Câu 1:
Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc khai báo một store procedure?
- create procedure [] as
- create procedure ([]) as
- create procedure [] as
- create store procedure [] as
Câu 2:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh cập nhật (hoặc sửa) dữ liệu?
- UPDATE SET () FROM WHERE
- UPDATE SET = FROM WHERE
- UPDATE = FROM WHERE
- UPDATE INTO SET = FROM WHERE
Câu 3:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo biến?
Câu 4:
Trong khai báo thủ tục, thân thủ tục chính bắt đầu sau từ khoá nào trong các phương án sau?
- create procedure
- begin
- create
- as
Câu 5:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh thêm một cột vào bảng trong SQL?
- add [ràng buộc]
- insert table [ràng buộc]
- alter table Add [ràng buộc]
- add table [ràng buộc]
Câu 6:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh khai báo tham số?
- @
- declare @ < kiểu dữ liệu>
- var @
Câu 7:
Cho biết phương án nào sau đây là cú pháp câu lệnh xoá thủ tục?
- drop store procedure
- drop procedure
- delete store procedure
- delete procedure
Câu 8:
Trong Cú pháp câu lệnh ràng buộc Forein Key, từ khoá On Update có nghĩa là gì trong các phương án sau?
- Là áp dụng câu lệnh cho thao tác cập nhật dữ liệu.
- Là ràng buộc được phép cập nhật khoá Forein Key.
- Là không được cập nhật dữ liệu.
- Là bắt buộc phải cập nhật dữ liệu cho bảng.
Câu 9:
Inner Join là kiểu liên kết gì trong các phương án sau?
- Liên kết phải.
- Liên kết trái.
- Liên kết bằng.
- Liên kết đầy đủ.
Câu 10:
Cho biết phương án nào sau đây là cấu trúc lời gọi Store Procedure?
- exec [ ]
- exec
- exec []
- exec [ ]
Câu 11:
1 bảng dữ liệu employees như hình dưới. Giá trị trả về của câu lệnh select count(*)from employees sẽ như thế nào?
Câu 12:
Ràng buộc NOT NULL không chấp nhận một cột có giá trị null.
Câu 13:
Toán tử nào được sử dụng để lấy dữ liệu trong một khoảng?
Câu 14:
Lệnh SQL nào được sử dụng để sắp xếp tập kết quả?
- SORT BY
- SORT
- ORDER
- ORDER BY
Câu 15:
Câu lệnh SQL nào được sử dụng để thêm dữ liệu mới vào cơ sở dữ liệu?
- ADD RECORD
- ADD NEW
- INSERT INTO
- INSERT NEW
Câu 16:
Câu lệnh SQL nào được sử dụng để xóa dữ liệu khỏi cơ sở dữ liệu?
- REMOVE
- DELETE
- COLLAPSE
- DROP
Câu 17:
Câu lệnh SQL nào được sử dụng để cập nhật dữ liệu trong cơ sở dữ liệu?
- MODIFY
- SAVE AS
- SAVE
- UPDATE
Câu 18:
Cơ sở dữ liệu ‘‘QuanLyTuyenSinh’’có bảng:
DiemKhoiA(SoBaoDanh Nvarchar(50), DiemToan Float, DiemLy Float, DiemHoa Float, DiemUuTien Float, TongDiem Float, KetQua Nvarchar(50)).
Hãy chọn phương án ứng với Câu lệnh đếm tổng số thí sinh có kết quả ‘‘đỗ’’ trong các phương án dưới đây
- Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘Đỗ’
- Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Order KetQua = ‘Đỗ’
- Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Having KetQua = ‘Đỗ’
- Select count(KetQua) From QuanLyTuyenSinh Where KetQua = ‘TRƯỢT’
Câu 19:
Trong toán tử Like, kí tự [ ] biểu thị điều gì? Hãy chọn phương án đúng trong các phương án dưới đây:
- Kí tự đơn bất kì trong giới hạn
- Bắt buộc chỉ được 1 kí tự
- Thể hiện nhiều kí tự trong xâu
- Kí tự không nằm trong các giới hạn
Câu 20:
Hãy chọn phương án ứng với tác dụng của câu lệnh ALTER TABLE trong các phương án sau:
- Xóa một bảng trong một cơ sở dữ liệu
- Tất cả đáp án đều đúng
- Thêm, sửa, xóa các cột trong bảng hiện tại