Danh sách câu hỏi
Câu 1: Nếu có k + 1 hoặc nhiều hơn đồ vật đặt vào trong k hộp, thì:
  • Có ít nhất một hộp chứa ba đồ vật
  • Có hai hộp chứa một đồ vật
  • Không có hộp nào chứa hai đồ vật
  • Có ít nhất một hộp chứa hai hoặc nhiều hơn hai đồ vật
Câu 2: Trong Đại số Boole x + xy + xz bằng:
  • z
  • y
  • x + y + z
  • x
Câu 3: Cho tập A= {1,2,3,4} các quan hệ trên tập A: R1={(1,1),(1,2),(2,1),(2,2),(3,4),(4,1),(4,4)} / R2={(1,1),(1,2),(4,3),(2,1),(3,4)} / R3={(1,1),(1,2),(1,4),(2,1),(2,2),(3,3),(4,4)} / R4={(2,1),(3,1),(3,2),(4,1),(4,2),(4,3)}. Quan hệ nào thỏa mãn tính đối xứng
  • R2
  • R1
  • R3
  • R4
  • Tất cả sai
Câu 4: Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề “Nếu trời mưa thì Lan Anh không đi học”?
  • Nếu Lan Anh đi học thì trời không mưa
  • Nếu Lan Anh không đi học thì trời không mưa
  • Nếu trời mưa thì Lan Anh đi học
  • Nếu Lan Anh đi học thì trời mưa
Câu 5: Giả sử R là quan hệ 2 ngôi từ tập A vào tập A. Quan hệ R được gọi là quan hệ tương đương trên A nếu R thỏa mãn tính chất gì?
  • Phản xạ, đối xứng, bắc cầu
  • Đối xứng, phản xứng, bắc cầu
  • Phản xạ, phản xứng, bắc cầu
  • Phản xạ, phản xứng, đối xứng
Câu 6:

Cách duyệt tiền thứ tự sẽ viếng thăm các đỉnh của cây có gốc a theo thứ tự nào dưới đây:


  • b, f, c, h, i, d, a
  • b, a, c, f, h, d, i
  • a, b, c, f, d, h, i
  • a, b, c, d, f, h, i
Câu 7: Nếu có N đồ vật đặt vào trong k hộp, thì:
  • Sẽ tồn tại một hộp chứa ít nhất [N/k] đồ vật
  • Sẽ tồn tại một hộp chứa ít nhất [k/N] đồ vật
  • Sẽ có k hộp chứa [N/k] đồ vật
  • Sẽ tồn tại N-1 hộp chứa k đồ vật
Câu 8: Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề “Nếu có dịch Covid-19 thì sinh viên phải học online”?
  • Không có dịch Covid-19 hoặc sinh viên phải học online
  • Có dịch Covid-19 hoặc sinh viên không phải học online
  • Không có dịch Covid-19 hoặc sinh viên không phải học online
  • Không có dịch Covid-19 và sinh viên phải học online
Câu 9: Giả sử R là quan hệ 2 ngôi từ tập A vào tập A. Quan hệ R được gọi là quan hệ có thứ tự trên A nếu R thỏa mãn tính chất gì?
  • Phản xạ, phản xứng, bắc cầu
  • Phản xạ, đối xứng, bắc cầu
  • Đối xứng, phản xứng, bắc cầu
  • Phản xạ, phản xứng, đối xứng
Câu 10: Trong Bước thứ 2 của phương pháp duyệt cây ‘preorder’ của cây nhị thực hiện:
  • Duyệt bên phải cây và thăm nút gốc
  • Duyệt bên phải cây
  • Duyệt bên trái cây
  • Thăm nút gốc
Câu 11:

Cho đồ thị trọng số G=<V,E> như hình vẽ. Hãy tìm một cây khung nhỏ nhất theo thuật toán Kruskal


  • T={(3,4), (3,6), (2,3), (3,5), (5,6), (5,8), (8,11), (8,9), (9,10), (1,2)}
  • T={(3,4), (3,6), (2,3), (6,7), (5,6), (5,8), (8,11), (8,9), (9,10), (1,2)}
  • T={(3,4), (3,6), (2,3), (6,7), (5,6), (6,8), (8,11), (8,9), (9,10), (1,2)}
  • T={(3,4), (3,6), (2,3), (6,10), (5,6), (5,8), (8,11), (8,9), (9,10), (1,2)}
Câu 12: Một đồ thị có n đỉnh thì có thể có bao nhiêu cạnh trong các phương án sau:
  • n*(n+1)/2
  • n*n
  • n*n*n
  • n-1
Câu 13: Cho tập A= {1,2,3,4} các quan hệ trên tập A: R1={(1,1),(1,2),(2,1),(2,2),(3,4),(4,1),(4,4)} / R2={(2,2),(1,2),(2,1)} / R3={(1,1),(1,2),(1,4),(2,1),(2,2),(3,3),(4,1),(4,4)} / R4={(2,1),(3,1),(3,2),(4,1),(4,2),(4,3)}. Quan hệ nào là quan hệ tương đương
  • R3
  • R2
  • R1
  • R4
Câu 14: Đường đi ngắn nhất giữa hai đỉnh trong đồ thị có trọng số có là duy nhất không nếu trọng số của các cạnh phân biệt là khác nhau?
  • Có trường hợp là duy nhất, có trường hợp không tuỳ thuộc vào số đỉnh của đồ thị
  • Luôn không là duy nhất
  • Có trường hợp là duy nhất, có trường hợp không tuỳ thuộc vào trọng số của các cạnh
  • Luôn là duy nhất
Câu 15: Lực lượng của tập lũy thừa của tập {0, 1, 2} là?
  • 3
  • 8
  • 6
  • 9
Câu 16:

Số đỉnh trong của cây sau đây là:


  • 5
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 17: Gọi P và Q là các biến logic mệnh đề, thì P <-> Q về mặt logic tương đương với
  • P < = > ~Q
  • ~P < = > ~Q
  • P ^ Q
  • ~P < = > Q
Câu 18: Nếu A là “001100” và B là “010101” thì giá trị của phép toán A XOR B là?
  • 011001
  • 001101
  • 111111
  • 000000
Câu 19: Chuyên ngành Hệ thống thương mại điện tử có 185 sinh viên nam, 325 sinh viên nữ. Có bao nhiêu cách chọn một đại diện hoặc là sinh viên nam hoặc là sinh viên nữ?
  • 185 * 325
  • [325/185]
  • 325 - 185
  • 185 + 325
Câu 20: Cho tập A= {1,2,3,4} các quan hệ trên tập A : R1={(1,1),(1,2),(2,1),(2,2),(3,4),(4,1),(4,4)} / R2={(1,1),(1,2),(2,1)} / R3={(1,1),(1,2),(1,4),(2,1),(2,2),(3,3),(4,1),(4,4)} / R4={(2,1),(3,1),(3,2),(4,1),(4,2),(4,3)}. Quan hệ nào thỏa mãn tính phản xạ
  • R4
  • R3
  • R2
  • R1
Câu 21:

Kết quả duyệt cây theo phương pháp duyệt trung thứ tự của Cây sau là:


  • 4, 12, 20, 27, 30, 34, 40, 50
  • 27, 12, 40, 4, 20, 34, 50, 30
  • 12, 27, 40, 4, 20, 34, 50, 30
  • 30, 27, 40, 4, 20, 34, 50, 12
Câu 22: Cô dâu và chú rể mời 2 người bạn đứng thành một hàng để chụp ảnh cùng với mình. Có bao nhiêu cách xếp hàng nếu cô dâu đứng cạnh chú rể?
  • 3
  • 12
  • 16
  • 24
Câu 23: Ký hiệu P: Tôi đang sống ở Hà Nội; Q: Hà Nội rất sạch; thì Q^P là:
  • Hà Nội rất sạch và Tôi đang sống ở Hà Nội
  • Hà Nội không sạch hoặc Tôi đang sống ở Hà Nội
  • Hà Nội rất sạch nhưng tôi đang sống ở Hải Phòng
  • Tôi sống ở Hà Nội và Hà Nội không sạch
Câu 24: Đối với biểu thức (7- (4 * 5)) + (9/3), biểu thức nào sau đây là kết quả của phương pháp duyệt cây postorder sau?
  • 74*+593/-
  • 93/+745*-
  • 745*-93/+
  • *745-93/+
Câu 25:

Biểu thức sau đây là

  • Hằng sai
  • Biểu thức không phải là hằng đúng và cũng không phải là hằng sai
  • Công thức đồng nhất đúng
  • Công thức đồng nhất sai
Câu 26:

Đồ thị đã cho là loại đồ thị nào ?

  • Đồ thị có hướng
  • Đa đồ thị
  • Đồ thị vô hướng
  • Đồ thị đầy đủ
Câu 27: A là tập các sinh viên CNTT năm thứ nhất, B là tập các sinh viên đang học môn Toán rời rạc. Tập các sinh viên CNTT không học môn Toán rời rạc nhưng đang học năm thứ 1 là tập nào trong các phương án sau đây?
  • A ∪ B
  • A - B
  • A x B
  • A ∩ B
Câu 28: Đồ thị đầy đủ có 12 đỉnh thì tổng bậc của các đỉnh là?
  • 125
  • 56
  • 132
  • 212
Câu 29: Cho tập A = {2, 3, 4}. Có bao nhiêu số có 4 chữ số tạo ra từ tập hợp trên?
  • 9
  • 27
  • 81
  • 12
Câu 30:

Tập hợp lũy thừa của tập rỗng có chính xác bao nhiêu tập hợp con?

  • 0
  • 2
  • 1
  • 3
Câu 31: Có 3 sinh viên. Có bao nhiêu cách lập một đội bóng bàn 2 người?
  • 9
  • 1
  • 6
  • 3
Câu 32:

ho đồ thị G=<V,E> dưới dạng ma trận trọng số. Hãy cho biết đâu là tập cạnh của cây khung ngắn nhất được xây dựng theo thuật toán Prim


  • T={(3,5), (5,4), (4,6), (3,4), (3,1)}
  • T={(3,5), (5,4), (4,6), (3,1), (3,4)}
  • T={(3,5), (5,4), (4,6), (1,3), (2,3)}
  • T={(3,5), (5,6), (6,4), (4,5), (3,4)}
Câu 33:

Cho đồ thị trọng số G=<V,E> như hình vẽ. Hãy tìm một cây khung nhỏ nhất theo thuật toán Prim


  • T={(3,4), (3,6), (2,3), (6,10), (5,6), (5,8), (8,11), (8,9), (9,10), (1,2)}
  • T={(3,4), (3,6), (2,3), (6,7), (5,6), (6,8), (8,11), (8,9), (9,10), (1,2)}
  • T={(3,4), (3,6), (2,3), (3,5), (5,6), (5,8), (8,11), (8,9), (9,10), (1,2)}
  • T={(3,4), (3,6), (2,3), (6,7), (5,6), (5,8), (8,11), (8,9), (9,10), (1,2)}
Câu 34:

Cho cây sau. Chiều cao cây là:


  • 3
  • 4
  • 5
  • 2
Câu 35:

Tìm các đường đi ngắn nhất từ đỉnh A đến đỉnh C.

  • AEGC, AEGDC, AEDC
  • Tất cả các phương án khác đều sai
  • ABC
  • AEGC
Câu 36: Định nghĩa nào sau đây là đúng: Cây là đồ thị vô hướng liên thông
  • Không có chu trình
  • Không có đỉnh treo
  • Không có đỉnh cô lập
  • Không có cạnh cầu
Câu 37:

Cho các cây sau. Phát biểu nào sau đây là sai?


  • T3 là cây tứ phân đầy đủ
  • T1 là cây nhị phân đầy đủ
  • T1 và T2 là cây m-phân đầy đủ
  • T2 là cây tam phân đầy đủ
Câu 38: Quan hệ trên tập {0,1,2,3} cho dưới đây có phải là quan hệ tương đương không? {(0,0),(0,2),(2,0),(1,1),(2,3),(3,2),(3,3)}. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất
  • Không là quan hệ tương đương vì không thỏa mãn tính bắc cầu có (0,2); (2,3) không có (0,3) hoặc không thỏa mãn tính phản xạ không có(2,2)
  • Không là quan hệ tương đương vì không thỏa mãn tính bắc cầu có (0,2); (2,3) không có (0,3)
  • Không là quan hệ tương đương vì không thỏa mãn tính phản xạ không có (2,2)
  • Thỏa mãn là quan hệ tương đương
Câu 39:

Quan hệ được biểu diễn bằng ma trận cho dưới thỏa mãn tính chất gì?

  • Phản xạ, đối xứng
  • Đối xứng, bắc cầu
  • Phản xứng, bắc cầu
  • Phản xạ, phản xứng
Câu 40:

Cho đồ thị G=<V,E> dưới dạng danh sách cạnh. Hãy cho biết đâu là tập cạnh của cây khung ngắn nhất được xây dựng theo thuật toán Kruskal


  • T={(1,4), (4,3), (1,2), (4,5), (2,3), (6,7)}
  • T={(1,2), (1,4), (2,4), (2,6), (4,5), (6,7)}
  • T={(1,4), (4,3), (1,2), (2,3), (4,5), (2,6), (6,7)}
  • T={(1,4), (4,3), (1,2), (4,5), (2,6), (6,7)}
Câu 41: Trường hợp nào là luật của De-Morgan?
  • ~(P ∧ R) Ξ ~P v ~R, ~(P v R) Ξ ~P ∧ ~R
  • P->Q
  • P v ~P Ξ True, P ∧ ~P Ξ False
  • P ∧ (Q v R) Ξ (P ∧ Q) v (P ∧ R)
Câu 42:

Có thể vẽ mỗi hình sau bằng một nét liền không?

  • G1 không G2 có
  • G1 có G2 không
  • G1 có G2 có
  • G1 không G2 không
Câu 43: Có bao nhiêu xâu nhị phân có độ dài bằng 10 bắt đầu bằng ba số 0
  • 128
  • 266
  • 8
  • 1024
Câu 44:

Cách duyệt hậu thứ tự sẽ viếng thăm các đỉnh của cây có gốc a theo thứ tự nào dưới đây ?


  • b, f, c, h, i, d, a
  • a, b, c, f, d, h, i
  • a, b, f, c, h, i, d
  • b, a, f, c, h, d, i
Câu 45:

Cách duyệt trung thứ tự sẽ viếng thăm các đỉnh của cây có gốc a theo thứ tự nào dưới đây ?


  • b, a, f, c, h, d, i
  • a, b, f, c, h, i, d
  • b, f, c, h, i, d, a
  • a, b, c, f, d, h, i
Câu 46:

Tìm công thức hàm Boole cho bởi bảng chân lý sau:






Câu 47: Tích Descartes của tập A = {1, 2} và B = {a, b} là?
  • {(1, a), (2, a), (1, b), (2, b)}
  • {(1, 1), (2, 2), (a, a), (b, b)}
  • {(1, a), (1, b), (2, a), (b, b)}
  • {(1, 1), (a, a), (2, a), (1, b)}
Câu 48: Định nghĩa nào là đúng nhất trong các định nghĩa dưới đây:
  • Cho hai tập hợp A, B khác rỗng. Một tập con R của tích Đề các A x B được gọi là một quan hệ R từ tập B vào tập A
  • Cho a∈A, b ∉ B, mọi cặp (a,b) ∈ R là một quan hệ hai ngôi từ tập A đến tập B khi và chỉ khi (a,b) ∈ A x B
  • Cho A và B là các tập hợp. Một quan hệ hai ngôi từ A đến B là một tập con của A x B
  • Tất cả các đáp án đều sai
Câu 49:

Thời gian gia công 5 chi tiết trên các máy A, B cho bởi bảng sau:

Tìm lịch gia công tối ưu cho 2 máy, vẽ sơ đồ Gantt tìm thời gian tối ưu để gia công các chi tiết trên 2 máy. Đáp án nào đúng?

  • Lịch gia công tối ưu D2, D4, D3, D1, D5 thời gian gia công tối ưu là 26
  • Lịch gia công tối ưu D1, D2, D3, D4, D5 thời gian gia công tối ưu là 27
  • Lịch gia công tối ưu D1, D2, D3, D4, D5 thời gian gia công tối ưu là 26
  • Lịch gia công tối ưu D3, D4, D5, D1, D2 thời gian gia công tối ưu là 28
Câu 50:

Cho đồ thị sau. Tổng trọng số của cây khung nhỏ nhất bằng:


  • 8
  • 9
  • 10
  • 11
Câu 51: Một cây nhị phân được gọi là đúng nếu:
  • Node gốc và tất cả các node trung gian đều có 2 node con
  • Node gốc và các node trung gian đều có 2 node con và các node lá đều có mức giống nhau.
  • Giá trị khóa của node gốc bao giờ cũng lớn hơn giá trị các khóa của nhánh cây con bên trái.
  • Giá trị khóa của node gốc bao giờ cũng lớn hơn giá trị các khóa của nhánh cây con bên phải.
Câu 52:

Cho cây nhị phân tìm kiếm như sau:Hãy tìm kết quả cho việc duyệt cây theo phương pháp tiền thứ tự:


  • 3, 9,11, 17, 23, 21, 14, 30, 43, 34, 65, 89, 69, 49, 24
  • 24, 14, 9, 3, 11, 21, 17, 23, 49, 34, 30, 43, 69, 65, 89
  • 3, 9, 11, 14, 17, 21, 23, 24, 30, 34, 43, 49, 65, 69, 89
  • 3, 11, 9, 17, 23, 21, 14, 30, 43, 34, 65, 89, 69, 49, 24
Câu 53: Khi thực hiện việc thêm một node x vào cây nhị phân tìm kiếm ta chỉ cần:
  • Tìm vị trí thích hợp cho nhánh cây con ở bên trái.
  • Tìm vị trí thích hợp cho x trên toàn bộ cây.
  • Tìm vị trí thích hợp cho nhánh cây con bên phải.
  • Cả 3 phương án a, b, c đều sai.
Câu 54:

Cho cây nhị phân tìm kiếm như sau:Hãy tìm kết quả cho việc duyệt cây theo phương pháp hậu thứ tự:


  • 3, 11, 9, 17, 23, 21, 14, 30, 43, 34, 65, 89, 69, 49, 24
  • 3, 9,11, 17, 23, 21, 14, 30, 43, 34, 65, 89, 69, 49, 24
  • 3, 9, 11, 14, 17, 21, 23, 24, 30, 34, 43, 49, 65, 69, 89
  • 24, 14, 9, 3, 11, 21, 17, 23, 49, 34, 30, 43, 69, 65, 89
Câu 55: G=< V, E >là đồ thị đơn liên thông có 120 đỉnh, G là đồ thị có chu trình Hamiltonian nếu bậc của mỗi đỉnh có ít nhất bằng
  • 60
  • 50
  • 70
  • 80
Câu 56:

Kết quả duyệt cây theo phương pháp duyệt tiền thứ tự của cây sau là:


  • G B H A C X T Y D U E
  • A B G H C D T X Y U E
  • A B C D E G H T U X
  • G H B C X Y T U D E A
Câu 57:

Áp dụng thuật toán Kruskal, hãy cho biết đâu là tập cạnh và tổng trọng số của cây khung nhỏ nhất của đồ thị có trọng số sau:

  • T={(e,c), (e,d), (e,b), (d,c)} trọng số 6
  • T={(e,c), (e,d), (e,b), (d,a)} trọng số 7
  • T={(e,c), (e,d), (e,b), (c,b)} trọng số 7
  • T={(e,d), (e,c), (d,c), (e,b)} trọng số 6
Câu 58: Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề “Nếu Lam Khánh học giỏi thì Lam Khánh được bố cho đi du lịch”?
  • Nếu Lam Khánh được bố cho đi du lịch thì Lam Khánh không học giỏi
  • Nếu Lam Khánh không được bố cho đi du lịch thì Lam Khánh học giỏi
  • Nếu Lam Khánh không được bố cho đi du lịch thì Lam Khánh không học giỏi
  • Nếu Lam Khánh được bố cho đi du lịch thì Lam Khánh học giỏi
Câu 59: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nào là mệnh đề?
  • Hôm nay trời mưa.
  • Mai có đi học không?
  • Hôm nay trời đẹp quá!
  • Năm nay dịch bệnh nhiều quá!
Câu 60:

Số lá của cây sau đây là:


  • 2
  • 4
  • 5
  • 3
Câu 61: Trong ma trận biểu diễn quan hệ các phần tử trên đường chéo chính bằng 1 thì quan hệ đó thỏa mãn tính chất gì?
  • Tính bắc cầu
  • Tính đối xứng
  • Tính phản xứng
  • Tính phản xạ
Câu 62: Cho đồ thị có trọng số G=<V,E> như hình vẽ. Hãy cho biết đâu là tập cạnh của cây khung nhỏ nhất của G được xây dựng theo thuật toán Prim


  • T={(e,f), (a,d), (h,i), (c,f), (e,h), (d,b), (b,c), (h,f)}
  • T={(e,f), (a,d), (h,i), (c,f), (e,h), (d,b), (b,c), (f,h)}
  • T={(e,f), (e,h), (h,i), (c,f), (c,b), (d,b), (d,a), (g,h)}
  • T={(e,f), (a,d), (h,i), (c,f), (e,h), (d,b), (b,c), (b,e)}
Câu 63: Phương án nào sau đây là đúng, nếu A là “10110110”, B là ”11100000” và C là ”10100000”?
  • C=~B
  • C=~A
  • C=A and B
  • C=A or B
Câu 64:

Đồ thị G vô hướng cho bởi danh sách cạnh:

Hãy tìm đường đi ngắn nhất từ đến h

  • aceh, afeh, abgh
  • abeh, aceh, afeh
  • abeh, afeh, abch
  • afeh, ackh, aegh
Câu 65:

Áp dụng thuật toán Prim, hãy cho biết đâu là tập cạnh và tổng trọng số của cây khung nhỏ nhất của đồ thị có trọng số sau:


  • T={(e,c), (e,d), (e,b), (d,a)} trọng số 7
  • T={(e,c), (e,d), (e,b), (c,b)} trọng số 7
  • T={(e,c), (e,d), (e,b), (d,c)} trọng số 6
  • T={(e,d), (e,c), (d,c), (e,b)} trọng số 6
Câu 66:

Đồ thị sau có chu trình Euler, đường Euler không?

  • Không có chu trình, có đường Euler
  • Có chu trình, có đường Euler
  • Có chu trình, không có đường Euler
  • Không có chu trình, không có đường Euler
Câu 67:

Đồ thị sau có chu trình, đường Haminton không? 


  • Không có chu trình, có đường Haminton
  • Không có chu trình, không có đường Haminton
  • Có chu trình, có đường Haminton
  • Có chu trình, không có đường Euler
Câu 68: Trong Đại số Boole 0 + 0 bằng bao nhiêu?
  • 0
  • 1
  • 3
  • 2
Câu 69:

Xét bài toán 4 chi tiết được gia công trên 2 máy với thời gian gia công được cho trên bảng sau,  

-         Hãy tìm lịch gia công tối ưu các chi tiết trên 2 máy sao cho việc hoàn thành các chi tiết là sớm nhất.

-         Tìm thời gian gia công tối ưu.

Chọn phương án trả lời đúng nhất: 


  • Lịch gia công tối ưu  = (D2,D3, D4, D1), thời gian gia công tối ưu là 12
  • Lịch gia công tối ưu = (D2,D3, D4, D1), thời gian gia công tối ưu là 11
  • Lịch gia công tối ưu  = (D3, D4, D2, D1), thời gian gia công tối ưu là 12
  • Lịch gia công tối ưu  = (D2,D3, D4, D1), thời gian gia công tối ưu là 7
Câu 70:



Cho cây biểu thức sau. Chọn biểu thức tương ứng với cây: 


  • (4 * (2+ (5 + 3)))
  • (2 * (5 + (4+ 3)))
  • (2 * (4 + (5 + 3)))
  • (2 * (3 + (5 +4)))
Câu 71:

  • Nếu hôm nay là chủ nhật thì trời không mưa
  • Nếu hôm nay là chủ nhật thì trời mưa
  • Nếu hôm nay không phải chủ nhật thì trời mưa
  • Nếu hôm nay là chủ nhật thì trời nắng
Câu 72: Có 5 sinh viên trường ĐHĐL. Có bao nhiêu cách lập một tổ 3 người thực hiện một đề tài khoa học từ 5 người sinh viên đó?
  • 15
  • 125
  • 8
  • 10
Câu 73: Cho tập A= {1,2,3,4} các quan hệ trên tập A: R1={(1,1),(1,2),(2,1),(2,2),(3,4),(4,1),(4,4)} / R2={(1,1),(1,2),(2,1)} / R3={(1,1),(1,2),(1,4),(2,1),(2,2),(3,3),(4,1),(4,4)} / R4={(1,1),(1,2),(2,3),(2,2),(3,3),(1,3),(4,4)}. Quan hệ nào là quan hệ có thứ tự
  • R3
  • R2
  • R1
  • R4
Câu 74: Trong bất kỳ tập hợp gồm ít nhất bao nhiêu lớp học mà có ít nhất bốn lớp gặp nhau cùng một ngày, các lớp học nghỉ thứ bảy chủ nhật
  • 21 lớp
  • 16 lớp
  • 20 lớp
  • 14 lớp
Câu 75: Cây khung của một đồ thị có n đỉnh thì có thể có bao nhiêu cạnh trong các phương án sau:
  • n*n*n
  • n*(n+1)/2
  • n-1
  • n*n
Câu 76: Khoa CNTT có 2345 sinh viên, hỏi có ít nhất bao nhiêu sinh viên có cùng ngày sinh nhật?
  • 7
  • 8
  • 5
  • 9
Câu 77:

Cho cây nhị phân tìm kiếm như sau:Hãy tìm kết quả cho việc duyệt cây theo phương pháp trung thứ tự:


  • 3, 11, 9, 17, 23, 21, 14, 30, 43, 34, 65, 89, 69, 49, 24
  • 3, 9,11, 17, 23, 21, 14, 30, 43, 34, 65, 89, 69, 49, 24
  • 24, 14, 9, 3, 11, 21, 17, 23, 49, 34, 30, 43, 69, 65, 89
  • 3, 9, 11, 14, 17, 21, 23, 24, 30, 34, 43, 49, 65, 69, 89
Câu 78:

Áp dụng thuật toán Kruskal, hãy tìm cây khung nhỏ nhất của đồ thị vô hướng, liên thông có trọng số được cho bởi danh sách cạnh sau:


  • T={(e,d), (a,f), (b,f), (c,d), (b,c)}
  • T={(e,d), (a,f), (b,f), (c,d), (c,e)}
  • T={(e,d), (a,f), (b,f), (c,d), (f,e)}
  • T={(e,d), (a,f), (b,f), (c,d), (a,b)}
Câu 79:

Kết quả duyệt cây theo phương pháp duyệt trung thứ tự của Cây sau là:


  • A B C D E G H T U X Y
  • A B G H C D T X Y U E
  • G B H A C X T Y D U E
  • G H B C X Y T U D E A
Câu 80:

Kết quả duyệt cây theo phương pháp duyệt hậu thứ tự của cây sau là:


  • A B G H C D T X Y U E
  • G B H A C X T Y D U E
  • A B C D E G H T U X
  • G H B C X Y T U D E A
Câu 81: Trong nguyên lý đếm cơ bản, nguyên lý bù trừ, số cách làm hai việc không độc lập là (n1 là số cách làm việc 1, n2 là số cách làm việc 2, n12 là số cách làm cả hai việc):
  • n1+ n2
  • n1 + n2 - n12
  • n1*n2
  • n1 – n2
Câu 82:

Cho đồ thị vô hướng sau. Phép tô màu (theo quy tắc tô màu bản đồ) nào sau đây là đúng 


  • A: red, B: blue, C: green, D: blue, E: yellow.
  • A: red, B: green, C: green, D: blue, E: yellow.
  • A: red, B: green, C: green, D: yellow, E: red.
  • A: red, B: yellow, C: yellow, D: green, E: green
Câu 83: Cho tập X = {A, B, C}. Có bao nhiêu xâu ký tự có độ dài 3 tạo ra từ tập X?
  • 12
  • 27
  • 9
  • 81
Câu 84:

Với cách duyệt Inorder (Left – Root – Right) cho ra kết quả là dãy nào đối với Cây nhị phân sau:

  • 13 2 169 20 11 40 55 22 90 50 34
  • 34 55 2 13 40 11 169 20 50 22 90
  • 34 55 2 13 40 11 169 20 50 90 22
  • 13 2 55 40 169 11 20 34 50 90 22
Câu 85: Cho mệnh đề p = “Hôm nay là chủ nhật”, q = “Hôm nay trời mưa”. Mệnh đề p ^ q là mệnh đề nào dưới đây?
  • Năm nay dịch bệnh nhiều quá!
  • Mai có đi học không?
  • Hôm nay trời mưa.
  • Hôm nay trời đẹp quá!
Câu 86: Trong Bước thứ 2 của phương pháp duyệt cây ‘preorder’ của cây nhị thực hiện:
  • Thăm nút gốc
  • Duyệt bên phải cây
  • Duyệt bên phải cây và thăm nút gốc
  • Duyệt bên trái cây
Câu 87: Có bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7}?
  • 42
  • 49
  • 94
  • 24
Câu 88: Phép tuyển là phép toán
  • Nhận giá trị đúng khi cả hai mệnh đề đúng, nhận giá trị sai khi một trong hai mệnh đề sai
  • Chỉ nhận giá trị sai khi mệnh đề thứ nhất là đúng, mệnh đề thứ hai là sai.
  • Nhận giá trị đúng khi một trong hai đúng, nhận giá trị sai khi cả hai mệnh đề cùng đúng hoặc cùng sai.
  • Nhận giá trị đúng khi một trong hai mệnh đề đúng, nhận giá trị sai khi cả hai mệnh đề sai
Câu 89: Có bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau mà các chữ số được lấy từ tập {1, 2, 3, 4, 5, 6}?
  • 94
  • 30
  • 120
  • 210
Câu 90:

Cây khung nhỏ nhất của đồ thị sau gồm tập các cạnh:


  • { ec, ed, eb, cz, ab }
  • { ec, ed, eb, cz, ad }
  • { ec, ed, eb, ez, ab }
  • { ec, ed, bc, cz, ab }
Câu 91: Khi thực hiện phép thêm một node lá x vào bên phải node p của cây nhị phân thông thường, ta cần:
  • Kiểm tra sự tồn tại của node lá bên phải p.
  • Không cần thực hiện cả 3 điểu kiện nêu trong câu hỏi.
  • Kiểm tra sự tồn tại của p và các lá bên phải p.
  • Kiểm tra sự tồn tại của node p.
Câu 92:

Áp dụng thuật toán Prim, hãy tìm cây khung nhỏ nhất của đồ thị vô hướng, liên thông có trọng số được cho bởi danh sách cạnh sau:


  • T={(e,d), (c,d), (e,f), (a,f), (b,f)}
  • T={(e,d), (a,f), (b,f), (c,d), (f,e)}
  • T={(e,d), (c,d), (c,e), (e,f), (a,f)}
  • T={(e,d), (a,f), (b,f), (c,d), (c,e)}
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Toán rời rạc - Ôn tập 1 - Ôn tập 2 - Ôn tập 3 - Ôn tập 4 - Ôn tập 5

Mã quiz
1177
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
69 phút
Số câu hỏi
92 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Toán học
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước