Danh sách câu hỏi
Câu 1: Xác định câu trả lời đúng. Bước nhảy là gì?
  • Có những thay đổi về lượng
  • Khi thay đổi về lượng đạt đến điểm nút
  • Chỉ giai đoạn chuyển hóa cơ bản về chất của sự vật, hiện tượng do những thay đổi về lượng trước đó gây ra.
  • Cả A và B
Câu 2: Chọn phương án trả lời đúng về Chất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
  • Tính quy định khách quan vốn có của sự vật, hiện tượng
  • Thống nhất hữu cơ các thuộc tính, yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng làm cho sự vật, hiện tượng là nó mà không phải là sự vật, hiện tượng khác.
  • Đặc điểm cơ bản của chất là tương đối ổn định
  • Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Chọn phương án trả lời đúng. Bước nhảy cục bộ là gì?
  • Làm thay đổi tất cả các mặt của sự vật
  • Chỉ làm thay đổi một số mặt, một số yếu tố, một số bộ phận
  • Làm sự vật thay đổi mau chóng
  • Không làm thay đổi sự vật
Câu 4: Chọn đáp án đúng theo quan điểm của triết học Mác – Lênin về thực tiễn?
  • Toàn bộ những hoạt động vật chất – cảm tính
  • Có tính lịch sử - xã hội của con người
  • Nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội phục vụ con người
  • Cả A, B, C đều đúng
Câu 5: Xác định các hình thức của nhận thức cảm tính gồm:
  • Cảm giác, tri giác
  • Tri giác, biểu tượng
  • Khái niệm, phán đoán, suy luận
  • Cảm giác, tri giác, biểu tượng
Câu 6: Theo quan điểm duy vật biện chứng, thời gian là: Một hình thức tồn tại của vật chất vận động xét về mặt độ dài diễn biến. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 7: Phép biện chứng thời cổ đại có đặc trưng nào sau đây?
  • Ngây thơ chất phác
  • Biện chứng của ý niệm tuyệt đối
  • Thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
  • Giản đơn, máy móc
Câu 8: Lựa chọn phương án trả lời đúng. Nội dung phép biện chứng duy vật bao gồm:
  • Hai nguyên lí cơ bản của phép biện chứng duy vật
  • Các cặp phạm trù cơ bản của phép biện chứng duy vật
  • Ba quy luật cơ bản của phép biện chứng duy vật
  • Cả A, B, C
Câu 9: Xác định nhận thức lý tính có những hình thức nào?
  • Cảm giác, tri giác, biểu tượng
  • Phán đoán / suy luận
  • Khái niệm / suy luận
  • Khái niệm/ phán đoán/ suy luận
Câu 10: Tìm câu trả lời đúng. Các tính chất của chân lý?
  • Tính khách quan; tính tương đối; tính tuyệt đối; tính cụ thể
  • Tính khách quan; tính toàn diện; tính lịch sử cụ thể
  • Tính khách quan, tính kế thừa
  • Cả A, B, C đều không đúng
Câu 11: Lựa chọn phương án trả lời đúng. Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm Nội dung là:
  • Dùng để chỉ tổng thể tất cả các mặt, yếu tố tạo nên sự vật
  • Phương thức tồn tại phát triển của sự vật
  • Hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố tạo nên sự vật
  • Là cái bên ngoài của sự vật
Câu 12: Quan niệm thừa nhận sự tồn tại hiện thực của thế giới tự nhiên, nhưng lại cho rằng nguồn gốc của nó là “sự tha hóa” của “tinh thần thế giới” thuộc trường phái triết học nào?
  • Duy vật biện chứng
  • Duy vật siêu hình
  • Duy tâm khách quan
  • Duy tâm chủ quan
Câu 13: Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì:
  • Vận động của vật chất không được bảo toàn
  • Vận động của vật chất được bảo toàn về số lượng, không được bảo toàn về chất lượng
  • Vận động của vật chất không được bảo toàn về số lượng, được bảo toàn về chất lượng
  • Vận động của vật chất được bảo toàn về số lượng và chất lượng
Câu 14: Điền từ đúng cho định nghĩa Vật chất của Lênin: “Vật chất là một phạm trù triết học dùng để chỉ thực tại khách quan được đem lại cho con người trong cảm giác, được cảm giác của chúng ta chép lại chụp lại, phản ánh, và [...] không phụ thuộc vào cảm giác”
  • TỒN TẠI
Câu 15: Kiến tạo để có một khái niệm đúng “Bản chất của ý thức là hình ảnh [....] của thế giới khách quan, là quá trình phản ánh tích cực, sáng tạo hiện thực khách quan vào đầu óc con người”?
  • CHỦ QUAN
Câu 16: Xác định câu trả lời sai về sự phát triển. Phát triển là:
  • Vận động của sự vật làm nảy sinh cái mới
  • Vận động tiến lên của sự vật từ đơn giản đến phức tạp, từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện hơn
  • Vận động đi lên, có tính kế thừa
  • Vận động chỉ của giới tự nhiên
Câu 17: Điền từ để tạo nên đáp án đúng cho quan điểm: “[....] là khái niệm dùng để chỉ tính quy định khách quan vốn
  • có của sự vật, hiện tượng; là sự thống nhất hữu cơ của các thuộc tính, yếu tố tạo nên sự vật, hiện tượng làm cho sự vật, hiện tượng là nó mà không phải là sự vật, hiện tượng khác”
  • CHẤT
Câu 18: Tạo nên một khái niệm đúng bằng việc lựa chọn đáp án“[....] là khái niệm dùng để chỉ giai đoạn chuyển hóa cơ bản về chất của sự vật, hiện tượng do những thay đổi về lượng trước đó gây ra, là bước ngoặt cơ bản trong sự biến đổi về lượng”?
  • Độ
  • Điểm nút
  • Lượng
  • Bước nhảy
Câu 19: Chọn đáp án đúng để hoàn thiện nhận định sau: “ [......] là phạm trù triết học dùng để chỉ tổng thể các mối liên hệ khách quan, tất nhiên, tương đối ổn định bên trong, quy định sự vận động, phát triển của đối tượng và thể hiện mình qua các hiện tượng tương ứng của đối tượng”?
  • Nội dung
  • Hình thức
  • Bản chất
  • Hiện tượng
Câu 20: Tạo nên một khái niệm đúng bằng việc điền từ “Phạm trù [....] là hình thức hoạt động trí óc phổ biến của con người, là những mô hình tư tưởng phản ánh những thuộc tính và mối liên hệ vốn có ở tất cả các đối tượng”
  • TRIẾT HỌC
Câu 21: Chọn đáp án đúng để hòa thiện quan điểm: “[....] là mối liên hệ phổ biến, khách quan, bản chất, bền vững, tất yếu giữa các đối tượng và nhất định tác động khi có các điều kiên phù hợp.”
  • Quy luật
  • Vật chất
  • Ý thức
  • Chân lý
Câu 22: Tổng hợp: Cảm giác, tri giác, biểu tượng là các hình thức của:
  • Chân lý
  • Nhận thức lý tính
  • Nhận thức cảm tính
  • Thực tiễn
Câu 23: Chỉ ra khuynh hướng tiến lên của sự vận động của sự vật, hiện tượng là quy luật gì?
  • Quy luật lượng chất
  • Quy luật phủ định của phủ định
  • Quy luật mâu thuẫn
  • Cả A, B, C đều đúng
Câu 24: Chọn phương án trả lời đúng. Theo quan điểm của triết học Mác thì “đường xoáy ốc” là khái niệm dùng để chỉ sự vận động của những nội dung mang tính:
  • Toàn diện
  • Kế thừa
  • Phát triển
  • Khách quan
Câu 25: Tạo ra một khái niệm đúng bằng việc chọn đáp án “sự xuất hiện [......] và hình thành bộ óc con người có năng lực phản ánh hiện thực khách quan là nguồn gốc tự nhiên của ý thức”?
  • Con người
  • Lao động
  • Thượng đế
  • Thế giới
Câu 26: Mệnh đề nào dưới đây không phù hợp với quan điểm của triết học Mác – Lênin?
  • Nhiều khả năng chỉ sinh ra một hiện thực duy nhất.
  • Hiện thực luôn chứa khả năng mới.
  • Nhà doanh nghiệp kinh doanh bị thua lỗ do chưa tính hết được mọi khả năng bất lợi có thể xảy ra.
  • Để khả năng biên thành hiện thực không phải chỉ cần một điều kiện mà là tập hợp những điều kiện.
Câu 27: Sử dụng cụm từ thích hợp để có nhận định đúng về mối quan hệ giữa vật chất và ý thức: “Vật chất và ý thức có mối quan hệ [.....], trong đó vật chất quyết định ý thức, còn ý thức tác động tích cực trở lại vật chất”?
  • Song trùng
  • Biện chứng
  • Khách quan
  • Phụ thuộc
Câu 28: Điền từ để có nội dung đúng theo quan điểm của triết học Mác: “[....] là khái niệm dùng để chỉ tính quy định vốn có của sự vật, hiện tượng về mặt quy mô, trình độ phát triển, các yếu tố biểu hiện ở số lượng các thuộc tính, ở tổng số các bộ phận, ở đại lượng, ở tốc độ và nhịp điệu vận động và phát triển của sự vật hiện tượng”
  • LƯỢNG
Câu 29: Xác định câu trả lời đúng. Quan điểm duy vật biện chứng cho rằng:
  • Tất nhiên đóng vai trò quyết định đối với sự phát triển của sự vật, hiện tượng. Ngẫu nhiên không có vai trò gì
  • Sự tồn tại của cái ngẫu nhiên phụ thuộc vào tất nhiên
  • Tất nhiên đóng vai trò chi phối sự phát triển, ngẫu nhiên có thể làm cho sự phát triển diễn ra nhanh hay chậm
  • Các phương án trên đều đúng
Câu 30: Xác định mệnh đề sai theo quan điểm của triết học Mác – Lênin?
  • Không có cái chung thuần túy tồn tại ngoài cái riêng, cái chung tồn tại thông qua cái riêng.
  • Chỉ có cái tất nhiên mới có nguyên nhân, còn ngẫu nhiên không có nguyên nhân.
  • Cả cái tất nhiên và ngẫu nhiên đều mang tính khách quan.
  • Tất nhiên và ngẫu nhiên có thể chuyển hoá cho nhau trong những điều kiện nhất định.
Câu 31: Chọn từ thích hợp để có một khái niệm đúng “Bản chất của ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan, là quá trình phản ánh tích cực, sáng tạo hiện thực [....] của óc người”?
  • KHÁCH QUAN
Câu 32: Xác định quan niệm sai về phủ định biện chứng?
  • Phủ định có tính kế thừa
  • Phủ định là chấm dứt sự phát triển
  • Phủ định đồng thời cũng là khẳng định
  • Phủ định có tính khách quan, phổ biến
Câu 33: Chọn đáp án sai. Trong hoạt động thực tế:
  • Thay đổi chất của sự vật trên cơ sở tích luỹ về lượng
  • Phải kiên quyết thực hiện bước nhảy khi đã tới điểm điển nút
  • Phải chống tư tưởng rụt rè, bảo thủ
  • Không cần tích luỹ về lượng mà có thể thay đổi luôn chất của sự vật
Câu 34: Lựa chọn đáp án đúng. Đấu tranh giữa các mặt đối lập là:
  • Tương đối
  • Tuyệt đối
  • Không có cái gì là tuyệt đối
  • Chỉ tuyệt đối khi đặt nó trong trường hợp cụ thể
Câu 35: Lựa chọn câu trả lời đúng theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
  • Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật với nhau, còn trong bản thân sự vật không có mối liên hệ
  • Mối liên hệ của sự vật chỉ do ý chí của con người tạo ra, còn bản thân sự vật không có mối liên hệ.
  • Mối liên hệ của sự vật không chỉ diễn ra giữa các sự vật mà còn diễn ra ngay trong bản thân sự vật
  • Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 36: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác – Lênin?
  • Nguồn gốc của sự phát triển là ở bên ngoài sự vật
  • Nguồn gốc của sự phát triển là do mâu thuẫn bên trong của sự vật quy định
  • Nguồn gốc của sự phát triển là do ý thức, tinh thần của con người quy định
  • Nguồn gốc của sự phát triển là do “Ý niệm” quy định
Câu 37: Lồng ghép để điền từ đúng vào câu sau : “[......] tồn tại trong [.....] và thông qua cái riêng mà biểu hiện sự tồn tại của mình”
  • Cái riêng / cái chung
  • Cái chung / cái riêng
  • Cái chung / cái đơn nhất
  • Cái đơn nhất / cái riêng
Câu 38: Làm rõ câu nói: “Miệng nam mô, bụng bồ dao găm” thể hiện quan điểm nào dưới đây?
  • Hiện tượng phản ánh trùng khớp với bản chất
  • Hiện tượng là cái thể hiện bên ngoài, bản chất là cái bên trong của sự vật.
  • Hiện tượng và bản chất về cơ bản là phù hợp với nhau.
  • Hiện tượng phản ánh không đúng với bản chất
Câu 39: Chọn phương án trả lời đúng. Rơnghen phát hiện ra tia X vào thời gian nào?
  • 1895
  • 1896
  • 1897
  • 1901
Câu 40: Chọn câu trả lời đúng. Vận động của các nguyên tử, các quá trình hóa hợp và phân giải các chất, là hình thức vận động:
  • Vận động cơ học
  • Vận động vật lý
  • Vận động hóa học
  • Vận động sinh học
Câu 41: Xác định đáp án đúng. Học thuyết phủ nhận khả năng nhận thức của con người là học thuyết nào?
  • Khả tri luận
  • Bất khả tri
  • Hoài nghi luận
  • Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 42: Chọn phương án chỉ quan điểm duy vật siêu hình?
  • Ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người.
  • Nguyên nhân vận động là do thượng đế.
  • Ý thức có trước và quyết định vật chất.
  • Không gian, thời gian, vận động và vật chất tách rời nhau.
Câu 43: Chọn câu trả lời sai về vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
  • Thực tiễn là cơ sở, động lực của nhận thức
  • Thực tiễn là mục đích của nhận thức
  • Thực tiễn là tiêu chuẩn của chân lý
  • Thực tiễn tách rời nhận thức
Câu 44: Lựa chọn phương án trả lời đúng. Các sự vật vừa tồn tại khách quan, vừa quy định và chuyển hoá lẫn nhau:
  • Là quan điểm duy tâm
  • Là quan điểm biện chứng
  • Là quan điểm duy vật biện chứng
  • Là quan điểm duy vật siêu hình
Câu 45: Tất nhiên và ngẫu nhiên đều tồn tại khách quan trong sự thống nhất hữu cơ là quan điểm của:
  • Chủ nghĩa quy vật biện chứng
  • Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
  • Chủ nghĩa duy vật thời cổ đại và chủ nghĩa duy vật siêu hình
  • Gồm cả B và C
Câu 46: Lựa chọn câu trả lời đúng. Quan điểm duy vật biện chứng cho rằng mối quan hệ giữa nội dung và hình thức thể hiện ở chỗ:
  • Nội dung và hình thức không có mối liên hệ
  • Nội dung và hình thức gắn bó với nhau là do cảm giác của con người.
  • Nội dung và hình thức của sự vật, hiện tượng thống nhất chặt chẽ trong mối liên hệ phụ thuộc lẫn nhau, nhưng nội dung giữ vai trò quyết định
  • Hình thức quyết định nội dung
Câu 47: Chọn đáp án đúng về mâu thuẫn biện chứng trong chủ nghĩa duy vật?
  • Vừa thống nhất, vừa đấu tranh
  • Vừa loại trừ, vừa chuyển hóa lẫn nhau giữa các mặt đối lập
  • Sự tác động theo khuynh hướng phủ định sạch trơn
  • Cả A và B
Câu 48: Xác định câu trả lời đúng. Quan điểm Duy tâm chủ quan cho rằng Nhận thức là:
  • Phức hợp của cảm giác
  • Sự hồi tưởng lại của ý niệm
  • Sự phản ánh tái tạo lại hiện thực trong tư duy trên cơ sở thực tiễn
  • Sự phản ánh thế giới khách quan một cách máy móc
Câu 49: Suy luận để thấy Thực tiễn có các loại hình nào?
  • Sản xuất vật chất
  • Sản xuất vật chất / hoạt động chính trị xã hội
  • Sản xuất vật chất / hoạt động chính trị xã hội / Thực nghiệm khoa học
  • Hoạt động chính trị xã hội/ Thực nghiệm khoa học
Câu 50: Chỉ rõ giai đoạn sau của quá trình nhận thức là:
  • Nhận thức lý tính
  • Nhận thức cảm tính
  • Cả A và B đều đúng
  • Cả A và B đều sai
Câu 51: “Hình thức tồn tại của vật chất vận động xét về mặt độ dài diễn biến, sự kế tiếp của các quá trình” là thể hiện của khái niệm nào?
  • Không gian
  • Thời gian
  • Vận động
  • Đứng im
Câu 52: Quy luật từ những thay đổi về lượng dẫn đến những thay đổi về chất và ngược lại được trình bày bằng những khái niệm nào sau đây?
  • Mâu thuẫn, đối lập
  • Độ; điểm nút
  • Chất; lượng; độ; điểm nút; bước nhảy
  • Bước nhảy, kế thừa, đối lập, mâu thuẫn
Câu 53: Xác định câu trả lời sai. Mọi chân lý đều có tính chất:
  • Khách quan
  • Tương đối
  • Tuyệt đối
  • Trừu tượng
Câu 54: Xác định câu trả lời đúng theo quan điểm của triết học Mác – Lênin?
  • Phát triển của sự vật không có tính kế thừa
  • Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng đó là sự kế thừa nguyên xi cái cũ hoặc lắp ghép từ cái cũ sang cái mới một cách máy móc về mặt hình thức
  • Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng trên cơ sở có phê phán, chọn lọc, cải tạo và phát triển
  • Phát triển của sự vật có tính kế thừa, nhưng là quá trình bằng phẳng liên tục theo đường thẳng đứng.
Câu 55: Tìm phương án trả lời đúng nhất. Quan điểm nào cho rằng: Phát triển chỉ là sự tăng lên lên hoặc giảm đi về mặt lượng, chỉ là sự tuần hoàn, lặp đi lặp lại mà không có thay đổi về chất, không có sự ra đời của sự vật, hiện tượng mới?
  • Quan điểm của chủ nghĩa duy tâm
  • Quan điểm siêu hình
  • Quan điểm duy vật biện chứng
  • Cả A và C
Câu 56: Cái cũ không bị xoá bỏ hoàn toàn mà được bảo tồn trong cái mới dưới dạng cải biến đi, đó là tính chất gì của phủ định biện chứng?
  • Tính khách quan
  • Tính kế thừa
  • Tính phức tạp
  • Tính chu kỳ
Câu 57: Xác định câu trả lời đúng: Đặc tính chung, thống nhất của vật chất theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng là gì?
  • Tính chủ quan
  • Tính phụ thuộc
  • Tính vật chất – tính tồn tại độc lập không phụ thuộc vào ý thức
  • Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 58: Kết luận về tính chất của mối liên hệ phổ biến là:
  • Tính khách quan, tính phổ biến, tính đa dạng phong phú
  • Tính khách quan, tính phổ biến
  • Tính khách quan, tính kế thừa, tính quanh co phức tạp
  • Tính chủ quan
Câu 59: Xác định phương án trả lời đúng. Tính thống nhất vật chất của thế giới là cơ sở của mối liên hệ giữa các sự vật hiện tượng:
  • là quan điểm duy tâm chủ quan
  • là quan điểm duy vật siêu hình
  • là quan điểm duy tâm khách quan
  • là quan điểm duy vật biện chứng
Câu 60: Chọn đáp án sai. Thực tiễn có vai trò như thế nào với nhận thức?
  • Động lực của nhận thức
  • Mục đích của nhận thức
  • Nguồn gốc của nhận thức
  • Nhận thức không cần có thực tiễn
Câu 61: Lựa chọn câu trả lời đúng. Chủ nghĩa duy vật biện chứng quan niệm ý thức là:
  • Sản phẩm của vật chất có tổ chức cao là bộ não người
  • Hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
  • Sự phản ánh của thế giới khách quan vào óc người trên cơ sở của lao động và ngôn ngữ
  • Cả A, B, C đều đúng
Câu 62: Xác định câu trả lời đúng. Quan điểm duy vật biện chứng cho rằng:
  • Ý thức là hình ảnh chủ quan về thế giới khách quan
  • Ý thức là sự tự thân
  • Ý thức thuộc về đầu óc con người nên nó không phụ thuộc vào yếu tố khác
  • Ý thức quyết định vật chất
Câu 63: [FILL]Điền từ đúng vào mệnh đề sau. Theo Ăngghen “vận động theo nghĩa chung nhất là mọi sự [....] nói chung”
  • biến đổi
Câu 64: [FILL]Hoàn thiện mệnh đề sau bằng cách điền từ đúng. Ăngghen khẳng định “Các hình thức và các dạng khác nhau của vật chất chỉ có thể nhận thức được thông qua […]”
  • vận động
  • 1
Câu 65: [FILL]Điền từ đúng để có mệnh đề hoàn chỉnh “Vận động là [....] cố hữu và là phương thức tồn tại của vật chất”
  • thuộc tính
Câu 66: [FILL]Điền từ để hoàn thiện mệnh đề “Các hình thức vận động tồn tại trong [....] không thể tách rời nhau”
  • thế giới vật chất
Câu 67: [FILL]Điền từ để có mệnh đề đúng về nguồn gốc ý thức của con người “sự xuất hiện của con người và sự hình thành bộ óc của con người có năng lực phản ánh hiện thực khách quan là nguồn gốc [...] của ý thức”
  • nguồn gốc chủ quan
Câu 68: Quan niệm “Nhân nào quả nấy” thuộc về quan điểm:
  • Siêu hình
  • Biện chứng
  • Cả A và B đều đúng
  • Cả A và B đều sai
Câu 69: Suy luận để chọn đáp án đúng nhất: Khi con tàu đậu trên ga thì con tàu ở trạng thái nào?
  • Vận động.
  • Không vận động.
  • Vừa vận động, vừa đứng im.
  • Đứng im.
Câu 70: [FILL]Điền từ đúng để hoàn thiện quan điểm của C.Mác và Ăngghen “Ý thức là một sản phẩm của xã hội, và vẫn là như vậy chừng nào con người còn […]”
  • tồn tại
Câu 71: [FILL]Điền từ đúng để hoàn thiện quan điểm “Bản chất của ý thức là [....] chủ quan của thế giới khách quan”
  • phản ánh
Câu 72: Lựa chọn câu trả lời đúng. Dân gian có câu : “Năng nhặt, chặt bị”. Câu nói đó thể hiện quan niệm:
  • Phải chú ý tới lượng để chuyển thành chất
  • Chỉ cần chú ý tới lượng
  • Phải chú ý tới chất
  • Cả A, B, C đều sai
Câu 73: Liên hệ thực tiễn để tìm đáp án đúng cho câu nói dân gian: “Góp gió thành bão”. Câu nói đó thể hiện quan niệm nào?
  • Chất của sự vật thay đổi
  • Lượng của sự vật thay đổi
  • Tích lũy về lượng để thay đổi về chất
  • Sự chuyển hóa từ chất thành lượng
Câu 74: Khái quát hóa để tìm đáp án đúng cho quan niệm “Cái răng, cái tóc là góc con người” phù hợp với quan điểm nào sau đây?
  • Coi trọng tất nhiên và ngẫu nhiên
  • Coi trọng khả năng và hiện thực
  • Coi trọng cả nội dung lẫn hình thức
  • Coi trọng nguyên nhân và kết quả
Câu 75: Tìm đáp án đúng cho quan niệm: “Con nhà tông chẳng giống lông cũng giống cánh” thể hiện quy luật nào?
  • Quy luật lượng chất
  • Quy luật mâu thuẫn
  • Quy luật phủ định của phủ định
  • Quy luật xã hội
Câu 76: Làm rõ nội dung câu tục ngữ “Một cây làm chẳng nên non/ Ba cây chụm lại nên hòn núi cao” thể hiện mối quan hệ:
  • Vật chất - ý thức
  • Tất nhiên - ngẫu nhiên
  • Nội dung - hình thức
  • Lượng - chất
Câu 77: Làm rõ vấn đề để thấy vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
  • Là động lực của nhận thức/ là cơ sở của nhận thức
  • Là mục đích của nhận thức / là tiêu chuẩn kiểm tra nhận thức
  • Là cơ sở, động lực của nhận thức/ là mục đích của nhận thức/ là tiêu chuẩn của chân lý
  • Là cơ sở của nhận thức
Câu 78: Làm rõ câu nói “Người vô lo, vô nghĩ trẻ lâu” thể hiện quan điểm nào?
  • Ý thức tác động tới vật chất
  • Vật chất có trước và quyết định ý thức
  • Quan điểm duy tâm khách quan
  • Cả vật chất và ý thức đều không có tác động.
Câu 79: [FILL]Hoàn thiện quan điểm của triết học Mác - Lênin bằng cách chọn từ đúng vào câu “Vật chất và ý thức có mối quan hệ [....], trong đó vật chất quyết định ý thức, còn ý thức tác động tích cực trở lại vật chất”
  • phản ánh và tương tác
Câu 80: [FILL]Điền từ đúng cho mệnh đề “Mối liên hệ là một [....] triết học dùng để chỉ các mối liên hệ ràng buộc tương hỗ, quy định và ảnh hưởng lẫn nhau giữa các yếu tố, bộ phận trong một đối tượng hoặc giữa các đối tượng với nhau”
  • phạm trù
Câu 81: [FILL]Hoàn thiện luận điểm bằng cách điền từ đúng “Phát triển là một quá trình [....] từ thấp đến cao, từ kém hoàn thiện đến hoàn thiện, từ chất cũ đến chất mới ở trình độ cao hơn”
  • tiến hóa
Câu 82: [FILL]Điền từ đúng cho mệnh đề “Tiến hóa là một dạng của [....], diễn ra theo cách từ từ”
  • phát triển
Câu 83: Khái quát hóa để tìm ra câu trả lời đúng. Câu nói “Học tài thi phận” thể hiện phạm trù:
  • Tất nhiên
  • Ngẫu nhiên
  • Không tất nhiên cũng không ngẫu nhiên
  • Cả A và B
Câu 84: Phối hợp để có câu trả lời đúng. Quan điểm toàn diện có cơ sở lý luận là:
  • Nguyên lý về sự phát triển
  • Quy luật mâu thuẫn
  • Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến
  • Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 85: Cân đối để chỉ ra câu trả lời đúng. Quan điểm “Thừa nhận chân lý khách quan, tức là chân lý không phụ thuộc vào con người và loài người” là của ai?
  • C.Mác
  • Ph.Ăngghen
  • Lênin
  • Cả A, B, C đều sai
Câu 86: Suy luận để chọn ra đáp án đúng: Quy luật Lượng - Chất có vị trí, vai trò là:
  • Chỉ ra tính chất và cách thức của sự phát triển
  • Chỉ ra nguyên nhân động lực của sự phát triển
  • Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
  • Các phương án trên đều đúng
Câu 87: Phân tích để có đáp án đúng. Quy luật Mâu thuẫn có vị trí, vai trò là:
  • Chỉ ra tính chất và cách thức của sự phát triển
  • Chỉ ra nguyên nhân, động lực của sự phát triển - là hạt nhân của phép biện chứng duy vật
  • Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
  • Chỉ ra mục tiêu của sự phát triển
Câu 88: Khái quát hóa để chỉ ra đáp án đúng. Quy luật Phủ định của phủ định có vị trí, vai trò:
  • Chỉ ra tính chất và cách thức của sự phát triển
  • Chỉ ra nguyên nhân động lực của sự phát triển
  • Chỉ ra khuynh hướng của sự phát triển
  • Cả A, B, C đều đúng
Câu 89: Tổng hợp để tìm ra đáp án đúng. Cách mạng tháng 8/1945 ở Việt Nam là bước nhảy nào sau đây?
  • Toàn bộ, dần dần
  • Nhỏ, cục bộ
  • Toàn bộ, đột biến
  • Lớn, đột biến
Câu 90: Quy vật chất về một dạng hay một vài dạng cụ thể và xem chúng là khởi nguyên của thế giới là quan niệm của chủ nghĩa duy vật thời kỳ nào?
  • Thời kỳ cổ đại
  • Thời kỳ cổ điển Đức
  • Thời kỳ duy vật thế kỷ XV – XVIII
  • Cả A,B,C đều đúng
Câu 91: Đồng nhất vật chất với khối lượng, coi những định luật cơ học như những chân lý không thể thêm bớt và giải thích mọi hiện tượng của thế giới theo những chuẩn mực thuần túy cơ học là quan niệm của các nhà triết học duy vật thời kỳ:
  • Thời kỳ cổ đại
  • Thời kỳ cổ điển Đức
  • Thời kỳ cận đại
  • Cả A,B,C đều sai
Câu 92: Tômxơn phát hiện ra điện tử năm nào?
  • 1896
  • 1897
  • 1898
  • 1899
Câu 93: Năm 1895 Rơnghen phát hiện ra:
  • Điện tử
  • Hiện tượng phóng xạ
  • Thuyết tương đối hẹp
  • Tia X
Câu 94: Định nghĩa vật chất của V.I.Lênin được đưa ra trong tác phẩm nào?
  • Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán
  • Bút ký triết học
  • Làm gì
  • Nhà nước và cách mạng
Câu 95: Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định cách thức tồn tại của vật chất là:
  • Không gian, thời gian
  • Vận động
  • Đứng im
  • Cả A,B,C đều sai
Câu 96: Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định hình thức tồn tại của vật chất là:
  • Không gian, thời gian
  • Vận động
  • Đứng im
  • Cả A,B,C đều đúng
Câu 97: Vật chất tồn tại bằng cách vận động. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 98: Hình thức vận động cao nhất của vật chất là:
  • Vận động sinh học
  • Vận động hóa học
  • Vận động xã hội
  • Vận động cơ học
Câu 99: Đứng im của vật chất mang tính tuyệt đối. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 100: Vật chất tồn tại có mấy chiều về không gian?
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 101: Vật chất tồn tại có mấy chiều về thời gian?
  • 1( từ quá khứ đến tương lai)
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 102: Chủ nghĩa duy vật biện chứng khẳng định bản chất của thế giới là vật chất, thế giới thống nhất ở:
  • tính tinh thần
  • tính vật chất
  • tính khách quan
  • tính đa dạng
Câu 103: Đồng nhất ý thức với vật chất, coi ý thức chỉ là một dạng vật chất đặc biệt, do vật chất sản sinh ra là quan điểm của trường phái nào sau đây về ý thức?
  • Chủ nghĩa duy tâm
  • Chủ nghĩa duy vật biện chứng
  • Chủ nghĩa duy vật siêu hình
  • Cả A,B,C đều đúng
Câu 104: Quan điểm cho rằng “Óc tiết ra ý thức như gan tiết ra mật” là quan điểm về ý thức của các nhà triết thời kỳ nào?
  • Thời cổ đại
  • Duy vật tầm thường thế kỷ XVIII
  • Duy vật biện chứng thế kỷ XIX
  • Cả B và C đều đúng
Câu 105: Quan điểm: Xét về nguồn gốc tự nhiên, ý thức chỉ là thuộc tính của vật chất nhưng không phải mọi dạng vật
  • chất, mà là thuộc tính của dạng vật chất sống có tổ chức cao nhất là bộ óc người. Đây là quan điểm của:
  • Thời cổ đại
  • Duy vật siêu hình thế kỷ XVIII
  • Chủ nghĩa Mác – Lênin
  • Cả B và C đều đúng
Câu 106: Sự xuất hiện của con người và hình thành bộ óc của con người có năng lực phản ánh thực hiện khách quan là nguồn gốc nào của ý thức?
  • Nguồn gốc khoa học
  • Nguồn gốc xã hội
  • Nguồn gốc tinh thần
  • Nguồn gốc tự nhiên
Câu 107: Chủ nghĩa Mác – Lênin chỉ rõ, ý thức khôg chỉ có nguồn gốc tự nhiên mà còn có nguồn gốc nào?
  • Nguồn gốc khoa học
  • Nguồn gốc xã hội
  • Nguồn gốc tinh thần
  • Nguồn gốc vật chất
Câu 108: Theo chủ nghĩa Mác, yếu tố nào làm nảy sinh nhu cầu giao tiếp, trao đổi kinh nghiệm giữa các thành viên trong xã hội?
  • Lao động
  • Ngôn ngữ
  • Tinh thần
  • Thời gian
Câu 109: Lao động và ngôn ngữ trở thành nguồn gốc nào của ý thức?
  • Nguồn gốc khoa học
  • Nguồn gốc xã hội
  • Nguồn gốc tinh thần
  • Nguồn gốc tự nhiên
Câu 110: Bản chất ý thức là quá trình phản ánh tích cực, sáng tạo hiện thực khách quan của óc người. Đúng hay sai? (Ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo thế giới khách quan của bộ óc con người)
  • Đúng
  • Sai
Câu 111: Hướng về nhận thức bản thân mình trong mối quan hệ với ý thức về thế giới bên ngoài là:
  • Tiềm thức
  • Vô thức
  • Tự ý thức
  • Cả A,B,C đều sai
Câu 112: Những hiện tượng tâm lý không phải do lý trí điều khiển, nằm ngoài phạm vi của lý trí mà ý thức không kiểm soát được trong một lúc nào đó là:
  • Tiềm thức
  • Vô thức
  • Tự ý thức
  • Cả A,B,C đều sai
Câu 113: Là khái niệm dùng để chỉ biện chưgs của bản thân thế giới tồn tại khách quan, độc lập với ý thức của con người là loại hình biện chứng nào?
  • Biện chứng thời cổ đại
  • Biện chứng duy tâm
  • Biện chứng chủ quan
  • Biện chứng khách quan
Câu 114: Mối liên hệ phổ biến có tính chất:
  • Tính khách quan; tính kế thừa; tính đa dạng, phong phú
  • Tính khách quan; tính kế thừa; tính phổ biến
  • Tính khách quan; tính phổ biến; tính đa dạng, phong phú
  • Tính phổ biến; tính đa dạng, phong phú; tính kế thừa
Câu 115: Quan điểm cho rằng: Đặc trưng cơ bản nhất của mọi sự vật, hiện tượng là sự tồn tại lệ thuộc vào cảm giác của con người, là triết học duy tâm chủ quan. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 116: Chọn đáp án đúng về mối quan hệ biện chứng giữa vật chất và ý thức trong quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng?
  • Vật chất quyết định ý thức và ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động của con người.
  • Ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động của con người.
  • Vật chất quyết định ý thức
  • Ý thức và vật chất tác động lẫn nhau
Câu 117: Theo quan điểm duy vật biện chứng. Không gian là:
  • Khoảng trống
  • Kết cấu, độ dài ngắn, cao thấp
  • Hình thức tồn tại của vật chất xét về mặt quảng tính, sự cùng tồn tại, trật tự, kết cấu và sự tác động lẫn nhau.
  • Cả A, B, C đều sai
Câu 118: Chọn đáp án đúng về vật chất theo quan điểm của chủ nghĩa Mác?
  • Vật chất là cái mà khi tác động vào các giác quan của con người thì đem lại cho con người cảm giác
  • Vật chất là cái mà khi tác động vào các giác quan của con người thì không đem lại cho con người cảm giác
  • Vật chất tồn tại tách biệt với giác quan của con người
  • Cả B và C
Câu 119: Lý giải mối quan hệ giữa vật chất và ý thức. Quan điểm Duy tâm cho rằng:
  • Ý thức là sản phẩm của vật chất có tổ chức cao là bộ não người
  • Ý thức là hình ảnh chủ quan của thế giới khách quan
  • Ý thức là sự phản ánh của thế giới khách quan vào óc người trên cơ sở của lao động và ngôn ngữ
  • Ý thức là cái có trước và quyết định vật chất
Câu 120: Đâu là quan điểm duy vật biện chứng?
  • Ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người
  • Nguyên nhân vận động nằm ngoài sự vật
  • Ý thức có trước và quyết định vật chất
  • Không gian, thời gian, vận động và vật chất tách rời nhau
Câu 121: Chọn đáp án đúng. Quan điểm duy tâm được hiểu như thế nào?
  • Ý thức tác động trở lại vật chất thông qua hoạt động thực tiễn của con người
  • Nguyên nhân vận động nằm ngoài sự vật
  • Ý thức có trước và quyết định vật chất
  • Không gian, thời gian, vận động và vật chất tách rời nhau
Câu 122: Theo quan điểm duy vật biện chứng thì vận động là mọi biến đổi nói chung, đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 123: Phép biện chứng duy vật của Mác có đặc trưng nào sau đây?
  • Ngây thơ chất phác
  • Biện chứng của ý niệm tuyệt đối
  • Thống nhất giữa thế giới quan duy vật biện chứng và phương pháp luận biện chứng duy vật
  • Giản đơn, máy móc
Câu 124: Hêghen là nhà triết học duy vật biện chứng, đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 125: Chọn câu trả lời đúng. Theo quan điểm của triết học duy vật biện chứng thì bản chất của nhận thức là:
  • Tuỳ vào năng lực bẩm sinh
  • Sự nỗ lực của từng cá nhân
  • Sự phản ánh tích cực, sáng tạo thế giới vật chất vào bộ óc con người
  • Dựa vào sự phong phú của hiện thực khách quan
Câu 126: Nguyên lý của phép biện chứng duy vật gồm:
  • Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến, nguyên lý về sự phát triển
  • Nguyên nhân và kết quả
  • Tất nhiên và ngẫu nhiên
  • Nội dung và hình thức
Câu 127: Phát triển có những tính chất chủ quan. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 128: Quan niệm duy vật biện chứng cho rằng:
  • Sự vật hiện tượng tồn tại biệt lập, không vận động, không phát triển
  • Mọi sự vật hiện tượng tồn tại trong sự liên hệ, tác động qua lại lẫn nhau
  • Liên hệ của sự vật hiện tượng là chủ quan và phổ biến
  • Các sự vật của thế giới không có sự ràng buộc lẫn nhau
Câu 129: Cho rằng cảm giác là nền tảng của mối liên hệ giữa các sự vật là quan điểm duy tâm chủ quan. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 130: Theo quan điểm duy vật biện chứng có mấy cặp phạm trù cơ bản?
  • Bốn cặp phạm trù
  • Năm cặp phạm trù
  • Sáu cặp phạm trù
  • Bảy cặp phạm trù
Câu 131: Chọn phương án trả lời đúng. Cái riêng là gì?
  • Là phạm trù triết học dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng nhất định
  • Là phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, lặp lại trong nhiều sự vật khác
  • Là phạm trù triết học chỉ thuộc tính của sự vật, không lặp lại ở đâu khác
  • Là cái đơn nhất
Câu 132: Phạm trù nào dùng để chỉ những mặt, những thuộc tính không những có ở một sự vật, hiện tượng nào đó, mà còn lặp lại trong nhiều sự vật, hiện tượng khác?
  • Phạm trù Cái riêng
  • Phạm trù Cái chung
  • Phạm trù Cái đơn nhất
  • Cả A, B, C
Câu 133: Lựa chon phương án trả lời đúng nhất. Theo quan điểm duy vật biện chứng:
  • Cái riêng tồn tại tách rời cái chung
  • Cái chung tồn tại bên ngoài cái riêng
  • Cái chung và cái đơn nhất chỉ tồn tại trong cái riêng, như là các mặt của cái riêng
  • Các phương án trên đều đúng
Câu 134: Quan điểm duy vật biện chứng cho rằng:
  • Nguyên nhân của mọi hiện tượng là ở một thực thể tinh thần tồn tại bên ngoài con người
  • Nguyên nhân sinh ra kết quả nên thường có trước kết quả
  • Liên hệ nhân quả có tính chủ quan
  • Nguyên nhân và kết quả chỉ là những kí hiệu mà con người dùng để ghi lại cảm giác của mình
Câu 135: Chọn phương án trả lời đúng. Quan điểm duy vật biện chứng cho rằng:
  • Trong quá trình vận động, phát triển, nguyên nhân có thể chuyển hóa thành kết quả
  • Kết quả có trước và sinh ra nguyên nhân
  • Nguyên nhân và kết quả phụ thuộc vào ý thức của con người
  • Cả A, B, C đều đúng
Câu 136: Quan điểm cho rằng: Cái do nguyên nhân cơ bản bên trong sự vật, hiện tượng quy định và trong điều kiện nhất định phải xảy ra đúng như thế không thể khác là cái Tất nhiên. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 137: Chọn câu trả lời đúng. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, ngẫu nhiên là:
  • Dùng để chỉ mối liên hệ không bản chất, do nguyên nhân, hoàn cảnh bên ngoài quy định nên có thể xuất hiện, có thể không xuất hiện, có thể xuất hiện thế này hoặc có thể xuất hiện thế khác.
  • Cái do nguyên nhân cơ bản bên trong kết cấu vật chất quyết định, trong những điều kiện nhất định phải xảy ra đúng như thế, không thể khác
  • Cái nhất định phải xảy ra
  • Cái do nguyên nhân bên trong quy định
Câu 138: Phép biện chứng duy vật có ba quy luật cơ bản. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 139: Quá trình nhận thức gồm 3 giai đoạn, đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 140: Quan điểm duy vật biện chứng cho rằng: Vận động là thuộc tính cố hữu của vật chất. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 141: Bản chất và hiện tượng đều tồn tại khách quan trong mối liên hệ hữu cơ, cái này không thể tồn tại thiếu cái kia là quan điểm của duy vật biện chứng. Đúng hay sai?
  • Đúng
  • Sai
Câu 142: Quan điểm “Là tổng thể các tiền đề của sự biến đổi, sự hình thành của hiện thực mới, là cái có thể có, nhưng ngay lúc này thì chưa có” chỉ phạm trù nào?
  • Phạm trù Khả năng
  • Phạm trù Hiện thực
  • Phạm trù Nguyên nhan
  • Phạm trù Kết quả
Câu 143: Xác định mối quan hệ giữa khả năng và hiện thực theo quan điểm của triết học Mác?
  • Khả năng chính là hiện thực
  • Khả năng và hiện thực tách rời nhau
  • Khả năng và hiện thực thống nhất biện chứng với nhau
  • Gồm cả A và B
Câu 144: Lựa chọn phương án trả lời đúng nhất. Quy luật được hiểu là:
  • Mối liên hệ bên trong của sự vật
  • Tất cả các mối liên hệ của sự vật
  • Mối liên hệ phổ biến, khách quan, bản chất, bền vững, tất yếu giữa các đối tượng và nhất định tác động khi có các điều kiện phù hợp.
  • Cả A và B
Câu 145: Trong quan điểm của triết học Mác - Lênin thi Bản chất là gì?
  • Dùng để chỉ tổng thế các mối liên hệ khách quan, tất nhiên, tương đối ổn định bên trong, quy định sự vận động, phát triển của đối tượng và thể hiện mình qua các hiện tương tương ứng của đối tượng.
  • Biểu hiện ra bên ngoài của những mặt, những mối liên hệ làm nên sự vật
  • Tổng hợp các mặt, các yếu tố, quá trình tạo nên sự vật
  • Những mối liên hệ bên trong sự vật
Câu 146: Lựa chọn đáp án đúng. Hình thức là gì?
  • Tổng hợp các mặt, các yếu tố, quá trình tạo nên sự vật
  • Dùng để chỉ phương thức tồn tại, biểu hiện và phát triển của sự vật, hiện tượng; là hệ thống các mối liên hệ tương đối bền vững giữa các yếu tố cấu thành của sự vật hiện tượng.
  • Chỉ là cái bề ngoài của sự vật
  • Cả A, B, C đều đúng
Câu 147: Chọn phương án đúng. Hiện tượng là gì theo quan điểm của Chủ nghĩa duy vật biện chứng?
  • Là những mối liên hệ ở bên trong sự vật.
  • Là phạm trù triết học dùng để chỉ những biểu hiện của các mặt, mối liên hệ tất nhiên tương đối ổn định ở bên ngoài; là mặt dễ biến đổi hơn và là hình thức thể hiện của bản chất đối tượng
  • Tổng hợp các mặt, các yếu tố, quá trình tạo nên sự vật
  • Những mối liên hệ bên ngoài sự vật
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

TRIẾT CHƯƠNG 2

Mã quiz
964
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
110 phút
Số câu hỏi
147 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Giáo dục Chính trị
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước