Danh sách câu hỏi
Câu 1: Tính chất của Tinh bột là: (T79) Đ S
  • Phần Amylopectin tan trong nước nóng, amylose chỉ phồng lên tạo dung dịch keo. x
  • Khi đun tinh bột với nước ở nhiệt độ cao, tinh bột bị cắt nhỏ hơn tạo thành dextrin, nếu có mặtcủa kiềm phản ứng xảy ra nhanh tạo thành các D-glucose.
  • Amylose chiếm 80% trong tinh bột. x
  • Phân tử của Amylose có hàng trăm, hàng nghìn phân tử D-glucose liên kết với nhau bằng liên kết 1,4-glycosid
  • Amylose cho màu xanh tím với dung dịch Iod. x
Câu 2: Flavonoid: (T90 - 92). Đ S
  • Hoàng bá bắc có chức Flavanoid. (chứa alcaloid) x
  • Flavanoid trong dược liệu Kim ngân hoa là Lonicerin (luteolin-7-rutinosid) x
  • Flavonoid có tác dụng ức chế peroxyd hoá lipid. x
  • Flavanoid có tác dụng bắt gốc tự do. x
Câu 3: Chỉ ra vị thuốc chứa tinh dầu ÔNG có nguồn gốc từ cây họ Cam:
  • Hậu phác.
  • Chỉ thực.
  • Chỉ xác.
  • Chỉ thực.
Câu 4: Phần nào sau đây bắt buộc phải có trong tên khoa học của vị thuốc:
  • Tên Họ.
  • Tên Chi.
  • Tên Thứ.
  • Tên Loài.
Câu 5: Định nghĩa Tinh dầu không bao gồm: (T109)
  • Tan trong dung môi hữu cơ.
  • Có thể tổng hợp được.
  • Là hỗn hợp nhiều thành phần.
  • Dễ bay hơi ở nhiệt độ thường.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là một đặc điểm của cây cỏ làm thuốc:
  • Hàm lượng hoạt chất trong cây thường chiếm tỷ lệ rất thấp và thường không bị thay đổi.
  • Hàm lượng hoạt chất trong cây thường chiếm tỷ lệ cao và có thể bị thay đổi.
  • Hàm lượng hoạt chất trong cây thường chiếm tỷ lệ rất thấp và có thể bị thay đổi.
  • Hàm lượng hoạt chất trong cây thường chiếm tỷ lệ cao và thường không bị thay đổi.
Câu 7: Các cây trồng nông nghiệp thường được ng.cứu đến bậc phân loại nào sau: (T17)
  • Loài.
  • Phân Loài.
  • Chi.
  • Dạng.
Câu 8: Vị nào sau đây có tác dụng phát tán:
  • Mặn.
  • Chua.
  • Đắng.
  • Cay.
Câu 9: Tỷ lệ giữa dược liệu lá khô và lá tươi thường là: (T64)
  • 20 – 25%.
  • 40%.
  • 25 – 30%.
  • 10 – 20%.
Câu 10: Flavonoid có nguồn gốc từ Flavus có nghĩa là màu: (T90)
  • Đỏ.
  • Xanh.
  • Vàng.
  • Tím.
Câu 11: Cây thuốc nào sau đây có hoạt chất được sử dụng là thuốc ở Việt Nam nhưng ÔNG có trong YHCT:
  • Long não.
  • Bình vôi.
  • Hoàng liên.
  • Nghệ vàng
Câu 12: Ổn định dược liệu và làm khô dược liệu khác nhau cơ bản ở ảnh hưởng đến yếu tố nào của:
  • Độ ẩm.
  • Các men sẵn có trong dược liệu.
  • Hoạt chất có sẵn trong dược liệu.
  • Các men mới được sinh ra trong dược liệu.
Câu 13: Hoạt chất Bromelain trong Dứa có tác dụng sau: (T20).
  • Chống viêm.
  • Giảm đau.
  • Kháng khuẩn.
  • Diệt sán.
Câu 14: Alcaloid chính có trong cây Ớt là:
  • Arecolin.
  • Capsaicin.
  • Colcichin. (Tỏi độc).
  • Pseudopellettierin.
Câu 15: Alcaloid chính có trong lá cà độc dược là: (T103)
  • Pilocarpin.
  • Hyoscyamin.
  • L – Scopolamin.
  • Atropin.
Câu 16: Hoạt chất chính trong cây Benladon chưa qua sơ chế biến dược liệu là:
  • L-Hyosxyamin.
  • Atropamin.
  • Atropin.
  • Scopolamin.
Câu 17: Chỉ ra vị thuốc có chứa Tinh dầu:
  • Sinh khương.
  • Hoàng kỳ.
  • Ma hoàng.
  • Thông thảo.
Câu 18: Phương pháp làm khô dùng tia hồng ngoại do các đèn Tungsten phát ra khó áp dụng với dược liệu chứa chất nào: (T67)
  • Chlorophyl.
  • Tinh bột.
  • Đường.
  • Alcaloid.
Câu 19: Câu nào sau đây là sai:
  • Trong YHCT, Hoài sơn dùng làm thuốc chữa đau lưng.
  • Bộ phận dùng của vị Hoài sơn là rễ.
  • Trong Đông y, Trạch tả dùng làm hạ Cholesterol và Lipid máu.
  • Trong mầm Đại mạch có 1 lượng nhỏ Alcaloid.
Câu 20: Thành phần hóa học chính trong Mã đề (xa tiền tử):
  • Chất nhầy.
  • Glycosid tim.
  • Alcoloid. D. Chất béo.
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Tư vấn dược

Mã quiz
756
Số xu
3 xu
Thời gian làm bài
15 phút
Số câu hỏi
20 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước