Danh sách câu hỏi
Câu 1: Viêm tai giữa cấp được định nghĩa là gì?
  • a) Viêm tai giữa mạn tính
  • b) Viêm tai ngoài kèm theo dịch
  • c) Viêm tai giữa kèm theo tiết dịch và dấu hiệu viêm cấp tính
  • d) Viêm màng nhĩ không có dịch
Câu 2: Tỉ lệ mắc viêm tai giữa cấp cao nhất ở độ tuổi nào?
  • a) 1 – 2 tuổi
  • b) 6 – 12 tháng tuổi
  • c) 2 – 3 tuổi
  • d) 4 – 5 tuổi
Câu 3: Nguyên nhân chính gây viêm tai giữa cấp là gì?
  • a) Nhiễm trùng đường hô hấp trên
  • b) Dị ứng
  • c) Nhiễm nấm
  • d) Do vi khuẩn xâm nhập từ ngoài tai
Câu 4: Dấu hiệu đặc trưng nhất của viêm tai giữa cấp là gì?
  • a) Màng nhĩ phồng
  • b) Màng nhĩ lõm
  • c) Ù tai
  • d) Đau đầu
Câu 5: Vi khuẩn nào thường gặp nhất trong viêm tai giữa cấp ở trẻ em?
  • a) Haemophilus influenzae
  • b) Escherichia coli
  • c) Staphylococcus aureus
  • d) Pseudomonas aeruginosa
Câu 6: Triệu chứng chính của viêm tai giữa cấp là gì?
  • a) Đau tai
  • b) Đau họng
  • c) Ho kéo dài
  • d) Mất ngủ
Câu 7: Biến chứng nào sau đây có thể xảy ra khi viêm tai giữa cấp không được điều trị đúng cách?
  • a) Viêm màng não
  • b) Viêm xương chũm
  • c) Viêm phổi
  • d) Viêm gan
Câu 8: Yếu tố nguy cơ nào có thể dẫn đến viêm tai giữa cấp?
  • a) Tiếp xúc với ánh sáng mặt trời
  • b) Sử dụng tai nghe quá nhiều
  • c) Tiếp xúc với khói thuốc lá
  • d) Uống nhiều nước
Câu 9: Viêm tai giữa cấp thường xảy ra nhiều hơn vào thời điểm nào trong năm?
  • a) Mùa hè
  • b) Mùa thu và mùa đông
  • c) Mùa xuân
  • d) Mùa mưa
Câu 10: Phương pháp điều trị đầu tay cho viêm tai giữa cấp là gì?
  • a) Phẫu thuật
  • b) Thuốc giảm đau
  • c) Corticosteroid
  • d) Kháng sinh
Câu 11: Thời gian điều trị kháng sinh cho trẻ dưới 2 tuổi mắc viêm tai giữa cấp là bao lâu?
  • a) 3 ngày
  • b) 5 ngày
  • c) 10 ngày
  • d) 7 ngày
Câu 12: Một trong những dấu hiệu nghi ngờ biến chứng viêm tai giữa cấp là gì?
  • a) Sưng sau tai và mất rãnh sau tai
  • b) Đau bụng
  • c) Ho khan
  • d) Sốt nhẹ
Câu 13: Tác nhân gây bệnh nào có tỉ lệ đề kháng kháng sinh cao trong viêm tai giữa cấp?
  • a) Streptococcus nhóm A
  • b) Staphylococcus aureus
  • c) Streptococcus pneumoniae
  • d) Escherichia coli
Câu 14: Triệu chứng nào sau đây thường gặp ở trẻ em bị viêm tai giữa cấp?
  • a) Chảy máu tai
  • b) Sốt cao
  • c) Đau bụng
  • d) Đau lưng
Câu 15: Khi nào nên cân nhắc trích rạch màng nhĩ trong điều trị viêm tai giữa cấp?
  • a) Khi điều trị kháng sinh thất bại sau 2 đợt
  • b) Khi trẻ bị sốt cao trên 40°C
  • c) Khi trẻ có ho kéo dài
  • d) Khi trẻ có tiêu chảy kéo dài
Câu 16: Phương pháp chẩn đoán nào được sử dụng để xác định viêm tai giữa cấp có biến chứng?
  • a) Xét nghiệm máu
  • b) Chụp CT scan xương thái dương
  • c) Nội soi dạ dày
  • d) Siêu âm bụng
Câu 17: Vi khuẩn nào sau đây không phải là nguyên nhân gây viêm tai giữa cấp?
  • a) Mycobacterium tuberculosis
  • b) Streptococcus pneumoniae
  • c) Haemophilus influenzae
  • d) Moraxella catarrhalis
Câu 18: Viêm tai giữa cấp có thể xuất hiện sau khi bị nhiễm bệnh lý nào?
  • a) Nhiễm trùng đường hô hấp trên
  • b) Viêm dạ dày
  • c) Viêm khớp dạng thấp
  • d) Tiểu đường
Câu 19: Loại thuốc nào không được khuyến cáo trong điều trị viêm tai giữa cấp?
  • a) Kháng sinh
  • b) Thuốc kháng histamin
  • c) Thuốc giảm đau
  • d) Thuốc co mạch
Câu 20: Thủng màng nhĩ trong viêm tai giữa cấp có thể gây ra triệu chứng gì?
  • a) Chảy mủ tai cấp tính
  • b) Mất thính lực vĩnh viễn
  • c) Đau đầu nhẹ
  • d) Buồn nôn
Câu 21: Viêm tai giữa mạn tính được định nghĩa là:
  • Nhiễm trùng tai ngoài.
  • Nhiễm trùng tai giữa kéo dài.
  • Nhiễm trùng tái phát hoặc mạn của tai giữa và/hoặc khí bào xương chũm.
  • Nhiễm trùng vòi nhĩ.
Câu 22: Triệu chứng chính của viêm tai giữa mạn là gì?
  • Chảy mủ tai kéo dài.
  • Đau tai dữ dội.
  • Sốt cao.
  • Liệt mặt.
Câu 23: Vi khuẩn nào thường gặp nhất trong viêm tai giữa mạn?
  • Escherichia coli.
  • Klebsiella.
  • Pseudomonas aeruginosa.
  • Proteus.
Câu 24: Viêm tai giữa mạn thể hoạt động có triệu chứng nào sau đây?
  • Màng nhĩ nguyên vẹn.
  • Không có chảy mủ tai.
  • Màng nhĩ thủng kèm chảy tai.
  • Tai khô, không nhiễm trùng.
Câu 25: Yếu tố nào không phải là nguyên nhân gây viêm tai giữa mạn?
  • Tắc nghẽn vòi nhĩ.
  • Nhiễm vi khuẩn.
  • Viêm xoang mũi.
  • Dinh dưỡng kém.
Câu 26: Viêm tai giữa mạn thể lành tính có triệu chứng nào?
  • Tai khô, không nhiễm trùng.
  • Chảy mủ tai liên tục.
  • Đau tai dữ dội.
  • Liệt mặt.
Câu 27: Tình trạng nào có thể dẫn đến viêm mê nhĩ trong viêm tai giữa mạn?
  • Nhiễm vi khuẩn kỵ khí.
  • Chấn thương tai.
  • Nhiễm trùng lan vào tai trong.
  • Dị ứng.
Câu 28: CT scan có thể phát hiện điều gì trong trường hợp viêm tai giữa mạn?
  • Tình trạng nhiễm trùng tại chỗ.
  • Hủy xương con.
  • Sự hiện diện của vi khuẩn.
  • Tình trạng tai khô.
Câu 29: Triệu chứng nào không phải là biến chứng của viêm tai giữa mạn?
  • Viêm thanh quản.
  • Viêm màng não.
  • Viêm tắc xoang tĩnh mạch bên.
  • Áp-xe nội sọ.
Câu 30: Kháng sinh nào thường được lựa chọn đầu tay trong điều trị viêm tai giữa mạn?
  • Penicillin.
  • Cephalosporin.
  • Aminoglycoside.
  • Fluoroquinolone.
Câu 31: Một biến chứng nội sọ của viêm tai giữa mạn là:
  • Viêm xoang.
  • Liệt mặt.
  • Áp-xe não.
  • Chảy mủ tai.
Câu 32: MRI được chỉ định khi nghi ngờ có biến chứng gì trong viêm tai giữa mạn?
  • Viêm xoang.
  • Viêm tai ngoài.
  • Viêm mê nhĩ.
  • Tắc nghẽn vòi nhĩ.
Câu 33: Viêm tai giữa mạn có thể ảnh hưởng đến thính lực như thế nào?
  • Nghe kém tạm thời.
  • Nghe kém dẫn truyền.
  • Không ảnh hưởng đến thính lực.
  • Nghe kém hoàn toàn.
Câu 34: Đặc điểm của viêm tai giữa mủ mạn là:
  • Màng nhĩ nguyên vẹn.
  • Tai khô.
  • Chảy mủ qua lỗ thủng màng nhĩ.
  • Không có triệu chứng.
Câu 35: Yếu tố nào là nguy cơ cao nhất cho sự phát triển của viêm tai giữa mạn?
  • Tắc nghẽn vòi nhĩ.
  • Nhiễm vi khuẩn.
  • Nhiễm nấm.
  • Dị ứng.
Câu 36: Điều trị viêm tai giữa mạn chủ yếu là:
  • Kháng sinh nhỏ tai và vệ sinh tai.
  • Phẫu thuật tai.
  • Dinh dưỡng.
  • Không cần điều trị.
Câu 37: Vi khuẩn nào thường được tìm thấy trong viêm tai giữa mạn mủ?
  • Streptococcus pneumoniae.
  • Neisseria meningitidis.
  • Pseudomonas aeruginosa.
  • Haemophilus influenzae.
Câu 38: Thính lực đồ trong viêm tai giữa mạn thường cho thấy:
  • Nghe kém dẫn truyền.
  • Nghe kém hỗn hợp.
  • Nghe kém tiếp nhận.
  • Không thay đổi thính lực.
Câu 39: Viêm tai giữa mạn có thể dẫn đến biến chứng nào trong xương thái dương?
  • Viêm xương đá.
  • Viêm xoang.
  • Viêm thanh quản.
  • Viêm amidan.
Câu 40: Biến chứng viêm mê nhĩ trong viêm tai giữa mạn có triệu chứng chính là:
  • Đau tai.
  • Chóng mặt kèm theo nôn ói.
  • Sốt cao.
  • Ho ra máu.
Câu 41: Động mạch nào dưới đây cung cấp máu cho vùng trước của vách ngăn mũi?
  • a) Động mạch cảnh trong
  • b) Động mạch bướm khẩu cái
  • c) Động mạch sàng sau
  • d) Động mạch mắt
Câu 42: Nguyên nhân phổ biến nhất gây chảy máu mũi ở trẻ em là gì?
  • a) Dị ứng
  • b) Ngoáy mũi
  • c) Sốt cao
  • d) Viêm xoang
Câu 43: Chảy máu mũi trước thường xảy ra ở vị trí nào?
  • a) Cuốn mũi giữa
  • b) Vùng hốc mũi sau
  • c) Đỉnh mũi
  • d) Điểm mạch Kiesselbach
Câu 44: Tác động bảo vệ nào có thể giải thích tại sao chảy máu mũi thường ít xảy ra ở nữ giới?
  • a) Chế độ ăn uống
  • b) Hormone estrogen
  • c) Hệ miễn dịch mạnh mẽ hơn
  • d) Kích thước mạch máu nhỏ hơn
Câu 45: Khoảng bao nhiêu phần trăm trường hợp chảy máu mũi có thể tự cầm mà không cần điều trị?
  • a) 50%
  • b) 70%
  • c) 90%
  • d) 95%
Câu 46: Nguyên nhân toàn thân nào sau đây có thể dẫn đến chảy máu mũi?
  • a) Viêm mũi dị ứng
  • b) Viêm xoang mũi
  • c) Tăng huyết áp
  • d) Khối u lành
Câu 47: Bệnh lý nào sau đây thường không liên quan đến chảy máu mũi?
  • a) Viêm dạ dày
  • b) Hemophilia
  • c) Hẹp van hai lá
  • d) Suy thận
Câu 48: Điểm đặc trưng của chảy máu mũi sau là gì?
  • a) Máu chảy ra từ lỗ mũi trước
  • b) Máu chảy xuống thành sau họng
  • c) Máu chảy thành dòng lớn
  • d) Máu ngừng chảy khi đè ép cánh mũi
Câu 49: Phương pháp điều trị nào được khuyến cáo đầu tiên cho chảy máu mũi nhẹ?
  • a) Đốt điện
  • b) Đè ép cánh mũi
  • c) Đặt bấc mũi sau
  • d) Phẫu thuật
Câu 50: Mạch máu nào đóng vai trò quan trọng trong chảy máu mũi sau?
  • a) Động mạch bướm khẩu cái
  • b) Động mạch sàng trước
  • c) Động mạch hàm trong
  • d) Động mạch mặt
Câu 51: Dấu hiệu nào sau đây cho thấy bệnh nhân bị chảy máu mũi nặng?
  • a) Đau đầu
  • b) Buồn nôn
  • c) Khó thở nhẹ
  • d) Huyết áp tụt, mặt xanh nhợt
Câu 52: Phương pháp nào thường được sử dụng để cầm máu trong chảy máu mũi nặng?
  • a) Đè ép cánh mũi
  • b) Đốt động mạch
  • c) Xịt thuốc co mạch
  • d) Dùng corticoid
Câu 53: Bệnh nhân nào sau đây có nguy cơ cao bị chảy máu mũi do rối loạn đông máu?
  • a) Bệnh nhân sử dụng thuốc chống đông máu
  • b) Bệnh nhân bị tiểu đường
  • c) Bệnh nhân mắc bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính (COPD)
  • d) Bệnh nhân bị loét dạ dày
Câu 54: Phương pháp nhét gòn tẩm thuốc co mạch thường được áp dụng cho trường hợp chảy máu mũi nào?
  • a) Chảy máu mũi nặng
  • b) Chảy máu mũi sau
  • c) Chảy máu mũi trước nhẹ đến trung bình
  • d) Chảy máu do rối loạn đông máu
Câu 55: Vị trí nào thường xuất hiện chảy máu mũi sau?
  • a) Cuốn mũi dưới
  • b) Cuốn mũi trên
  • c) Phía sau cuốn giữa
  • d) Phía trên mũi ngoài
Câu 56: Dấu hiệu nào cho thấy chảy máu mũi sau mà không phải chảy máu mũi trước?
  • a) Máu chảy liên tục xuống thành sau họng
  • b) Máu chảy ra từ lỗ mũi trước
  • c) Có thể nhìn thấy máu bằng đèn đầu
  • d) Máu chảy nhỏ giọt
Câu 57: Thủ thuật nào sau đây không được sử dụng trong điều trị chảy máu mũi trước nhẹ?
  • a) Đặt bấc mũi sau
  • b) Đè ép cánh mũi
  • c) Đốt cầm máu bằng nitrat bạc
  • d) Nhét gòn tẩm thuốc co mạch
Câu 58: Điều kiện nào sau đây không phải là nguyên nhân gây chảy máu mũi?
  • a) Chấn thương vùng mũi
  • b) Dị vật mũi
  • c) Sử dụng thuốc chống dị ứng
  • d) Sử dụng cocain
Câu 59: Biện pháp nào dưới đây thường được áp dụng khi bệnh nhân không thể cầm máu mũi bằng các phương pháp thông thường?
  • a) Uống thuốc kháng sinh
  • b) Sử dụng corticoid tại chỗ
  • c) Thắt/đốt động mạch chọn lọc
  • d) Xịt thuốc co mạch
Câu 60: Thủ thuật nào dưới đây có thể gây tổn thương niêm mạc mũi khi điều trị chảy máu mũi?
  • a) Đặt bấc mũi sau
  • b) Nhét gòn tẩm thuốc co mạch
  • c) Sử dụng đèn đầu để khám
  • d) Đè ép cánh mũi
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Tai mũi họng Chương 1,2,3

Mã quiz
219
Số xu
6 xu
Thời gian làm bài
45 phút
Số câu hỏi
60 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước