Câu 1:
Ba người bạn A, B và C nhận được 3 học bổng: A nhận được học bổng của một trường đại học ở nước ngoài, B nhận được học bổng của tổ chức DAAD theo chương trình hỗ trợ sinh viên Việt Nam, C nhận được học bổng của tập đoàn nước ngoài tại Việt Nam do bốc thăm khuyến mại của tổ chức đó. Học bổng chịu thuế thu nhập cá nhân là:
- A học bổng của A.
- B học bổng của C.
- C học bổng của B.
- D các khoản học bổng không chịu thuế thu nhập cá nhân.
Câu 2:
Các khoản thu nhập nào sau đây ÔNG phải chịu thuế thu nhập cá nhân?
- A a. Thu nhập của chủ doanh nghiệp tư nhân từ kết quả hoạt động kinh doanh.
- B b. Thu nhập của chủ doanh nghiệp tư nhân từ cổ tức do đầu tư cổ phiếu.
- C c. Thu nhập của chủ doanh nghiệp tư nhân từ chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
- D d. Thu nhập của chủ doanh nghiệp tư nhân từ trúng thưởng xổ số.
Câu 3:
Đối tượng nào sau đây ÔNG được tính giảm trừ gia cảnh người nộp thuế?
- A a. Mẹ vợ ngoài tuổi lao động không có thu nhập.
- B b. Con nuôi 35 tuổi bị tàn tật, không có khả năng lao động.
- C c. Mẹ ruột ngoài tuổi lao động có lương hưu 1.200.000 đồng/tháng.
- D d. Con ngoài giá thú dưới 18 tuổi (được pháp luật công nhận).
Câu 4:
Đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân ở nước ta là:
- A a. cá nhân người Việt Nam, cá nhân nước ngoài cư trú có thu nhập chịu thuế và cá nhân nước ngoài không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam.
- B b. cá nhân người tại Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam.
- C c. cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài cư trú tại Việt Nam có thu nhập chịu thuế.
- D d. cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài.
Câu 5:
Trợ cấp nào sau đây tính vào thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân?
- A a. Trợ cấp tiền ăn giữa ca doanh nghiệp trả người lao động vượt mức quy định của Bộ Lao động thương binh và Xã hội.
- B b. Trợ cấp nghỉ thai sản do bảo hiểm xã hội chi trả.
- C c. Trợ cấp nghỉ việc.
- D d. Trợ cấp thất nghiệp.
Câu 6:
Thuế thu nhập cá nhân ÔNG được xét miễn giảm trong trường hợp nào?
- A a. Đối tượng nộp thuế bị thiên tai ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế.
- B b. Đối tượng nộp thuế bị bệnh hiểm nghèo ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế.
- C c. Đối tượng nộp thuế bị tai nạn ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế.
- D d. Đối tượng nộp thuế bị trộm cắp tài sản ảnh hưởng đến khả năng nộp thuế.
Câu 7:
Thuế thu nhập cá nhân là gì?
- A a. Thuế tiêu dùng do loại thuế này làm giảm thu nhập có thể tiêu dùng của các cá nhân.
- B b. Là loại thuế trực thu đánh trên thu nhập chịu thuế của các cá nhân.
- C c. Thuế gián tiếp thu do chủ thể trả thu nhập phải nộp khoản thuế này cho Nhà nước.
- D d. Thuế tài sản do lấy đi một phần tài sản của các cá nhân.
Câu 8:
Thu nhập nào sau đây là thu nhập được miễn thuế thu nhập cá nhân?
- A a. Thu nhập từ tiền lương.
- B b. Thu nhập từ nhận quà tặng là cổ phiếu.
- C c. Thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng bằng tiền giữa: Vợ với chồng; cha mẹ đẻ với con đẻ; cha mẹ nuôi với con nuôi; cha mẹ chồng với con dâu; cha mẹ vợ với con rể; ông bà ngoại với cháu ngoại; anh chị em ruột với nhau.
- D d. Thu nhập từ cổ tức do mua cổ phiếu tại các công ty cổ phần.
Câu 9:
Thu nhập nào sau đây là thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân?
- A a. Thu nhập từ kiều hối.
- B b. Thu nhập từ nhận thừa kế tài sản của bố mẹ.
- C c. Thu nhập từ tiền thưởng tết.
- D d. Thu nhập từ tiền lương hưu do bảo hiểm xã hội chi trả.
Câu 10:
Thu nhập nào sau đây ÔNG phải là thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân?
- A a. Thu nhập từ quà tặng trong lễ cưới.
- B b. Thu nhập từ trúng thưởng một xe ô tô có trị giá 210 triệu đồng.
- C c. Thu nhập từ cổ tức nhận bằng cổ phiếu.
- D d. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số.
Câu 11:
Ông A cùng ông B và ông C kinh doanh dưới hình thức nhóm cá nhân kinh doanh trong năm tính thuế có mức lợi nhuận (sau khi trừ chi phí) là 100 triệu đồng. Ông A được chia theo tỷ lệ 40%. Tuy nhiên do để có tiền kinh doanh ông A vay của ngân hàng và phải trả lãi 12%/năm. Thu nhập chịu thuế của ông A là:
- A 40 triệu đồng.
- B 100 triệu đồng.
- C 35,2 triệu đồng
- D 88 triệu đồng
Câu 12:
Ông A nhượng bán cho ông B một xe ô tô 7 chỗ ngồi với giá 260 triệu đồng, chiếc xe này ông A mua với giá 350 triệu cách đây 1 năm. Để bán xe ông A đã bỏ 5 triệu để bảo dưỡng. Ông A có mức thu nhập chịu thuế thu nhập cá nhân là:
- A 85 triệu đồng.
- B 255 triệu đồng.
- C 260 triệu đồng.
- D thu nhập của ông A từ nhượng bán xe ô tô không chịu thuế thu nhập cá nhân.
Câu 13:
Ông Mạnh nhận được quà tặng là một căn hộ chung cư từ ông nội, căn hộ có giá thị trường là 1,2 tỷ đồng, trước đây ông nội đã mua với giá 500 triệu. Theo khung giá nhà nước quy định, căn hộ trên có giá trị là 350 triệu. Biết rằng thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ nhận quà tặng là 10%. Xác định thuế thu nhập cá nhân mà ông Mạnh phải nộp?
- A a. 50.000.000 đồng.
- B b. 25.000.000 đồng.
- C c. 120.000.000 đồng.
- D d. Không chịu thuế thu nhập cá nhân.
Câu 14:
Ông Minh được cô ruột cho một căn hộ chung cư cũ có giá trị thị trường 700 triệu đồng, theo khung giá nhà nước 210 triệu đồng. Trước đây cô đã mua căn hộ trên là 400 triệu đồng. Biết rằng thuế suất thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ nhận quà tặng là 10%. Xác định thuế thu nhập cá nhân mà Ông M phải nộp?
- A 20.000.000 đồng.
- B 70.000.000 đồng.
- C 40.000.000 đồng.
- D 21.000.00 đồng
Câu 15:
Ông Tuấn cho Công ty A vay 200 triệu đồng, với lãi suất là 10%/năm. Năm N ông nhận được 20 triệu đồng tiền lãi. Thu nhập từ tiền lương của ông Tuấn bình quân trong năm là 3,5 triệu đồng/tháng (sau khi đã trừ các khoản đóng góp bắt buộc). Ông Tuấn không đăng ký người phụ thuộc. Số thuế thu nhập cá nhân mà ông Tuấn phải nộp là:
- A 6.200.000 đồng
- B 1.000.000 đồng.
- C 1.700.000 đồng.
- D 700.000 đồng.
Câu 16:
Ông Tuấn có 3 người con A, B, C với độ tuổi lần lượt là 15, 17 và 21 tuổi. A đang theo học cấp 3, B đang là học sinh lớp 11 hàng tháng có làm gia sư được 600.000 đồng/tháng, C đang là sinh viên hệ cao đẳng. Theo quy định hiện hành, ông Tuấn có thể kê khai:
- A a. A là đối tượng phụ thuộc.
- B b. cả 3 người con là đối tượng phụ thuộc.
- C c. A và C là đối tượng phụ thuộc.
- D d. A và B là đối tượng phụ thuộc.
Câu 17:
Các khoản thu nhập chịu thuế TNCN thu nhập từ kinh doanh- Đối với các nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán
- A Doanh thu tính thuế là doanh thu bao gồm thuế (trường hợp thuộc diện chịu thuế) của toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền hoa hồng, tiền cung ứng dịch vụ phát sinh trong kỳ tính thuế từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.
- B Doanh thu tính thuế là doanh thu bao gồm thuế (trường hợp thuộc diện chịu thuế) của toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền hoa hồng, tiền cung ứng dịch vụ được xác định theo hợp đồng bán hàng, gia công, hoa hồng, dịch vụ bao gồm cả khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội; các khoản bồi thường, phạt vi phạm hợp đồng (đối với doanh thu tính thuế thu nhập cá nhân) mà cá nhân kinh doanh được hưởng không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền.
- C Doanh thu tính thuế thu nhập cá nhân đối với hoạt động cho thuê tài sản là doanh thu bao gồm thuế (trường hợp thuộc diện chịu thuế) của số tiền bên thuê trả từng kỳ theo hợp đồng thuê và các khoản thu khác bao gồm khoản tiền phạt, bồi thường mà bên cho thuê nhận được theo thỏa thuận tại hợp đồng thu
- D Doanh thu tính thuế là doanh thu bao gồm thuế (trường hợp thuộc diện chịu thuế) của tổng số tiền hoa hồng, các khoản thưởng dưới mọi hình thức, các khoản hỗ trợ và các khoản thu khác mà cá nhân nhận được từ công ty xổ số kiến thiết, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp.
Câu 18:
Các khoản thu nhập chịu thuế TNCN thu nhập từ kinh doanh- Đối với các nhân kinh doanh nộp thuế theo phương pháp khoán
- A Doanh thu tính thuế là doanh thu bao gồm thuế (trường hợp thuộc diện chịu thuế) của toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền hoa hồng, tiền cung ứng dịch vụ phát sinh trong kỳ tính thuế từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.
- B Doanh thu tính thuế là doanh thu bao gồm thuế (trường hợp thuộc diện chịu thuế) của toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền hoa hồng, tiền cung ứng dịch vụ được xác định theo hợp đồng bán hàng, gia công, hoa hồng, dịch vụ bao gồm cả khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội; các khoản bồi thường, phạt vi phạm hợp đồng (đối với doanh thu tính thuế thu nhập cá nhân) mà cá nhân kinh doanh được hưởng không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền.
- C Doanh thu tính thuế thu nhập cá nhân đối với hoạt động cho thuê tài sản là doanh thu bao gồm thuế (trường hợp thuộc diện chịu thuế) của số tiền bên thuê trả từng kỳ theo hợp đồng thuê và các khoản thu khác bao gồm khoản tiền phạt, bồi thường mà bên cho thuê nhận được theo thỏa thuận tại hợp đồng thu
- D Doanh thu tính thuế là doanh thu bao gồm thuế (trường hợp thuộc diện chịu thuế) của tổng số tiền hoa hồng, các khoản thưởng dưới mọi hình thức, các khoản hỗ trợ và các khoản thu khác mà cá nhân nhận được từ công ty xổ số kiến thiết, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp.
Câu 19:
Các khoản thu nhập chịu thuế TNCN thu nhập từ kinh doanh- Đối với cá nhân cho thuê tài sản:
- A Doanh thu tính thuế là doanh thu bao gồm thuế (trường hợp thuộc diện chịu thuế) của toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền hoa hồng, tiền cung ứng dịch vụ phát sinh trong kỳ tính thuế từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.
- B Doanh thu tính thuế là doanh thu bao gồm thuế (trường hợp thuộc diện chịu thuế) của toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền hoa hồng, tiền cung ứng dịch vụ được xác định theo hợp đồng bán hàng, gia công, hoa hồng, dịch vụ bao gồm cả khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội; các khoản bồi thường, phạt vi phạm hợp đồng (đối với doanh thu tính thuế thu nhập cá nhân) mà cá nhân kinh doanh được hưởng không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền.
- C Doanh thu tính thuế thu nhập cá nhân đối với hoạt động cho thuê tài sản là doanh thu bao gồm thuế (trường hợp thuộc diện chịu thuế) của số tiền bên thuê trả từng kỳ theo hợp đồng thuê và các khoản thu khác bao gồm khoản tiền phạt, bồi thường mà bên cho thuê nhận được theo thỏa thuận tại hợp đồng thu
- D Doanh thu tính thuế là doanh thu bao gồm thuế (trường hợp thuộc diện chịu thuế) của tổng số tiền hoa hồng, các khoản thưởng dưới mọi hình thức, các khoản hỗ trợ và các khoản thu khác mà cá nhân nhận được từ công ty xổ số kiến thiết, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp.
Câu 20:
Các khoản thu nhập chịu thuế TNCN thu nhập từ kinh doanh- Đối với cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp:
- A Doanh thu tính thuế là doanh thu bao gồm thuế (trường hợp thuộc diện chịu thuế) của toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền hoa hồng, tiền cung ứng dịch vụ phát sinh trong kỳ tính thuế từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.
- B Doanh thu tính thuế là doanh thu bao gồm thuế (trường hợp thuộc diện chịu thuế) của toàn bộ tiền bán hàng, tiền gia công, tiền hoa hồng, tiền cung ứng dịch vụ được xác định theo hợp đồng bán hàng, gia công, hoa hồng, dịch vụ bao gồm cả khoản trợ giá, phụ thu, phụ trội; các khoản bồi thường, phạt vi phạm hợp đồng (đối với doanh thu tính thuế thu nhập cá nhân) mà cá nhân kinh doanh được hưởng không phân biệt đã thu được tiền hay chưa thu được tiền.
- C Doanh thu tính thuế thu nhập cá nhân đối với hoạt động cho thuê tài sản là doanh thu bao gồm thuế (trường hợp thuộc diện chịu thuế) của số tiền bên thuê trả từng kỳ theo hợp đồng thuê và các khoản thu khác bao gồm khoản tiền phạt, bồi thường mà bên cho thuê nhận được theo thỏa thuận tại hợp đồng thu
- D Doanh thu tính thuế là doanh thu bao gồm thuế (trường hợp thuộc diện chịu thuế) của tổng số tiền hoa hồng, các khoản thưởng dưới mọi hình thức, các khoản hỗ trợ và các khoản thu khác mà cá nhân nhận được từ công ty xổ số kiến thiết, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp bán hàng đa cấp.
Câu 21:
"Ông A có căn hộ cho thuê theo hợp đồng bên thuê phải trả số tiền hàng tháng là
- 20.000.000 đồng, thanh toán 3 tháng/lần. Xác định thu nhập từ kinh doanh của ông A"
- A 60 triệu đồng
- B 20 triệu đồng
- C 40 triệu đồng.
- D 10 triệu đồng
Câu 22:
Chị B kinh doanh vải trên chợ Đồng Xuân. Doanh thu của cửa hàng chị B hàng tháng là 30.000.000 đồng. Chị B thuộc nhóm nộp thuế theo phương pháp khóan. Xác định thu nhập từ kinh doanh của chị B?
- A 360.000.000 đồng
- B 30.000.000 đồng
- C 40.000.000 đồng.
- D 3.000.000 đồng
Câu 23:
Các khoản thu nhập được trừ khi xác định thuế thu nhập cá nhân:
- A Phụ cấp đối với người có công với cách mạng
- B Phụ cấp chức vụ
- C Phụ cấp tiền nhà ở, tiền điện, nước và các loại dịch vụ khác kèm theo.
- D Thu nhập từ tiền công, tiền lương
Câu 24:
Khoản Trợ cấp nào ÔNG được trừ khi xác định thu nhập cá nhân
- A Trợ cấp khó khăn đột xuất, trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp
- B Trợ cấp một lần khi sinh con, nhận con nuôi
- C Các khoản trợ cấp thôi việc, trợ cấp mất việc làm, trợ cấp thất nghiệp
- D Trợ cấp tiền tham gia bảo hiểm nhân thọ cho nhân viên
Câu 25:
"Ông Nguyễn Văn A kê khai trong tháng 9 có các khoản thu nhập sau:• Tiền lương theo hệ số: 5.304.400• Phụ cấp chức vụ: 596.000• Tiền thưởng tháng: 1.000.000 đồng• Tiền lễ 2/9: 5.000.000 đồng Xác định thu nhập chịu thuế"
- A 11.304.400 đồng
- B 11.900.400 đồng
- C 5.900.400 đồng
- D 10.900.400 đồng
Câu 26:
"Ông Nguyễn Văn A kê khai trong tháng 9 có các khoản thu nhập sau:• Tiền lương theo hệ số: 3,56• Phụ cấp độc hại, nguy hiểm: 0,4• Tiền thưởng tháng: 1.000.000 đồng• Tiền lễ 2/9: 5.000.000 đồng Biết lương tối thiểu là 1.490.000 đồng. Xác định thu nhập chịu thuế"
- A 11.304.400 đồng
- B 11.900.400 đồng
- C 5.900.400 đồng
- D 10.900.400 đồng
Câu 27:
"Ông Nguyễn Văn A kê khai trong tháng 9 có các khoản thu nhập sau:• Tiền lương theo hệ số: 3,56• Phụ cấp chức vụ: 0,4* Phụ cấp thu hút vùng kinh tế mới: 0,15• Tiền thưởng tháng: 1.000.000 đồng• Tiền lễ 2/9: 5.000.000 đồngBiết lương tối thiểu là 1.490.000 đồng. Xác định thu nhập chịu thuế"
- A 11.304.400 đồng
- B 11.900.400 đồng
- C 12.123.900 đồng
- D 10.900.400 đồng
Câu 28:
Anh A nhận được giải thưởng bốc thăm trúng thưởng của công ty × 1 chiếc xe máy có giá trị 25 triệu.Thu nhập tính thuế
- A 25 triệu
- B 15 triệu
- C 0 triệu
- D 35 triệu
Câu 29:
Anh A nhận được giải thưởng bốc thăm trúng thưởng của công ty × 1 chiếc xe máy có giá trị 25 triệu. Mức thuế suất thuế TNCN là
Câu 30:
Anh A nhận được giải thưởng bốc thăm trúng thưởng của công ty × 1 chiếc xe máy có giá trị 25 triệu. Thuế TNCN anh A phải nộp
- A 1,5 triệu
- B 2,5 triệu
- C 1,25 triệu
- D 0,75 triệu
Câu 31:
Công thức tính thuế TNCN đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ hoạt động kinh doanh
- A Doanh thu tính thuế TNCN x Tỷ lệ thuế TNCN
- B Thu nhập từ đầu tư vốn x 5%
- C Thu nhập tính thuế x20%
- D Giá trị chuyển nhượng x 0,1%
Câu 32:
Công thức tính thuế TNCN đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ đầu tư vốn
- A Doanh thu tính thuế TNCN x Tỷ lệ thuế TNCN
- B Thu nhập từ đầu tư vốn x 5%
- C Thu nhập tính thuế x20%
- D Giá trị chuyển nhượng x 0,1%
Câu 33:
Công thức tính thuế TNCN đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn
- A Doanh thu tính thuế TNCN x Tỷ lệ thuế TNCN
- B Thu nhập từ đầu tư vốn x 5%
- C Thu nhập tính thuế x 20%
- D Giá trị chuyển nhượng x 0,1%
Câu 34:
Công thức tính thuế TNCN đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán
- A Doanh thu tính thuế TNCN x Tỷ lệ thuế TNCN
- B Thu nhập từ đầu tư vốn x 5%
- C Thu nhập tính thuế x 20%
- D Giá trị chuyển nhượng x 0,1%
Câu 35:
Công thức tính thuế TNCN đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
- A Giá trị chuyển nhượng x 2%
- B Thu nhập tính thuế x 5%
- C Thu nhập tính thuế x 10%
- D Thu nhập từ tiền lương, tiền công x 10%
Câu 36:
Công thức tính thuế TNCN đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ bản quyền
- A Giá trị chuyển nhượng x 2%
- B Thu nhập tính thuế x 5%
- C Thu nhập tính thuế x 10%
- D Thu nhập từ tiền lương, tiền công x 10%
Câu 37:
Công thức tính thuế TNCN đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ nhượng quyền thương mại
- A Giá trị chuyển nhượng x 2%
- B Thu nhập tính thuế x 5%
- C Thu nhập tính thuế x 10%
- D Thu nhập từ tiền lương, tiền công x 10%
Câu 38:
Công thức tính thuế TNCN đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ trúng thưởng
- A Giá trị chuyển nhượng x 2%
- B Thu nhập tính thuế x 5%
- C Thu nhập tính thuế x 10%
- D Thu nhập từ tiền lương, tiền công x 10%
Câu 39:
Công thức tính thuế TNCN đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ thừa kế, quà tặng
- A Giá trị chuyển nhượng x 2%
- B Thu nhập tính thuế x 5%
- C Thu nhập tính thuế x 10%
- D Thu nhập từ tiền lương, tiền công x 10%
Câu 40:
Công thức tính thuế TNCN đối với cá nhân ÔNG cư trú có thu nhập từ tiền lương, tiền công
- A Thu nhập tính thuế x thuế suất (theo biểu lũy tiến từng phần)
- B Thu nhập tính thuế x 5%
- C Thu nhập tính thuế x 10%
- D Thu nhập tính thuế x 20%
Câu 41:
Ông John là chuyên gia được mời sang tư vấn kỹ thuật cho công ty cổ phần X. Lương .. của ông John là 3.500 USD. Công ty thuê một căn hộ 5 triệu/tháng và 1 xe ô tô 15 triệu/tháng để phục vụ chuyên gia. Thời gian ông John làm việc từ T4/N đến hết tháng T8/N. Trong thời gian này ông có tham gia nói chuyện theo đề tài cho một trung tâm, mức thù lao được hưởng là 500 USD/lần. Biết tỷ giá 1 USD = 22.000 VNĐ. Tổng thu nhập tính thuế TNCN của ông John là
- A 108 triệu
- B 77 triệu
- C 92 triệu
- D 97 triệu
Câu 42:
Ông John là chuyên gia được mời sang tư vấn kỹ thuật cho công ty cổ phần X. Lương của ông John là 3.500 USD (Trong đó đã bao gồm tiền công ty thuê một căn hộ 5 triệu/tháng và 1 xe ô tô 15 triệu/tháng để phục vụ chuyên gia). Thời gian ông John làm việc từ T4/N đến hết tháng T8/N. Trong thời gian này ông có tham gia nói chuyện theo đề tài cho một trung tâm, mức thù lao được hưởng là 500 USD/lần. Biết tỷ giá 1 USD = 22.000 VNĐ. Tổng thu nhập tính thuế TNCN của ông John là
- A 108 triệu
- B 88 triệu
- C 92 triệu
- D 97 triệu
Câu 43:
Ông John là chuyên gia được mời sang tư vấn kỹ thuật cho công ty cổ phần X. Lương của ông John là 3.500 USD. Tiền công ty thuê một căn hộ 5 triệu/tháng và 1 xe ô tô 15 triệu/tháng để phục vụ chuyên gia. Thời gian ông John làm việc từ T4/N đến hết tháng T8/N. Biết tỷ giá 1 USD = 22.000 VNĐ. Tổng thu nhập tính thuế TNCN của ông John là
- A 108 triệu
- B 88 triệu
- C 92 triệu
- D 97 triệu
Câu 44:
Ông John là chuyên gia được mời sang tư vấn kỹ thuật cho công ty cổ phần X. Lương của ông John là 3.500 USD. Công ty thuê một căn hộ 5 triệu/tháng và 1 xe ô tô 15 triệu/ để phục vụ chuyên gia. Thời gian ông John làm việc từ T4/N đến hết tháng T8/N. Trong thời gian này ông có tham gia nói chuyện theo đề tài cho một trung tâm, mức thù lao được hưởng là 500 USD/lần. Biết tỷ giá 1 USD = 22.000 VNĐ. Thuế TNCN ông John phải nộp là
- A 21,6 triệu
- B 15,4 triệu
- C 18,4 triệu
- D 19,4 triệu
Câu 45:
A là nhân viên Kế toán của công ty TNHH Nam Hà. Trong tháng 9/20xx Công ty chi tiền phụ cấp ăn trưa cho nhân viên A là750.000 đ/tháng. Tiền ăn giữa ca được tính vào thu nhập chịu thuế của A trong tháng 9 là
- A 750.000 đồng
- B 730.000 đồng
- C 20.000 đồng
- D Không tính vào thu nhập chịu thuế
Câu 46:
A là nhân viên Kế toán của công ty TNHH Nam Hà. Trong năm 20XX, Công ty chi tiền TRANG PHỤC cho nhân viên bằng tiền là 5.500.000 đ/người/năm. Tiền trang phục được tính vào thu nhập chịu thuế nhân viên công ty trong năm XX là
- A 5.000.000 đồng
- B 5.500.000 đồng
- C 500.0000 đồng
- D Không tính vào thu nhập chịu thuế
Câu 47:
A là nhân viên Kế toán của công ty TNHH Nam Hà. Trong năm 20XX, Công ty đặt may TRANG PHỤC cho nhân viên bằng tiền tương ứng với số tiền là 5.500.000 đ/người/năm. Tiền trang phục được tính vào thu nhập chịu thuế nhân viên công ty trong năm XX là
- A 5.000.000 đồng
- B 5.500.000 đồng
- C 500.0000 đồng
- D Không tính vào thu nhập chịu thuế
Câu 48:
Mức giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương tiền công hiện đang áp dụng đối với cá nhân người nộp thuế là
- A 11.000.000 đ/người/tháng
- B 9.000.000 đ/người/tháng
- C 15.400.000 đ/người/tháng
- D 4.400.000 đ/người/tháng
Câu 49:
Mức giảm trừ gia cảnh đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền lương tiền công hiện đang áp dụng đối với mỗi người phụ thuộc
- A 3.600.000 đ/người/tháng
- B 9.000.000 đ/người/tháng
- C 11.000.000 đ/người/tháng
- D 4.400.000 đ/người/tháng
Câu 50:
Mức trích các khoản bảo hiểm bắt buộc đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ tiền công hiện đang áp dụng là
- A 17,5%BHXH; 3%BHYT, 1%BHTN
- B 8%BHXH; 1,5%BHYT, 1%BHTN, 2% KPCĐ
- C 8%BHXH; 1,5%BHYT, 1%BHTN
- D 8%BHXH; 1%BHYT, 1%BHTN