Danh sách câu hỏi
Câu 1:

Chất điểm là một vật có kích thước như thế nào?

  • Rất bé so với quãng đường mà nó chuyển động được
  • Rất bé chỉ bằng kích thước của một nguyên tử
  • Rất bé chỉ bằng kích thước của một phân tử.
  • Rất bé so với kích thước của Trái đất.
Câu 2:

Một con lắc đơn dao động điều hòa có chu kỳ 1 giây, dùng làm đồng hồ đếm giờ. Hỏi sau 10 phút nó đi qua vị trí cân bằng bao nhiêu lần?

  • 60 lần
  • 300 lần
  • 600 lần
  • 1200 lần
Câu 3:

Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh có lợi?

  • Quả lắc đồng hồ.
  • Khung xe ôtô sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.
  • Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm.
  • Dao động của con lật đật.
Câu 4:

Một vô lăng có momen quán tính I = 62,5 kgm2 quay với tốc độ góc không đổi bằng omega= 32 rad/s. Tìm momen lực hãm M tác dụng lên vô lăng để nó dừng lại sau thời gian t = 20 s.

  • 100 Nm
  • 110 Nm
  • 9 Nm
  • 105 Nm
Câu 5:

Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi điều hòa

  • cùng pha so với vận tốc.
  • ngược pha so với vận tốc.
  • sớm pha π/2 so với vận tốc.
  • trễ pha π/2 so với vận tốc.
Câu 6:

Chọn phát biểu đúng.

  • Vector vận tốc tức thời v ⃗ tại mỗi thời điểm đặc trưng cho phương, chiều và sự nhanh, chậm của chuyển động tại thời điểm đó.
  • Tốc độ tức thời v tại mỗi thời điểm đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động tại thời điểm đó.
  • Tốc độ trung bình vtb của chuyển động trong một khoảng thời gian nào đó đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động trong khoảng thời gian đó
  • Cả 3 đáp án trên đều đúng.
Câu 7:

Gọi A12 là công của lực làm dịch chuyển vật từ vị trí 1 đến vị trí 2, Wd1 và Wd2 là động năng của vật đó tại hai vị trí 1 và 2. Định lý về động năng là biểu thức nào sau đây?

  • A12 = Wd1 – Wd2
  • A12 = Wd2 - Wd1
  • A12 = Wd2 + Wd1
  • Tùy chọn 4
Câu 8:

Xét chuyển động của một vật rơi tự do trong hệ toạ độ Oxyz. Hệ toạ độ này phải gắn với vật nào dưới đây để có thể coi là hệ quy chiếu quán tính?

  • Con tàu vũ trụ đang hạ cánh
  • Ôtô chuyển động nhanh dần đều.
  • Con lắc đang dao động.
  • Thang máy đi lên với vận tốc không đổi.
Câu 9:

Con lắc lò xo khối lượng m dao động điều hòa với tần số ω. Nếu giữ nguyên m và tăng ω lên 1,5 lần thì năng lượng dao động của con lắc

  • tăng 2,25 lần
  • giảm 2,25 lần
  • giảm 1,5 lần
  • không thay đổi
Câu 10:

Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn trong không khí là do

  • trọng lực tác dụng lên vật.
  • lực căng dây treo.
  • lực cản môi trường.
  • dây treo có khối lượng đáng kể.
Câu 11:

Vật đang có vận tốc v0 nếu nhận vector gia tốc a=const thì nó sẽ chuyển động. chọn phát biểu sai

  • thẳng nhanh dần đều nếu, nếu vector v và vector a cùng hướng
  • thẳng chậm đều, nếu vector a và vector v ngược hướng
  • thẳng đều với vận tốc v0
  • tròn đều, nếu vector a vuông góc vector v
Câu 12:

Gọi vector a và v là vector gia tốc và tốc độ của một vật chuyển động theo chiều dương (+) trục Oy

  • Nếu vector a cùng hướng với Oy thì v tăng
  • Nếu vector a=0 thì v = const
  • Nếu vector a ngược huớng với Oy thì v giảm
  • Nếu vector a cùng hướng với Oy thì v giảm
Câu 13:

Đơn vị đo động năng là *

  • J (Joule)
  • Nm/s.

  • A và C đúng
Câu 14:

Quán tính là tính chất

  • bảo toàn trạng thái đứng yên.
  • bảo toàn trạng thái chuyển động.
  • bảo toàn trạng thái ban đầu.
  • Cả ba đáp án trên là đúng.
Câu 15:

Một giọt nước rơi tự do. Trong giây đầu tiên nó rơi được đoạn đường s1. Trong giây thứ hai nó rơi được đoạn đường s2. Tỷ số s2/s1 là

  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 16:

Đại lượng được dùng để so sánh “sức mạnh” của các động cơ cùng loại là *

  • công mà động cơ sinh ra.
  • công suất của động cơ.
  • hiệu suất của động cơ.
  • lực mà động cơ sinh ra.
Câu 17:

Hai thanh mảnh đồng chất, cùng tiết diện, có chiều dài L1 = 2L2, quay quanh trục vuông góc, đi qua một đầu mỗi thanh. Tỷ số mômen quán tính I1/I2 là

  • 4
  • 8
  • 16
  • 32
Câu 18: Phát biểu nào sau đây SAI?
  • Một vận động viên nhảy cầu, nếu muốn quay được nhiều vòng trên không thì vận động viên đó phải cuộn tròn người. Khi xuống đến gần mặt nước, để khỏi bị va đập mạnh vào nước, vận động viên đó phải duỗi người ra để tăng momen quán tính I, tốc độ quay ω sẽ giảm đi
  • Trong chuyển động quay của vật quanh trục cố định, momen lực M giữ vai trò giống như lực F trong chuyển động tịnh tiến của vật, nghĩa là giữ vai trò là nguyên nhân làm thay đổi trạng thái chuyển động quay của vật
  • Một vật chuyển động quay dưới tác dụng của một lực xuyên tâm, quỹ đạo của vật luôn luôn nằm trong một mặt phẳng song song với momen động lượng L
  • Momen quán tính I đặc trưng cho mức quán tính của vật trong chuyển động quay
Câu 19:

Một vật có khối lượng m1 = 3 kg chuyển động với vận tốc v1 = 4 m/s tới va chạm với vật thứ hai đang đứng yên và có khối lượng m2 = m1. Coi va chạm là va chạm mềm, xuyên tâm. Tính động năng của vật thứ hai sau va chạm.

  • 6J
  • 12J
  • 24J
  • 48J
Câu 20:

Có 4 chất điểm khối lượng bằng nhau và bằng m, đặt tại 4 đỉnh của hình vuông ABCD, cạnh a. Momen quán tính của hệ này đối với trục quay đi qua một đỉnh hình vuông và vuông góc với mặt phẳng hình vuông là





Câu 21: Một người cầm hai quả tạ đứng trên ghế Giucốpxki đang quay xung quanh một trục thẳng đứng. Khi người đó giang tay ra thì ghế sẽ
  • quay chậm lại
  • quay nhanh lên
  • đứng lại
  • quay như cũ.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây SAI?
  • Hai dạng chuyển động cơ bản của vật rắn là tịnh tiến và quay.
  • Khi vật rắn quay quanh một trục cố định, mọi điểm của vật rắn có cùng vận tốc góc
  • Khi vật rắn quay quanh một trục cố định, mọi điểm của vật rắn đều có quỹ đạo tròn và có bán kính bằng nhau
  • Khi vật rắn chuyển động tịnh tiến, mọi điểm của vật rắn có quỹ đạo giống nhau
Câu 23:

Một người có trọng lượng 500N đứng trên mặt đất. Lực mà mặt đất tác dụng lên người có độ lớn bằng bao nhiêu?

  • Bằng 500N
  • Lớn hơn 500N
  • Nhỏ hơn 500N
  • Phụ thuộc vào nơi mà người đó đứng trên Trái đất
Câu 24:

Điều kiện để một vật rắn cân bằng là

  • tổng các lực tác dụng vào vật rắn phải bằng không.
  • tổng các momen lực tác dụng vào vật rắn, lấy đối với một điểm bất kỳ nào, cũng phải bằng không
  • Cả 2 đều đúng
  • Cả 2 đều sai
Câu 25:

Một vật treo trên một sợi dây nhẹ và không co giãn. Muốn cho lực căng của dây bằng trọng lượng của vật thì phải cho hệ chuyển động

  • theo phương thẳng đứng và nhanh dần đều với gia tốc g.
  • theo phương thẳng đứng và chậm dần đều với gia tốc g.
  • với gia tốc bất kỳ.
  • theo phương thẳng đứng và đều.
Câu 26:

Một chất điểm chuyển động thẳng theo phương trình: x=t^3 - 3*t^2+2. Hỏi sau bao lâu gia tốc của chất điểm bằng không?

  • 1s
  • 2s
  • 3s
  • 4s
Câu 27:

Momen quán tính của một hình trụ rỗng đồng chất, khối lượng m, bán kính R đối với trục quay đi qua một đường sinh của nó là





Câu 28:

Bánh mài của máy mài có dạng hình đĩa, khối lượng 2kg, bán kính R = 20cm đang quay với vận tốc 480 vòng/phút thì bị hãm đều lại. Tính momen hãm để bánh mài quay thêm 100 vòng thì dừng lại.

  • 0,08Nm
  • 0,63Nm
  • 0,314Nm
  • 3,14Nm
Câu 29:

Người ta cần một lực 40N để kéo một thùng sắt có khối lượng 10kg để nó bắt đầu trượt trên một sàn gỗ. Hệ số ma sát nghỉ cực đại của sàn gỗ và thùng sắt là

  • 0,2
  • 0,4
  • 0,8
  • 4,0
Câu 30: Phát biểu nào sau đây SAI?
  • Phương trình quỹ đạo của chất điểm là phương trình biểu diễn mối liên hệ giữa các tọa độ không gian của chất điểm.
  • Phương trình chuyển động và phương trình quỹ đạo của chất điểm là khác nhau.
  • Vectơ vận tốc tức thời không tiếp tuyến với quỹ đạo tại mỗi điểm của quỹ đạo.
  • Phương trình chuyển động của chất điểm là phương trình biểu diễn mối quan hệ phụ thuộc giữa các toạ độ không gian của chất điểm vào thời gian.
Câu 31:

Phát biểu nào sau đây SAI?

  • Định luật II Newton áp dụng cho hệ chịu tác dụng của ngoại lực
  • Định luật I của Newton chỉ được áp dụng cho hệ cô lập
  • Trọng lượng và khối lượng là hai khái niệm giống nhau
  • Định luật I Newton là trường hợp riêng của định luật II Newton khi tổng hợp các ngoại lực tác dụng lên hệ bằng không (F = 0)
Câu 32:

Gia tốc của vật dao động điều hòa bằng không khi

  • vật ở vị trí có li độ cực đại.
  • vật ở vị trí có li độ bằng không.
  • vận tốc của vật đạt cực tiểu.
  • vật ở vị trí có pha dao động cực đại.
Câu 33:

Một vật có khối lượng m = 5kg được đặt trên mặt phẳng nghiêng hợp với mặt phẳng ngang một góc 30 độ . Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nghiêng là k = 0,2. Gia tốc của vật trên mặt phẳng nghiêng là

  • 4,15 (m/s^2)
  • 3,24 (m/s^2)
  • 5,72 (m/s^2)
  • 2,58 (m/s^2)
Câu 34: Biểu thức nào sau đây không phải là nghiệm của phương trình
  • Tùy chọn 1
  • Tùy chọn 2
  • Tùy chọn 3
  • Tùy chọn 4
Câu 35:

Khi nói về công của lực đàn hồi, nhận xét nào sau đây là SAI? *

  • Tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo.
  • Phụ thuộc vào chiều dài ban đầu và lúc sau của lò xo.
  • Không phụ thuộc vào quãng đường vật đã đi
  • Có biểu thức tính:
Câu 36:

Chọn phát biểu đúng. Hệ quy chiếu quán tính

  • là hệ quy chiếu chuyển động thẳng đều so với hệ quy chiếu gắn với Trái đất.
  • là hệ quy chiếu trong đó định luật I Newton được nghiệm đúng.
  • là hệ quy chiếu đứng yên so với hệ quy chiếu gắn với Trái đất.
  • Cả A, B, C đều đúng.
Câu 37:

Ném một vật theo phương thẳng đứng xuống dưới từ độ cao h = 40 m so với mặt đất với vận tốc đầu v0 = 10 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí, tìm thời gian chuyển động của vật. Cho g = 10 m/s2 .

  • 1s
  • 1,5s
  • 2s
  • 2,5s
Câu 38:

Khi được tác dụng đồng thời 3 lực được biểu diễn bởi các vector F1,F2,F3, vật chuyển động với vector gia tốc a ngược hướng với vector F1. Gọi Vector (F23=F2+F3)



  • c
  • Cả A, B, C đều đúng.
Câu 39:

Trên một đĩa cân có đặt một bình dầu hỏa bên trong có một vật bằng đồng, đĩa cân còn lại đặt một quả nặng sao cho cân thăng bằng. Cân sẽ ở trạng thái như thế nào khi tăng nhiệt độ của dầu?

  • Cân vẫn thăng bằng.
  • Cân bị lệch về bên đĩa cân đặt bình dầu.
  • Cân bị lệch về bên đĩa cân đặt quả nặng.
  • Cân dao động.
Câu 40: Hai quả cầu đặc đồng chất tâm O, bán kính R và tâm O’, bán kính r = R/2 tiếp xúc chặt với nhau. Khối tâm của hệ 2 quả cầu tiếp xúc này nằm trong đoạn OO’ và cách O một khoảng
  • R/4
  • R/2
  • R/3
  • R/6
Câu 41:

Khi một máy bay cất cánh bay lên cao, ta nói:

  • Khối lượng máy bay tăng.
  • Khối lượng máy bay giảm.
  • Trọng lượng máy bay tăng.
  • Trọng lượng máy bay giảm.
Câu 42:

Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy có trọng lượng 1000N. Điểm treo cỗ máy cách vai người đi trước 75cm và cách vai người đi sau 50cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy. Hỏi người đi sau chịu một lực bằng bao nhiêu?

  • 400N
  • 500N
  • 750N
  • 600N
Câu 43:

Khi nào cộng hưởng xảy ra?

  • Tần của ngoại lực kích thích bằng tần số dao động riêng của hệ.
  • Hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực biến thiên theo thời gian.
  • Khi không có lực cản của môi trường lên vật.
  • Biên độ của dao động tiến đến vô cùng.
Câu 44:

Có một đĩa đặc đồng chất bán kính R = 0,2 m. Tác dụng một lực tiếp tuyến không đổi F = 100 N vào vành đĩa. Khi đĩa đang quay xung quanh trục đi qua khối tâm và vuông góc với mặt đĩa, người ta tác dụng một momen lực hãm Mh = 5 Nm vào đĩa. Tìm momen quán tính của đĩa, cho biết đĩa quay với gia tốc góc không đổi = 100rad/s2.

  • 0,15 kgm2
  • 0,20 kgm2
  • 0,30 kgm2
  • 0,50 kgm2
Câu 45:

Một người gánh một thùng gạo trọng lượng 300N và một thùng ngô trọng lượng 200N. Đòn gánh dài 1m. Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh. Hỏi vai người đó phải đặt ở điểm nào để đòn gánh cân bằng?

  • Cách thùng gạo 0,5m.
  • Cách thùng gạo 0,4m.
  • Cách thùng gạo 0,6m.
  • Cách thùng ngô 0,4m.
Câu 46:

Công của trọng lực không phụ thuộc vào *

  • độ cao ban đầu của vật.
  • độ cao lúc sau của vật.
  • khối lượng của vật.
  • hình dạng đường đi.
Câu 47: Một quả cầu và một đĩa đặc đồng chất có cùng bán kính R và khối lượng m, lăn không trượt trên mặt phẳng nghiêng từ độ cao h với vận tốc ban đầu bằng không. Bỏ qua mọi ma sát. Hỏi khi lăn đến chân mặt phẳng nghiêng vận tốc của hai vật đó thế nào?
  • Vận tốc của đĩa và của quả cầu bằng nhau.
  • Vận tốc của quả cầu lớn hơn.
  • Vận tốc của đĩa lớn hơn.
  • Vận tốc của đĩa lớn gấp hai lần vận tốc của quả cầu
Câu 48:

Vận tốc góc của một điểm nằm trên vành một đĩa tròn có bán kính R = 20cm, đang quay với chu kỳ T = 0,2s bằng bao nhiêu?

  • ω=31,4 rad/s
  • ω=6,28 rad/s
  • ω=62,8 rad/s
  • ω=3,14 rad/s
Câu 49:

Một chất điểm bắt đầu chuyển động nhanh dần đều. Trong giây thứ nhất nó đi được quãng đường 3m. Hỏi trong giây thứ hai chất điểm đi được quãng đường bằng bao nhiêu?

  • 6m
  • 9m
  • 12m
  • 24m
Câu 50: Chọn phát biểu đúng.
  • Trong chuyển động quay quanh một trục cố định, mọi điểm của vật có vận tốc góc và gia tốc góc khác nhau
  • Chỉ có thành phần lực song song với trục quay mới có tác dụng làm cho vật quay quanh trục quay.
  • Trong chuyển động quay của vật quanh một trục cố định, các điểm trên vật càng cách xa trục quay thì vận tốc dài của chúng càng nhỏ
  • Trong chuyển động quay quanh một trục cố định, mọi điểm của vật đều vạch những quỹ đạo tròn nằm trong các mặt phẳng vuông góc với trục quay và có tâm nằm trên trục quay đó
Câu 51:

Phát biểu nào sau đây SAI?

  • Động lượng của một hệ cô lập được bảo toàn.
  • Xung lượng của lực tác dụng lên vật trong thời gian dt bằng độ biến thiên động lượng của vật trong thời gian đó.
  • Lực ma sát Fms = kN, trong đó k là hệ số tỷ lệ, còn N là thành phần lực tác dụng tiếp tuyến với phương chuyển động của vật.
  • Lực ma sát không phải là lực thế.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây SAI?
  • Hai dạng chuyển động cơ bản của vật rắn là tịnh tiến và quay.
  • Khi vật rắn quay quanh một trục cố định, mọi điểm của vật rắn có cùng vận tốc góc
  • Khi vật rắn quay quanh một trục cố định, mọi điểm của vật rắn đều có quỹ đạo tròn và có bán kính bằng nhau.
  • Khi vật rắn chuyển động tịnh tiến, mọi điểm của vật rắn có quỹ đạo giống nhau
Câu 53:

Chọn phát biểu SAI. Lực hướng tâm có tính chất:

  • Làm thay đổi phương của chuyển động.
  • Làm thay đổi độ lớn của vectơ vận tốc chuyển động.
  • Luôn hướng vào bề lõm của quĩ đạo.
  • Gây ra gia tốc pháp tuyến của chuyển động
Câu 54:

Một chất điểm bắt đầu chuyển động lúc t = 0 với gia tốc a = 1m/s^2 dưới tác dụng của lực F = 1N. Sau đó 2s người ta ngưng tác dụng lực. Bỏ qua ma sát, tìm quãng đường di chuyển tổng cộng của chất điểm lúc t = 3s

  • 2m
  • 3m
  • 4,5m
  • 4m
Câu 55:

Chọn phát biểu đúng. Khi một chất điểm chuyển động tròn biến đổi đều thì:

  • Vectơ vận tốc góc và vectơ gia tốc góc đều có phương vuông góc với mặt phẳng quỹ đạo.
  • Vectơ gia tốc góc cùng chiều với vectơ vận tốc góc nếu chuyển động là nhanh dần.
  • Vectơ gia tốc góc ngược chiều với vectơ vận tốc góc nếu chuyển động là chậm dần
  • Cả ba đáp án A, B, C đều đúng.
Câu 56:

Hai chất điểm chuyển động đều, cùng vận tốc dài trên hai đường tròn có bán kính R1=2R2. Tỷ số gia tốc pháp tuyến của chúng an1/an2 bằng

  • 0,5
  • 1
  • 2
  • 4
Câu 57:

Vectơ động lượng (p) của chất điểm được định nghĩa bởi công thức nào sau đây? (vector v, vector gia tốc a, m tương ứng là vector vận tốc, vector gia tốc và khối lượng của chất điểm).

  • Tùy chọn 1
  • Vectơ động lượng
  • Tùy chọn 3
  • Tùy chọn 4
Câu 58:

Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 15N. Cánh tay đòn của ngẫu lực này là d = 0,3m. Momen ngẫu lực bằng

  • 15Nm.
  • 4,5Nm.
  • 0,45Nm.
  • 45Nm.
Câu 59:

Phát biểu nào sau đây SAI?

  • Lực là nguyên nhân gây ra gia tốc.
  • Lực là nguyên nhân làm biến đổi chuyển động.
  • Lực là nguyên nhân gây ra vận tốc.
  • Một vật chuyển động thẳng đều có nghĩa là các lực tác dụng lên vật đó bằng không.
Câu 60: Chọn phát biểu đúng
  • Hai dạng chuyển động cơ bản của vật rắn là quay và dao động.
  • Vật rắn là một hệ chất điểm bị biến dạng khi chuyển động
  • Khối tâm là điểm xem như toàn bộ khối lượng của vật đặt tại đó
  • Khi vật rắn quay, mọi điểm của vật rắn có cùng gia tốc
Câu 61:

Một quả cầu treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho quả cầu dao động điều hòa với biên độ 10cm thì chu kỳ dao động là 0,5s. Nếu cho dao động với biên độ là 20cm thì chu kỳ dao động là

  • 0,25s
  • 0,5s.
  • 1s.
  • 2s.
Câu 62:

Chất điểm chuyển động trong trường lực thế, thì *

  • thế năng không đổi
  • động năng không đổi.
  • cơ năng không đổi.
  • công của lực thế luôn bằng không.
Câu 63:

Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều đi hết quãng đường AB trong thời gian 6 giây. Vận tốc của vật khi đi qua điểm A là 5m/s, khi đi qua điểm B là 15m/s. Tìm chiều dài của quãng đường AB.

  • 50m
  • 60m
  • 70m
  • 80m
Câu 64:

Chọn phát biểu SAI: Công suất là đại lượng *

  • đặc trưng cho khả năng sinh công của lực.
  • đo bằng công sinh ra trong một giây.
  • bằng tích vô hướng của lực và vận tốc.
  • bằng tích hữu hướng của lực và vận tốc
Câu 65:

Cơ năng của một dao động tắt dần giảm 5% sau mỗi chu kỳ. Biên độ dao động tắt dần sau mỗi chu kỳ giảm đi

  • 5%.
  • 2,5%.
  • 10%.
  • 7.6%.
Câu 66:

Hai lực cân bằng là

  • hai lực cùng đặt vào một vật, cùng độ lớn, có chiều ngược nhau.
  • hai lực cùng đặt vào một vật, cùng độ lớn, cùng phương nhưng ngược chiều
  • hai lực cùng đặt vào một vật, cùng độ lớn, ngược chiều, có phương nằm trên hai đường thẳng khác nhau
  • hai lực đặt vào hai vật khác nhau, cùng độ lớn, cùng phương nhưng ngược chiều.
Câu 67:

Treo thẳng đứng vật nặng m = 200g vào một lò xo có chiều dài tự nhiên L0 = 50cm. Người ta tác dụng cho con lắc lò xo dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Biết lò xo có độ cứng k = 80N/m, lấy g=10m/s2. Độ dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là

  • 55cm.
  • 50cm.
  • 52,5cm.
  • 47,5cm.
Câu 68: Hai đĩa tròn giống hệt nhau. Đĩa 1 giữ cố định, còn đĩa 2 tiếp xúc ngoài và lăn không trượt xung quanh chu vi của đĩa 1. Hỏi khi đĩa 2 trở về đúng điểm xuất phát ban đầu thì nó đã quay xung quanh tâm của nó được mấy vòng
  • 1 vòng
  • 3 vòng
  • 2 vòng
  • 4 vòng
Câu 69:

Khi nói về công của lực F trên đoạn đường s, nhận xét nào sau đây là SAI? *

  • Nếu lực luôn vuông góc với vận tốc thì công bằng không
  • Nếu lực luôn tạo với vận tốc một góc nhọn thì công có giá trị dương.
  • Nếu lực luôn tạo với vận tốc một góc tù thì công có giá trị âm.
  • Nếu lực song song với vận tốc thì công luôn là số dương.
Câu 70:

Theo nguyên lý tương đối Galilée thì đại lượng vật lý nào sau đây có tính chất tương đối (nghĩa là phụ thuộc vào hệ quy chiếu)?

  • Thời gian xảy ra sự kiện.
  • Kích thước của vật.
  • Khối lượng của vật.
  • Vị trí của vật.
Câu 71:

Một người đứng trong thang máy đi lên chậm dần với gia tốc g. Trọng lượng người đó lúc này

  • bằng không.
  • giống như khi thang máy đứng yên.
  • giảm đi một nửa.
  • nặng gấp đôi.
Câu 72:

Một con lắc đơn có chiều dài L = 1m dao động với biên độ cong s=5cm, lấy g=10m/s2 . Biên độ góc

  • 5rad.
  • 0.2rad.
  • 0.02 rad.
  • 0,05rad
Câu 73:

Một xe đầy cát có khối lượng M đang đỗ trên đường ngang. Một viên đạn khối lượng m cắm vào cát với vector vận tốc v hợp với phương ngang góc αlpha. Tốc độ của xe ngay sau khi đạn cắm vào cát là





Câu 74:

Trong dao động tắt dần, đại lượng nào sau đây coi là không đổi?

  • Tần số
  • Năng lượng
  • Biên độ
  • Không có đại lượng nào
Câu 75:

Dao động tắt dần là dao động

  • có biên độ giảm dần do ma sát
  • có chu kỳ tăng theo thời gian
  • với ma sát cực đại
  • có tần số giảm dần theo thời gian
Câu 76:

Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 3,6m. Khi động năng của vật bằng hai lần thế năng của nó thì độ cao của vật bằng bao nhiêu?

  • 0,9m
  • 1,2m
  • 1,8m
  • 2,4m
Câu 77:

Trường lực nào sau đây không phải là lực thế?

  • Trường lực hấp dẫn.
  • Trường lực đàn hồi.
  • Trường trọng lực.
  • Trường lực ma sát.
Câu 78:

Phát biểu nào sau đây đúng?

  • Gia tốc tiếp tuyến at đặc trưng cho sự thay đổi về phương của vận tốc.
  • Chuyển động thẳng đều là chuyển động trong đó quỹ đạo là thẳng, vận tốc của chất điểm luôn luôn không đổi cả về phương, chiều và độ lớn.
  • Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì không có gia tốc.
  • Gia tốc pháp tuyến an đặc trưng cho sự thay đổi về độ lớn của vận tốc.
Câu 79:

Một con lắc đơn chiều dài L có vật nặng m = 50g dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s. Khi treo bằng vật nặng m = 100g thì con lắc sẽ dao động với chu kỳ là

  • 1s.
  • 2s
  • 3s.
  • 4s.
Câu 80:

Phát biểu nào sau đây về công của lực ma sát trượt là sai? *

  • Luôn có giá trị âm.
  • Phụ thuộc vào đường đi.
  • Tỉ lệ với độ dài quãng đường.
  • Có biểu thức tính: Ams = Fms.s.
Câu 81:

Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn theo các phương trình: x = 2sinωt và y = 2cosωt. Dạng quỹ đạo của chuyển động là

  • đường thẳng
  • elip
  • hypebol.
  • đường tròn.
Câu 82:

Khi giảm lượng loga càng lớn thì

  • dao động tắt dần càng nhanh.
  • dao động tắt dần càng chậm.
  • biên độ dao động sẽ tăng dần.
  • Cả 3 câu đều sai.
Câu 83:

Một người đứng trong thang máy đang chuyển động thẳng đều lên trên. Trọng lượng nguời đó lúc này

  • giống như khi thang máy đứng yên.
  • giảm đi một nửa.
  • bằng không.
  • nặng gấp đôi.
Câu 84:

Ký hiệu mi, xi, vector vi, vector ai tương ứng là khối lượng, hoành độ, vận tốc, gia tốc của chất điểm thứ i; xG, vector vG, vector aG tương ứng là hoành độ, vận tốc, gia tốc của khối tâm; m là tổng khối lượng của hệ chất điểm. Chọn phát biểu SAI.





Câu 85:

Vật m = 2kg gắn vào một lò xo đặt nằm ngang. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng 5cm rồi thả không vận tốc đầu thì vật dao động điều hòa với chu kỳ T = π (s). Động năng của vật tại thời điểm t = T/4 là

  • 1J
  • 0J
  • 0.01J
  • 100J
Câu 86:

Hai chất điểm chuyển động đều trên hai đường tròn có bán kính như nhau. Biết vận tốc dài v1=2v2. Tỷ số gia tốc pháp tuyến của chúng an1/an2 bằng

  • 0,5
  • 1
  • 2
  • 4
Câu 87:

Hai người dùng một chiếc gậy để khiêng một cỗ máy có trọng lượng 1000N. Điểm treo cỗ máy cách vai người đi trước 75cm và cách vai người đi sau 50cm. Bỏ qua trọng lượng của gậy. Hỏi người đi trước chịu một lực bằng bao nhiêu?

  • 400N
  • 500N
  • 750N
  • 600N
Câu 88:

Trong dao động điều hòa, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực hồi phục

  • đổi chiều.
  • bằng không
  • có độ lớn cực đại.
  • có độ lớn cực tiểu.
Câu 89:

Một ôtô có khối lượng 20 tấn chuyển động chậm dần đều trên mặt đường nằm ngang dưới tác dụng của lực ma sát có độ lớn 6000N. Vận tốc ban đầu của xe là 54 km/h. Tìm thời gian ôtô chuyển động cho đến khi dừng hẳn

  • 25s
  • 40s
  • 50s
  • 60s
Câu 90:

Một khối cầu đặc, một cái đĩa tròn và một quả cầu rỗng, cùng khối lượng, cùng lănkhông trượt trên đường với cùng vận tốc tịnh tiến v. Động năng E của vật nào nhỏ nhất?

  • khối cầu đặc
  • đĩa tròn
  • quả cầu rỗng
Câu 91:

Một lò xo có độ cứng k. Cắt lò xo này thành hai phần bằng nhau. Độ cứng của mỗi phần bị cắt bằng

  • k/2
  • k
  • 2k
  • 4k
Câu 92: Chọn phát biểu đúng.
  • Hai dạng chuyển động cơ bản của vật rắn là quay và dao động.
  • Vật rắn là một hệ chất điểm bị biến dạng khi chuyển động
  • Khối tâm là điểm xem như toàn bộ khối lượng của vật đặt tại đó
  • Khi vật rắn quay, mọi điểm của vật rắn có cùng gia tốc
Câu 93:

Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về công của trọng lực? *

  • Không phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo của vật.
  • Tỉ lệ thuận với độ dịch chuyển theo phương thẳng đứng.
  • Có dấu dương khi vật dịch chuyển xuống thấp.
  • Có dấu âm khi vật chuyển động theo phương ngang.
Câu 94:

Khi một con lắc đơn dao động điều hòa có tần số tăng lên gấp 3 lần và biên độ giảm đi 2 lần thì tỷ số năng lượng của con lắc lúc sau so với lúc đầu là

  • 3/4
  • 4/3
  • 9/4
  • 4/9
Câu 95:

Một lực 10N gây ra gia tốc 5m/s2 cho một vật. Để tạo ra gia tốc 1m/s2 trên vật đó ta cần tác dụng một lực bằng bao nhiêu?

  • 2N
  • 3N
  • 5N
  • 7N
Câu 96:

Điều kiện để vật không bị lật là

  • Mlật <= Mgiữ
  • Mlật >= Mgiữ
  • Cả 2 đều đúng
  • Cả 2 đều sai
Câu 97:

Để giải bài toán cân bằng của hệ vật trong mặt phẳng ta sử dụng phương pháp nào?

  • Phương pháp tách vật
  • Phương pháp hóa rắn
  • Cả A và B đều sai.
  • Phương pháp tách vật và phương pháp hóa rắn
Câu 98:

Trong một hệ không chịu tác dụng của momen ngoại lực thì *

  • cơ năng của hệ được bảo toàn
  • tổng momen động lượng của hệ được bảo toàn
  • tổng động lượng của hệ được bảo toàn
  • động năng của hệ được bảo toàn
Câu 99:

Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng 0,4 kg gắn vào đầu lò xo có độ cứng 40 N/m. Người ta kéo quả nặng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn 4cm rồi thả nhẹ cho nó dao động. Vận tốc cực đại của vật nặng bằng

  • vmax = 160cm/s.
  • vmax =80cm/s.
  • vmax = 40cm/s.
  • vmax = 20cm/s.
Câu 100:

Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao động điều hòa là SAI?

  • Động năng đạt giá trị cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
  • Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật ở vị trí biên.
  • Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
  • Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 101:

Một quả cầu rỗng, thành mỏng, bán kính R = 1m, chịu tác dụng bởi momen quay 960Nm và nó quay với gia tốc góc 6 rad/s2, quanh một trục đi qua tâm quả cầu. Khối lượng quả cầu là

  • 24 kg
  • 240kg
  • 210kg
  • 180kg
Câu 102:

Hai đĩa tròn giống hệt nhau. Đĩa 1 giữ cố định, còn đĩa 2 tiếp xúc ngoài và lăn không trượt xung quanh chu vi của đĩa 1. Hỏi khi đĩa 2 trở về đúng điểm xuất phát ban đầu thì nó đã quay xung quanh tâm của nó được mấy vòng.

  • 1 vòng
  • 2 vòng
  • 3 vòng
  • 4 vòng
Câu 103:

Một vô lăng đồng chất, hình đĩa tròn có khối lượng 500kg, bán kính 20cm đang quay xung quanh trục của nó với vận tốc góc 480 vòng/phút. Tác dụng một momen hãm lên vô lăng. Vô lăng dừng lại sau khi đã quay thêm được 200 vòng. Tìm momen hãm đó.

  • - 15 Nm
  • -10 Nm
  • -7,5 Nm
  • -26 Nm
Câu 104:

Trong dao động tắt dần, một phần cơ năng đã biến đổi thành

  • nhiệt năng.
  • hóa năng.
  • điện năng.
  • quang năng.
Câu 105: Ó
Một người có khối lượng m = 70 kg, đứng ở mép một bàn tròn bán kính R = 1m nằm ngang. Bàn quay theo quán tính quanh trục thẳng đứng đi qua tâm của bàn tròn với vận tốc 1 vòng/giây. Hỏi bàn sẽ quay với vận tốc ω bao nhiêu vòng/giây, khi người này đi vào tâm bàn? Biết momen quán tính của bàn là I = 140 kgm2; momen quán tính của người được tính như đối với chất điểm.
  • ω = 1 vòng/giây
  • ω = 2,5 vòng/giây
  • ω = 1,5 vòng/giây
  • ω = 2 vòng/giây
Câu 106:

Những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến trạng thái chuyển động quay của vật rắn?

  • Lực đồng phẳng với trục quay.
  • Lực song song với trục quay.
  • Lực tiếp tuyến với quỹ đạo của điểm đặt lực.
  • Lực hướng tâm.
Câu 107:

Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với

  • dao động điều hòa
  • dao động tắt dần.
  • dao động cưỡng bức.
  • dao động riêng.
Câu 108:

Ở đâu trên bề mặt Trái đất, trọng lực tác dụng lên vật bằng với lực hấp dẫn của nó?

  • Ở xích đạo Trái đất.
  • Ở các cực Trái đất.
  • Ở các cực Trái đất và xích đạo.
  • Ở vị trí khác không phải A, B.
Câu 109:

Một lò xo có chiều dài tự nhiên bằng 20cm. Khi lò xo bị kéo giãn tới chiều dài 24cm thì lực đàn hồi của lò xo bằng 5N. Hỏi khi lực đàn hồi của lò xo bằng 10N thì chiều dài của lò xo bằng bao nhiêu?

  • 28cm
  • 36cm
  • 40cm
  • 48cm
Câu 110:

Một sợi dây nhẹ, không co giãn, vắt qua ròng rọc dạng đĩa tròn đồng nhất, khối lượng m = 1kg. Hai đầu dây buộc chặt hai vật nhỏ khối lượng m1 = 2kg và m2 = 1,5kg. Biết dây không trượt trên ròng rọc, bỏ qua ma sát ở trục ròng rọc, lấy Tính gia tốc của các vật là

  • 12,5 m/s^2
  • 6,38 m/s^2
  • 2,57m/s^2
  • 1,25 m/s^2
Câu 111:

Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn theo các phương trình: x = cos (pit )và y = 1-sin(pit). Dạng quỹ đạo của chuyển động là

  • đường tròn.
  • đường thẳng.
  • elip.
  • parabol.
Câu 112:

Một đĩa tròn đồng chất khối lượng m = 0,3kg, có bán kính R = 0,4m, đang quay với vận tốc góc "omega"=1500 vòng phút. Tác dụng lên đĩa một momen hãm. Đĩa quay chậm dần đều và sau thời gian 20 giây thì dừng lại. Tìm momen hãm đó

  • M = -0,2 Nm
  • M = -0,1 Nm
  • M = -1 Nm
  • M = - 2 Nm
Câu 113:

Một vật đang chuyển động, nếu mọi lực tác dụng lên nó triệt tiêu thì vật sẽ

  • dừng lại ngay.
  • Chuyển động chậm dần rồi dừng lại
  • chuyển động chậm dần rồi sau đó chuyển động thẳng đều.
  • Chuyển động thẳng đều.
Câu 114:

Phát biểu nào sau đây SAI?

  • Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
  • Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
  • Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
  • Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 115:

Vô lăng có khối lượng m = 60kg phân bố đều trên vòng tròn bán kính R = 0,5m. Vô lăng có thể quay quanh trục thẳng đứng đi qua khối tâm. Tác dụng lực F = 48N theo phương tiếp tuyến của vô lăng thì nó bắt đầu quay và sau khi quay được 4 vòng, vận tốc góc của nó là 4rad/s. Momen của lực cản có độ lớn là

  • 15,4Nm
  • 19,2Nm.
  • 23,4Nm
  • 29,2Nm
Câu 116:

Một chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy được biểu diễn theo các phương trình: x = 3cosωt và y = 5sinωt. Dạng quỹ đạo của chuyển động là

  • elip.
  • đường thẳng.
  • parabol.
  • đường tròn.
Câu 117:

Chu kỳ và năng lượng của hai con lắc bằng nhau.

  • Chu kỳ T1 = T2 và năng lượng E1>E2
  • Chu kỳ T1 = T2 và năng lượng E1
  • Chu kỳ T1 = T2/2 và năng lượng của hai con lắc bằng nhau.
Câu 118: Tìm gia tốc góc của đĩa. Biết vận tốc góc của một đĩa quay phụ thuộc vào thời gian theo phương trình
  • 1 rad/s2
  • 2 rad/s2
  • 4 rad/s2
  • 8 rad/s2
Câu 119:

Một toa xe chở đầy cát đang đứng trên đường ray nằm ngang. Toàn bộ toa xe và cát có khối lượng 1 tấn. Một viên đạn khối lượng 2kg bay theo phương ngang với tốc độ 100m/s đến cắm vào cát từ phía sau. Tính tốc độ của toa xe ngay sau khi đạn cắm vào cát (bỏ qua ma sát).

  • 2m/s
  • 0,2m/s
  • 1,2m/s
  • 0,5m/s
Câu 120:

Nếu làm triệt tiêu hợp lực tác dụng vào một chất điểm đang chuyển động cong thì trạng thái của chất điểm sẽ như thế nào?

  • Chất điểm ngừng chuyển động ngay
  • Chất điểm tiếp tục chuyển động theo phương cũ.
  • Chất điểm chuyển động thẳng nhưng chậm dần.
  • Chất điểm sẽ chuyển động thẳng đều theo phương tiếp tuyến với quỹ đạo cũ tại điểm khảo sát.
Câu 121:

Điều kiện nào sau đây để hệ ba lực tác dụng lên cùng một vật rắn là cân bằng

  • Hợp lực của hai trong ba lực cân bằng với lực thứ ba.
  • Ba lực đồng phẳng và đồng quy.
  • Ba lực đồng phẳng.
  • Ba lực đồng quy.
Câu 122:

Vector Gia tốc pháp tuyến an

  • Đặc trưng cho sự biến thiên về phương của chuyển động
  • Đặc trưng cho sự biến thiên về độ lớn của vectơ vận tốc
  • Đặc trưng cho sự biến thiên về chiều của vectơ vận tốc
  • Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 123:

Có hai quả cầu đặt cách nhau một đoạn r trong không khí. Sau đó đặt chúng vào trong dầu và cũng cách nhau một đoạn r như trên. Lực hấp dẫn giữa hai quả cầu trong trường hợp này

  • bằng không.
  • Tăng lên
  • không đổi.
  • giảm đi
Câu 124:

Một ôtô có trọng lượng 16000N chuyển động với vận tốc không đổi v =36km/h trên một cầu cong lên phía trên có bán kính R = 100m. Cho g =10m/s2. Lực nén N của ôtô lên đỉnh cầu là

  • 14000N.
  • 14400N.
  • 14500N.
  • 15000N.
Câu 125:

Một người đứng trong thang máy đang đi lên nhanh dần với gia tốc g. Trọng lượng người đó lúc này

  • bằng không
  • giống như khi thang máy đứng yên.
  • nặng gấp đôi.
  • giảm đi một nửa
Câu 126: Đại lượng đặc trưng cho khả năng bảo toàn chuyển động quay là
  • khối lượng
  • momen lực
  • momen quán tính
  • momen động lượng
Câu 127:

Vệ tinh nhân tạo có khối lượng m = 600 kg bay tự do trên quỹ đạo tròn quanh xích đạo Trái đất ở độ cao bằng bán kính Trái đất (6400 km). Gia tốc trọng trường ở đó là Vận tốc dài của vệ tinh bằng

  • 3,96 km/s
  • 15,6 km/s
  • 1,27 km/s
  • 0,46 km/s
Câu 128:

Một con tàu vũ trụ lúc xuất phát được tăng tốc với gia tốc vector a. Gọi vector P là trọng lực của nhà du hành vũ trụ. Lực nén của nhà du hành vũ trụ lên sàn tàu là có trị số

  • không phụ thuộc vào a
  • luôn nhỏ hơn trọng lượng P.
  • bằng trọng lượng P.
  • luôn lớn hơn trọng lượng P.
Câu 129:

Trên một xe ôtô, khi xe thắng gấp, các hành khách bị ngã về phía trước. Ai là người bị ngã về phía trước nhiều nhất?

  • Người có khối lượng nhỏ
  • Người có khối lượng lớn.
  • Người ngồi gần đầu xe.
  • Người ngồi gần cuối xe.
Câu 130:

Buộc dây vào miệng một cái lon đựng đầy nước rồi quay cho nó chuyển động tròn đều trong mặt phẳng thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2. Trọng tâm của lon nước cách tâm quỹ đạo 62,5cm. Tốc độ góc tối thiểu để nước trong lon không bị chảy ra là

  • 6,5 rad/s.
  • 5,0 rad/s
  • 2,5 rad/s
  • 3,0 rad/s
Câu 131: Một hòn đá được ném ngang từ độ cao H với vận tốc đầu v0, đồng thời một hòn đá khác được thả rơi tự do cũng ở độ cao H. Bỏ qua sức cản của không khí.
  • Hai hòn đá chạm đất cùng một vận tốc
  • Hai hòn đá chạm đất cùng một thời điểm
  • Hai hòn đá chạm đất cùng một vị trí
  • Gia tốc của hai hòn đá là khác nhau
Câu 132:

Động cơ ôtô có công suất 120kW. Tính lực phát động của ôtô khi vận tốc củaô tô là 60km/h.

  • 2000N
  • 3600N
  • 7200N
  • 9000N
Câu 133:

Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi điều hòa

  • cùng pha so với li độ.
  • ngược pha so với li độ.
  • sớm pha π/2 so với li độ.
  • trễ pha π/2 so với li độ.
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

VAT LY - Bài 1 - Bài 2 - Bài 3 - Bài 4 - Bài 6-5

Mã quiz
1181
Số xu
6 xu
Thời gian làm bài
100 phút
Số câu hỏi
133 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Vật lý học
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước