Danh sách câu hỏi
Câu 1: Ký sinh trùng là những sinh vật sống…......trên các sinh vật khác đang sống, chiếm sinh chất của sinh vật đó để sống và phát triển.
  • Cộng sinh
  • Hội sinh
  • Nhờ
Câu 2: Vật chủ chính là những sinh vật mang ký sinh trùng ở giai đoạn:
  • Ấu trùng
  • Trưởng thành
  • Sinh sản vô tính
Câu 3: Bệnh sốt rét là 1 bệnh truyền nhiễm do kí sinh trùng đường máu…..gây nên.
  • Toxoplasma
  • Brugia malayi
  • Plasmodium
Câu 4: Loại ký sinh trùng sốt rét thường gây sốt rét tái phát xa cho người là:
  • falciparum và P. malariae
  • vivax và P. ovale.
  • malariae.
Câu 5: Hai loại ký sinh trùng sốt rét thường gây bệnh ở Việt Nam là:
  • A . P. falciparum và P. malarie.
  • B . P. falciparum và P. vivax.
  • vivax và P. ovale.
Câu 6: Loại ký sinh trùng sốt rét thường gây sốt rét ác tính cho người là:
  • falciparum .
  • vivax.
  • malarie.
Câu 7: Ấu trùng của giun móc xâm nhập vào cơ thể người chủ yếu qua đường:
  • Tiêu hóa.
  • Da.
  • Hô hấp.
Câu 8: Kích thước chiều dài của giun móc cái trưởng thành là:
  • 5 – 7 cm.
  • 8-10cm.
  • 10-18mm.
Câu 9: Tuổi thọ của giun móc sống ký sinh ở người trung bình khoảng:
  • 1-2 tháng
  • 12-13 tháng
  • 7-8 năm
Câu 10: Ở người, sán lá gan nhỏ ký sinh chủ yếu ở:
  • Tổ chức gan
  • Túi mật
  • Ống mật trong gan
Câu 11: Người bị nhiễm sán lá gan nhỏ là do ăn gỏi cá nước ngọt có chứa:
  • Ấu trùng đuôi
  • Ấu trùng lông
  • Nang trùng
Câu 12: Chu kỳ sinh học của sán lá gan nhỏ ký sinh ở người được thực hiện qua:
  • 2 vật chủ
  • 3 vật chủ
  • 4 vật chủ
Câu 13: Câu chon đúng, sai:
  • Anh (hoặc chị) hãy chọn phương án A (cho câu đúng ) và phương án B (cho câu sai)
  • Câu 59. Các loài vi khuẩn có dạng hình tròn thì gọi là cầu khuẩn.
  • Đúng
  • Sai
Câu 14: Để quan sát hình thể của vi khuẩn, người ta thường sử dụng kính hiển vi quang học.
  • Đúng
  • Sai
Câu 15: Đơn vị dùng để đo kích thước vi khuẩn là µm.
  • Đúng
  • Sai
Câu 16: Khi nhuộm Gram, vi khuẩn Gram dương bắt màu tím đen, vi khuẩn Gram âm bắt màu hồng đỏ.
  • Đúng
  • Sai
Câu 17: Kích thước của vi khuẩn có thể thay đổi khi môi trường sống thay đổi.
  • Đúng
  • Sai
Câu 18: Vi khuẩn sinh sản chủ yếu theo cách nhân đôi theo cấp số nhân.
  • Đúng
  • Sai
Câu 19: Mọi loài vi khuẩn gây bệnh cho người đều có lông.
  • Đúng
  • Sai
Câu 20: Mọi loài vi khuẩn đều gây bệnh cho ng¬ười.
  • Đúng
  • Sai
Câu 21: Tính chất bắt màu thuốc nhuộm Gram của vi khuẩn: một số bắt màu Gram dương, một số bắt màu Gram âm, một số khó bắt màu.
  • Đúng
  • Sai
Câu 22: Để tồn tại và phát triển, vi khuẩn phải ký sinh bắt buộc trong tế bào sống.
  • Đúng
  • Sai
Câu 23: Vi khuẩn di động được nhờ pili.
  • Đúng
  • Sai
Câu 24: Tất cả các vi khuẩn gây bệnh đều có vỏ.
  • Đúng
  • Sai
Câu 25: Trong điều kiện môi trường thuận lợi, nha bào nảy mầm và trở thành tế bào vi khuẩn hoạt động bình thường.
  • Đúng
  • Sai
Câu 26: Vách tế bào vi khuẩn có chung chất cơ bản là peptidoglycan.
  • Đúng
  • Sai
Câu 27: Ngoại độc tố chỉ được giải phóng khi tế bào vi khuẩn bị tan vỡ.
  • Đúng
  • Sai
Câu 28: Chuyển hóa của vi khuẩn gồm 2 quá trình: đồng hóa và dị hóa.
  • Đúng
  • Sai
Câu 29: Virus có kích thước rất nhỏ, đơn vị đo là nm (na nô mét).
  • Đúng
  • Sai
Câu 30: Virus không có cấu tạo tế bào, không có quá trình trao đổi chất.
  • Đúng
  • Sai
Câu 31: Thuốc kháng sinh có tác dụng ức chế và tiêu diệt virus.
  • Đúng
  • Sai
Câu 32: Virus không tự sinh sản được.
  • Đúng
  • Sai
Câu 33: Lõi virus gồm 2 loại acid nucleic là ADN và ARN.
  • Đúng
  • Sai
Câu 34: Để phòng bệnh do virus nên dùng kháng sinh trước mùa dịch.
  • Đúng
  • Sai
Câu 35: Hiện nay tất cả các loại kháng sinh đều có tác dụng điều trị bệnh tụ cầu.
  • A: Đúng
  • B: Sai
Câu 36: Bệnh do vi khuẩn phế cầu khuẩn gây nên: bệnh bạch hầu, ho gà.
  • Đúng
  • Sai
Câu 37: Phế cầu khuẩn là song cầu hình ngọn lửa cây nến, sinh nha bào.
  • Đúng
  • Sai
Câu 38: Vi khuẩn Não mô cầu có đặc điểm: Song cầu hình hạt cà phê, bắt màu Gram âm.
  • Đúng
  • Sai
Câu 39: Vi khuẩn não mô cầu có sức đề kháng yếu, ra khỏi cơ thể 3-4h sẽ chết.
  • Đúng
  • Sai
Câu 40: Não mô cầu là loại vi khuẩn ký sinh tuyệt đối ở người, lây theo đường hô hấp, gây bệnh thành dịch.
  • Đúng
  • Sai
Câu 41: Phế cầu khuẩn có đặc điểm: Song cầu hình ngọn lửa cây nến, bắt màu Gram âm.
  • Đúng
  • Sai
Câu 42: Tụ cầu vàng tiết ra độc tố ruột gây nhiễm trùng, nhiễm độc thức ăn cho người.
  • Đúng
  • Sai
Câu 43: Biện pháp phòng bệnh đặc hiệu bệnh Tả cho người là vệ sinh cá nhân, vệ sinh ăn uống, ăn chín, uống sôi.
  • A: Đúng
  • B: Sai
Câu 44: Vi khuẩn thương hàn có thể gây nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn.
  • Đúng
  • Sai
Câu 45: Vi khuẩn tả là những trực khuẩn bắt màu Gram âm.
  • Đúng
  • Sai
Câu 46: Trực khuẩn Lỵ gây tổn thương ở đại tràng của người.
  • A: Đúng
  • B: Sai
Câu 47: Trực khuẩn Lỵ có khả năng gây nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn.
  • Đúng
  • Sai
Câu 48: Biện pháp tốt nhất để phòng bệnh lỵ là dùng vaccin
  • Đúng
  • Sai
Câu 49: Bình thường, E. coli là vi khuẩn sống cộng sinh ở đường tiêu hóa.
  • Đúng
  • Sai
Câu 50: E. coli là vi khuẩn có lông nên có khả năng di động.
  • Đúng
  • Sai
Câu 51: E. coli là trực khuẩn, gram (+).
  • Đúng
  • Sai
Câu 52: Trực khuẩn thương hàn gây bệnh thương hàn, gây nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn.
  • Đúng
  • Sai
Câu 53: Trực khuẩn mủ xanh là vi khuẩn không sinh nha bào.
  • A: Đúng
  • B: Sai
Câu 54: Vi khuẩn lao là những trực khuẩn bắt màu Gram (-).
  • Đúng
  • Sai
Câu 55: Vi khuẩn là những sinh vật rất nhỏ, để quan sát vi khuẩn thường sử dụng kính hiển vi:
  • Điện tử.
  • Quang học.
  • Huỳnh quang.
Câu 56: Các vi khuẩn hình cầu xếp liên tiếp với nhau thành từng chuỗi gọi là:
  • Tụ cầu khuẩn.
  • Liên cầu khuẩn.
  • Song cầu khuẩn.
Câu 57: Vách của tế bào vi khuẩn Gram (-) có chứa:
  • Ngoại độc tố.
  • Nội độc tố.
  • Giải độc tố
Câu 58: Lông của vi khuẩn giúp cho vi khuẩn:
  • Bám vào vật chủ.
  • Di động.
  • Gây bệnh cho vật chủ.
Câu 59: Vi khuẩn Gram (+) và Gram (-) khác nhau về tính chất bắt màu do khác nhau về thành phần cấu tạo của:
  • Nhân
  • Bào tương
  • Vách
Câu 60: Vi khuẩn có 3 loại hình dạng cơ bản là:
  • Cầu, que, cong
  • Cầu, que, xoắn
  • Cầu, que, khối đa diện.
Câu 61: Nha bào có ở những vi khuẩn:
  • Gram (-)
  • Gram (+)
  • Cả vi khuẩn Gram (-) và Gram (+)
Câu 62: Vi sinh vật có mặt ở khắp mọi nơi trong tự nhiên, đa số chúng là:
  • Không gây bệnh cho người
  • Gây bệnh cho người
  • Gây bệnh cho động, thực vật
Câu 63: Đơn vị đo kích thước của virus là:
  • mm
  • nm
  • µm
Câu 64: Virus có cấu trúc chung gồm 2 thành phần cơ bản là:
  • Lõi và vỏ.
  • Lõi và bao ngoài.
  • Vỏ và bao ngoài.
Câu 65: Lõi của virus chứa acid nucleic là:
  • ADN và ARN
  • ADN hoặc ARN
  • ADN
Câu 66: Quá trình nhân lên của virus gồm…giai đoạn:
  • A . 3
  • B . 6
  • C . 7
Câu 67: Hầu hết các vi khuẩn phát triển được ở pH:
  • 7,0 – 8,5
  • 6,5 – 7,5
  • 8,5 – 9
Câu 68: Vi khuẩn có……..cách sinh sản.
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 69: Đa số vi khuẩn gây bệnh cho người có tốc độ sinh sản:
  • 5 - 7 phút/lần
  • 18 giờ/lần
  • 20 - 30 phút/lần
Câu 70: Để chẩn đoán nhiễm khuẩn liên cầu và nguy cơ thấp tim, cần phải xác định một loại kháng thể ở trong máu là:
  • Antistreptolysin S.
  • Streptolysin O.
  • Antistreptolysin O.
Câu 71: Đặc điểm hình thể của vi khuẩn mủ xanh là:
  • Cầu khuẩn Gram (-)
  • Trực khuẩn Gram (-)
  • Trực khuẩn Gram (+)
Câu 72: Phẩy khuẩn tả có 2 loại kháng nguyên là:
  • Kháng nguyên O, H
  • Kháng nguyên O, K
  • Kháng nguyên K, H
Câu 73: Các loại xoắn khuẩn di động được là nhờ:
  • Lông.
  • Thân hình uốn khúc của nó.
  • Lông và thân hình uốn khúc của nó.
Câu 74: Các vi khuẩn gây bệnh ở người thường phát triển tốt nhất ở nhiệt độ:
  • 280C
  • 300C
  • 370C
Câu 75: Vi khuẩn tụ cầu vàng thường gây bệnh lý nào sau đây cho người:
  • Viêm não Nhật bản.
  • Mụn nhọt, đầu đinh, đinh râu.
  • Sốt xuất huyết.
Câu 76: Khi quan sát tiêu bản nhuộm Gram thấy các vi khuẩn có hình cầu, nhuộm bắt màu Gram (+), đứng tụ thành từng đám như chùm nho thì định hướng là:
  • Liên cầu khuẩn
  • Song cầu khuẩn
  • Tụ cầu khuẩn
Câu 77: Vi khuẩn phế cầu thường gây bệnh lý nào sau đây cho người:
  • Nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính.
  • Mụn nhọt, đầu đinh.
  • Sốt xuất huyết.
Câu 78: Vi khuẩn não mô cầu thường gây bệnh lý nào sau đây cho người:
  • Viêm màng não mủ.
  • Mụn nhọt, đầu đinh.
  • Viêm não nhật bản.
Câu 79: Vi khuẩn có hình cầu, nhuộm bắt màu Gram (+), đứng tụ thành từng đám như chùm nho gọi là:
  • Liên cầu khuẩn
  • Song cầu khuẩn
  • Tụ cầu khuẩn
Câu 80: Vi khuẩn có hình cầu, nhuộm bắt màu Gram (+), đứng xếp thành từng chuỗi dài hoặc ngắn gọi là:
  • Liên cầu khuẩn
  • Song cầu khuẩn
  • Tụ cầu khuẩn
Câu 81: Khi quan sát tiêu bản nhuộm Gram bệnh phẩm dịch não tủy thấy có các song cầu bắt màu Gram (-), hình hạt cà phê nằm trong và ngoài bạch cầu thì sơ bộ kết luận là:
  • Lậu cầu
  • Tụ cầu
  • Não mô cầu
Câu 82: Khi quan sát tiêu bản nhuộm gram bệnh phẩm mủ sinh dục qua kính hiển vi, thấy có các song cầu bắt màu Gram (-) nằm trong và ngoài bạch cầu thì sơ bộ kết luận là:
  • Lậu cầu.
  • Não mô cầu.
  • Liên cầu.
Câu 83: Để đánh giá tiểu chuẩn nước sạch trong sinh hoạt, người ta sử dụng chỉ số:
  • Vibrio cholerae
  • Shigella
  • Coli
Câu 84: Đặc điểm bắt màu của vi khuẩn tả là:
  • Không bắt màu thuốc nhuộm Gram
  • Bắt màu Gram (+)
  • Bắt màu Gram (-)
Câu 85: Vi khuẩn Lỵ gây bệnh cho người xâm nhập vào cơ thể bằng đường:
  • Hô hấp.
  • Tiêu hóa.
  • Máu.
Câu 86: Trực khuẩn lỵ gây bệnh cho người bằng:
  • Nội độc tố.
  • Ngoại độc tố.
  • Nội và ngoại độc tố.
Câu 87: Vi khuẩn tả gây bệnh cho người làm tổn thương ở:
  • Ruột non.
  • Đại tràng.
  • Ruột non và đại tràng
Câu 88: Vi khuẩn thương hàn gây bệnh cho người xâm nhập vào cơ thể bằng đường:
  • Hô hấp.
  • Tiêu hóa.
  • Tiết niệu.
Câu 89: Trực khuẩn Thương hàn gây bệnh cho người bằng:
  • Ngoại độc tố.
  • Nội độc tố.
  • Nội và ngoại độc tố.
Câu 90: Vi khuẩn tả gây bệnh cho người có hình:
  • Que.
  • Xoắn lò xo.
  • Cong dấu phẩy.
Câu 91: Vi khuẩn tả gây bệnh cho người xâm nhập vào cơ thể bằng đường:
  • Hô hấp.
  • Tiêu hóa.
  • Máu.
Câu 92: Trực khuẩn lỵ gây bệnh cho người bằng:
  • Nội độc tố
  • Ngoại độc tố
  • Cả A và B
Câu 93: Đặc điểm bắt màu của trực khuẩn Thương hàn là:
  • Không bắt màu thuốc nhuộm Gram
  • Bắt màu Gram (+)
  • Bắt màu Gram (-)
Câu 94: Loài vi khuẩn thường gây bệnh cơ hội, gây nhiễm khuẩn bệnh viện, nhiễm khuẩn vết thương, vết bỏng là:
  • Lỵ
  • Trực khuẩn mủ xanh
  • Tả
Câu 95: Vi khuẩn Uốn ván gây bệnh cho người bằng:
  • Nội độc tố.
  • Ngoại độc tố.
  • Nội và ngoại độc tố.
Câu 96: Vi khuẩn Uốn ván gây bệnh cho người bằng:
  • Nội độc tố.
  • Ngoại độc tố.
  • Nội và ngoại độc tố.
Câu 97: Tính chất bắt màu của vi khuẩn lao là:
  • Nhuộm Gram bắt màu đỏ
  • Nhuộm Ziehl – Neelsen bắt màu đỏ
Câu 98: C. Nhuộm Fontana tribondeau bắt màu đỏ
  • Câu 43. Phương pháp nhuộm tìm vi khuẩn lao là:
  • Giêmsa.
  • Ziehl Neelsen
  • Gram
Câu 99: Vi khuẩn Leptospira có hình:
  • Que
  • Xoắn lò xo
  • Cầu
Câu 100: Để tìm xoắn khuẩn Leptospira, người ta nhuộm bằng phương pháp:
  • Gram
  • Ziehl – Neelsen
  • Fontana tribondeau
Câu 101: Vật chủ phụ là những sinh vật mang ký sinh trùng ở giai đoạn:
  • Ấu trùng
  • Trưởng thành
  • Trứng
Câu 102: Ký sinh trùng là những sinh vật sống…......trên các sinh vật khác đang sống, chiếm sinh chất của sinh vật đó để sống và phát triển.
  • Cộng sinh
  • Hội sinh
  • Nhờ
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Vi sinh kí sinh trùng

Mã quiz
207
Số xu
6 xu
Thời gian làm bài
77 phút
Số câu hỏi
102 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Công nghệ Sinh học Y dược
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước