Danh sách câu hỏi
Câu 1: Sự chuyển thể được phát hiện đầu tiên trên vi khuẩn nào ?
  • Staphylococcus aureus
  • Salmonella typhi
  • Shigella flexneri
  • Streptococcus pneumoniae
Câu 2: Ý nào sau đây đúng về Staphylococcus aureus ?
  • Có độc tố ,ruột ko có độc tố gây hoại tử da
  • Gây viêm mủ,viêm phổi, nhiễm độc thức ăn, nhiễm khuẩn huyết
  • Gây mủ, nhiễm khuẩn huyết, gây bệnh bạch cầu
  • Gây thương hàn và lỵ
Câu 3: Để phân biệt Staphylococcus aureus với những dòng Staphylococci khác người ta dựa vàocác thử nghiệm nào ?
  • Hyaluronidase
  • β - lactamase
  • Catalase
  • Coagulase
Câu 4: Để phân biệt giữa Staphylococci và Streptococci dùng thử nghiệm nào ?
  • Catalase
  • Coagulase
  • Chapman
  • T.S.A
Câu 5: Các cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi trường Chapman ?
  • Staphylococcus aureus
  • Staphylococcus epidermidis
  • Staphylococcus saprophyticus
  • Tất cả các cầu khuẩn nêu trên
Câu 6: Xác định lên men đường mannitol của Staphylococci trên môi trường nào ?
  • Kligler
  • Chapman
  • Dinh dưỡng lỏng
  • MR-VP
Câu 7: Trắc nghiệm Coagulase dương để phân biệt :
  • Staphylococci với Streptococci vào Pneumococci.
  • Staphylococcus aureus với các Staphylococci khác
  • S. epidermidis với S. saprophiticus.
  • Cầu khuẩn với trực khuẩn.
Câu 8: Ý nào sai về Staphylococcus aureus gây bệnh ?
  • Tụ thành đám, Gram dương
  • Nhạy cảm với Penicillin
  • Kháng tốt với ngoại cảnh
  • Chưa có vacxin phòng bệnh
Câu 9: Tụ cầu nào là thành viên của vi khuẩn chỉ bình thường ở da ?
  • S. aerogenes
  • S. aureus
  • S. cetreos
  • S. epidermidis
Câu 10: Những tình huống nào sau đây không đúng khi nói về khả năng gây bệnhcủa Staphylococcus aureus ?
  • Viêm mủ
  • Hoại thư sinh hơi
  • Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn
  • Nhiễm trùng máu
Câu 11: Vi khuẩn nào có khả năng gây nhiễm độc thức ăn ?
  • Neisseria gonorrhoeae
  • Staphylococus aureus
  • Corynerbacterium diphteria
  • Treponema pallidum
Câu 12: Hãy chỉ ra 2 ý đúng nói về Staphylococcus aureus ?
  • Kháng lại nhiều kháng sinh
  • Còn nhạy cảm với penicilli
  • Rất khó nuôi cấy trên môi trường nhân tạo
  • Thường tụ thành nhóm như chùm nho, Gram dương
Câu 13: Cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi trường thạch máu có chất ứcchế là(Vancomycin, Colistin, Nystatin, Lincomycin) ?
  • Staphylococcus aureus
  • Staphylococcus epidermidis
  • Neisseria gonorrhoeae
  • Moracella catarrhalis
Câu 14: Vi khuẩn Staphylococci kháng Penicillin G là do cơ chế nào sau đây ?
  • Sản xuất β lactamase
  • Thay đổi tính thấm của màng tế bào
  • Thay đổi đường biến dưỡng
  • Cả 3 cơ chế trên
Câu 15: Vi khuẩn nào sau đây thường gây biến chứng suy hô hấp trong bệnh cúm A NGOẠI TRỪ:
  • Streptococcus tiêu huyết beta
  • Staphylococcus aureus
  • Streptococcus pneumoniae
  • Heamophylus influenzae
Câu 16: Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình cầu ?
  • Staphylococci
  • Pseudomonas aeruginosae
  • Escherichia coli
  • Corynebacterium diphtheriae
Câu 17: Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình que ?
  • Streptococci
  • Neisseria
  • Moracella catarrhalis
  • Shigella
Câu 18: Tính chất nào sau đây không phù hợp với Streptococci ?
  • Gram dương hình chuỗi
  • Chỉ mọc trong môi trường giàu chất dinh dưỡng
  • Một số Streptococci thuộc loại kỵ khí tuyệt đối
  • Khó diệt bởi các loại thuốc sát khuẩn thông thường
Câu 19: Lancefield đã dựa vào thành phần cấu tạo nào của vi khuẩn để phân loại Streptococci ?
  • Chất C, T, P và protein M
  • Carbohydrate C
  • Protein M
  • Chất T
Câu 20: Streptokinase có tác dụng làm tan :
  • Sợi tơ huyết (fibrin)
  • DNA
  • Hyaluronic acid
  • Làm tan hồng cầu
Câu 21: Hemolysin của Streptococci có tác dụng làm tan :
  • Hồng cầu
  • Sợi tơ huyết
  • Mô liên kết
  • Lỏng mủ đặc
Câu 22: Streptodornase có tác dụng :
  • Làm lỏng mủ
  • Phân hủy acid hyluronic
  • Gây tán huyết
  • Đề kháng kháng sinh
Câu 23: Streptococci phát triển tốt trên môi trường nào ?
  • Thạch thường
  • Thạch máu
  • Canh thang
  • Bán lỏng bán đặc
Câu 24: Bệnh gây ra do Streptococci thường gặp nhất là :
  • Nhóm A
  • Nhóm B
  • Enterococci và Viridans
  • Nhóm kỵ khí
Câu 25: Liên cầu nhóm A thường :
  • Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết β vòng lớn
  • Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết β vòng vừa
  • Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết β vòng trung gian
  • Nhạy cảm với bacitracin, tiêu huyết β vòng nhỏ
Câu 26: Những đặc tính không thuộc nhóm B của liên cầu :
  • Thường trú ở đường sinh dục phụ nữ
  • Nhạy cảm với bacitracin
  • Ly giải được sodium hippurate
  • Thử nghiệm CAMP dương tính
Câu 27: Nhóm N (LACTIC STREPTOCOCCI) có đặc tính nào sau đây ?
  • Hình thức tiêu huyết cố định
  • Thường gây bệnh cho người
  • Làm đông đặc sữa và có vị chua
  • Không ảnh hưởng tới sữa
Câu 28: Khi chẩn đóan phế cầu người ta dựa vào một trong những thử nghiệm sau đây ?
  • Optochin
  • Bacitracin
  • Novobiocin
  • Colistin
Câu 29: Thử nghiệm KN + KT nào sau đây chuyên biệt cho Streptococcus pneumoniae ?
  • Phản ứng phồng nang
  • Phản ứng lên bông
  • Phản ứng kết tủa
  • Phản ứng trung hoà
Câu 30: Streptococcus pneumoniae là :
  • Cầu khuẩn gram (+)
  • Cầu khuẩn gram (-)
  • Song cầu gram (+) hình ngọn nến
  • Cầu gram (-) hình hạt đậu
Câu 31: Streptococcus pneumoniae thường trú ở :
  • Đường hô hấp trên
  • Đường hô hấp dưới
  • Đường hô hấp
  • Đường tiêu hoá
Câu 32: Khi nuôi cấy Streptococcus pneumoniae trên thạch máu thỏ ( 5-10% 5-10%CO2) / ủ 37OC/18-24 giờ quan sát thấy thấy gì ?
  • Hiện tượng tiêu huyết α
  • Hiện tượng tiêu huyết β
  • Hiện tượng tiêu huyết γ
  • Hiện tượng tiêu huyết μ
Câu 33: Bình nến dùng để ủ những loại vi khuẩn như Stretococci hay Neisseria vì dụng cụ này tạo ra được khí gì ?
  • 5-10% O2
  • 5-10% C.
  • 5-10% CO2
  • 5-10% CO.
Câu 34: Để phân biệt Não mô cầu khuẩn với Lậu cầu khuẩn người ta dựa vào các thử nghiệm nào ?
  • Lên men đường nhanh
  • Lactamase
  • Catalase
  • Coagulase
  • 225. Để phân biệt họ Nesseria người ta dùng thử nghiệm nào sau đây ?
  • @Cầu khuẩn Gram âm, oxidase (+)
  • Coagulase
  • Oxidase, catalase và lên men đường nhanh
  • T.S.A
Câu 35: Cầu khuẩn nào sau đây mọc được trên môi trường thạch máu mà bệnh phẩm là dịch chọcdò tủy sống ?
  • Staphylococcus aureus
  • Staphylococcus epidermidis
  • Nesseria meningitidis
  • Moracella catarrhalis
Câu 36: Để chẩn đoán là Lậu cầu khuẩn người ta dựa vào các thử nghiệm nào ?
  • Lên men đường nhanh
  • β - lactamase
  • Catalase
  • Oxidase (+), Glucose (+), Catalase (+)
Câu 37: Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về Neisseria gonorrhoae ?
  • Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dục và viêm kết mạc mủ trẻ sơ sinh
  • Có sức đề kháng cao, tồn tại lâu ở ngoại cảnh
  • Trong bệnh phẩm mủ ở bộ phận sinh dục nếu thấy các song cầu gram âm nằm trong bạch cầu thì có thể không định bệnh
  • Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh
Câu 38: Những tình huống nào sau đây đúng khi nói về Neisseria gonorrhoae ?
  • Gây bệnh bằng ngoại độc tố
  • Gây viêm mủ ở bộ phận sinh dục và viêm kết mạc mủ ở trẻ sơ sinh
  • Song cầu, Gram(-)
  • Nhạy cảm với nhiều loại kháng sinh
Câu 39: Kháng nguyên nào sau đây ÔNG thuộc giống Salmonella ?:
  • Kháng nguyên O
  • Kháng nguyên H
  • Kháng nguyên Vi
  • Kháng nguyên K
Câu 40: Tính chất nào sau đây liên quan đến vi khuẩn Shigella ?
  • Không di động
  • Có các loại kháng nguyên O, K và H
  • Nhóm A (S. dysenteria) thường gặp ở Việt Nam
  • Chỉ có một loại độc tố duy nhất là độc tố Shiga
Câu 41: Tính chất nào sau đây có liên quan đến ngoại độc tố của vi khuẩn đường ruột ?
  • Được sản sinh bởi một số vi khuẩn đường ruột
  • Chỉ có khả năng gây sốc
  • Không có tác động gây tiêu chảy
  • Không có tác động gây lỵ
Câu 42: Tính chất nào sau đây ÔNG liên quan đến kháng nguyên K của vi khuẩn đường ruột ?
  • Không mang độc tính của vi khuẩn
  • Ngăn chặn hiện tượng ngưng kết O
  • Nằm ở bên ngoài kháng nguyên O
  • Một số cấu tạo bởi protein
Câu 43: Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột ?
  • Chỉ sống ở ruột người
  • Chỉ gây bệnh ở đường ruột
  • Đa số di động nhờ có chiên mao
  • Tăng trưởng chậm.
Câu 44: Tính chất nào sau đây ÔNG liên quan đến kháng nguyên H của vi khuẩn đường ruột ?
  • Cấu tạo bởi protein
  • Chịu nhiệt kém
  • Bị hủy bởi formol 5%
  • Bị hủy bởi proteinase
Câu 45: Tính chất nào sau đây đúng với ngoại độc tố của vi khuẩn đường ruột ?
  • Được sản sinh bởi một số vi khuẩn đường ruột
  • Chỉ có khả năng gây sốc
  • Không có tác động gây tiêu chảy
  • Không có tác động gây lỵ
Câu 46: Tính chất nào sau đây ÔNG liên quan đến kháng nguyên K của vi khuẩn đường ruột ?
  • Không mang độc tính của vi khuẩn
  • Ngăn chặn hiện tượng ngưng kết O
  • Nằm ở bên ngoài kháng nguyên O
  • Một số cấu tạo bởi protein
Câu 47: Xét nghiệm nào sau đây được dùng để chẩn đoán thương hàn ?
  • Nhuộm Gram xem hình thể vi khuẩn
  • Ngoáy họng cấy phân lập
  • Cấy máu tuần thứ nhất của bệnh
  • Cấy phân tuần thứ 2 của bệnh
Câu 48: Đặc điểm nào sau đây đúng với vi khuẩn Shigella ?
  • Không di động
  • Có các loại kháng nguyên O, K và H
  • Nhóm A (S. dysenteria) thường gặp ở Việt Nam
  • Chỉ có một loại độc tố duy nhất là độc tố Shiga
Câu 49: Tính chất nào sau đây ÔNG liên quan đến kháng nguyên H của vi khuẩn đường ruột ?
  • Cấu tạo bởi protein
  • Chịu nhiệt kém
  • Bị hủy bởi formol 5%
  • Bị hủy bởi proteinase
Câu 50: Đặc tính nào sau đây đúng với ngoại độc tố của vi khuẩn đường ruột ?
  • Được sản sinh bởi một số vi khuẩn đường ruột
  • Chỉ có khả năng gây sốc
  • Không có tác động gây tiêu chảy
  • Không có tác động gây lỵ
Câu 51: Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột ?
  • Chỉ sống ở ruột người
  • Chỉ gây bệnh ở đường ruột
  • Trực khuẩn Gram âm
  • Tăng trưởng chậm.
Câu 52: Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột ?
  • Chỉ sống ở ruột người
  • Sinh nha bào
  • Kỵ khí tùy nghi
  • Tăng trưởng chậm.
Câu 53: Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột ?
  • Trực khuẩn Gram dương
  • Chỉ gây bệnh ở đường ruột
  • Không sinh bào
  • Tăng trưởng chậm.
Câu 54: Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột ?
  • Trực khuẩn Gram dương
  • Chỉ gây bệnh ở đường ruột
  • Không sinh nha bào
  • Kỵ khí.
Câu 55: Tính chất nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột ?
  • Trực khuẩn Gram dương
  • Thử nghiệm oxidase (-)
  • Sinh nha bào
  • Tăng trưởng chậm.
Câu 56: Điều nào sau đây đúng với vi khuẩn đường ruột ?
  • Chỉ sống ở ống tiêu hóa người
  • Chỉ gây bệnh ở đường tiêu hóa
  • Đa số không gây bệnh ở ruột
  • Là vi khuẩn duy nhất sống ở ruột
Câu 57: E. coli nào sau đây thường gây tiêu chảy cho khách du lịch ?
  • EPEC
  • EIEC
  • EHEC
  • ETEC
Câu 58: Vi khuẩn Shigella có kháng nguyên nào sau đây ?
  • O và H
  • O, H và K
  • O và K
  • H và K
Câu 59: Điều nào sau đây đúng với thử nghiệm Widal trong chẩn đoán bệnh thương hàn ?
  • Tìm kháng nguyên O và H trong huyết thanh bệnh nhân
  • Có thể dương tính 8 tháng sau khi khỏi bệnh thương hàn
  • Thuộc loại phản ứng trung hòa
  • Lấy máu một lần ở tuần thứ 2 của bệnh
Câu 60: Trong thời kỷ ủ bệnh của bệnh thương hàn, vi khuẩn Salmonella tăng sinh ở đâu ?
  • Ruột non
  • Ruột già
  • Túi mật
  • Hạch Lympho
Câu 61: Thể lâm sàng nào sau đây của bệnh dịch hạch dễ gây thành dịch ?
  • Thể hạch
  • Thể nhiễm trùng huyết tiên phát
  • Thể nhiễm trùng huyết thứ phát
  • Thể phổi
Câu 62: Nhiệt độ nào sau đây thích hợp cho vi khuẩn dịch hạch tăng trưởng ?
  • < 25oC
  • 32oC
  • 35oC
  • 37oC
Câu 63: Yếu tố nào sau đây của vi khuẩn dịch hạch ÔNG liên quan đến khả năng gây bệnh củavi khuẩn ?
  • Kháng nguyên V
  • Kháng nghuyên W
  • Yếu tố phân đoạn F1
  • Nội độc tố
Câu 64: Tính chất nào sau đây đúng với độc tố dịch hạch ?
  • Nội độc tố
  • Chỉ hiện diện ở dòng độc lực
  • Bản chất là polysaccharide
  • Không tạo được antitoxin đặc hiệu
Câu 65: Tính chất nào sau đây ÔNG liên quan đến vi khuẩn dịch hạch ?
  • Trực cầu khuẩn hai đầu tròn
  • Bắt màu đậm ở hai đầu
  • Không có nang
  • Không có lông
Câu 66: Bệnh dịch hạch lây từ người sang người bằng đường nào sau đây ?
  • Tiếp xúc trực tiếp
  • Chí
  • Bọ chét người
  • Tất cả đúng
Câu 67: Đặc điểm nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn dịch hạch ?
  • Trực khuẩn Gram dương
  • Trực cầu khuẩn Gram âm
  • Di động
  • Sinh nha bào
Câu 68: Vi khuẩn mủ xanh là :


  • Cầu khuẩn Gram (+)
  • Trực khuẩn Gram (-)
  • Song cầu Gram (+) hình ngọn nến
  • Cầu Gram (-) hình hạt đậu
Câu 69: Vi khuẩn mủ xanh thường trú ở đâu ?
  • Đường hô hấp trên
  • Đường hô hấp dưới
  • Khắp nơi, nhiều nhất trong bệnh viện
  • Đường tiêu hoá
Câu 70: Vi khuẩn nào sau đây có dạng hình dấu phẩy ?
  • Vibrio cholerae
  • Pseudomonas aeruginosae
  • Escherichia coli
  • Corynebacterium diphtheriae
Câu 71: Thử nghiệm Schick trong chẩn đoán bệnh bạch hầu thuốc loại phản ứng nào sau đây ?
  • Kết tụ
  • Kết tủa
  • Kết hợp bổ thể
  • Trung hòa
Câu 72: Tính chất nào sau đây ÔNG liên quan đến vi khuẩn C. diphtheria ?
  • Trực khuẩn Gram (+)
  • Hình quả tạ hay dùi trống
  • Có nang
  • Không sinh nha bào
Câu 73: Tính chất nào sau đây ÔNG liên quan đến vi khuẩn C. diphtheria ?
  • Trực khuẩn Gram (+)
  • Hình quả tạ hay dùi trống
  • Không có nang
  • Sinh nha bào
Câu 74: Tính chất nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn C. diphtheria ?
  • Trực khuẩn Gram (-)
  • Hình quả tạ hay dùi trống
  • Có nang
  • Sinh nha bào
Câu 75: Tính chất nào sau đây ÔNG liên quan đến độc tố của C. diphtheria ?
  • Bản chất là nội độc tố
  • Kháng độc tố có tác dụng trung hòa độc tố lưu hành trong máu
  • Gây hoại tử mô
  • Có nhiều thụ thể ở tim, thận và thần kinh.
Câu 76: Tính chất nào sau đây có liên quan đến độc tố của C. diphtheria ?
  • Bản chất là nội độc tố
  • Kháng độc tố có tác dụng trung hòa độc tố lưu hành trong máu
  • Không gây hoại tử mô
  • Có nhiều thụ thể ở tim và niêm mạc ruột .
Câu 77: Tính chất nào sau đây ÔNG liên quan đến độc tố bạch hầu ?
  • Nội độc tố
  • Là một polypeptide
  • Gây hoại tử mô
  • Có ái lực cao với mô cơ tim, thận, thần kinh
Câu 78: Tính chất nào sau đây đúng với độc tố bạch hầu ?
  • Ngoại độc tố
  • Kháng độc tố không có tác dụng trung hòa độc tố
  • Có nhiều thụ thể trên tế bào niêm mạc ruột
  • Không liên quan đến khả năng gây bệnh của vi khuẩn.
Câu 79: Tính chất nào sau đây ÔNG liên quan đến giả mạc bạch hầu ?
  • Là tổn thương do tác dụng của độc tố gây ra
  • Xuất hiện tại chỗ vi khuẩn xâm nhập và tăng sinh
  • Thường nằm ở mũi, hầu, họng.
  • Dễ bong tróc và không chảy máu.
Câu 80: Tính chất nào sau đây đúng với hình dạng của vi khuẩn bạch hầu ?
  • Hình que, Gram (+), bắt màu đậm ở hai đầu
  • Hình que, Gram (-), bắt màu đậm ở hai đầu
  • Hình que, Gram (+), một hoặc hai đầu phình to.
  • Hình que, Gram (+), xếp thành bó
Câu 81: Tính chất nào sau đây đúng với vaccin phòng bệnh bạch hầu ?
  • Là vaccin vi sinh vật sống
  • Chỉ cần tiêm một liều duy nhất
  • Thường phối hợp với vaccin ho gà và uốn ván
  • Miễn dịch kéo dài 6 tháng – 1 năm.
Câu 82: Điều nào sau đây đúng với thử nghiệm Schick trong bệnh bạch hầu ?
  • Đánh giá khả năng miễn dịch của một người đối với bệnh bạch hầu
  • Dùng kháng độc tố để thử phản ứng
  • Đọc kết quả dựa vào hiện tượng hoại tử da nơi thử phản ứng
  • Đọc kết quả sau 2 tuần.
Câu 83: Tính chất nào sau đây ÔNG liên quan đến vi khuẩn bạch hầu ?
  • Gram dương
  • Không di động
  • Hình que, phình to ở một hoặc hai đầu
  • Sinh nha bào ở đầu vi khuẩn
Câu 84: Điều nào sau đây ÔNG liên quan đến vaccin bạch hầu ?
  • Vaccin vi sinh vật chết.
  • Được phối hợp với vaccin uốn ván và ho gà
  • Chủng ngừa lần đầu tiên cho trẻ 3 tháng tuổi
  • Được sử dụng trong chương trình tiêm chủng mở rộng
Câu 85: Tính chất nào sau đây ÔNG liên quan đến màng giả bạch hầu ?
  • Có màu trắng xám
  • Dai, khó bong tróc
  • Do các khúm vi khuẩn tạo thành
  • Có thể phát triển lan nhanh xuống thanh phế quản gây ngạt thở
Câu 86: Đối với sản phụ sống trong vùng đang có dịch bạch hầu, chỉ định nào sau đây đúng ?
  • Vẫn chủng ngừa được
  • Chống chỉ định chủng ngừa
  • Không chủng nếu trong gia đình sản phụ không có người bệnh
  • Chờ sản phụ sinh xong sẽ chủng ngừa cho cả mẹ lẫn con
Câu 87: Tính chất nào sau đây có liên quan đến vi khuẩn C. diphtheria, ngoại trừ ?
  • Trực khuẩn Gram (+)
  • Hình quả tạ hay dùi trống
  • Không có nang
  • Sinh nha bào
Câu 88: Tính chất nào sau đây đúng với vaccin phòng bệnh bạch hầu ?
  • Là vaccin giải độc tố
  • Chỉ cần tiêm một liều duy nhất
  • Thường phối hợp với vaccin bại liệt
  • Tiêm trong da.
Câu 89: Tính chất nào sau đây ÔNG liên quan đến độc tố bạch hầu ?
  • Ngoại độc tố
  • Là một protein
  • Gây hoại tử mô
  • Có ái lực cao với mô cơ tim, thận, thần kinh
Câu 90: Tính chất nào sau đây ÔNG liên quan đến vi khuẩn bạch hầu ?
  • Trực khuẩn Gram âm
  • Không di động
  • Hình que, phình to ở một hoặc hai đầu
  • Không sinh nha bào
Câu 91: Tính chất nào sau đây ÔNG liên quan đến vi khuẩn bạch hầu ?
  • Trực khuẩn Gram dương
  • Di động
  • Hình que, phình to ở một hoặc hai đầu
  • Không sinh nha bào
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Vi sinh 1 k16

Mã quiz
212
Số xu
6 xu
Thời gian làm bài
68 phút
Số câu hỏi
91 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Công nghệ Sinh học Y dược
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước