Danh sách câu hỏi
Câu 1: Thuốc nào không có tác dụng liệt phó giao cảm:
  • atropin
  • neosynephrin
  • homatropin
  • tropicamit
  • cyclopentol
Câu 2: Thuốc mỡ tra mắt nên dùng vào:
  • buổi sáng khi ngủ dậy
  • ban ngày
  • buổi chiều
  • buổi tối trước khi đi ngủ
  • buổi sáng và buổi tối
Câu 3: Thuốc toàn thân nào có nguy cơ gây đục thể thủy tinh là:
  • chloroquin
  • ethambutol
  • chlorpromazin
  • thioridazin
  • digitalis
Câu 4: Thuốc pilocarpin nhỏ mắt làm hạ nhãn áp theo cơ chế:
  • ức chế sản xuất thủy dịch
  • tăng cường lưu thông thủy dịch
  • giảm thể tích dịch kính
  • mở rộng góc tiền phòng
  • làm co đồng tử
Câu 5: Chống chỉ định dùng corticosteroit tại mắt trong bệnh:
  • viêm giác mạc kẽ do lao
  • viêm giác mạc hình đĩa
  • viêm kết giác mạc bọng
  • phù giác mạc sau mổ
  • viêm loét giác mạc hình cành cây
Câu 6: Phương pháp tiêm mắt dễ gây tai biến ở mắt là:
  • tiêm dưới kết mạc vùng rìa
  • tiêm ngoài mi mắt
  • tiêm dưới bao Tenon
  • tiêm cạnh nhãn cầu
  • tiêm hậu nhãn cầu
Câu 7: Để làm giãn đồng tử khi soi đáy mắt, nên chọn thuốc:
  • cyclopentolat
  • tropicamit
  • homatropin
  • atropin
  • neosynephrin
Câu 8: Thuốc có tác dụng ức chế sản xuất thủy dịch là:
  • pilocarpin
  • timolol
  • acetazolamit
  • manitol
  • glycerol
Câu 9: Thuốc dùng để nhuộm phát hiện tổn thương nông trên giác mạc là:
  • thuốc đỏ
  • hồng bengal
  • dicain
  • fluorescein
  • Iodua kali
Câu 10: Thuốc tra mắt gây tê tại chỗ có nguy cơ:
  • gây phù kết mạc
  • gây xuất huyết kết mạc
  • gây cương tụ kết mạc
  • độc tính đối với biểu mô giác mạc
  • gây phù giác mạc
Câu 11: Thuốc không có tác dụng liệt điều tiết là:
  • homatropin
  • atropin
  • neosynephrin
  • cyclopentolat
  • tropicamit
Câu 12: Thuốc toàn thân có nguy cơ gây độc thị thần kinh là:
  • ethambutol
  • chloroquin
  • amiodaron
  • digitalis
  • thioridazin
Câu 13: Thuốc nhỏ mắt có nguy cơ gây cơn glôcôm cấp là:
  • betoptic
  • dicain
  • corticosteroit
  • phenylephrin
  • pilocarpin
Câu 14: Thuốc nhuộm fluorescein có thể phát hiện tổn thương:
  • viêm giác mạc hình đĩa
  • viêm giác mạc sâu
  • viêm giác mạc chấm nông
  • viêm kết giác mạc bọng E. viêm giác mạc khía
Câu 15: Để phát hiện lỗ rò sẹo bọng sau mổ glôcôm, cần dùng thuốc:
  • corticosteroit
  • atropin
  • pilocarpin
  • fluorescein
  • hồng bengal
Câu 16: Thuốc kháng sinh nhỏ mắt có nguy cơ gây suy tủy là:
  • cephalosporin
  • fluoroquinolon
  • tetracyclin
  • chloramphenicol
  • tobramycin
Câu 17: Điện di thường dùng để điều trị các bệnh ở:
  • màng bồ đào
  • kết-giác mạc
  • nội nhãn
  • đáy mắt
  • tất cả các bộ phận trên
Câu 18: Tiêm dưới kết mạc thường dùng để điều trị các bệnh ở:
  • mi mắt
  • hắc-võng mạc
  • phần trước nhãn cầu
  • nội nhãn
  • tất cả các phần trên
Câu 19: Thuốc kháng sinh được dùng để điều trị bệnh mắt hột là:
  • cephalosporin
  • fluoroquinolon
  • tetracyclin
  • chloramphenicol
  • tobramycin
Câu 20: Thuốc kháng sinh tốt nhất trong điều trị bệnh nấm ở mắt là:
  • myconazol
  • amphotericin B
  • ketoconazol
  • natamycin
  • fluconazol
Câu 21: Thuốc nhỏ mắt corticosteroit cần dùng trong bệnh:
  • viêm giác mạc sâu
  • viêm loét giác mạc do vi khuẩn
  • viêm hắc-võng mạc
  • xước giác mạc do chấn thương
  • viêm giác mạc chấm nông
Câu 22: Trong điều trị viêm màng bồ đào, nên dùng thuốc:
  • neosynephrin
  • atropin
  • pilocarpin
  • cyclopentolat
  • tropicamit
Câu 23: Thuốc toàn thân có nguy cơ gây teo hắc võng mạc là:
  • chloroquin
  • corticosteroit
  • chlorpromazin
  • thioridazin
  • ethambutol
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Thuốc trong Nk - thuốc mắt

Mã quiz
1178
Số xu
3 xu
Thời gian làm bài
17 phút
Số câu hỏi
23 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Dược học
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước