Danh sách câu hỏi
Câu 1: [] If a computer provides database services to other, then it will be known as a ________.
  • Database server
  • Web server
  • Application server
  • FTP server
Câu 2: [] JAVA language is a ________.
  • low-level programming language
  • medium-level programming language
  • high-level programming language
  • machine language
Câu 3: [] Which one is not an activity of software development?
  • project management
  • programming
  • changing client’s requirements
  • testing
Câu 4: [] Most software has a graphical user interface, which must be carefully ______ so that it is easy to use.
  • designed
  • design
  • designs
  • designing
Câu 5: [] __________includes creating plans, resolving problems and monitoring stages of software development.
  • Software design
  • Programming
  • Project management
  • Testing
Câu 6:

[(<8203093 - C3>)]

  • Câu 48 [] Which is not a programming language?
  • Java
  • Visual Basic
  • C#
  • Eclipse
Câu 7: [] A programming language is ______.
  • to design web
  • used to write software
  • to write games
  • used for programs
Câu 8: [] Algorithm có nghĩa là ______.
  • chương trình
  • dữ liệu
  • thuật toán
  • mã chương trình
Câu 9: [] A _________language, such as Cobol, Visual Basic or C#, is said to be problem-oriented and to reduce software production and maintenance costs.
  • object-oriented
  • low-level
  • high-level
  • foreign
Câu 10: [] “The syntax of a programming language” - từ syntax có nghĩa là _______.
  • cú pháp
  • ngữ nghĩa
  • lập trình
  • viết tắt
Câu 11: [] “The break statement causes control to be transferred to the end of the switch statement” - break có nghĩa là ______.
  • bẻ
  • vỡ
  • lệnh thoát
  • gãy
Câu 12: [] Which of the following is not a Java statement?
  • condition
  • if
  • for
  • while
Câu 13: Which of the following is correct?
  • If statement1 is true, condition will execute
  • if condition is true, statement1 will execute.
  • if statement2 is false, statement1 will execute.
  • if statement2 is true, statement1 will execute.
Câu 14: “Statement” trong đoạn lệnh là _______.
  • cú pháp
  • lệnh thực thi
  • điều kiện để thực thi
  • hàm số
Câu 15: [] Which of the following is not a data type of programing language?
  • boolean
  • integer
  • for
  • char
Câu 16: [] The three pillars _______ OOP are encapsulation, inheritance and polymorphism.
  • at
  • on
  • of
  • in
Câu 17: [] In OOP, a _________is a template or blueprint for any number of objects that can be created from it.
  • object
  • class
  • program
  • subject
Câu 18: [] Trong lập trình hướng đối tượng, “private variable” có nghĩa là ________.
  • biến cục bộ
  • biến toàn cục
  • biến cá nhân
  • biến trong vòng lặp
Câu 19: [] Trong lập trình hướng đối tượng, biến cục bộ là ______.
  • local transformation
  • private change
  • private variable
  • transformation
Câu 20: [] In OOP, a object can be created from a ______.
  • method
  • function
  • object
  • class
Câu 21: [] A class is a template or blueprint for any number of _______ that can be created from it.
  • method
  • function
  • objects
  • class
Câu 22: [] Dịch câu sau sang tiếng anh “Một phương thức có thể chứa các câu lệnh và khai báo các biến”
  • A method can contain a number of statements and variable declarations
  • A function can contain a number of statements and variable declarations
  • A method can contain a number of statements and variable declarations
  • A method can make statements and variable declarations
Câu 23: [] java.lang contains the classes _________support the main features of the language like Object, String, number, exception and threads.
  • who
  • which
  • that
  • when
Câu 24: [] _______ provides a graphical notation for describing packages.
  • SQL
  • C#
  • Java
  • UML
Câu 25: [] javax.swing is the name ______ package.
  • on
  • in
  • of
  • at
Câu 26: [] A header file is a source code file that contains the declaration of the methods to be ______ within a package.
  • to find
  • was found
  • find
  • found
Câu 27: [] The C and C++ languages have a rule that a method _____ to be declared before it can be used.
  • should
  • have
  • has
  • must
Câu 28: [] Dịch câu sau ra tiếng anh “Tôi tạo 3 gói với tên gọi mylib, mydata và mygui”
  • I create three packets with call names mylib, mydata and mygui.
  • I create three packages, named mylib, mydata and mygui.
  • I create three packets, named mylib, mydata and mygui.
  • I create three packs, named mylib, mydata and mygui.
Câu 29: [] If the import statement was ______, we can not use the class JButton.
  • omitted
  • omited
  • omits
  • omittes
Câu 30: [] import java.awt.*; (in Java) - Using * means that we want to ______ all the classes within the named package.
  • exports
  • export
  • import
  • imports
Câu 31: [] In Java, to create an object of the class Friday, I put ______.
  • friday = Friday();
  • Friday fri = new Friday();
  • friday = new Friday();
  • Friday = new Friday();
Câu 32: Write down the Java import statement that will be needed to use only the class Sunday
  • import week.Sunday;
  • import week.Friday;
  • import week.*;
  • import week.week;
Câu 33: Write the statement to create an object monday of the class Monday
  • monday
  • Monday monday = new Monday();
  • monday is Monday;
  • Monday
Câu 34: Write down the import statement that will be needed to use all the classes in the package.
  • import all classes
  • all classes
  • import week.*;
  • all packages
Câu 35: [] Typically the classes are described in a graphical notation, called a ______.
  • activity diagram
  • class diagram
  • use case
  • graph
Câu 36: [] Dịch câu sau: “Java is a language that provides single inheritance”
  • Java cung cấp tính kế thừa đơn
  • Java là ngôn ngữ có tính kế thừa
  • Java là ngôn ngữ nói có tính kế thừa
  • Java là ngôn ngữ cung cấp kế thừa đơn
Câu 37: [] Dịch câu sau “Những chương trình lớn phải được phát triển bởi đội ngũ lập trình viên”
  • Large programs must be developed by program team.
  • Big programs must develop by teams of programmers.
  • Large programs must be developed by teams of programmers.
  • Large programs must develop by program team.
Câu 38: [] Software Engineering _______.
  • is about methods, tools and techniques used for developing software.
  • is to solve the problems and meet the goals in lives.
  • explains a variety of techniques in computer science.
  • only focuses on designing software.
Câu 39: [] System software is _______.
  • the software that acts as tools to help construct or support applications software, such as operating systems, databases, networking software and compilers.
  • the main application that runs on computer with other systems.
  • is software that helps perform some directly useful or enjoyable task.
  • are games, the software for automatic teller machines (ATMs), the control software in an airplane, e-mail software, word processors, spreadsheets.
Câu 40: [] Application software _______.
  • is software that helps perform some directly useful or enjoyable task.
  • works as an operating system.
  • is the software that acts as tools to help construct or support applications software.
  • is a mobile software
Câu 41: [] Which one is true about information system?
  • an information system is an applications software.
  • mobile software is an information system.
  • the software that acts as tools to help construct or support applications software
  • the systems that store and access large amounts of data, for example, an airline seat reservation system.
Câu 42: [] Which one is application software?
  • Games
  • Word, Excel
  • E-mail system
  • All above
Câu 43: [] Which one is not an application?
  • Internet
  • Game
  • Excel
  • Lingo
Câu 44: [] “Meeting users’ needs” có nghĩa là _______.
  • Đáp ứng nhu cầu của người dùng
  • Đáp ứng nhu cầu của khách hàng
  • Gặp người dùng để biết người dùng cần gì
  • Cần thiết phải gặp người dùng để biết sự cần thiết
Câu 45: [] The goals that software development seeks to achieve are:
  • low cost of production and maintenance
  • high performance
  • meeting users’ needs
  • all above
Câu 46: [] Requirements analysis is _______.
  • coding software
  • software design
  • to find out what the client, customer or user needs
  • to find bugs of software
Câu 47: [] What is the meaning of “validation”?
  • test cases that help finding errors of software
  • a task of trying to ensure that software does what its users want
  • checking errors of software
  • finding bugs and errors of software
Câu 48: [] The ______of software is determined largely by the productivity of the programmers and the salaries that they are paid.
  • cost
  • size
  • code
  • LOC
Câu 49: Each year the cost of software production of the world is ______.
  • $500 billion
  • $1,000 billion
  • 1% of the gross world product
  • $1,500 billion
Câu 50: Which is the amount of the US’s gross national product?
  • $1,500 billion
  • $500,000 billion
  • $500 billion
  • $1,000 billion
Câu 51: [] Dịch câu sau sang tiếng Anh “Meeting deadlines has always been a headache in software production”
  • Hoàn thành đúng thời hạn luôn là vấn đề nhức nhối trong sản xuất phần mềm
  • Gặp được giới hạn luôn là vấn đề đau đầu trong sản xuất phần mềm
  • Làm việc thời vụ luôn gây ra đau đầu khi làm phần mềm
  • Gặp gỡ các nhà làm phần mềm luôn làm đau đầu
Câu 52: [] __________ is the term for any effort that is put into a piece of software after it has been written and put into operation.
  • Adaptation
  • Development
  • Design
  • Maintenance
Câu 53: [] Which is a bug of software?
  • Beetle
  • Butterfly
  • Error
  • Insect
Câu 54: [] In recent years, many interfaces have become ______________(GUIs) that use windows with features like buttons and scroll bars, together with pointing devices like a mouse and cursor.
  • graphical user interfaces
  • graph user internets
  • game user interfaces
  • guide user interchange
Câu 55: [] Which one is considered problems in software development?
  • over budget
  • hard to use
  • late
  • all above
Câu 56: [] Dịch câu sau “Specification is a list of requirements that describe what the user wants”
  • Đặc tả là một danh sách các yêu cầu miêu tả những gì người sử dụng muốn
  • Yêu cầu là tập hợp mong muốn của khách hàng
  • Đặc tả một danh sách các yêu cầu được diễn tả bởi người sử dụng
  • Đặc tả một danh sách các yêu cầu được người sử dụng muốn
Câu 57: [] Validation is to do with the client’s view of the system, the external view of the system. Từ “Validation” nghĩa là:
  • kiểm tra
  • xác thực
  • kiểm chứng
  • kiểm thử
Câu 58: [] Designing the ________ is a whole subject in its own right and is not normally considered to be part of software engineering.
  • database
  • application
  • game
  • software
Câu 59: [] Which one is not a process model?
  • design
  • waterfall
  • agile
  • rational
Câu 60: [] Dịch câu sau “Use cases are descriptions of requirements that can be augmented by UML use case diagrams.”
  • Ca sử dụng là sự miêu tả của yêu cầu có thể được tăng cường bởi sơ đồ UML
  • Các ca sử dụng là mô tả các yêu cầu có thể được biểu diễn bởi sơ đồ ca sử dụng trong UML
  • Các trường hợp sử dụng được miêu tra theo yêu cầu bằng sơ đồ UML
  • Các trường hợp sử dụng là mô tả các yêu cầu được tăng cường bởi sơ đồ UML
Câu 61: [] What is full form of GUI in terms of computers ?
  • Graphical user Interface
  • Graphical unified Instrument
  • Graphical unified Interface
  • Graphical user Instrument
Câu 62: [] Which type of software is an operating system (OS)?
  • Firmware Software
  • Application Software
  • System Software
  • Utility Software
Câu 63: [] Microsoft office is type of ?
  • System software
  • Utility Software
  • Firmware
  • Application software
Câu 64: [] Which among following is commonly used language in Android applications ?
  • Php
  • C
  • Java
  • C++
Câu 65:

[(<8203093 - C2>)]

  • Câu 28 [] To delete a file we _________.
  • do the command del c:\file.txt
  • choose file and press the button “delete”
  • click the right mouse and choose “delete”
  • do each of above
Câu 66: [] Modularity is to do with the _________ of software.
  • structure
  • structures
  • structured
  • structuring
Câu 67: [] Software can be _________by a method, such as functional decomposition, object-oriented design or data structure design.
  • coded
  • designed
  • tested
  • sold
Câu 68: [] Why do we need Modularity?
  • to build up a new program
  • to reduce lines of code
  • to put all pieces into a package
  • to construct software from pieces that are as independent of each other as possible.
Câu 69: [] Which of the following is true about Object-oriented programming?
  • using objects to represent data structure design
  • methods and data are strongly related and are grouped together into an object.
  • functional decomposition
  • describing data structure via classes.
Câu 70: [] Dịch câu sau: “As its name suggests, functional decomposition is a method that focuses on the functions, or actions, that the software has to carry out. ”
  • Như tên gọi của nó, phân chia chức năng là một phương pháp chỉ có các chức năng, hoặc các hành động, mà phần mềm phải thực hiện.
  • Khi được gợi ý, phần mềm phân rã chức năng theo phương pháp tập trung vào các chức năng, hoặc các hành động, mà phần mềm phải thực hiện.
  • Như tên gọi của nó, phân rã chức năng là một phương pháp tập trung vào các chức năng, hoặc các hành động, mà phần mềm phải thực hiện.
  • Khi được gợi ý, phân rã chức năng là một phương pháp tập trung vào các chức năng, hoặc các hành động, mà phần mềm phải thực hiện.
Câu 71: [] Data flow design is a ________for carrying out the architectural design of software.
  • method
  • function
  • program
  • design
Câu 72: [] A component is ________.
  • a collection of lines of code
  • usually self-contained
  • called from some other components
  • all above
Câu 73: [] OOP là viết tắt của ________.
  • object-oriented programming
  • object orientation program
  • objective orientation programming
  • Office-oriented programming
Câu 74: [] The principles of OOP are ________.
  • encapsulation, inheritance and polymorphism
  • reusability, encapsulation and analysis
  • inheritance, construction and architecture
  • architecture and inheritance
Câu 75: [] Dịch câu sau sang tiếng Anh “The advantage of OOP is to promote the reusability of software components”
  • Tính vượt trội của OOP là thúc đẩy tái sử dụng các phần mềm thành phần
  • Tính vượt trội của lập trình hướng đối tượng là thúc đẩy tái sử dụng các phần mềm thành phần
  • Ưu điểm của lập trình hướng đối tượng là thúc đẩy khả năng tái sử dụng các thành phần phần mềm
  • Điểm mạnh của OOP là thúc đẩy tái sử dụng các phần mềm thành phần
Câu 76: [] Which of the following is not true about OOP?
  • is data structure design
  • allows a class to be reused
  • designs into general purpose classes
  • simulate real world situations as objects
Câu 77: [] One of the principles used in the design of object-oriented software is to simulate real world situations as _____.
  • package
  • unit
  • table
  • objects
Câu 78: [] “One of the main benefits of OOP is reuse of software components”. Từ “components” có nghĩa là _________.
  • thành phần
  • cấu thành
  • cấu tạo
  • bộ phận
Câu 79: [] WWW là viết tắt của _________
  • World Whole Web
  • World Wide Web
  • Wide World Web
  • Web World Wide
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Ôn tập Tiếng Anh

Mã quiz
450
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
59 phút
Số câu hỏi
79 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Sư phạm Tiếng Anh
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước