ thế
  • Ký sinh trùng gây bệnh đối với cơ thế
  • Vi khuẩn gây bệnh đối với cơ thể
  • Virus gây bệnh đối với cơ thể
Câu 68: Đặc điểm kháng nguyên của các hạt virion:
  • Vỏ capsid có tính kháng nguyên đặc hiệu nhất
  • Vỏ envelop có tính kháng nguyên đặc hiệu nhất
  • Acid nuleic không có tính kháng nguyên
  • Acid nucleic có tính kháng nguyên cao
Câu 69: Đặc điểm các kháng nguyên hòa tan của virus là:
  • Ít có giá trị trong chẩn đoán và phân loại virus
  • Hạt virus được tách ra trong quá trình sản xuất vacxin
  • Các ngoại độc tố của virus tổng hợp trong quá trình nhân lên
  • Rất có giá trị trong chẩn đoán và phân loại virus
Câu 70: Kháng nguyên hòa tan của virus thu được từ nuôi cấy sau khi đã loại bỏ:
  • Virus và thành phần tế bào
  • Các thành phần tế bào
  • Virus và nước nuôi cấy virus
  • Nước nuôi cấy virus và các thành phần tế bào
Câu 71: Đặc điểm kháng nguyên vỏ của vi khuẩn là:
  • Có tính kháng nguyên yếu
  • Có tính kháng nguyên mạnh
  • Không được dùng trong phân loại một số vi khuẩn
  • Bản chất hóa học là phức hợp LPS
Câu 72: Đặc điểm kháng nguyên lông của vi khuẩn là:
  • Kháng nguyên hoàn toàn
  • Bán kháng nguyên
  • Không có vai trò kháng nguyên
  • Cầu giao phối giúp cho vi khuẩn truyền các yếu tố di truyền
Câu 73: Đặc điểm kháng nguyên vỏ của vi khuẩn là:
  • Polypeptid hoặc polysaccharit
  • Được tông hợp từ vách tê bào
  • Kích thích sinh miễn dịch mạnh do bản chất là polypeptid
  • Gây được miễn dịch nhưng yếu do bản chất lipid
Câu 74: Kháng nguyên enzym của vi khuẩn có đặc điểm:
  • Là các polypeptid hoặc phức hợp protid nên tính kháng nguyên mạnh
  • Là các chuôi ngăn polysaccharid nên tính kháng nguyên yêu
  • Tính kháng nguyên yêu nên kháng thê đặc hiệu không thể dùng trong điều trị một số bệnh
  • Không thể dùng trong chẩn đoán một số bệnh
Câu 75: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Đặc điểm kháng nguyên vách (O) của vi khuẩn Gram âm là:
  • Bản chất là peptidoglycan, phospholipid và polysaccharit
  • Bản chất là peptidoglycan và polysaccharit
  • Tính sinh miên dịch mạnh do có thành phân cơ bản là polysaccharid
  • Tính sinh miễn dịch yếu hơn kháng nguyên nội độc tố LPS
Câu 76: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Đặc điểm kháng nguyên vách (O) của vi khuẩn Gram âm là:
  • Polysaccharid
  • Lipopolysaccharit (LPS)
  • Pepptidoglycan và LPS
  • Pepptidoglycan
Câu 77: Hãy chọn ý bạn cho là sai: Biện pháp hạn chế sự gia tăng vi khuẩn kháng kháng sinh là:
  • Ưu tiên kháng sinh có hoạt phổ rộng
  • Dùng kháng sinh đủ liều lường và thời gian
  • Đề cao biện pháp khử trùng, tiệt trùng
  • Chỉ dùng kháng sinh điều trị bệnh nhiễm khuẩn
Câu 78: Hãy chọn ý bạn cho là sai: Vi khuẩn đề kháng với nhiêu kháng sinh la :
  • Trực khuẩn bạch hầu
  • Trực khuẩn đường tiêu hóa
  • Trực khuẩn mủ xanh
  • Tụ cầu vàng
Câu 79: Hãy chọn ý bạn cho là sai: Vi khuẩn đề kháng với nhiêu kháng sinh la :
  • Trực khuẩn bạch hầu
  • Trực khuẩn đường tiêu hóa
  • Trực khuẩn mủ xanh
  • Tụ cầu vàng
Câu 80: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Mycoplasma không chịu tác dụng của nhóm beta - lactam là kiểu đề kháng:
  • Tự nhiên
  • Giả
  • Thu được do đột biến gen
  • Thu được do tải nạp gen
Câu 81: Hãy chọn ý bạn cho là đúng nhât: Vi khuẩn kháng kháng sinh là do:
  • Giảm tính thấm của màng nguyên tương, Làm thay đổi đích tác động, Tạo ra các enzyme
  • Tạo ra các enzyme
  • Làm thay đổi đích tác động
  • Giảm tính thấm của màng nguyên tương
Câu 82: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Theo hiệu lực tác dụng, kháng sinh được chia thành:
  • 4 loại
  • 3 loại
  • 2 loại
  • 5 loại
Câu 83: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Nhóm kháng sinh có hoạt động phổ hẹp là:
  • INH
  • Aminoglycosid
  • Quinolon
  • Sulfamid
Câu 84: Hãy chọn ý bạn cho là sai: Cơ chế tác động của thuốc kháng sinh lên vi khuẩn là:
  • Gây rối loạn chức năng màng nhân
  • Ức chế sinh tổng hợp vách
  • Gây rối loạn chức năng màng nguyên tương
  • Ức chế sinh tổng hợp protein
Câu 85: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Theo phố tác dụng, kháng sinh được chia thành:
  • 3 nhóm
  • 2 nhóm
  • 4 nhóm
  • 5 nhóm
Câu 86: Hãy chọn ý bạn cho là sai: Gen đề kháng kháng sinh có thể nằm trên:
  • Ribosom
  • Nhiễm sắc thể
  • Plasmid
  • Transposon
Câu 87:   Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Cơ chế tác động của kháng sinh khi được gắn vào tiểu phần 50S của vi khuẩn là:
  • Uc chê quá trình tông hợp protein
  • Làm cho ARN vận chuyên đọc sai thông tin
  • Cản trở hình thành chuỗi acid amin
  • Phá huy ARN thông tin
Câu 88: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Cơ chê tác động của kháng sinh khi được găn vào tiểu phần 30S của vi khuẩn là :
  • Làm cho ARN vận chuyển đọc sai thông tin
  • Cản trở hình thành chuỗi acid amin
  • Ức chế quá trình tổng hợp protein
  • Phá huỷ ARN thông tin
Câu 89: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Cơ chế tác động của nhóm quinolone là:
  • Ức chế sự tổng hợp acid nucleic
  • Ngăn cản sinh tổng hợp ARN
  • Tác động lên vách
  • Ức chế sinh tổng hợp protein
Câu 90: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Cơ chế tác động của rifamycin là:
  • Ức chế sự tổng hợp acid nucleic
  • Ức chế sinh tổng hợp vách
  • Gây rối loạn chức năng màng
  • Ức chế sinh tổng hợp protein
Câu 91: Hãy chọn ý bạn cho là sai: Kháng sinh ức chế quá trình sinh tổng hợp vách là:
  • Tetracylin
  • Glycopeptides
  • Cephalosprin
  • Penicillin
Câu 92: Hãy chọn ý bạn cho là đúng nhất: Gen kháng thuốc có thể di truyền qua hình thức vận chuyển di truyền là:
  • Tiếp hợp, biền nạp, tải nạp
  • Tải nạp
  • Biến nạp
  • Tiếp hợp
Câu 93: Hãy chọn ý bạn cho là đúng nhất:
  • Đihợp kháng sinh có tất du khả năng điệt khuẩn, Giảm khả năng xuất hiện biền chùng
  • Giảm khả năng xuất hiện biến chủng
  • Tăng khả năng diệt khuẩn
  • Điều trị nhiễm khuẩn
Câu 94: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Cơ chế tác động của bacitracin lên tế bào vi khuẩn là:
  • Ức chế sinh tổng hợp vách
  • Ức chế sinh tổng hợp protein
  • Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic
  • Gây rối loạn chức nằng màng nguyên tương
Câu 95: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Cơ chế tác động của Polymycin lên tế bào vi khuẩn là:
  • Gây rối loạn chức năng màng nguyên tương
  • Ức chế sinh tổng hợp vách
  • Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic
  • Ức chế sinh tổng hợp protein
Câu 96: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Cơ chế tác động của nhóm kháng sinh beta - lactam:
  • Ức chế quá trình sinh tổng hợp vách
  • Rôi loạn chức năng màng nguyên tương
  • Uc chê sinh tông hợp protein
  • Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic
Câu 97: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Cơ chế tác động của nhóm kháng sinh beta - lactam:
  • Ức chế quá trình sinh tổng hợp vách
  • Ưới chận ch t nă hgp prg nguyên tương
  • Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic
Câu 98: Hãy chọn ý bạn cho là đúng: Kháng sinh được ưu tiên chọn để điều trị là:
  • Kháng sinh có phổ chọn lọc
  • Kháng sinh có phố rộng
  • Phối hợp nhiều kháng sinh
  • Kháng sinh nhóm Beta - lactam
Câu 99: Hãy chọn ý bạn cho là đúng:Nhóm kháng sinh tác dụng lên ribosome của tế bào vi khuẩn là:
  • Tetracylin
  • Trimethoprim
  • Penicillin
  • Cephalosporin
Câu 100: Tác dụng của nhóm kháng sinh quinolones lên tế bào vi khuẩn là:
  • Ức chế sinh tổng hợp acid nucleic
  • Gây rối loạn chức năng màng nguyên tương
  • Ức chế sinh tổng hợp vách
  • Ức chế sinh tổng hợp protein
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Vi sinh - Phần A

Mã quiz
223
Số xu
6 xu
Thời gian làm bài
75 phút
Số câu hỏi
100 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Công nghệ Sinh học Y dược
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước