Danh sách câu hỏi
Câu 1: Mục tiêu hướng tới của hệ thống y tế, trừ:




  • Hiệu quả
  • Công bằng, hiệu quả, phát triển
  • Phát triển
  • Ngang bằng
Câu 2: Các tiêu chí cơ bản của dịch vụ y tế
  • Khả năng tiếp cận
  • Bao phủ toàn dân
  • Đảm bảo chất lượng
  • Tất cả đều đúng
Câu 3: Các thành phần đầu vào cơ bản của hệ thống y tế, trừ:
  • Công ty sản xuất trang thiết bị, vật tư y tế
  • Khả năng cung ứng dịch vụ
  • Hệ thống thông tin
  • Các yếu tố tác động như kinh tế, chính trị...
Câu 4: Các nhược điểm của lập kế hoạch theo chỉ tiêu, trừ:
  • Thiếu nguồn lực hoạt động
  • Đảm bảo tính kỉ luật
  • Tuyến dưới bị động
  • Chỉ tiêu tuyến trên không phù hợp với thực tế địa phương
Câu 5:

Câu 35: Các thành phần đầu vào cơ bản của hệ thống y tế, trừ:

  • Nhân lực
  • Cơ chế tài chính
  • Tăng cường tính đáp ứng
  • Quản lý điều hành hệ thống
Câu 6:

Câu 36: Hoạt động không phải dự phòng cấp I:

  • Vệ sinh môi trường
  • Khám sức khỏe định kì
  • Sát khuẩn tay
  • Khám sàng lọc
Câu 7:

Câu 37: Các nhiệm vụ chính của bệnh viện, trừ:

  • Đào tạo cán bộ
  • Phòng
  • Nơi ứng dụng công nghệ y học
  • Nghiên cứu khoa học và hợp tác quốc tế.
Câu 8: các mục tiêu đầu ra cơ bản của HTYT, trừ:




  • Nhân lực y tế
  • Công bằng xã hội
  • Nâng cao sức khỏe
  • Phát triển kinh tế
Câu 9: Phát hiện sớm ổ dịch, cách ly sớm là biện pháp dự phòng cấp:




  • 1
  • 2
  • 3
  • 1 và 2
Câu 10: Các tiêu chí của mục tiêu trong kế hoạch y tế, trừ:
  • Hiệu quả
  • Thực thi
  • Đo lường
  • Đặc thù
Câu 11: Sự sẵn có của cơ sở y tế, dịch vụ y tế và cán bộ y tế thể hiện khả năng:
  • Đảm bảo tính chất lượng
  • Bao phủ toàn dân
  • C. Đảm bảo tính an toàn
  • D. Tiếp cận địa lí
Câu 12: Sơ cấp cứu ban đầu khi có tai nạn xảy ra là biện pháp dự phòng cấ
  • 1
  • 2
  • 3
  • 1 và 2
Câu 13: Có bao nhiêu quan điểm chỉ đạo công tác chăm sóc và bảo vệ sức khỏe nhân dân




  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 14: Sử dụng kháng virus cho bệnh nhân viêm gan B là biện pháp dự phòng:
  • 1
  • 2
  • 3
  • 1 và 2
Câu 15: Nội dung xã hội hóa chăm sóc sức khỏe, trừ




  • Kết hợp yhct và y học hiện đại, y tế phổ cập và chuyên sâu
  • Quan hệ hợp tác quốc tế về sức khỏe


  • Đa dạng hóa hình thức cssk


  • Huy động nguồn lực của toàn xã hội cho công tác cssk


Câu 16: Hoạt động của dự phòng cấp III
  • Điều trị tích cực
  • Chăm sóc giảm nhẹ
  • Vật lý trị liệu
  • Tất cả đều đúng
Câu 17: Các nguyên tắc cơ bản trong tổ chức hệ thống ngành y tế Việt Nam, trừ




  • Các cơ sở y tế xây dựng, phù hợp với tình hình kinh tế địa phương


  • Xây dựng theo hướng dự phòng chủ động và tích cực


  • Tuyến y tế cơ sở thực hiện các nội dung csskbđ


  • Các cơ sở y tế xây dựng, phù hợp trình độ khoa học kĩ thuật, khả năng quản lý


Câu 18: Biện pháp dự phòng cấp I trừ:




  • Đeo khẩu trang, giữa khoảng cách


  • Tập yoga


  • Khai báo y tế


  • Ban hành luật phòng chống tác hại rượu bia


Câu 19: Bước 3 trong chu trình lập kế hoạch




  • Xác định mục tiêu


  • Xác định nguyên nhân


  • Chọn các giải pháp


  • Viết kế hoạch hành động


Câu 20: Hiệu quả của hoạt động chăm sóc sức khỏe toàn diện


  • Bảo vệ nâng cao sức khỏe


  • Giảm tỷ lệ tử vong, tỷ lệ mắc bệnh, biến chứng, di chứng


  • Giảm chi phí công tác khám chữa bệnh


  • Giảm tỷ lệ mắc bệnh, biến chứng và tử vong, giảm chi phí điều trị, bảo vệ nâng cao sức khỏe


Câu 21: Các bệnh viện hiện nay phân thành bao nhiêu hạng dựa vào bao nhiêu tiêu chuẩn




  • 3 và 4


  • 4 và 6


  • 4 và 5


  • 4 và 7
Câu 22: Bước 1 trong chu trình lập kế hoạch




  • Xác định nguồn lực


  • Xác định mục tiêu


  • Xác định tình hình


  • Lựa chọn giải pháp


Câu 23: Khoảng cách, thời gian, phương tiện đến cơ sở y tế thể hiện khả năng tiếp cận:




  • Địa lý, tài chính


  • Tài chính


  • Địa lí


  • Văn hóa xã hội


Câu 24: Trung tâm kiểm soát bệnh tật là cơ quan chịu sự quản lý của:




  • UBND huyện


  • TTYT huyện


  • TTYT thành phố


  • Sở y tế


Câu 25: Đơn vị y tế đầu tiên tiếp xúc với nhân dân:




  • TYT xã


  • BVĐK khu vực


  • TTYT huyện


  • PKĐK khu vực
Câu 26: Đối tượng của dự phòng cấp 1


  • Người có YTNC, mới mắc bệnh


  • Người có sức khỏe tốt


  • Người khỏe mạnh, mới mắc bệnh
  • Người khỏe mạnh, có YTNC


Câu 27: Đối tượng của dự phòng cấp 2




  • Người có YTNC, người ốm chưa thành mạn tính


  • Người có sức khỏe tốt


  • Người khỏe mạnh, mới mắc bệnh, có YTNC


  • Người khỏe mạnh, có YTNC


Câu 28: Khả năng chi trả dịch vụ y tế thể hiện sự tiếp cận:




  • Văn hóa


  • Tài chính


  • Địa lý


  • Địa lý, tài chính


Câu 29: Cơ sở không thuộc tuyến y tế địa phương




  • TYT xã


  • TTYT quận


  • Viện nghiên cứu


  • Bệnh viện huyện


Câu 30: Các ưu điểm của lập kế hoạch theo nhu cầu, trừ:
  • Tuyến dưới chủ động
  • Tận dụng tối đa nguồn
  • Phù hợp với thực tế địa phương
  • Yêu cầu cán bộ làm kế hoạch có chuyên môn tốt
Câu 31: Các mục tiêu đầu ra của cơ bản của hệ thống y tế, trừ:
  • Tình trạng sức khỏe
  • Tài chính y tế
  • Phát triển kinh tế xã hội
  • Công bằng xã hội
Câu 32: Chu trình quản lý cơ bản, bao gồm:
  • Tổ chức thực hiện kế hoạch
  • Đánh giá
  • Lập kế hoạch
  • Tất cả đều đúng
Câu 33: Hệ thống y tế là một phức hợp bao gồm:
  • Con người
  • Các tổ chức
  • Các nguồn lực
  • Tất cả đều đúng
Câu 34: Y tế địa phương trong hệ thống y tế Việt Nam bao gồm, ngoại trừ:
  • Phòng y tế huyện
  • Phòng y tế thị xã
  • Trạm y tế xã, phường
  • Tất cả đều sai
Câu 35: Hệ thống y tế hoạt động theo hướng hiệu quả cần đảm bảo, ngoại trừ:
  • Hiệu quả đầu tư phân bổ nguồn lực
  • Hiệu quả kĩ thuật
  • Hiệu quả về chi phí
  • Tất cả đều sai
Câu 36: Các ưu điểm của lập kế hoạch theo chỉ tiêu, ngoại trừ:
  • Không phù hợp với thực tế địa phương
  • Tính thống nhất
  • Hỗ trợ về nguồn lực
  • Tính kỷ luật
Câu 37: Khám sức khỏe định kì là biện pháp dự phòng cấp:
  • Cấp I
  • Cấp II
  • Cấp III
  • Cấp I và cấp II
Câu 38: Sàng lọc sớm ung thư là biện pháp dự phòng cấp:
  • Cấp I
  • Cấp II
  • C. Cấp III
  • Cấp I Và II
Câu 39: Biện pháp không phải dự phòng cấp II:
  • A. Tập phục hồi chức năng
  • Tập vật lí trị liệu
  • C. Sàng lọc trước sinh
  • Khám sức khỏe định kì
Câu 40: Đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông là biện pháp dự phòng cấp:
  • A. Cấp I
  • B. Cấp II
  • Cấp III
  • Cấp I và II
Câu 41: Vệ sinh môi trường sống nơi mình ở là biện pháp dự phòng cấp:
  • Cấp I
  • Cấp II
  • Cấp III
  • Cấp I và II
Câu 42: Khả năng chi trả dịch vụ y tế thể hiện sự tiếp cận
  • A. Tiếp cận địa lí, tài chính
  • B. Tiếp cận văn hóa
  • Tiếp cận tài chính
  • D. Tiếp cận địa lí
Câu 43: Mô hình tổ chức hệ thống y tế chia theo thành phần kinh tế bao gồm:
  • A. Cơ sở y tế tư nhân
  • B. Cơ sở y tế nhà nước
  • C. Tuyến y tế trung ương
  • Cả A và B đều đúng
Câu 44: Đơn vị y tế cuối cùng trong hệ thống điều trị là:
  • A. Bệnh viện đa khoa huyện
  • B. Bệnh viện đa khoa tỉnh
  • C. Viện nghiên cứu
  • Bệnh viện đa khoa trực thuộc trung ương
Câu 45: Đơn vị thuộc tuyến y tế trung ương, ngoại trừ:
  • Sở y
  • B. Cục quản lý khám chữa bệnh
  • C. Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe trung ương
  • D. Cục phòng chống hiv/aids
Câu 46: Tuyến y tế cơ sở bao gồm:
  • A. Trạm y tế xã phường
  • B. Trạm y tế quận huyện
  • Nhân viên y tế thôn bản
  • Tất cả đều đúng
Câu 47: Các phương pháp giám sát trực tiếp, ngoại trừ:
  • Phỏng vấn sâu
  • Thảo luận
  • Xem xét báo
  • Quan sát
Câu 48: Các thành phần của mô hình quản lý theo quan điểm hệ thống, trừ:
  • Môi trường, quá trình xử lí, mạng lưới thông tin
  • Đầu vào, đầu ra, quá trình xử lí
  • Nhóm đội làm việc chất lượng
  • Đầu vào, đầu ra, mạng lưới thông tin
Câu 49: Đối tượng của giám sát:
  • Con người
  • Công việc
  • Con người và công việc
  • Các hoạt động, kĩ thuật
Câu 50: Hoạt động không thuộc dự phòng cấp I:
  • Tiêm chủng mở rộng
  • Truyền thông giáo dục sức khỏe
  • Khám sức khỏe định kì
  • Xét nghiệm sàng lọc
Câu 51: Mô hình quản lý theo quan điểm hệ thống bao gồm:
  • Môi trường, quá trình xử lí, mạng lưới thông tin
  • Đầu vào, đầu ra
  • Mạng lưới thông tin
  • Tất cả đều đúng
Câu 52: Mô hình tổ chức hệ thống y tế chia theo tổ chức hành chính nhà nước bao gồm
  • Tuyến y tế địa phương
  • Tuyến y tế cơ sở
  • Tuyến y tế trung ương
  • Cả A và C
Câu 53: Mô hình bệnh viện thông minh mang lại lợi ích, ngoại trừ:
  • Tự chủ tài
  • Cải cách thủ tục hành chính
  • Giảm thời gian chờ đợi
  • Giảm chi phí đầu tư thiết bị y tế
Câu 54: Các phương pháp giám sát gián tiếp gồm:
  • Quan sát
  • Phỏng vấn
  • Thảo luận nhóm
  • Phân tích báo cáo
Câu 55: Mô hình quản lý chất lượng toàn diện bao gồm:
  • Kế hoạch chất lượng
  • Thực hiện công việc chất lượng
  • Nhóm đội làm việc chất lượng
  • Tất cả đều đúng
Câu 56: TCMR là biện pháp dự phòng cấp:
  • Cấp
  • Cấp II
  • Cấp III
  • D. Cấp I và II
Câu 57: Bước 2 trong chu trình lập kế hoạch
  • Xác định tình hình
  • Xác định nguồn lực
  • Lựa chọn giải pháp
  • Lựa chọn vấn đề sức khỏe đầu tiên
Câu 58: Các nguyên tắc trong thực hiện TQM, trừ:
  • Sự hài lòng của đối tượng phục vụ
  • Đảm bảo các số liệu của mạng lưới thông tin
  • Quản lý dựa trên số liệu
  • Tôn trọng
Câu 59: Đối tượng của dự phòng cấp III
  • Người mắc bệnh mạn tính, người tàn tật
  • Người ốm chưa thành mạn tính, người bị tai nạn
  • C. Người khỏe mạnh, người có yếu tố nguy cơ
  • Người khỏe không bị ốm đau, tai nạn, có sức khỏe tốt
Câu 60: Bệnh viện có chức năng dự phòng cấp


  • 1
  • 2
  • 3
  • 2 và 3
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Tổ chức quản lý y tế - Tổ chức QLYT

Mã quiz
234
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
45 phút
Số câu hỏi
60 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Tổ chức và Quản lý y tế
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước