Câu 1:
Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm của từ sau: biànhuà
Câu 2:
Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm của từ sau: piàoliang
Câu 3:
Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm của từ sau: fēngjǐng
Câu 4:
Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm của từ sau: jīngyíng
Câu 5:
Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm của từ sau: shīfu
Câu 6:
Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm của từ sau: zēngjiā
Câu 7:
Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm của từ sau: jiātíng
Câu 8:
Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm của từ sau: qiānzhèng
Câu 9:
Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm của từ sau: xīngfèn
Câu 10:
Chọn chữ Hán đúng cho phiên âm của từ sau: wéixiū
Câu 11:
Phiên âm đúng của từ 足球场là:
- A cújiúchǎng
- B cúqiúchǎng
- C zúqiúzhǎng
- D zúqiúchǎng
Câu 12:
Phiên âm đúng của từ 公共汽车là:
- A gònggōngqìchē
- B gōnggongqìchē
- C gōnggòngqìchē
- D gònggòngqìchē
Câu 13:
Phiên âm đúng của từ 文章là:
- A wénzāng
- B wénchāng
- C wénzhāng
- D wéncāng
Câu 14:
Phiên âm đúng của từ 油腻là:
- A yōunì
- B yóunì
- C yóuni
- D yōuni
Câu 15:
Phiên âm đúng của từ 慢性病là:
- A mānxīngbìng
- B mānxìngbìng
- C mànxīngbìng
- D mànxìngbìng
Câu 16:
Phiên âm đúng của từ 地方là:
- A dìfāng
- B dìfang
- C dīfang
- D dīfāng
Câu 17:
Phiên âm đúng của từ 司机là:
- A sījī
- B sìjī
- C sījì
- D sìjì
Câu 18:
Phiên âm đúng của từ 舒服là:
- A shùfu
- B shūfū
- C shūfu
- D shùfū
Câu 19:
Phiên âm đúng của từ 请假là:
- A qǐngjià
- B qìngjia
- C qǐngjia
- D qìngjià
Câu 20:
Phiên âm đúng của từ 发烧là:
- A fāsāo
- B fàshāo
- C fāshāo
- D fāsao
Câu 21:
Phiên âm đúng của từ 咳嗽là:
- A kēsou
- B késòu
- C késōu
- D késou
Câu 22:
CHỌN VỊ TRÍ ĐÚNG A, B, C, D CHO TỪ TRONG NGOẶC 我 A还在山上 B 住C一夜,等第二天早上 D看日出。(了)
- A Vị trí A
- B Vị trí B
- C Vị trí C
- D Vị trí D
Câu 23:
CHỌN VỊ TRÍ ĐÚNG A, B, C, D CHO TỪ TRONG NGOẶC 我 A香港 B给你 C带回 D一点礼物来(从)。
- A Vị trí A
- B Vị trí B
- C Vị trí C
- D Vị trí D
Câu 24:
CHỌN VỊ TRÍ ĐÚNG A, B, C, D CHO TỪ TRONG NGOẶC A买书, B我还想买 C一些 D电影和电视剧的DVD.(除了)
- A Vị trí C
- B Vị trí B
- C Vị trí A
- D Vị trí D
Câu 25:
CHỌN VỊ TRÍ ĐÚNG A, B, C, D CHO TỪ TRONG NGOẶC 我们A走进 B一个 C小饭馆 D吃午饭。(去)
- A Vị trí A
- B Vị trí B
- C Vị trí C
- D Vị trí D
Câu 26:
CHỌN VỊ TRÍ ĐÚNG A, B, C, D CHO TỪ TRONG NGOẶC 我 A出门 B就摔了 C一跤,眼镜也掉在地上 D摔坏了。(刚)
- A Vị trí B
- B Vị trí A
- C Vị trí C
- D Vị trí D
Câu 27:
CHỌN VỊ TRÍ ĐÚNG ỨNG VỚI A, B, C, D CHO TỪ TRONG NGOẶC 我们班又A 了B 两个C 新同学D (增加)
- A Vị trí C
- B Vị trí B
- C Vị trí A
- D Vị trí D
Câu 28:
CHỌN VỊ TRÍ ĐÚNG ỨNG VỚI A,B,C,D CHO TỪ TRONG NGOẶC 我们A 国家B 的冬天C这儿暖和。 (比)
- A Vị trí C
- B Vị trí A
- C Vị trí B
- D Vị trí D
Câu 29:
CHỌN VỊ TRÍ ĐÚNG ỨNG VỚI A, B, C, D CHO TỪ TRONG NGOẶC 天气A 预报B说C得 不 D对。(一定)
- A Vị trí B
- B Vị trí D
- C Vị trí A
- D Vị trí D
Câu 30:
CHỌN VỊ TRÍ ĐÚNG ỨNG VỚI A, B, C, D CHO TỪ TRONG NGOẶC 我A认识他,对 B他 C还不太 D了解。 (只是)
- A Vị trí D
- B Vị trí B
- C Vị trí C
- D Vị trí A
Câu 31:
CHỌN VỊ TRÍ ĐÚNG ỨNG VỚI A, B, C, D CHO TỪ TRONG NGOẶC A我哥哥 B 下个月C结婚D了。(就要)
- ́́́́́́́́́́́́A Vị trí C
- B Vị trí B
- C Vị trí A
- D Vị trí D
Câu 32:
CHỌN VỊ TRÍ ĐÚNG ỨNG VỚI A, B, C, D CHO TỪ TRONG NGOẶC 着 A急 B?时间 C还早呢 D。(什么)
- A Vị trí B
- B Vị trí A
- C Vị trí C
- D Vị trí D
Câu 33:
Chọn câu đúng trong 4 câu sau:
- A 照相机我摔坏不小心了。
- B 照相机我不小心摔坏了。
- C 我不照相机小心摔坏了。
- D 照相机了我不小心摔坏。
Câu 34:
Chọn một đáp án đúng
- A 城市交通是一个大问题。
- B 交通城市是一个大问题。
- C 城市交通是问题一个大。
- D 城市交通大是一个问题。
Câu 35:
Chọn một đáp án đúng
- A 这张照片照地好极了。
- B 这张照片好极了照得。
- C 这张照片照得极好了。
- D 这张照片照得好极了。
Câu 36:
Chọn một đáp án đúng
- A 我取过去吧。
- B 取我过去吧。
- C 我过去取吧。
- D 过去取吧我。
Câu 37:
Chọn một đáp án đúng
- A 办一点儿事我们要出去。
- B 我们去办一点儿事要出。
- C 我们要出去办一点儿事。
- D 要出去办一点儿事我们。
Câu 38:
Đọc hiểu và chọn đáp án chính xác cho các câu hỏi: 博物馆在东边,在和平公园和人民广场中间。从这儿到那儿大概有七八百米。从这儿一直往东走,到红绿灯那儿往左拐,马路东边有一座白色的大楼,那就是博物馆。 博物馆在哪儿?
- A 在和平公园的东边
- B 在和平公园和人民广场中间
- C 在人民广场的南边
Câu 39:
Đọc hiểu và chọn đáp án chính xác cho các câu hỏi: 博物馆在东边,在和平公园和人民广场中间。从这儿到那儿大概有七八百米。从这儿一直往东走,到红绿灯那儿往左拐,马路东边有一座白色的大楼,那就是博物馆。 从这儿到那儿大概有多少米?
- A 大概有七八百米
- B 大概有七十米
- C 大概有七十八米
Câu 40:
Đọc hiểu và chọn đáp án chính xác cho các câu hỏi: 博物馆在东边,在和平公园和人民广场中间。从这儿到那儿大概有七八百米。从这儿一直往东走,到红绿灯那儿往左拐,马路东边有一座白色的大楼,那就是博物馆。 马路东边有什么?
- A 马路西边有一座白色的大楼
- B 马路东边有一座红色的大楼
- C 马路东边有一座白色的大楼
Câu 41:
Đọc hiểu và chọn đáp án chính xác cho các câu hỏi: 今天下午,我们有太极拳课,玛丽有点儿不舒服,发烧,头疼,可能感冒了,她要去医院看病,让我给她请假。上课的时候,老师问玛丽怎么没来,我告诉老师,她病了,今天不能来上课。 为什么玛丽要请假?
- A 她要去借书
- B 她要上汉语课
- C 她要去医院看病
Câu 42:
Đọc hiểu và chọn đáp án chính xác cho các câu hỏi: 今天下午,我们有太极拳课,玛丽有点儿不舒服,发烧,头疼,可能感冒了,她要去医院看病,让我给她请假。上课的时候,老师问玛丽怎么没来,我告诉老师,她病了,今天不能来上课。 为什么玛丽今天不能来上课?
Câu 43:
Đọc hiểu và chọn đáp án chính xác cho các câu hỏi: 今天办公室的李老师来找我,他说,电视台想请留学生去表演汉语节目,问我愿意不愿意去。我说,我不行。我汉语说得不太好,很多音发得不准,也不会表演节目。我对老师说,玛丽行,玛丽学得很好,她汉语说得很流利,还会唱京剧,听王老师说,她京剧唱得很不错。你让玛丽去吧,老师问我玛丽愿意去吗?我说,您跟她谈谈,我想她可能愿意。 他为什么不去电视台表演节目?
- A 有很多音发得不准,会表演节目
- B 汉语说得很好,不会表演节目
- C 汉语说得不太好,不会表演节目
Câu 44:
Đọc hiểu và chọn đáp án chính xác cho các câu hỏi: 今天办公室的李老师来找我,他说,电视台想请留学生去表演汉语节目,问我愿意不愿意去。我说,我不行。我汉语说得不太好,很多音发得不准,也不会表演节目。我对老师说,玛丽行,玛丽学得很好,她汉语说得很流利,还会唱京剧,听王老师说,她京剧唱得很不错。你让玛丽去吧,老师问我玛丽愿意去吗?我说,您跟她谈谈,我想她可能愿意。 玛丽愿意不愿意去电视台表演节目?