Câu 1:
Đặc điểm “bầu một ô do nhiều lá noãn tạo thành, nhiều noãn đính vào những phiến mỏng xuất phát từ gân giữa của mỗi lá noãn mọc vào trong khoang của bầu” là kiểu đính noãn gặp ở cây nào sau đây
- Bưởi
- Táo
- Thuốc phiện
- Cả phê
Câu 2:
Những đặc điểm nào sau đây là của họ Cam1)Số nhị bằng số cánh hoa 2)Đĩa mật to nằm bên trong vòng nhị 3)Có bộ máy tiết tinh dầu 4)Bầu dưới Quả của Aurantioidue là loại quả 5)Quả đại6)Quả bế7)Quả loại cam
Câu 3:
Bó libe-gỗ trong cấu tạo của thân cây lớp Hành có đặc điểm là
- Bó luân phiên
- Bó đồng tâm với libe ở giữa, gỗ xung quanh
- Bó đồng tâm với gỗ ở giữa, libe xung quanh
- Bó chồng kép
Câu 4:
Đặc điểm “trong năm cánh hoa có cánh nhỏ nhất ở trong cùng, hai mép bị hai cánh ở giữa phủ lên, mép còn lại của hai cánh giữa lại bị hai cánh ngoài củng xếp cạnh nhau phủ lên" là tiền khai hoa dạng nào sau đây
Câu 5:
Họ Cà phê có đặc điểm1)Lá mọc cách 2Lá mọc đối với lá kèm rất phát triển 3Hoa không đều, đơn tính 4Lỗ khí có 2 tế bào kèm song song với tế bào lỗ khí 5Đài dính với tràng 6Bộ nhụy gồm 2 noãn dính nhau thành bầu trên 7Hạt có phôi nhỏ nằm trong nội nhũ
Câu 6:
Vai trò của tia ruột trong thân cây là
- Tăng cường sự bảo vệ cho thân cây
- Tăng cường sự trao đổi chất giữa phần ngoài và phần trong của thân
- Tăng cường sự cứng chắc cho thân
- Tăng cường sự trao đổi chất giữa rễ, thân và lá
Câu 7:
Cây Tơ xanh có bao phấn nứt theo cách nào sau đây
- Bao phấn nút dọc
- Bao phấn nút lỗ
- Bao phần nút van 2 lỗ
- Bao phần nủa van 4 lỗ
- Bao phấn nứt ngang
Câu 8:
Trong số các cây sau hãy tìm những cây thuộc họ Cà 1Datura metel 2Solanum tuberosum 3Nerium oleander 4Lycium chinense 5)Capsicum frutescens 6)Calotropis gigantes
Câu 9:
Đâu là một kiểu lá:
- Kép hình lông chim
- Hình lọng
- Hình mạng
- Hình cung
Câu 10:
Bộ nhụy cầu tạo từ nhiều lá noãn có bầu, vòi và núm nhụy liên nhau hoàn toàn là đặc điểm của cây Thu sau đây
- Cẩm chướng
- Dâm bụt
- Ở Trúc đào
- Cam
Câu 11:
Trong số những đặc điểm sau, đặc điểm nào là của họ Rau răm 1Hoa mẫu 4 2 Quả bế có 3 cạnh 3 Có bẹ chìa 4 Quả thịt
Câu 12:
Hệ thống dẫn nhựa ở thân có kiểu sắp xếp bó libe-gỗ như sau
- Libe ở ngoài, gỗ ở trong
- Gỗ ở ngoài, libe ở trong
- Libe và gỗ xen kẽ
- Libe và gỗ hướng tâm
Câu 13:
Quả được hình thành từ bầu nhiều ở, định ngàn trùng trụ, khi chín mở theo cách chẻ đôi vách ngăn để tách riêng từng lá noãn rồi mỗi lá noãn lại ở theo đường hàn liền của mép lá noãn, mỗi lá noãn mang một dãy hạt là đặc điểm của quả cây nào sau dãy
- Keo giậu
- B Mào gà
- Mướp
- D Canhkina
- E Nhãn
Câu 14:
Đặc điểm của họ Sim (Myrtaceae) là: 1 Lá đài và cánh hoa có thể rời hoặc dính nhau thành một chóp, bị hất tung ra ngoài khi hoa nở chỉ còn để lại một sẹo tròn 2 Túi tiết tinh dầu kiểu tiêu ly bào dưới biểu bì của lá và trong mô mềm vỏ của thân 3 Số lá noãn bằng số cánh hoa hoặc ít hơn, dính nhau thành bầu dưới nhiều ô, mỗi ô nhiều noãn, đính noãn trung trụ, 2 vòi nhụy 4 Hạt không có nội nhũ. Mầm thẳng hay cong 5 Quả mọng hay quả nang 6 Libe kết 2 tầng
- A 1, 2, 3, 4
- 1, 2, 5, 6
- 1, 3, 4, 5
- 1, 4, 5, 6
Câu 15:
Điểm dễ nhận thấy ở thân cây lớp Hành là
- Bó mạch sắp xếp hết sức trật tự
- Bó mạch ly tâm
- Bó mạch hướng tâm
- Bó mạch sắp xếp lộn xộn
Câu 16:
Bầu 1 ở, dính noãn bên do 3 lá noãn tạo thành, khi chín mở ra từ kẻ sát đặt ở hai bên đường hàn của mép lá noãn, tạo thành 6 mảnh xó, trong đó có 1 mảnh vỏ có hạt và 3 mành và khác không mang hạt là đặc điểm của quả cây họ nào sau đây
- Qua họ đậu
- Quả họ Cải
- Quả họ Bạc hà
- Qua họ Lan
- Quá họ chuối
Câu 17:
Đặc điểm của họ Ráy (Araceae) là: 1Có sống nơi ẩm ướt, sống dai nhờ thân rễ 2Lá mọc chụm ở gốc thân rễ hay mọc cách trên thân cây. 3 Bẹ lá phát triển 4 Bộ nhị 2 trội 5 Có tế bào tiết tinh dầu, ống tiết, ống nhựa mủ có đốt 6 Có lông che chở đa bào phân nhánh Thể cứng hình chữ T, U, tinh thể calci oxalat
- 1, 3, 4, 5
- 1, 2, 4, 5
- 1, 2, 4, 6
- 2, 3, 4, 6
Câu 18:
Bó gỗ I ở rễ cây phân hóa theo kiểu hướng tâm, nghĩa là
- Mạch gỗ nhỏ và mạch gỗ to nằm xen kẽ nhau
- Các mạch gỗ to nhỏ xếp thành hang
- Mạch gỗ nhỏ nằm ngoài, mạch gỗ to nằm trong
- Mạch gỗ nhỏ nằm trong, mạch gỗ to nằm ngoài
Câu 19:
Họ nào sau đây có thân rễ
- Họ sen
- Họ trúc đào
- Họ lan
- Họ lúa
Câu 20:
Họ nào sau đây ÔNG có thân rễ:
- Họ Sen
- Họ Bách bộ
- Họ Gừng
- Họ Cói
Câu 21:
Đặc điểm nào sau đây ÔNG PHẢI của rễ cây lớp Hành
- Tia ruột xen kẽ giữa bó libe và bó gỗ
- Bó libe xếp chồng lên bó gỗ
- Vỏ chiếm 2/3 bán kính của vi phẫu
- Mô mềm vỏ chia 2 vùng
Câu 22:
Cây nào sau đây thuộc hoa môi
- Hương nhu
- Sài đất
- Kim anh
- Ngũ gia bì
Câu 23:
Cây Qua lâu (Trichosanthes kirilowii Maxim.) thuộc họ nào sau đây
- Trạch tả (Specialist
- Hoa hồng(Rosacee
- Bí( Cucurbiaceae
- Nhâm sâm( Araliaceae
Câu 24:
Loại cây nào sau đây có rễ cà kheo:
- Cây Đước
- Cây Đa
- Cây Bụt mọc
- Cây Tầm gửi
Câu 25:
Hệ thống cơ bản trong phân loại thực vật
Câu 26:
Tên nào sau đây chỉ tên một lớp
- Pinopsida
- Rosaceae
- Asteride
- Bryophyta
Câu 27:
Cây Kim anh thuộc họ nào sau đây
- Hoa hồng (Rosaceae)
- Rau răm (Polygonaceae)
- Bông (Malvaceae)
- Bí (Cucurbitaceae)
Câu 28:
Cây xuyên tiêu (Zanthoxylum nitidum Skeel thuộc họ
- cam
- cà phê
- trúc đào
- mõn chó
Câu 29:
Bó gỗ I ở rễ cây phân hóa theo kiểu nào sau đây
- Hướng tâm
- Ly tâm
- Đồng tâm
- Xuyên tâm
Câu 30:
Cây Hà thủ ô đỏ thuộc họ nào sau đây
- Rau răm (Polygonaceae)
- Củ nâu (Dioscoreaceae)
- Tiết dê (Menispermaceae)
- Trúc đào (Apocynaceae)
Câu 31:
Các đặc điểm “dây leo, thân có nhiều sẹo lá; lá đơn, nguyên, mọc so le, gân hình chân vịt hay hình lọng; hoa nhỏ, màu lục, mẫu 3, đơn tính khác gốc” là của họ nào sau đây
- Hoàng liên (Ranunculaceae)
- Tiết dê (Menispermaceae)
- Ráy (Araceae)
- Long não (Lauraceae)
Câu 32:
Vị trí mô mềm ruột của rễ cây là
- Trong cùng vi phẫu rễ cây
- Ngoài cùng vi phẫu rễ cây
- Bên ngoài bó libe và bó gỗ
- Bên ngoài gỗ
Câu 33:
Cây Trắc bách diệp thuộc họ nào sau đây
- Cupressaceae
- Portulacaceae
- Eucommiaceae
- Dipsacaceae
Câu 34:
Đặc điểm “gân lá hình chân vịt, luôn có lá kèm; nhị dính nhau ở chỉ nhị thành một ống bao quanh nhụy” là của họ nào sau đây
- Họ Bông (Malvaceae)
- Họ Hoàng liên (Ranunculaceae)
- Họ Hoa hồng (Rosaceae)
- Họ Cúc (Asteraceae)
Câu 35:
Lá kèm gặp ở
- Họ Hoa hồng
- Họ Rau răm
- Họ Gừng
- Họ Lúa
Câu 36:
Cây Khổ sâm cho lá thuộc họ nào sau đây
- Euphorbiaceae
- Caprifoliaceae
- Eucommiaceae
- Campanulaceae
Câu 37:
Đặc điểm “Lá noãn 2 hay nhiều, dính vào nhau tạo bầu trên1 ô. Trong bầu có những vách không hoàn toàn, xuất hiện ngay trước bó mạch giữa của lá noãn. Vách mang nhiều noãn đảo, dính noãn bên. Quả nang mở bằng lỗ hoặc mở bằng mảnh vở” là của họ nào sau đây
- Họ Lan (Orchidaceae)
- Họ Hồi (Illiciaceae)
- Họ Á phiện (Papaveraceae)
- Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
Câu 38:
Trong cấu tạo cấp II của thân thì tầng sinh bần sinh ra
- Mô mềm ruột và bần
- Lục bì và mô mềm ruột
- Lục bì và bần
- Libe và bần
Câu 39:
Cây Thiên môn thuộc họ nào sau đây
- Asparagaceae
- Convallariaceae
- Dioscoreaceae
- Araceae
Câu 40:
Đặc điểm “Thường 10 nhị rời xếp thành 2 vòng, nhưng có thể giảm còn 3 hoặc 5 hoặc 6 - 7 nhị thụ” là của họ nào sau đây
- Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
- Phân họ Trinh nữ (Mimosoideae)
- Phân họ Đậu (Faboideae)
- Phân họ Vang (Caesalpinoideae)
Câu 41:
Bộ phận mỏng, nhỏ mọc ở phía gốc cuống lá có tên
- Lưỡi nhỏ
- Phiến lá
- Lá kèm
- Be chia
Câu 42:
Cây Bạch truật thuộc họ nào sau đây
- Asteraceae
- Amaryllidaceae
- Elaeagnaceae
Câu 43:
Đặc điểm “Bộ nhị 2 trội, nhị dính trên ống tràng. Hoa không đều, lưỡngtính, mẫu 5. Cánh hoa dính nhau thành trăng không đều, hình dạng biến thiên. Hai lá noãn tạo thành bầu trên 2 ô, đính noãn trung trụ, có libe trong hay bào thạch ở thân và lá. Quả nang, đôi khi mở bằng lỗ. Hạt có nội nhũ là của họ nào sau đây
- Họ Chùm ớt (Bignoniaceae)
- Họ Ô rô (Acanthaceae)
- Họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae)
- Họ Hoa môi (Lamiaceae)
Câu 44:
Lá kép hình lông chim 2 lần chẵn là:
- Cuống lá phân nhánh, mỗi nhánh mang một lá chét
- Cuống chung mang hai hàng cuống phụ, cuống phụ mang hai hàng lá chét
- Cuống chung mang hai hàng cuống phụ, cuống phụ mang hai hàng lá chét và không tận cùng bằng một lá chét
- Cuống chung mang hai hàng lá chét và không tận cùng bằng một lá chết
Câu 45:
Cây Phèn đen thuộc họ nào sau dãy
- Euphorbiaceae
- Fabaceae
- Urticaceae
- Amaranthaceae
Câu 46:
Đặc điểm “Bao hoa thường gồm 3 vòng, mỗi vòng có 3 bộ phận, vòng ngoài là lá đài, 2 vòng trong là cánh hoa. Cánh hoa dài, to, dày và mềm. Nhiều nhị xếp theo một đường xoắn ốc. Nhiều lá noãn rời xếp khít nhau” là của họ nào sau đây
- Họ Ngọc lan (Magnoliaceae)
- Họ Long não (Lauraceae)
- Họ Hồi (Illiciaceae)
- Họ Na (Annonaceae)
Câu 47:
Cấu tạo cấp I của rễ cây lớp Ngọc Lan và lớp Hành gồm
- Tầng lông hút, vỏ cấp I, trụ giữa
- Tầng lông hút, tầng phát sinh ngoài, tầng phát sinh trong
- Biểu bì, vỏ cấp I, trụ giữa
- Biểu bì, tầng phát sinh ngoài, tầng phát sinh trong
Câu 48:
Cay Huyện sâm thuộc họ nào sau đây
- Scrophulariaceae
- Araliaceae
- Lauraceae
- Ranunculaceae
Câu 49:
Đặc điểm “hoa không cánh, quả đóng có 3 cạnh hoặc hình thấu kính lồi” là đặc điểm của họ nào sau đây
- Rau den
- Rau răm
- Bí
- A phiến
Câu 50:
Cấu tạo phần trụ giữa của rễ cây gồm các phần sau
- Trụ bì, hệ thống dẫn, ruột và tia ruột
- Nội bì, hệ thống dẫn, ruột
- Ngoại bì, hệ thống dẫn, ruột và tia ruột
- Trụ bì, hệ thống dẫn, tia ruột
Câu 51:
Cây Bạch hoa xà thiệt thảo thuộc họ nào sau đây
- Rubiaceae
- Polygonaceae
- Eucommiaceae
- Plantaginaceae
Câu 52:
Đặc điểm “Bộ nhụy có 3 núm nhuỵ, trong đó có 2 núm hữu thụ nằm trong một hốc lõm trên trụ nhị nhụy, núm thứ ba bất thụ, nằm lồi ra thành cái mỏ" của họ Lan thích nghi với lối thụ phần nào sau đây.
- Tự thụ phấn
- Thụ phấn nhờ gió
- Thụ phấn nhờ nước
- Thụ phấn nhờ côn trùng
Câu 53:
Phần phát triển to ở gốc thân gọi là
- Bạnh gốc
- Gốc thân
- Miền hóa bần
- Cổ rễ
Câu 54:
Cay Xuyên tâm liên thuộc họ nào sau đây
- Acanthaceae
- Verberaceae
- Lamiaceae
- Iridaceae
Câu 55:
Đặc điểm “gân lá hình lông chim, thường có 3 gân gốc lớn” là của họ nào sau đây
- Họ Long não (Lauraceae)
- Họ Mao lương (Ranunculaceae)
- Họ Bông (Malvaceae)
- Họ Đậu (Fabaceae)
Câu 56:
Đặc điểm nào sau đây là của cấu tạo cấp I thân cây lớp Ngọc lan
- Hệ thống dẫn gồm các bó libe và gỗ xếp xen kẽ trong đó gỗ phân hóa ly tâm
- Hệ thống dẫn gồm các bó libe và gỗ xếp chồng trong đó gỗ phân hóa ly tâm
- Hệ thống dẫn gồm các bó libe và gỗ xếp xen kẽ trong đó gỗ phân hóa hướng tâm
- Hệ thống dẫn gồm các bó libe và gỗ xếp chồng trong đó gỗ phân hóa hướng tâm
Câu 57:
Cây Cốt khí cũ thuộc họ nào sau đây.
- Polygonaceae
- Portulacaceae
- Apocynaceae
- Marketplace
Câu 58:
Quả của cây Bạc hà nam (Mentha arvensis) thuộc loại
- Quả đóng tư
- Quả mọng
- Quả nang
- Quả đóng đôi
Câu 59:
Gân giữa lá cây lớp Ngọc lan có đặc điểm
- Mặt trên lồi nhiều hơn
- Mặt trên lõm
- Chỉ lồi ở mặt dưới
- Có thể lồi cả hai mặt
Câu 60:
Cây Dành dành thuộc họ nào sau đây.
- Rubiaceae
- Solanaceae
- Menispermaceae
- Piperaceae
Câu 61:
Đặc điểm “thân có nhiều gai do cành biến đổi thành” là của các cây thuộc họ nào sau đây
Câu 62:
Mô dày có thể gặp ở vị trí nào trong lá cây
- Dưới lớp biểu bì ở thịt lá
- Dưới mô mềm giậu
- Dưới lớp biểu bì ở gân giữa
- Ở các cạnh lồi của gân lá
Câu 63:
Tên nào sau đây chỉ tên một bộ
- Rosales
- Rosaceae
- Asteridae
- Pinopsida
Câu 64:
Phát biểu nào sau đây ÔNG ĐÚNG với 22 nguyên tắc phân loại cây có hoa của Hutchinson
- Các bộ phận của hoa xếp xoắn nguyên thủy hơn xếp vòng
- Hoa cánh phân nguyên thủy hơn hoa cánh hợp
- Hoa đơn độc nguyên thủy hơn hoa xếp thành cụm hoa
- Bộ nhụy có ít nhụy nguyên thủy hơn bộ nhụy có nhiều nhụy
Câu 65:
Lá biến đổi thành vảy để
- Phù hợp với môi trường sống
- . Giảm sự thoát hơi nước
- Giảm sự quang hợp
- Làm nhiệm vụ bảo vệ hay dự trữ
Câu 66:
Lớp nào sau đây không thuộc ngành Hạt trần
- Lóp Tuế
- Lớp Lá quạt
- Lớp Hành
- Lớp Thông
Câu 67:
Họ Hoa mõm chó (Scrophulariaceae) giống họ Hoa môi (Lamiaceae) ở cácđặc điểm: 1) Hoa không đều, lưỡng tính, mẫu 5; 2) Tràng hoa có hình mặt nạ; 3) Quả đóng tư; 4) Bộ nhị hai trội; 5) Hai lá noãn, bầu trên, 2 ô
- 1, 4, 5
- 1, 3, 4
- 2, 4, 5
- 2, 3, 4
Câu 68:
Cấu tạo thịt lá của cây lớp Ngọc lan gồm các mô nào sau đây
- Dưới biểu bì trên là mô mềm giậu, trên biểu bì dưới là mô mềm khuyết
- Giữa hai lớp biểu bì là mô mềm giậu
- Dưới biểu bì trên là mô mềm khuyết, trên biểu bì dưới là mô mềm giậu
- Giữa hai lớp biểu bì là mô mềm khuyết
Câu 69:
Tên khoa học và họ của cây Ý dĩ là
- Codonopsis javania (Campanulaceae)
- Coix lachryma-jobi (Poaceae)
- Mentha arvensis (Lamiaceae)
Câu 70:
Các cây họ Cần và họ Nhân sâm có nhiều đặc điểm gần giống nhau, TRỪ đặc điểm nào sau đây
Câu 71:
Cây nào sau đây có rễ khí sinh:
- Cây Bèo cái
- Cây Đa
- Cây Phong lan
- Cây Dây tơ hồng
Câu 72:
thị điểm “lá hình khiên, gần tỏa tròn, hình chân vịt hoặc hình lọng, cuống là phình lên ở gốc, hạt hình móng ngựa” là của họ nào sau dãy
- Menispermaceae
- Annonaceae
- Berberidaceae.
- Viglacera
Câu 73:
Hoa của họ nào sau đây phần lớn có bầu trên
- Poaceae
- Dioscoreacea
- Orchidaceae
- Zingiberaceae
Câu 74:
Thực vật một lá mầm có các loại mô nào sau đây
- Mô phân sinh lóng và bên
- Mô phân sinh đỉnh và bên
- Mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ
- Mô phân sinh đỉnh thân và đỉnh rễ
Câu 75:
Hệ thống dẫn ở cấu tạo cấp I của rễ cây gồm có
- Các bó libe xếp trên 1 vòng
- Các bó gỗ xếp chồng lên các bó libe
- Các bó gỗ xếp trên 1 vòng
- Các bó gỗ xếp xen kẽ các bó libe
Câu 76:
Đâu ÔNG PHẢI là một đặc điểm của lớp cellulose của vách tế bào
- Là một polysaccharid
- Không tan trong nước
- Bền vững ở nhiệt độ cao
- Bắt màu xanh khi nhuộm kép
Câu 77:
Đặc điểm “Giẻ không phân nhánh mọc ở nách lá hay đối diện với lá. Trục cụm hoa thường mập. Hoa trần, lưỡng tính, mẫu 3, 2 vòng nhị. Thân có ít nhất 2 vòng bó libe – gỡ gặp ở họ nào sau đây
- Họ Rau muối (Chenopodiaceae)
- Họ Tiêu (Piperaceae)
- Họ Ráy (Araceae)
- Họ Long não (Lauraceae)
Câu 78:
Đâu là đặc điểm của lớp pectin của vách tế bào ảnh hưởng trực tiếp đến hiệu quả của quá trình chiết xuất hoạt chất từ dược liệu
- Là một polysaccharide phức tạp
- Không tan trong nước
- Dễ trương nở tạo gel và chất nhầy
- Có nhiều khoảng gian bào
Câu 79:
Các chi sau đây thuộc họ gừng trừ
- Imperata
- Alpinia
- Amomum
- Kaempferia
Câu 80:
Saponin là thành phần hoạt chất đặc trưng của họ
cancel
A. Thầu dầu
cancel
B. Bầu bí
check_circle
B. Bầu bí
cancel
D. Hoa hồng
- Thầu dầu
- Bầu bí
- ngũ gia bì
- Hoa hồng
Câu 81:
Đặc điểm nào sau đây là của cấu tạo cấp I của rễ cây
- Hệ thống dẫn gồm các bó libe và gỗ xếp xen kẽ trong đó gỗ phân hóa ly tâm
- Hệ thống dẫn gồm các bó libe và gỗ xếp chồng trong đó gỗ phân hóa ly tâm
- Hệ thống dẫn gồm các bó libe và gỗ xếp xen kẽ trong đó gỗ phân hóa hướng tâm
- Hệ thống dẫn gồm các bó libe và gỗ xếp chồng trong đó gỗ phân hóa hướng tâm
Câu 82:
Cây Riềng có thân cây thuộc loại thân nào sau đây
- thân rễ
- thân hành
- thân leo
- thân củ
Câu 83:
Đặc điểm “Bao phần 1 ô, hạt phấn có gai. Gân lá thường hình chân vịt.Tràng tiền khai vặn. Có bộ máy tiết chất nhầy
- và libe 2 kết tầng" là của họ nào sau đây
- Họ Trúc đào (Apocynaceae)
- Họ Cà phê (Rubiaceae)
- Họ Bông (Malvaceae)
- Họ Mã tiền (Loganiaceae)
Câu 84:
Dưới biểu bì, mô nâng đỡ của lá lớp Hành là
- Mô dày
- Hạ bì
- Mô mềm
- Mô cứng
Câu 85:
Lá cây của họ nào sau đây luôn có lá kèm
- Họ bông
- Họ cải
- Họ rau dền
- Họ bí
Câu 86:
Lông che chở có chức năng nào sau đây
- Tăng cường sự thoát hơi nước của cây
- Giảm bớt sự thoát hơi nước của cây
- Tăng cường sự trao đổi chất cho cây
- Tăng cường sự cứng chắc cho cây
Câu 87:
Tầng phát sinh ngoài của thân cây lớp Ngọc Lan nằm ở vị trí nào:
- Từ biểu bì đến trụ bì
- Giữa lớp libe cấp I và lớp libe cấp II
- Nằm giữa lớp bần và lớp vỏ lục
- Nằm ở phía trong libe cấp I và phía ngoài gỗ cấp
Câu 88:
Quả cây thuốc phiện là
- Quả hạch
- Quả nang
- Quả hộp
- Quả mọng
Câu 89:
Đặc điểm “bộ nhị gồm nhiều nhị rời, chỉ nhị dài đưa bao phấn thò ra ngoài (chỉ nhị thò), dưới biểu bì lá hoặc trong các bộ phận của hoa có túi tiết tinh dầu kiểu phân sinh” là đặc điểm của họ nào sau đây
Câu 90:
Chỉ ra các phụ âm trong bảng chữ cái latin
- b,ch,ph
- c,d,f
- r,s,th
- k,cl,x
Câu 91:
Họ nào sau đây không có thân gỗ
- hoa tán
- trúc đào
- hoa môi
- cúc
Câu 92:
Vách sơ cấp của tế bào thực vật cấu tạo bởi
- Cellulose và chất bần
- Cellulose và pectin
- Cellulose và chất gỗ
- Cellulose
Câu 93:
Rễ củ gặp ở
- Cỏ mần trầu
- Cây đa
- Bạch chỉ
- Lúa
Câu 94:
Quả hạch khác quả mọng ở
- Lớp vỏ quả trong
- Cả 3 lớp vỏ quả
- Lớp vỏ quả giữa
- Lớp vỏ quả ngoài
Câu 95:
Đặc điểm “bộ nhị gồm nhiều nhị rời, chỉ nhị dài đưa bao phấn thò ra ngoài (chỉ nhị thò), dưới biểu bì lá hoặc trong các bộ phận của hoa có túi tiết tinh dầu kiểu phân sinh” là đặc điểm của họ nào sau đây
Câu 96:
Họ thực vật của cây Mã tiền
- Loganiaceae
- Lauraceae
- Liliaceae
- Lamiaceae
Câu 97:
hạt có nội nhũ bột là đặc điểm của họ nào sau đây
- poaceae
- orchidaceae
- dioscoreaceae
- liliaceae
Câu 98:
Vị trí của tầng phát sinh trong
- Ngoài các bó libe I và gỗ I
- Giữa bó libe I và bó gỗ I
- Trong vùng vỏ cấp I
- Trong các bó libe I và gỗ I
Câu 99:
Trong cấu tạo cấp I của rễ lớp nội bì thường có vai trò
- Giúp cho sự vận chuyển nhựa
- Dự trữ chất dinh dưỡng
- Giảm sự xâm nhập của nước vào trụ giữa
- Tăng cường sự vững chắc cho trụ giữa
Câu 100:
Trong các câu sau đây, câu nào là SAI
- Hạt tiêu vừa có nội nhũ vừa có ngoại nhũ
- Hạt có nội nhũ chất dự trữ chứa trong lá mầm
- Quả là cơ quan sinh sản hữu tính của cây có hoa
- Quả hạch là quả có vỏ quả trong dày và cứng
Câu 101:
Đặc điểm “Bộ nhụy gồm 5-21 lá noãn rời, xếp vòng như ngôi sao, tạo thành quả tụ gồm nhiều quả đại” là đặc điểm của họ nào sau đây
Câu 102:
Tên khoa học đầy đủ của cây thuốc bao gồm mấy phần
- 2 phần
- 3 phần
- 4 phần
- 5 phần
Câu 103:
Ở họ Thầu dầu, đặc điểm có ống nhựa mủ và libe trong gặp ở chỉ nào sau
- dây:
- Euphorbia, Anthostema, Jatropha
- Phyllanthus, Bridelia, Xylophylla
- Jatropha, Ricinus, Euphorbia
- Hura, Manihot, Hevea
Câu 104:
Mô giậu thuộc loại mô nào sau đây
- Mô mềm dự trữ
- Mô mềm hấp thụ
- Mô mềm đồng hóa
- Mô dẫn
Câu 105:
Đặc điểm nào sau đây ÔNG PHẢI của thân hành
- Mang rễ ở dưới
- Thân rất ngắn
- Mang lá biến đổi thành vảy dày xung quanh
- Mọc nằm ngang dưới đất
Câu 106:
Quả đóng có thể có các loại
- Quả có lông, quả có cánh
- Quả đóng một, quả đóng đổi, quà đóng tư
- Quả có vỏ dày, quả có vỏ mỏng
- Quả tự mở, quả không tự mở
Câu 107:
Đặc điểm “Dây leo bằng thân quấn trái hoặc phải, thân rễ hoặc rễ củ sống nhiều năm ở dưới đất” là đặc điểm dạng sống của họ nào sau đây
- Zingiberaceae
- Araceae
- Dioscoreaceae
- Cucurbitaceae
Câu 108:
Theo quy định viết tên cây thuốc, phần nào trong tên khoa học thuốc ÔNG được in hoa chữ cái đầu tên
- Tên chi
- Tên loài
- Tên tác giả
- Tên họ thực vật
Câu 109:
Giá trị của tài nguyên cây thuốc bao gồm
- 2 giá trị
- 3 giá trị
- 4 giá trị
- 5 giá trị
Câu 110:
Cấu tạo bởi những tế bào sống có vách dày bằng cellulose” là đặc điểm của mô
- A Mô mềm dự trữ
- Mô dày
- Mô che chở
- Mô cứng
Câu 111:
Cấu tạo cấp I ở thân cây lớp Ngọc Lan, chọn câu SAI
- Các bó gỗ phân hóa ly tâm
- Vỏ cấp I cấu tạo bởi mô mềm.
- Trong trụ giữa các bó libe — gỗ rất nhiều và xếp không trật tự
- Màng tế bào nội bì có thể hóa bần, gọi là đại caspari.
Câu 112:
Hạt không có nội nhũ có nghĩa là
- Nhân hạt tiêu hóa hết nội nhũ khi hạt chín
- Nội nhũ không được hình thành
- Cây mầm tiêu hóa hế tnội nhũ trước khi hạt chín
- Rễ mầm tiêu hóa hết nội nhũ trước khi hạt chín
Câu 113:
Đặc điểm “cụm hoa là bông mo, mo thường có màu sặc sỡ” là của họ
- Củ nâu (Dioscoreaceae)
- Gig (Zingiberaceae)
- Ráy (Araceae)
- Hoa tán (Apiaceae)
Câu 114:
Tên Latin của bộ phận dùng của vị thuốc Ma nhân là
- Semen
- Fructus
- Radix
- Species
Câu 115:
Giá trị nào sau đây được cho là có ý nghĩa trực tiếp trong giá trị kinh tế của tài nguyên cây thuốc
- Giá trị thị trường của cây thuốc
- Giảm ngân sách chăm sóc sức khỏe cho xã hội
- Giảm bệnh tật, tăng sức lao động
- Góp phần xóa đói giảm nghèo
Câu 116:
Thể sống có cấu tạo gồm “màng ngoài, màng trong gấp nếp tạo thành các
- mào, trong cùng là chất nền" là
- Nhân
- The Golgi
- Lục lạp
- Ty (the
Câu 117:
Đặc điểm nào sau đây ÔNG PHẢI của thân cây lớp Ngọc lan
- Mô nâng đỡ là mô cứng
- Bó gỗ phân hóa ly tâm
- Bó libe xếp chồng lên bó gỗ
- Phân biệt vỏ và trụ giữa
Câu 118:
Loại nào sau đây ÔNG phải là quả kép:
- Quả dâu tằm
- Quȧ sung
- Quá dúra
- Quả dâu tây
Câu 119:
Họ Hoa tán (4piaceae) và họ Ngũ gia bì (Araliaceae) có đặc điểm nào giống nhau
Câu 120:
“Zingiberaceae” là tên Latin của họ thực vật của cây thuốc nà
- Bạch cập
- Ý dĩ
- Xuyên tiêu
- Sa nhân
Câu 121:
Có bao nhiêu nhóm các mối đe dọa đối với tri thức sử dụng cây thuốc
- 3 nhóm
- 4 nhóm
- 5 nhóm
- 6 nhóm
Câu 122:
Các bó libe-gỗ xếp luân phiên (xen kẽ nhau) xuất hiện trong cấu tạo giải
- phẫu nào sau đây
- Cấu tạo cấp 1 của thân cây 2 lá mầm
- Cấu tạo cấp 1 của rễ cây
- Cấu tạo của thân cây lớp Hành
- Cấu tạo của thân cây Dương xỉ
Câu 123:
Đặc điểm nào sau đây ÔNG PHẢI của thân cây
- Libe và gỗ xếp xen kẽ nhau
- Gỗ I phân hóa ly tâm
- Tia ruột giữa 2 bó libe gỗ
- Cấu tạo gồm 3 phần: biểu bì, vỏ, trụ giữa
Câu 124:
Quả Sung thuộc loại quả nào sau đây:
- Quả tụ
- Quả đơn tính sinh
- Quả kép
- Quả có áo hạt
Câu 125:
Vỏ cây chứa nhiều alkaloid như quinin, quinidin, cinchonin, cinchonidin là đặc trưng của cây
- Cà phê
- Canh-ki-na
- Thuốc phiện
- Trúc đào
Câu 126:
Họ thực vật của cây Ngưu tất là
- Amaranthaceae
- Apiaceae
- Asclepiadaceae
- Acanthaceae
Câu 127:
Hoạt chất chủ yếu được sử dụng làm thuốc của cây nghệ vàng là
- Codein
- Curcumin
- Camphor
- Ronaldinho
Câu 128:
Đặc điểm quan trọng nhất trong cấu tạo của mô phân sinh là
- Bao gồm các tế bào chưa phân hoá
- Bao gồm các tế bào đã phân hoá
- Các tế bào xếp xít nhau
- Các tế bào xếp rời nhau
Câu 129:
Mấu là
- Khoảng cách giữa 2 lá
- Phần đầu của thân, cấu tạo bởi các lá non úp lên đỉnh sinh trưởng
- Nơi lá đính vào thân
- Chỗ lồi ra ở gốc một số thân cây to
Câu 130:
Ở các cây thích nghi với điều kiện thụ phấn nhờ gió, thường gặp loại bao phấn nào sau đây
- Bao phấn đính lưng
- Bao phấn đính gốc
- Bao phấn đính trên tràng
- Bao phấn đính trên ống nhị nhụy
Câu 131:
Đặc điểm hoa của họ nào sau đây thích nghi cao độ với thụ phấn nhờ giớ
Câu 132:
Họ thực vật của cây Tràm là
- Lauraceae
- Urticaceae
- Myrtaceae
- Verbenaceae
Câu 133:
Hoạt chất chủ yếu có tác dụng làm thuốc của cây rau má là
- Berberin
- Asiaticosid
- Codein
- Camphor
Câu 134:
Đặc điểm nào đúng trong cấu tạo chất tế bào
- Mất khả năng sống ở nhiệt độ 50 – 60°C
- Gồm toàn bộ những loại chất cặn bã của tế bào
- Dễ hòa tan vào nước
- Gồm toàn bộ phần bên trong vách tế bào
Câu 135:
Phiến lá có vết khía vào bằng '% phiến lá là loại lá nào
- Lá thùy
- Lá xẻ
- Lá ché
- Lá chia
Câu 136:
Bộ nhị 2 bó là đặc điểm của họ nào sau đây
- Họ Hoa môi
- Họ Cải
- Họ Bông
- Họ Đậu
Câu 137:
Họ Cúc có các đặc điểm nào sau đây:1:Nhị rời, dài bằng nhau, đính vào đế hoa,2: Có bộ máy tiết tinh dầu,3:Hoa có đài giảm và thường phát triển thành mào lông,4:Hoa tự đầu,5:Thân gỗ lớn,6: Quả bế
Câu 138:
Họ thực vật của cây cam thảo nam
- Faceae
- Araliaceae
- Campanulaceae
- Scrophulariaceae
Câu 139:
Lá mọc vòng khi
- Các lá mọc thành vòng tròn
- Lá mọc thành 3 dãy
- Lá xếp thành hình hoa thị ở sát đất
- Mỗi mấu mang 3 lá trở lên
Câu 140:
Phát biểu nào sau đây là SAI
- Mạch ngăn và mạch thông có nhiệm vụ dẫn nhựa luyện
- Ông tiết ly bào tiết tinh dầu
- Sợi mô cứng là những tế bào dài hình thoi, vách rất dày, khoang tế
- bào rất hẹp
- Biểu bì tiết thường gặp ở cánh hoa
Câu 141:
Họ bí gồm những đặc điểm: 1 Hoa lưỡng tính,2: Thân bò hoặc leo nhờ tua cuốn,3: thường là quả mọng
- 4: Đính noãn vách thuộc họ 5: Cucumis sativus, 6: Theobroma câco 7: Lantana camara
- 125
- 126
- 235
- 236
- 347
Câu 142:
Bộ nhụy cấu tạo từ nhiều lá noãn có bầu rời, vòi và núm nhụy liền nhau là đặc điểm của cây nào sau đây.
- Cẩm chướng
- Dâm bụt
- Trúc đào
- Thiên lý
- Cam
Câu 143:
g. Hoạt chất quisqualis acid có tác dụng nào sau đây
- Chống viêm
- Diệt sán
- Kháng khuẩn
- Giảm đau
Câu 144:
Chỉ ra các nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Latin
- a, ae, j
- u, oe, y
- a, e, y
- oe, i, u
Câu 145:
Phiến lá có vết khía > 4 phiến lá là loại lá nào sau đây
- Lá thùy
- Lá xẻ
- Lá ché
- Lá chia
Câu 146:
Trong thành phần của gỗ có mô mềm gỗ, chức năng của nó là gì
- Dự trữ cho gỗ
- Dẫn nhựa nguyên
- Cung cấp năng lượng cho gỗ
- Nâng đỡ cho gỗ
Câu 147:
Họ gừng (Zingiberaceae) có đặc điểm
- cụm hoa đầu, hoa to đều, mẫu3, hạt có lá mầm dày và ngoại nhũ
- cụm hoa mọc từ thân rễ ,hoa to không đều ,mẫu5 hạt có một lớp vỏ
- Cụm hoa mọc từ thân rễ, hoa to không đều,mẫu 3, hạt có nội nhũ và ngoại nhũ
Câu 148:
Nước nào sau đây ÔNG dùng ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Latin
- Italia
- Rumani
- Pháp
- Thụy Điển
Câu 149:
Hoạt chất bromelain trong Dứa có tác dụng nào sau đây
- Diệt sán
- Chống viêm
- Giảm đau
- Kháng khuẩn
Câu 150:
Mô cấu tạo bởi nhiều lớp tế bào chết, sinh bởi mô phân sinh bên, che chở
- cho phần già của cây là
- Tầng lông hút
- Mô cứng
- Biểu bì
- Bần
Câu 151:
Họ của hoa nào sau đây có bầu dưới
- cà phê
- cà
- trúc đào
- bạc hà
Câu 152:
Phần mọng nước và ăn được của quả Dứa được hình thành từ phần nào sau đây
- Đế của cụm hoa lõm
- Trục cụm hoa và lá bắc
- Đế của cụm hoa lồi
- Đài hoa dính liền
Câu 153:
Hoạt chất chính trong cây Ba gạc có tác dụng chủ yếu nào sau đây
- Giảm đau
- Hạ áp
- Trợ tim
- Chống viêm
Câu 154:
“Aristolochiaceae” là tên Latin của họ thực vật nào sau đây
- Họ Viễn chí
- Họ Rau răm
- Họ Dây hương
- Họ Cải
Câu 155:
Quan sát một tiêu bản vi phẫu, sinh viên A thấy đám mô có cấu tạo như sau:nhiều lớp tế bào dạng hình chữ nhật, đều đặn, xếp thành những vòng đồng tâm và dãy xuyên tâm. Rải rác trên bề mặt ngoài có những lỗ bong ra. Loại mô A quan sát thấy là gì?
- Mô mềm
- Mô giậu
- Biểu bì
- Bần
Câu 156:
Xung quanh lỗ khí có 5 tế bào bạn hình dạng tương tự tế bào biểu bì tạo lỗ khí nào sau đây
- Lỗ khí loại vòng bào
- Lỗ khí loại hỗn bào
- Lỗ khí loại dị bào
- Lỗ khí loại song bào
- Lỗ khí loại trực bào
Câu 157:
Trong số các họ sau, họ nào có thân gỗ và có mùi thơm
- Ranunuculaceae
- Lauraceae
- Menispermaceae
- Nymphaceae
- Berberidaceae
Câu 158:
Phần mọng nước và ăn được của quả Dâu tằm được hình thành từ phần nào sau đây
- Đế của cụm hoa lõm
- Trục cụm hoa
- Lá bắc
- Đài hoa dính liền
Câu 159:
Yếu tố nào sau đây ÔNG PHẢI là yếu tố quyết định để hiện đại hóa thuốc y học cổ truyền
- Cơ quan quản lý nhà nước
- Tài chính và đầu tư
- Truyền thống sử dụng thuốc
- Khoa học và công nghệ
Câu 160:
“Ranunculaceae” là tên Latin của họ thực vật nào sau đây
- Họ Mao lương
- Họ Hoàng liên gai
- Họ Sen
- Họ Thầu dầu
Câu 161:
Quan sát một tiêu bản vi phẫu, sinh viên A thấy một dãy tế bào hình chữ nhật đồng tâm, phân bố giữa 1 đám mô bắt màu xanh và 1 đám mô bắt màu đỏ. Dãy tế bào này cùng với 2 đám mô trên có cấu tạo thành những dãy đồng dạng, xuyên tâm. Loại mô A quan sát thấy là gì?
- Mô nâng đỡ
- Mô dự trữ
- Mô phân sinh
- Mô đồng hóa
Câu 162:
Lỗ khí được bao quanh bởi các tế bào bạn xếp nối tiếp nhau theo chiều dài
- thành một vòng đai liên tục tạo thành lỗ khí loại nào sau đây
- Lỗ khí loại vòng bào
- Lỗ khí loại hỗn bào
- Lỗ khí loại dị bào
- Lỗ khí loại song bào
- Lỗ khí loại trực bào
Câu 163:
Đặc điểm bao hoa và bộ nhị của Rheum thuộc họ Rau răm (Polygonaeae): 1, 6 phiến cùng màu đính trên 2 vòng;2,Bao hoa gồm 5 phiến dạng đài hay cánh hoa,tiền khai năm điểm;3 Vòng ngoài có 6 nhị vòng trong 3 nhị ;4 Chỉ có 6 nhị vòng ngoài vòng trong bị trụy
Câu 164:
Đài rụng sớm là loại đài hoa:
- Rụng khi hoa ở trạng thái nụ
- Rụng trước khi hoa nở
- Cùng phát triển với hoa
- Rụng khi quả hình thành
Câu 165:
Trong các xu hướng hiện đại hóa thuốc y học cổ truyền, xu hướng nào được coi là khó khăn nhất
- Hiện đại hóa thuốc y học cổ truyền dựa trên nền tảng y học cổ truyền mà không làm thay đổi bản chất của chúng
- Hiện đại hóa thuốc y học cổ truyền theo con đường y học hiện đại phương tây làm thay đổi hoàn toàn nền tảng và bản chất của thuốc yhọc cổ truyền
- Hiện đại hóa thuốc y học cổ truyền theo con đường hiện đại hóa nóichung trong đó giữ nguyên các yếu tố của y học cổ truyền
- Hiện đại hóa thuốc y học cổ truyền theo con đường hiện đại hóa nói chung trong đó thay đổi một số yếu tố của y học cổ truyền
Câu 166:
“Fabaceae” là tên Latin của họ thực vật nào sau đây
- Họ Cánh bướm
- Họ Vang
- Họ Trinh nữ
- Họ Cần
Câu 167:
Cây Hành tây có thân cây thuộc loại thân nào sau đây
- Thân củ
- Thân hành áo
- Thân hành vảy
- Thân hành đặc
Câu 168:
Mạch ngăn có chấm hình đồng tiền đặc trưng cho loài nào sau đây
- Các loài Quyết
- Các cây Hạt trần
- Các cây lớp Ngọc lan
- Các cây lớp Hành
Câu 169:
Cây Vông vang (Abelmoschus moschatus Medic.) thuộc họ nào sau đây
- Bi (Cucurbitaceae)
- Rau den (Amaranthaceae)
- Đậu (Fabaceae)
- Bông (Malvaceae)
Câu 170:
Quả loại cải là
- Quả không tự mở khi chín
- Quả tự mở thành hai mảnh vỏ khi chín và một vách giả mang hạt
- Quả tự mở thành bốn mảnh vỏ khi chín
- Quả giống quả của cây Cải
Câu 171:
Phát biểu nào sau đây là một phần của khái niệm tài nguyên cây thuốc
- Tài nguyên cây thuốc là một dạng đặc biệt của tài nguyên sinh vật
- Tài nguyên cây thuốc là một dạng đặc biệt của tài nguyên thực vật
- Tài nguyên cây thuốc là một dạng đặc biệt của tài nguyên động vật
- Tài nguyên cây thuốc là một dạng của tài nguyên sinh vật
Câu 172:
Tên Latin của bộ phận dùng của vị thuốc Trắc bách diệp là
- Folium
- Caulis et folium
- Cacumen
- Herba
Câu 173:
Củ Khoai tây có nguồn gốc từ bộ phận nào sau đây
Câu 174:
Giải phẫu học thực vật nghiên cứu về:
- Các quá trình hoạt động, sinh trưởng của cây và sự tạo thành các hoạt chất trong cây thuốc
- Hình dạng bên ngoài các cây để phân biệt được cây thuốc hoặc các dược liệu chưa chế biến
- Cấu tạo vi học bên trong của cây để kiểm nghiệm được các vị thuốc đã cắt vụn hoặc tán thành bột
- Cách sắp xếp các thực vật thành từng nhóm dựa vào hệ thống tiến hóa của thực vật
Câu 175:
Cây Quế thanh (Cinnamomum obtusifolium Nees. et Lour) thuộc họ nào sau dây
- Sim (Myrtaceae)
- Cà phê (Rubiaceae)
- Long não (Lauraceae)
- Trúc đào (Apocynaceae)
Câu 176:
Sau khi thu phân, hoa có các lá noãn rời sẽ tạo thành
- Quả có các lớp vỏ rời nhau
- Quả đơn tính sinh
- Quả có các hạt rời nhau
- Quả tự
Câu 177:
Hoạt động nào sau đây có thể dẫn đến tàn phá thảm thực vật
- Xây dựng các công trình nhiệt điện
- Xây dựng các công trình điện gió
- Xây dựng các công trình điện hạt nhân
- Xây dựng các công trình thủy điện
Câu 178:
Số lượng các chữ cái có nhiều hơn 1 cách phát âm là
Câu 179:
Gân lá hình lông chim gặp ở
- Lá Trúc đào
- Lá Bạch quả
- Lá Sen
- Lá cây Sắn
Câu 180:
Trung tâm hô hấp và nhà máy năng lượng của tế bào là:
- The Golgi
- Lạp thể
- The Ribo
- Ty the
Câu 181:
Magnoliophyta là
- Ngành Ngọc lan
- Lớp Ngọc lan
- Bộ Ngọc lan
- Phân lớp Ngọc lan
Câu 182:
Quả tụ là loại quả sinh bởi
- Sự phát triển của bầu nhưng noãn không được thụ phấn
- Một hoa có nhiều lá noãn dính nhau
- Một cụm hoa đặc biệt
- Một hoa có nhiều lá noãn rời nhau
Câu 183:
Nội dung cơ bản của hiện đại hóa thuốc y học cổ truyền bao gồm:
- 2 nội dung
- 3 nội dung
- 4 nội dung
- 5 nội dung
Câu 184:
Các chữ cái có nhiều hơn 1 cách phát âm hầu hết thuộc loại chữ cái nào sau đây
- Nguyên âm
- Phụ âm
- Bán nguyên âm
- Chữ cái vay mượn
Câu 185:
Lá có một gân là đặc điểm của cây
Câu 186:
Phần có vai trò quan trọng trong việc tạo khung tế bào thực vật là:
- THỂ GOLGI
- LẠP THỂ
- THỂ RIBO
- TY THỂ
Câu 187:
Các đặc điểm “cụm hoa xim hai ngả, hợp thành chùm, bông, cở hay cụm hoa hình chén” là của họ nào sau đây
- Trúc đào (Apocynaceae)
- Ca phê (Rubiaceae)
- Hoa môi (Lamiaceae)
- Thầu dầu (Euphorbiaceae)
Câu 188:
Quả được hình thành từ cụm hoa là
- Quả đơn
- Quả phức
- Quả tụ
- Quả kép
Câu 189:
Các yếu tố cấu thành của tài nguyên cây thuốc ÔNG bao gồm
- Phương pháp thu hái cây thuốc
- Phương pháp chế biến cây thuốc
- Phương pháp trồng trọt
- Phương pháp phổ biến cây thuốc
Câu 190:
Phần nào trong tên khoa học của cây thuốc thường có nghĩa chỉ đặc điểm của cây
- Tên chi
- Tên tác giả
- Tên loài
- Tên họ thực vật
Câu 191:
Sắp xếp hệ thống dẫn nhựa theo hướng ly tâm là đặc điểm của
- Bó mạch thân
- Bó mạch rễ
- Bó mạch lá
- Cả bó mạch thân và rễ
Câu 192:
Vách tế bào hóa sáp gặp ở đâu
- Vỏ quả Bí
- Thịt quả Bí
- Vỏ ngoài quả Cam
- Vỏ quả trong của quả Cam
Câu 193:
Các đặc điểm “Cây có nhựa mủ trắng Lá thường mọc đối, phiền nguyên không có lá kèm. Hoa đều, lưỡng tỉnh, mẫu 5; tiên khai hoa vặn quả đại hay quả thịt, hạt có cánh hay chùm lông là họ nào sau đây
- Họ Mã tiền (Loganiaceae)
- Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
- Họ Cà phê (Rubiaceae)
- Họ Trúc đào (Apocynaceae)
Câu 194:
Đâu ÔNG PHẢI là tiền khai hoa của các hoa đều
- Xoắn ốc
- Thìa
- Lop
- Ngũ điểm
Câu 195:
Chọn câu trả lời đúng nhất: Tri thức sử dụng cây thuốc có thể có được từ
- Tri thức truyền miệng
- Kinh nghiệm dân gian và kết quả nghiên cứu
- Các công trình nghiên cứu đã được công bố
- Kinh nghiệm dân gian và gia truyền
Câu 196:
Đâu là thứ tự đúng khi viết tên khoa học của cây thuốc
- Tên chi + tên loài + Tên tác giả + Tên họ thực vật
- tên loài + Tên chi + Tên tác giả + Tên họ thực vật
- Tên tác giả + tên loài + Tên chi + Tên họ thực vật
- Tên bộ phận dùng làm thuốc + Tên chi + tên loài + Tên họ thực vật
Câu 197:
Đặc điểm nào là của thân cây lớp Hành
- Libe xếp chồng lên gỗ
- Mô nâng đỡ là mô dày
- Bó mạch kín
- không có vùng vỏ
Câu 198:
Chất dự trữ phổ biến nhất trong tế bào thực vật là loại thể vùi
- Tinh bột
- Protid
- Lipid
- Tinh thể
Câu 199:
Họ nào sau đây có lá kèm
- Họ bông
- Họ lúa
- Họ trúc đào
- Họ hoa môi
Câu 200:
Đặc điểm “các noãn phủ hết mặt trong của lá noãn” thuộc kiểu đính noãn
- nào sau đây
- Đính noãn gốc
- Đính noãn vách
- Đính noãn trung trụ
- Đính noãn giữa
Câu 201:
Đặc điểm nào sau đây ÔNG PHẢI là đặc điểm liên quan đến cây cỏ làm thuốc
- Mỗi loài có thể có nhiều tên gọi khác nhau
- Phần có giá trị sử dụng gọi là hoạt chất
- Cách sử dụng cây thuốc rất đa dạng
- Bộ phận sử dụng làm thuốc rất đa dạng
Câu 202:
Các vị thuốc Bạc hà, Kinh giới, Hương nhu đều có bộ phận dùng là
- Herba
- Folium
- Flos
- Ramulus
Câu 203:
phần nào sau đây ÔNG thuộc phần vỏ của rễ cây cấp I
- Tầng lông hút
- Nội bì
- Trụ bì
- Mô mềm vỏ trong
Câu 204:
Đính noãn trung tâm là đặc điểm của họ nào sau đây
- Họ Rau răm
- Họ Cẩm chướng
- Họ Đậu
- Họ Bông
Câu 205:
Tên gọi khác của Nhâm sâm
- Ngũ gia
- Họ Hoàng liên
- Họ Ngọc lan
- Họ táo ta
Câu 206:
Bộ phận dùng làm thuốc của cây Hậu phác là
- Cortex
- Collola
- Cacumen
- Caulis
Câu 207:
Theo điều tra của Viện Dược liệu (2003), số lượng loài cây thuốc ở Việt Nam hiện nay là
- Từ 3.500 – 4.000 loài
- Từ 4.000 – 4.500 loài
- Từ 3.000 – 3.500 loài
- Từ 3.300 — 3.700 loài
Câu 208:
Loại mô phân sinh không có ở cây lúa là
- Mô phân sinh đỉnh rễ
- Mô phân sinh lóng
- Mô phân sinh bên
- Mô phân sinh đỉnh thân
Câu 209:
Cây đậu Hà lan có thân thuộc loại nào sau đây:
- Mọc lên cao nhờ rễ bám
- Thân tự cuốn vào giàn
- Có tua cuốn do cành biến đổi thành
- Thân có rễ mút
- Có tua cuốn do lá biến đổi thành
Câu 210:
Đính noãn bên là đặc điểm của họ nào sau đây
- Họ Cúc
- Họ Cẩm chướng
- Họ Cải
- Họ Cam
Câu 211:
Cây ba đậu (Croton,tigium L.) thuộc họ nào sau đây
- Thầu dầu( Euphorrbiaceae)
- Ráy(Araceae)
- Long não(Lẩuceae)
- Đậu ( Fabaceae)
Câu 212:
Bộ phận dùng làm thuốc của cây Thông thảo là
- Medulla
- Caulis
- Lignum
- Ramulus
Câu 213:
Chỉ ra vấn đề ÔNG phải là mối đe dọa đối với cây thuốc
- Tàn phá thảm thực vật
- Xói mòn đa dạng các nền văn hóa
- Khai thác quá mức
- Thay đổi cơ cấu cây trồng
Câu 214:
Libe cấp II được tạo ra là nhờ mô gì
- Mô phân sinh lóng (gióng)
- Tầng phát sinh gỗ
- Tầng sinh libe
- Tầng phát sinh vỏ
Câu 215:
Cây Câu đằng có thân thuộc loại nào sau đây:
- Mọc lên cao nhờ rễ bám
- Thân tự cuốn vào giàn
- Có tua cuốn do cành biến đổi thành
- Thân có gai móc
- Có tua cuốn do lá biến đổi thành
Câu 216:
Lớp vỏ hạt có đặc điểm
- Luôn luôn có một lớp
- Luôn luôn có hai lớp
- Luôn luôn có nhiều lớp
- Có một lớp hoặc hai lớp
Câu 217:
Cây canhkina thuộc họ
- Cà phê(rubiaceae)
- Ngũ gia bì (Araliaceae)
- Mã tiền ( Loganniaceae)
- Hoa tán(Apiaceae)
Câu 218:
Bộ phận dùng làm thuốc của cây Cỏ tranh là
- Rhizoma
- Radix
- Herba
- Folium
Câu 219:
Lý do nào sau đây ÔNG PHẢI là nguyên nhân dẫn đến việc lãng phí tài
- nguyên cây thuốc
- Hoạt động thu hái mang tính chất hủy diệt
- Cách sử dụng lãng phí
- Điều kiện bảo quản kém
- Loại bỏ một số bộ phận dùng của cây thuốc
Câu 220:
Tầng phát sinh trong có đặc điểm
- Vị trí không cố định, tạo gỗ 2 và libe 2
- Vị trí cố định, tạo gỗ 2 và libe 2
- Vị trí không cố định, tạo bần và vỏ lục
- Vị trí cố định, tạo bần và vỏ lục
Câu 221:
Củ Khoai lang phát triển từ bộ phận nào sau đây
- Thân
- Rễ mầm
- Rễ phụ
- Mấu rễ
Câu 222:
Quả nang chẻ ô là
- Quả có số mảnh vỏ gấp đôi số lá noãn
- Quả khi chín mỗi ô bị cắt theo đường sống lưng
- Quả khi chín mỗi ô tách rời nhau
- Quả có số mảnh vỏ bằng số lá noãn
Câu 223:
Chỉ ra vấn đề ÔNG phải là mối đe dọa đối với trí thức sử dụng tài nguyên cây thuốc:
- Á. Nhu cầu sử dụng cây thuốc tăng lên
- Tri thức sử dụng cây cỏ làm thuốc không được tư liệu hóa
- Sự phá vỡ các nguồn thông tin truyền khẩu truyền thống
- Sự phát triển các chế phẩm hiện đại
Câu 224:
Bộ phận dùng làm thuốc của cây Ké đầu
- ngura là
- Fructus
- Folium
- Herba
- Ramulus
Câu 225:
Cây Bách hợp có thân cây thuộc loại thân nào sau đây
- Thân củ
- Thân hành áo
- Thân hành vảy
- Thân hành đặc
Câu 226:
Mô tả sau đây “chất cellulose và pectin dày lên ở tất cả các cạnh của tế bào”
- là của loại tế bào nào sau đây
- Mô dày phiến
- Mô dày góc
- Mô dày xốp
- Mô dày tròn
Câu 227:
Phương pháp nào sau đây ÔNG PHẢI là phương pháp bảo tồn tài nguyên cây thuốc
- Bảo tồn nguyên vị
- Bảo tồn chuyển vị
- Bảo tồn trên trang trại
- Bảo tồn trong gen invivo
Câu 228:
Loại quả nào sau đây có vỏ quả không dính với vỏ hạt:
- Quả đóng
- Quả đơn tính sinh
- Quả kép
- Quả thịt
Câu 229:
Loài cây nào sau đây có chóp rễ phát triển mạnh nhất
- Phong lan
- Tầm gửi
- Bèo tây
- Cỏ tranh
Câu 230:
Bộ phận hay được dùng làm thuốc nhất của cây Sim là
- Gemma
- Folium
- Fructus
- Calyculus
Câu 231:
Trong y học cổ truyền, hoạt chất berberin trong cây hoàng liên chủ yếu được ứng dụng với tác dụng nào sau đây
- Diệt sán
- Diệt giun
- Kháng khuẩn
- Chống viêm
Câu 232:
VÁCH TẾ BÀO DÀY LÊN THEO HƯỚNG TIẾP TUYẾN
- Mô dày phiến
- Mô dày góc
- Mô dày xốp
- Mô dày tròn
Câu 233:
Hạt tinh bột tập trung ở phần nào của rễ cây
- Chóp rễ
- Miền sinh trưởng
- Miền lông hút
- Miền hóa bần
- Cổ rễ
Câu 234:
Lá bắc to, có màu và bao bọc cả cụm hoa được gọi là
Câu 235:
Mối quan hệ nào ÔNG được duy trì trong phương pháp bảo tồn nguyên
- Quan hệ sinh thái giữa các loài
- Quan hệ giữa các loài với môi trường sống
- Quan hệ giữa các loài với phương pháp canh tác
- Quan hệ giữa các loài với các nền văn hóa
Câu 236:
“Asclepiadaceae” là tên Latin của họ thực vật nào sau đây
- Thiên lý
- Huyết dụ
- Hoàng tinh
- Sơn thù
Câu 237:
Đại tinh bột nằm ở phần nào của rễ
- Tầng lông hút
- Mô mềm vỏ
- Nội bị
- Tru bi
- Trung trụ
Câu 238:
GIỮA CÁC TB CỦA MÔ DÀY CÓ OANG GIAN BÀO
- Mô dày phiến
- Mô dày góc
- Mô dày xốp
- Mô dày tròn
Câu 239:
Hoạt chất nào sau đây được sử dụng ở Việt Nam nhưng cây thuốc ÔNG được dùng trong Y học cổ truyền
- Arecolin
- Camphor
- Curcumin
- Rotundin
Câu 240:
g. Đế hoa lồi hình nón là đặc điểm của họ nào sau đây
- Họ Hoa hồng
- Họ Hoàng liên
- Họ Bạc hà
- Họ Cúc
Câu 241:
Tại miền hóa bần, rễ con được hình thành từ tế bào của phần nào sau đây
- Mô mềm vỏ
- Nội bì
- Tru bi
- Mạch dẫn
Câu 242:
“Costaceae” là tên Latin của họ thực vật nào sau đây
- Mía dò
- Sơn thù
- Tơ hồng
- cói
Câu 243:
Đặc điểm cấu tạo nào sau đây ÔNG phải là của thân cây lớp Hành
- Trụ bì gồm 1 lớp tế bào xen kẽ với nội bì
- Trụ bì hóa mô cứng
- Trung trụ tỏa
- Bó libe-gỗ đồng tâm
Câu 244:
Đâu ÔNG PHẢI là một đặc điểm của lớp cellulose của vách tế bào
- Là một polypeptid
- Không tan trong nước
- Bền vững ở nhiệt độ cao
- Có thể uốn cong được
Câu 245:
Các yếu tố cấu thành của tài nguyên cây thuốc ÔNG bao gồm
- Cây cỏ làm thuốc
- Bộ phận dùng làm thuốc
- Phương pháp chế biến
- .*D. Phương pháp nghiên cứu
Câu 246:
Khi lá đài có hình dạng và màu sắc giống như cánh hoa thì được gọi là
- Đài dính với cánh
- Cánh dạng đài
- Đài dạng cánh
- Đài tồn tại với cánh
Câu 247:
Khi chỉ nhị của các nhị dính nhau thành nhiều bó ta có
- Bộ nhị một bó
- Bộ nhị dính
- Bộ nhị nhiều nhị
- Bộ nhị nhiều bố
Câu 248:
“Haemodoraceae" là tên Latin của họ thực vật nào sau đây
- Mạch môn
- Đỗ trọng
- Nhót
- Bảng
Câu 249:
t. Các lý do chính cần bảo tồn tài nguyên cây thuốc ÔNG bao gồm
- Cân bằng sinh thái, kinh tế
- Kinh tế, văn hóa
- Bảo vệ tiềm năng và đạo đức
- Cân bằng sinh thái, kinh tế, bảo vệ môi trường
Câu 250:
Đâu là loại tràng hoa kiểu cánh hợp không đều
- tràng hình măt nạ
- tràng hình chữ thập
- tràng hoa hồng
- tràng hình bánh xe
Câu 251:
Quả hạch là
- Quả có vỏ quả trong dày và cứng
- Quả có vỏ quả giữa dày và cứng
- Quả có vỏ quả dày và cứng
- Quả có vỏ quả ngoài dày và cứng
Câu 252:
“Polyporaceae” là tên Latin của họ thực vật nào sau đây
- Nấm lỗ
- Rau răm
- Dương xỉ
- Viễn chí
Câu 253:
Hoạt động nào sau đây ÔNG PHẢI là hoạt động của bảo tồn nguyên vị cây thuốc
- Xây dựng các vườn thực vật và ngân hàng hạt
- Xây dựng chính sách quốc gia về bảo tồn và sử dụng cây thuốc ở khu vực được bảo vệ
- Trồng lại các loài cây thuốc bị khai thác quá mức vào các khu vực nguyên sản của chúng
- Bảo đảm việc bảo tồn và khai thác cây thuốc được kết hợp chặt chẽ trong kế hoạch quản lý
Câu 254:
Trong thành phần của libe có sợi libe, chức năng của nó là gì
- Cung cấp năng lượng cho libe
- Làm cho nhựa luyện không bị đông đặc trong mạch rây
- Nâng đỡ cho libe
- dự trữ libe
Câu 255:
Cây mầm gồm các thành phần
- Chồi ngọn, chóp rễ, nụ hoa
- Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, 1 hoặc 2 lá mầm
- Thân mầm, chồi mầm, lá mầm
- Rễ mầm, thân mầm, 1 hoặc 2 lá mầm
Câu 256:
Loại nào sau đây là kiểu cụm hoa hồng
- Buồng
- xim một ngả
- tán
- đầu
Câu 257:
Nội dung nào sau đây ÔNG PHẢI là nội dung cơ bản của hiện đại hóa thuốc Y học cổ truyền
- Tăng cường nghiên cứu cơ bản về lý luận y học truyền thống
- Nâng cao kỹ thuật bào chế theo phương pháp y học cổ truyền
- Thúc đẩy thuốc y học cổ truyền và y học hiện đại cùng phát triển
- Xúc tiến hội nhập quốc tế
Câu 258:
Tiếng Latin được dùng làm ngôn ngữ chính thống trong thời kỳ nào sau đây
- Khoảng thế kỷ 8 TCN – thế kỷ 5 SCN
- Khoảng thế kỷ 5 – thế kỷ 15 SCN
- Khoảng thế kỷ 14 – thế kỷ 17 SCN
- Thời hiện đại
Câu 259:
Quả mọng là
- Quả có hai lớp vỏ mềm và mọng nước
- Quả có ba lớp vỏ mọng nước
- Quả có ba lớp vỏ cứng
- Quả có hai lớp vỏ cứng
Câu 260:
Hệ thống học thực vật nghiên cứu về:
- Hình dạng bên ngoài các cây để phân biệt được cây thuốc hoặc các dược liệu chưa chế biến
- Cấu tạo vi học bên trong của cây để kiểm nghiệm được các vị thuốc đã cắt vụn hoặc tán thành bột
- Cách sắp xếp các thực vật thành từng nhóm dựa vào hệ thống tiến hóa của thực vật
- Các quá trình hoạt động, sinh trưởng của cây và sự tạo thành các hoạt chất trong cây thuốc
Câu 261:
Hoạt chất chủ yếu được sử dụng làm thuốc của cây cau là
- Arecolin
- Asiaticosid
- Berberin
- Caffein
Câu 262:
Hoa đơn độc gặp ở
- hoa cà độc dược
- hoa cây mõn chó
- hoa cải
- hoa mã đề
Câu 263:
Cây mầm lớp Ngọc lan gồm các thành phần
- Nội nhũ, ngoại nhũ và cây mầm với hai lá mầm
- Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm và hai lá mầm
- Nội nhũ, rễ mầm, thân mềm, hai lá mầm
- Rễ mầm, thân mầm, chồi mầm, một lá mầm
Câu 264:
Số lượng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Latin hiện đại là
Câu 265:
Dược liệu nào sau đây có nguồn gốc di thực
- Bạch chỉ
- Đại hồi
- Ý dĩ
- Linh chi
Câu 266:
Nhờ phát minh ra kính hiển vi, nhà vật lý học người Anh là Hook đã tìm thấy tế bào thực vật đầu tiên vào năm:
Câu 267:
Mỗi cánh hoa (tràng hoa) bao gồm hai phần là
- Phiến, cuống
- Phiến, móng
- Phần mang màu sắc, phần có lông
- Phần mang màu sắc, phần phiến
Câu 268:
Đặc điểm nào không phải là đặc điểm của thụ phấn nhờ gió
- Nhiều hạt phấn lớn
- Hoa nhỏ và nhiều
- Bao phấn lắc lư
- hoa trần
Câu 269:
Dược liệu nào sau đây có nguồn gốc ở Việt Nam
- Riềng
- Bạch truật
- Sinh địa
- Mỏ quạ
Câu 270:
Tên Latin của “họ Kim mao” là
- Dioscoreaceae
- Dicksoniaceae
- Dipsacaceae
- Dracaena
Câu 271:
Cụm hoa bao gồm nhiều hoa
- Tập trung trên một cành
- Mọc riêng lẻ
- Mọc trên một trục hoa phân nhánh
- Mọc ở kẽ lá
Câu 272:
Vách tế bào hóa khoáng loại CaCO3 thường gặp ở mặt lá và thân của cây họ
- nào sau đây
- Họ Cói
- Họ Bí
- Họ Lúa
- Họ Dâu tằm
Câu 273:
Dược liệu nào sau đây ÔNG phải là dược liệu gốc ở Việt Nam
- Hồi
- Hoàng bá nam
- Nam ngũ vị tử
- Ý dĩ
Câu 274:
Đặc điểm “các bộ phận trên bao hoa xếp thành vòng, lần lượt úp lên mép không phủ lên nhau, có thể gập vào trong hoặc ra ngoài” là tiền hoa dạng nào sau đây
Câu 275:
Vỏ quả giữa do phần nào tạo nên
- Biểu bì ngoài của bầu
- Mô mềm của thành bầu noãn
- Biểu bì trong của bầu
- Lá đài còn lại cùng với quả
Câu 276:
Tên khoa học của vị thuốc bao gồm mấy phần
- 2 phần
- 3 phần
- 4 phần
- 5 phần
Câu 277:
Khi thu hái dược liệu, sải đất hay bị nhầm lẫn với cây nào sau đây
- Chè đắng
- Chè rừng
- Húng trám
- Chè xanh
Câu 278:
Vách tế bào hóa khoáng loại SiO, thường gặp ở cây họ nào sau đây
- Họ Hành
- Họ Bí
- Họ Lúa
- Họ Dâu tằm
Câu 279:
Chùm là một loại cụm hoa bao gồm trục cụm hoa mang nhiều hoa
- Có cuống
- Không có cuống
- Đơn tính
- Mọc ra từ đầu cành
Câu 280:
Cây Măng cụt có bao phấn nứt theo cách nào sau đây
- Bao phấn nút dọc hướng trong
- Bao phấn nứt dọc hướng ngoài
- Bao phấn nút lỗ
- Bao phấn nút van
- Bao phấn nứt ngang
Câu 281:
Cây nào sau đây ÔNG được dùng thay thế hậu phác bắc
- Chành chành
- Qué rừng
- Vối rừng
- Vối
Câu 282:
Phần nào sau đây bắt buộc phải có trong tên khoa học của vị thuốc
- Tên thứ
- Tên loài
- Tên chi
- Tên họ
Câu 283:
Loại quả nào sau đây có vỏ quả dính với vỏ hạt:
- Quả thóc
- Quả đơn tính sinh
- Quả kép
Câu 284:
Ở tế bào thực vật, lạp nào tạo ra màu của quả khi non
- Sắc lạp
- Lục lạp
- Bột lạp
- Lạp không màu
Câu 285:
Dược liệu nào sau đây ÔNG được dùng làm giả cho củ mài
- Củ nâu
- Củ cọc
- Củ mỡ
- Củ cải
Câu 286:
Cây Sim có bao phấn nứt theo cách nào sau đây
- Bao phấn nứt dọc hướng bên
- Bao phấn nứt dọc hướng ngoài
- Bao phấn nút lỗ
- Bao phấn nút van
- Bao phấn nút ngang
Câu 287:
D. Quả thịt
- 11.Bộ nhị bốn trội là
- Hoa có 2 vòng nhị dài
- Hoa có 2 nhị dài
- Hoa có 4 nhị, 2 nhị dài và 2 nhị ngắn
- Hoa có 6 nhị, 4 nhị dài và 2 nhị ngắn
Câu 288:
Ý nghĩa nào sau đây ÔNG PHẢI là ý nghĩa của phần tên loài trong tên khoa học của cây thuốc
- Chỉ địa điểm tìm ra cây hoặc địa điểm sinh sống của cây
- Chỉ tên của người định tên khoa học cho cây
- Chỉ một đặc điểm nào đó của cây
- Chỉ tác dụng của cây
Câu 289:
Đặc điểm nào sau đây ÔNG PHẢI là điểm mạnh của phương pháp bảo tồn nguyên vị
- Duy trì được sự tiến hóa của các loài
- Duy trì được nguồn gen
- Tập trung quản lý được nguồn gen
- Duy trì được sự tiến hóa của tri thức sử dụng
Câu 290:
Trong chất tế bào nước thường chiếm khoảng
- 55-60%
- 80-85%
- 60-75%
- 50-55%
Câu 291:
Hoa không cuống, hoa già ở gốc, hoa non ở ngọn, trục cụm hoa không phân
- nhánh là kiểu cụm hoa gì
- Chùm
- Ngu
- Bông
- Tán
Câu 292:
“Quả mở dọc theo đường sống lưng của mỗi lá noãn để tạo thành vỏ bằng số lá noãn, mỗi mảnh vỏ gồm hai nửa của hai lá noãn nhau” là đặc điểm của quả cây nào sau đây
- Me
- Ổi
- Cà
- Bách hợp
- Kinh giới
Câu 293:
Đặc điểm nào sau đây ÔNG PHẢI là khó khăn của phương pháp bảo tồn chuyển vị cây thuốc
- Các mẫu cây được bảo tồn chỉ là đại diện của một số dòng gen hẹp
- Nguy cơ xói mòn nguồn gen
- Phụ thuộc vào sự chăm sóc và duy trì của con người
- Nhiều cây thuốc có nơi sống bị phá hủy hoặc không đảm bảo an toàn
Câu 294:
Tên gọi khác của họ Nhân sâm là:
- Họ Ngũ gia bì
- Họ Hoàng liên
- Họ Ngọc Lan
- Họ Táo ta
Câu 295:
Tràng hình chuông thuộc nhóm hoa có
- Cánh phân không đều
- Cánh hợp đều
- Cánh phân đều
- Cánh hợp không đều
Câu 296:
Phần nào sau đây ÔNG phải là một phần của vách tế bào
- Màng pectin
- Gian bào
- Màng nguyên sinh chất
- Vách cellulose
Câu 297:
Cây thuốc nào sau đây có thể coi là cây thuốc xóa đói giảm nghèo ở Việt Nam hiện nay
- Bạch chỉ
- Ba kích
- Thanh hao hoa vàng
- Rau má
Câu 298:
Khi các cánh hoa dính liền nhau, chỗ ông nổi với phiền gọi là
Câu 299:
Đâu là loại tràng hoa kiểu cánh phân không đều:
Câu 300:
Cây Ba đậu (Croton tiglium L.) thuộc họ nào sau đây
- Đậu (Fabaceae)
- Thầu dầu (Euphorrbiaceae)
- Ráy (Araceae)
- Long não (Lauraceae)
Câu 301:
Cây thuốc nào sau đây ÔNG được coi là cây thuốc xóa đói giảm nghèo ở Việt Nam hiện nay
- Giảo cổ lam
- Diệp hạ châu
- Thanh hao hoa vàng
- Ba kích
Câu 302:
Vị trí của tầng phát sinh ngoài
- Trong vùng mô mềm vỏ
- Hoạt động tạo bần và vỏ lục
- Trong vùng vỏ cấp II
- Nằm giữa libe I và gỗ I
Câu 303:
Cây thuốc nào sau đây có hoạt chất được sử dụng làm thuốc ở Việt Nam nhưng ÔNG được sử dụng trong Y học cổ truyền
- Hoàng liên
- Long não
- Bình vôi
- Nghệ vàng
Câu 304:
Hoa có cánh hợp là
- Các cánh hoa dính liền nhau
- Các cánh hoa có kích thước bằng nhau
- Các cánh hoa không bằng nhau
- Các cánh hoa rời nhau
Câu 305:
Cây Canhkina (Cinchona sp.) thuộc họ
- Cà phê (Rubiaceae)
- Ngũ gia bì (Araliaceae)
- Mã tiền (Loganiaceae)
- Hoa tán (Apiaceae)
Câu 306:
Tầng phát sinh ngoài ở cấu tạo cấp hai của thân cây
- Vị trí không cố định, tạo bần và vỏ lục
- Vị trí cố định, tạo bần và vỏ lục
- Vị trí không cố định, tạo gỗ 2 và libe 2
- Vị trí cố định, tạo gỗ 2 và libe 2
Câu 307:
Nhân hạt gồm các thành phần
- Cây mầm, nội nhũ, ngoại nhũ
- Mào lông, cảnh
- Noãn, nội nhũ, ngoại nhũ
- Vỏ hạt, cây mầm
Câu 308:
Cây Vông vang (Abelmoschus moschatus Medic.) thuộc họ nào sau đây
- Bí (Cucurbitaceae)
- Rau den (Amaranthaceae)
- Đậu (Fabaceae)
- Bông (Malvaceae)
Câu 309:
“Tế bào có vách dày hóa gỗ, thường nằm riêng lẻ, khá to, thường phân nhánh” là
- Thể cứng
- Tế bào mô cứ
- Tế bào đá
- Sợi mô cứng
Câu 310:
Quả đóng là
- Quả khô tự mở
- Quả khô không tự mở, vở quả ngoài có cánh
- Quả khô có vỏ dai, không dính với vỏ hạt
- Quả khô có vỏ dai, dính với vỏ hạt
Câu 311:
Cây Quế thanh (Cinnamomum obtusifolium Nees. et Lour) thuộc họ nào sau
- dây
- Sim (Myrtaceae)
- Cà phê (Rubiaceae)
- Long não (Lauraceae)
- Trúc đào (Apocynaceae)
Câu 312:
Tế bào tiết có thể có ở
- Mô cứng
- Biểu bì
- Mô mềm
- Mô mềm vỏ hay mô mềm tủy
Câu 313:
Ông tràng hình trụ và kết thúc bởi các răng cưa nông là đặc điểm của loại tràng nào sau đây
- Tràng hình ống
- Tràng hình phễu
- Tràng hình nhạc
- Tràng hình định
Câu 314:
Magnoliophyta là
- Ngành Ngọc lan
- Lớp Ngọc lan
- Bộ Ngọc lan
- Phân lớp Ngọc lan
Câu 315:
Chức năng của không bào
- Là túi chứa nước và các chất hòa tan trong nước
- Là túi được bao bởi màng không bào
- Chứa sản phẩm thứ cấp của tế bào
- Giúp tế bào hấp thu nước và chứa chất dự trữ
Câu 316:
Tràng hoa chia làm 2 môi, môi dưới lồi vào trong họng làm cho họng bị khép kín lại là kiểu tràng nào sau đây
- Hình mặt nạ
- Hình lưỡi nhỏ
- Hình chuông
- Hình bướm
Câu 317:
Các đặc điểm “cụm hoa xim hai ngả, hợp thành chùm, bông, cờ hay cụm hoa hình chén” là của họ nào sau đây
- Trúc đào (Apocynaceae)
- Cà phê (Rubiaceae)
- Hoa môi (Lamiaceae)
- Thầu dầu (Euphorbiaceae)
Câu 318:
Sắc lạp có chức năng chính là
- Tạo màu sắc cho hoa, quả và lá
- Tạo màu sắc cho quả chín, rễ, lá, hoa
- Quang hợp
- Quyến rũ côn trùng
Câu 319:
Đâu là loại tràng hoa kiểu cánh hợp không đều
- Tràng hình môi
- Tràng hình đỉnh
- Tràng hình chữ thập
- Tràng hình cẩm chướng
Câu 320:
Các đặc điểm “Cây có nhựa mủ trắng. Lá thường mọc đối, phiến nguyên,không có lá kèm. Hoa đều, lưỡng tính, mẫu 5; tiền khai hoa vặn. Quả đại hay quả thịt, hạt có cánh hay chùm lông” là của họ nào sau đây
- Họ Mã tiền (Loganiaceae)
- Họ Thầu dầu (Euphorbiaceae)
- cà phê Rubiaceae
- Họ trúc đào (Apocynaecea
Câu 321:
Libe bao quanh gỗ hoặc gỗ kẹp libe ở trong là kiểu bó mạch nào sau đây:
- Bó xuyên tâm
- Bó chông
- Bó gỗ hình chữ V kẹp libe ở giữa
- Bó đồng tâm
Câu 322:
Đâu là loại tràng hoa kiểu cánh hợp không đều
- Tràng hình lưỡi nhỏ
- Tràng hình chữ thập
- Tràng hình cánh bướm
- Tràng hình cẩm chướng
Câu 323:
Đặc điểm “đỉnh noãn theo kiểu trung trụ đặc biệt: giá noãn bên nhưng mọc sâu vào khoang của bầu, đến gần vách bầu đối diện thì chia đôi và cong vào trong; dấu nhánh mang noãn nhìn gần giống đính noãn bên” là đặc điểm của họ nào sau đây
- Cucurbitaceae
- Malvaceae
- Brassicaceae
- Rutaceae
Câu 324:
Ống nhựa mủ hình mạng là:
- Những tế bào nhựa mủ riêng lẻ hoặc xếp thành dãy, các vách ngăn ngang của chúng có thể còn nguyên, có lỗ hoặc mất hẳn
- Những ống dài vô hạn định, phân nhánh, không có vách ngăn ngang và không tiếp giao với nhau
- Những tế bào tiết nhựa mủ, phân nhánh và tiếp giao với nhau
- Những tế bào hay ống tiết đặc biệt, chất tiết ra là nhựa mủ, thường là
- nhũ dịch màu trắng đục hay màu ngà, được tích lũy trong không bào
- của tế bào tiết ra nó
Câu 325:
Đâu là loại tràng hoa kiểu cánh hợp đều
- Tràng hình mặt nạ
- Tràng hình chữ thập
- Tràng hình hồng
- Tràng hình bánh xe
Câu 326:
Quả của họ Hoa môi (Lamiaceae) là
- Quả đóng đổi
- Quả đóng tư
- Quả hạch
- Quȧ nang
Câu 327:
Lớp cutin phía ngoài biểu bì lá cây Trúc đào có bản chất là
- Cellulose
- Pectin
- Lipid
- Glucid
Câu 328:
Đâu là loại tràng hoa kiểu đính não thân
- Đính noãn gốc
- Đính noãn mép
- Đính noãn bên
- Đính noãn trung trụ
Câu 329:
Cây bụi hoặc thân cỏ, sống hàng năm hay nhiều năm, thân và cành vuông là đặc điểm của các cây thuộc họ
- Rau răm
- Bầu bí
- Hoa môi
- Mõm chó
Câu 330:
Lớp sáp phía ngoài vỏ quả Bí xanh có bản chất là
- Cellulose
- Pectin
- Lipid
- Glucid
Câu 331:
Qua loại cải khi chín nút bằng
- 2 kẽ nứt tạo thành 2 mảnh vỏ
- 1 kẽ nứt tạo thành 2 mảnh vỏ
- 4 kẽ nứt tạo thành 4 mảnh vỏ
- 4 kẽ nứt tạo thành 2 mảnh vỏ
Câu 332:
Đặc điểm “rễ có màng xốp ở đầu rễ để giữ nước cho rễ” là đặc điểm của họ nào sau đây
- Amaranthaceae
- Malvaceae
- Lamiaceae
- Orchidaceae
Câu 333:
Đâu không phải chức năng của tế bào
- có màng chắn không chọn lọc
- truyền ADN VÀ ARN
- Chuyển hóa các chất
- Di chuyển tế bào
Câu 334:
Đâu là tiền khai hoa của các cây họ Bông
Câu 335:
Phát biểu nào sau đây ÔNG ĐÚNG với 22 nguyên tắc phân loại cây có hoa của Hutchinson
- Sự tiến hóa không nhất thiết phải xảy ra ở tất cả các cơ quan trọng cùng một thời gian
- Cây gỗ nguyên thủy hơn cây leo trong bất kỳ một họ hoặc chi nào
- Cây Hai lá mầm nguyên thủy hơn cây Một lá mầm
- Hoa đơn tính nguyên thủy hơn hoa lưỡng tính
Câu 336:
Đâu không phải là một đặc điểm của lớp cellulose của vách tế bào
- là một polysaccharid
- không tan trong nước
- bền vững ở nhiệt độ cao
- rất cúng chắc,có hình dạng cố định
Câu 337:
Đâu là tiên khai hoa của các cây họ Cà
Câu 338:
Phát biểu nào sau đây ÔNG ĐÚNG với 22 nguyên tắc phân loại cây có hoa của Hutchinson
- Cây sống nhiều năm cổ hơn cây sống hai năm và hàng năm
- Lá đơn nguyên thủy hơn lá kép
- Tiền khai hoa phát triển theo hướng từ vặn đến van đến lợp
- Hoa không cánh bắt nguồn từ hoa có cánh
Câu 339:
Rễ hô hấp là loại rễ:
- Mọc dưới nước
- Mọc trên không
- Câu hỏi dễ
- Mọc đứng lên khỏi mặt đất hoặc mặt nước
- Mọc bám vào cây chủ
Câu 340:
Đặc điểm “trong bầu có nhiều noãn được đỉnh trên phần kéo dài của để hàn.ở trong khoang của bầu 1 ô" thuộc kiểu dinh noãn nào sau đây
- Đính noãn gốc
- Đỉnh noãn trung tâm
- Đính noãn trung trụ
- Đính noãn giữa
Câu 341:
Phát biểu nào sau đây ÔNG ĐÚNG với 22 nguyên tắc phân loại cây có hoa của Hutchinson
- Bầu dưới nguyên thủy hơn bầu trung và bầu trên là tiến bộ nhất
- Đối xứng tỏa tròn nguyên thủy hơn đối xứng hai bên
- Lá noãn rời nguyên thủy hơn lá noãn liền
- Bộ nhị có bao phấn rời nguyên thủy hơn bộ nhị có bao phấn liền hoặc có chỉ nhị dính liền
Câu 342:
Rễ biểu sinh là loại rễ
- Mọc đâm sâu xuống đất
- Mọc trên không
- Mọc bám vào cây chủ để hút nước dọc thân cây
- Mọc đâm sâu vào cây chủ
Câu 343:
Đính noãn gốc là đặc điểm của họ nào sau đây
- Họ rau răm
- Họ cẩm chưởng
- Họ Đậu
- Họ Bông
Câu 344:
Họ Hoa môi (Lamiaceae) có các đặc điểm
- Thân và cành vuông. Lá đơn, mọc đối chéo chữ thập. Hoa đều, lưỡng tính, bộ nhị 4 trội
- Thân và cành vuông. Lá đơn, mọc đối chéo chữ thập. Hoa không đều, lưỡng tính, mẫu 5, bộ nhị 2 trội
- Thân và cành vuông. Lá đơn hay kép, mọc so le. Hoa không đều, lưỡng tính, bộ nhị 2 trội
- Lá đơn, mọc vòng. Hoa không đều, lưỡng tính, mẫu 5, bộ nhị 2 bó
Câu 345:
Ba phần phụ của lá là
- Bẹ lá, cuống lá, phiến lá
- Bẹ chìa, lưỡi nhỏ, tua cuốn
- Lá kèm, lưỡi nhỏ, bẹ chìa
- Lá kèm, bẹ lá, lưỡi nhỏ
Câu 346:
Đính noãn vách là đặc điểm của họ nào sau đây
- Súng
- Hà thủ ô đỏ
- Cải trắng
- Sen
Câu 347:
Họ Thầu dầu có đặc điểm
- Cây cỏ. Lá có lá kèm. Hoa lưỡng tính. Quả mọng
- Lá có lá kèm. Hoa đơn tính hay lưỡng tính. Quả nang mở bằng 3 mảnh vỏ
- Cây gỗ. Lá có bẹ chìa. Hoa đơn tính. Quả nang mở bằng lỗ ở đỉnh
- Cây có nhựa mủ trắng. Lá có lá kèm. Hoa đơn tính. Quả nang mở bằng 3 mảnh vỏ.
Câu 348:
Lưỡi nhỏ là
- Hai phiến ở trên cuống lá
- Phiến nhỏ ở hai bên đáy cuống lá
- Màng mỏng ôm lấy thân cây ở phía trên chỗ cuống lá đính vào thân
- Màng mỏng ở nơi phiến lá gắn với bẹ lá
Câu 349:
Khi biến đổi từ noãn sang hạt,cây mầm được hình tháng tụ bộ phận nào sau đây
- Tế bào trứng
- Nhân dinh dưỡng cấp 2
- Noãn tâm
- Vỏ noãn
- Tế bào đối cực
Câu 350:
Họ Mao lương (Ranunculaceae) có đặc điểm
- Hoa lưỡng tính, 2 – 3 lá đài, 2 – 3 cánh hoa, nhiều nhị rời, nhiều lá noãn dính
- Hoa lưỡng tính, đế hoa lõm hình chén, 4 – 5 lá đài, 5 cánh hoa, nhiều nhị rời, một lá noãn
- Hoa lưỡng tính, đế hoa lồi, 4 – 5 lá đài, 5 cánh hoa, nhiều nhị rời, nhiều lá noãn rời
- Hoa đơn tính cùng gốc hay khác gốc, mẫu 5, nhiều nhị rời, nhiều lá noãn rời
Câu 351:
Phiến lá có vết khía < '% phiến lá là loại lá nào sau đây
- Lá thùy
- Lá xẻ
- Lá ché
- Lá chia
Câu 352:
Quả Nho là
- Quả đơn tính sinh
- Quả đơn
- Quả kép
- Quả tụ
Câu 353:
Bộ phận “mày cực nhỏ” của hoa họ Lúa tương ứng với phần nào sau đây
- Lá bắc chung của một bông nhỏ
- Đài hoa
- Cánh hoa
- Lá bắc của 1 hoa
Câu 354:
Cụm hoa cây vòi voi ( Heliotropium indicum L.) có dạng
- Xim hai ngả
- Xim một ngả hình bọ cạp
- Chùm
- Xim một ngả hình đinh ốc
Câu 355:
Hoa của cây họ nào sau đây có cánh môi do nhị lép tạo thành
- Orchidaceae
- Zingiberaceae
- Lamiaceae
- Acanthaceae
Câu 356:
Mô phân sinh của rễ cây thường có ở miền
- Lông hút
- Chóp rễ
- Sinh trưởng
- Hoá bần
Câu 357:
Bộ nhị được ký hiệu Agri trong hoa thúc nổi lên
- Bộ nhị hai vòng 9 nhị thành vòng tròn và 1 nhị ở giữa
- Bộ nhị 2 bó gồm 9 nhị gắn thành một trụ và 1 nhị với
- Bộ nhị 2 bó gồm 9 nhị thành vòng tròn và 1 nhic gua
- Bộ nhị 10 nhị hợp thành hai vòng 9 ngoài và trong
Câu 358:
Hoa của cây họ nào sau đây có cánh môi do một cánh hoa tạo thành
- Orchidaceae
- Zingiberaceae
- Lamiaceae
- Verbenaceae
Câu 359:
Lỗ khí lá cây hai lá mầm thường nằm
- Mặt trên
- Mặt dưới
- Cả hai mặt
- Nằm sâu ở mặt trên
Câu 360:
Quả chuỗi thuộc loại quả nào sau đây:
- Quả tụ
- Quả đơn tính sinh
- Qua kép
- Quả thịt
Câu 361:
Họ nào sau đây có các hoa đơn tính khác gốc
- Poaceae
- Orchidaceae
- Dioscoreaceae
- Zingiberaceae
Câu 362:
Nếu tỉnh từ thân xuống, các phần của rễ theo thứ tự gồm
- Cổ rễ, miền lông hút, miền hóa bần, miền sinh trưởng, chóp rễ
- Chóp rễ, miền sinh trưởng, miền lông hút, miền hóa bần, cổ rễ
- Cổ rễ, miền hóa bần, miền lông hút, miền sinh trưởng, chóp rễ
- miền hóa bần, miền lông hút, cổ rễ, miền sinh trưởng, chóp ra
Câu 363:
Hạt Hồ tiêu là hạt có
- Nội nhũ
- Ngoại nhũ
- Không có nội nhũ
- Vừa có nội nhũ vừa có ngoại nhũ
Câu 364:
Họ nào sau đây thường ÔNG CÓ tế bào tiết tinh dầu
- Họ Ngọc lan
- Họ Na
- Họ Long não
- Họ Hồ tiêu
Câu 365:
Lớp tế bào trong cùng của vùng vỏ rễ cây là
- Nội bì
- Ha bi
- Trụ bì
- Biểu bì
Câu 366:
Bộ nhị một bỏ là đặc điểm của họ nào sau đây
- Họ Hoa môi
- Ho cải
- Ho Bông
- Ho Dâu
- Ho Cam
Câu 367:
Họ nào sau đây thường có hoa trần
- Họ Hồ tiêu
- Họ Hoàng liên
- Họ A phiến
- Họ Gừng
Câu 368:
Thân có thiết diện hình ngũ giác là đặc điểm đặc trưng của họ nào sau đây
- Họ Cau
- Họ Bí
- Họ Bạc hà
- Họ Cói
Câu 369:
Bộ nhị nhiều bó là đặc điểm của họ nào sau đây
- Ho Hoa moi
- Ho Chi
- Ho Bong
- Họ Đậu
- Hồ Cầm
Câu 370:
Họ Thầu dầu gồm những cây có 1Quả khô không tự mở khi chín 2Hoa đơn tính đôi khi tạo thành Cyathium 3Có nhựa mủ 4Hoa có cuống nhụy Cây nào sau đây thuộc 5Cây Chó đẻ 6Cây Bìm bịp 7Cây Muồng trâu
Câu 371:
Loại thân nào dưới đây ÔNG phải là thân dưới đất:
- Thân rễ
- Thân hành
- Thân củ
- Thân bò