Câu 1:
Tiêu chảy cấp là
- kéo dài không quá 14 ngày( thường dưới 7 ngày) phân lỏng nhiều nước
- Kéo dài không quá 14 ngày ( thường trên 7 ngày) phân lỏng nhiều nước
- Tiêu chảy kéo dài trên 14 ngày
- Tiêu chảy trên 10 ngày , phân lỏng nhiều nước
Câu 2:
Tiêu chảy kéo dài
- tiêu chảy kéo dài trên 14 ngày
- Tiêu chảy trên 10 ngày , phân lỏng nhiều nước
- Tiêu chảy kéo dài 10 ngày
- Tiêu chảy kéo dài 4 tuần
Câu 3:
Trẻ 36 tháng, vào viện với các biểu hiện chứng sau: sốt 38.5 C ia nhiều lần một ngày, phân lỏng toàn nước, tiểu tiện ít, vàng sậm, xem chi vân tay thấy màu... hồng nổi trên da chạy đến khí quan, hậu âm đô rát. Điều trị chứng bệnh này dùng phương thuốc yhct nào?
- Cát căn cầm liên thang gia xa tiền, phục linh
- bổ trung ích khí thang
- đại thừa khí thang
- quy tỳ thang
Câu 4:
Tiêu chảy mạn tính
- kéo dài ít nhất 4 tuần đi ngoài liên tục phân lỏng nhiều nước
- kéo dài không quá 14 ngày( thường dưới 7 ngày) phân lỏng nhiều nước
- Kéo dài không quá 14 ngày ( thường trên 7 ngày) phân lỏng nhiều nước
- Tiêu chảy kéo dài 3 tuần đi ngoài liên tục ra phân lỏng và nước
Câu 5:
Trẻ 5 tuổi, ia chảy phân sống nhiều đợt, có đợt kéo dài gần 4 tuần, người mệt mỏi, gầy yếu, ăn kém, trẻ được đưa vào viện trong tình trạng mệt, phân sống lẫn thức ăn, mạch vì, tự hãn, kết hợpYHCT điều trị cho trẻ: Dùng bài thuốc
- sâm linh bạch truật tán
- hoắc hương chính khí tán
- trư linh thang
- quy tỳ thang
Câu 6:
Bài Hoắc hương chính khí tán có vị nào?
- Hậu phác, tô diệp.
- hoắc hương đương quy
- ma hoàng, cát căn
- đương quy, tô diệp
Câu 7:
Tiêu chảy >10l
- Rất hay nôn, uống kém hoặc không uống được, không đái trong 6g, mệt lả ly bì hôm mê, mắt trũng miệng lưỡi khô thở nhanh và sâu, nếp véo da mất rất chậm, cân nặng mất >10% ( điều trị phác đồ C)
- không nôn, không khát, mắt miệng bình thường, nếp véo da mất nhanh, mắt khong trũng ,<5% cân ( điều trị phác đồ B)
- không nôn, không khát, mắt miệng bình thường, nếp véo da mất nhanh, mắt khong trũng ,<5% cân ( điều trị phác đồ A)
Câu 8:
Bải Cát căn cầm liên thang có vị nào?
- Cát căn, hoàng cầm, hoàng liên, cam thảo
- cát căn, thạch cao, đương quy
- cát ăcn, hoàng cầm, hoàng bá, cam thảo
Câu 9:
tiêu chảy thể thấp nhiệt
- thanh nhiệt trừ thấp
- phương hương hóa thấp
- khu phong tán hàn
- bổ tỳ ích vị
Câu 10:
tiêu chảy thể hàn thấp
- phương hương hóa thấp
- khu phong tán hàn
- bổ tỳ ích vị
- tiêu thực đạo trệ
Câu 11:
tiêu chảy kéo dài
- bổ ích tỳ vị
- phương hương hóa thấp
- khu phong tán hàn
- tiêu thực tích trệ
Câu 12:
tiêu chảy lâu ngày khí hư hạ hãm , chứng sa
- bổ trung ích khí thang
- phương hương hóa thấp
- khu phong tán hàn
- kiện tỳ vị
Câu 13:
tiêu chảy tích trệ
- tiêu thực đạo trệ
- trừ trùng tích, kiện tỳ
- hành huyết ích khí
- phương hương hóa thấp
Câu 14:
tiêu chảy do trùng tích
- kiện tỳ trừ thấp, trừ trùng
- phương hương hóa thấp
- khu phong tán hàn
- kiện tỳ hòa vị
Câu 15:
phương thuốc tiêu chảy do thấp nhiệt
- cát căn cầm liên thang
- cát căn thang
- quy tỳ thang
- thanh nhiệt giải độc thang
Câu 16:
phương thuốc tiêu chảy do hàn thấp
- hoắc hương chính khí tán
- linh giác câu đằng thang
- thiên ma câu đằng ẩm
- thiên vương bổ tâm đan
Câu 17:
phương thuốc tiêu chảy kéo dài
- sâm linh bạch truật tán
- quy tỳ thang
- trư linh thang
- ngũ linh thang
Câu 18:
phương thuốc tiêu chảy do tích trệ
- tiêu nhũ hoàn
- đại tần giao thang
- quy tỳ thang
- cát căn thang
Câu 19:
tiêu chảy do trùng tích
- lô hội phì nhi hoàn
- thanh nhiệt giải độc
- quy tỳ thang
- ctas căn thang
Câu 20:
vọng chỉ tay trẻ vì nhiệt mà nôn trớ thấy
- chỉ tay đỏ tươi hoặc sắc tía
- chỉ tay đỏ tím
- chỉ tay xanh,hơi tía
- chỉ tay đến mệnh quan
Câu 21:
chỉ tay ăn bú mà nôn trớ
- chỉ tay sắc tía mà trệ
- chỉ tay đỏ tươi hoặc sắc tía
- chỉ tay đỏ tím
- chỉ tay xanh,hơi tía
Câu 22:
chỉ tay trẻ vì hàn
- chỉ tay mờ nhạ không rõ
- chỉ tay đỏ tươi hoặc sắc tía
- chỉ tay đỏ tím
- chỉ tay xanh,hơi tía
Câu 23:
chỉ tay trẻ vì kinh sợ
- chỉ tay xanh tía
- chỉ tay đỏ thẫm
- chỉ tay không rõ
- chỉ tay nâu thẫm
Câu 24:
tiêu nhũ hoàn giảm vị gì trong điều trị nôn trớ
- tam lăng, nga truật
- cát căn, ma hoàng
- hoàng liên, hoàng cầm
- bạch truật, bán hạ
Câu 25:
vị nhiệt nôn trớ pháp?
- thanh vị hòa trung chỉ ẩu
- kiện tỳ hòa vị
- ích khí kiện tỳ
- thanh nhiệt kiện tỳ
Câu 26:
vị nhiệt nôn trớ dùng bài
- ôn đơm thang gia vị
- cát căn thang
- quy tỳ thang
- thanh nhiệt gải độc gia giảm
Câu 27:
nôn trớ do vị hỏa nội nhiệt dùng
- Ngọc tuyền tán/ trúc diệp thạch cao thang + đờm trệ : nhị trần thang
- cát căn thang/ trúc diệp thạch cao thang + đờm trệ : nhị trần thang
- quy tỳ thang/ trúc diệp thạch cao thang + đờm trệ : nhị trần thang
- thanh nhiệt gải độc gia giảm/ trúc diệp thạch cao thang + đờm trệ : nhị trần thang
Câu 28:
Vì giun mà nôn trở dùng bải nào?
- Ô mai hoàn.
- trư linh thang
- phục linh hoàn
- ôn đởm thang
Câu 29:
nôn ra nước trong gặp trong
- nôn do giun
- nôn do nhiệt
- nôn do gặp hàn
- nôn do thức ăn
Câu 30:
vì hàn mà nôn trớ: ăn xong một thời gian nôn trớ ra, mùi chua khai, chân tay lạnh, mặt xanh xao, chỉ tay mờ nhạt dùng pháp
- ôn vận tỳ dương, giáng nghịch chỉ ẩu
- ôn tỳ kiện vị
- trừ hàn khu phong, kiện tỳ, lợi thấp
Câu 31:
vì hàn mà nôn trớ: ăn xong một thời gian nôn trớ ra, mùi chua khai, chân tay lạnh, mặt xanh xao, chỉ tay mờ nhạt dùng bài
- đinh du lý trung thang
- quế chi thang gia ý dĩ nhân sâm
- cát căn thang
- quy tỳ thang
Câu 32:
Yếu tố gây nên táo nhiệt nội kết
- ăn uống vừa bãi mải chơi kìm nén đi ngoài, mắc các bệnh ôn nhiệt thương Tân
- Mắc các bệnh ôm nhiệt thương Tân
- Tâm hoả phạm vị
- Tất cả các ý trên
Câu 33:
Theo yhct nguyên nhân gây nên táo bón
- tích trệ
- Hàn thấp
- Thấp nhiệt
Câu 34:
Yhct các nguyên nhân gây táo bón
- tất cả ý trên
- Tích trệ
- Táo nhiệt nội kết
- Khí cơ uất trệ
- Khí huyết hư
Câu 35:
Yếu tố gây nên tích trệ
- ăn bú mẹ khong tiêu được sữa, mẹ hay ăn đồ cay nóng. Mẹ cho ăn khong hợp lý
- Ăn bữa không hợp lí
- Ăn thức ăn khó tiêu