Danh sách câu hỏi
Câu 1: Thủy dịch được tiết ra ở:
  • Hắc mạc.
  • Tua mi.
  • Mống mắt.
  • Võng mạc.
Câu 2: Dị vật nội nhãn:
  • Rất dễ gây viêm nội nhãn sau chấn thương và nhiễm KL nếu dị vật là KL.
  • Có thể để lại trong mắt nếu dị vật là thủy tinh.
  • Ko gây nhiễm KL nếu dị vật là KL để lâu ko lấy.
  • Có thể gây viêm nội nhãn.
Câu 3: Đục vỡ TTT sau CT thường gây:
  • Viêm màng bồ đào.
  • Teo nhãn cầu.
  • Nhãn viêm đồng cảm.
  • Rung giật nhãn cầu.
Câu 4: Thử nghiệm Flourescein (+) trong bệnh:
  • Viêm kết mạc cấp.
  • Viêm giác mạc dưới biểu mô.
  • Trợt biểu mô giác mạc.
  • Viêm nhu mô giác mạc.
Câu 5: Dấu hiệu nghi ngờ vỡ củng mạc sau chấn thương đụng dập là:
  • XH nhiều dưới kết mạc.
  • Nhãn áp hạ thấp.
  • Xuất huyết tiền phòng.
  • Tất cả các đáp án trên.
Câu 6: Bệnh viêm mắt hột cần CĐPB với:
  • Viêm kết mạc mùa xuân.
  • Lẹo mi.
  • Viêm loét giác mạc.
  • Chắp.
Câu 7: Điều kiện thuận lợi gây viêm loét giác mạc:
  • Nhiễm trùng máu.
  • Viêm cấp ở mắt.
  • Viêm kết mạc cấp.
  • Các nguyên nhân gây hở mi.
Câu 8: Viêm loét giác mạc diễn biến nhanh, có mủ tiền phòng nặng
  • thường do cành cây hay lá cây quệt vào mắt là do:
  • Trực khuẩn mủ xanh.
  • Nấm hay trực khuẩn mủ xanh.
  • Lậu cầu.
  • Liên cầu.
Câu 9: Mắt giảm thị lực nhiều có ám điểm trung tâm:…
  • Hoàng điểm.
  • ..
  • ..
  • ..
Câu 10: Dấu hiệu Tyldal (+) đục thủy dịch gặp trong bệnh nào: A. Đục
  • dịch kính.
  • Đục thủy tinh thể.
  • Viêm mống mắt thể mi.
  • Viêm kết mạc.
Câu 11: Bệnh mắt hột thường gây biến chứng:
  • Viêm kết mạc dính.
  • Sụp mi.
  • Lông xiêu quặm.
  • Viêm mống mắt thể mi.
Câu 12: Định nghĩa đúng nhất về viêm màng bồ đào là: A.
  • Viêm thể mi.
  • Viêm mống mắt.
  • Viêm hắc mạc.
  • Viêm ít nhất 1 trong các thành phần trên.
Câu 13: Viêm màng bồ đào trước có thể xảy ra: A. Đục
  • thể thủy tinh.
  • Tăng nhãn áp.
  • Tân mạch giác mạc.
  • A và B.
Câu 14: Triệu chứng phân biệt glocom cấp và viêm màng bồ đào là:
  • Đồng tử giãn méo, mất phản xạ ánh sáng
  • Cương tụ rìa.
  • Giác mạc mờ.
  • Đau nhức mắt.
Câu 15: Điều trị glocom góc mở bằng:
  • Mở cắt bè củng giác mạc ở tất cả các TH có tăng nhãn áp.
  • Hạ nhãn áp bằng các thuốc tra, theo dõi nhãn áp nếu nhãn áp điều chỉnh.
  • Uống Axetazolamit và TD nhãn áp.
  • Cắt mống mắt ngoại vi.
Câu 16: Bệnh mắt hột thường xuất hiện ở lứa tuổi:
  • Trẻ SS.
  • Trên 40.
  • Trên 10.
  • Từ 2-5 tuổi.
Câu 17: Bệnh nhân nhìn mờ nhanh, tĩnh mạch trung tâm võng mạc giãn to ngoằn ngoèo xuất huyết dọc theo mạch máu và quanh đĩa thị có thể gặp trong
  • Bệnh VM ĐTĐ.
  • Bệnh tim.
  • Tắc TM TT VM.
  • Bệnh THA.
Câu 18: Vị trí các hột trong bệnh mắt hột thường là:
  • Kết mạc sụn mi trên.
  • Kết mạc cùng đồ dưới.
  • Kết mạc mi dưới.
  • Kết mạc nhãn cầu.
Câu 19: Dấu hiệu lệch thủy tinh do chấn thương là:
  • Tiền phòng nông sâu ko đều.
  • Tiền phòng nông.
  • Sắc tố trên diện đồng tử.
  • Tiền phòng sâu.
Câu 20: Tăng nhãn áp do bệnh TTT có biểu hiện:
  • Đục thể thủy tinh căng phồng.
  • Đục thể thủy tinh quá chín.
  • Lệch thể thủy tinh.
  • Cả 3 phương án trên.
Câu 21: Tác nhân gây bệnh mắt hột là:
  • Herpes.
  • Varicella zoster.
  • Chlamydia fracchomatis.
  • Acan thamoeba.
Câu 22: Trong TH nào dưới đây ko thể xuất hiện glocom thứ phát:
  • Viêm màng bồ đào.
  • Viêm thị thần kinh.
  • Chấn thương đụng dập.
  • Tắc TM võng mạc, viêm màng bò đào.
Câu 23: Tác nhân gây loét GM có hình cành cây là:
  • Herpes.
  • Nấm.
  • Lậu cầu.
  • Trực khuẩn mủ xanh.
Câu 24: Động tác quan trọng nhất để sơ cứu bỏng mắt là:
  • Băng kín mắt.
  • Rửa mắt bằng nước sạch.
  • Trung hòa tác nhân.
  • Chuyển tuyến trên.
Câu 25: DH điển hình của viêm kết mạc cấp:
  • Thị lực giảm nhiều, tiết tố.
  • Cương tụ rìa GM, tiết tố.
  • Cương tụ kết mạc, tiết tố.
  • Phản ứng mống mắt, thể mi.
Câu 26: Tổn thương giác mạc trong viêm loét giác mạc:
  • Hoại tử mất tổ chức, thử nghiệm Flourescin (+).
  • Màng máu.
  • Thâm nhiễm mờ đục.
  • Nhiều tân mạch.
Câu 27: Dấu hiệu điển hình của viêm loét GM:
  • Cương tụ rìa GM.
  • Thị lực giảm.
  • Cương tụ rìa, ổ loét, mủ tiền phòng.
  • Pư mống mắt- thể mi.
Câu 28: Mắt chỉnh thị sau khi mổ lấy thủy tinh thể đục ko điều chỉnh kính:
  • Song thị.
  • Hình ảnh biến dạng.
  • Hình ảnh ở sau võng mạc.
  • Hình ảnh ở trước võng mạc.
Câu 29: Corticoid bị CCĐ trong bệnh:
  • Viêm loét giác mạc do vi khuẩn.
  • Viêm giác mạc hình đĩa.
  • Viêm tuyến lệ.
  • Viêm màng bồ đào.
Câu 30: Trong số các cấu trúc sau, cấu trúc nào tham gia điều tiết mắt:
  • Hắc mạc.
  • Thể thủy tinh.
  • Võng mạc.
  • Giác mạc.
Câu 31: Xuất huyết tiền phòng có thể gây biến chứng:
  • Đục thể thủy tinh.
  • Thấm máu GM.
  • Viêm loét giác mạc.
  • Đục dịch kính.
Câu 32: Nguyên nhân hàng đầu gây mù ở nước ta là:
  • Glocom.
  • Bệnh VM ĐTĐ.
  • Sẹo GM.
  • Đục thể thủy tinh.
Câu 33: Các thành phần nào sau đây tạo môi trường trong suốt của mắt trừ:
  • Thủy dịch.
  • Thể thủy tinh.
  • Giác mạc.
  • Củng mạc
Câu 34: Tìm 1 câu đúng trong những câu nói về loạn thị dưới đây:
  • Thường nhìn xa kém, nhìn gần bình thường.
  • Thường nhìn hình méo, thị trường thu hẹp.
  • Thường nhìn méo, nét không đều, nhìn xa hay gần đều kém.
  • Thường nhìn hình méo, mắt đỏ, cương tụ.
Câu 35: Trong các hình thái viêm kết mạc sau, hình thái nào gây màng thật trên kết mạc
  • VKM do phế cầu.
  • VKM do chlamydia.
  • VKM do lậu cầu.
  • VKM do bạch hầu.
Câu 36: Bệnh toàn thân hay gây biến chứng đục thể thủy tinh là:
  • ĐTĐ.
  • Basedow.
  • Cao HA.
  • Bệnh thiếu Ca máu.
Câu 37: Viêm kết mạc sơ sinh có tiết tố mủ:
  • Có thể có nguyên nhân lậu cầu hay Chlamydia (+).
  • Herpes simplex gây ra.
  • Kèm theo viêm phổi.
  • Có thể có nguyên nhân tụ cầu.
Câu 38: Nhân viêm giao cảm:
  • Thường xuất hiện sau chấn thương đụng giập.
  • Thường xuất hiện sau xuất huyết tiền phòng.
  • Có thể phục hồi bằng cách xử trí chấn thương xuyên đúng và kịp thời.
  • Có thể chữa khỏi hoàn toàn.
Câu 39: Bệnh nhân nhìn mờ, TM VM giãn, phình mạch, xuất huyết, xuất tiết và tân mạch trước gai thị là biểu hiện của bệnh:
  • Tắc TM TT VM.
  • Võng mạc ĐTĐ.
  • Suy tim.
  • Cao HA.
Câu 40: Triệu chứng đặc hiệu cho viêm kết mạc cấp do virus herpes:
  • Cương tụ rìa GM.
  • Tiết tố dính, trong.
  • Tiết tố mủ đục.
  • Mụn nước nhỏ dọc theo bờ mi, có thể có pư hột.
Câu 41: Mắt viễn thị, tiêu điểm ảnh sẽ ở:
  • Ngay trên VM.
  • Trước VM.
  • Sau VM.
  • Cả trước, sau VM.
Câu 42: Bệnh nhân giảm thị lực nhẹ, phù và xuất huyết, tổn thương thị trường có thể gặp trong:
  • Bệnh Basedow.
  • Viêm thị tk sau nhãn cầu cấp.
  • U não.
  • ĐTĐ.
Câu 43: Mắt mờ từ từ, mất thị trường 2 phía thái dương, phù đĩa thị có thể gặp
  • trong bệnh:
  • Bong võng mạc.
  • U tuyến yên.
  • Xuất huyết não.
  • Viêm thị thần kinh.
Câu 44: Triệu chứng quáng gà có thể gặp trong bệnh:
  • Thoái hóa hoàng điểm.
  • Bệnh võng mạc CHA.
  • Bệnh VM ĐTĐ.
  • Bệnh VM sắc tố.
Câu 45: Các khẳng định nào sau đây đều đúng về viêm loét GM, trừ:
  • Test flourescin (+).
  • Giác mạc mát tính chất trong suốt.
  • Khỏi ko để lại sẹo đục.
  • Giác mạc hoại tử mất chất.
Câu 46: Chích máu tiền phòng được chỉ định trong TH xuất huyết tiền
  • phòng có nguy cơ gây:
  • Đĩa máu giác mạc.
  • Viêm màng bồ đào.
  • Tăng nhãn áp thứ phát, đĩa máu giác mạc.
  • Tăng nhãn áp thứ phát.
Câu 47: Nhãn viêm đồng cảm có thể xảy ra sau vết thương xuyên vào:
  • Thị thần kinh.
  • Vùng thể mi.
  • Mi mắt.
  • Giác mạc.
Câu 48: Bệnh mắt do cường năng tuyến giáp gồm có: A. Loét
  • giác mạc nếu lồi mắt quá nhiều.
  • Bệnh lý thị thần kinh do chèn ép.
  • Lồi mắt, co rút mi trên.
  • Tất cả các TH trên.
Câu 49: Khi bệnh nhân bị mờ mắt nhìn qua kính lỗ thị lực tăng cần khám tiếp;
  • Thử kính.
  • Soi ánh đồng tử.
  • XQ hố mắt.
  • Siêu âm.
Câu 50: Các đặc điểm nào sau đây của TB nón, trừ:
  • Nhận biết màu sắc.
  • Nhận thức hình ảnh tinh tế của vật.
  • Mang lại thị lực ngoại vi.
  • Hoạt động trong điều kiện đủ ánh sáng.
Câu 51: Tổn thương đặc hiệu cho viêm kết mạc mùa xuân:
  • Hột trên diện sụn.
  • Nhú hình đa giác.
  • Móng gà.
  • Sẹo.
Câu 52: Xuất huyết tiền phòng là do tổn thương:
  • Động mạch võng mạc.
  • Mạch máu quanh gai thị.
  • Mạch máu hắc mạc.
  • Mạch máu ở mống mắt và thể .
Câu 53: Viêm loét giác mạc có dấu hiệu thủng, dọa thủng cần dùng thuốc:
  • Hạ nhãn áp.
  • Kháng sinh.
  • Vitamin.
  • Giảm đau.
Câu 54: Hột trên giác mạc thường xuất hiện ở đâu:
  • Vùng trung tâm.
  • Vùng rìa cực trên.
  • Vùng rìa góc trong.
  • Vùng rìa cực dưới.
Câu 55: Trung khu thị giác là:
  • Hành não.
  • Tiểu não.
  • Võ não thùy chẩm.
  • Cầu não.
Câu 56: Điều kiện thuận lợi gây viêm loét giác mạc là:
  • Viêm kết mạc cấp.
  • Bệnh mắt hột.
  • Nhiễm trùng máu.
  • Lông xiêu, lông quặm.
Câu 57: Nêu thuốc tra mắt ko phải thuốc hạ áp:
  • Homatropin.
  • Travatan.
  • Pilocarpin.
  • Betoptic.
Câu 58: Đục thủy tinh thể giả có thể gây biến chứng:
  • Thoái hóa hoàng điểm.
  • Teo thị tk.
  • Loạn dưỡng GM.
  • Đục, căng phồng, tăng nhãn áp.
Câu 59: Bệnh glocom có các triệu chứng sau, trừ:
  • Đồng tử co nhỏ, dính méo.
  • Kết mạc cương tụ rìa.
  • Lõm teo đĩa thị.
  • Giác mạc phù nề.
Câu 60: Các thành phần của hệ thống dẫn nước mắt bao gồm:
  • Lệ quản dưới, lệ quản chung, điểm lệ, lệ quản trên, ống lệ, túi lệ.
  • Lệ quản chung, điểm lệ, lệ quản trên, lệ quản dưới, ống lệ, túi lệ.
  • Điểm lệ, lệ quản trên, lệ quản dưới, lệ quản chung, túi lệ, ống lệ.
  • Điểm lệ, lệ quản chung, lệ quản trên, lệ quản dưới, ống lệ, túi lệ.
Câu 61: Thuốc tra mắt điều trị viêm loét giác mạc do vi khuẩn là:
  • Dexamethasone.
  • Pilocarpine.
  • Ofloxacine.
  • Dicain.
Câu 62: Viêm kết mạc cấp do adeno virus:
  • Có thể phát triển thành dịch.
  • Chỉ xảy ra ở người trẻ.
  • Không thể phát triển thành dịch.
  • Khong thể tự khỏi.
Câu 63: Corticoid CCĐ trong bệnh:
  • Viêm màng bồ đào.
  • VLGM do Herpes.
  • Viêm tuyến lệ.
  • Viêm giác mạc hình đĩa.
Câu 64: Yếu tố có nguy cơ cao bị glocom góc đóng là:
  • Góc tiền phòng rộng.
  • Tiền phòng nông, góc tiền phòng hẹp.
  • Cận thị.
  • Tiền phòng sâu.
Câu 65: Xử trí glocom cấp bằng:
  • Mổ cắt bè củng mạc cấp cứu.
  • Mổ cắt mống mắt ngoại vi.
  • Uống acetazolamid và tra pilocarpine.
  • Cắt mống mắt ngoại vi và kết hợp uống acetazonamid.
Câu 66: Trong các bệnh dưới đây, bệnh nào gây mất thị lực đột ngột:
  • Tắc TM TTVM.
  • Tắc ĐM TTVM.
  • Bong VM.
  • Thoái hóa lưỡng điểm.
Câu 67: Để tìm nguyên nhân gây loét GM cần làm xét nghiệm:
  • Lấy bệnh phẩm ở túi kết mạc làm xét nghiệm vi sinh.
  • Thử nghiệm Fluorescin.
  • Cấy máu.
  • Lấy bệnh phẩm ở ổ loét làm xét nghiệm vi sinh.
Câu 68: Tổn thương bỏng kết mạc mức độ nặng là:
  • Kết mạc hồng.
  • Kết mạc cương tụ.
  • Kết mạc phù.
  • Kết mạc hoại tử.
Câu 69: Bệnh lác ở TE có thể:
  • Do tật khúc xạ ko được chỉnh kính và có thể giảm thị lực ở mắt bị lác.
  • Xảy ra sau bệnh viêm màng bồ đào.
  • Có thể gây nhược thị.
  • Do tật khúc xạ không được chỉnh kính gây ra.
Câu 70: Dây TK chi phối cơ nâng mi trên làm nhiệm vụ mở mắt là:
  • TK III.
  • TK VII.
  • TK VI.
  • TK IV.
Câu 71: Cương tụ trong viêm mống mắt thể mi là cương tụ ở:
  • Kết mạc cùng đồ.
  • Kết mạc sụn mi.
  • Kết mạc nhãn cầu.
  • Quanh vùng rìa giác mạc.
Câu 72: Bệnh mắt hột giai đoạn TT ( Tractromatous Trichiaris) là:
  • Có nhiều hột trên kết mạc.
  • Có nhiều sẹo trên kết mạc.
  • Có nhiều hơn 1 lông xiêu cọ vào nhãn cầu.
  • Màng máu trên GM.
Câu 73: Tràn khí dưới da mi là do:
  • Vỡ các xoang quanh hốc mắt.
  • Rạn xương hàm trên.
  • Vỡ xương hàm dưới.
  • Rạn xương thành trên hốc mắt.
Câu 74: Dấu hiệu cơ năng nghi ngờ glocom là:
  • Nhìn méo hình.
  • Nhìn mờ như qua màn sương, nhìn đèn có quầng xanh đỏ.
  • Nhìn chói sợ ánh sáng.
  • Cộm mắt.
Câu 75: Tăng nhãn áp trong bệnh glocom góc mở nguyên phát là do:
  • Nghẽn đồng tử.
  • Xơ hóa vùng bè.
  • Dính góc tiền phòng.
  • Tăng tiết thủy dịch.
Câu 76: Trong chảy nước mắt bẩm sinh:
  • Không thể tự tiết.
  • Không nên tra thuốc KS thường xuyên.
  • Nên thăm dò lệ đạo càng sớm càng tốt.
  • CĐPB với Glocom bẩm sinh.
Câu 77: Viêm loét giác mạc tiến triển nhanh rộng, liên quan tới chấn
  • thương nông nghiệp thường do: A. Lậu cầu.
  • Tụ cầu.
  • Liên cầu.
  • Nấm.
Câu 78: Triệu chứng thực thể gợi ý bệnh Glocom là:
  • Lõm gai thị rộng.
  • Cương tụ nông.
  • Cương tụ rìa.
  • Đồng tử co nhỏ, méo mó.
Câu 79: Thử nghiệm Flourescein (+) gặp trong tổn thương:
  • Viêm loét giác mạc.
  • Viêm giác mạc sâu (nhu mô).
  • Sẹo đục GM.
  • Phù giác mạc.
Câu 80: Trục nhãn cầu của mắt chính thị ở người trưởng thành là:
  • 16-20mm.
  • 22-24mm.
  • 24-26mm.
  • 18-22mm.
Câu 81: Tổn thương mắt thường xuyên gặp ở bệnh nhiễm CMV/ AIDS là:
  • Hoại tử võng mạc kèm xuất huyết.
  • Gai thị phù, bờ mờ kèm xuất huyết.
  • Tân mạch và xuất huyết võng mạc.
  • Võng mạc phù và xuất huyết.
Câu 82: Triệu chứng giảm thị lực nhiều, có ám điểm trung tâm, nhìn vật biến
  • dạng là dấu hiệu tổn thương ở:
  • Thị TK.
  • Dịch kính.
  • Hoàng điểm.
  • Thể thủy tinh.
Câu 83: Mắt cận thị cần mang kính:
  • Lăng kính.
  • Kính trụ.
  • Kính hội tụ.
  • Kính phân kì.
Câu 84: Điều trị VLGM do nấm không được dùng thuốc:
  • Corticoid.
  • VTMA.
  • Gentamycin.
  • Atropin.
Câu 85: Trong chấn thương mắt, để xác định đúng dị vật cản quang trong dịch kính ta
  • dùng:
  • Chụp XQ thẳng- nghiêng
  • Chụp Volgt
  • Chụp Baltin
  • Chụp phim Blodeu- Hirzt
Câu 86: Dị vật nào có từ tính:
  • Đồng
  • Chì
  • Vàng
  • Không ý nào đúng
Câu 87: Trong nhiễm đồng, chọn ý SAI:
  • Điện võng mạc thay đổi
  • Nhiễm đồng mạn tiên lượng tốt hơn nhiễm sắt
  • Ion đồng phân tán trong các mô mắt
  • Mức độ tổn thương liên quan đến tỉ lệ kim loại nguyên chất trong hợp chất
Câu 88: Bị dị vật nhỏ bắn vào mắt, thị lực giảm nhiều, việc đầu tiên cần làm là:
  • Chụp XQ mắt
  • Tra kháng sinh và theo dõi sát
  • Thăm dò vết thương củng mạc
  • Siêu âm mắt
Câu 89: Tổn thương hay gặp nhất trong chấn thương đụng dập nhãn cầu, TRỪ:
  • Phù Võng mạc
  • Rách màng Bruch
  • Lỗ hoàng điểm
  • Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc
Câu 90: Trong chấn thương bị quả bong tennis đập vào mắt, mắt có phản ứng sang tối (+), xuất huyết kết mạc rất nhiều, tiền phòng đầy máu, nhãn cầu mềm, ko có vếtrách củng mạc, cần làm gì đầu tiên:
  • Siêu âm mắt
  • Thăm dò vết thương củng mạc
  • Điều trị nội khoa tan máu, chống viêm
  • Rửa sạch máu tiền phòng để quan sát vết thương
Câu 91: Bệnh nào sau đây Không gây tân mạch võng mạc:
  • Bệnh võng mạc do đái tháo đường
  • Tắc tĩnh mạch trung tâm võng mạc
  • Tắc động mạch trung tâm võng mạc
  • Thoái hóa võng mạc chu biên
Câu 92: Dị vật nào có cản quang:
  • Kẽm
  • Thủy tinh
  • Nhựa
  • Gỗ
Câu 93: Sa thủy tinh vào buồng dịch kính, các ý đúng, TRỪ:
  • Gây dịch kính tiếp xúc với nội mô giác mạc
  • Phải mổ cấp cứu lấy thể thủy tinh ngay
  • Có thể không có triệu chứng gì ngoài nhìn mờ
  • Có thể gây tăng nhãn áp
Câu 94: Chấn thương đụng dập nhãn cầu không gây:
  • Xuất huyết dịch kính
  • Lệch thủy tinh thể
  • Viêm nội nhãn
  • Bong võng mạc
Câu 95: Nguyên nhân gây lõm mắt kèm theo song thị là:
  • Chấn thương hốc mắt
  • Teo nhãn cầu
  • Hạ nhãn áp
  • Hội chứng Claude- Bernard- Horner
Câu 96: Bệnh nào sau đây cần theo dõi thị trường:
  • Viêm kết mạc cấp
  • Viêm màng bồ đào
  • Glocom mạn tính
  • Viêm loét giác mạc
Câu 97: Trong chấn thương vỡ củng mạc :
  • Nhãn cầu căng, tiền phòng nông
  • Nhãn cầu căng, tiền phòng sâu
  • Nhãn cầu mềm, tiền phòng nông
  • Nhãn cầu mềm, tiền phòng sâu
Câu 98: Trẻ sơ sinh có đục thủy tinh thể bẩm sinh, nghe tim có tiếng thổi tâm thu, hỏi
  • mẹ của trẻ có thể mắc bệnh gì tong quá trình mang thai:
  • Nhiễm Toxoplasma
  • Nhiễm Rubella
  • Giang mai
  • Lậu
Câu 99: Dị vật nào thường gây loét giác mạc do nấm:
  • Đất
  • Đá
  • Động vật
  • Thực vật
Câu 100: Thuốc tra mắt trong điều trị viêm giác mạc do virus Herpes là:
  • Dexamethasone.
  • Pirlocapin.
  • Acyclovir.
  • Betadine.
Câu 101: Khi thị lực ≤ 7/10 cho nhìn qua lỗ thị lực tăng, cần nghĩ đến:
  • Tật khúc xạ.
  • Viêm mống mắt thể mi.
  • Viêm giác mạc trung tâm.
  • Viêm giác mạc.
Câu 102: Tổn thương bỏng giác mạc mức độ nặng là:
  • Trợt biểu mô.
  • Giác mạc đục trắng.
  • Nhu mô phù đục.
  • Tổn thương nhu mô dạng chấm nông.
Câu 103: Thành phần cấu tạo nên màng bồ đào:
  • Mống mắt, thể mi, giác mạc.
  • Mống mắt, giác mạc, củng mạc.
  • Mống mắt, thể mi, hắc mạc.
  • Mống mắt, võng mạc, hắc mạc.
Câu 104: Đồng tử giãn do tk nào chi phổi:
  • TK phó GC.
  • TK GC.
  • TK III.
  • TK IV.
Câu 105: Giá trị xác định thủng do viêm loét GM:
  • Pư thể mi (+).
  • Tyndall (+).
  • 2 | M ắ t
  • Fluorescein.
  • Seidel (+).
Câu 106: Lẹo mi bị chích nặn sớm sẽ gây biến chứng:
  • Viêm tổ chức hốc mắt.
  • Viêm mống mắt thể mi.
  • Đục thủy tinh thể.
  • Bong võng mạc.
Câu 107: Biến chứng nguy hiểm nhất của rách giác mạc sau chấn thương:
  • Teo thị thần kinh.
  • Viêm mủ nội nhãn.
  • Viêm giác mạc.
  • Tăng nhãn áp.
Câu 108: Bệnh mắt hột là bệnh mạn tính ở:
  • Kết mạc.
  • Màng bồ đào.
  • Kết mạc va giác mạc.
  • Giác mạc.
Câu 109: Giác mạc là:
  • Mô xơ trắng, cấu tạo bằng nhiều lớp xơ đan chéo nhau.
  • Màng ngăn mỏng chứa các tổ chức đệm và các cơ trơn, ngăn cách tiền phòng
  • và hậu phòng.
  • Màng trong suốt bao phủ phần trước nhãn cầu và mặt trong của mi mắt.
  • Màng trong suốt, ko mạch máu, chiếm 1/5 trước vỏ nhãn cầu.
Câu 110: Khi BN có bệnh võng mạc ĐTĐ cần làm XN nào:
  • Chụp mạch VM huỳnh quang.
  • SÂ dịch kính võng mạc.
  • Doppler ĐM mắt.
  • Sắc giác.
Câu 111: Nguyên nhân thường gặp nhất gây đục TTT 1 mắt là:
  • Viêm thị TK.
  • ĐTĐ.
  • Chấn thương mắt.
  • Thiếu vitamin A.
Câu 112: Nguyên nhân gây viêm kết mạc mùa xuân là:
  • Adeno virus.
  • Dị ứng.
  • Nấm.
  • VK.
Câu 113: Lão thì trường xuất hiện ở lứa tuổi:
  • >60.
  • >40.
  • >30.
  • >50.
Câu 114: Bệnh Glocom góc đóng có thể dùng thuốc sau, trừ:
  • Dicain.
  • Pilocarpine.
  • Atropin.
  • Fluoresrine.
Câu 115: Mất thị lực đột ngột, hoàn toàn gặp ở:
  • Nhiễm độc TK do rượu.
  • Tắc ĐM trung tâm võng mạc.
  • Tắc TM trung tâm võng mạc.
  • Bong võng mạc.
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Test 2 - TEST MẮT

Mã quiz
1204
Số xu
6 xu
Thời gian làm bài
86 phút
Số câu hỏi
115 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước