Câu 1:
Chức năng chính của Microsoft Word là gì?
- Tính toán và lập bảng biểu.
- Soạn thảo văn bản.
- Chạy các chương trình ứng dụng khác.
- Tạo các tệp đồ họa.
Câu 2:
Trong Microsoft Word, thao tác nào dưới đây không thực hiện được?
- Tạo mới một tệp văn bản.
- Mở một tệp văn bản đã có sẵn.
- Định dạng đĩa mềm.
- Chèn một ảnh vào một ô của bảng.
Câu 3:
Trong Microsoft Word, để xuất hiện thêm các thanh công cụ khác ta chọn thao tác nào?
- Chọn menu File/Save As/Chọn thanh công cụ cần thêm.
- Chọn menu Insert/Symbol/Chọn thanh công cụ cần thêm.
- Chọn menu View/Toolbars/Chọn thanh công cụ cần thêm.
- Chọn menu Tools/Option/Chọn thanh công cụ cần thêm.
Câu 4:
Trên màn hình Microsoft Word, tại dòng có chứa các hình: tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi là gì?
- Thanh công cụ định dạng (Formatting).
- Thanh công cụ chuẩn (Standard).
- Thanh công cụ vẽ (Drawing).
- Thanh công cụ bảng và đường viền (Tables and Borders).
Câu 5:
Trong Microsoft Word, để tạo mới một văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu File/New.
- Chọn menu File/Save
- Chọn menu File/Print Preview
- Chọn menu File/Open.
Câu 6:
Trong Microsoft Word, để mở một văn bản có sẵn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu File/Close.
- Chọn menu File/Open.
- Chọn menu File/Print.
- Chọn menu File/New.
Câu 7:
Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + O là gì?
- Mở một văn bản đã có sẵn.
- Đóng một văn bản đang mở.
- Tạo mới một văn bản.
- Lưu một văn bản đang mở.
Câu 8:
Trong Microsoft Word, muốn lưu tệp văn bản đã có với một tên khác, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu File/Save.
- Chọn menu File/Save As.
- Chọn menu File/Page Setup.
- Chọn menu File/Close.
Câu 9:
Trong Microsoft Word, để đóng một tệp văn bản đang mở nhưng không thoát khỏi chương trình Microsoft Word, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu File/Close.
- Chọn menu File/Exit.
- Chọn menu File/Save.
- Chọn menu File/Save As.
Câu 10:
Khi mở một tệp văn bản A trong Microsoft Word, ta thay đổi nội dung, rồi dùng chức năng Save As để lưu với tên mới, tệp văn bản A sẽ như thế nào?
- Thay đổi nội dung.
- Bị thay đổi tên.
- Không thay đổi nội dung.
- Bị xóa.
Câu 11:
Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + S là gì?
- Xóa tệp văn bản.
- Tạo tệp văn bản mới.
- Lưu tệp văn bản.
- Chèn một ký tự đặc biệt.
Câu 12:
Trong Microsoft Word, để sao chép một đoạn văn bản, ta đánh dấu đoạn văn bản đó rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu Edit/Copy.
- Chọn menu Format/Paragraph.
- Chọn menu File/Save.
- Chọn menu File/Save As.
Câu 13:
Trong Microsoft Word, muốn cắt một đoạn văn bản, ta đánh dấu đoạn văn bản đó rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu Edit/Cut.
- Chọn menu Format/Font.
- Chọn menu File/Save As.
- Chọn menu Edit/Copy.
Câu 14:
Trong Microsoft Word, muốn dán một đoạn văn bản đã được sao chép, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu Edit/Paste.
- Chọn menu File/Print Preview.
- Chọn menu View/Header and Footer.
- Chọn menu Edit/Copy.
Câu 15:
Trong Microsoft Word, muốn xem tệp văn bản đang mở ở chế độ toàn màn hình, ta sử dụng thao tác nào sau đây?
- Chọn menu View/Full Screen.
- Chọn menu Insert/Reference/Footnote.
- Chọn menu Table/Insert/Table.
- Chọn menu View/Header and Footer.
Câu 16:
Trong Microsoft Word, để chọn toàn bộ nội dung của văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + F.
- Bấm tổ hợp phím Alt + A.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + A.
- Bấm tổ hợp phím Alt + F.
Câu 17:
Trong Microsoft Word, để chọn (bôi đen) một đoạn văn bản, ta di chuyển trỏ chuột về đầu đoạn văn bản đó và thực hiện thao tác nào sau đây?
- Bấm và giữ trái chuột rồi kéo trỏ chuột để chọn hết đoạn văn bản đó.
- Bấm và giữ phải chuột rồi kéo trỏ chuột để chọn hết đoạn văn bản đó.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + A.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + B.
Câu 18:
Trong Microsoft Word, khi kết thúc một đoạn văn bản và muốn chuyển sang đoạn văn bản mới ta sử dụng thao tác nào sau đây?
- Bấm phím Ctrl.
- Bấm phím Enter.
- Bấm phím Alt.
- Bấm phím Esc.
Câu 19:
Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Shift + Home là gì?
- Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối dòng hiện tại.
- Chọn một ký tự đứng ngay sau vị trí con trỏ.
- Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu dòng hiện tại.
- Chọn một ký tự đứng ngay trước vị trí con trỏ.
Câu 20:
Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Shift + End là gì?
- Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối dòng hiện tại.
- Chọn một ký tự đứng ngay trước vị trí con trỏ.
- Chọn đoạn văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu dòng hiện tại.
- Chọn một ký tự đứng ngay sau vị trí con trỏ.
Câu 21:
Trong Microsoft Word, để mở tính năng định dạng (dãn dòng, tab…) cho đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu Format/Paragraph.
- Chọn menu Edit/Copy.
- Chọn menu View/Toolbars.
- Chọn menu Tools/Options.
Câu 22:
Trong Microsoft Word, muốn xóa một đoạn văn bản đã chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Bấm phím Delete.
- Bấm phím End.
- Bấm phím Esc.
- Bấm phím Home.
Câu 23:
Trong Microsoft Word, để ngay lập tức đưa con trỏ về đầu dòng hiện tại, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Bấm phím Page Down.
- Bấm phím Home.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + U.
- Bấm phím End.
Câu 24:
Trong Microsoft Word, để ngay lập tức đưa con trỏ về cuối dòng hiện tại, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.
- Bấm phím Page Up.
- Bấm phím End.
- Bấm phím Home.
Câu 25:
Trong Microsoft Word, nhận xét nào sau đây về tiêu đề trang (Header and Footer) là chính xác nhất?
- Là nội dung được trình bày ở giữa trang văn bản.
- Là bảng biểu (Table) được trình bày ở giữa trang văn bản.
- Là nội dung được trình bày ở phần đầu trang và phần cuối trang.
- Là hình ảnh (Picture) được trình bày ở giữa trang văn bản.
Câu 26:
Trong Microsoft Word, để đánh ký hiệu (bullets) tự động ở đầu mỗi dòng, ta chọn đoạn văn bản cần thực hiện và sử dụng thao tác nào sau đây?
- Chọn menu Format/Paragraph.
- Chọn menu Format/Bullets and Numbering.
- Chọn menu Format/Font.
- Chọn menu Format/Columns.
Câu 27:
Trong Microsoft Word, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ: chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè, ta sử dụng phím nào sau đây?
Câu 28:
Trong Microsoft Word, để xóa kí tự trong văn bản, ta có thể sử dụng những phím nào trong những phím sau đây?
- Backspace, Delete.
- Shift, Alt.
- Ctrl, End.
- Page Up, Page Down.
Câu 29:
Trong Microsoft Word, để xóa một ký tự đứng trước con trỏ, ta có thể sử dụng phím nào trong những phím sau đây?
- Backspace.
- Page Down.
- Insert.
- Page Up.
Câu 30:
Trong Microsoft Word, để xóa một ký tự đứng sau con trỏ, ta có thể sử dụng phím nào trong những phím sau đây?
- Page Up.
- Home.
- Delete.
- End.
Câu 31:
Trong Microsoft Word, muốn kẻ đường viền hay bỏ đường viền của bảng biểu (Table) ta chọn bảng biểu và thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu Format/Bullets and Numbering, chọn kiểu đường viền và bấm OK.
- Chọn menu Format/Borders and Shading, chọn kiểu đường viền và bấm OK.
- Chọn menu Format/Paragraph, chọn kiểu đường viền và bấm OK.
- Chọn menu Format/Columns, chọn kiểu đường viền và bấm OK.
Câu 32:
Trong Microsoft Word, muốn đánh số (chèn số) trang cho văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu Insert/Symbol.
- Chọn menu Insert/ Picture.
- Chọn menu Insert/Page Numbers.
- Chọn menu Insert/ Field.
Câu 33:
Trong Microsoft Word, tổ hợp phím Shift + Enter có tác dụng gì?
- Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph.
- Xuống một trang màn hình.
- Di chuyển con trỏ lên đầu văn bản.
- Xuống hàng kết thúc Paragraph.
Câu 34:
Trong Microsoft Word, muốn bỏ định dạng in nghiêng cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + I.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + U.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + H.
Câu 35:
Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ béo (chữ đậm) cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + U.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + B.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + K.
Câu 36:
Trong Microsoft Word, muốn định dạng chữ gạch chân cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + B.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + U.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + I.
Câu 37:
Trong Microsoft Word, muốn định dạng đồng thời chữ gạch chân và chữ in nghiêng cho đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn đồng thời nút B và nút I trên thanh công cụ định dạng (Formatting).
- Chọn đồng thời nút B và nút U trên thanh công cụ định dạng (Formatting).
- Chọn đồng thời nút U và nút I trên thanh công cụ định dạng (Formatting).
- Chọn đồng thời nút B, nút U và nút I trên thanh công cụ định dạng (Formatting).
Câu 38:
Trong Microsoft Word, để di chuyển hoàn toàn đoạn văn bản đang chọn từ vị trí hiện tại sang vị trí mới, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Sao chép (Copy) đoạn văn bản đó rồi dán (Paste) sang vị trí mới.
- Cắt (Cut) đoạn văn bản đó rồi dán (Paste) sang vị trí mới.
- Sao chép (Copy) đoạn văn bản đó rồi xóa (bấm phím delete).
- Cắt (Cut) đoạn văn bản đó rồi xóa (bấm phím delete).
Câu 39:
Trong Microsoft Word, muốn phục hồi lại 1 hoặc nhiều thao tác vừa thực hiện ta lựa chọn chức năng nào sau đây?
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + Z.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + A.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + U.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + X.
Câu 40:
Trong Microsoft Word, để chọn phông (Font) chữ mặc định ta thực hiện thao tác nào sau đây
- Chọn menu Format/Character Spacing/OK.
- Chọn menu Format/Font/Chọn Font muốn để mặc định/Chọn Default/OK.
- Chọn menu Format/Text Effects/OK.
- Chọn menu Format/Paragraph/OK.
Câu 41:
Trong Microsoft Word, khi đang sử dụng phông (font) chữ Times New Roman và ở chế độ gõ chữ thường, để gõ được chữ in hoa ta bấm phím nào trong các phím sau đây?
- Phím Alt.
- Phím Enter.
- Phím Caps Lock.
- Phím Shift.
Câu 42:
Trong Microsoft Word, nhận xét nào là đúng khi nói về công cụ Tab?
- Khi bấm nút Tab, con trỏ chuột sẽ dịch chuyển với khoảng cách mặc định cho trước về bên phải.
- Khi bấm nút Tab, con trỏ chuột sẽ dịch chuyển ngay lập tức tới vị trí cuối cùng của văn bản.
- Khi bấm nút Tab, con trỏ chuột sẽ dịch chuyển với khoảng cách mặc định cho trước về bên trái.
- Khi bấm nút Tab, con trỏ chuột sẽ dịch chuyển ngay lập tức tới vị trí đầu tiên của văn bản.
Câu 43:
Trong Microsoft Word, muốn khai báo để dùng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu Tools/AutoCorrect Options.
- Chọn menu Tools/Macros.
- Chọn menu Tools/Options.
- Chọn menu Tools/Customize.
Câu 44:
Trong Microsoft Word, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản, ta bôi đen dòng đó rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn biểu tượng Save (hình cái đĩa mềm) trên thanh công cụ chuẩn (Standard).
- Chọn biểu tượng Format Painter (hình cái chổi sơn) trên thanh công cụ chuẩn (Standard).
- Chọn biểu tượng Print (hình máy in) trên thanh công cụ chuẩn (Standard).
- Chọn biểu tượng Cut (hình cái kéo) trên thanh công cụ chuẩn (Standard).
Câu 45:
Trong Microsoft Word, để soạn thảo được văn bản tiếng Việt với phông (font) Times New Roman, ta phải chọn bảng mã nào sau đây?
- VNI Windows.
- TCVN3 (ABC).
- Unicode.
- VIQR
Câu 46:
Trong Microsoft Word, khi lựa chọn chức năng đánh số trang tự động cho văn bản, nhận xét nào sau đây về số của trang đầu tiên là đúng?
- Có thể đặt số theo ý muốn.
- Luôn bắt đầu bằng số 1.
- Luôn bắt đầu bằng số 0.
- Không thể đặt số theo ý muốn.
Câu 47:
Trong Microsoft Word, để chèn tiêu đề cho các trang văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu View/Toolbars.
- Chọn menu View/Normal.
- Chọn menu View/Header and Footer.
- Chọn menu View/Ruler.
Câu 48:
Trong Microsoft Word, để gõ được dấu hai chấm (:), ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Giữ phím Ctrl và bấm phím :
- Giữ phím Shift và bấm phím :
- Giữ phím Alt và bấm phím :
- Giữ phím Caps Lock và bấm phím :
Câu 49:
Trong Microsoft Word, muốn khai báo để dùng chức năng Tab, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu Format/Tabs.
- Chọn menu Insert/Tabs.
- Chọn menu Edit/Tabs.
- Chọn menu Tools/Tabs.
Câu 50:
Trong Microsoft Word, chức năng Footnote dùng để làm gì?
- Tạo tiêu đề cho văn bản.
- Tạo một bảng mới.
- Tạo chú thích cho văn bản.
- Tạo một văn bản mới.
Câu 51:
Trong Microsoft Word, để sử dụng chức năng tạo chú thích cho đoạn văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu Insert/Reference/Footnote.
- Chọn menu Tools/Letters and Mailings/Mail Merge.
- Chọn menu Format/Frames/New Frames Page.
- Chọn menu View/Header and Footer.
Câu 52:
Trong Microsoft Word, muốn thay đổi khoảng cách giữa các đoạn văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu Format/Font/Font, chọn các thông số cần thiết, bấm OK.
- Chọn menu Format/Paragraph/Indents and Spacing/Spacing, chọn các thông số cần thiết, bấm OK.
- Chọn menu Format/Paragraph/Line and Page Breaks/Pagination, chọn các thông số cần thiết, bấm OK.
- Chọn menu Format/Font/Text Effects, chọn các thông số cần thiết, bấm OK.
Câu 53:
Trong Microsoft Word, để canh (căn) trái cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + J.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.
Câu 54:
Trong Microsoft Word, công dụng của chức năng Find trong menu Edit là gì?
- Thay thế từ hoặc cụm từ.
- Xóa từ hoặc cụm từ.
- Tìm kiếm từ hoặc cụm từ.
- Tạo mới từ hoặc cụm từ.
Câu 55:
Trong Microsoft Word, muốn tìm kiếm một từ hay cụm từ bất kỳ, ta sử dụng tổ hợp phím nào sau đây?
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + A.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + F.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + O.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + T.
Câu 56:
Trong Microsoft Word, với một tài liệu có nhiều trang, để đến một trang bất kì, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Bấm tổ hợp phím Shift + G.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + G.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift + G.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + Esc+ G.
Câu 57:
Trong Microsoft Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là gì?
- Lưu tệp văn bản.
- Tìm kiếm và thay thế một từ hoặc một cụm từ trong văn bản.
- Định dạng màu sắc trong văn bản.
- Xóa một từ hoặc một cụm từ trong văn bản.
Câu 58:
Trong Microsoft Word, khi cần thay thế cụm từ “việt nam” thành cụm từ “Việt Nam” trong toàn bộ văn bản, ta chọn menu Edit/Replace rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
- Điền từ “việt nam” vào ô Find what và từ “Việt Nam” vào ô Replace with, sau đó chọn Replace All và bấm OK.
- Điền từ “Việt Nam” vào ô Find what và từ “việt nam” vào ô Replace with, sau đó chọn Replace All và bấm OK.
- Điền từ “việt nam” vào ô Find what và từ “Việt Nam” vào ô Replace with, sau đó chọn Find Next.
- Điền từ “Việt Nam” vào ô Find what và từ “việt nam” vào ô Replace with, sau đó chọn Replace và bấm OK.
Câu 59:
Trong Microsoft Word, để tạo một bảng biểu (Table), ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu Table/Insert/Table.
- Chọn menu Tool/Speech.
- Chọn menu Edit/Clear/Formats.
- Chọn menu Table/Select/Table.
Câu 60:
Trong Microsoft Word, để xóa một bảng biểu (Table), ta chọn bảng biểu đó rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu File/Save As.
- Chọn menu Table/Insert/Table.
- Chọn menu Table/Delete/Table.
- Chọn menu Table/Select/Table.
Câu 61:
Trong Microsoft Word, để chia một ô thành nhiều ô trong bảng biểu (Table), ta chọn ô cần chia rồi thực hiện chức năng nào sau đây?
- Chọn menu Table/Split Cells.
- Chọn menu Table/Select.
- Chọn menu Table/AutoFit.
- Chọn menu Table/Delete/Table.
Câu 62:
Trong Microsoft Word, muốn xóa một dòng của bảng biểu (Table), ta chọn dòng cần xóa rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu Table/Select/Table.
- Chọn menu Table/Delete/Rows.
- Chọn menu Table/Insert/Table.
- Chọn menu Table/Delete/Columns.
Câu 63:
Trong Microsoft Word, muốn xóa một cột của bảng biểu (Table), ta chọn cột cần xóa rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu Table/Delete/Columns.
- Chọn menu Table/Convert/Table to Text.
- Chọn menu Table/Insert/Cells.
- Chọn menu Table/Delete/Rows.
Câu 64:
Trong Microsoft Word, muốn di chuyển trỏ chuột từ 1 ô sang ô kế tiếp bên phải của một dòng trong bảng biểu (Table) ta bấm phím nào trong các phím sau đây?
Câu 65:
Trong Microsoft Word, để canh (căn) giữa cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + J.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.
Câu 66:
Trong Microsoft Word, để sắp xếp lại nội dung trong bảng biểu (Table), ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu Format/Paragraph.
- Chọn menu Table/Sort.
- Chọn menu Insert/Page Numbers.
- Chọn menu Table/Convert.
Câu 67:
Trong Microsoft Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu Insert/Picture.
- Chọn menu View/Zoom.
- Chọn menu Format/Columns.
- Chọn menu Format/Tabs.
Câu 68:
Để thoát khỏi môi trường làm việc của Microsoft Word, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu File/Exit.
- Chọn menu File/Save As.
- Chọn menu File/Page Setup.
- Chọn menu File/Close.
Câu 69:
Trong Microsoft Word, để thiết lập hướng giấy theo chiều dọc, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu File/Page Setup/Margins, mục Orientation chọn Portrait.
- Chọn menu File/Page Setup/Paper, mục Paper size chọn A4.
- Chọn menu File/Page Setup/Layout, mục Page chọn Top.
- Chọn menu File/Page Setup/Margins, mục Orientation chọn Landscape.
Câu 70:
Trong Microsoft Word, để thiết lập hướng giấy theo chiều ngang, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu File/Page Setup/Layout, mục Page chọn Center.
- Chọn menu File/Page Setup/Paper, mục Paper size chọn Letter.
- Chọn menu File/Page Setup/Margins, mục Orientation chọn Landscape.
- Chọn menu File/Page Setup/Margins, mục Orientation chọn Portrait.
Câu 71:
Trong Microsoft Word, đang soạn thảo ở giữa trang văn bản, để ngay lập tức ngắt trang văn bản hiện tại sang trang văn bản mới, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Bấm tổ hợp phím Ctrl+A.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl+H.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl+End.
Câu 72:
Trong Microsoft Word, để in 3 bản giống nhau, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Bấm tổ hợp phím Ctrl+P, gõ số 3 vào hộp Number of copies.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl+G, gõ số 3 vào hộp Enter page number.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl+F, gõ số 3 vào hộp Find what.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl+I, gõ số 3 vào hộp Enter page number.
Câu 73:
Trong Microsoft Word, để in một trang hiện tại đang xem, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu Edit/Find chọn Find what.
- Chọn menu File/Print Preview.
- Chọn menu File/Print/chọn Current page/OK.
- Chọn menu File/Page Setup.
Câu 74:
Trong Microsoft Word, để in từ trang 2 đến trang 10, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu File/Print/trong mục Page range, tại Pages nhập 2 - 10.
- Chọn menu Edit/Find chọn Find what nhập 2 - 10.
- Chọn menu File/Print Preview.
- Chọn menu Edit/Find chọn Find what nhập 2, 10.
Câu 75:
Trong Microsoft Word, công dụng của chức năng Print Preview trong menu File là gì?
- Mở văn bản.
- Xem văn bản trước khi in.
- Sao chép văn bản.
- In văn bản.
Câu 76:
Trong Microsoft Word, để tạo mẫu chữ nghệ thuật (WordArt), ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu View/Picture/Chọn WordArt.
- Chọn menu Insert/Picture/Chọn WordArt.
- Chọn menu Edit/Picture/Chọn WordArt.
- Chọn menu Insert/Picture/Chọn Clip Art.
Câu 77:
Trong Microsoft Word, để canh (căn) phải cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + C.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + P.
Câu 78:
Để khởi động lại máy tính và hệ điều hành Windows XP, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn Start/Turn off Computer/Hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Restart.
- Chọn Start/Turn off Computer/Hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Stand By.
- Chọn Start/Turn off Computer/Hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Cancel.
- Chọn Start/Turn off Computer/Hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Turn Off.
Câu 79:
Trong hệ điều hành Windows XP, tạo Shortcut cho một tệp (File) hay thư mục (Folder) có ý nghĩa gì?
- Tạo đường tắt để truy cập nhanh tới một tệp/thư mục.
- Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền.
- Khởi động lại hệ điều hành.
- Tạo mới một tệp hay thư mục tại màn hình nền.
Câu 80:
Trong hệ điều hành Windows XP, muốn tạo thư mục (Folder) mới trên màn hình nền (Desktop), ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Bấm chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền (desktop), chọn New/Folder, gõ tên thư mục và bấm phím Enter.
- Bấm chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền (desktop), chọn Properties.
- Bấm chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền (desktop), chọn Refresh.
- Bấm chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền (desktop), chọn Shortcut.
Câu 81:
Trong hệ điều hành Windows XP, để xoá các tệp/thư mục (File/Folder) đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Bấm phím Shift.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift.
- Bấm phím Delete.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + Esc.
Câu 82:
Trong hệ điều hành Windows XP, để dán (Paste) các tệp/thư mục (File/Folder) sau khi đã thực hiện lệnh sao chép (Copy), ta vào thư mục muốn chứa bản sao rồi thực hiện thao tác nào sau đây?
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + C.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + X.
- Bấm tổ hợp phím Ctrl + D.
Câu 83:
Trong hệ điều hành Windows XP, muốn đổi tên cho thư mục (Folder) đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Bấm phải chuột vào thư mục đang chọn, chọn Copy.
- Bấm phải chuột vào thư mục đang chọn, chọn Delete.
- Bấm phải chuột vào thư mục đang chọn, chọn Rename, gõ tên mới cho thư mục và bấm phím Enter.
- Bấm phải chuột vào thư mục đang chọn, chọn Cut.
Câu 84:
Phát biểu nào về thư mục (Folder) và tệp tin (File) trong hệ điều hành Windows XP dưới đây là sai?
- Trong thư mục mẹ có thể chứa các thư mục con và tệp tin.
- Trong thư mục mẹ không thể chứa các tệp tin và thư mục con.
- Thư mục mẹ và thư mục con trùng tên nhau.
- Thư mục mẹ có thể chứa các thư mục con.
Câu 85:
Trong hệ điều hành Windows, để khôi phục lại tệp tin (File) đã xóa trong trường hợp tệp tin (File) đó vẫn còn trong thùng rác (Recycle Bin), ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn tệp tin cần khôi phục, bấm chuột phải, chọn Restore.
- Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn tệp tin cần khôi phục, bấm chuột phải, chọn Delete.
- Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn tệp tin cần khôi phục, bấm chuột phải, chọn Cut.
- Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn tệp tin cần khôi phục, bấm chuột phải, chọn Properties.
Câu 86:
Trong hệ điều hành Windows XP, khi xóa (delete) các tệp tin (File) hay thư mục (Folder) ta có thể khôi phục chúng bằng cách nào?
- Mở cửa sổ My Computer.
- Mở thùng rác (Recycle Bin).
- Mở cửa sổ My Documents.
- Mở cửa sổ My Network Places.
Câu 87:
Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào View, chọn List, có nghĩa là ta đã chọn kiểu hiển thị nội dung của các tệp tin (file) trong thư mục (folder) dưới dạng nào?
- Liệt kê thông tin chi tiết.
- Các biểu tượng nhỏ.
- Danh sách.
- Toàn bộ nội dung các tệp tin.
Câu 88:
Để mở 1 trang web sử dụng Internet Explorer, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Nhập địa chỉ (URL) của trang web vào ô Address rồi bấm Enter.
- Chọn menu View/Text Size/Largest.
- Chọn menu File/Save As nhập tên rồi bấm Save.
- Chọn menu File/Open rồi nhập tên trang web.
Câu 89:
Để sử dụng thư điện tử trên Internet, người sử dụng phải có tối thiểu những thông tin gì?
- Tài khoản bao gồm tên đăng nhập và mật khẩu của hộp thư (email).
- Chỉ cần tên đăng nhập của hộp thư (email).
- Chỉ cần mật khẩu của hộp thư (email).
- Chỉ cần địa chỉ của hộp thư (email).
Câu 90:
Để tìm kiếm thông tin trên Internet, ta có thể sử dụng cách nào sau đây?
- Chọn Start/Search.
- Chọn Start/Control Panel.
- Mở một trang tìm kiếm (ví dụ như www.google.com.vn), nhập từ khóa tìm kiếm và chọn Search.
- Chọn Edit/Find.
Câu 91:
Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu nội dung trang web về máy tính, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu File/Page Setup.
- Chọn menu File/Save As.
- Chọn menu File/New Tab.
- Chọn menu File/Save.
Câu 92:
Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu lại địa chỉ của trang web ưa thích, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Chọn menu Favorites/Add to Favorites.
- Chọn menu File/Save As.
- Chọn menu Edit/Select All.
- Chọn menu View/Refresh.
Câu 93:
Ưu điểm của hệ thống thư điện tử qua Internet là gì?
- Có thể gửi cho nhiều người cùng lúc, tiết kiệm thời gian và chi phí.
- Luôn nhận thư điện tử mà không cần kết nối internet.
- Không thể gửi được cho nhiều người cùng một lúc.
- Có thể gửi thư điện tử mà không cần kết nối internet.
Câu 94:
Nút Back trên trình duyệt Internet Explorer có tác dụng gì?
- Quay trở lại trang trước.
- Chuyển đến trang tiếp theo (trang mới).
- Thoát khỏi trình duyệt.
- Mở một trang web mới.
Câu 95:
Trong các nhận xét sau về mạng Internet, nhận xét nào sau đây là đúng?
- Là một ngôn ngữ lập trình.
- Là một phần mềm soản thảo văn bản.
- Là hệ thống mạng kết nối được nhiều máy tính trên toàn thế giới.
- Là hệ thống mạng chỉ kết nối trong phạm vi có giới hạn nhất định.
Câu 96:
Phần History trong trình duyệt Internet Explorer có tác dụng gì?
- Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ.
- Liệt kê thông tin người sử dụng Internet.
- Liệt kê các địa chỉ email đã dùng.
- Liệt kê cấu hình máy tính đang dùng.
Câu 97:
Để tải lại (Refresh) nội dung của trang web, ta thực hiện thao tác nào sau đây ?
- Bấm phím F1.
- Bấm phím F3.
- Bấm phím F5.
- Bấm phím F2.
Câu 98:
Trong Microsoft Word, phím Space Bar có tác dụng gì?
- Xóa một ký tự đứng ngay trước bên trái con trỏ
- Chèn một dấu cách tại vị trí con trỏ
- Xóa một ký tự đứng ngay sau bên phải con trỏ
- Chèn một từ tại vị trí con trỏ
Câu 99:
Bạn không thể đóng ứng dụng Microsoft Word bằng cách:
- Chọn menu File/Exit
- Ấn tổ hợp phím Alt+F4
- Ấn nút X trên thanh tiêu đề.
- Chọn menu File/Close
Câu 100:
Trong Microsoft Word, muốn tùy chỉnh số trang đánh tự động xuất hiện ở phần trên đầu của trang văn bản, ta thực hiện thao tác nào sau đây?
- Vào mục Insert/Page numbers, trong mục Position chọn Top of page (Header)
- Vào mục Insert/Page numbers, trong mục Position chọn Bôttm of page (Footer)
- Chỉ nằm ở phần dưới của trang văn bản, không tùy chỉnh được vị trí
- Chỉ nằm ở phần trên đầu của trang văn bản, không tùy chỉnh được vị trí
Câu 101:
Khi đang soạn thảo văn bản, ấn phím F8 ba lần dùng để làm gì?
- Bôi đen 1 từ.
- Bôi đen 1 câu
- Bôi đen 1 đoạn văn.
- Bôi đen toàn bộ văn bản
Câu 102:
Làm thế nào để thoát khỏi chế độ bôi đen văn bản?
- Ấn phím F8.
- Ấn phím Delete.
- Ấn phím Esc.
- Ấn phím Enter.
Câu 103:
Trong Microsoft Word, để tăng kích cỡ font đoạn văn bản đang được bôi đen, ta bấm tổ hợp phím nào?
- Tổ hợp phím Ctrl + ].
- Tổ hợp phím Ctrl + [.
- Tổ hợp phím Ctrl + }.
- Tổ hợp phím Ctrl + {.
Câu 104:
Phương án nào sau đây không phải là định dạng kiểu chữ?
- Bold.
- Italics.
- Regular.
- Superscript.
Câu 105:
Nhận định nào về hệ điều hành máy tính dưới đây là đúng?
- Là một đối tượng.
- Là một file hệ thống.
- Là một chương trình máy tính.
- Là màn hình Desktop.
Câu 106:
Đường dẫn nào dưới dây được viết đúng?
- c;\windows\desktop\MyDocuments
- C:\windows>desktop\MyDocuments
- c:\windows\desktop\MyDocuments
- C:windows\desktop\MyDocuments
Câu 107:
Để chọn nhiều file không liền nhau trong một thư mục trên máy tính ta làm thế nào?
- Giữ phím Alt và chọn từng file.
- Giữ phím Ctrl và chọn từng file.
- Giữ phím Shift và chọn từng file.
- Ấn tổ hợp phím Space + C.
Câu 108:
Phương án nào sau đây không phải là phần mềm diệt virus?
- Norton Internet Security.
- Kaspersky.
- Android.
- BKAV.
Câu 109:
Phương án nào là chương trình mã độc gây hại cho máy tính hoặc đánh cắp thông tin?
- Virus.
- Worms.
- Trojan Horses.
- Tất cả các loại.
Câu 110:
Địa chỉ thư điện tử nào dưới đây là hợp lệ?
- name@website@info.
- name@website.info.
- www.nameofwebsite.com.
- name.website.com.
Câu 111:
Thông tin WWW trên địa chỉ một trang web là viết tắt của?
- World Wide Web.
- Word Wide Web.
- World Wide Word.
- Word Wide Word.
Câu 112:
Một máy tính trên mạng internet được xác định bởi?
- Địa chỉ email.
- Địa chỉ nhà riêng.
- Địa chỉ IP.
- Địa chỉ cơ quan.
Câu 113:
Trang web nào sau đây cung cấp dịch vụ mạng xã hội?
- Vnexpress.net.
- Google.com.
- Twitter.com.
- Amazon.com.
Câu 114:
Trang web nào sau đây không cung cấp dịch vụ mạng xã hội?
- Facebook.com.
- Twitter.com.
- Instagram.com.
- Ebay.com.
Câu 115:
Thư mục Outbox hoặc Unsent Message của Email chứa?
- Các thư đã xóa.
- Các thư đã soạn và chưa được gửi đi.
- Các thư nhận được.
- Các thư đã đọc.
Câu 116:
Trong khi soạn thảo email, nếu muốn gắn kèm file thông thường ta bấm vào nút nào?
- Send.
- Attachment.
- Copy.
- Discard.
Câu 117:
Siêu liên kết (Hyperlink) là gì?
- Là một thành phần trong một trang web liên kết đến vị trí khác trên cùng trang web đó hoặc đến một trang web khác.
- Là nội dung được thể hiện trên trang web (văn bản, âm thanh, hình ảnh…).
- Là địa chỉ của một trang web.
- Là liên kết giữa hai file văn bản với nhau.