Câu 1:
Phân loại gây mê theo phương pháp thải trừ C02, chọn ý sai:
- A)gây mê hở hoàn toàn
- B)gây mê nửa hở nửa kín
- C)gây mê tĩnh mạch
- D)gây mê kín hoàn toàn
Câu 2:
Dấu hiệu “ túi cùng Douglas căng và đau” thường gặp trong các bệnh lý:
- Tràn máu ổ phúc mạc do vỡ gan-lách (1)
- Viêm phúc mạc toàn thể do ruột thừa viêm vỡ mủ (2)
- 1,2 đúng
- Viêm loét đại trực tràng (3)
- xuất huyết tiêu hoá(4)
Câu 3:
Triệu chứng thực thể chủ yếu trong thủng ổ loét dạ dày - tá tràng đến sớm là
- bụng cứng như gỗ
- gõ đục vùng thấp
- gõ mất vùng đục trước gan
- gõ đục hai mạng sườn và hố chậu
- thâm trực tràng đau túi cùng douglas
Câu 4:
Dưới đây là triệu chứng của tắc ruột cơ năng do liệt ruột, ngoại trừ:
- bụng chướng hơi căng
- X quang nhiều hơi, nước
- gõ bụng nghe vang
- không có âm ruột
- không nôn, ít đau
Câu 5:
Các phương pháp Khử khuẩn ít dùng
- sinh học
- vật lý
- cơ học
- đ. hoá học
Câu 6:
Chiều dài tương đối của cánh tay
- A) Từ máu đọng lớn tới mỏm trên lỗi cầu ngoài xương cánh tay
- B) Từ mỏm cùng vai đến mỏm trên lỗi câu ngoài cánh tay
- C) Từ mỏm cùng vai đến mỏm trên lỗi cấu trong cánh tay
- D) Từ mẫu động lớn tới mỏm trên lồi cầu trong xương cánh tay
Câu 7:
Trên X-quang thấy phổi trái mở toàn bộ, đồng đều, các gian rộng, trung thất bị đẩy về phía đối diện là hình ảnh của
- A) Tràn dịch màng phổi trái
- B) Tràn khí màng phổi trái
- C) Tràn dịch + tràn khí màng phổi trái
- D) Viêm phổi trái
- E) Xẹp phổi trái
Câu 8:
Dấu hiệu rút ngăn kéo (+) cho thấy tổn thương
- A) Tổn thương sụn chêm khớp gối
- B) Tổn thương dạy chàng bên khớp gối
- C) Tổn thương day chàng bánh chè
- D) Tổn thương dây chằng chéo của khớp
Câu 9:
Trong gãy hai xương cẳng chân, vị trí nào sau đây dễ gây tổn thương thân kinh mác chung
- A) Gãy mâm chày (1)
- B) Gãy 1/3 giữa hai xương cẳng chân (3)
- C) Gãy cổ xương mác (2)
- D) Gãy chéo xoắn xương mác (4)
- E) cà (1) (2) (3) (4) đều sai
Câu 10:
Dấu hiệu lâm sàng không liên quan đến bệnh nhân với tiến sắp
- A) Bàm quanh mắt, chảy dịch qua mũi
- B) Liệt thần kinh vạn nhân
- C) Đậu bằm sau tài
- D) Rối loạn tri giác
- E) Tăng huyết áp
Câu 11:
Phân loại gây mê theo đường vào của thuốc, chọn ý sai
- A) Gay mê trực tràng (3)
- B) Gây mê tĩnh mạch (2)
- C) Gay mê hô hấp (1)
- D) Đáp án (3) sai
Câu 12:
Nguyên tắc chấm điểm Glasgow, chọn ý sai
- A) Đánh thức bệnh nhân
- B) Không áp dụng với nhóm tâm thần, có rượu
- C) Cho điểm tối thiểu
- D) Hỏi tên bệnh nhân .
- E) Cấu véo kích thích bệnh nhân
Câu 13:
Trên X-quang phổi thấy phổi phải sáng toàn bộ là hình ảnh của
- A) Tràn khí màng phổi phải
- B) Tràn khí, tràng dịch màng phổi phải
- C) Tràn dịch màng phổi phải
- D) Xẹp phổi
- E) Viêm phế
Câu 14:
Phần tóm tắt bệnh án ngoại khoa :
- A) Chỉ tóm tắt về làm sàng
- B) Chỉ tóm tắt về cận lâm sàng
- Tóm tắt về lâm sàng và cận lâm sàng
- D) Chỉ ghi các hội chứng không ghi triệu chứng
Câu 15:
Dấu hiệu "co cứng thành bụng" gặp rõ nhất trong
- A) Ruột thira vỡ mů
- B) Viêm đại tràng
- C) Viêm tụy cấp
- D) Thủng dạ dày-tá tràng đến sớm :
- E) Tràn máu ở phúc mạc do chấn thương bụng kín
Câu 16:
Khái niệm về chiều dài tương đối
- A) Là chiều dài đo từ giữa hai nếp gấp
- B) Là chiều dài không do qua một khớp
- C) Là chiều dài đo qua một khớp
- D) Là chiều dài đo ước lượng
Câu 17:
Khái niệm về chiều dài tương đối
- A) Là chiều dài đo từ giữa hai nếp gấp
- B) Là chiều dài không do qua một khớp
- C) Là chiều dài đo qua một khớp
- D) Là chiều dài đo ước lượng
Câu 18:
Gõ trong khám bụng nhằm mục đích tìm
- A) Bụng chướng (1)
- B) Dấu hiệu phản ứng thành bụng (2)
- C) Vùng đục trước gan mất trong thủng tạng rỗng (3)
- D) (1).(2) đúng
- E) (1).(3) đúng
Câu 19:
Bệnh án ngoại khoa có những loại bệnh án nào
- A) Bệnh án trước mổ (1)
- B) (1) và (2) đúng
- C) Bệnh án hỗn hợp (3)
- D) Bệnh án sau mổ (2)
Câu 20:
Lâm sàng của hội chứng chèn ép tủy không chấn thương, chọn ý sai -
- A) Giai đoạn toàn phát (1)
- B) Giai đoạn hồi phục (3)
- C) Giai đoạn chèn ép tùy (2)
- D) (1) và (2) đúng
Câu 21:
Tiệt trùng máy phẫu thuật nội soi thường bang
- A) Hạp sáng
- B) Formaldehyt
- C) Rượu
- D) Cidex 2,5%
Câu 22:
Phần tiền sử trong bệnh án ngoại khoa có:
- A) Tiền sử phẫu thuật (1)
- B) Tiền sử bệnh toàn thân (2)
- C)Cả (1), (2). (3) đúng
- D) Tiền sử dị ứng, dị nguyên (3)
Câu 23:
Tiệt trùng dụng cụ phẫu thuật kim loại thường bằng
- A) Sảy khô
- B) Hấp ướt
- C) Dùng tia xạ, cực tím
- D) Luộc sôi
Câu 24:
Các triệu chứng của tác ruột cơ năng do liệt ruột, ngoai trú
- A) Bụng chướng hơi căng
- B) Không có âm ruột
- C) Gõ bụng nghe vang
- D) Không nón và ít đau X-quang nhiều mức hơi nước
Câu 25:
Dấu hiệu "liềm hơi dưới cơ hoành" thường gặp trong - Trả lời :
- A) Thủng ổ loét dạ dày-tá tràng (2)
- B) Thủng tạng rỗng (1) C) ổ áp xe trong ổ bụng (3)
- D) Viêm túi mật hoại tử (4)
- E) (1) và (2) đúng
Câu 26:
Có 3 triệu chứng thường gặp để tạo nên tam chứng trong tắc ruột
- A) Đau bụng, nôn mửa, chướng bụng
- B) Đau bụng, dấu hiệu rắn bò, bí trung đại tiện
- C) Đau bụng, nôn mửa, bí trung-đại tiện
- D) Đau bụng, chướng bụng, dấu hiệu rắn bò
- E) Đau bụng, bí trung đại tiện. tăng âm ruột
Câu 27:
Biển chứng shock chấn thương trong gãy cẳng chân thường gặp trong
- A) Gãy di lệch nhiều
- B) Gãy xương kèm dập nát phần mềm rộng
- C) Gãy xương nhiều mảnh
- D) Gãy có nguy cơ chèn ép khoang
- E) Gãy xương do cơ chế trực tiếp
Câu 28:
Khám thực thể chấn thương cột sống là khám
- A) Lam sàng và X quang
- B) Để phát hiện các trường hợp liệt tuy
- C) Để xác định cơ chế chấn thương
- D) Để phát hiện thương tổn dối sống, đa đệm, dày chống và tuy sống
- E) Xác định nguyên nhân chín thương
Câu 29:
Tam chứng Charcot bao gồm các triệu chứng theo thứ tự
- A) Sót, đau bụng, vùng da
- B) Đau bụng, sốt, vàng da
- C) Sốt, vàng da, đau bụng
- D) Vàng da, sốt, đau bụng
- E) Vàng da, đau bụng, sốt
Câu 30:
Tình trạng khó thở, cổ bạnh, các tĩnh mạch cổ nổi phòng, một tâm là đầu hiểu cua
- A) Tràn khí trung thất
- B) Tràn máu màng phổi
- C) Tràn khí dưới da
- Đ) Tràn khí màng phổi 2
- E) Họ hấp đảo ngược