Câu 1:
Ai là người đầu tiên nêu ra thuật ngữ "kinh tế chính trị"
- P.Angghen
- A.Monichretien
- Sismondin
- David ricacdo
Câu 2:
Thuật ngữ "Kinh tế chính trị "lần đầu xuất hiện năm nào ?
Câu 3:
Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác-Leenin là :
- Quan hệ sĩ trong mối liên hệ tác động qua lại với nhà nước, doanh nghiệp và những người sản xuất trực tiếp
- Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất trong sự tác động qua lại với công cụ lao động của 1 xã hội.
- Quan hệ xã hội xủa sản xuất và trao đổi trong mối quan hệ tác động với lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng
- Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất trong mối quan hệ qua lại với lợi ích kinh tế của những người tham gia vào nền kinh tế
Câu 4:
Sự giống nhau cơ bản giữa quy luật kinh tế và quy luật tự nhiên là
- Mang tính lịch sử
- Mang tính xã hội
- Mang tính vĩnh viễn
- Mang tính khách quan
Câu 5:
Phương pháp quan trọng nhất được sử dụng trong nghiên cứu kinh tế chính trị
- Phương pháp duy vật biện chứng
- Phương pháp duy vật lịch sử
- Phương pháp trừu tượng hóa khoa học
- Phương pháp logic kết hợp với lịch
Câu 6:
Sản xuất hàng hóa ra đời khi xuất hiện các điều kiện sau
- Có sự phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
- Phân công lao động chung và chế độ sở hữu khác nhau về tư liệu sản xuất
- Phân công lao động xã hội và sự tách biệt kinh tế giữa những người sản xuất
- Phân công lao động xã hội và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Câu 7:
Tính chất 2 mặt của lao động sản xuất hàng hóa là
- Lao động tư nhân và lao động xã hội
- Lao động giản đơn và lao động phức tạp
- Lao động cụ thể và lao động trừu tượng
- Lao động quá khứ và lao động sông
Câu 8:
Thế nào là lao động phức tạp?
- Là lao động tạo ra các sản phẩm chất lượng cao, tinh vi
- Là lao động có nhiều thao tác phức tạp
- Là lao động phải trải qua đào tạo, huấn luyện mới làm được.
- Là lao động trí óc của con người trong quá trình sản xuất
Câu 9:
Giá cả của hàng hóa là
- Sự thỏa thuận của người mua và người bán
- Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
- Số tiền người mua phải trả cho người bán
- Giá tiền đã in trên sản phẩm hoặc người bán quy định
Câu 10:
Lượng giá trị của hàng hóa được quyết định bời
- Sự khan hiếm của hàng hóa trên thị trường
- Quan hệ cung-cầu về hàng hóa trên thị trường
- Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa
- Công dụng của hàng hóa
Câu 11:
Quy luật giá trị là:
- Quy luật riêng của CNTB
- Quy luật cơ bản của sản xuất và trao đổi hàng hóa
- Quy luật kinh tế chung của mọi xã hội
- Quy luật kinh tế của thời kì quá độ lên chủ nghĩa xã hội
Câu 12:
Hãy chọn ý sai trong câu hỏi cạnh tranh có vai trò?
- Phân bổ các nguồn lực kinh tế một cách hiệu quả
- Kích thích tiến bộ khoa học-công nghệ
- Đào thải các nhân tố yếu kém, lạc hậu, trì trệ
- Làm cho thị trường hoàn hảo, giải quyết ô nhiễm môi trường
Câu 13:
Hãy chọn phương án đúng về đặc điểm của quy luật kinh tế
- Mang tính khách quan, phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
- Mang tính chủ quan, phát huy tác dụng thông qua hoạt động kinh tế của con người
- Phát huy tác dụng thông qua hoạt động thực tiễn kinh tế của con người.
- Vừa mang tính chủ quan, vừa mang tính khách quan nhằm phát huy hoạt động kinh tế
Câu 14:
Khi nào tiền tệ chuyển hóa thành tư bản
- Có 1 lượng tiền tệ đủ lớn
- Dùng tiền đầu tư vào sản xuất
- Tiền dùng để mua rẻ, bán đắt
- Sức lao động trở thành hàng hóa
Câu 15:
Khi nào sức lao động trở thành hàng hóa
- Trong nền sản xuất lớn hiện đại
- Trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn
- Trong nền sản xuất hàng hóa TBCN
- Trong nền sản xuất phong kiến
Câu 16:
Nhà tư bản trả công cho người công nhân theo đúng giá trị hàng hóa sức lao động thì còn bóc lột giá trị thặng dư không
- Không
- Có
- Hòa vốn
- Bị thua lỗ
Câu 17:
Căn cứ để phân chia tư bản thành tư bản bất biến và tư bản khả biến
- Tốc độ chu chuyển của tư bản bất biến và tư bản khả biến
- Phương pháp chuyên trị của bộ phận tư bản sang sản phẩm
- Vai trò của các bộ phận tư bản trong việc tạo ra giá trị của nhà tư bản
- Vai trò của tư bản trong việc tạo ra giá trị thặng dư cho nhà tư bản
Câu 18:
Bản chất của tư bản là
- Hàng hóa
- Tư liệu sản xuất
- Quan hệ bóc lột
- Quan hệ sản xuất
Câu 19:
Tư bản khả biến là bộ phận
- Trực tiếp tạo ra giá trị sử dụng
- Trực tiếp tạo ra giá trị sản phẩm
- Trực tiếp tạo ra giá trị thặng dư
- Gián tiếp tạo ra giá trị thặng dư
Câu 20:
Bản chất của tiền công là
- Giá cả của hàng hóa lao động
- Giá trị của hàng hóa sức lao động
- Giá cả của hàng hóa sức lao động
- Sự trả công cho lao động của công nhân
Câu 21:
Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh:
- Mức doanh lợi của tư bản đầu tư vào sản xuất kinh doanh
- Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với công nhân làm thuê
- Lượng giá trị thặng dư tư bản thu được trong 1 thời gian
- Tính chất hợp lí của nền sản xuất hàng hóa TBCN
Câu 22:
Khi hàng hóa được phản ánh đúng giá trị thì lợi nhuận
- Bằng giá trị thặng dư
- Nhỏ hơn giá trị thặng dư
- Lớn hơn giá trị thặng dư
- Bằng lợi tức của tư bản cho vay
Câu 23:
Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành là tìm kiếm:
- Lợi nhuận kinh doanh
- Lợi nhuận bình quân
- Lợi nhuận siêu ngạch
- Giá trị siêu ngạch
Câu 24:
Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là hình thành
- Giá cả sx
- Giá cả thị trường
- Lợi nhuận bình quân
- Chi phí sản xuất
Câu 25:
Đặc điểm kinh tế của CNTB độc quyền gồm
- 3 đặc điểm
- 4 đặc điểm
- 5 đặc điểm
- 6 đặc điểm
Câu 26:
Trong các nhà kinh điển của chủ nghĩa tư bản Mác-Lenin, ai là người nghiên cứu chủ nghĩa tư bản độc quyền
- Ph.Angghen
- C.Mác
- w.Petty
- V.I.Lenin
Câu 27:
CNTB độc Nguyên nhân cơ bản dẫn đến hình thành quyền là
- Do đấu tranh giai cấp
- Sự phien của LLSX
- Sự can thiệp của nhà nước tư sản
- Tích tụ và tập trung sản xuất
Câu 28:
Các hình thức độc quyền phát triển từ thấp đến cao, từ lưu thông đến sản xuất và tái sản xuất. Hãy xác định trình tự phát triển đúng của các hình thức độc quyền
- Cacsten-Xanhddien
- Cácten
- Xangdica
- Xangdica
Câu 29:
Mục đích của các tổ chức độc quyền là nhằm thu được
- Lợi nhuận siêu ngạch
- Lợi nhuận bình quân
- Lợi nhuận độc quyền
- Lợi nhuận độc quyền cao
Câu 30:
Xuất khẩu tư bản là đặc điểm của
- Phương thức sản xuất phong kiến
- Phương thức sản xuất TBCN
- CNTB giai đoạn độc quyền
- CNTB giai đoạn tự do cạnh tranh
Câu 31:
Sự xuất hiện CNTB ĐỌNN là nhằm bảo vệ lợi ích của
- Nhân dân lao động và nhà nước tư sản
- Các nhà tư bản và nhân dân lao động
- Nhà nước tư bản và các tổ chức độc quyền
- Các tổ chức độc quyền và cứu nguy cho chủ nghĩa tư bản
Câu 32:
Mục đích của độc quyền Nhà nước là
- Nhằm làm tăng sức mạnh của độc quyền tự nhân
- Nhằm làm tăng sức mạnh của Nhà nước
- Kết hợp sức mạnh của độc quyền tư nhân với sức mạnh của Nhà nước
- Tăng sự phụ thuộc độc quyền tư nhân vào nhà nước
Câu 33:
Kinh tế thị trường có vai trò gì đối với sự phát triển của LLSX xã hội
- Nhân tố thúc đẩy
- Động lực thúc đẩy
- Hỗ trợ phát triển
- Cơ sở kinh tế
Câu 34:
Nền kinh tế chính trị có tác dụng gì đối với hoạt động của các chủ thể kinh tế
- Tạo thị trường tiêu thụ sản phẩm
- Kích thích tính năng động, sáng tạo
- Định hướng việc sản xuất kinh doanh
- Buộc họ phải cạnh tranh
Câu 35:
Đâu không phải đặc trưng chung của kinh tế thị trường ?
- Quyền tự do kinh doanh
- Lấy thị trường để phân bổ nguồn lực sản xuất
- Kết hợp phát triển kinh tế thị trường và giải quyết các vấn đề xã hội
- Các quy luật kinh tế thị trường điều tiết hoạt động của các chủ kinh tế
Câu 36:
Trong nền kinh tế thị trường ở nước ta hiện nay, phân phối thu nhập có đặc trưng gì
- Phân phối theo kết quả lao động
- Phân phối theo quy luật thị trường
- Nhiều chế độ phân phối cùng tồn tại
- Nhiều hình thức phân phối
Câu 37:
Nền kinh tế thị trường được xây dựng và phát triển ở VN hiện nay là gì
- Cơ chế thị trường có sự điều tiết của nhà nước
- Kinh tế thị trường phát triển theo định hướng XHCN
- Nền kinh tế thị trường XHCN
- Dân giàu, nước mạnh, xã hội, công bằng, dân chủ
Câu 38:
Nếu bạn muốn sản xuất kinh doanh để tồn tại và phát triển trong cơ chế thị trường thì con đường cơ bản phải làm gì ?
- Sản xuất ra nhiều sản phẩm và chấp nhận bán hàng hóa theo giá thị trường
- Năng động, sáng tạo, tìm đến những mặt hàng có nhiều lợi nhuận
- Năng động, sáng tạo, nâng cao năng suất và chất lượng sản phẩm
- Đề nghị nhà nước hỗ trợ vốn, công nghệ thông tin và bảo hộ sản xuất
Câu 39:
Đâu không phải là vai trò nhà nước trong bảo đảm hài hòa các lợi ích của nền kinh tế thị trường định hướng XHCN ở VN
- Bảo vệ lợi ích hợp pháp của các chủ thể kinh tế
- Điều hòa lợi ích giữa các cá nhân doanh nghiệp-xã hội
- Kiểm soát các quan hệ ảnh hưởng tiêu cực đối với xã hội
- Kết hợp các quan hệ lợi ích kinh tế
Câu 40:
Phương thức thực hiện lợi ích kinh tế trong quan hệ lợi ích chủ yếu của nền kte thị trường định hướng XHCN ở VN
- Thực hiện lợi ích kte theo nguyên tắc kte thị trường
- Thực hiện lợi ích kte theo chính sách của nhà nước và vai trò của các tổ chức xã hội
- Thực hiện lợi ích kte theo quy định của nhà nước đối với nền kte
- cả a,b
Câu 41:
Cách mạng công nghiệp lần thứ 1 diễn ra vào giữa thế kỉ XVIII và khởi phát tại quốc gia nào sau đây ?
Câu 42:
Cuộc CM công nghiệp lần thứ 2 sử dụng phổ biến loại năng lượng nào sau đây
- Thủy năng
- Phong năng
- Nhiệt năng
- Điện năng
Câu 43:
Thời gian để thực hiện mô hình công nghiệp hóa kiểu cổ điển diễn ra trong bao lâu ?
- 40-60 năm
- 60-80 năm
- 80-100 năm
- 20-40 năm
Câu 44:
Mô hình công nghiệp hóa kiểu Liên Xô được bắt đầu trong lĩnh vực nào ?
- Công nghiệp nặng
- Công nghiệp nhẹ
- Công nghiệp quốc phòng
- Công nghiệp không khói
Câu 45:
NICs là từ viết tắt dùng để chỉ các quốc gia nào ?
- Các nước công nghiệp cũ
- Các nước công nghiệp mới
- Các nước phát triển
- Các nước chậm phát triển
Câu 46:
Công nghiệp hóa hiện đại hóa ở VN có mấy đặc điểm chủ yếu
Câu 47:
Công nghiệp hóa, hđh bao gồm chuyển đổi cơ cấu ngành kte theo hướng hiện đại, tức là
- Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp-dịch vụ
- Tăng tỉ trọng CNghiep-DVu
- Tăng tỉ trọng ngư nghiệp-Dvu
- Tăng tỉ trọng lâm nghiệp-Dvu
Câu 48:
Nhân tố nào có vai trò quan trọng nhất, đảm bảo thực hiện thắng lợi sự nghiệp, công nghiệp hóa, hđh đất nước
- Vốn
- Chất lượng nhân lực
- Khoa học công nghệ
- Thể chế kte
Câu 49:
VN tham gia khu vực thương mại tự do ASEAN (AFTA) vào năm nào ?
Câu 50:
VN tham gia tổ chức thương mại quốc tế (WTO) vào năm nào ?
Câu 51:
Nguyên nhân cơ bản dẫn đến hình thành chủ nghĩa tư bản độc quyền là
- Do đấu tranh giai cấp
- Sự phát triển của lực lượng sản xuất
- Sự can thiệp của nhà nước tư sản
- Tích tụ và tập trung sản xuất
Câu 52:
Chọn đáp án sai về ưu thế nền kinh tế thị trường
- Khắc phục được phân hóa giàu nghèo
- Tạo động lực hình thành ý tưởng mới
- Phát huy tốt mọi tiềm năng của chủ thể
- Tạo ra phương thức thỏa mãn nhu cầu
Câu 53:
Thị trường là tổng hòa những quan hệ kinh tế trong đó ........ của các chủ thể được đáp ứng thông qua việc trao đổi...... với sự xác định giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ
- thị trường/mua bán
- cung cấp/mua bán
- nhu cầu/sản xuất
- nhu cầu/mua bán
Câu 54:
Nền kinh tế thị trường được vận hành theo cơ chế thị trường là nền kinh tế........phát triển cao, ở đó mọi quan hệ sản xuất và trao đổi đều được thông qua thị trường, chịu sự tác động, điều tiết của các............thị trường
- hàng hóa/quy luật
- khách quan/quy luật
- tự nhiên/quy luật
- hàng hóa/yếu tố
Câu 55:
Vai trò của tư bản khả biến
- Nguồn gốc tạo ra giá trị sử dụng
- Nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư
- Trực tiếp tạo ra giá trị sử dụng
- Không tham gia vào thị trường
Câu 56:
Nguồn gốc của lợi nhuận trong thương nghiệp
- Một phần của giá trị thặng dư
- Một phần của lợi nhuận bình quân
- Chênh lệch giá mua và giá bán
- Một phần lợi nhuận siêu ngạch
Câu 57:
Đâu không phải là nhân tố ảnh hưởng đến quan hệ lợi ích kinh tế?
- Trình độ phát triển của lực lượng sản xuất
- Chính sách phân phối thu nhập của các nước
- Địa vị của các chủ thể trong hệ thống quan hệ sản xuất
- Chính sách phát triển khoa học công nghệ ở VN
Câu 58:
Luận điểm "Hòa nhập chứ không hòa tan" trong bối cảnh toàn cầu hóa được hiểu theo nghĩa nào sau đây?
- Hội nhập nhưng giữ được quyền dân tộc tự quyết
- Hội nhập nhưng phải giữ được chủ quyền biển đảo
- Hội nhập nhưng phải giữ được bản sắc văn hóa
- Hội nhập nhưng phải giữ được quyền bình đẳng