Danh sách câu hỏi
Câu 1:

Một máy nâng thủy lực dùng không khí nén với piston lớn có bán kính gấp 5 lần bán kính của piston nhỏ. Mỗi lần nén nếu piston nhỏ dịch chuyển được một quãng đường 20cm thì piston lớn dịch chuyển được một quãng đường bằng bao nhiêu?

  • 2cm
  • 0,8 cm
  • 1,5cm
  • 0,5cm
Câu 2: Chọn phát biểu SAI. Áp suất ở đáy một bình đựng chất lỏng phụ thuộc vào?
  • khối lượng riêng của chất lỏng.
  • gia tốc trọng trường.
  • diện tích mặt thoáng của chất lỏng.
  • độ sâu của chất lỏng
Câu 3:

Động mạch chủ của người có tiết diện vào khoảng 3cm2, tốc độ máu từ tim ra là 30cm/s. Tiết diện của mỗi mao mạch là 3.10^-7cm2 tốc độ máu trong mao mạch là 0,05cm/s. Hỏi người có bao nhiêu mao mạch?

  • 5.10^9 mao mạch.
  • 5,5.10^9 mao mạch.
  • 6,5.10^9 mao mạch.
  • 6.10^9 mao mạch.
Câu 4:

Áp suất của một cột thủy ngân cao 10mm là bao nhiêu? Lấy g=10m/s2 thủy ngân có khối lượng riêng là 13600kg/m3

  • 1360N/m2 
  • 136N/m2
  • 13,6N/m2
  • 760N/m2 
Câu 5: Chọn phát biểu SAI:
  • Ở phía trên cánh máy bay các đường dòng sít vào nhau hơn ở phía dưới cánh máy bay
  • Áp suất tĩnh ở phía trên cánh máy bay lớn hơn áp suất tĩnh ở phía dưới cánh máy bay
  • Tốc độ dòng không khí ở phía trên cánh máy bay lớn hơn tốc độ dòng không khí ở phía dưới cánh máy bay
  • Để máy bay cất cánh được thì lực nâng máy bay phải có giá trị nhỏ nhất bằng trọng lượng của máy bay
Câu 6: Dùng một lực F1 để tác dụng vào piston có tiết diện S1 của một máy nén dùng chất lỏng. Nếu tăng F1 lên 2 lần và giảm diện tích S1 đi 2 lần thì lực tác dụng vào piston có tiết diện S2 sẽ:
  • tăng lên 4 lần.
  • tăng lên 2lần.
  • giảm 4 lần.
  • giảm 2 lần.
Câu 7:

Chọn phát biểu SAI.

  • Độ chênh áp suất tĩnh giữa hai vị trí khác nhau trong chất lưu phụ thuộc vào hiệu độ sâu giữa hai vị trí ấy so với mặt thoáng
  • Khi một chất lưu chảy trong một ống dòng nằm ngang thì áp suất tĩnh tại mỗi điểm phụ thuộc vào tốc độ của chất lưu tại điểm ấy.
  • Định luật Bernoulli là một ứng dụng của định luật bảo toàn năng lượng.
  • Trong một ống dòng nằm ngang có tiết diện không đổi, áp suất tĩnh và áp suất động tại mỗi điểm luôn luôn chuyển hóa qua lại lẫn nhau
Câu 8:

Công thực hiện bởi áp suất để đẩy 1,4m3 nước qua một cái ống là bao nhiêu, nếu hiệu áp suất giữa hai đầu ống là 1atm?

  • 142 kJ.
  • 134kJ.
  • 139KJ.
  • 145KJ.
Câu 9:

Một tàu ngầm đang lặn ở độ sâu 200m. Tàu có diện tích (tiết diện ngang) là 3000m2. Áp suất khí quyển trên mặt nước bằng 1atm. Lấy g=10m/s2 khối lượng riêng của nước = 1000kg/m3 Trọng lượng của cột nước nằm phía trên tàu ngầm ở độ sâu đó bằng

  • 6x10^8 N
  • 6x10^9 N
  • 6x10^7 N
  • 6x10^10 N
Câu 10: Đối với một ống dòng nằm ngang, phương trình Bernoulli dẫn đến hệ quả nào sau đây?
  • Nơi nào có vận tốc lớn thì áp suất tĩnh nhỏ và ngược lại.
  • Nơi nào có vận tốc lớn thì áp suất tĩnh lớn
  • Áp suất tĩnh luôn là một hằng số với mọi giá trị của chất lưu.
  • Cả 3 đều đúng
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng?
  • Trong một ống dòng nằm ngang, tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại mỗi điểm bất kỳ là một hằng số
  • Trong một ống dòng không nằm ngang, tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại mỗi điểm bất kỳ là một hằng số
  • Trong một ống dòng, tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại mỗi điểm bất kỳ là một hằng số
  • Trong một ống dòng nằm ngang, tổng áp suất tĩnh và áp suất động tại mỗi điểm bất kỳ luôn thay đổi
Câu 12: Chọn phát biểu SAI.
  • Độ tăng áp suất lên một bình kín được truyền đi nguyên vẹn khắp bình.
  • Khi xuống càng sâu trong nước thì ta chịu một áp suất càng lớn.
  • Áp suất của chất lỏng không phụ thuộc vào khối lượng riêng của chất lỏng.
  • Độ chênh áp suất tại hai vị trí khác nhau trong chất lỏng không phụ thuộc áp suất khí quyển ở mặt thoáng.
Câu 13:

Người ta dùng ống Venturi để xác định lưu lượng nước đi qua tiết diện ngang của một ống dòng. Biết hiệu áp suất tĩnh giữa hai tiết diện S1=20cm2 và S2=10cm2 của ống là 2500Pa. Khối lượng riêng của nước là 1000kg/m3. Hỏi lưu lượng nước qua tiết diện ngang bằng bao nhiêu?

  • 3,0 lít/s.
  • 2,6 lít/s.
  • 2,2 lít/s.
  • 3,5 lít/s.
Câu 14:

Một máy nâng thủy lực dùng không khí nén với piston lớn có bán kính gấp 5 lần bán kính của piston nhỏ. Khí nén phải tạo ra một lực ít nhất bằng bao nhiêu để nâng một vật có trọng lượng 30000N?

  • 1200N
  • 2400N
  • 3000N
  • 6000N
Câu 15: Chọn phát biểu SAI.
  • Lưu lượng chất lưu qua tiết diện S là đại lượng đo bằng thể tích chất lưu chảy qua S trong một đơn vị thời gian
  • Ở trạng thái cân bằng tĩnh, áp suất của chất lưu ở tất cả các điểm là như nhau
  • Khi có nhiều bình thông với nhau chứa cùng một chất lưu cân bằng thì mặt thoáng của chất lưu trong các bình ấy cùng nằm trong một mặt phẳng ngang
  • Trong sự chảy ổn định, nếu ống dòng nằm ngang có tiết diện không đều thì áp suất tĩnh tại nơi có tiết diện lớn hơn thì lớn hơn
Câu 16:

Xác định độ chênh lệch áp suất khí quyển giữa đỉnh của một tòa nhà cao 410 m so với mặt đất. Lấy g=10m/s2 khối lượng riêng của không khí là 1,29kg/m3

  • 0,047atm.
  • 0,052atm.
  • 0,041atm.
  • 0,055atm.
Câu 17: Tại sao không nên đứng gần đường ray khi tàu chạy nhanh?
  • Vì gió thổi nên người đứng gần đường ray dễ bị mất thăng bằng và ngã vào đường ray.
  • Do lớp không khí xung quanh tàu chuyển động nhanh hơn gây ra sự chênh lệch áp suất, nên người đứng gần đường ray sẽ bị hút vào đường ray.
  • Vì luồng khí xoáy do tàu tạo ra sẽ hút người vào đường ray.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây SAI?
  • Áp suất thủy tĩnh ở những điểm có độ sâu khác nhau thì khác nhau.
  • Áp suất thủy tĩnh phụ thuộc vào hình dạng của bình chứa.
  • Áp suất khí quyển thay đổi theo độ cao tính từ mặt đất.
  • Độ tăng áp suất lên một chất lỏng chứa trong bình kín được truyền đi nguyên vẹn cho mọi điểm của chất lỏng trong bình
Câu 19:

Biết rằng cứ 10 phút thì có một khối lượng khí bằng 300g khí CO2 chảy qua một tiết diện ngang của ống dẫn khí có diện tích 1 cm2. Khối lượng riêng của khí CO2 là 2,5kg/m3. Tốc độ của dòng khí CO2 chảy trong ống dẫn khí đó bằng

  • 1,7m/s.
  • 1,85m/s.
  • 2,0m/s.
  • 2,3m/s.
Câu 20:

Hai đoạn của một ống dòng có tiết diện là S1 và S2. Muốn vận tốc chảy trong hai đoạn này là v1 = 3m/s và v2 = 4m/s thì tỷ số giữa S1 và S2 là

  • S1/S2=3/4
  • S1/S2=2/3
  • S1/S2=4/3
  • S1/S2=3/2
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

VAT LY CO 2 - Bài 7 + 8

Mã quiz
1156
Số xu
3 xu
Thời gian làm bài
15 phút
Số câu hỏi
20 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Vật lý học
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước