- Đặc điểm : Cây thân thảo, lá hình dải, có lông chân gân chính, bẹ lá có khía, lá đơn mọc so le. Chùy hoa ở ngọn, lá bắc hình ống
- Công dụng : Thân rễ: làm gia vị, men rượu trị ho, viêm tử cung, đau dây thần kinh, thấp khớp
Câu 2:
Mảnh cộng
- Đặc điểm : Cây thân leo, lá đơn hình mũi mác, mọc đối, mép nguyên, gân hình lông chim. Cụm hoa mọc ở ngọn
- Công dụng : Bong gân, đau nhức xương khớp, mày đay, đái tháo đường
Câu 3:
Thiên niên kiện
- Đặc điểm : Cây thân thảo, lá đơn hình tim mọc so le mép nguyên, gân chân vịt
- Công dụng : Thân rễ: đau nhức xương khớp, phong tê thấp, đau dạ dày, đau bụng kinh
Câu 4:
Dâu leo
- Đặc điểm : Cây thảo sống nhiều năm, có chồi dài, có lông. Lá chét 3; phiến dài 1,5-4cm, rộng 1-3cm, có lông ở cả 2 mặt, lá bắc thon, có răng hay không.
- Công dụng :Chữa lỵ, viêm ruột, bạch đới, thông kinh, bổ máu, giảm ho, rắn cắn, sưng Amygdal (cả cây)
Câu 5:
Sâm đất
- Đặc điểm : Thân thảo, lá đơn mọc đối, hình xoan mép lá quoăn, gân hình lông chim , hoa mọc thành cụm
- Công dụng : Chữa bệnh tiểu đường, hỗ trợ tim mạch chữa sỏi thận, giải độc
Câu 6:
Chè rào
- Đặc điểm :Thân là loại cây thân bụi có thể cao tới 2,5 m phân nhánh rất nhiều và đều.Lá hình mũi mác, nhọn, có răng cưa dọc theo mép, mắt lá dày gân chân vịt.Hoa nhỏ màu trắng mọc ở cuốn lá, có cả hoa cái và hoa đực mọc trên cùng 1 cây.Quả có màu xanh và nhiều gai.
- Công dụng : lợi tiểu, dùng làm thuốc tẩy, trị giun, long đờm, gây nôn
Câu 7:
Bẹ móc
- Đặc điểm : Cây thân cột, lá kép lông chim hai lần, hình tam giác, mọc so le, mép răng cưa. Hoa đơn tính cùng gốc
- Công dụng : Bẹ, rễ móc, nhân quả hạch: rong kinh, bang huyết, lỵ
Câu 8:
Bạch chỉ nam
- Đặc điểm : Cây bụi, lá kép lông chim, mọc đối, hình bầu dục, mép quăn. Hoa tím hồng, mọc thành chùm
- Công dụng : Rễ củ: Trị cảm, sốt, đau nhức xương khớp. Giảm đau, kháng khuẩn, chống viêm
Câu 9:
Dành dành
- Đặc điểm : Thân thảo, lá đơn mọc đối, có lá kèm sớm rụng, lá hình elip, mép nguyên, gân hình long chim hoa lưỡng tính mọc đơn lẻ
- Công dụng : Hạt chữa bệnh dạ dày, nhuộm màu thực phẩm
Câu 10:
Ngũ gia bì chân chim
- Đặc điểm : Thân gỗ, lá kép chân chim mọc so le, hình bầu dục, mép nguyên.Hoa mọc chum màu trắng
- Công dụng : Vỏ thân, vỏ cành: Đau nhức xương khớp
Câu 11:
Bưởi
- Đặc điểm : Thân gỗ, có gai, lá hình bầu dục, lá đơn mọc so le, mép răng cưa nhỏ, hoa bưởi mọc ra từ nách lá, thành các chùm nhỏ, chùm hoa ngắn, hoa không có lông, đài hoa có màu xanh, cánh màu trắng, kích thước từ 2 – 3,5cm
- Công dụng : Nhuận phổi, nhuận tràng, hỗ trợ tiêu hóa, giải độc, chữa đau đầu, phong thấp
Câu 12:
Cốt toái bổ
- Drynaria fortunei
- Họ: Dương xỉ
Câu 13:
Cầu tích
- Cibotium barometz
- Họ: Cẩu tích
Câu 14:
Bạch quả
- Ginkgo biloba
- Họ: Bạch quả
Câu 15:
Trắc bách
- Platycladus orientalis
- Họ: Hoàng đàn
Câu 16:
Ma hoàng
- Ephedra sinica
- Họ: Ma hoàng
Câu 17:
Hậu phác
- Magnolia officinalis
- Họ: Mộc lan
Câu 18:
Long não
- Cinnamomum camphora
- Họ: Long não
Câu 19:
Quế thanh
- Cinnamomum cassia
- Họ: Long não
Câu 20:
Hồi
- Illicium verum
- Họ: Hồi
Câu 21:
Lá lốt
- Piper lolot
- Họ: Hồ tiêu
Câu 22:
Giấp cá
- Houttuynia cordata
- Họ: Giấp cá
Câu 23:
Sen
- Nelumbo nucifera
- Họ: Sen
Câu 24:
Hoàng đằng
- Fibraurea tinctoria
- Họ: Tiết dê
Câu 25:
Dây đau xương
- Tinospora tomentosa
- Họ: Tiết dê
Câu 26:
Ô đầu
- Aconitum carmichaeli
- Họ: Hoàng liên
Câu 27:
Uy linh tiên
- Clematis chinensis
- Họ: Hoàng liên
Câu 28:
Hoàng liên
- Coptis chinensis
- Họ: Hoàng liên
Câu 29:
Hoàng liên gai
- Berberis wallichiana
- Họ: Hoàng liên gai
Câu 30:
Bạch thược
- Paeonia lactiflora
- Họ: Mẫu đơn
Câu 31:
Thuốc phiện
- Papaver somniferum
- Họ: Anh túc
Câu 32:
Đỗ trọng
- Eucommia ulmoides
- Họ: Đỗ trọng
Câu 33:
Rau sam
- Portulaca oleracea
- Họ: Rau sam
Câu 34:
Cỏ xước
- Achyranthes aspera
- Họ: Dền
Câu 35:
Ngưu tất
- Achyranthes bidentata
- Họ: Dền
Câu 36:
Hà thủ ô đỏ
- Fallopia mutiflora
- Họ: Rau răm
Câu 37:
Rau răm
- Polygonum odoratum
- Họ: Rau răm
Câu 38:
Cốt khí củ
- Reynoutria japonica
- Họ: Rau răm
Câu 39:
Chút chít
- Rumex wallichiana
- Họ: Rau răm
Câu 40:
Đại hoàng
- Rheum officinale
- Họ: Rau răm
Câu 41:
Lạc tiên
- Passiflora foetida
- Họ: Lạc tiên
Câu 42:
Bí đỏ
- Cucurbita pepo
- Họ: Bầu bí
Câu 43:
Gấc
- Momordica cochinchinensis
- Họ: Bầu bí
Câu 44:
Bạch giới tử
- Brassica alba
- Họ: Cải
Câu 45:
La bặc tử
- Raphanus sativus
- Họ: Cải
Câu 46:
Cối xay
- Abutilon indicum
- Họ: Bông
Câu 47:
Vông vang
- Abelmoschus moschatus
- Họ: Bông
Câu 48:
Gai
- Boehmeria nivea
- Họ: Gai
Câu 49:
Mỏ quạ
- Maclura cochinchinensis
- Họ: Dâu tằm
Câu 50:
Dâu tằm
- Morus alba
- Họ: Dâu tằm
Câu 51:
Đại bi
- Blumea balsamifera
- Họ: Cúc
Câu 52:
Hoa hồng
- Carthmus tinctorius
- Họ: Cúc
Câu 53:
Cúc hoa vàng
- Họ: Cúc
- Chrysanthemum indicum
Câu 54:
Actiso
- Họ: Cúc
- Cynara scolymus
Câu 55:
Nhọ nồi
- Họ: Cúc
- Eclipta prostrata
Câu 56:
Bồ công anh VN
- Họ: Cúc
- Lactuca indica
Câu 57:
Hy thiêm
- Họ: Cúc
- Siegesbeckia orientalis
Câu 58:
Sài đát
- Họ: Cúc
- Wedelia chinensis
Câu 59:
Ké đầu ngựa
- Họ: Cúc
- Xanthium strumarium
Câu 60:
Trạch tả
- Họ: Trạch tả
- Alisma plantago-aquatica
Câu 61:
Tri mẫu
- Họ: Hành
- Anemarrhena asphodeloides
Câu 62:
Xạ can
- Họ: Diên vĩ
- Belamcanda chinensis
Câu 63:
Lô hội
- Aloe vera
- Họ: Lan Nhật Quang
Câu 64:
Náng hoa trắng
- Crinum asiaticum
- Họ: Náng
Câu 65:
Trinh nữ hoàng cung
- Crinum latifolium
- Họ: Náng
Câu 66:
Thiên môn đông
- Asparagus cochinchinensis
- Họ: Măng tây
Câu 67:
Mạch môn đông
- Ophiopogon japonicus
- Họ: Mạch môn đông
Câu 68:
Ngọc trúc
- Polygonatum odoratum
- Họ: Mạch môn đông
Câu 69:
Khúc khắc
- Smilax glabra
- Họ : Khúc khắc
Câu 70:
Bách bộ
- Stemona tuberosa
- Họ: Bách bộ
Câu 71:
Củ mài
- Dioscorea persimilis
- Họ: Củ nâu
Câu 72:
Bảy lá một hoa
- Paris polyphylla
- Họ: Bảy lá một hoa
Câu 73:
Hồi đầu thảo
- Tacca plantaginea
- Họ: Râu hùm
Câu 74:
Thạch hộc
- Dendrobium nobile
- Họ: Lan
Câu 75:
Thiên ma
- Gastrodia elata
- Họ: Lan
Câu 76:
Riềng
- Họ: Gừng
- Alpinia officinarum
Câu 77:
Sa nhân
- Họ: Gừng
- Amomum villosum
Câu 78:
Thảo quả
- Họ: Gừng
- Amomum aromaticum
Câu 79:
Nghệ vàng
- Họ: Gừng
- Curcuma longa
Câu 80:
Địa liền
- Họ: Gừng
- Kaempferia galanga
Câu 81:
Gừng
- Họ: Gừng
- Zingiber officinale
Câu 82:
Củ gấu ( Hương phụ )
- Họ: Cói
- Cyperus rotundus
Câu 83:
Ý dĩ
- Họ: Lúa
- Coix lachryma-jobi
Câu 84:
Sả chanh
- Họ: Lúa
- Cymbopogon citratus
Câu 85:
Cỏ mần trầu
- Họ: Lúa
- Eleusine indica
Câu 86:
Cỏ tranh
- Họ: Lúa
- Imperata cylindrica
Câu 87:
Ngô
- Họ: Lúa
- Zea mays
Câu 88:
Cau
- Họ: Cau
- Areca catechu
Câu 89:
Thạch xương bồ
- Họ: Ráy
- Acorus gramineus
Câu 90:
Thiên niên kiện
- Họ: Ráy
- Homalomena occulta
Câu 91:
Bán hạ nam
- Họ: Ráy
- Typhonium trilobatum
Câu 92:
Bưởi bung
- Glycosmis pentaphylla.
- Họ: Cam.
- Đặc điểm: là cây bụi hoặc cây nhỏ , lá cây mọc đối , hình bầu dục hoặc hình trứng , mép lá có răng cưa. Hoa nhỏ , màu trắng , mọc thành chùm ở đầu cành . Quả nhỏ , hình cầu , khi chín có màu vàng hoặc đỏ.
- Công dụng : Chữa tê thấp , kích thích tiêu hóa , vàng da , sản hậu ứ huyết … , dùng ngoài da còn giúp chữa mụn nhọt , chốc lở , giảm đau nhức xương khớp .
Câu 93:
Phèn đen
- Phyllanthus reticulatus
- Họ: Thầu dầu
- Đặc điểm: Cây bụi nhỏ, lá mọc so le, hình bầu dục hoặc trứng ngược, mép lá có răng cưa. Hoa nhỏ, màu trắng hoặc hồng nhạt. Quả hình cầu, khi chín có màu đen.
- Công dụng : Thanh nhiệt , giải độc , thu liễm , sát trùng và lợi tiểu.
Câu 94:
Đơn xanh
- Đặc điểm : Cây thân leo, lá mỏng, mọc đối, có hình bầu dục thon dài, chóp lá nhọn và tròn ở phần gốc lá, không có lông, cuống lá nhỏ
- Công dụng : Thanh nhiệt giải đọc, chữa các bệnh về tiêu hóa: không tiêu, sôi bụng, …
Câu 95:
Mơ xanh
- Đặc điểm : Thân leo , lá bầu dục, lá đơn mọc đối ,hoa tím nhạt, không cuống
- Công dụng : Kiết lỵ, viêm dạ dày, ho cảm
Câu 96:
Gai
- Đặc điểm : Cây bụi,lá có hình tim hoặc hơi tròn, viền răng cưa, mọc so le và có nhiều lông trắng bạc ở mặt dưới, gân hình mạng lông mềm đỏ ở cuống. Hoa mọc thành túm dày đặc ở kẽ lá nhưng phân rõ hoa đực và hoa cái.
- Công dụng : Rễ củ chữa an thai, giải độc, trị rụng tóc
Câu 97:
Sò huyết
- Đặc điểm : Cây thân thảo, không phân nhánh, lá mọc từ gốc. Mặt trên lá màu xanh, mặt dưới màu tím, hình dải, cuống lá là bẹ, mọc xếp hình hoa thị, gân song song. Hoa nhỏ, trắng hoặc vàng, 3 cánh và lá đài
- Công dụng : Hoa: Giải độc, thanh nhiệt, trị ho có đờm
Câu 98:
Sử quân tử
- Đặc điểm : Cây thân leo, lá đơn, bầu dục thuôn dài, lá mọc đối, mép nguyên, gân lông chim.Hoa mọc thành chum ở đầu ngọn, kẽ lá, trắng -> đỏ
- Công dụng : Trừ thấp nhiệt, kiện tỳ vị, tiêu thực, sát trùng và tiêu tích.Diệt giun, chữa nấc
Câu 99:
Dướng
- Đặc điểm : Cây thân gỗ nhỏ, lá đơn mọc cách hình tim, xẻ thùy sâu, mép lá răng cưa, gân hình chân vịt, hoa đơn tính, đực cái khác gốc, hoa đực bông dài ở ngọn cành, hoa cái mọc thành cụm hình cầu
- Công dụng : Lá: kháng khuẩn, kháng u, hạ đường huyết. Vỏ: giảm sung, phù nề, cầm máu. Quả: lợi tiểu, bổ mắt, chữa bệnh dạ dày
Câu 100:
Huyết dụ
- Đặc điểm : Thân thảo, lá đơn mọc so le, cuống lá dạng bẹ ôm lấy thân, lá màu huyết dụ, hình lưỡi kiếm, hoa mọc thành cụm ở ngọn
- Công dụng : Lá: cầm máu, bổ huyết
Câu 101:
Quýt hôi
- Đặc điểm : Cây thân gỗ,lá đơn, mọc so le, ngọn lá khía, gân lông chim, mép nguyên
- Công dụng : Ho, hen, sốt, cảm, đau nhức xương khớp, thận hư
Câu 102:
Đơn đỏ
- Đặc điểm : Thân bụi, lá đơn mọc đối, phiến lá hình bầu dục thuôn dài, mặt trên màu xanh sẫm bóng, mặt dưới màu đỏ tía, mép lá răng cưa, hoa đơn tính cùng gốc hoặc khác gốc. Dạng quản nang khi chín chia 3 mảnh
- Công dụng : Thanh nhiệt giải độc, lợi tiểu, giảm đau
Câu 103:
Sung
- Đặc điểm : Cây thân gỗ, lá đơn mọc so le, hình bầu dục, mép lá nguyên
- Công dụng :dùng nhựa cây sung làm thuốc chữa bệnh nhức đầu và một số bệnh ngoài da (chốc, nhọt, sưng đau, tụ máu).
Câu 104:
Cối xay
- Đặc điểm : Cây nhỏ mọc thành bụi, lá đơn mọc so le, có cuống dài, hình tim, đầu nhọn, mép khía răng, hai mặt có lông mềm, mặt dưới màu trắng xám, gân chính 5 – 7; lá kèm hình chỉ. Hoa lưỡng tính màu vàng, mọc riêng lẻ ở kẽ lá
- Công dụng : Lá chữa cảm nhiệt, đái rắt, phù thũng, lở ngứa
Câu 105:
Diệp hạ châu
- Đặc điểm : Thân thảo. Thân cây nhẵn có màu hồng đỏ, có loại màu xanh, rỗng bên trong. Lá cây nhỏ, hình bầu dục. Lá kép mọc so le
- Công dụng : Dùng cả cây bỏ rễ tiêu độc, sát trùng, tiêu viêm, tán ứ, thông huyết mạch và lợi tiểu, hạ sốt, chữa đái tháo đường, viêm gan vàng da
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình
thức sau