Danh sách câu hỏi
Câu 1: Bản mô tả công việc cần thiết vì:
  • Là cơ sở để cán bộ quản lý trực tiếp phân công công việc cho người lao động.
  • Để xác định được mục tiêu và tiêu chuẩn cho người thực hiện công việc đó.
  • Giúp người lao động nắm được yêu cầu năng lực cần để thực hiện công việc.
  • Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 2: Căn cứ để xây dựng hệ thống thù lao lao động cho một tổ chức ÔNG bao gồm:
  • Pháp luật về lao động.
  • Điều kiện tài chính của doanh nghiệp.
  • Điều kiện sống của người lao động.
  • Các đáp án còn lại đều sai.
Câu 3: Khi đưa ra yêu cầu “Có hiểu biết về lịch sử dân tộc” là nội dung có trong tài liệu nào của quản trị nhân lực?
  • Bản tiêu chuẩn điều kiện làm việc.
  • Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc.
  • Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
  • Các đáp án đều đúng.
Câu 4: Khi đưa ra yêu cầu “Hiểu về nền văn hoá của các quốc gia” là nội dung có trong tài liệu nào của quản trị nhân lực?
  • Bản mô tả công việc.
  • Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc.
  • Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
  • Bản đánh giá kỹ năng.
Câu 5: Đối tượng của quản trị nhân lực là:
  • Nhân viên cấp dưới.
  • Người lao động trong tổ chức.
  • Lãnh đạo cấp cao.
  • Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 6: …………………………..là hoạt động giúp xác định nhu cầu về nhân sự.
  • Xác định cung nhân lực .
  • Quan hệ lao động.
  • Đào tạo nhân lực.
  • Hoạch định nhân lực.
Câu 7: Phương pháp tránh được lỗi xu hướng trung bình trong đánh giá thực hiện công việc là phương pháp.......
  • So sánh.
  • Bản tường thuật.
  • Phân phối bắt buộc.
  • Cả ba đáp án đều đúng.
Câu 8: Tiêu chí tuyển chọn trưởng phòng tài chính ÔNG bao gồm:
  • Kinh nghiệm làm việc.
  • Sự hiểu biết về công việc.
  • Tất cả đáp án còn lại đều sai.
  • Khả năng giao tiếp.
Câu 9: Tìm câu sai, trong diễn giải mối quan hệ giữa đào tạo phát triển nhân lực với các hoạt động khác:
  • Phân tích công việc là cơ sở cho đào tạo phát triển.
  • Đào tạo phát triển là cơ sở để trả lương cho người lao động.
  • Đánh giá thực hiện công việc là cơ sở của đào tạo phát triển.
  • Không có câu nào sai.
Câu 10: Một trong các nguyên tắc của đào tạo nhân lực là:
  • Hướng tới mục tiêu của người lao động.
  • Xuất phát từ nhu cầu học tập của người lao động.
  • Gắn với nhu cầu sử dụng nhân lực sau đào tạo.
  • Đáp ứng yêu cầu của công việc trong tương lai.
Câu 11: Phân tích nhu cầu đào tạo là bước đầu tiên khi:
  • Xây dựng chính sách đào tạo.
  • Tổ chức hoạt động đào tạo.
  • Xây dựng quy chế đào tạo .
  • Xây dựng chính sách đào tạo.
Câu 12: Căn cứ để xây dựng hệ thống thù lao lao động cho một tổ chức ÔNG bao gồm:
  • Quan điểm của người lãnh đạo.
  • Mong muốn của người lao động.
  • Điều kiện sống của người lao động.
  • Các đáp án còn lại đều sai.
Câu 13: Nhân lực là nguồn lực có tính…..
  • Hữu hạn.
  • Vô địch.
  • Vô hạn.
  • Vô định.
Câu 14: Một trong các nguyên tắc của đào tạo nhân lực là:
  • Hướng tới mục tiêu của người lao động.
  • Xuất phát từ nhu cầu học tập của người lao động.
  • Không ảnh hưởng đến kế hoạch sản xuất.
  • Đảm bảo chi phí tối thiểu.
Câu 15: Vai trò của đánh giá thực hiện công việc ÔNG phải là:
  • Cơ sở để đánh giá năng lực nhân viên.
  • Quản trị thù lao.
  • Xây dựng thang bảng lương.
  • Cơ sở của các quyết định nhân sự.
Câu 16: Tuyển dụng cần tuyển được người có năng lực:
  • Tốt nhất trong các ứng viên.
  • Phù hợp nhất trong số các ứng viên.
  • Phù hợp nhất với yêu cầu công việc và tổ chức.
  • Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 17: Quá trình thu thập thông tin về bản thân từng nhân viên nhằm đánh giá năng lực thực tế của họ là:
  • Đánh giá công việc .
  • Đánh giá nhân viên.
  • Đánh giá thành tích.
  • Đánh giá thực hiện công việc.
Câu 18: Phân tích nhu cầu đào tạo giúp tổ chức:
  • Dự tính chi phí đào tạo.
  • Biết được ai cần đào tạo.
  • Biết ai là giáo viên giảng dạy.
  • Xác định địa điểm đào tạo.
Câu 19: Để đảm bảo phân biệt tốt các mức độ hoàn thành công việc của các cá nhân khác nhau, hệ thống tiêu chí đánh giá phải đảm bảo yêu cầu về:
  • Tính hợp pháp.
  • Tính thực tiễn.
  • Tính nhạy cảm.
  • Tính tin cậy.
Câu 20: Đối với tổ chức, Hoạch định nhân lực ÔNG có vai trò:
  • Tổ chức luôn sẵn sàng có đủ nhân lực phục vụ cho hoạt động.
  • Tổ chức luôn ở trong trạng thái chủ động, gắn kết các hoạt động quản trị nhân lực.
  • Nhà quản trị có thông tin để đưa ra các quyết định nhân sự.
  • Các đáp án còn lại đều sai.
Câu 21: Thời điểm có thể đánh giá kết quả đào tạo:
  • Trong khi học.
  • Ngay sau khi kết thúc khoá học
  • Kết thúc khoá học một thời gian.
  • Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 22: “Đào tạo gắn với sử dụng sau đào tạo” nghĩa là phải cẩn trọng khi:
  • Phân tích nhu cầu đào tạo.
  • Lựa chọn giảng viên.
  • Lựa chọn địa điểm đào tạo.
  • Xây dựng kế hoạch đào tạo.
Câu 23: Phương pháp tránh được lỗi thái cực trong đánh giá thực hiện công việc là phương pháp:
  • So sánh.
  • Bản tường thuật.
  • Phân phối bắt buộc.
  • Cả ba đáp án đều đúng.
Câu 24: Khi tiến hành phân tích công việc bằng phương pháp phỏng vấn, người phỏng vấn có thể ÔNG cần…..:
  • Thiết kế sẵn các câu hỏi phỏng vấn.
  • Thiết kế các câu hỏi và phát cho người lao động trả lời.
  • Tạo không khí thoải mái khi phỏng vấn.
  • Làm rõ mục đích của phỏng vấn với người được phỏng vấn.
Câu 25: Để đảm bảo có thể thực hiện và áp dụng được, hệ thống tiêu chí đánh giá phải đảm bảo yêu cầu về.......
  • Tính hợp pháp.
  • Tính thực tiễn.
  • Tính nhạy.
  • Tính tin cậy.
Câu 26: Kết quả hoạch định nhân lực ÔNG là cơ sở để:
  • Xác định nhu cầu đào tạo.
  • Đưa ra các quyết định nhân sự.
  • Xây dựng chính sách đào tạo.
  • Xác định nhu cầu tuyển dụng.
Câu 27: Tình trạng khan hiếm lao động trên thị trường lao động sẽ làm:
  • Giảm giá dịch vụ đào tạo.
  • Tăng nhu cầu đào tạo.
  • Giảm hiệu quả đào tạo nhân lực.
  • Giảm số lượng khoá đào tạo.
Câu 28: Quản trị nhân lực ÔNG hướng đến mục tiêu:
  • Đáp ứng mọi nhu cầu của người lao động.
  • Khai thác có hiệu quả nguồn nhân lực.
  • Đạt được mục tiêu tổ chức thông qua khai thác hiệu quả nguồn nhân lực.
  • Đáp ứng mục tiêu của xã hội.
Câu 29: Khi công ty sản xuất đồ mỹ nghệ cần tuyển nghệ nhân làng nghề truyền thống, phương pháp tuyển mộ nên sử dụng là:
  • Thông qua các hiệp hội nghề tương ứng.
  • Đăng tin tuyển dụng trên facebook.
  • Thông báo tuyển dụng nội bộ.
  • Tham gia hội chợ việc làm.
Câu 30: Ưu điểm của nguồn ứng viên bên trong là:
  • Ứng viên đã quen với công việc trong doanh nghiệp.
  • Tiết kiệm chi phí tuyển dụng và thời gian làm quen công việc.
  • Tổ chức đã có thời gian đánh giá năng lực của ứng viên.
  • Tất cả đáp án đều đúng.
Câu 31: Doanh nghiệp có thể giải quyết tình trạng thiếu hụt nhân lực bằng cách:
  • Thuê lao động từ doanh nghiệp khác.
  • Cho thuê lại lao động.
  • Áp dụng chế độ làm việc bán thời gian.
  • Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 32: Thông tin về điều kiện làm việc có thể thể hiện ở tài liệu nào:
  • Bản tóm tắt kỹ năng.
  • Bản mô tả công việc.
  • Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
  • Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc.
Câu 33: Mục đích của các chương trình phụ cấp phúc lợi ÔNG nhằm:
  • Tạo động lực lao động.
  • Hỗ trợ giải quyết khó khăn cho người lao động.
  • Bổ sung thêm các yếu tố chưa được tính vào lương.
  • Các đáp án còn lại đều sai.
Câu 34: Khi xây dựng hệ thống đãi ngộ nhân sự có thể ÔNG cần đảm bảo nguyên tắc:
  • Minh bạch
  • Có sự tham gia của nhiều nhóm đối tượng
  • Công bằng
  • Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 35: Khả năng tạo động lực của thù lao tài chính thường:
  • Mạnh hơn thù lao phi tài chính.
  • Nhanh hơn thù lao phi tài chính.
  • Hiệu quả hơn thù lao phì tài chính.
  • Có tác dụng lâu dài hơn thù lao phi tài chính.
Câu 36: Phân tích công việc là:
  • Chia nhỏ nhiệm vụ của từng phòng/ ban thành các nhiệm vụ gắn với từng công việc.
  • Thu thập các thông tin về công việc, nghiên cứu công việc để làm rõ bản chất của các công việc.
  • Tập hợp các công việc tương tự nhau về nội dung, có mối quan hệ với nhau ở mức độ nhất định.
  • Tất cả các nhiệm vụ được thực hiện bởi một người lao động hoặc một nhóm người lao động.
Câu 37: Một trong các yêu cầu tuyển dụng bắt buộc của vị trí công nhân may mặc là:
  • Đảm bảo yêu cầu về sức khoẻ.
  • Tốt nghiệp trung cấp nghề.
  • Trình độ chuyên môn tốt, có tư duy sáng tạo...
  • Tiếp cận vấn đề có thứ tự và luôn chú ý tới từng chi tiết dù là nhỏ nhất.
Câu 38: Xây dựng quan hệ lao động lành mạnh thuộc nhóm chức năng:
  • Thu hút nguồn nhân lực.
  • Đào tạo và phát triển.
  • Duy trì nguồn nhân lực.
  • Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 39: Bước đầu tiên trong quy trình tuyển dụng là:
  • Xác định nhu cầu tuyển dụng.
  • Lập kế hoạch tuyển dụng.
  • Truyền thông tuyển dụng thu hút ứng viên.
  • Sàng lọc đánh giá.
Câu 40: Tiếp đón nhân viên mới là hoạt động ÔNG cần thiết đối với:
  • Các tổ chức có quy mô lớn.
  • Các tổ chức có quy mô nhỏ.
  • Các tổ chức chưa có thương hiệu trên thị trường.
  • Tất cả đáp án còn lại đều sai.
Câu 41: Mục đích của tuyển chọn nhân lực là lựa chọn được ứng viên......:
  • Phù hợp nhất.
  • Thể hiện xuất sắc nhất.
  • Có kết quả thi tuyển cao nhất.
  • Có thành tích tốt nhất.
Câu 42: “Các tiêu chí đưa ra cần đảm bảo tính đo lường được” là yêu cầu cần có khi xây dựng tài liệu nào của quản trị nhân lực?
  • Bản mô tả công việc.
  • Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
  • Các đáp án còn lại đều sai.
  • Bản danh mục các chức danh công việc.
Câu 43: Để dạy một nghề hoàn chỉnh trong doanh nghiệp, người ta thường áp dụng phương pháp:
  • Luân chuyển, thuyên chuyển công việc.
  • Đào tạo theo kiểu học nghề.
  • Chuyển người học từ công việc này sang công việc khác.
  • Đào tạo theo kiểu chỉ dẫn công việc.
Câu 44: Quá trình thu thập thông tin về điều kiện và bản chất mỗi công việc là:
  • Đánh giá công việc .
  • Đánh giá nhân viên.
  • Đánh giá thành tích.
  • Đánh giá thực hiện công việc.
Câu 45: Nhóm chức năng chú trọng vấn đề đảm bảo số lượng nhân viên với các phẩm chất phù hợp với công việc là:
  • Thu hút nguồn nhân lực.
  • Đào tạo và phát triển.
  • Duy trì nguồn nhân lực.
  • Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 46: Kết quả hoạch định nhân lực là cơ sở để:
  • Xác định nhu cầu đào tạo.
  • Xây dựng kế hoạch đào tạo.
  • Xây dựng chính sách đào tạo.
  • Xác định kinh phí đào tạo.
Câu 47: Cơ sở để xác định nội dung đào tạo là:
  • Khoảng cách năng lực của nhân sự.
  • Khối lượng công việc sẽ phải hoàn thành.
  • Phương pháp đào tạo sẽ sử dụng.
  • Cả ba phương án đều sai.
Câu 48: Nhân lực trong tổ chức là thuật ngữ đề cập đến:
  • Thể lực.
  • Thể lực và trí lực.
  • Trí lực.
  • Kiến thức, kỹ năng, thái độ.
Câu 49: Mối quan hệ giữa đánh giá nhân viên và đánh giá thực hiện công việc là:
  • Đánh giá nhân viên thường rộng hơn đánh giá thực hiện công việc.
  • Đánh giá nhân viên không liên quan đến đánh giá thực hiện công việc.
  • Đánh giá nhân viên thường nhỏ hơn đánh giá thực hiện công việc.
  • Không thể kết luận.
Câu 50: Nội dung của phương pháp quản trị nhân lực theo thuyết X không bao gồm:
  • Kiểm tra, giám sát chặt chẽ người lao động.
  • Chuyên môn hoá sâu.
  • Tiêu chuẩn hoá các quy trình công việc.
  • Giao quyền tự chủ một phần cho người lao động.
Câu 51: Giải pháp có thể sử dụng để thay thế cho đào tạo là:
  • Phân tích công việc.
  • Chuyên môn hoá công việc.
  • Đánh giá thực hiện công việc.
  • Hoạch định nhân lực.
Câu 52: …… là số lượng và cơ cấu nhân lực cần thiết để hoàn thành số lượng sản phẩm, dịch vụ hoặc khối lượng công việc của tổ chức trong 1 thời kỳ nhất định.
  • Kết quả hoạch định nhân lực
  • Cung nhân lực
  • Cầu nhân lực
  • Các đáp án còn lại đều sai
Câu 53: Nhiệm vụ của lãnh đạo trực tiếp trong quản trị nhân lực ÔNG bao gồm…….:
  • Tham gia đánh giá hiệu quả chính sách tiền lương.
  • Tham gia hoạt động tuyển dụng.
  • Thiết kế chính sách tuyển dụng.
  • Tất cả các đáp án đều sai.
Câu 54: Triết lý quản trị nhân lực là những..…....của người lãnh đạo cấp cao về cách thức quản lý con người trong tổ chức.
  • Quyết định
  • Hành động
  • Tư tưởng, quan điểm
  • Nội quy, quy định
Câu 55: Phân tích thị trường lao động là hoạt động cần thực hiện........ tuyển mộ nhân lực.
  • Trước
  • Sau
  • Đồng thời
  • Trên cơ sở hiệu quả của
Câu 56: Quản trị nhân lực là khoa học ÔNG phải vì:
  • Được nghiên cứu từ rất lâu đời, hình thành nên các học thuyết.
  • Được thực tiễn chấp nhận và áp dụng trong mọi mặt đời sống xã hội.
  • Được ứng dụng thành tựu nhiều môn khoa học khác.
  • Tất cả các đáp án đều sai.
Câu 57: “Các yêu cầu phải có liên quan rõ ràng và ở mức tối thiểu nhất” là yêu cầu cần có khi xây dựng tài liệu nào của quản trị nhân lực?
  • Bản mô tả công việc.
  • Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc.
  • Các đáp án còn lại đều sai.
  • Bản danh mục các chức danh công việc.
Câu 58: Nhóm chức năng chú trọng vấn đề đảm bảo chất lượng nguồn nhân lực với các phẩm chất phù hợp với công việc là:
  • Thu hút nguồn nhân lực.
  • Đào tạo và phát triển.
  • Duy trì nguồn nhân lực.
  • Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 59: Yêu cầu “Đảm bảo cung cấp đầy đủ nguyên liệu cho bộ phận sản xuất” là nội dung có trong tài liệu nào của quản trị nhân lực?
  • Bản mô tả công việc
  • Bản tiêu chuẩn đối với người thực hiện công việc
  • Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc
  • Bản đánh giá thực hiện công việc
Câu 60: Để đảm bảo tính …………….. thì phải đảm bảo các ứng viên có quyền lợi như nhau trong quá trình tuyển dụng.
  • Thực tế
  • Khả thi
  • Công bằng
  • Hệ thống
Câu 61: Quản trị nhân lực hướng tới mục tiêu:
  • Nâng cao hiệu quả hoạt động của tổ chức.
  • Tạo điều kiện cho người lao động phát triển.
  • Sử dụng hợp lý lao động.
  • Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 62: …..…là lực lượng nhân lực tương ứng với mỗi chức danh nhân sự mà tổ chức đã và đang có, hiện đang làm việc hoặc sẵn sàng làm việc cho tổ chức khi cần.
  • Kết quả hoạch định nhân lực
  • Cung nhân lực
  • Cầu nhân lực
  • Các đáp án còn lại đều sai
Câu 63: Thông báo tuyển dụng cần được thiết kế:
  • Phù hợp với phương pháp tuyển mộ.
  • Sau khi tuyển mộ nhân lực.
  • Sau khi tuyển chọn nhân lực.
  • Trước khi xác định phương pháp tuyển mộ.
Câu 64: ………………………..là hoạt động giúp xác định nhu cầu về nhân sự.
  • Hoạch định nhân lực
  • Quan hệ lao động
  • Đào tạo nhân lực
  • Tuyển dụng nhân lực
Câu 65: Khi cần tuyển giám đốc nhân sự, nguồn tuyển nên được ưu tiên là:
  • Trưởng các bộ phận, trong đó có trưởng bộ phận nhân sự.
  • Người tốt nghiệp các trường đào tạo CEO.
  • Ứng viên đang tìm việc đăng ký ở trung tâm dịch vụ việc làm.
  • Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 66: Phương pháp đào tạo ngoài công việc ÔNG bao gồm:
  • Phương pháp học nghề.
  • Phương pháp mở các lớp cạnh doanh nghiệp.
  • Phương pháp Kèm cặp chỉ dẫn.
  • Phương pháp tự học thông qua sách, báo, Internet…
Câu 67: Nội dung nào ÔNG có trong bản mô tả công việc:
  • Quyền hạn của người thực hiện công việc.
  • Thông tin chung về người lao động đảm nhiệm công việc.
  • Phần tóm tắt về các nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc về công việc.
  • Các điều kiện làm việc.
Câu 68: Nguyên nhân có thể khiến nhà tuyển dụng đánh giá ứng viên quá cao là:
  • Thái độ, tác phong, diện mạo của ứng viên gây ấn tượng tốt.
  • Ứng viên trung thực trong quá trình phỏng vấn.
  • Kinh nghiệm của nhà tuyển dụng.
  • Các đáp án còn lại đều sai.
Câu 69: Cách thức quản lý của Phương pháp quản trị nhân lực theo thuyết Y ÔNG bao gồm:
  • Kiểm tra, giám sát chặt chẽ người lao động.
  • Hỗ trợ cho người lao động khi cần thiết.
  • Tạo môi trường làm việc nhóm.
  • Giao quyền tự chủ một phần cho người lao động.
Câu 70: Doanh nghiệp ÔNG nên…...khi thiếu lao động tạm thời.
  • Tuyển mới
  • Ký hợp đồng lao động phụ
  • Tổ chức làm thêm giờ
  • Sử dụng lao động thời vụ
Câu 71: Quản lý thời gian làm việc của nhân viên tại các bộ phận thuộc trách nhiệm của……..
  • Cán bộ quản lý trực tiếp
  • Bộ phận nhân sự
  • Lãnh đạo cấp cao
  • Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 72: Lý do để phân tích lại công việc ÔNG phải là:
  • Có công nghệ mới được đưa vào áp dụng.
  • Mục tiêu của công ty / phòng ban thay đổi.
  • Khi có người thôi việc và có vị trí công việc bị bỏ trống.
  • Bản Phân tích công việc đã được sử dụng từ rất lâu.
Câu 73: Phương pháp đào tạo trong công việc ÔNG bao gồm:
  • Phương pháp chỉ dẫn công việc.
  • Phương pháp thuyên chuyển công việc.
  • Phương pháp luân chuyển công việc.
  • Phương pháp tự học thông qua sách, báo, Internet…
Câu 74: Phương pháp đánh giá thực hiện công việc mô tả ngắn gọn điểm mạnh, điểm yếu của nhân viên là:
  • Bản tường thuật.
  • Thẻ điểm cân bằng.
  • Định lượng.
  • Cả ba đáp án đều đúng.
Câu 75: Hoạt động hoàn thiện kỹ năng cho người lao động trong tổ chức được gọi là:
  • Giáo dục
  • Đào tạo nhân lực
  • Phát triển nhân lực
  • Tất cả đáp án đều đúng
Câu 76: Khi cần tuyển số lượng lớn lao động phổ thông, doanh nghiệp nên ưu tiên sử dụng phương pháp tuyển mộ:
  • Thông qua trung tâm giới thiệu việc làm của địa phương.
  • Đăng tin tuyển dụng trên các tạp chí chuyên ngành.
  • Thông qua giới thiệu của cán bộ nhân viên.
  • Tham gia các hội thảo, hội nghị.
Câu 77: Khuyến khích tài chính ÔNG bao gồm:
  • Tiền thưởng.
  • Chênh lệch lương sản phẩm từ đơn giá lũy tiến.
  • Phụ cấp.
  • Các đáp án đều sai.
Câu 78: Phân tích thị trường lao động là hoạt động cần thực hiện......... tuyển mộ nhân lực.
  • Trước
  • Sau
  • Đồng thời
  • Trên cơ sở hiệu quả của
Câu 79: Tạo động lực cho nhân viên thuộc nhóm chức năng:
  • Thu hút nguồn nhân lực.
  • Đào tạo và phát triển.
  • Duy trì nguồn nhân lực.
  • Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 80: Một trong các sản phẩm của Phân tích công việc là
  • Cơ cấu tổ chức bộ máy.
  • Bản mô tả công việc.
  • Bản chấm công.
  • Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 81: Quản trị nhân lực trong tổ chức hướng đến mục tiêu:
  • Đáp ứng mọi nhu cầu của người lao động.
  • Khai thác tối đa nguồn nhân lực.
  • Đạt được mục tiêu tổ chức thông qua khai thác hiệu quả nguồn nhân lực.
  • Đáp ứng mục tiêu của xã hội.
Câu 82: Nhân lực trong tổ chức là thuật ngữ đề cập đến:
  • Số lượng lao động
  • Số lượng và cơ cấu
  • Thể lực và trí lực
  • Kiến thức, kỹ năng, thái độ
Câu 83: Đánh giá thực hiện công việc ÔNG có khả năng:
  • Đánh giá kết quả làm việc nhân viên.
  • Đánh giá điều kiện làm việc hiện có.
  • Cải thiện mối quan hệ các cấp.
  • Các đáp án đều sai.
Câu 84: Khác với phát triển nhân lực, đào tạo nhân lực trong tổ chức tập trung vào:
  • Công việc tương lai.
  • Công việc hiện tại.
  • Tổ chức.
  • Các đáp án còn lại đều sai.
Câu 85: Vai trò của đánh giá thực hiện công việc ÔNG phải là:
  • Cơ sở để trả lương lao động.
  • Cơ sở trong các quyết định nhân sự trong tổ chức.
  • Tạo ra nguồn nhân lực chất lượng cao.
  • Cơ sở của hoạt động đào tạo.
Câu 86: Thù lao lao động được xây dựng công bằng, hiệu quả sẽ có tác động:
  • Tăng hiệu quả sử dụng thời gian lao động của người lao động.
  • Loại bỏ thời gian lãng phí trong quá trình làm việc.
  • Người lao động gắn bó làm việc cho tổ chức.
  • Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 87: Doanh nghiệp ÔNG thể giải quyết tình trạng thiếu hụt nhân lực bằng cách:
  • Thuê lao động từ doanh nghiệp khác
  • Cho thuê lại lao động
  • Đào tạo nhân lực
  • Tất cả các đáp án đều đúng
Câu 88: Để cải thiện chất lượng nguồn nhân lực, doanh nghiệp nên:
  • Tuyển từ nguồn bên ngoài.
  • Tuyển dụng nhân lực từ nguồn bên trong.
  • Hạn chế tuyển dụng nhân lực.
  • Tăng cường tuyển dụng nhân lực.
Câu 89: Đánh giá lại nhân lực của tổ chức/phòng ban là hoạt động cần thực hiện......... tuyển mộ nhân lực.
  • Trước
  • Sau
  • Đồng thời
  • Trên cơ sở hiệu quả của
Câu 90: Quản trị nhân lực và quản trị nhân sự khác nhau vì:
  • Thực hiện nghiệp vụ khác nhau.
  • Mục tiêu thực hiện các nghiệp vụ khác nhau.
  • Đối tượng áp dụng khác nhau.
  • Tất cả các đáp án đều sai.
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Trắc nghiệm quản trị nhân lực

Mã quiz
392
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
68 phút
Số câu hỏi
90 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Quản trị nhân lực
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước