Danh sách câu hỏi
Câu 1: Khái niệm điện thoại di động?
  • Điện thoại di động, hay còn gọi là điện thoại cầm tay, là thiết bị viễn thông liên lạc có thể sử dụng trong không gian rộng, phụ thuộc vào nơi phủ sóng của nhà cung cấp dịch vụ. Chất lượng sóng phụ thuộc vào thiết bị mạng và phần nào địa hình nơi sử dụng máy, ít khi bị giới hạn về không gian.
  • Là loại điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hành di động với nhiều tính năng hỗ trợ tiên tiến về điện toán và kết nối dựa trên nền tảng cơ bản của điện thoại di động thông thường
  • Là loại thiết bị kỹ thuật số hỗ trợ cá nhân thuộc loại cầm tay vốn được thiết kế như một cuốn sổ tay cá nhân và ngày càng tích hợp thêm nhiều chức năng. Cơ bản thường có đồng hồ, sổ lịch, sổ địa chỉ, danh sách việc cần làm, sổ ghi nhớ và máy tính bỏ túi.
  • Là loại thiết bị kỹ thuật số hỗ trợ cá nhân thuộc loại cầm tay vốn được thiết kế như một cuốn sổ tay cá nhân và ngày càng tích hợp thêm nhiều chức năng.
Câu 2: Trong MS Word 2010, để xóa bỏ toàn bộ định dạng kiểu chữ của văn bản đang chọn, ta nhấn tổ hợp phím gì?
  • Ctrl +Space
  • Ctrl + Delete
  • Ctrl + Enter
  • Shift + Space
Câu 3: Khái niệm điện thoại thông minh?
  • Là loại điện thoại tích hợp một nền tảng hệ điều hành di động với nhiều tính năng hỗ trợ tiên tiến về điện toán và kết nối dựa trên nền tảng cơ bản của điện thoại di động thông thường
  • Điện thoại di động, hay còn gọi là điện thoại cầm tay, là thiết bị viễn thông liên lạc có thể sử dụng trong không gian rộng, phụ thuộc vào nơi phủ sóng của nhà cung cấp dịch vụ. Chất lượng sóng phụ thuộc vào thiết bị mạng và phần nào địa hình nơi sử dụng máy, ít khi bị giới hạn về không gian.
  • Là loại thiết bị kỹ thuật số hỗ trợ cá nhân thuộc loại cầm tay vốn được thiết kế như một cuốn sổ tay cá nhân và ngày càng tích hợp thêm nhiều chức năng. Cơ bản thường có đồng hồ, sổ lịch, sổ địa chỉ, danh sách việc cần làm, sổ ghi nhớ và máy tính bỏ túi.
  • Điện thoại di động, hay còn gọi là điện thoại cầm tay, là thiết bị viễn thông liên lạc có thể sử dụng trong không gian rộng, phụ thuộc vào nơi phủ sóng của nhà cung cấp dịch vụ.
Câu 4: Khi soạn thảo bảng mã .... thì phải chọn font có tên 'Time New Roman' thì mới gõ được tiếng Việt đúng
  • TCVN 3
  • Telex
  • VietWarw_X
  • Unicode
Câu 5: Trong máy tính, các phép toán số học được thực hiện bởi:
  • Bộ số học và logic ALU
  • Bộ điều khiển CU
  • Các thiết bị ngoại vi
  • Bộ nhớ
Câu 6: Phần mềm hệ thống?
  • Là phần mềm giúp đỡ hệ thống máy tính hoạt động. Nhiệm vụ chính của phần mềm hệ thống là tích hợp, điều khiển và quản lý các phần cứng riêng biệt của hệ thống máy tính. Ví dụ: Hệ điều hành dành cho máy tính cá nhân như Microsoft Windows XP, Microsoft Windows Vista, Microsoft Windows 7
  • Là một tập hợp những câu lệnh được viết bằng một hoặc nhiềungôn ngữ lập trình theo một trật tự xác định nhằm tự động thực hiện một số nhiệm vụ, chức năng hoặc giải quyết một vấn đề cụ thể nào đó.
  • Là chương trình giúp cho máy tính thực hiện trực tiếp một công việc nào đó mà người dùng muốn thực hiện. Trên thị trường có 2 loại phần mềm: Phần mềm đóng gói và phần mềm phát triển theo yêu cầu riêng.
  • Là chương trình giúp cho máy tính thực hiện trực tiếp một công việc nào đó mà người dùng muốn thực hiện.
Câu 7: Trong Excel 2010 để thực hiện định dạng số 3 sau chữ M (M3 ) thao tác như sau bôi đen số 3
  • Home/ Font/ nhấn chọn mũi tên phía dưới / Font / Trong mục Effects -tích chọn Superscript /Ok
  • Home/ Font/ nhấn chọn mũi tên phía dưới / Font / Trong mục Effects -tích chọn Subscript /Ok
  • Insert/ Font/ nhấn chọn mũi tên phía dưới / Font / Trong mục Effects -tích chọn Superscript /Ok
  • Insert/ Font/ nhấn chọn mũi tên phía dưới / Font / Trong mục Effects -tích chọn Subscript /Ok
Câu 8: Phần mềm ứng dụng?
  • Là chương trình giúp cho máy tính thực hiện trực tiếp một công việc nào đó mà người dùng muốn thực hiện. Trên thị trường có 2 loại phần mềm: Phần mềm đóng gói và phần mềm phát triển theo yêu cầu riêng.
  • Là phần mềm giúp đỡ hệ thống máy tính hoạt động. Nhiệm vụ chính của phần mềm hệ thống là tích hợp, điều khiển và quản lý các phần cứng riêng biệt của hệ thống máy tính.
  • Là một tập hợp những câu lệnh được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình theo một trật tự xác định nhằm tự động thực hiện một số nhiệm vụ, chức năng hoặc giải quyết một vấn đề cụ thể nàođó.
  • Là chương trình giúp cho máy tính thực hiện trực tiếp một công việc nào đó mà người dùng muốn thực hiện.
Câu 9: Trong Excel 2010 để thực hiện định dạng sau mỗi giá trị số hiển thị “USD” thao tác như sau: Bôi đen vùng dữ liệu cần định dạng
  • Home/ Number/ nhấn chọn mũi tên phía dưới /Number/Custom/ ở mục Type chọn kiểu #,##0 và nhập thêm nội dung “USD” vào phía sau/Ok
  • Home/ Number/ nhấn chọn mũi tên phía dưới /Number/Custom/ ở mục Type chọn kiểu 0,00 và nhập thêm nội dung “USD” vào phía sau/Ok
  • Insert/ Number/ nhấn chọn mũi tên phía dưới /Number/Custom/ ở mục Type chọn kiểu 0,00 và nhập thêm nội dung “USD” vào phía sau/Ok
  • Insert/ Number/ nhấn chọn mũi tên phía dưới /Number/Custom/ ở mục Type chọn kiểu #,##0 và nhập thêm nội dung “USD” vào phía sau/Ok
Câu 10: Phần mềm nào sau đây là hệ điều hành:
  • Microsoft Windows
  • MicroSoft Office
  • MicroSoft File Manager
  • Internet Explorer
Câu 11: Cổng thông tin điện tử là gì?
  • Là điểmtruy cập tập trung và duy nhất; tích hợp các kênh thông tin dịch vụ, ứng dụng; là một sản phẩm hệ thống phần mềm được phát triển dựa trên một sản phẩm phần mềm cổng lõi (Portal core), thực hiện trao đổi thông tin, dữ liệu với các hệ thống thông tin, đồng thời thực hiện cung cấp và trao đổi với người sử dụng thông qua một phương thức thống nhất trên nền tảng web tại bất kỳ thời điểm nào và từ bất kỳ đâu.
  • Là dịch vụ nối kết các thành viên cùng sở thích trênInternetlại với nhau với nhiều mục đích khác nhau không phân biệt không gian và thời gian. Những người tham gia vào dịch vụ mạng xã hội còn được gọi làcư dân mạng.
  • Là dịch vụ nối kết các thành viên cùng sở thíchlại với trong cùng một đất nước.
  • Là một giao thức viễn thông cho phép gửi các thông điệp dạng dài (không giới hạn về số lượng ký tự).
Câu 12: Trong Excel 2010, để lọc dữ liệu tự động: Chọn vùng dữ liệu cần lọc nhấn chọn
  • Data \\Sort & Filter \\Filter
  • Home \\Filter
  • Insert\\Filter
  • Data \\Sort & Filter \\Sort
Câu 13: Độ dài của 1 Kilobyte bằng:
  • 1024 Byte
  • 1000 Byte
  • 1024K
  • 10KB
Câu 14: Tường lửa (FireWall) là gì
  • Là rào chắn mà một số cá nhân, tổ chức, doanh nghiệp, cơ quan nhà nước lập ra nhằm ngăn chặn người dùng mạng Internet truy cập các thông tin không mong muốn hoặc/và ngăn chặn người dùng từ bên ngoài truy nhập các thông tin bảo mật nằm trongmạng nội bộ
  • Là thiết bị kết nối mạng
  • Là thiết bị khóa màn hình
  • Không có tác dụng đảm bảo an toàn chongười dùng
Câu 15: Trong Excel 2010, để bật tắt thanh công thức ta chọn:
  • Insert / Show/ đánh dấu hoặc bỏ đánh dấu trong mục Formula Bar
  • View / Show/ đánh dấu hoặc bỏ đánh dấu trong mục Formula Bar
  • Data / Show/ đánh dấu hoặc bỏ đánh dấu trong mục Formula Bar
  • Formulas / Show/ đánh dấu hoặc bỏ đánh dấu trong mục Formula Bar
Câu 16: Trong tin học, dữliệu trong máy tính điện tửđược lưu trữdưới dạng:
  • Dãy nhị phân
  • Dãy số thập phân
  • Dãy số thập lục phân
  • Dãy các kí hiệu chữcái thông thường
Câu 17: Để có được trang Web trên Internet cho người khác truy cập vào thì cần phải có:
  • Một tên miền truy cập (hay domain) hoặc IP máy chủ.
  • Một máy chủ là nơi để chứa nội dung trang Web, hay còn gọi là hosting.
  • Kết nối tên miền đến máy chủ hosting chứa trang Web
  • Cả 3 đáp án trên
Câu 18: Trong Excel 2010, tại ô A2 có giá trị số không (0), tại ô B2 gõ công thức =5/A2 cho kết quả:
  • 0
  • 5
  • #Value!
  • #DIV/0!
Câu 19: Dịch vụ lưu trữ đám mây của Microsoft là gì?
  • Google Driver
  • Mediafire
  • OneDrive
  • Cả 3 câu hỏi trên đều đúng
Câu 20: Trong bảng tính MS Excel 2010, để ẩn cột ta thực hiện:
  • Home -Cells –Format -Hide&Unhide –Hide Columns
  • Data -Cells –Format -Hide&Unhide –Hide Columns
  • Fomulas -Cells –Format -Hide&Unhide –Hide Columns
  • View -Cells –Format -Hide&Unhide –Hide Columns
Câu 21: Thiết bị nào không phải thuộc về bộ ra của máy tính điện tử:
  • Máy quét (Scan)
  • Màn hình
  • Máy in
  • Máy chiếu
Câu 22: Số nhị phân 1101 tương ứng với số nào sau đây trong hệ thập phân (hệ cơ số 10)
  • 29
  • 30
  • 13
  • 32
Câu 23: Trong Excel 2010, công thức =Mod(26,7) cho kết quả:
  • 6
  • 5
  • 4
  • 3
Câu 24: Hệ nhị phân là:
  • Hệ đếm sửdụng hai kí hiệu 0 và 1 để biểu diễn các con số bất kì theo một quy tắc biểu diễn nhất định
  • Hệ đếm sửdụngmột trong hai số 0 hoặc 1 để biểu diễn các con số bất kì theo một quy tắc biểu diễn nhất định
  • Hệ đếm mà mọi số được thể hiện ở dạng dãy số 0 hoặc 1, trong đó các số đứng sau gấp 10 lần giá trị số đứng trước nó.
  • Hệ đếm mà các số 0 và 1 sửdụng trong dãy có giá trị như nhau ở tất cả các vị trí mà nó biểu diễn.
Câu 25: Khái niệm hệ điều hành là gì ?
  • Cung cấp và xử lý các phần cứng và phần mềm
  • Nghiên cứu phương pháp, kỹ thuật xử lý thông tin bằng máy tính điện tử
  • Nghiên cứu về công nghệ phần cứng và phần mềm
  • Là một phần mềm chạy trên máy tính, dùng để điều hành, quản lý các thiết bị phần cứng và các tài nguyên phần mềm trên máy tính
Câu 26: Trong Excel 2010, công thức =Int(26/7) cho kết quả:
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 27: Kí tự chữcái được biểu diễn trong máy tính:
  • Thông qua bộ mã chuyển đôi (thông thường là UNICODE).
  • Bằng cách copy hình ảnh của các kí tự vào bộ nhớ.
  • Bằng cách biến đôi các kí tự chữcái này thành các số nguyên tùy ý.
  • Thông qua việc biến đôi chúng thành các con số thực.
Câu 28: Desktop?
  • Là màn hình lớn nhất sau khi đã khởi động xong máy tính.
  • Là cửa sổ.
  • Là thanh nằm phía dưới cùng của màn hình chứa lệnh Start.
  • Là một biểu tượng (Icon) liên kết đến chương trình ứng dụng
Câu 29: Trong Excel 2010, công thức =Mid(“Đại học Thành Đông”,5,3) cho kết quả:
  • học
  • Thà
  • C T
  • ọc
Câu 30: Trong Word 2010, hiệu chỉnh bảng, để tách một ô được chọn thành nhiều ô ta thực hiện như thế nào? *A. Layout à Split Cells trong nhóm Merge
  • Page Layout à Split Cells trong nhóm Merge
  • Layout à Table trong nhóm Merge à Split Cells
  • Page Layout à Table trong nhóm Merge à Split Cells
  • Layout à Split Cell trong Merge
Câu 31: Shortcut?
  • Là một biểu tượng (Icon) liên kết đến tệp tin hoặc chương trình ứng dụng.
  • Là cửa sổ.
  • Là thanh nằm phía dưới cùng của màn hình chứa Menu Start.
  • Là màn hình lớn nhất sau khi đã khởi động xong máy tính
Câu 32: TrongExcel 2010, công thức =Round(364.44,-1) cho kết quả:
  • 364
  • 365
  • 360
  • 364.1
Câu 33: Trong các đẳng thức sau, có bao nhiêu đẳng thức sai: (79825)16 =(497703)10, (101101001)2 = (361)10, (21310)8 =(22C8)16, (71365)8 =(29429)10
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 34: Để chuyển đổi qua lại giữa các ứng dụng đang mở trong windows, ta nhấn tổ hợp phím
  • Alt + Tab
  • Ctrl + Tab
  • Shift + Tab
  • Space + Tab
Câu 35: Trong Excel 2010, tại ô A2 gõ vào công thức =MIN(10,39,65,78) cho kết quả:
  • 6
  • 10
  • 78
  • 65
Câu 36: chuyển sang hệ cơ số 10 là số:
  • 510
  • 512
  • 614
  • 256
Câu 37: Thao tác nhấp chuột phải vào biểu tuợng của tập tin và chọn Properties là để
  • Xem thuộc tính tập tin
  • Sao chép tập tin
  • Đổi tên tập tin
  • Xoá tập tin
Câu 38: Trong Excel 2010, nhập công thức =Round(Average(3,9,4),0) cho kết quả:
  • 3
  • 33
  • 6
  • 5
Câu 39: chuyển sang hệ cơ số 2 là số
  • 1011110100
  • 1001110100
  • 1100110110
  • 1000111010
Câu 40: Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách
  • Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
  • Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
  • Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối
  • Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách
Câu 41: Trong Excel 2010, nhập công thức =Right(“Cao Đẳng Công Thương”,2) cho kết quả:
  • Ca
  • ng
  • ao
Câu 42: Tổ hợp phím Ctrl + “ =” có chức năng gì?
  • Bật tắt chế độ chỉ số dưới
  • Bật tắt chế độ chỉ số trên
  • Bật tắt chế độ chữ in đậm
  • Bật tắt chế độ chữ gạch chân
Câu 43: Thoát khỏi chương trình đang mở bất kỳ nhấn tổ hợp phím
  • Alt + C
  • Alt +F4
  • Ctrl + F4
  • Shift + Tab
Câu 44: Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là:
  • E7*F7/100
  • B6*C6/100
  • E6*F6/100
  • E2*C2/100
Câu 45: Tô hợp phím nào được dùng để định dạng phông chữcó dạng in đậm?
  • Ctrl + I
  • Ctrl + B
  • Ctrl + L
  • Ctrl + R
Câu 46: Kích chuột phải trên đối tượng chọn Cut?
  • Di chuyển đối tượng vào bộ nhớ đệm
  • Di chuyển đối tượng sang vị trí mới
  • Sao chép đối tượng đến vị trí mới
  • Sao chép đối tượng vào bộ nhớ đệm
Câu 47: Nếu thí sinh đạt từ 5 điểm trở lên, thí sinh đó được xếp loại Đạt, ngược lại nếu dưới 5 điểm, thì xếp loại Không đạt. Theo bạn,công thức nào dưới đây thể hiện đúng điều này (Giả sử ô G6 đang chứa điểm thi)
  • REF!
  • =IF(G6<5, "Không đạt","Đạt")
  • =IF(G6>=5,"Đạt") ELSE ("Không đạt")
  • =IF(G6=<5, "Đạt", "Không đạt")
Câu 48: Trong cửa sô Windows Explorer, lần lượt thực hiện các thao tác như sau: Mở C:\\, Kích chuột vào TH.doc, bấm phím Enter. Phát biểu nào sau đây chính xác nhất:
  • Đó là các thao tác nhằm mở TH.doc.
  • Đó là các thao tác nhằm chọn thư mục TH.doc
  • Đó là các thao tác nhằm di chuyển TH.doc
  • Đó là các thao tác nhằm xóa TH.doc
Câu 49: Lấy đối tượng từ bộ nhớ đệm?
  • Mở menu Edit/Paste
  • Kích chuột phải trên vùng bất kỳ chọn Paste
  • Gõ tổ phím Ctrl +V
  • Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 50: Mỗi trang trình diễn trong PowerPoint được gọi là
  • Một Document
  • Một Slide
  • Một file
  • Một bảng tính
Câu 51: Tại cửa sô Windows Explorer, trong thư mục CNTT, lần lượt thực hiện các thao tác như sau: Bấm tô hợp phím Ctrl+A, ấn đồng thời hai phím Ctrl+C. Mở thư mục TEST, ấn đồng thời hai phím Ctrl+V. Phát biểu nào chính xác nhất:
  • Đó là các thao tác nhằm sao chép tất cả các đối tượng trong CNTT sang TEST.
  • Đó là các thao tác nhằm di chuyển tất cả các đối tượng trong CNTT sang TEST
  • Đó là các thao tác nhằm sao chép các thư mục trong CNTT sang TEST
  • Đó là các thao tác nhằm sao chép các tệp trong CNTT sang TEST
Câu 52: Để thay đổi màn hình nền của Window, ta thao tác thế nào?
  • Chuột phải lên Desktop/ chọn Personalize.
  • Chuột phải lên Taskbar/ chọn Personalize..
  • Chuột phải lên Desktop/ chọn Screen Resolution
  • Chuột phải lên Taskbar/ chọn Screen Resolution
Câu 53: Trong chương trình MS PowerPoint, chức năng Design/Themes dùng để làm gì?
  • Định dạng hiệu ứng lật trang
  • Định dạng giao diện của Slide
  • Định dạng hiệu ứng cho các đối tượng trên slide
  • Cài đặt hiệu ứng trình diễn slide
Câu 54: Để di chuyển cửa sô (khi kích thước cửa số không đạt cực đại), trên thanh tiêu đề, người sửdụng dùng thao tác chuột:
  • Kéo thả chuột
  • Kích chuột
  • Kích đúp chuột
  • Trỏ chuột
Câu 55: Để sắp xếp các cửa sổ trong window với các cửa sổ xếp chồng lên nhau, ta chọn thao tác?
  • Kích chuột phải vào thanh Taskbar \\Cascade Windows.
  • Kích chuột phải vào thanh Taskbar \\Show windows stacked
  • Kích chuột phải vào thanh Taskbar \\Showwindows side by side
  • Tất cả các đáp án trên đều sai
Câu 56: Trong MS PowerPoint 2010, để thêm một Slide mới cho tệp tin hiện tại ta nhấn tổ hợp phím
  • Ctrl N
  • Ctrl M
  • Alt N
  • Alt M
Câu 57: Phát biểu nào sau đây là sai:
  • Xoá đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và ấn phím Delete.
  • Sao chép đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Create Shortcut
  • Sao chép đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Copy
  • Di chuyển đường tắt: Kích chuột phải lên đường tắt và chọn lệnh Cut.
Câu 58: Muốn hiển thị tập tin và thư mục dưới dạng tiêu đề, kích chuột phải vào vùng trống, sau đó ta chọn?
  • Menu View/ chọn List.
  • Menu View/ chọn Contents.
  • Menu View/ chọn Details.
  • Menu View/ chọn Tiles
Câu 59: Trong MS PowerPoint đang trình chiếu một bài trình diễn, muốn dừng trình diễn ta nhấn phím
  • Tab
  • ESC
  • Shift
  • End
Câu 60: Để chạy một chương trình ứng dụng trong Windows 7, bạn làm thế nào?
  • Start →All Programs →Chọn nhóm chương trình → Kích đúp vào tên chương trình
  • Kích đúp vào Computer → Mở thư mục chứa chương trình→ Kích đúp vào tên chương trình
  • Kích đúp vào biểu tượng đường tắt của chương trình trên màn hình nền.
  • Tất cả các phương án đều đúng
Câu 61: Trong khi soạn thảo, đang sử dụng bảng mã Unicode, font chữ nào sau đây không phù hợp?
  • Tahoma
  • Arial
  • .Vntime
  • Times New Roman
Câu 62: Trong MS PowerPoint: khi đang trình chiếu (Slide Show) một bài trình diễn, muốn chuyển sang màn hình của một chương trình ứng dụng khác (đã mở trước) để minh họa mà không kết thúc việc trình chiếu ta nhấn tổ hợp phím
  • nhấn tổ hợp phím Ctrl + Tab
  • nhấn tổ hợp phím Shift + Tab
  • nhấn tổ hợp phím Esc + Tab
  • nhấn tổ hợp phím Alt + Tab
Câu 63: Để thay đôi thời gian trong máy tính ta có thể chọn:
  • Chọn và mở ứng dụng Date and Time trong Control Panel
  • Chọn ứng dụng Date/Time ở trên màn hình Desktop.
  • Chọn ứng dụng O’Clock trong Control Panel.
  • Tất cả các phương án đều đúng.
Câu 64: Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng
  • My Computer hoặc Windows Explorer
  • My Computer hoặc Recycle Bin
  • Windows Explorer hoặc Recycle Bin
  • My Computer hoăc My Network Places
Câu 65: Muốn mở một tập tin đã tồn tại trên đĩa, sau khi khởi động PowerPoint ta nhấn tổ hợp phím
  • Ctrl + O
  • Ctrl + N
  • Ctrl + S
  • Ctrl + M
Câu 66: Trong Windows 7, để thoát khỏi một chương trình ứng dụng:
  • Alt+F4
  • Shift+F4
  • Ctrl+F4
  • Tất cả các phương án đều sai
Câu 67: Recycle Bin trong Windows là:
  • Một chương trình tiện ích để quản lý File và Folder.
  • Một chương trình dùng để sắp xếp, chỉnh sửa đĩa.
  • Nơi lưu trữ tạm thời 1 hay nhiều file bị xoá, có thể phục hồi lại nếu cần
  • Một chương trình soạn thảo đơn giản, không cần thiết phải định dạng
Câu 68: Trong MS PowerPoint 2010, để tạo hiệu ứng cho 1 Slide, bạn sử dụng lựa chọn nào?\\
  • Animations -> Add Animation
  • Animations -> Animation
  • Transitions -> Effect Options
  • Transitions -> Transition to this Slide
Câu 69: Trong Windows 7, để xoá một đối tượng trên Desktop:
  • Dùng chuột kéo và thả biểu tượng đối tượng đó vào Recycle Bin
  • Chọn biểu tượng đối tượng đó rồi nhấn phím Delete → Yes
  • Nhấn phải chuột vào biểu tượng đối tượng đó và chọn Delete → Yes
  • Tất cả các phương án đều đúng
Câu 70: Microsoft Office là
  • Phần mềm hệ thống
  • Phần mềm quản lý
  • Phần mềm bảng tính
  • Phần mềm ứng dụng
Câu 71: Trong MS PowerPoint 2010, khi thiết kế các Slide, sử dụng Home -> Slides -> New Slide có ý nghĩa gì ?
  • Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide hiện hành
  • Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide hiện hành
  • Chèn thêm một slide mới vào ngay trước slide đầu tiên
  • Chèn thêm một slide mới vào ngay sau slide cuối cùng
Câu 72: Để thu nhỏ tất cả các cửa sô đang mở, trừ cửa sô đang sửdụng, ấn đồng thời hai phím:
  • Win+Home
  • Win+P
  • Win+O
  • Win+M
Câu 73: Trong MS Word 2010, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta thực hiện:
  • Tools –Options –Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
  • Home -Options –Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
  • View -Options –Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
  • Vào File –Options –Save đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every
Câu 74: Trong MS PowerPoint 2010, Chức năng Animations/ Timing/ Start dùng để:
  • Thiết lập kiểu bắt đầu trình chiếu slide
  • Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
  • Thiết lập kiểu bắt đầu hiệu ứng
  • Tất cả đều đúng
Câu 75: Sắp xếp kiểu so le các cửa sô trên màn hình: Kích chuột phải vào thanh công việc (Taskbar), sau đó chọn:
  • Cascade windows
  • Show windows stacked
  • Show windows side by side
  • Show the desktop
Câu 76: Trong MS Word 2010, để tăng cỡ chữ ta sử dụng tổ hợp phím:
  • Ctrl + B
  • Ctrl + ]
  • Ctrl + Shitf + ]
  • Ctrl + [
Câu 77: Trong MS PowerPoint 2010, chức năng Animations/ Timing/ Delay dùng để:
  • Thiết lập thời gian chờ trước khi slide được trình chiếu
  • Thiết lập thời gian chờ trước khi hiệu ứng bắt đầu
  • Thiết lập thời gian hoạt động cho tất cả các hiệu ứng
  • Tấtcả đều đúng
Câu 78: Trong Window 7, để di chuyển cửa sô hiện thời (khi kích thước cửa số không đạt cực đại), ta ấn đồng thời 2 phím:
  • Win+ → (dấu mũi tên sang trái)
  • Win+→
  • Win+→
  • Tất cả các phương án đều đúng
Câu 79: Trong MS Word 2010, tổ hợp phím Ctrl + Z dùng để:
  • Hủy thao tác
  • Đóng cửa sổ đang mở
  • Hủy kết quả của thao tác hoặc lệnh phía trước gần nhất kết quả hiện tại
  • Đóng tập tin đang mở
Câu 80: Để gửi email tới nhiều người cùng một lúc ta thực hiện:
  • Nhập nhiều địa chỉ mail người nhận phân cách nhau bởi dấu ; vào trường CC
  • Nhập nhiều địa chỉ mail người nhận phân cách nhau bởi dấu , vào trường CC
  • Nhập nhiều địa chỉ mail người nhận phân cách nhau bởi dấu ; vào trường TO
  • Nhập nhiều địa chỉ mail người nhận phân cách nhau bởi dấu , vào trường TO
Câu 81: Trong hệ điều hành Windows 7, để sao chép tất cả các đối tượng trong thư mục phương án nào sau đây sai:
  • Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép→nhấn Ctrl+A
  • Kích đúp Computer → Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép→Organize → Select all→nhấn Ctrl+C→Mở thư mục đích →nhấn Ctrl+V
  • Kích đúp Computer→ Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép→Edit→ Select all →Edit→Copy →Mở thư mục đích→ Organize → Paste
  • Kích đúp Computer→ Mở thư mục chứa đối tượng cần sao chép→Ctrl+A → Ctrl+C →Mở thư mục đích→ Edit →Paste
Câu 82: Trong MS Word 2010, vào File -chọn Close dùng để:
  • Lưu một tài liệu
  • Mở một tài liệu có sẵn trong ổ đĩa
  • Tạo một tài liệu mới
  • Đóng tài liệu
Câu 83: Phát biểu đúng nhất về World Wide Web?
  • WWW là tài nguyên miễn phí được tạo nên từ khối lượng rất lớn các máy chủ dịch vụ web cung cấp nội dung trên khắp thế giới thông qua internet.
  • WWW Là mạng máy tính cung cấp dịch vụ web thế giới
  • WWW Là tài nguyên từ nhiều máy tính khác nhau được cung cấp miễn phí
  • WWW được sử dụng ngày càng rộng rãi và biết đến như là nguồn tri thức khổng lồ của toàn thế giới
Câu 84: Trong hệđiều hành Windows 7, sao chép tệp hoặc thư mục đã chọn, phương án nào sau đây là sai:
  • File →Copy
  • Edit → Copy
  • Edit →Copy to folder
  • Organize→Copy
Câu 85: Để thoát chương trình MS Word đang mở ta chọn:
  • Nhấn đồng thời tổ hợp phím: Alt F4
  • Nhấn chọn nút x ở góc phải trên thanh tiêu đề
  • Vào File chọn Exit
  • Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 86: Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện
  • Insert -Column
  • View -Column
  • Format -Column
  • Table -Column
Câu 87: Trong hệ điều hành Windows 7, để đặt thuộc tính chỉ đọc (Read-only) của đối tượng, chọn phương án nào sau đây:
  • Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng à Chọn đối tượng cần đặt thuộc tính → Organize → Properties
  • Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng à Chọn đối tượng cần đặt thuộc tính → Edit → Properties
  • Kích đúp Computer→Mở thư mục chứa đối tượng àChọn đối tượng cần đặt thuộc tính →View → Properties
  • Tất cả các phương án đều sai
Câu 88: Trong MS Word, để đánh chỉ số mũ trên nhấn tổ hợp phím (Ví dụ cần đánh số 3 trong chữ M3)
  • Ctrl Shift =
  • Ctrl =
  • Ctrl +
  • Alt Shift +
Câu 89: Phần mềm nào sauđây không phải trình duyệt WEB?
  • Internet Explorer
  • Mozilla Firefox
  • Google Chrome
  • Unikey
Câu 90: Trong Windows 7, để nhìn thấy đối tượng bị ẩn trong thư mục:
  • Tools→Folder options→View→Show hidden files, folder, and drivers→OK
  • Tools→Folder and search options→View→Show hidden files and folder→OK
  • Organize→Folder options→View→Show hidden files and folder →OK
  • Organize→ Folder and search options→ View→ Show hidden files and folder→OK
Câu 91: Trong MS Word, để dãn khoảng cách dòng là 1.5 dòng: bôi đen đoạn văn bản đó nhấn tổ hợp phím:
  • Ctrl 5
  • Ctrl 1
  • Ctrl 2
  • Ctrl 3
Câu 92: Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nàocho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo
  • Ctrl + A
  • Alt + A
  • Ctrl + F
  • Alt + F
Câu 93: Muốn thoát khỏi Word 2010, ta thực hiện:
  • File → Exit
  • Edit→ Exit
  • View→ Exit
  • Tất cả các phương án đều sai
Câu 94: Trong MS Word 2010, muốn vẽ hình ta nhấn chuột chọn:
  • View –Toolbars –Drawing –Chọn hình
  • View –Toolbars –Standard –Chọn hình
  • Insert –Illustrations –Shapes –Chọn hình
  • View –Show/Hide –Ruler –Chọn hình
Câu 95: Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím
  • Ctrl –Z
  • Ctrl –X
  • Ctrl –V
  • Ctrl –Y
Câu 96: Trong Word 2010, để chèn thêm một cột mới vào phía bên trái vị trí con trỏ đang đứng của bảng thì nhấn chuột vào đâu trong nhóm Row & Column của thực đơn Layout?
  • Insert Left
  • Insert Right
  • Insert Above
  • Insert Below
Câu 97: Trong MS Word 2010, để thực hiện chèn ký tựđặc biệt ta nhấn chọn:
  • Home/ Symbols/ Symbol/ More Symbols / Chọn font / chọn ký tự / Insert/Close
  • Insert/ Symbols/ Symbol/ More Symbols / Chọn font / chọn ký tự / Insert/Close
  • Page Layout/ Symbols/ Symbol/ More Symbols / Chọn font / chọn ký tự / Insert/Close
  • View/ Symbols/ Symbol/ More Symbols / Chọn font / chọn ký tự / Insert/Close
Câu 98: Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm MS Word, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh
  • Table Tools –Layout –Merge cells
  • Insert –Table -Merge cells
  • Table Tools –Layout –Spilit cells
  • Insert –Table -Spilit cells
Câu 99: TrongWord 2010 để căn lề đều hai bên cho một đoạn văn bản, đặt con trỏ tại đoạn đó, sau đó thực hiện:
  • Nhấn tô hợp phím Ctrl+J
  • Nhấn tô hợp phím Ctrl +L
  • Nhấn tô hợp phím Ctrl +R
  • Nhấn tô hợp phím Ctrl+E
Câu 100: Trong MS Word 2010, để in văn bản nhấn chọn
  • File / Print / Chọn máy in/Chọn số trang in/ Print
  • Home / Print / Chọn máy in/Chọn số trang in/ Print
  • Insert / Print / Chọn máy in/Chọn số trang in/ Print
  • Page Layout / Print / Chọn máy in/Chọn số trang in/ Print
Câu 101: Trong bảng tính ExceL, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì?
  • Chương trình bảng tính bị nhiễm virus
  • Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi
  • Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số
  • Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số
Câu 102: Trong MS WORD, ấn đồng thời hai phím Alt+ F4 tương đương với thao tác nào?
  • File → Exit
  • File → Quit
  • File → Close
  • File →Out
Câu 103: Trong MS Word 2010, trong chế độ tạo bảng (Table) muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện:
  • Table / Cells / Split Cells
  • Table Tools / Layout / Split Cells
  • Table Tools / Cells / Split Cells
  • Table / Split Cells
Câu 104: Trong Windows 10, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện
  • Menu Start –chọn tìm kiếm -gõ nội dung
  • Phải chuột Taskbar –chọn Search –chọn Show search -gõ nội dung
  • Mở cửa sổ RUN –gõ nội dung tìm kiếm
  • Vào windows explorer –chọn search
Câu 105: Trong Word 2010, để tạo danh sách đầu đoạn (Bullets), ta thực hiện:
  • Home → Bullets trong nhóm Paragraph
  • Home →Numbering trong nhóm Paragraph
  • Home → Bullets and Numbering trong nhóm Paragraph
  • Home →Bullets Numbering trong nhóm Paragraph
Câu 106: Trong MS Word 2010, để chọn khổ giấy cho văn bản: nhấn chọn
  • Insert/Page Setup/ nhấn mũi tên dưới /chọn các thông số (khổ giấy, lề) /ok
  • Page Layout/Page Setup/nhấn mũi tên dưới /chọn các thông số (khổ giấy, lề)/ok
  • Home/Page Setup / nhấn mũi tên dưới /chọn các thông số (khổ giấy, lề) /ok
  • Mailings/Page Setup/ nhấn mũi tên dưới /chọn các thông số (khổ giấy, lề) /ok
Câu 107: Trong soạn thảo MS Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện
  • Insert -Header and Footer -Chọn kiểu -nhập tiêu đề
  • Design -Header and Footer -Chọn kiểu -nhập tiêu đề
  • View -Header and Footer -Chọn kiểu -nhập tiêu đề
  • Layout -Header and Footer -Chọn kiểu -nhập tiêu đề
Câu 108: Thực đơn lệnh nào (thẻ nào) cho phép người dùng thực hiện chèn các đối tượng vào tệp văn bản
  • File
  • Home
  • Page Layout
  • Insert
Câu 109: Trong MS Word 2010, để bật/tắt hiển thị thanh thước kẻ trên của sổ soạn thảo, ta nhấn chọn
  • View / Ruler
  • Home / Show/Hide / đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler
  • View / Show/Hide / đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler
  • Insert / Show/Hide / đánh dấu/bỏ đánh dấu vào mục Ruler
Câu 110: Phát biểu nào sau là đúng nhất:
  • Phần cứng là toàn bộ các thiết bị vật lý, kỹ thuật của máy tính điện tử.
  • Phần mềm hệ thống là các chương trình điều hành toàn bộ hoạt động của hệ máy tính điện tử.
  • Phần mềm ứng dụng là các chương trình tiện ích phục vụcác nhu cầu của người sửdụng.
  • Tất cả các phương án đều đúng
Câu 111: Để dóng thẳng đoạn văn bản đã chọn, thực hiện:
  • Home→ Kích vào nút dưới góc phải nhóm Paragraph
  • Home→ Kích chuột chọn Format
  • Kích chuột phải →chọn Format
  • Home → Kích chuột chọn Alignment
Câu 112: Trong MS Word 2010, để phóng to hoặc thu nhỏ chế độ xem văn bản nhấn chọn
  • File / Zoom / Zoom / chọn chế độ phần trăm ở Percent /OK
  • Page Layout/ Zoom / Zoom / chọn chế độ phần trăm ở Percent /OK
  • View / Zoom / Zoom / chọn chế độ phần trăm ở Percent /OK
  • Insert / Zoom / Zoom / chọn chế độ phần trăm ở Percent /OK
Câu 113: Ngày nay mã UNICO được sửdụng rộng rãi vì:
  • Ưu việt hơn các mã khác: độ dài của mã lớn (16, 32,...bít), bộ mã chuẩn quốc tế được thiết kế để dùng làm bộ mã thống nhất cho tất cả các ngôn ngữkhác nhau trên thế giới.
  • Là bộ mã mới được xây dựng.
  • Cung cấp các phông chữđẹp.
  • Là sản phẩm của hiệp hội Unicode, một tô chức phi lợi nhuận tập hợp bởi một số công ty, trong đó có cả những công ty đa quốc gia không lồ Microsoft, Adobe Systems, IBM,...
Câu 114: Khái niệm máy vi tính?
  • Máy tính, hay còn gọi là máy vi tính hoặc máy điện toán, là những thiết bị hay hệ thống dùng để tính toán, kiểm soát các hoạt động có thể biểu diễn dưới dạng số hay quy luật logic. Máy tính được lắp ghép bởi các thành phần có thể thực hiện các chức năng đơn giản đã định nghĩa trước. Quá trình tác động của các thành phần này đã tạo cho máy tính khả năng xử lý thông tin
  • Là loại máy vi tính để bàn nhỏ, phổ biến nhất với giá cả, kích thước và sự tương thích của nó phù hợp với nhiều người sử dụng. Máy tính cá nhân được lắp ghép bởi nhiều linh kiện, thành phần khác nhau như: Vỏ máy tính, bộ nguồn, bo mạch chủ, khối xử lý trung tâm, bộ nhớ RAM, ổ đĩa cứng, ổ đĩa quang, vv...
  • Là loại máy tính cá nhân nhỏ gọn có thể mang xách được, thường dùng cho những người thường xuyên di chuyển. Nó thường có trọng lượng nhẹ, tùy thuộc vào hãng sản xuất và kiểu máy dành cho các mục đích sử dụng khác nhau
  • Là máy tính mỏng tất cả có trong một màn hình cảm ứng. Sử dụng bút cảm ứng hay ngón tay để giao tiếp với máy thay cho bàn phím và chuột máy tính
Câu 115: Trong MS Word 2010, để khai báo đơn vị sử dụng trong văn bản nhấn chọn
  • Tools / Options/Advanced/ Display chọn kiểu đơn vị ở mục Show measurements in units of /Ok
  • Home / Options/Advanced/ Display chọn kiểu đơn vị ở mục Show measurements in units of /Ok
  • Page Layout/ Options/Advanced/ Display chọn kiểu đơn vị ở mục Show measurements in units of
  • File /Options/Advanced/ Display chọn kiểu đơn vị ở mục Show measurements in units of
Câu 116: Khái niệm máy tính cá nhân?
  • Là loại máy vi tính để bàn nhỏ, phổ biến nhất với giá cả, kích thước và sự tương thích của nó phù hợp với nhiều người sử dụng. Máy tính cá nhân được lắp ghép bởi nhiều linh kiện, thành phần khác nhau như: Vỏ máy tính, bộ nguồn, bo mạch chủ, khối xử lýtrung tâm, bộ nhớ RAM, ổ đĩa cứng, ổ đĩa quang, vv...
  • Máy tính, hay còn gọi là máy vi tính hoặc máy điện toán, là những thiết bị hay hệ thống dùng để tính toán, kiểm soát các hoạt động có thể biểu diễn dưới dạng số hay quy luật logic. Máy tính được lắpghép bởi các thành phần có thể thực hiện các chức năng đơn giản đã định nghĩa trước. Quá trình tác động của các thành phần này đã tạo cho máy tính khả năng xử lý thông tin.
  • Là loại máy tính cá nhân nhỏ gọn có thể mang xách được, thường dùng cho những người thường xuyên di chuyển. Nó thường có trọng lượng nhẹ, tùy thuộc vào hãng sản xuất và kiểu máy dành cho các mục đích sử dụng khác nhau.
  • Là máy tính mỏng tất cả có trong một màn hình cảm ứng. Sử dụng bút cảm ứng hay ngón tay để giao tiếp với máy thay cho bàn phím và chuột máy tính.
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Tin học phần 1

Mã quiz
588
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
87 phút
Số câu hỏi
116 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Sư phạm Tin học
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước