Danh sách câu hỏi
Câu 1: Theo Edward Tylor “Văn hóa là một tổng thể phức tạp bao gồm tri thức, tín ngưỡng, nghệ thuật, ..., tập quán, và các khả năng và các thói quen khác mà con người tuân thủ với tư cách là một thành viên của xã hội”.
  • luật pháp
  • đạo đức
  • đạo đức, luật pháp
  • luật pháp, truyền thống
Câu 2: Văn hoá là tổng hoà những giá trị vật chất và tinh thần cũng như các phương thức tạo ra chúng,... sử dụng các giá trị đó vì sự tiến bộ của loài người và sự truyền thụ các giá trị đó từ thế hệ này sang thế hệ khác
  • kỹ năng
  • tiềm năng
  • thói quen
  • tập quán
Câu 3: Phát biểu nào dưới đậy không chính xác:
  • Văn hóa là mục tiêu của sự phát triển xã hội
  • Văn hóa là linh hồn và hệ điều tiết của phát triển
  • Văn hóa là động lực của sự phát triển
  • Văn hóa không quyết định đến việc hình thành và hoàn thiện nhân cách của con người
Câu 4: làm cho mỗi con người trong xã hội có sự giống nhau và làm cho các xã hội khác biệt nhau.
  • Thẩm mỹ
  • Văn hoá
  • Ngôn ngữ
  • Giáo dục
Câu 5: Theo Edgar H.Shein, văn hoá doanh nghiệp có thể chia thành mấy cấp độ (level) khác nhau?
  • 3 cấp độ
  • 1 cấp độ
  • 2 cấp độ
  • 4 cấp độ
Câu 6: Văn hóa kinh doanh do …. tạo ra trong quá trình kinh doanh.
  • Chủ thể kinh doanh
  • Tổ chức sản xuất
  • Sản phẩm văn hóa
  • Hoạt động kinh doanh
Câu 7: Văn hóa kinh doanh có thể được ví như:
  • Văn hóa của nghề kinh doanh
  • Văn hóa của cộng đồng kinh doanh
  • Văn hóa của giới doanh nhân
  • Tất cả phương án A, B, C
Câu 8: Triết lý kinh doanh là những …………, …………mà doanh nghiệp, doanh nhân và các chủ thể kinh doanh theo đuổi trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp
  • quan niệm/ hành vi
  • hành vi/ chuẩn mực
  • giá trị/ chuẩn mực
  • quan niệm/ giá trị
Câu 9: Đâu không phải là các yếu tố cơ bản khi xây dựng sứ mệnh:
  • Hệ thống các giá trị
  • Lịch sử
  • Những năng lực đặc biệt
  • Môi trường của doanh nghiệp (tổ chức)
Câu 10: “Chất lượng và sáng tạo là người bạn đồng hành, xem khách hàng là trung tâm và cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng” là triết lý kinh doanh của công ty nào?
  • Vinamilk
  • TH true milk
  • Vingroup
  • Viettel
Câu 11: Sản phẩm của doanh nghiệp bị lỗi thời so với sản phẩm của đối thủ cạnh tranh là bị tác động bởi yếu tố môi trường
  • Văn hóa-Xã hội
  • Kinh tế
  • Chính trị-pháp luật
  • Công nghệ
Câu 12: của doanh nghiệp xác định thái độ của doanh nghiệp với những đối tượng hữu quan như: người sở hữu, những nhà quản trị, đội ngũ những người lao động, khách hàng và các đối tượng khác có liên quan đến hoạt động của doanh nghiệp.
  • Hệ thống các giá trị
  • Mục tiêu
  • Chiến lược
  • Sứ mệnh
Câu 13: “Động lực chính cho phát triển bền vững là đổi mới sáng tạo dựa trên tiếp thu tinh hoa tri thức của nhân loại, kế thừa những thành quả đã đạt được và phát huy những giá trị truyền thống tốt đẹp” là nội dung của cặp giá trị cốt lõi nào của Trường Đại học Bách Khoa Hà Nội?
  • Chất lượng – hiệu quả
  • Tận tuỵ - cống hiến
  • Tài năng cá nhân – trí tuệ tập thể
  • Kế thừa – Sáng tạo
Câu 14: Triết lý kinh doanh 3P: Profit – Product - People có ý nghĩa là:
  • Bán sản phẩm mà doanh nghiệp có để thu lợi nhuận
  • Bán sản phẩm mà khách hàng cần
  • Làm chủ công nghệ, sản xuất sản phẩm dẫn dụ và định hướng khách hàng
  • Khách hàng là trung tâm
Câu 15: là tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực có tác dụng điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi của các chủ thể kinh doanh
  • Đạo đức
  • Đạo đức kinh doanh
  • Trách nhiệm XH
  • Trách nhiệm đạo đức
Câu 16: Trách nhiệm XH là nghĩa vụ mà một DN phải thực hiện đối với XH. Có trách nhiệm với XH là tăng đến mức tối đa các ......... và giảm tới mức tối thiểu các......... đối với XH.
  • Tác động tiêu cực, hậu quả tiêu cực
  • Tác động tích cực, hậu quả tiêu cực
  • Tác động tích cực, trách nhiệm
  • Nghĩa vụ kinh tế, hậu quả tiêu cực
Câu 17: Để bảo vệ người tiêu dùng, Liên hợp quốc đã có bản hướng dẫn gửi Chính phủ các nước thành viên. Hãy cho biết người tiêu dùng có bao nhiêu quyền?
  • 8 quyền
  • 6 quyền
  • 7 quyền
  • 9 quyền
Câu 18: Các trách nhiệm xã hội của Doanh nghiệp bao gồm:
  • Nghĩa vụ Kinh tế, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
  • Nghĩa vụ Lợi Nhuận, Pháp lý, Đạo đức, Nhân văn
  • Nghĩa vụ Lợi Nhuận, Pháp lý, Chính trị, Nhân văn
  • Nghĩa vụ Kinh tế, Chính trị, Đao đức, Nhân văn
Câu 19: …………..trong trách nhiệm xã hội của Doanh nghiệp là những hành vi và hoạt động mà xã hội mong đợi ở Doanh nghiệp nhưng không được quy định trong hệ thống luật pháp, không được thể chế hoá thành luật. Nó chỉ những hành vi và hoạt động mà các thành viên của tổ chức, cộng đồng và xã hội mong đợi từ phía các doanh nghiệp.
  • Nghĩa vụ pháp lý
  • Nghĩa vụ đạo đức
  • Nghĩa vụ nhân văn
  • Nghĩa vụ kinh tế
Câu 20: Các thông điệp quảng cáo hạt nêm của một số hãng như “Ngon từ thịt, ngọt từ xương” hoặc “100% làm từ thịt thăn và xương ống” khiến bao nhiêu bà nội trợ yên tâm vì có sản phẩm thay thế bột ngọt. Tuy nhiên trong thành phần các loại hạt nêm này thịt và xương chỉ có 2% còn lại là tinh bột sắn, bột bắp, muối, đường, chất điều vị.... Như vậy các quảng cáo này đã vi phạm đạo đức về:
  • Quảng cáo phóng đại, thổi phồng về sản phẩm vượt quá mực hợp lý.
  • Quảng cáo có hình thức khó coi, phi thị hiếu.
  • Quảng cáo nhằm vào đối tượng nhạy cảm.
  • Lôi kéo, nài ép người tiêu dùng ràng buộc với sản phẩm.
Câu 21: Hành vi hai hay nhiều công ty hoạt động trong cùng một thị trường thoả thuận về việc bán hàng hoá ở cùng một mức giá đã định được gọi là:
  • Bán phá giá
  • Cố định giá
  • Phân chi thị trường
  • Dèm pha hàng hoá của đối thủ cạnh tranh.
Câu 22: Các vấn đề đạo đức liên quan đến người lao động bao gồm:
  • Cáo giác, bí mật kinh doanh, lạm dụng tài sản công, phá hoại ngầm
  • Cáo giác, bí mật kinh doanh, bán phá giá, phá hoại ngầm
  • Phân chia thị trường, bí mật kinh doanh, lạm dụng tài sản công, phá hoại ngầm
  • Cáo giác, phân chia thị trường, bí mật kinh doanh, phá hoại ngầm
Câu 23: Doanh nhân là ____
  • Người làm kinh doanh
  • Người tham gia quản lý doanh nghiệp
  • Người tham gia tổ chức, điều hành hoạt động của doanh nghiệp
  • Cả 3 đáp án trên
Câu 24: Nhận định “giản dị, khiêm tốn” đề cập đến ___ của doanh nhân.
  • Phong cách
  • Tố chất
  • Đạo đức
  • Năng lực
Câu 25: Năng lực của doanh nhân là
  • Khả năng làm việc trí óc và thể lực
  • Trình độ chuyên môn
  • Khả năng lãnh đạo, kỹ năng quản lý
  • Tất cả các phương án trên đúng
Câu 26: Tim Cook, CEO của Tập đoàn Apple, nổi tiếng là người đòi hỏi nhân viên khắt khe, tái định hình cách nhân viên Apple làm việc và suy nghĩ. Nhận định này cho biết khía cạnh nào trong văn hóa doanh nhân của ông?
  • Năng lực
  • Tố chất
  • Đạo đức
  • Phong cách
Câu 27: Phương án nào dưới đây là tiêu chuẩn đánh giá văn hóa doanh nhân
  • Tiêu chuẩn về sức khỏe
  • Tiêu chuẩn về đạo đức
  • Tiêu chuẩn về trình độ năng lực
  • Tất cả các phương án trên đúng
Câu 28: Theo lý thuyết về phong cách quản trị của Rensis Likert, người quản lý theo phong cách nào có ít niềm tin vào cấp dưới nhất và thực hiện chuyên quyền cao độ
  • Quyết đoán áp chế
  • Quyết đoán nhân từ
  • Tham vấn
  • Tham gia theo nhóm
Câu 29: Ông Nguyễn Đức Tài, Chủ tịch HDQT Công ty cổ phần Thế giới di động đặt toàn bộ niềm tin vào các nhân viên. Ông đồng ý ký khống các hợp đồng thuê mặt bằng bán lẻ để nhân viên có thể ký hợp đồng với chủ nhà nhanh chóng và thuận lợi. Người đứng đầu các bộ phận tự phân công và chịu trách nhiệm về công việc của nhóm. Theo lý thuyết về phong cách lãnh đạo của Rensis Likert, ông Nguyễn Đức Tài có phong cách lãnh đạo
  • Quyết đoán áp chế
  • Quyết đoán nhân từ
  • Tham vấn
  • Tham gia theo nhóm
Câu 30: Theo lý thuyết về phong cách lãnh đạo của Goleman, khi người quản lý đòi hỏi cấp dưới tuân thủ tức thì các mệnh lệnh và rất coi trọng thành tích, sáng kiến, người quản lý áp dụng phong cách lãnh đạo nào dưới đây:
  • Gia trưởng
  • Ủy thác
  • Bằng hữu
  • Dân chủ
Câu 31: Tại Tập đoàn Google, toàn bộ công việc được giải quyết theo nhóm, thông tin được trao đổi nhanh chóng và chính xác để các nhóm có thể giải quyết các vấn đề hiệu quả nhất. Theo lý thuyết về phong cách lãnh đạo của Goleman, người quản lý của tập đoàn áp dụng phong cách lãnh đạo nào dưới đây
  • Gia trưởng
  • Ủy thác
  • Bằng hữu
  • Dân chủ
Câu 32: Văn hóa doanh nghiệp theo định nghĩa của E.N. Schein.
  • Toàn bộ các nét đẹp kinh doanh được doanh nghiệp tạo ra, chọn lọc và lưu truyền qua các thế hệ, được sử dụng và biểu hiện trong hoạt động kinh doanh và trở thành bản sắc kinh doanh của DN
  • Các quan niệm, nghi thức tạo thành nền móng sâu xa của doanh nghiệp
  • Tổng thế những thủ pháp và quy tắc giải quyết các vấn đề thích ứng bên ngoài và thống nhất bên trong các nhân viên
  • Cả A và B đều đúng
Câu 33: “Trung Nguyên: Tạo dựng thương hiệu hàng đầu qua việc mang đến cho người thưởng thức cà phê nguồn cảm hứng sáng tạo và niềm tự hào trong phong cách Trung Nguyên đậm đà văn hóa Việt.” là biểu hiện cho cấp độ nào trong các cấp độ biểu hiện văn hóa doanh nghiệp?
  • Cấp độ 4
  • Cấp độ 2
  • Cấp độ 3
  • Cấp độ 1
Câu 34: Nhân tố bên trong ảnh hưởng tới văn hóa doanh nghiệp.
  • Ngành nghề hoạt động
  • Thể chế xã hội
  • Xu hướng phát triển kinh doanh
  • Khách hàng và đối tác
Câu 35: Giai đoạn văn hóa doanh nghiệp có đặc điểm người sáng lập không còn giữ vai trò thống trị hoặc chuyển giao quyền lực cho ít nhất 2 thế hệ. Doanh nghiệp có nhiều biến đổi và có thể xuất hiện những xung đột giữa phe bảo thủ và phe đổi mới.
  • Giai đoạn non trẻ
  • Giai đoạn giữa
  • Giai đoạn chín mồi và nguy cơ suy thoái
  • Giai đoạn phá sản
Câu 36: Mô hình xây dựng văn hóa doanh nghiệp mang đặc điểm nhấn mạnh nhiệm vụ và thứ bậc.
  • Mô hình văn hóa gia đình
  • Mô hình tháp Eiffel
  • Mô hình tên lửa được định hướng
  • Mô hình lò ấp trứng
Câu 37: Game Axie Infinity- game NFT rất thành công mới đây có thể coi là một mô hình thành công về:
  • Kinh doanh nhỏ
  • Khởi ngiệp
  • Kinh doanh theo chuỗi
  • Startup
Câu 38: Tính sáng tạo của một dự án khởi nghiệp thường gắn với đặc điểm:
  • Mới
  • Hữu ích
  • Phù hợp
  • Tất cả các đặc điểm trên
Câu 39: Khái niệm “cái gì còn lại khi tất cả những thứ đã mất đi, cái đó là văn hóa” là của ai:
  • E. Heriot
  • E.Herior
  • E. Horiet
  • E. Hero
Câu 40: Văn hoá là tổng hoà những ...............cũng như các phương thức tạo ra chúng, kỹ năng sử dụng các giá trị đó vì sự tiến bộ của loài người và sự truyền thụ các giá trị đó tù thế hệ này sang thế hệ khác
  • Tôn giáo và tín ngưỡng
  • Giá trị và thái độ
  • Giá trị vật chất và tinh thần
  • Phong tục và tập quán
Câu 41: Đâu không phải là đặc trưng của văn hóa
  • Tính Tập Quán
  • Tính Cổ Truyền
  • Tính Khách Quan
  • TÍnh kế thừa
Câu 42: làm cho mỗi con người trong xã hội có sự giống nhau và làm cho các xã hội khác biệt nhau.
  • Thẩm mỹ
  • Văn hoá
  • Ngôn ngữ
  • Giáo dục
Câu 43: Đây là đặc trưng nào của văn hóa: “Cùng một sự việc nhưng có thể được hiểu và đánh giá khác nhau bởi những người có nền văn hóa khác nhau”
  • VH mang tính cộng đồng
  • Văn hóa có thể học hỏi
  • C VH mang tính khách quan
  • VH mang tính chủ quan
Câu 44: “Triết lý kinh doanh là những tư tưởng chỉ đạo, định hướng, dẫn dắt hoạt động kinh doanh”. Đây là khái niệm triết lý kinh doanh theo:
  • Cách thức hình thành
  • Yếu tố cấu thành
  • Vai trò
  • Nội dung
Câu 45: là phương châm hành động, là hệ giá trị và mục tiêu của Doanh nghiệp chỉ dẫn cho hoạt động kinh doanh
  • Văn hoá
  • Triết lý kinh doanh
  • Tầm nhìn
  • Sứ mệnh
Câu 46: Nội dung của Triết lý kinh doanh bao gồm:
  • Sứ mệnh
  • Mục tiêu
  • Hệ thống các giá trị
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 47: ______________ xác định mục đích của tổ chức và trả lời câu hỏi: “lý do tồn tại, hoạt động của tổ chức là gì?”
  • Mục tiêu
  • Đánh giá
  • Sứ mệnh
  • Chiến lược
Câu 48: của trường Đại học Bách Khoa HN là: “Trởthànhmộtđạihọcnghiêncứuhàngđầukhuvựcvớinòngcốtlàkỹthuậtvàcôngnghệ, tácđộngquantrọngvàopháttriểnnềnkinhtếtrithứcvàgópphầngìngiữanninh,hòabìnhđất nước, tiênphongtronghệthốnggiáodụcđạihọcViệt Nam”.
  • Sứ mệnh
  • Tầm nhìn
  • Chiến lược
  • Mục tiêu
Câu 49: Đâu không phải là các yếu tố cơ bản khi xây dựng sứ mệnh:
  • Hệ thống các giá trị
  • Lịch sử
  • Những năng lực đặc biệt
  • Môi trường của DN (tổ chức)
Câu 50: Đặc điểm của một bản tuyên bố sứ mệnh là:
  • Tập trung vào thị trường chứ không phải sản phẩm cụ thể
  • Cụ thể
  • Khả thi
  • Tất cả các đáp án trên
Câu 51: Hệ thống các giá trị xác định ....... của doanh nghiệp với những người sở hữu, nhà quản trị, người lao động, khách hàng và các đối tượng hữu quan khác
  • Hành vi
  • Nguyên tắc
  • Thái độ
  • Ứng xử
Câu 52: Nội dung nào sau đây không phải là nội dung của hệ thống các giá trị trong Doanh nghiêp:
  • Nguyên tắc của Doanh nghiệp
  • Những năng lực đặc biệt
  • Lòng trung thành và sự cam kết
  • Phong cách ứng xử, giao tiếp
Câu 53: Ba yếu tố trong mô hình 3 P là:
  • Sản phẩm, Lợi nhuận, Con người
  • Sản phẩm, Lợi nhuận, Phân phối
  • Lợi nhuận, Phân phối, Con người
  • Lợi nhuận, Phân phối, Giá
Câu 54: là tập hợp các nguyên tắc, chuẩn mực có tác dụng điều chỉnh, đánh giá, hướng dẫn và kiểm soát hành vi của các chủ thể kinh doanh
  • Đạo đức
  • Đạo đức kinh doanh
  • Trách nhiệm XH
  • Trách nhiệm đạo đức
Câu 55: Các nguyên tắc và chuẩn mực của đạo đức kinh doanh không bao gồm:
  • Tính trung thực
  • Tôn trọng con người
  • Bí mật trung thành với các trách nhiệm đặc biệt
  • Lợi nhuận của Doanh nghiệp
Câu 56: Đối tượng điều chỉnh của đạo đức kinh doanh là:
  • Tầng lớp doanh nhân làm nghề kinh doanh
  • Khách hàng của doanh nhân.
  • Các chủ thể hoạt động kinh doanh.
  • Đối thủ cạnh tranh của doanh nghiệp
Câu 57: Câu nào không phải là vai trò của đạo đức kinh doanh?
  • Góp phần làm tăng chất lượng hoạt động của DN
  • Làm cho khách hàng hài lòng
  • Là những hành vi và hoạt động thể hiện mong muốn đóng góp cho cộng đồng và
  • cho XH (Đây là Trách nhiệm XH)
  • Tạo ra lợi nhuận bền vững cho DN
Câu 58: Trách nhiệm XH là nghĩa vụ mà một DN phải thực hiện đối với XH. Có trách nhiệm
  • với XH là tăng đến mức tối đa các ......... và giảm tới mức tối thiểu các......... đối với
  • XH.
  • Tác động tiêu cực, hậu quả tiêu cực
  • Tác động tích cực, hậu quả tiêu cực
  • Tác động tích cực, trách nhiệm
  • Nghĩa vụ kinh tế, hậu quả tiêu cực
Câu 59: Nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội của doanh nghiệp?
  • Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội gồm điều tiết cạnh tranh, bảo vệ người tiêu dùng, bảo vệ môi trường, an toàn và bình đẳng, khuyến khích phát hiện và ngăn chặn hành vi sai trái.
  • Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội thể hiện thông qua các tiêu chuẩn, chuẩn mực hay quan niệm, kỳ vọng của các đối tượng hữu quan
  • Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội đòi hỏi doanh nghiệp những đóng góp cho cộng đồng và XH
  • Các nghĩa vụ pháp lý trong trách nhiệm xã hội đòi hỏi doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ, tạo công ăn việc làm, cạnh tranh, bảo tồn và phát triển giá trị
Câu 60: Hình thức cạnh tranh lành mạnh giữa các doanh nghiệp. Chọn một câu trả lời
  • Ăn cắp bí mật thương mại
  • Sao chép, làm nhái sản phẩm
  • Gièm pha hàng hóa của dối thủ cạnh tranh
  • Không ngừng cải tiến công nghệ, nâng cao chất lượng sản phẩm
Câu 61: Hoạt động tài chính kế toán đạo đức được biểu hiện như thế nào?
  • Cho mượn danh kiểm toán viên để hành nghề.
  • Liêm chính, khách quan, độc lập và cẩn thận.
  • Giảm giá dịch vụ khi công ty kiểm toán nhận một hợp đồng cung cấp dịch vụ với mức phí thấp hơn nhiều so với mức phí của công ty kiểm toán trước đó
  • Điều chỉnh số liệu trong bảng cân đối kế toán.
Câu 62: Đạo đức kinh doanh trong quản trị nguồn nhân lực không liên quan đến những vấn đề nào? Chọn một câu trả lời
  • Bắt buộc người lao động thực hiện những công việc nguy hiểm mà không cho phép họ có cơ hội từ chối, bất chấp thể trạng, bất chấp khả năng và năng lực của họ.
  • Không trang bị đầy đủ các trang thiết bị an toàn lao động cho người lao động, cố tình duy trì các điều kiện nguy hiểm và không đảm bảo sức khỏe tại nơi làm việc.
  • Sử dụng lao động, sử dụng chất xám của các chuyên gia nhưng không đãi ngộ xứng đáng với công sức đóng góp của họ
  • Lạm dụng quảng cáo có thể xếp từ nói phóng đại về sản phẩm và che dấu sự thật tới lừa gạt hoàn toàn.
Câu 63: Để bảo vệ người tiêu dùng, Liên hợp quốc đã có bản hướng dẫn gửi Chính phủ các nước thành viên. Hãy cho biết người tiêu dùng có bao nhiêu quyền?
  • 6 quyền
  • 9 quyền
  • 8 quyền
  • 7 quyền
Câu 64: Khả năng gây ảnh hưởng, định hướng và điều khiển người khác thực hiện theo mục đích của mình thuộc về ___ của doanh nhân.
  • Trình độ chuyên môn
  • Năng lực lãnh đạo
  • Tố chất
  • Trình độ quản lý kinh doanh
Câu 65: Doanh nhân Kao Siêu Lực, chủ thương hiệu ABC Bakery, đã nghĩ ra và chia sẻ công
  • khai công thức bánh mì thanh long giúp giải cứu nông dân đang phải bán đổ bán tháo thanh long vì không xuất khẩu được. Điều này thể hiện vai trò ___ của doanh
  • nhân.
  • Phát triển nguồn nhân lực
  • Giải quyết việc làm
  • Sáng tạo sản phẩm, phương thức sản xuất mới
  • Tham mưu cho nhà nước về đường lối phát triển kinh tế
Câu 66: Doanh nhân là ____
  • Người làm kinh doanh
  • Người tham gia quản lý doanh nghiệp
  • Người tham gia tổ chức, điều hành hoạt động của doanh nghiệp
  • Cả 3 đáp án trên
Câu 67: Các nhân tố tác động đến văn hóa doanh nhân bao gồm
  • Nhân tố kinh tế
  • Nhân tố văn hóa
  • Nhân tố chính trị pháp luật
  • Cả 3 đáp án trên
Câu 68: Nhận định một doanh nhân giản dị, khiêm tốn đề cập đến ____ của doanh nhân
  • Phong cách
  • Tố chất
  • Đạo đức
  • Năng lực
Câu 69: Các bộ phận cấu thành văn hóa doanh nhân gồm
  • Tính cách, công việc, đạo đức, phong cách của doanh nhân
  • Tính cách, công việc, thành tựu, hoạt động của doanh nhân
  • Năng lực, tố chất, đạo đức, phong cách của doanh nhân
  • Năng lực, tố chất, tính cách, thành tựu của doanh nhân
Câu 70: Quỹ Bill & Melinda Gates của tỷ phú Bill Gates chi 50 triệu đô la Mỹ giúp chữa bệnh Ebola bùng phát ở châu Phi năm 2014 thể hiện ___ doanh nhân của tỷ phú.
  • Năng lực
  • Tố chất
  • Đạo đức
  • Phong cách
Câu 71: Bà Mai Kiều Liên, tổng giám đốc của Vinamilk có xuất thân là kỹ sư ngành chế
  • biến sữa và đã từng làm phó giám đốc kỹ thuật Nhà máy sữa Thống Nhất, tiền thân
  • của Vinamilk hiện nay. Điều này cho thấy bà có ____ của một doanh nhân.
  • Năng lực
  • Tố chất
  • Đạo đức
  • Phong cách
Câu 72: Để đánh giá văn hóa doanh nhân của một doanh nhân nào đó, người ta thường dựa vào ___ tiêu chuẩn để phân tích.
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 73: ___ là một hệ thống các giá trị, chuẩn mực, quan niệm và hành vi của doanh nhân
  • trong quá trình lãnh đạo và quản lý doanh nghiệp.
  • Văn hóa
  • Văn hóa doanh nhân
  • Đạo đức doanh nhân
  • Văn hóa doanh nghiệp
Câu 74: Theo quan điểm của Edgar Schein, cách bài trí, biểu tượng, khẩu hiệu, lễ hội thuộc vềcấp độ ___ trong văn hóa doanh nghiệp
  • Hữu hình
  • Những giá trị được chấp nhận
  • Những quan niệm chung
  • Cả 3 đáp án trên
Câu 75: Theo quan điểm của Edgar Schein, những niềm tin, nhận thức, suy nghĩ, tình cảm
  • mang tính vô thức, mặc nhiên được công nhận thuộc về cấp độ ____ trong văn hóa doanh nghiệp.
  • Hữu hình
  • Những giá trị được chấp nhận
  • Những quan niệm chung
  • Cả 3 đáp án trên
Câu 76: Theo quan điểm của Edgar Schein, các chiến lược, mục tiêu, triết lý kinh doanh
  • cũng như các quy đinh, nguyên tắc hoạt động tuộc về cấp độ ___ trong văn hóa doanh nghiệp
  • Hữu hình
  • Những giá trị được chấp nhận
  • Những quan niệm chung
  • Cả 3 đáp án trên
Câu 77: Sứ mệnh “Vì một tương lai tốt đẹp hơn cho người Việt” của tập đoàn Vingroup thể
  • hiện cấp độ ___ trong văn hóa doanh nghiệp này.
  • Hữu hình
  • Những giá trị được chấp nhận
  • Những quan niệm chung
  • Cả 3 đáp án trên
Câu 78: Cốt lõi của văn hóa FPT là niềm vui và tình cảm. Nhận định này cho thấy cấp độ
  • ___ trong văn hóa doanh nghiệp của tập đoàn này.
  • Hữu hình
  • Những giá trị được chấp nhận
  • Những quan niệm chung
  • Cả 3 đáp án trên
Câu 79: Sự chuyển đổi chiến lược kinh doanh từ ngành nghề cốt lõi là bất động sản sang
  • công nghệ cho thấy thay đổi trong cấp độ ____ trong văn hóa doanh nghiệp của Vingroup
  • Hữu hình
  • Những giá trị được chấp nhận
  • Những quan niệm chung
  • Cả 3 đáp án trên
Câu 80: Sự hình thành và phát triển văn hóa doanh nghiệp thường trải qua ___ giai đoạn.
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 81: Nếu văn hóa doanh nghiệp bị chi phối bởi văn hóa của người lãnh đạo, doanh nghiệp
  • đó có mô hình văn hóa ___
  • Mô hình văn hóa quyền hạn
  • Mô hình văn hóa đồng đội
  • Mô hình văn hóa sáng tạo
  • Không có mô hình nào
Câu 82: Nếu văn hóa doanh nghiệp đề cao sự sáng tạo với cơ chế hoạt động tự do, doanh
  • nghiệp đó có mô hình văn hóa ___
  • Mô hình văn hóa quyền hạn
  • Mô hình văn hóa đồng đội
  • Mô hình văn hóa sáng tạo
  • Không có mô hình nào
Câu 83: Nếu văn hóa doanh nghiệp đề cao sự hỗ trợ và hợp tác trong quá trình làm việc, doanh nghiệp đó có mô hình văn hóa ___
  • Mô hình văn hóa quyền hạn
  • Mô hình văn hóa đồng đội
  • Mô hình văn hóa sáng tạo
  • Không có mô hình nào
Câu 84: ___ là một hệ thống các giá trị, quan điểm, niềm tin, nguyên tắc, chuẩn mực, v.v. chi phối mọi hoạt động của doanh nghiệp, tạo nên bản sắc riêng.
  • Văn hóa
  • Văn hóa doanh nhân
  • Văn hóa kinh doanh
  • Văn hóa doanh nghiệp
Câu 85: Văn hóa doanh nghiệp có tác động ___ đến hoạt động của tổ chức
  • Tích cực
  • Tiêu cực
  • Tích cực hoặc tiêu cực
  • Tích cực và tiêu cực
Câu 86: Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao sự sáng tạo và
  • hoàn thiện cá nhân, doanh nghiệp đó có văn hóa theo mô hình ___.
  • Lò ấp trứng
  • Tên lửa định hướng
  • Gia đình
  • Tháp Eiffel
Câu 87: Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao thứ bậc với nhiều
  • quyền hạn của người lãnh đạo và yếu tố cá nhân, doanh nghiệp đó có văn hóa theo mô hình ___.
  • Lò ấp trứng
  • Tên lửa định hướng
  • Gia đình
  • Tháp Eiffel
Câu 88: Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao thứ bậc và phân
  • chia lao động theo vai trò và chức năng, doanh nghiệp đó có văn hóa theo mô hình
  • ___.
  • Lò ấp trứng
  • Tên lửa định hướng
  • Gia đình
  • Tháp Eiffel
Câu 89: Theo quan điểm của Trompenaars, nếu một doanh nghiệp đề cao yếu tố bình đẳng
  • với các nhóm làm việc nhằm đạt được mục tiêu, doanh nghiệp đó có văn hóa theo mô hình ___.
  • Lò ấp trứng
  • Tên lửa định hướng
  • Gia đình
  • Tháp Eiffel
Câu 90: Tinh thần khởi nghiệp (entrepreneurship) là sự theo đuổi các...trong điều kiện nguồn
  • lực bị giới hạn
  • đam mê
  • cơ hội
  • kế hoạch
  • phương án
Câu 91: Tinh thần khởi nghiệp (entrepreneurship) là sự theo đuổi các cơ hội trong điều kiện
  • nguồn lực ...
  • bị giới hạn
  • được các nhà đầu tư bỏ ra
  • được Nhà nước đầu tư
  • không bị giới hạn
Câu 92: Startup có thể hiểu là:
  • Một công ty nhỏ, có tuổi đời vài ba năm.
  • Một hình thức khởi nghiệp gắn với công nghệ, đổi mới, sáng tạo
Câu 93: *C. Một tổ chức được thiết kế nhằm cung cấp sản phẩm và dịch vụ trong những điều
  • kiện chưa chắc chắn.
  • Tất cả các phương án A, B, C
Câu 94: Các cơ hội khởi nghiệp có thể đến từ
  • Nhu cầu của thị trường
  • Sự phát triển công nghệ
  • Các ý tưởng ngẫu hứng của người khởi nghiệp
  • Cả phương án A và B
Câu 95: Nguồn lực cần thiết cho hoạt động khởi nghiệp là:
  • Tiền và các khoản đầu tư tài chính
  • Nhân lực, tài chính
  • Nhân lực, tài chính, các nguồn lực vật chất và cơ chế chính sách hỗ trợ của Nhà nước.
  • Nhân lực, tài chính và các nguồn lực vật chất.
Câu 96: Người khởi nghiệp có vai trò quyết định trong việc phát hiện và tận dụng các cơ hội, ...và mang lại những giá trị/ sáng tạo mới
  • hỏi ý kiến các chuyên gia
  • tạo lập hoạt động kinh doanh
  • tìm kiếm nguồn đầu tư.
  • xin phép các cơ quan có thẩm quyền
Câu 97: Hành trình khởi nghiêp có thể hiểu là
  • Quá trình gọi vốn đầu tư
  • Con đường từ ý tưởng đến sản phẩm hoàn thiện
  • Quá trình xây dựng phương án kinh doanh
  • Con đường từ phòng thí nghiệm ra thị trường
Câu 98: Tính sáng tạo của một dự án khởi nghiệp thường gắn với đặc điểm:
  • Mới
  • Hữu ích
  • Phù hợp
  • Tất cả các phương án A, B, C
Câu 99: “Chất lượng và sáng tạo là người bạn đồng hành, xem khách hàng là trung tâm và
  • cam kết đáp ứng mọi nhu cầu của khách hàng” là triết lý kinh doanh của doanh nghiệp nào?
  • Vingroup
  • Viettel
  • TH true milk
  • Vinamilk
Câu 100: Triết lý kinh doanh 3P: People – Profit - Product có ý nghĩa là:
  • Bán sản phẩm mà doanh nghiệp có để thu lợi nhuận (Đúng trong mô hình Profit- Product-People)
  • Bán sản phẩm mà khách hàng cần
  • Làm chủ công nghệ, sản xuất sản phẩm dẫn dụ và định hướng khách hàng
  • Sản phẩm là trung tâm (Đúng trong mô hình Product-Profit-People)
Câu 101: ………….. là kết quả mong muốn đạt được của một cá nhân hay tổ chức nào đó
  • sau khi thực hiện các kế hoạch trong tương lai
  • Sứ mệnh
  • Mục tiêu
  • Hệ thống các giá trị
  • Chiến lược
Câu 102: Bước cuối cùng trong hành trình khởi nghiệp là gì?
  • M&A
  • Mở rộng sản phẩm
  • Phát hành cổ phiếu IPO
  • Thương mại hoá toàn phần
Câu 103: Văn hóa có các chức năng căn bản là:
  • Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng giải trí
  • Chức năng thẩm mỹ, chức năng nhận thức
  • Chức năng nhận thức, chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí
  • Chức năng giáo dục, chức năng thẩm mỹ, chức năng giải trí
Câu 104: Trong chiến lược chi phí thấp, yếu tố nào được ưu tiên nhiều nhất
  • Nâng cao hiệu suất
  • Phát triển sản phẩm mới (Chiến lược khác biệt hóa)
  • Đổi mới công nghệ (Chiến lược khác biệt hóa)
  • Đa dạng hoá sản phẩm (Chiến lược khác biệt hóa)
Câu 105: Điều kiện cơ bản cho sự ra đời của triết lý kinh doanh:
  • Cơ chế luật pháp, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, năng lực lãnh đạo của doanh nhân, sự tự giác của nhân viên
  • Cơ chế pháp luật, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, ủng hộ của khách hàng, năng lực lãnh đạo
  • Điều kiện kinh tế, chính trị, pháp luật, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, năng lực lãnh đạo của doanh nhân, ủng hộ của khách hàng, sự tự giác của nhân viên
  • Điều kiện văn hoá, kinh tế chính trị, xã hội, thời gian hoạt động của doanh nghiệp, năng lực lãnh đạo của doanh nhân, sự ủng hộ của khách hàng, sự tự giác của nhân
  • viên
Câu 106: Triết lý kinh doanh là những …………, …………mà doanh nghiệp, doanh nhân và
  • các chủ thể kinh doanh theo đuổi trong quá trình hoạt động của doanh nghiệp.
  • quan niệm/giá trị
  • quan niệm/hành vi
  • hành vi/ chuẩn mực giá trị/chuẩn mực
Câu 107: …………là việc một thành viên của tổ chức công bố những thông tin làm chứng cứ
  • về những hành động bất hợp pháp hay vô đạo đức của tổ chức.
  • Tiết lộ bí mật kinh doanh
  • Cáo giác
  • Phá hoại
  • Lạm dụng của công
Câu 108: “Triết lý kinh doanh là những tư tưởng phản ánh thực tiễn kinh doanh qua con đường trải nghiệm, suy ngẫm và khái quát hóa của các chủ thể kinh doanh và chỉ dẫn cho hoạt động kinh doanh”. Khái niệm triết lý kinh doanh này phân loại theo:
  • Cách thức hình thành
  • Yếu tố cấu thành
  • Vai trò
  • Nội dung
Câu 109: “Ít quan tâm đến năng suất, hiệu quả mà ưu tiên cho bầu không khí của tổ chức” là nhược điểm của mô hình văn hóa doanh nghiệp nào?
  • Gia đình
  • Tháp eiffel
  • Tên lửa dẫn đường
  • Lò ấp trứng
Câu 110: Một số sản phẩm trên bao gói ghi “mới” hoặc “cải tiến” nhưng thực tế sản phẩm
  • không hề có tính chất này hoặc hình dáng bao bì, hình ảnh quá hấp dẫn gây hiểu
  • lầm đáng kể cho người tiêu dùng. Điều này được coi là vi phạm trong đạo đức marketing về:
  • Quảng cáo có hình thức khó coi, phi thị hiếu.
  • Bao bì và dán nhãn lừa gạt
  • Bán hàng lừa gạt
  • Bán hàng dưới chiêu bài nghiên cứu thị trường
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Văn hóa kinh doanh

Mã quiz
730
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
83 phút
Số câu hỏi
110 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Quản trị kinh doanh
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước