Câu 1:
Khi sử dụng phần mềm Unikey, tổ hợp phím nào sau đây có thể dùng để chuyển đổi bàn phím sang tiếng Việt và ngược lại ?
- Alt + Z
- Ctrl + V
- Ctrl + X
- Ctrl + Z
Câu 2:
Trong hệ điều hành Windows 7, muốn hiển thị thanh thực đơn (Menu) trong Windows Explorer ta nhấn phím nào ?
Câu 3:
Để tăng cường khả năng phòng chống virus cho máy tính, công việc nào sau đây là đúng nhất ?
- Cài đặt phần mềm diệt virus và cập nhật phần mềm diệt virus thường xuyên
- Sử dụng mạng nội bộ (Mạng LAN) khi chia sẻ dữ liệu
- Sử dụng USB khi chia sử dữ liệu
- Cài đặt phần mềm diệt virus
Câu 4:
Đâu không phải là bộ font ký tự chữ Quốc ngữ ?
Câu 5:
Để xóa tạm thời (cho vào thùng rác) tệp tin, thư mục, ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây ?
- Ctrl + Delete
- Shift + Delete
- Delete
- Shift + Alt
Câu 6:
Trong hệ điều hành Windows 7, để phục hồi một tập tin trong Recyle Bin, ta Click phải chuột tại tập tin rồi chọn mục nào sau đây ?
- Properties
- Cut
- Restore
- Delete
Câu 7:
Trong phần mềm gõ tiếng Việt Unikey, nếu chọn kiểu gõ Telex thì phím nào sau đây không dùng để gõ dấu?
Câu 8:
Để xoá vĩnh viễn một File mà không đưa vào thùng rác, ta chọn File đó rồi nhấn tổ hợp phím nào ?
- Shift + Alt
- Ctrl + Delete
- Shift + Delete
- Shift + Ctrl
Câu 9:
Trong cửa sổ Devices and Printers của hệ điều hành Windows 7, ta click chuột phải vào biểu tượng máy in cần chia sẻ rồi lựa chọn mục nào tiếp theo ?
- Chọn Printer properties
- Chọn Create shortcut
- Chọn Printing preferences
- Chọn Properties
Câu 10:
Người và máy tính giao tiếp với nhau thông qua:
- Chuột
- Đĩa cứng
- Hệ điều hành
- Bàn phím
Câu 11:
Đơn vị đo nào sau đây không phải đơn vị đo lường thông tin?
- Bit
- Kilogam
- Bytes
- Kilobyte
Câu 12:
Những sản phẩm nào sau đây được xem là sản phẩm đa phương tiện?
- Video, trang web
- Video, sách điện tử, trang web
- Trang web, sách điện tử
- Sách điện tử, video
Câu 13:
Trong hệ điều hành Windows 7, ta có thể chạy (run) cùng lúc bao nhiêu chương trình ứng dụng ?
- Nhiều chương trình ứng dụng khác nhau
- Hai chương trình ứng dụng
- Chỉ một chương trình ứng dụng
- Tối đa 10 chương trình ứng dụng
Câu 14:
Anh (chị) là người làm việc ở cơ quan ra về cuối cùng. Lựa chọn phương án đúng trong các phương án sau đây (theo thứ tự)?
- (1) Tắt các aptomat điện theo quy định; (2) Tắt đèn điện, quạt; (3) Tắt máy tính
- (1) Tắt tất cả máy tính; (2) Tắt các aptomat điện theo quy định; (3) Tắt đèn điện
- (1) Tắt máy tính; (2) Tắt đèn điện, quạt; (3) Tắt các aptomat theo quy định
- (1) Tắt đèn điện, quạt; (2) Tắt các aptomat điện theo quy định; (3) Tắt máy tính
Câu 15:
Trong cửa sổ Windows Explorer, kích thước của các tập tin được chọn sẽ hiển thị trên thanh công cụ nào sau đây ?
- Thanh công cụ chuẩn Standard Buttons
- Thanh địa chỉ Address Bar
- Thanh trạng thái Status Bar
- Không hiển thị ở thanh công cụ nào
Câu 16:
Để phân quyền người dùng đối với từng tệp tin trong hệ điều hành Windows 7, ta click chuột phải vào tệp tin rồi chọn Properties sau đó chọn thẻ nào sau đây ?
- Secure
- Securities
- General
- Security
Câu 17:
Trong hệ điều hành Windows 7, tổ hợp phím nào sau đây có thể được sử dụng khi ta thực hiện in một văn bản Text ?
- Shift + P
- Ctrl + P
- Alt + P
- Fn + P
Câu 18:
Trong hệ điều hành Windows 7, để thay đổi kí hiệu cho dấu phân cách chữ số lẻ thập phân (Decimal Symbol) cho các trình ứng dụng trên hệ điều hành Windows, ta thực hiện chọn Start -> Control Panel -> Reginon and language -> Additional settings, rồi chọn thẻ nào sau đây ?
- Decimal Symbol
- Number
- Decimal
- Numbers
Câu 19:
Khi gõ tiếng Việt, phím "r" là dấu gì ?
- Dấu huyền
- Dấu hỏi
- Dấu ngã
- Dấu nặng
Câu 20:
Trong Microsoft Word 2013, để quay lại một thao tác trước ta nhấn tổ hợp phím nào ?
- Ctrl + Y
- Ctrl + Z
- Ctrl + V
- Ctrl + X
Câu 21:
Trong Microsoft Word 2013, thao tác nào sau đây cho phép lưu văn bản vào trong máy tính ?
- Chọn File -> Save
- Chọn File -> Open
- Chọn File -> Share
- Chọn File -> Export
Câu 22:
Trong Microsoft Word 2013, để thay đổi được kích thước chữ, người dùng chọn mục nào trong thẻ Home ?
- Columns
- Font
- DropCap
- Change Case
Câu 23:
Trong Microsoft Word 2013, để tạo chỉ số dưới cách nào sau đây là sai ?
- Trên thanh Ribbon chọn biểu tượng chỉ số dưới trong thẻ Home -> Font -> chọn subscript
- Dùng tổ hợp phím Ctrl + D, chọn subscript
- Dùng tổ hợp phím Ctrl +
- Dùng tổ hợp phím Ctrl + -
Câu 24:
Trong Microsoft Word 2013, để thay đổi màu sắc của đoạn văn bản được chọn, ta chọn mục nào trong thẻ Home ?
- Styles -> Font Color
- Alignment -> Font Color
- Paragraph -> Font Color
- Font -> Font Color
Câu 25:
Trong Microsoft Word 2013, để đổ màu cho một ô trong bảng ta thực hiện như thế nào ?
- Đặt con trỏ tại ô cần đổ màu -> Vào Table Tools -> Design -> Chọn biểu tượng Shading
- Đặt con trỏ tại ô cần đổ màu -> Vào Home -> Design -> Chọn biểu tượng Shading
- Đặt con trỏ tại ô cần đổ màu -> Vào Table Tools -> Layout -> Chọn biểu tượng Shading
- Đặt con trỏ tại ô cần đổ màu -> Vào Home -> Layout -> Chọn biểu tượng Shading
Câu 26:
Trong Microsoft Word 2013, để chọn (bôi đen) 1 đoạn văn bản, cách làm nào sau đây là đúng ?
- Click chuột trái 3 lần liên tiếp tại vị trí bất kì trong đoạn văn bản đó
- Click chuột phải 3 lần liên tiếp tại lề trái đoạn văn bản đó
- Click chuột trái 2 lần liên tiếp tại vị trí bất kì trong đoạn văn bản đó
- Click chuột phải 2 lần liên tiếp tại lề phải văn bản
Câu 27:
Trong Microsoft Word 2013, để thay đổi được khoảng cách giữa các đoạn văn người dùng chọn mục nào trong thẻ Home ?
- Columns
- Borders and Shading
- Font
- Paragraph
Câu 28:
Trong Microsoft Word 2013, để thay đổi màu nền trong hộp văn bản (textbox) đã chọn, ta làm như thế nào ?
- Chọn thẻ Home -> Shape Styles -> Shape Outline
- Chọn thẻ Format -> Shape Styles -> Shape Outline
- Chọn thẻ Home -> Shape Styles -> Shape Fill
- Chọn thẻ Format -> Shape Styles -> Shape Fill
Câu 29:
Trong Microsoft Word 2013, để định khoảng cách trước và sau cho đoạn văn, ta thực hiện như thế nào?
- Edit -> Paragraph -> tại mục Spacing nhập các giá trị tại mục Before và After
- Insert -> Paragraph -> tại mục Line Spacing nhập các giá trị tại mục Before và After
- Home -> Paragraph -> tại mục Spacing nhập các giá trị tại mục Before và After
- Home -> Paragraph -> tại mục Line Spacing nhập các giá trị tại mục Before và After
Câu 30:
Trong Microsoft Word 2013, để thay đổi màu viền của hộp văn bản (textbox) đã chọn, ta làm như thế nào ?
- Chọn thẻ Format -> Shape Styles -> Shape Fill
- Chọn thẻ Format -> Shape Styles -> Shape Outline
- Chọn thẻ Home -> Shape Styles -> Shape Fill
- Chọn thẻ Home -> Shape Styles -> Shape Outline
Câu 31:
Trong Microsoft Word 2013, tổ hợp phím Ctrl + U có chức năng gì ?
- Gạch chân đoạn văn bản được chọn
- In nghiêng đoạn văn bản được chọn
- In đậm đoạn văn bản được chọn
- Mở hộp thoại Font
Câu 32:
Để loại bỏ các hiệu ứng điều chỉnh tự động (AutoCorrect) có sẵn trong phần mềm soạn thảo văn bản tiếng Việt ta thức hiện như thế nào ?
- Vào File -> Option -> AutoCorrect Option -> Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete/OK
- Vào File -> Proofing -> AutoCorrect Option -> Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete
- Vào Home /Proofing -> AutoCorrect Option -> Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete/OK
- 'd.Vào File -> Option -> Proofing -> AutoCorrect Option -> Tìm mục cần xóa sau đó ấn Delete/OK"
Câu 33:
Trong Microsoft Word 2013, lề trang văn bản thường đặt ở phía nào ?
- Bên trên
- Bên dưới
- Bên phải
- Bên trái
Câu 34:
Chế độ hiển thị Print Layout trong Microsoft Word 2013, là chế độ như thế nào ?
- Hiển thị văn bản như khi được in ra giấy
- Hiển thị văn bản theo kiểu phóng to kích thước font chữ
- Hiển thị văn bản được phóng to
- Hiển thị văn bản trong chế độ web
Câu 35:
Trong Microsoft Word 2013, để khôi phục lại trạng thái trước đó của văn bản ta làm thế nào ?
- Chọn chức năng Open
- Chọn chức năng Quick Print
- Chọn chức năng Undo
- Chọn chức năng Redo
Câu 36:
Hãy nêu cách khởi động Microsoft Office Word 2013 ?
- Start -> Run -> gõ Word.exe -> Ok
- Kích đúp chuột vào biểu tượng shortcut Microsoft Office Powerpoint
- Kích đúp chuột vào biểu tượng shortcut Microsoft Office Word 2013
- Start -> Program -> Word
Câu 37:
Trong Microsoft Word 2013, chọn một khối văn bản sau đó bấm tổ hợp phím Ctrl + E có tác dụng gì ?
- Căn thẳng lề phải văn bản
- Căn thẳng lề trái văn bản
- Căn giữa văn bản
- Căn thẳng lề trên văn bản
Câu 38:
Trong Microsoft Word 2013, để di chuyển nhanh về cuối văn bản ta nhấn phím nào ?
- Ctrl + Page Down
- Page Down
- End
- Ctrl + End
Câu 39:
Trong Microsoft Word 2013, để áp dụng định dạng của đoạn văn tại vị trí con trỏ cho một Style khác ta làm thế nào ?
- Click chuột phải vào Style cần áp dụng chọn Add Gallery to Quick Access Toolbar
- Click chuột phải vào Style cần áp dụng chọn Modify
- Click chuột trái vào tên Style cần áp dụng
- Click chuột phải vào Style cần áp dụng chọn Update_tên_Style
Câu 40:
Trong Microsoft Word 2013, để thay đổi kiểu đường viền cho một ô trong bảng, ta làm như thế nào ?
- Chọn thẻ Design -> Chọn Shading -> Chọn kiểu dáng đường viền -> Chọn viền cần đổi
- Chọn thẻ Table Tools -> Design -> Chọn Borders -> Chọn kiểu dáng đường viền -> Chọn viền cần đổi
- Chọn thẻ Design -> Chọn Borders -> Chọn kiểu dáng đường viền -> Chọn viền cần đổi
- Chọn thẻ Table Tools -> Design -> Chọn Shading -> Chọn kiểu dáng đường viền -> Chọn viền cần đổi
Câu 41:
Trong Microsoft Word 2013, chức năng Uppercase trong hộp thoại Font có tác dụng gì ?
- Chuyển tất cả các ký tự trong đoạn văn bản được chọn thành chữ in đậm
- Chuyển tất cả các ký tự trong đoạn văn bản được chọn thành chữ in hoa
- Chuyển tất cả các ký tự trong đoạn văn bản được chọn thành chữ in nghiêng
- Chuyển ký tự đầu tiên trong đoạn văn bản được chọn thành chữ in hoa
Câu 42:
Trong Microsoft Word 2013, thao tác nào sau đây dùng để chọn toàn bộ một hàng của bảng ?
- Nhấn tổ hợp phím Ctrl + A
- Giữ phím Alt rồi click chuột trái vào từng ô của hàng
- Click chuột trái sang phía bên trái của hàng cần chọn
- Giữ phím Ctrl rồi click chuột trái vào từng ô của hàng
Câu 43:
Trong Microsoft Word 2013, để thực hiện in trang 5 và trang 12, tại mục chọn Page trong hộp thoại Print ta khai báo như thế nào ?
Câu 44:
Trong cửa sổ làm việc với Microsoft Word, nút công cụ Undo dùng để làm gì ?
- Phục hồi lại trạng thái trước đó của văn bản
- Lưu văn bản đang soạn thảo
- Xoá khối văn bản
- In văn bản đó ra máy in
Câu 45:
Trong Microsoft Word 2013, tổ hợp phím Ctrl + N có chức năng gì ?
- Tạo văn bản mới
- Đóng văn bản
- Mở văn bản
- Lưu văn bản
Câu 46:
Trong Microsoft Word 2013, tổ hợp phím Ctrl + B có chức năng gì ?
- In đậm đoạn văn bản được chọn
- In nghiêng đoạn văn bản được chọn
- Gạch chân đoạn văn bản được chọn
- Mở hộp thoại tìm kiếm
Câu 47:
Trong Microsoft Word 2013, để xóa hình ảnh đã được chèn vào văn bản, ta làm như thế nào ?
- Chọn hình ảnh cần xóa -> nhấn phím Space
- Nhấn phím Delete
- Chọn hình ảnh cần xóa -> nhấn phím Backspace
- Nhấn phím Backspace
Câu 48:
Trong Microsoft Word 2013, để lưu được một văn bản cách làm nào sau đây là sai ?
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + S
- Chọn File -> Save
- Bấm vào phím F12
- Bấm tổ hợp phím Shift + S
Câu 49:
Muốn mở chức năng Help của Microsoft Word 2013, ấn phím nào ?
Câu 50:
Để lưu văn bản được soạn thảo trên Microsoft Word 2013 sau đó sử dụng Microsoft Word 2003 vẫn chỉnh sửa được, ta chọn lưu file có phần mở rộng nào ?
Câu 51:
Chức năng nào không phải là chức năng của chương trình soạn thảo văn bản ?
- Hiển thị nội dung văn bản trên màn hình
- Gửi Email
- Cho phép người dùng sửa đổi, bổ sung tại vị trí bất kì trong văn bản
- Cho phép lưu trữ, in ấn văn bản
Câu 52:
Trong Microsoft Word 2013, khi soạn thảo văn bản Tiếng Việt, xuất hiện đường răng cưa nằm dưới dòng văn bản, để xử lý không còn hiện tượng đó, ta thực hiện lần lượt các thao tác như thế nào ?
- Chọn menu File -> chọn AutoCorrect -> chọn Spelling & Grammar và bỏ dấu chọn tại mục Check spelling as you type
- Chọn thẻ Home -> chọn Options -> chọn mục Proofing và bỏ dấu chọn tại mục Check spelling as you type
- Chọn File -> chọn Options -> chọn mục Proofing và bỏ dấu chọn tại mục Check spelling as you type
- Chọn menu File -> chọn Options -> chọn Spelling & Grammar và bỏ dấu chọn tại mục Check spelling as you type
Câu 53:
Trong Microsoft Word 2013, để chèn số trang trong văn bản, ta thực hiện như thế nào ?
- Chọn thẻ Insert -> Page Number
- Chọn thẻ Insert -> Header and Footer
- Chọn thẻ View -> Page Number
- Chọn thẻ Home- Page Number
Câu 54:
Trong Microsoft Word 2013, cách nào không phải để mở một tập tin được lưu trên ổ đĩa ?
- Chọn Home -> Open, chọn tập tin cần mở
- Click đúp chuột trái vào tập tin cần mở
- Bấm Ctrl + O, chọn tên tập tin cần mở trong hộp thoại Open và kích nút Open
- Chọn File -> Open, chọn ổ đĩa và Folder có chứa tập tin cần mở, Nháy đúp chuột trái tại tên tập tin
Câu 55:
Trong Microsoft Word 2013, chọn một khối văn bản sau đó bấm tổ hợp phím Ctrl + R có tác dụng gì ?
- Căn thẳng lề trái văn bản
- bCăn thẳng lề phải văn bản
- Căn thẳng ở giữa văn bản
- Căn thẳng lề trên văn bản
Câu 56:
Với một khối văn bản đang được chọn có cỡ chữ là 13, sau khi thực hiện thao tác bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + > thì khối văn bản sẽ có cỡ chữ bao nhiêu ?
Câu 57:
Trong Microsoft Word 2013, thanh truy cập nhanh chứa các chức năng mặc định nào?
- Save, Undo, Redo
- Save, Undo, Copy
- Save, Undo, Print
- Save, Copy, Redo
Câu 58:
Trong Microsoft Word 2013, để chèn các ký tự đặc biệt (Symbol) vào trong văn bản, ta thực hiện như thế nào ?
- Chọn thẻ View -> Symbol
- Chọn thẻ View -> Insert -> Symbol
- Chọn thẻ Insert -> Symbol
- Chọn thẻ Home -> Insert -> Symbol
Câu 59:
Trong Microsoft Word 2013, khi click đúp chuột trái tại một từ có tác dụng gì ?
- In đậm từ đó
- Xoá từ đó
- Sao chép từ đó
- Chọn từ đó
Câu 60:
Trong Microsoft Word 2013, để in văn bản hiện hành ta thực hiện như thế nào ?
- Chọn View -> Print
- Chọn Home -> Print
- Chọn File -> Export
- Chọn File -> Print
Câu 61:
Trong Microsoft Word 2013, khi bảng đang ở vị trí con trỏ đầu tiên của văn bản, làm thế nào để chèn thêm 1 dòng nằm ở phía trên của bảng ?
- Đặt con trỏ tại vị trí đầu tiên của bảng, nhấn phím Delete
- Đặt con trỏ tại bất kì ô nào của cột đầu tiên trong bảng, nhấn phím Enter
- Đặt con trỏ tại bất kì ô nào của hàng đầu tiên trong bảng, nhấn phím Enter
- .Đặt con trỏ tại vị trí đầu tiên của bảng, nhấn phím Enter
Câu 62:
Trong Microsoft Word 2013, để chèn đầu trang cho văn bản hiện hành ta thực hiện như thế nào ?
- Chọn thẻ Page Layout -> Header
- Chọn thẻ Home -> Header and Footer -> Header
- Chọn thẻ Insert -> Footer
- Chọn thẻ Insert -> Header and Footer -> Header
Câu 63:
Trong các phần mềm sau, phần mềm nào không dùng để soạn thảo văn bản?
- Spread Office
- OpenOffice Write
- Microsoft Word
- LibreOffice Writer
Câu 64:
Trong Microsoft Word 2013, mục Font Style trong hộp thoại Font cho phép người dùng làm gì ?
- Định dạng kiểu chữ
- Định dạng màu chữ
- Định dạng cỡ chữ
- Định dạng Font chữ
Câu 65:
Khi đang soạn thảo một văn bản Word, ta nhấn tổ hợp phím Ctrl + Home thì con trỏ sẽ di chuyển về vị trí nào của văn bản ?
- Con trỏ ở trước kí tự đầu tiên của dòng hiện tại
- Con trỏ ở vị trí kí tự cuối cùng của văn bản
- Con trỏ ở trước kí tự đầu tiên của văn bản
- Con trỏ không di chuyển
Câu 66:
Để chọn (bôi đen) toàn bộ văn bản Word, cách làm nào sau đây là đúng ?
- Click chuột trái 3 lần liên tiếp tại lề phải văn bản
- Click chuột phải 3 lần liên tiếp tại lề trên văn bản
- Click chuột trái 3 lần liên tiếp tại lề trái văn bản
- Click chuột phải 3 lần liên tiếp tại lề dưới văn bản
Câu 67:
Khi mở nhiều văn bản Word cùng lúc, để di chuyển màn hình làm việc từ văn bản này sang văn bản khác, ta nhấn tổ hợp phím nào ?
- Ctrl + Tab
- Alt + Tab
- Shift + Tab
- Ctrl + Shift + Tab
Câu 68:
Trong Microsoft Word 2013, để sao chép định dạng của đoạn văn, ta thực hiện như thế nào ?
- Sử dụng chức năng Format Painter trên menu Home
- Format -> Format Painter
- Sử dụng chức năng Format Painter trên thanh Formatting
- Edit -> Copy Format
Câu 69:
Trong Microsoft Word 2013, để đóng văn bản đang làm việc chúng ta thực hiện như thế nào ?
- Chọn File -> Exit
- Chọn File -> Print
- Chọn File -> Save
- Chọn File -> Close
Câu 70:
Với một khối văn bản đang được chọn có cỡ chữ là 12, sau khi thực hiện thao tác bấm tổ hợp phím Ctrl + [ thì khối văn bản sẽ có cỡ chữ bao nhiêu ?
Câu 71:
Trong Microsoft Word 2013, để xóa đầu trang cho văn bản hiện hành ta thực hiện như thế nào ?
- Chọn thẻ Page Layout -> Header -> Remove Header
- Chọn thẻ Insert -> Header and Footer -> Header -> Remove Header
- Chọn thẻ Home -> Header and Footer -> Remove Header
- Chọn thẻ Insert -> Remove Header
Câu 72:
Trong Microsoft Word 2013, để mở hộp thoại định dạng Font chữ cho đoạn văn bản, ta chọn đoạn văn bản rồi thực hiện lần lượt các thao tác như thế nào ?
- Chọn File -> Format Font
- Chọn thẻ View -> Format -> Font
- Chọn thẻ Home -> Font
- Chọn thẻ Insert -> Font
Câu 73:
Trong Microsoft Office Word 2013, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là gì ?
- Mở một file đã có
- Mở một file mới
- Lưu file
- Đóng file đang mở
Câu 74:
Trong Microsoft Word 2013, để chèn chữ nghệ thuật tại vị trí con trỏ chuột, ta thực hiện như thế nào ?
- Chọn thẻ Home -> WordArt
- Chọn thẻ View -> WordArt
- Chọn thẻ View -> Pictures -> From File
- Chọn thẻ Insert -> chọn WordArt
Câu 75:
Khi lưu văn bản được soạn thảo bằng Microsoft Word 2013, ta có thể lưu với các phần mở rộng là gì ?
- docx, .xls, .pdf
- .doc, .xlsx, .pdf
- .doc, .docx, .pdf
- .docx, .xlsx, .pdf
Câu 76:
Trong Microsoft Word 2013, chọn một khối văn bản sau đó bấm tổ hợp phím Ctrl + ] có tác dụng gì ?
- Canh trái khối văn bản
- Giảm kích cỡ chữ
- Canh giữa khối văn bản
- Tăng kích cỡ chữ
Câu 77:
Trong Microsoft Word 2013, hướng Landscape hiển thị văn bản theo hướng nào ?
- Hướng ngang
- Hướng dọc
- Hướng kết hợp giữa dọc và ngang
- Hướng nghiêng 45 độ
Câu 78:
Trong Microsoft Word 2013, để in nghiêng cho đoạn văn bản được chọn bấm tổ hợp phím nào ?
- Ctrl + B
- Ctrl + G
- Ctrl + D
- Ctrl + I
Câu 79:
Trong Microsoft Word 2013, để chèn thêm một hàng trong Table, cách nào là sai ?
- Đặt con trỏ tại ô cuối cùng bên phải của Table, bấm phím Tab
- Đặt con trỏ tại nơi cần chèn hàng trong Table, chọn thẻ Layout -> Insert Below
- Chọn ô tại nơi cần chèn hàng, Nháy chuột phải chọn -> Insert – Insert Cells -> Insert Entire Row
- Đặt con trỏ tại nơi cần chèn hàng trong Table, nhấn phím Insert -> Chọn Row
Câu 80:
Trong hộp thoại Shut down của hệ điều hành Windows 7, khi chọn Restart và chọn Yes, có nghĩa là gì ?
- Tắt máy tính tạm thời
- Khởi động lại hệ điều hành hệ điều hành
- Tắt máy tính hoàn toàn
- Thoát khỏi hệ điều hành
Câu 81:
Trên hệ điều hành Windows 7, dùng chuột kéo và thả một File từ Folder này sang Folder khác trên cùng 1 ổ đĩa, đó là thao tác nào sau đây ?
- Đổi Tên
- Di chuyển
- Sao chép
- Xoá
Câu 82:
Trong Windows Explorer của hệ điều hành Windows 7, ô tìm kiếm nằm ở vị trí nào trong các vị trí sau?
- Góc thấp bên phải cửa sổ
- Góc cao bên phải cửa sổ
- Góc cao bên trái cửa sổ
- Góc trái bên trái cửa sổ
Câu 83:
Trong hệ điều hành Windows 7, để cài đặt máy in ta vào hộp thoại Control Panel, mục nào sau đây sẽ được chọn tiếp theo ?
- Ease of Access Center
- Programs and Features
- Devices and Printers
- Administrative Tools
Câu 84:
Định dạng nào sau đây không phải là định dạng của file nén ?
Câu 85:
Phần mềm nào sau đây không phải là phần mềm diệt virus?
Câu 86:
Trong hệ điều hành Windows 7, để thực hiện tắt máy tính đúng cách, ta có thể thực hiện thao tác nào sau đây ?
- Rút dây nguồn điện
- Bấm nút power trên hộp máy
- Bấm nút reset trên hộp máy
- Click nút Start ở góc trái màn hình chọn mục Shutdown
Câu 87:
Tổ hợp phím nào sau đây dùng có thể đóng cửa sổ ứng dụng trong hệ điều hành Windows 7 ?
- Ctrl + F1
- Ctrl + F4
- Alt + F4
- Alt + F1
Câu 88:
Trong hệ điều hành Windows 7, tại thư mục chứa dữ liệu riêng của người dùng, muốn tạo đường tắt(Shortcut) cho một file ra ngoài màn hình, thao tác nào đúng nhất?
- Click chuột phải tại file đó, chọn Create Shortcut
- Click chuột phải tại file đó, chọn Send To, chọn Desktop(create shortcut)
- Click chuột phải tại file đó chọn Copy, ra ngoài màn hình nhấn tổ hợp phím Ctrl+V
- Click chuột phải tại file đó chọn Cut, ra ngoài màn hình nhắn tổ hợp phím Crtl + V
Câu 89:
Khi ta Click chuột phải vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình Desktop của hệ điều hành Windows 7. chọn mục Empty Recycle Bin thì kết quả như thế nào ?
- Xoá vĩnh viễn tất cả dữ liệu có trong Recycle Bin
- Phục hồi lại tất cả thư mục về vị trí cũ
- Phục hồi lại tất cả tệp tin về vị trí cũ
- Tất cả tệp tin và thư mục có trong thùng rác chuyển về màn hình desktop
Câu 90:
Thao tác nào sau đây dược dùng để chọn nhiều đối tượng không liên tiếp nhau trong hệ điều hành Windows 7 ?
- Nháy phải chuột tại từng đối tượng
- Nhấn giữ phím Shift và nháy chuột vào từng đối tượng
- Nháy chuột vào từng đối tượng
- Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng đối tượng
Câu 91:
Trong hệ thống Windows 7, để thay đổi password tài khoản Administator, tổ hợp phím nào sau đây được sử dụng?
- Cril+Shift+Delete
- Alt+Space+Shift
- Crtl+Alt+Delete
- Crtl+Shift+Alt
Câu 92:
Trong hệ điều hành Windows 7, để hiển thị Taskbar luôn nằm trên các cửa sổ trình ứng dụng đang mở, ta click chuột phải trên thanh Taskbar, chọn Properties rồi thực hiện như thế nào tiếp theo ?
- Bỏ chọn Auto-hide the taskbar
- Chọn Auto-hide the taskbar
- Chọn Lock the taskbar
- Chọn Use small icons
Câu 93:
Nếu ta chọn font chữ là Times New Roman, để gõ được tiếng Việt có dấu thì phải chọn bảng mã nào sau đây ?
- Vietware_X
- Unicode
- VNI
- TCVN3
Câu 94:
Thao tác click chuột phải tại thanh Taskbar, kích chọn mục Properties, sẽ xuất hiện hộp thoại Taskbar and Star Menu Properties. Nếu ta đánh dấu chọn tại mục Auto-hide the Taskbar và chọn Ok thì kết quả có gì?
- Thanh Taskbar luôn xuất hiện trên màn hình
- Thanh Taskbar ẩn trên màn hình
- Thanh Taskbar tự động di chuyển chuột đến vị trí bất kỳ trên thanh Taskbar
- Thanh Taskbar tự động ẩn và sẽ xuất hiện trở lại khi ta di chuyển chuột đến vị trí bất kỳ trên thanh Taskbar
Câu 95:
Thao tác Cut - Copy là thao tác gì ?
- Sao chép - Di chuyển
- Xoá - Sao chép
- Xoá - Di chuyển
- Di chuyển - Sao chép
Câu 96:
Trong hệ điều hành Windows 7, muốn thay đổi các biểu tượng mặc định (như My Computer, My Documents, Recycle Bin…) ta click phải chuột tại vùng trống trên Desktop, chọn Personalize rồi chọn mục nào tiếp theo ?
- Change your account picture -> Change Icon
- Change mouse pointers -> Change Icon
- Display icons -> Change Icon
- Change desktop icons -> Change Icon
Câu 97:
Trong cửa sổ Windows Explorer của hệ điều hành Windows 7, để sắp xếp các tệp tin và thực mục theo thứ tự thời gian tạo, lựa chọn nào sau đây là đúng ?
- Date modified
- Size
- Type
- Name
Câu 98:
Trong Windows Explorer, ta click chuột phải vào một file chọn Properties, nơi lưu trữ file đó thể hiện ở mục nào sau đây ?
- Size
- Opens with
- c Type of file
- Location
Câu 99:
Trong hệ điều hành Windows 7, để hủy lệnh in trong hàng đợi, ta thực hiện như thế nào ?
- Click chuột phải vào lệnh in cần hủy và chọn Cancel
- Click chuột phải vào lệnh in cần hủy và chọn Restart
- Click chuột phải vào lệnh in cần hủy và chọn Properties
- Click chuột phải vào lệnh in cần hủy và chọn Pause
Câu 100:
Trong bảng bên phải của Windows Explorer, để chọn (đánh dấu) các Folder, File liên tục ta thực hiện thao tác nào sau đây ?
- Click chọn đối tượng đầu tiên, ấn giữ phím Esc và click đối tượng cuối
- Click chọn đối tượng đầu tiên, ấn giữ phím Ctrl và click đối tượng cuối
- Click chọn đối tượng đầu tiên, ấn giữ phím Alt và click đối tượng cuối
- Click chọn đối tượng đầu tiên, ấn giữ phím Shift và click đối tượng cuối
Câu 101:
Phần mềm nào sau đây dùng để xử lý ảnh ?
- Paint
- Caculator
- Notepad
- Sticky note
Câu 102:
Trong hệ điều hành Window 7, tài khoản nào là tài khoản có quyền cao nhất trong các tài khoản sau đây ?
- Administrator
- User
- Guest
- Quantri
Câu 103:
Khi gõ tiếng Việt, phím "x" là dấu gì ?
- Dấu huyền
- Dấu ngã
- Dấu sắc
- Dấu hỏi
Câu 104:
Phần mềm nào sau đây không dùng để nén và giải nén dữ liệu ?
- Microsoft Office 2016
- Winrar
- Winzip
- KGB Archiver
Câu 105:
Khi đang sử dụng máy tính, hậu quả nào có thể xảy ra khi mất điện đột ngột trong các phương sán sau đây?
- Lỗi hệ điều hành, mất dữ liệu và có thể hỏng máy tính
- Lỗi hệ điều hành
- Mất dữ liệu
- Hỏng máy tính
Câu 106:
Để di chuyển một cửa sổ hiện hành trong môi trường hệ điều hành Windows 7, ta thực hiện thao tác nào sau đây trên thanh tiêu đề của cửa sổ ?
- Click chuột phải chọn chức năng di chuyển cửa sổ
- Click đúp chuột trái để di chuyển cửa sổ
- Bấm giữ chuột trái và di chuyển cửa sổ
- Click chuột trái để di chuyển cửa sổ
Câu 107:
Trong hệ điều hành Windows 7, nhóm kí tự nào dưới đây không sử dụng để đặt tên File ?
- Các ký tự ! @ # % ^ & ()
- Các chữ cái A…
- Các chữ số 0…9
- Các chữa cái từ a…z
Câu 108:
Trong hệ điều hành Windows 7 có nhiều máy in đã cài đặt, để sử dụng mặc định một máy in, ta thực hiện click chuột phải vào biểu tượng máy in cần dùng mặc định trong Devices and Printers rồi lựa chọn mục nào sau đây ?
- Chọn Default
- Chọn Set as default printer
- Properties
- Chọn Default printer
Câu 109:
Trong hệ điều hành Window 7, tổ hợp phím nào sau đây dùng để thay đổi ngôn ngữ bàn phím ?
- Alt + Space
- Alt + Shift
- Alt + F1
- Alt + P
Câu 110:
Các máy tính trong hệ thống mạng LAN (Local Area Network) muốn chia sẻ dữ liệu, ta click vào thư mục dữ liệu cần chia sẻ, chọn Properties sau đó chọn thẻ nào sau đây ?
- Security
- Customize
- General
- Sharing
Câu 111:
Trong hệ điều hành Windows 7, để lựa chọn nhiều biểu tượng không nằm cạnh nhau trên màn hình Desktop, phím nào sau đây được sử dụng ?
Câu 112:
Khi gõ tiếng Việt, phím "j" là dấu gì ?
- Dấu sắc
- Dấu huyền
- Dấu nặng
- Dấu ngã
Câu 113:
Virus máy tính có thể lây nhiễm thông qua những con đường nào sau đây ?
- Tất cả các con đường chia sẻ dữ liệu
- Chia sẻ dữ liệu USB và qua đường truyền thông
- Chỉ chia sẻ dữ liệu qua đĩa CD/DVD
- Chia sẻ dữ liệu trên mạng và USB
Câu 114:
Trong hệ điều hành Windows 7, để tắt máy tính ta có thể dùng tổ hợp bàn phím nào sau đây ?
- Ctrl + F1
- Ctrl + F4
- Alt + F1
- Alt + F4
Câu 115:
Để xử lý sự không thống nhất về font chữ trong văn bản chứa nhiều font chữ, chúng ta cần thực hiện công việc nào sau đây ?
- Cài đặt tất cả các bộ font chữ
- Sử dụng phần mềm chuyển đổi font chữ
- Cài đặt máy in
- Cài lại hệ điều hành máy tính
Câu 116:
Định dạng nào sau đây không phải là định dạng của file nén dữ liệu ?
Câu 117:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không chính xác ?
- Nháy phải chuột: Nhấn một lần nút trái chuột và thả tay
- Nháy đúp chuột: Nháy nhanh hai lần liên tiếp nút trái chuột
- Nháy chuột: Nhấn một lần nút trái chuột rồi thả ngón tay, còn gọi là click chuột
- Di chuột: Di chuyển con trỏ chuột đến một vị trí nào đó trên màn hình
Câu 118:
Định dạng nào sau đây không phải là định dạng của file âm thanh ?