Câu 1:
Sức đề kháng của Adenovirus
- 40C trong nhiều năm
- 360C trong 14 ngày
- 1000C trong nhiều tháng
- Không bị tiêu diệt bởi Chloramin 1%
Câu 2:
Chu kỳ tăng trưởng của Adenovirus
- 6 giờ
- 10 giờ
- 16 giờ
- 30 giờ
Câu 3:
Virus Dengue được xếp loại, nhóm nào sau đây?
- Alpha virus họ Togavirus
- Rubi virus họ Togavirus
- Flavi virus họ Togavirus
- Pesti virus họ Togavirus
Câu 4:
Type huyết thanh của virus Dengue:
- 1
- 1 và 2
- 1,2 và 3
- 1,2,3 và 4
Câu 5:
Virus Dengue bị diệt bởi điều kiện nào? NGOẠI TRỪ:
- Nhiệt độ >200C
- Tia cực tím
- Formaline
- Ether
Câu 6:
Loại tế bào và động vật nào thường để nuôi cấy virus Dengue? NGOẠI TRỪ:
- Tế bào muỗi trưởng thành
- Phôi gà
- Tế bào LLC_MK2
- Não chuột bạch mới đẻ
Câu 7:
Khi virus Dengue vào máu, tế bào nào sau đây là nơi phát triển đầu tiên của virus:
- Bạch cầu đơn nhân
- Đại thực bào
- Bạch cầu đa nhân trung tính
- Bạch cầu ái toan
Câu 8:
Kháng thể tăng cường kết hợp với virus Dengue gây nên hiện tượng gì?
- Gây độc tế bào gắn lên tế bào không đặc hiệu
- ADCC
- Apoptose
- Opsonin hóa
Câu 9:
Virus Dengue phát triển trong bạch cầu đơn nhân có thể gây hậu quả gì?
- Bạch cầu đơn nhân chết đi
- Tăng tính thấm mao mạch
- Giải phóng vào máu các hóa chất trung gian.
- Kích thích tủy tăng sản xuất bạch cầu
Câu 10:
Vaccin tiêm ngừa virus viêm não Nhật Bản được sử dụng rộng rãi ở nhiều nước Châu Á,NGOẠI TRỪ:
- Vaccin bất hoạt từ nuôi cấy tế bào
- Vaccin sống giảm độc lực từ nuôi cấy tế bào
- Vaccin bất hoạt từ não chuột
- Vaccin bất hoạt AND từ virus viêm não Nhật Bản
Câu 11:
Đối tượng chủ yếu bị viêm virus não Nhật bản là?
- Trẻ sơ sinh
- Trẻ em < 15 tuổi
- Thanh niên
- Người già
Câu 12:
Chỉ ra ý sai về virus HIV :
- Có hình cầu ,có bao ngoài, lõi ARN
- Có thể nhân lên ở tế bào chuột nhắt trắng
- Sức đề kháng của VR HIV khá cao ở người
- Có emzym RT dùng nhân lên trong quá trinh phiên mã ngược
Câu 13:
Hãy chỉ ra ý đúng về đường lây của virus HIV :
- Lây nhiễm mạnh qua đường tình dục
- Lây qua nhiều đường máu, tình dục thai nhi, hô hấp
- Không lây qua tiếp xúc như ôm hôn ăn uống
- HIV có khả năng lây qua đường tiêm chích
Câu 14:
HIV vào tế bào lympho TCD4 :
- CD4
- là thụ thể của HIV, giúp HIV bám vào tế bào
- TCD4 vào ñoái töôïng duy nhaát ñeå HIV xaâm nhaäp vaø kí sinh.
- TCD4 bò toån thöông vaø suy giaûm naëng neà trong nhieãm HIV.
- Hầu hết TCD4 trong máu có chứa HIV trong khi bội nhiễm HIV.
Câu 15:
Thay đổi tế bào phụ thuộc hệ miễn dịch khi nhiễm HIV :
- TCD4 giảm tăng về số lượng
- TCD4 giaûm naëng veà chöùc naêng hoã trôï.
- TCD8 taêng cöôøng khaû naêng dieät HIV.
- Ñaïi thöïc baøo, tieåu thöïc baøo giaûm soá löôïng vaø chöùc naêng.
Câu 16:
Nhiễm trùng cơ hội là gì
- Là nhiễm trùng thường xảy ra khi AIDS
- Là mắc những bệnh do các tác nhân ít khi gây bệnh ở người bình thường hoặc chỉ gây bệnhnhẹ
- Là mắc các bệnh mà tác nhân đã bị hệ miễn dịch kiềm chế
- Loại trừ nếu ở người khỏe mạnh
Câu 17:
Tiên lượng AIDS chủ yếu dựa vào yếu tố nào
- TCD4 giảm.
- TCD4/TCD8 giảm.
- Quan trong nhất là tụt cân, suy kiệt.
- Mức nhiễm khuẩn có hại.
Câu 18:
HIV thuộc nhóm :
- Oncovirus.
- Lentivirus.
- Spumavirus.
- Adenovirus.
Câu 19:
Gai nhú của HIV là :
Câu 20:
Kháng nguyên của virus HIV dễ bị biến đổi là …?
Câu 21:
Genom của HIV vào…?
Câu 22:
RT (enzym sao chép ngược) tổng hợp gì ?
- ADN từ khuôn mẫu ADN
- ADN từ khuôn mẫu ARN
- ARD từ khuôn mẫu ARN
- ARD từ khuôn mẫu ADN
Câu 23:
HIV bám vào phân tử CD4 nhờ thành phần nào ?
Câu 24:
Sau khi HIV được giải phóng, tế bào kí chủ như thế nào ?
- Chết ( thoái hóa)
- Tồn tại và tiếp tục tổng hợp HIV
- Tồn tại và không còn vào tế bào đích của HIV
- Tất cả đúng
Câu 25:
HIV có trong tế bào nào sau đây ?
- Tế bào sinh dục
- Cơ
- Máu và tế bào lympho, mono
- Tế bào mỡ.
Câu 26:
Kháng nguyên gắn trên màng bọc của HIV là?
Câu 27:
Gen mã hóa p24 là:
Câu 28:
Kháng nguyên đặc hiệu cho thứ type HIV là gì?
- Gp120 và p41
- Gp41 và p120
- Gp120 và gp41
- P41 và p120
Câu 29:
Kháng nguyên lồi ra như những nhú gai trên màng bọc là?
Câu 30:
Tế bào đích của HIV là gì? NGOẠI TRỪ:
- a . Đại thực bào
- Tế bào LT4
- Bạch cầu đơn nhân
- Bạch cầu đa nhân
Câu 31:
Virus Herpes nào sau đây được xếp vào họ alpha ?
- Varicella – Zoster
- Herpes simplex type 1 và 2
- Human Herpes 7 và 6
- Estein – Barr
Câu 32:
Virus nào sau đây gây nhiễm trùng tiềm tàng ?
- Virus Paramyxo
- Virus Orthomyxo
- Virus Herpes
- Virus Mumps
Câu 33:
Trong các bệnh dưới đây, bệnh nào virus có tính khu trú ?
- Bệnh sởi
- Bệnh Rubella
- Viêm gan A
- Bệnh Herpes Zoster
Câu 34:
Virus nào sau đầy ÔNG có nhân ARN ?
- Sởi
- Quai bị
- Thủy đậu
- Rubella
Câu 35:
Giai đoạn hấp phụ của virus Herpes vào tế bào cảm thụ là giai đoạn nào sau đây ?
- Tổng hợp
- Lắp ráp
- Xâm nhập
- Giải phóng
Câu 36:
Phát biểu nào sau đây ÔNG đúng về virus sởi ?
- Virus sởi thuộc họ Paramyxo
- Gây bệnh cấp tính thường gặp ở thanh thiếu niên
- Bệnh có đặc điểm lâm sàng sốt cao, phát ban dạng sẩn và viêm lông.
- Nuôi cấy được trên phôi gà, tế bào Hela
Câu 37:
Virus sởi thuộc giống nào sau đây ?
- Morbillivirus
- Myxo
- Paramyxo
- Herpesviridae
Câu 38:
Phát biểu nào sau đây ÔNG đúng về virus quai bị (Mumps virus) ?
- Thuộc nhóm Paramyxo virus
- Thường gây viêm tuyến mang tai hay viêm tuyến nước bọt nung mủ
- Có thể gây vô sinh ở nam và nữ
- Bị bất hoạt bởi formalin, ether, chloroforn.
Câu 39:
Điều nào sau đây đúng về dịch tễ học về bệnh quai bị ?
- Virus quai bị xảy ra khu trú ở một số vùng nhất định
- Gây bệnh ở người và một số động vật khác
- Lây lan qua đường hô hấp
- Chỉ gây bệnh ở trẻ em
Câu 40:
Điểm nào sau đây ÔNG là điểm khác nhau của Rubella và virus sởi ?
- Lây truyền qua đường hô hấp
- Phát ban
- Nhân ARN
- Dị dạng bẩm sinh
Câu 41:
Phát biểu nào sau đây ÔNG ĐÚNG về Rubella ?
- Gây dị dạng thai chủ yếu 3 tháng đầu thai kỳ.
- Chỉ định tiêm chủng cho trẻ em và phụ nữ mang thai
- Người bị nhiễm Rubella có triệu chứng hoặc không có triệu chứng
- Vaccin tiêm chủng là vaccin sống giảm độc lực
Câu 42:
Virus nào dưới đây ÔNG gây nhiễm trùng đường hô hấp trên ?
- Orthomyxovirus
- Paramyxovirus
- Papovavirus
- Rhinovirus
Câu 43:
Virus nào sau đây ÔNG gây nhiễm trùng hô hấp trên ?
- Orthomyxovirus
- Paramyxovirus
- Togavirus
- Papovavirus
Câu 44:
Phát biểu nào sau đây có liên quan đến virus sởi ?
- Virus sởi có màng bọc ngoài, gen ARN sợi đơn
- Viêm não là biến chứng thường xảy ra của bệnh sởi
- Vị trí nhân lên đầu tiên của virus sởi đầu tiên ở đường tiêu hoá trên từ đó virus đến da qua đường máu.
- Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn gen sinh u vào AND tế bào ký chủ.
Câu 45:
Nếu mẹ bị mắc sởi trong thời gian mang thai, em bé sanh ra sẽ có miễn dịch trong thời gian bao lâu?
- 2 tháng
- 5 năm
- 3 – 4 tháng
- 5 tháng
Câu 46:
Trong bệnh quai bị, các dấu hiệu thường được thể hiện nhiều nhất ở cơ quan nào dưới đây?
- Tuyến mang tai
- Buồng trứng
- Tuyến nước bọt
- Thận
Câu 47:
Trong các bệnh dưới đây, virus nào ÔNG lan khắp cơ thể qua dòng máu, và ÔNG gây ảnh hưởng đến nhiều cơ quan ?
- Bệnh sởi
- Bệnh Rubella
- Virus viêm gan A
- Bệnh Herpes Zoser
Câu 48:
Bệnh nào sau đây thường gặp ở trẻ em ?
- Bệnh sởi
- Rubella
- Bệnh quai bị
- Tất cả các bệnh trên
Câu 49:
Phát biểu nào sau đây đúng về virus Rubella ?
- Gây bệnh rubella ở trẻ em
- Thường gây dị dạng hoặc quái thai trong 3 tháng đầu
- Không có vaccin phòng ngừa hiệu quả.
- Khả năng lây lan rất cao
Câu 50:
Phát biểu nào sau đây ÔNG liên quan đến virus sởi ?
- Virus sởi có màng bọc ngoài, gen mang ARN sợi đơn
- Viêm não là biến chứng quan trọng của bệnh sởi
- Vị trí nhân lên đầu tiên của virus sởi đầu tiên ở đường hô hấp trên từ đó virus đến da qua đường máu.
- Nhiễm trùng tiềm ẩn của virus sởi trộn lẫn gen sinh u vào AND tế bào ký chủ.
Câu 51:
Trong bệnh quai bị, các virus ÔNG có ái lực với cơ quan nào dưới đây?
- Tuyến mang tai
- Buồng trứng
- Tinh hoàn
- Tụy
Câu 52:
Khi phụ nữ mang thai bị nhiễm virus Rubella gây dị tật bẩm sinh cho thai do cơ chế nào sau đây ?
- Làm thay đổi kháng nguyên bề mặt tế bào
- Sai lệch nhiễm sắc thể
- Tạo ra các hạt virus không hoàn chỉnh
- Tạo ra virus tiềm tàn
Câu 53:
virus nào sau đây lây bệnh qua đường máu?
Câu 54:
Virus nào sau đây ÔNG gây nhiễm trùng hô hấp trên ?
- Orthomyxovirus
- Paramyxovirus
- Togavirus
- Rotavirus
Câu 55:
Tính chất của Rotavirus :
- Cấu trúc hình bánh xe khi quan sát bằng kính hiển vi điện tử
- Nhân chứa 11 mảnh kép DNA
- Có màng bọc ngoài
- Có 1 lớp vỏ capsid
Câu 56:
Rotavirus được chia làm 6 nhóm, trong đó có 3 nhóm gây bệnh cho người là:
- A, B, C
- A,B,D
- A,C, E
- A, D, F
Câu 57:
Cấu trúc Rotavirus:
- Nhân DNA với 11 mảnh kép
- Vỏ gồm 2 lớp capsid
- Kháng nguyên đặc hiệu nằm ở lớp vỏ trong
- Kháng nguyên chung nằm ở lớp vỏ ngoài
Câu 58:
Kháng thể nào sau đây có trong sữa mẹ có thể bảo vệ bé khỏi Rotavirus
Câu 59:
Hóa chất nào sau đây không tiêu diệt được Rotavirus?
- Clorua
- EDTA
- Ethanol
- Formaldehyde
Câu 60:
Tính chất của Rotavirus
- Nhân gồm 11 mảnh kép ARN
- Màng bọc ngoài có 2 lớp
- Không gây bệnh cho động vật
- Kháng nguyên đặc hiệu nằm ở lớp vỏ trong
Câu 61:
Virus nào sau đây thuộc họ Reoviridae?
- Coxackievirus
- Echovirus
- Rotavirus
- Rhinovirus
Câu 62:
Cơ chế gây bệnh của Rotavirus?
- Gây tổn thương tế bào nhung mao ruột => bài tiết > hấp thu => tiêu chảy
- Gây tổn thương tế bào nhung mao ruột => hấp thu > bài tiết => tiêu chảy
- Gây tổn thương hẻm tuyến => bài tiết > hấp thu => tiêu chảy
- Gây tổn thương hẻm tuyến => hấp thu > bài tiết => tiêu chảy
Câu 63:
Bệnh tiêu chảy do Rotavirus gây nên có thể phòng ngừa được bằng vaccin sau:
- Rotarix
- Rotateq
- Trimovax
- Fuenzaliza
Câu 64:
Vaccin Rotarix:
- Được sản xuất từ virus sống giảm độc lực
- Sử dụng bằng đường uống
- Lịch chủng ngừa gồm 3 liều
- Được bảo quản ở nhiệt độ thường
Câu 65:
Vaccin Rotateq
- Được sản xuất từ virus sống giảm độc lực
- Sử dụng bằng đường uống
- Lịch chủng ngừa gồm 3 liều
- Được bảo quản ở nhiệt độ 2-80C
Câu 66:
Những virus nào sau đây có thể tạo được vaccin gây đáp ứng miễn dịch dịch thể và đáp ứng miễn dịch qua trung gian tế bào ?
- Virus bại liệt và virus gây bệnh sốt vàng
- Virus bại liệt và virus gây bệnh cúm
- Virus bại liệt và virus gây bệnh sởi
- Virus bại liệt và virus gây bệnh viêm não
Câu 67:
Poliovirus
- Thuộc nhóm Picornavirus
- Có 2 type kháng nguyên
- Chưa có vaccin phòng bệnh
- Thuộc phân nhóm Rhinovirus
Câu 68:
Poliovirus có thể phân lập được từ
- Mảnh não tủy được bảo quản trong dung dịch glycerin trong nhiều năm
- Mảnh não tủy được bảo quản trong dung dịch glycerin trong nhiều tháng
- Phân nếu giữ được ở nhiệt độ 80oC trong nhiều năm
- Phân nếu giữ ở nhiệt độ thường trong nhiều năm
Câu 69:
Chu kỳ tăng trưởng của Poliovirus
- 6 giờ
- 10 giờ
- 16 giờ
- 30 giờ
Câu 70:
Vaccin Salk
- Là vaccin được sản xuất từ Poliovirus không độc
- Gồm 3 type kháng nguyên
- Sử dụng bằng đường uống
- Tạo được miễn dịch tại ruột
Câu 71:
Vaccin Sabin
- Là vaccin được sản xuất từ virus chết
- Được tiêm trong da 3 lần cách nhau 1 tháng
- Tạo được miễn dịch dịch thể và miễn dịch tại ruột
- Bảo quản ở nhiệt độ bình thường
Câu 72:
Poliovirus
- Lây truyền bằng đường tiêu hóa
- Chỉ gây bệnh sốt bại liệt cho người lớn
- 100% bệnh nhân nhiễm Poliovirus đều có triệu chứng lâm sàng
- Gây tổn thương hệ thống thần kinh ngoại biên gây liệt
Câu 73:
Để xác định virus bại liệt độc hay không độc, ta dựa vào:
- Cấu trúc
- Chu kỳ tăng trưởng
- Hình dạng
- Nhiệt độ
Câu 74:
Vaccin Sabin
- Được sản xuất từ virus không độc
- Khó sử dụng vì phải tiêm trong da
- Không được sử dụng rộng rãi vì là virus sống
- Tất cả sai
Câu 75:
Bệnh bại liệt do Poliovirus có thể được phòng ngừa bằng (A)
- Vaccin Sabin
- Vaccin SAR
- Vaccin Salk
- Vaccin VAT
Câu 76:
Poliovirus độc tăng trưởng được ở nhiệt độ (B)
Câu 77:
Cấu trúc của Poliovirus (D)
- Hình cầu, d = 27nm
- Nhân ARN
- Capsid
- Không có màng bọc
Câu 78:
Cấu trúc của Poliovirus (B)
- Hình khối vuông đa giác
- Nhân ARN
- Vỏ capsid
- Màng bao ngoài
Câu 79:
Vaccin Sabin (D)
- Được sản xuất từ Poliovirus không độc
- Gồm 3 type kháng nguyên
- Dùng theo đường uống
- Tạo được miễn dịch thể và miễn dịch tại ruột
Câu 80:
Tính chất nào sau đây ÔNG liên quan đến vaccin Sabin ?.
- Vaccin vi sinh vật chết.
- Dùng đường uống.
- Khả năng gây miễn dịch tốt
- Có khả năng gây bệnh bại liệt do vaccin
Câu 81:
Cấu trúc của Adenovirus
- Nhân ARN
- Capsid gồm 32capsomeres
- Có màng bao ngoài
- Kháng nguyên Hexon
Câu 82:
Virus nào sau đây có thể gây bệnh đau mắt đỏ?
- Adenovirus
- Arbovirus
- Coxakivirus
- Echovirus