Câu 1:
Điều nào sau đây đúng với vaccin BCG ?
- Được chế từ chủng lao người, rất độc, được nuôi cấy 230 lần trong môi trường có mật bò
- Được chế từ chủng lao chuột rồi giết chết bằng formalin
- Được chế từ chủng lao chim rồi giết chết bằng tia cực tím
- Vaccin vi sinh vật sống giảm độc lực
Câu 2:
Đặc điểm nào sau đây đúng với vi khuẩn M.tuberculosis ?
- Trực khuẩn Gram âm
- Di động
- Tăng trưởng chậm
- Chỉ gây bệnh ở người
Câu 3:
Thời gian nuôi cấy vi khuẩn M. tuberculosis trung bình là bao nhiêu lâu ?
- 24-48 giờ
- 7-10 ngày
- 2-4 tuần
- 6-8 tuần
Câu 4:
Thành phần cấu tạo hóa học của vi khuẩn lao có liên quan đến tính kháng cồn acid của vi khuẩn là thành phần nào sau đây ?
- Protein
- Lipid
- Peptidoglycan
- Phức hợp polysaccharide
Câu 5:
Tính chất nào sau đây đúng với vaccin BCG phòng bệnh lao ?
- Vaccin vi sinh vật chết
- Tiêm dưới da
- Chế từ chủng vi khuẩn lao bò
- Hiệu quả bảo vệ 99%
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây đúng với thử nghiệm tuberculin ?
- Thuộc loại miễn dịch qua trung gian tế bào.
- Tuberculin được tiêm dưới da
- Đặc hiệu cho nhiễm M. tuberculosis
- Đọc kết quả sau tiêm tuberculin 15 phút
Câu 7:
Điều nào sau đây có liên quan đến vaccin BCG ?
- Được chế từ chủng lao bò, được nuôi cấy 230 lần trong môi trường có mật bò
- Được chế từ chủng lao chuột rồi giết chết bằng formalin
- Được chế từ chủng lao chim rồi giết chết bằng tia cực tím
- Vaccin vi sinh vật chết
Câu 8:
Thành phần cấu tạo hóa học của vi khuẩn lao có liên quan đến tính kháng cồn acid của vi khuẩn là thành phần nào sau đây ?
- Protein
- Lipid
- Peptidoglycan
- Phức hợp polysaccharide
Câu 9:
Điều nào sau đây có liên quan đến miễn dịch trong bệnh lao ?
- Thuộc miễn dịch dịch thể
- Không có tác dụng bảo vệ cơ thể chống lại bệnh lao
- Biểu hiện bằng hiện tượng quá mẫn muộn
- Vaccin BCG là một hình thức gây miễn dịch thụ động.
Câu 10:
Thử nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện phản ứng quá mẫn muộn đối với trực khuẩn lao ?
- Dick
- Tuberculin
- Shick
- Schultz-Charton
Câu 11:
Tính chất nào sau đây có liên quan đến trực khuẩn lao ?
- Có tính kháng cồn-acid
- Tốc độ tăng trưởng chậm
- Có thể gây bệnh cho loài vật
- Tất cả đúng
Câu 12:
Đặc điểm nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn M.tuberculosis ?
- Trực khuẩn Gram dương
- Không di động
- Kỵ khí tùy nghi
- Chỉ gây bệnh ở người
Câu 13:
Điều nào sau đây có liên quan đến miễn dịch trong bệnh lao ?
- Thuộc miễn dịch dịch thể
- Không có tác dụng bảo vệ cơ thể chống lại bệnh lao
- Biểu hiện bằng hiện tượng quá mẫn muộn
- Vaccin BCG là một hình thức gây miễn dịch thụ động.
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây đúng với thử nghiệm tuberculin ?
- Thuộc loại miễn dịch dịch thể.
- Tuberculin được tiêm trong da
- Đặc hiệu cho nhiễm M.tuberculosis
- Đọc kết quả sau tiêm tuberculin 15 phút
Câu 15:
Thử nghiệm nào sau đây dùng để phát hiện phản ứng quá mẫn muộn đối với trực khuẩn lao
- Dick
- Tuberculin
- Shick
- Schultz-Charton
Câu 16:
Tính chất nào sau đây ÔNG liên quan đến trực khuẩn lao ?
- Có tính kháng cồn-acid
- Tốc độ tăng trưởng chậm
- Có thể gây bệnh cho loài vật
- Trực khuẩn Gram âm
Câu 17:
Thành phần cấu tạo hóa học nào sau đây của vi khuẩn lao có liên quan đến tính kháng cồn acid của vi khuẩn ?
- Protein
- Lipid
- Peptidoglycan
- Phức hợp polysaccharide
Câu 18:
Tính chất nào sau đây ÔNG liên quan đến Mycobacteria ?
- Tính kháng acid
- Tốc độ tăng trưởng chậm
- Bị diệt bởi dịch vị acid của dạ dày
- Sống nội bào
Câu 19:
kết luận nào sau đây đúng với một rường hợp có thử nghiệm tuberculin (-) ?
- Mắc bệnh lao
- Chưa mắc bệnh lao
- Chưa tiếp xúc với vi khuẩn lao
- Đã hoặc đang mang vi khuẩn lao sống trong cơ thể
Câu 20:
Bản chất nào sau đây đúng với vaccin BCG ?
- M. tuberculosis chết
- M. tuberculosis sống giảm độc lực
- M. bovis sống giảm độc lực
- M. bovis chết
Câu 21:
Việc xử lý bệnh phẩm đàm trong xét nghiệm vi sinh học chẩn đoán lao nhằm mục đích nào sau đây ?
- Làm lỏng đàm
- Trung hòa độc tố
- Loại trừ vi khuẩn ngoại nhiễm
- a và c đúng
Câu 22:
Nguyên tắc nào sau đây đúng trong điều trị bệnh lao ?
- Phối hợp nhiều loại thuốc kháng lao
- Thời gian điều trị kéo dài
- Cần chờ kết quả kháng sinh đồ rồi mới quyết định điều trị
- a và b đúng
Câu 23:
Đặc điểm nào sau đây đúng với vi khuẩn lao không điển hình ?
- Thường trú ở bò
- Thường gặp ở người có suy giảm miễn dịch
- Nhạy cảm với các thuốc kháng lao
- b và c đúng
Câu 24:
Đặc tính nào sau đây đúng với ngoại độc tố của vi khuẩn đường ruột ?
- Được sản sinh bởi một số vi khuẩn đường ruột
- Chỉ có khả năng gây sốc
- Không có tác động gây tiêu chảy
- Không có tác động gây lỵ
Câu 25:
Để quan sát vi khuẩn M. leprae trên kính hiển vi quang học, có thể nhuộm vi khuẩn theo phương pháp nào sau đây ?
- a Nhuộm Gram
- Nhuộm kháng acid
- Nhuộm đơn
- Nhuộm Giemsa
Câu 26:
Điều nào sau đây đúng với vi khuẩn phong ?
- Cùng một gia đình với M. tuberculosis
- Dùng để sản xuất vaccin chống bệnh phong
- Dùng để sản xuất vaccin BCG.
- Nuôi cấy được trong phòng thí nghiệm.
Câu 27:
Bệnh phong có đặc điểm nào sau đây ?
- Di truyền
- Truyền nhiễm.
- Có tốc độ lây truyền rất nhanh
- Không gây tổn thương thần kinh.
Câu 28:
Sự chuyển đổi các dạng lâm sàng của bệnh phong là do yếu tố nào sau đây
- Miễn dịch dịch thể
- Miễn dịch tế bào
- Loại thuốc điều trị bệnh phong đang sử dụng
- Tổn thương da và thần kinh.
Câu 29:
Đặc điểm nào sau đây đúng với vi khuẩn M.tuberculosis ?
- Trực khuẩn Gram âm
- Di động
- Tăng trưởng chậm
- Chỉ gây bệnh ở người
Câu 30:
Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về vi khuẩn H. Influenzae ?
- Cầu khuẩn Gram (+)
- Cầu trực khuẩn hoặc là trực khuẩn Gram (-)
- Song cầu Gram (+) hình ngọn nến
- Cầu Gram (-) hình hạt đậu
Câu 31:
Vi khuẩn H. influenzae thường trú ở :
- Đường hô hấp trên
- Đường hô hấp dưới
- Đường hô hấp
- Đường tiêu hoá
Câu 32:
Bệnh cảnh lâm sàng nào sau đây ÔNG do vi khuẩn C. perfringens gây ra ?
- Hoại thư sinh hơi
- Viêm đại tràng giả mạc
- Viêm ruột hoại tử
- Nhiễm độc thức ăn
Câu 33:
Độc tố nào sau đây gây nên triệu chứng lâm sàng chính của bệnh uốn ván ?
- Độc tố ruột
- Độc tố gây độc tế bào
- Tetanolysin
- Tetanospasmin
Câu 34:
Độc tố nào sau đây của vi khuẩn C. perfringens gây viêm ruột hoại tử ?
- α toxin
- β toxin
- Độc tố ruột
- Không phải a, b, c.
Câu 35:
Tính chất nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn kỵ khí nội sinh ?
- Sinh nha bào
- Là bộ phận vi khuẩn thường trú của cơ thể
- Có độc lực cao
- Hiện diện nhiều ở môi trường ngoài.
Câu 36:
Điều nào sau đây ÔNG đúng với vi khuẩn kỵ khí ?
- Chuyển hóa năng lượng bằng phản ứng oxy hóa khử
- Tăng sinh trong khí trường không có oxy
- Một số enzym quan trọng của vi khuẩn bị bất hoạt bởi oxy.
- Thiếu hệ thống cytochrome.
Câu 37:
Tính chất nào sau đây ÔNG liên quan đến vi khuẩn Clostridium tetani ?
- Trực khuẩn Gram dương
- Tiết ngoại độc tố
- Không di động
- Nha bào có khả năng đề kháng cao với điều kiện môi trường ngoài
Câu 38:
Tính chất nào sau đây liên quan đến độc tố uốn ván ?
- Bản chất là protein
- Tetanolysin giữ vai trò chính gây co cứng cơ
- Tetanolysin được dùng để chế vaccin
- Tetanolysin có tính kháng nguyên mạnh
Câu 39:
Bênh viêm ruột hoại tử thường xảy ra ở người thiếu ăn thường xuyên vì nguyên nhân nàosau đây ?
- Sức đề kháng giảm
- Không có miễn dịch đối với C. perfringens
- Khả năng tiết trypsin giảm
- Khả năng tiết lipase giảm
Câu 40:
Tính chất nào sau đây liên quan đến độc tố uốn ván ?
- Bản chất là polysaccharide
- Tetanolysin giữ vai trò chính gây co cứng cơ
- Tetanospasmin được dùng để chế vaccin
- Tetanolysin có tính kháng nguyên mạnh
Câu 41:
Điều nào sau đây ÔNG đúng với vi khuẩn kỵ khí ?
- Chuyển hóa năng lượng bằng phản ứng lên men
- Tăng sinh trong khí trường không có oxy
- Một số enzym quan trọng của vi khuẩn bị bất hoạt bởi oxy.
- Có hệ thống cytochrome hoat động mạnh.
Câu 42:
Vi sinh vật nào sau đây có lối sống kị khí bắt buộc ?
- Nấm men.
- Vi khuẩn uốn ván
- Amip.
- Nấm rơm
Câu 43:
Bệnh giang mai là bệnh do :
- Lậu cầu câu ra
- Giardia lamblia gây ra
- Kí sinh trùng gây bệnh
- Xoắn khuẩn Treponema pallidum gây ra
Câu 44:
Bệnh giang mai là bệnh lây qua :
- Đường hô hấp
- Đường tiêu hóa
- Đường tình dục
- Mẹ sang con
Câu 45:
Bệnh giang mai gây bệnh thời kì đầu ở :
- Tóc
- Ngoài da
- Cơ xương
- Sinh dục
Câu 46:
Có mấy hình thức chia thời kì bệnh Giang mai ?
Câu 47:
Hình thức cổ điển chia Giang mai thành mấy thời kỳ ?
Câu 48:
Thời gian ủ bệnh của giang mai trung bình kéo dài bao lâu ?
- 5-8 tuần
- 2-6 tuần
- 3-6 tuần
- 1-3 tuần
Câu 49:
Thời gian ủ bệnh có thể thay đổi :
- 1-3 tháng
- 3-5 tháng
- 1-4 tháng
- 1 năm
Câu 50:
Thời kỳ thứ nhất trung bình bao lâu ?
- 1 tháng
- 45 ngày
- 1 tuần
- 2 tháng
Câu 51:
Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về giai đoạn tiền huyết thanh ?
- Săng âm tính , phản ứng huyết thanh âm tính
- Săng âm tính , hạch dương tính
- Săng dương tính , phản ứng huyết thanh âm tính
- Săng và phản ứng huyết thanh dương tính
Câu 52:
Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về Săng và phản ứng huyết thanh trong giaiđoạn huyết thanh ?
- Săng có trước phản ứng huyết thanh 2 tuần
- Phản ứng huyết thanh có trước săng 1 tuần
- Xuất hiện đồng thời
- Không xuất hiện
Câu 53:
Thời kỳ 2của bệnh giang mai xuất hiện sau khi có săng :
- 3-5 tuần
- 3-6 tuần
- 5-7 tuần
- 2 tháng
Câu 54:
Thời kỳ II của bệnh giang mai có thể kéo dài :
- 1-3 năm
- >5 năm
- 2 - 3 năm
- 5-7 năm
Câu 55:
Thời kỳ II của bệnh giang mai :
- Không có hạch
- Luôn có hạch
- Có thể có hạch
- Hạch lặn
Câu 56:
Thời kỳ II của bệnh giang mai :
- Phản ứng huyết thanh (+) 90 %
- Phản ứng huyết thanh dương tính 100 %
- Phản ứng huyết thanh (-)
- Phản ứng huyết thanh (+) 50 %
Câu 57:
Chọn ý đúng về Treponema pallidum :
- Treponema reteri, xoắn khuẩn gram âm
- Treponema pallidum, xoắn khuẩn gram âm, chịu tác dụng của penicilin
- Leptospira, nhiều vòng xoắn nhỏ, chụi tác dụng của kháng sinh nhóm bêta-lactam
- Có thể chuẩn đoán xác định bằng hình thể cùng với vị trí lây bệnh phẩm và lâm sàng
Câu 58:
Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình xoắn ?
- Treponema pallidum
- Mycoplasma
- Chlamydia
- Rickettsia
Câu 59:
Tính chất nào sau đây ÔNG phải là tính chất của virus cúm?
- Hình cầu, đường kính 80 – 120nm
- Nhân ARN
- Virus cúm A có 7 loại protein
- Đoạn gen của virus cúm A có phân đoạn
Câu 60:
Virus cúm A ÔNG có đặc tính nào sau đây ?
- Các gai H và N nằm trên các gai kháng nguyên khác nhau.
- Có màng bao ngoài là sacharid
- Các virus dễ bị bất hoạt bởi các dung môi không phân cực và các tác nhân hoạt hoá bề mặt.
- Thường hay đột biến hơn cac loại virus cúm B, C
Câu 61:
Phát biểu nào sau đây đúng về kháng nguyên bề mặt virus cúm A ?
- Kháng nguyên bên trong là NP (Nuclecapsid) và M1
- Kháng nguyên nhân thường ổn định
- Kháng nguyên NA (Neuraminidase) là kháng nguyên chính tạo kháng thể trung hoà.
- Kháng nguyên NA thường gây đột biến kháng nguyên
Câu 62:
Loại type virus cúm nào sau đây lây lan nhanh?
- Cúm A H5N1
- Cúm A H1N1
- Cúm A H7N1
- Cúm A H9N1
Câu 63:
Loại cúm nào sau đây ÔNG lây lan từ người sang người:
- Cúm A H1N1
- Cúm A H3N1
- Cúm A H5 N1
- Cúm A H2 N3
Câu 64:
Phát biểu nào sau đây đúng về đột biến kháng nguyên ?
- Antigen drift là đột biến một phần có liên hệ về mặt huyết thanh học tại một thời đỉểm virus lưu hành.
- Đột biến thường xảy ra khi virus gây nhiễm cho người và động vật
- Antigen shift là đột biến hoàn toàn không còn liên hệ về mặt huyết thanh học tại một thời điểm lưu hành
- Tất cả đều đúng.
Câu 65:
Bệnh phẩm nào sau đây ÔNG thường dùng để phân lập virus cúm ?
- Nước rửa mũi họng
- Máu
- Đàm
- Mẫu sinh thiết phổi
Câu 66:
Đặc điểm nào sau đây ÔNG lien quan đến virus cúm A ?
- Bộ gen ARN không phân đoạn
- Capsid hình xoắn ốc
- Các gai Hemagglutinin và Neuraminidase gắn trên bề mặt virus.
- Màng bọc ngoài là lipid
Câu 67:
Đột biến biến đổi kháng nguyên đột ngột ở virus cúm chủ yếu ở nguồn nào sau đây ?
- Những người trong các cộng đồng biệt lập như Bắc cực
- Các động vật đặc biệt heo, ngựa, gà và chim
- Đất, đặc biệt nhiệt đới
- Nước cống
Câu 68:
Sự biến đổi kháng nguyên thường gặp nhất là virus nào sau đây ?
- Virus đậu mùa
- Virus cúm
- Virus Herpes
- Virus quai bị
Câu 69:
Đặc điểm nào sau đây ÔNG liên quan của Virus cúm A ?
- Capsid có cấu trúc hình xoắn ốc
- Bộ gen ARN không phân đoạn
- Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn trên bề mặt virus
- Có màng bọc ngoài
Câu 70:
Đột biến kháng nguyên đột ngột ở virus cúm là chủ yếu ở nguồn nào?
- Những người sống trên các hòn đảo
- Các động vật, đặc biệt heo, ngựa, gà chim.
- Đất, đặc biệt vùng nhiệt đới
- Nước cống
Câu 71:
Phát biểu nào sau đây đúng ?
- Virus cúm A gây những trận dịch nhỏ, virus cúm B gây dịch lớn hơn hay không gây dịch.
- b Nguồn kháng nguyên mới cho virus cúm C là virus gây bệnh cúm cho động vật
- Những thay đổi kháng nguyên lớn (đột biến đột ngột) ở những protein bề mặt virus xảy ra
- cúm A nhiều hơn cúm B và C
- Đột biến biến đổi kháng nguyên từ từ là do sự tái tổ hợp nhiều đoạn gen của virus cúm.
Câu 72:
Thứ typ virus cúm nào sau đây là thứ typ virus nguy hiểm ?
- H1N1, H2N4, H5N1
- H3N5, H1N3, H7N7
- H7N7, H5N1, H9N2
- H1N2, H2N4, H9N2
Câu 73:
Đặc điểm nào sau đây ÔNG liên quan của Virus cúm A ?
- Capsid hình xoắn ốc
- Bộ gen ARN có phân đoạn
- Các gai hemagglutinin và neuraminidase gắn trên gai bề mặt virus
- Không màng bọc ngoài
Câu 74:
Thứ typ virus cúm nào sau đây là thứ typ virus ít nguy hiểm ?
- H1N1, H2N4, H5N1
- H3N5, H1N3, H2N2
- H7N7, H5N1, H9N2
- H1N2, H2N4, H9N2
Câu 75:
Những virus nào sau đây thường có cấu trúc kháng nguyên thay đổi ?
- PLANT YG41 VI SINH HỌC
- Virus gây bệnh đậu mùa
- Virus gây bệnh cúm
- Virus gây bệnh quai bị
- Virus gây bệnh sởi
Câu 76:
Đoạn gen của virus nào sau đây chia làm 7 phân đoạn?
Câu 77:
Virus cúm A có mấy thể lâm sàng?
Câu 78:
Virus cúm A H5N1 là sự tái tổ hợp từ mấy nguồn virus khác nhau?
Câu 79:
Chủng virus nào sau đây ÔNG thuộc họ Paramyxovirus ?
- Virus quai bị
- Virus sởi
- Virus á cúm
- Virus cúm B
Câu 80:
Virus nào dưới đây ÔNG thuộc chủng virus thuộc họ Paramyxovirus ?
- Virus quai bị
- Virus sởi
- Virus á cúm type 1 - 4
- Virus cúm B
Câu 81:
Virus á cúm có tính chất nào sau đây ?
- Nhân ARN
- Kháng nguyên không biến đổi
- Không có màng bọc ngoài
- Cấu trúc hình trụ
Câu 82:
Virus nào sau đây gây viêm tắc thanh quản ở trẻ em ?
- Adenovirrus
- Coxsackie
- Epstein – Barr
- Virus á cúm
Câu 83:
Phòng ngừa virus á cúm bằng Vaccin nào?
- Trimovax
- Verorab
- Amantadin
- Chưa có vaccin phòng ngừa có hiệuquả
Câu 84:
Virus nào dưới đây ÔNG thuộc họ Paramyxovirus?
- Virus quai bị
- Virus sởi
- Virus hợp bào hô hấp
- Virus cúm Rubella
Câu 85:
Virus viêm gan A có đặc điểm nào sau đây?
- Thuộc họ Calciviriae
- Nhân ARN
- Vỏ capsid gồm 252 capsomeres
- Màng bao bên ngoài
Câu 86:
Virus viêm gan B có đặc điểm nào sau đây?
- Thuộc họ Flaviviridae
- Nhân ARN
- Không có vỏ capsid
- Màng bọc là HBsAg
Câu 87:
Xét nghiệm nào dưới đây giúp chẩn đoán viêm gan B thể tối cấp?
- HBsAg (+), IgM antiHBcAg (+)
- HBsAg (+), IgG antiHBcAg (+)
- HBsAg (-), IgM antiHBcAg (+)
- HBsAg (-), IgG antiHBcAg (+)
Câu 88:
Xét nghiệm nào dưới đây giúp chẩn đoán một người đã có kháng thể do tiêm ngừa vaccin?
- HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (+), IgG antiHBcAg (-)
- HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (-), IgG antiHBcAg (+)
- HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (-), IgG antiHBcAg (-)
- HBsAg (+), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (-), IgG antiHBcAg (-)
Câu 89:
Xét nghiệm nào dưới đây giúp chẩn đoán một người đã đáp ứng miễn dịch do nhiễm HBVtrước đó?
- HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (+), IgG antiHBcAg (-)
- HBsAg (-), antiHBsAg (+), IgM antiHBcAg (-), IgG antiHBcAg (-)
- HBsAg (-), antiHBsAg (+), HBeAg (+), antiHBeAg (+)
- HBsAg (-), antiHBsAg (+), HBeAg (-), antiHBeAg (+)
Câu 90:
Marker nào sau đây giúp chẩn đoán BN bị viêm gan B cấp tính?
- IgM antiHBcAg
- IgG anti HBcAg
- HBeAg
- HBsAg
Câu 91:
Kháng nguyên nào sau đây giúp theo dõi mật độ HBV trong máu bệnh nhân?
- HBcAg
- HBeAg
- HBsAg
- Tất cả sai
Câu 92:
Trong các kết quả xét nghiệm sau, trường hợp nào cần tư vấn chích ngừa viêm gan B:
- HBsAg (-), antiHBsAg (+)
- HBsAg (+), antiHBsAg (-)
- HBsAg (-), antiHBsAg (-)
- HBsAg (+), antiHBeAg (+)
Câu 93:
Virus nào sau đây không lây truyền qua đường tình dục?
- HAV
- HBV
- Herpes simplex
- Papilomavirus
Câu 94:
Genotype HCV phổ biến tại Việt Nam?
- 1 , 2 & 3
- 1, 2 & 4
- 1, 2 & 5
- 1, 2 & 6
Câu 95:
Marker nào sau đây hiện diện trong máu biểu hiện HBV đang hoạt động và độ lây nhiễm rất cao?
- HBeAg
- HBsAg
- AntiHBsAg
- AntiHBeAg
Câu 96:
Marker xuất hiện sớm nhất sau khi bị nhiễm HBV là:
- HBsAg
- HBeAg
- IgM antiHBcAg
- IgG anti HBcAg
Câu 97:
Virus viêm gan nào sau đây gây tử vong cao ở phụ nữ mang thai ?