Danh sách câu hỏi
Câu 1: Màng hô hấp có:
  • 4 lớp.
  • 5 lớp.
  • 6 lớp.
  • 7 lớp.
Câu 2: Đường dẫn khí luôn mở vì:
  • Thành có các vòng sụn.
  • Thành có cơ trơn.
  • Luôn chứa khí.
  • Có các vòng sụn và áp suất âm màng phổi.
Câu 3: Áp suất trong đường dẫn khí:
  • Luôn bằng áp suất khí quyển.
  • Bằng áp suất khí quyển trước khi hít vào.
  • Lớn hơn áp suất khí quyển khi hít vào.
  • Nhỏ hơn áp suất khí quyển khi thở ra.
Câu 4: Áp suất khoang màng phổi:
  • Có tác dụng làm cho phổi luôn giãn sát với lồng ngực.
  • Có giá trị thấp nhất ở thì hít vào thông thường.
  • Được tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.
  • Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển ở cuối thì thở ra.
Câu 5: Giá trị áp suất màng phổi qua các động tác hô hấp:
  • Cuối thì thở ra tối đa là +7 mmHg.
  • Cuối thì thở ra bình thường là 0 mmHg.
  • Cuối thì hít vào bình thường là -7 mmHg.
  • Cuối thì hít vào tối đa là -15 mmHg.
Câu 6: Tác dụng của chất hoạt diện (surfactant):
  • Tăng sức căng bề mặt.
  • Giảm sức căng bề mặt.
  • ổn định sức căng bề mặt.
  • Thay đổi sức căng bề mặt.
Câu 7: Áp suất âm màng phổi có các ý nghĩa sau đây, trừ:
  • Lồng ngực dễ di động khi thở.
  • Phổi co giãn theo sự di động của lồng ngực.
  • Máu về tim và lên phổi dễ dàng.
  • Hiệu suất trao đổi khí đạt mức tối đa.
Câu 8: Động tác thở ra tối đa
  • Là động tác thụ động do trung tâm hô hấp không hưng phấn.
  • Có tác dụng đẩy thêm khỏi phổi một V khí gọi là thể tích khí dự trữ thở ra.
  • Có tác dụng đẩy các tạng trong ổ bụng xuống phía dưới.
  • Làm lồng ngực giảm thể tích do co cơ liên sườn ngoài.
Câu 9: Động tác hít vào tối đa:
  • Là động tác hít vào cố sức sau ngừng thở.
  • Là động tác hít vào cố sức sau thở ra bình thường.
  • Là động tác hít vào cố sức sau thở ra hết sức.
  • Là động tác hít vào cố sức sau hít vào bình thường.
Câu 10: Dung tích sống:
  • Là số lít khí hít vào tối đa sau khi hít vào bình thường.
  • Là số lít khí thở ra tối đa sau thở ra bình thường.
  • Là số lít khí thở ra tối đa sau khi hít vào bình thường.
  • Là số lít khí thở ra tối đa sau hít vào tối đa.
Câu 11: Dung tích toàn phổi (TLC) bằng:
  • IC + FRC.
  • FRC + IRV.
  • TV + IRV + ERV.
  • IC + TV + FRC.
Câu 12: Các thông số đánh giá hạn chế hô hấp là:
  • TLC, RV, FRC.
  • VC, TLC.
  • VC, FRC, MMEF.
  • TLC, FEV1, FRC.
Câu 13: Các thông số đánh giá tắc nghẽn đường dẫn khí là:
  • VC, TV, Tiffeneau.
  • FEV1, TLC, MMEF.
  • MEF 25, RV, IRV.
  • FEV1, MMEF, Tiffeneau.
Câu 14: Thông khí phế nang bằng:
  • Thông khí phút.
  • Lượng khí thay đổi trong một phút.
  • Thông khí phút trừ đi thông khí khoảng chết.
  • Khoảng 6 lít.
Câu 15: Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến trao đổi khí ở màng hô hấp, trừ:
  • Chênh lệch phân áp O2, CO2.
  • Năng lượng cung cấp cho trao đổi khí ở màng hô hấp.
  • Diện tích màng hô hấp.
  • Độ dày của màng hô hấp.
  • Tốc độ khuếch tán của khí.
Câu 16: Khả năng khuếch tán khí qua màng hô hấp phụ thuộc vào:
  • Độ dày của màng hô hấp.
  • Chênh lệch phân áp khí qua màng.
  • Diện tích màng hô hấp.
  • Hệ số khuếch tán.
  • Cả 4 yếu tố trên.
Câu 17: Các dạng O2 và CO2 trong máu:
  • Dạng hoà tan O2 và CO2 là dạng vận chuyển chủ yếu.
  • Dạng kết hợp là dạng tạo ra phân áp khí trong máu.
  • Dạng kết hợp là dạng vận chuyển của khí.
  • Dạng hoà tan và kết hợp không có liên quan với nhau.
Câu 18: Dạng vận chuyển chủ yếu CO2 trong máu là:
  • Dạng hoà tan.
  • Dạng kết hợp với Hb.
  • Dạng kết hợp với muối kiềm.
  • Dạng kết hợp với protein.
Câu 19: Trung tâm hô hấp:
  • Trung tâm điều chỉnh phát xung động gây động tác hít vào.
  • Trung tâm hít vào tự phát xung động gây động tác hít vào.
  • Trung tâm thở ra tham gia vào nhịp thở cơ bản.
  • Trung tâm hoá học liên hệ trực tiếp với trung tâm thở ra.
Câu 20: Nhịp hô hấp bình thường được duy trì bởi:
  • Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra.
  • Trung tâm hít vào và trung tâm điều chỉnh.
  • Trung tâm nhận cảm hoá học.
  • Phản xạ Hering Breuer.
Câu 21: O2 tham gia điều hoà hô hấp thông qua cơ chế tác dụng:
  • Lên trung tâm hít vào, khi nồng độ O2 trong máu giảm.
  • Lên trung tâm hoá học, khi nồng độ O2 trong máu giảm.
  • Lên trung tâm hô hấp khi nồng độ O2 trong máu bắt đầu giảm.
  • Lên các receptor ở quai động mạch chủ và xoang động mạch cảnh.
Câu 22: Vai trò của CO2 trong điều hoà hô hấp:
  • CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm hô hấp.
  • CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm hít vào.
  • CO2 tác động trực tiếp lên trung tâm hoá học.
  • CO2 tác động lên trung tâm hô hấp thông qua ion H+.
Câu 23: Áp suất âm trong màng phổi:
  • Tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.
  • Làm cho hiệu suất trao đổi khí đạt giá trị tối đa.
  • Máu về tim dễ dàng ở thì thở ra.
  • Máu lên phổi dễ dàng ở thì thở ra.
Câu 24: Oxy kết hợp với Hb ở nơi có:
  • Phân áp O2 cao, phân áp CO2 cao.
  • Phân áp O2 cao, phân áp CO2 thấp.
  • Phân áp O2 thấp, phân áp CO2 cao.
  • Phân áp O2 thấp, phân áp CO2 thấp.
Câu 25: CO2 kết hợp với muối kiềm ở nơi:
  • Phân áp O2 cao, phân áp CO2 thấp.
  • Phân áp O2 cao, phân áp CO2 cao.
  • Phân áp O2 thấp, phân áp CO2 thấp.
  • Phân áp O2 thấp, phân áp CO2 cao.
Câu 26: Khả năng khuếch tán của oxy từ phế nang vào máu phụ thuộc vào:
  • Phân áp CO2 trong máu mao tĩnh mạch phổi.
  • Sự chênh lệch phân áp oxy giữa phế nang và máu.
  • Diện tích các mao mạch phổi.
  • áp lực phế nang.
  • Cả 4 yếu tố trên.
Câu 27: Lượng O2 từ máu vào mô tăng lên do giảm:
  • Hàm lượng 2-3 DPG trong máu.
  • Phân áp CO2 trong máu.
  • Nồng độ ion Na+ trong máu.
  • Độ pH máu.
  • Nhiệt độ của máu.
Câu 28: oxy từ phế nang vào máu mao mạch phổi theo hình thức:
  • Khuếch tán thụ động.
  • Vận chuyển tích cực qua kẽ tế bào.
  • Vận chuyển tích cực thứ phát.
  • Khuếch tán có gia tốc.
Câu 29: Vai trò của nồng độ ion H+ trong dịch mô não:
  • Kích thích trực tiếp lên trung tâm hít vào .
  • Kích thích trực tiếp lên trung tâm thở ra.
  • Kích thích trực tiếp lên trung tâm hoá học.
  • Kích thích lên receptor nhận cảm hoá học ở xoang cảnh.
Câu 30: Nhịp hô hấp bình thường được phát động bởi:
  • Trung tâm điều chỉnh.
  • Trung tâm hít vào.
  • Trung tâm thở ra.
  • Trung tâm hoá học.
Câu 31: Dung tích sống là thể tích khí đo được khi:
  • Hít vào hết sức sau khi hít vào bình thường.
  • Thở ra hết sức sau khi thở ra bình thường.
  • Thở ra hít vào bình thường.
  • Hít vào hết sức rồi thở ra hết sức.
Câu 32: Ở mô, máu nhận CO2 từ mô do:
  • Phân áp CO2 ở mô cao hơn phân áp CO2 trong máu.
  • Tăng quá trình bão hoà oxyhemoglobin (HbO2).
  • Tăng khuếch tán ion Cl- từ hồng cầu ra huyết tương.
  • CO2 đi vào hồng cầu và ion Cl- đi ra huyết tương.
Câu 33: Oxy được vận chuyển trong máu bằng các dạng sau đây:
  • Kết hợp với muối kiềm.
  • Kết hợp với các ion Fe++ tự do trong máu.
  • Kết hợp với nhóm carbamin của globulin.
  • Kết hợp với hemoglobin tạo thành oxy hemoglobin.
  • Kết hợp với ion Fe+++ trong nhân hem của hemoglobin.
Câu 34: Thông khí phổi bị giảm do:
  • Cơ hoành bị liệt do nhiều nguyên nhân khác nhau.
  • Thở không khí có 5% CO2.
  • Sốt do các nguyên nhân ngoài phổi.
  • Do lên độ cao 2000m.
  • Do hàm lượng hemoglobin giảm ở những người thiếu máu do giun móc.
Câu 35: Nhịp thở cơ bản được điều hoà nhờ sự tham gia của các yếu tố sau đây, trừ:
  • Hoạt động của trung tâm điều chỉnh.
  • Hoạt động của trung tâm hoá học.
  • Hoạt động của dây X qua phản xạ Hering Breuer.
  • Hoạt động của trung tâm hít vào.
Câu 36: Màng hô hấp - Thành của phế nang và thành mao mạch quanh phế nang tạo ra màng hô hấp.
  • Đúng
  • Sai
Câu 37: Màng hô hấp - Diện tích màng hô hấp trung bình khoảng 70m2.
  • Đúng
  • Sai
Câu 38: Màng hô hấp - Chất Surfactant có tác dụng giữ cho phế nang không bị xẹp lại.
  • Đúng
  • *B. Sai
Câu 39: Màng hô hấp - Bề dày trung bình khoảng 0,5mm.
  • Đúng
  • Sai
Câu 40: Trao đổi khí ở màng hô hấp - Điều kiện cho khí trao đổi liên tục qua màng hô hấp là không khí phế nang phải thường xuyên đổi mới.
  • Đúng
  • Sai
Câu 41: Trao đổi khí ở màng hô hấp - Khi lao động sự khuếch tán khí qua màng hô hấp tăng thêm là do mở thêm số mao mạch phổi.
  • Đúng
  • Sai
Câu 42: Trao đổi khí ở màng hô hấp - Hệ số khuếch tán của O2 lớn hơn CO2
  • Đúng
  • Sai
Câu 43: Trao đổi khí ở màng hô hấp - Các khí qua màng hô hấp bằng cơ chế khuếch tán đơn thuần.
  • Đúng
  • Sai
Câu 44: Áp suất âm màng phổi: Làm cho máu lên phổi dễ dàng.
  • Đúng
  • Sai
Câu 45: Áp suất âm màng phổi: Làm cho máu dễ về tim.
  • Đúng
  • Sai
Câu 46: Áp suất âm màng phổi: Làm cho đường dẫn khí nhỏ luôn mở.
  • Đúng
  • Sai
Câu 47: Áp suất âm màng phổi: Làm cho phổi khó xẹp lại lúc thở ra.
  • Đúng
  • Sai
Câu 48: Áp suất khoang màng phổi: Dịch màng phổi được bơm vào mạch bạch huyết không phải nguyên nhân tạo ra áp suất khoang màng phổi.
  • Đúng
  • Sai
Câu 49: Áp suất khoang màng phổi: Lồng ngực không tham gia tạo áp suất khoang màng phổi.
  • Đúng
  • Sai
Câu 50: Áp suất khoang màng phổi: Trong hô hấp bình thường có áp suất nhỏ hơn áp suất khí quyển.
  • Đúng
  • Sai
Câu 51: Áp suất khoang màng phổi: Cuối thì thở ra tối đa có giá trị -1 đến 0 mmHg.
  • Đúng
  • Sai
Câu 52: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân ly HbO2.: Phân áp CO2 cao làm tăng phân ly.
  • Đúng
  • Sai
Câu 53: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân ly HbO2.: Nhiệt độ máu tăng làm giảm phân ly.
  • Đúng
  • Sai
Câu 54: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân ly HbO2.: pH máu giảm làm tăng phân ly.
  • Đúng
  • Sai
Câu 55: Các yếu tố ảnh hưởng đến sự phân ly HbO2.: Nồng độ 2.3.DPG không ảnh hưởng.
  • Đúng
  • Sai
Câu 56: Hoạt động của trung tâm hô hấp: Trung tâm điều chỉnh luôn kích thích trung tâm hít vào.
  • Đúng
  • Sai
Câu 57: Hoạt động của trung tâm hô hấp: Vùng nhận cảm hoá học luôn ức chế trung tâm hít vào.
  • Đúng
  • Sai
Câu 58: Các dạng vận chuyển của oxy và CO2: Dạng vận chuyển chính của oxy là dạng hoà tan.
  • Đúng
  • Sai
Câu 59: Các dạng vận chuyển của oxy và CO2: HbO2là dạng vận chuyển chủ yếu của oxy.
  • Đúng
  • Sai
Câu 60: Các dạng vận chuyển của oxy và CO2: Muối kiềm là dạng vận chuyển chủ yếu của CO2.
  • Đúng
  • Sai
Câu 61: Các dạng vận chuyển của oxy và CO2: HbCO2 là dạng vận chuyển chủ yếu của CO2.
  • Đúng
  • Sai
Câu 62: Các dạng vận chuyển của oxy và CO2: Dạng hoà tan là dạng vận chuyển chủ yếu của CO2.
  • Đúng
  • Sai
Câu 63: Sự khuếch tán của oxy và CO2 qua màng hô hấp có những đặc điểm: Hệ sô khuếch tán của CO2 lớn hơn của oxy 20 lần.
  • Đúng
  • Sai
Câu 64: Sự khuếch tán của oxy và CO2 qua màng hô hấp có những đặc điểm: Khả năng khuếch tán của oxy trong phế nang phụ thuộc vào phân áp CO2 trong máu mao tĩnh mạch phổi.
  • Đúng
  • Sai
Câu 65: Sự khuếch tán của oxy và CO2 qua màng hô hấp có những đặc điểm: Sự chênh lệch phân áp khí giữa hai bên của màng hô hấp là yếu tố quyết định cho sự khuếch tán của các chất khí.
  • Đúng
  • Sai
Câu 66: Sự khuếch tán của oxy và CO2 qua màng hô hấp có những đặc điểm: Phân áp oxy ở phế nang là 100mmHg còn ở mao động mạch phổi là 40 mmHg.
  • Đúng
  • Sai
Câu 67: Sự khuếch tán của oxy và CO2 qua màng hô hấp có những đặc điểm: Phân áp CO2 của phế nang là 46mmHg còn phân áp CO2 của mao động mạch phổi là 40mmHg.
  • Đúng
  • Sai
Câu 68: Sự trao đổi oxy giữa phế nang và máu, giữa máu và mô phụ thuộc các yếu tố: Chênh lệch phân áp oxy giữa phế nang và máu, giữa máu và mô là yếu tố quyết định cho sự trao đổi khí.
  • Đúng
  • Sai
Câu 69: Sự trao đổi oxy giữa phế nang và máu, giữa máu và mô phụ thuộc các yếu tố: Hàm lượng muối kiềm trong máu có tác dụng làm tăng phân ly oxyhemoglobin cung cấp oxy cho mô.
  • Đúng
  • Sai
Câu 70: Sự trao đổi oxy giữa phế nang và máu, giữa máu và mô phụ thuộc các yếu tố: Lao động nặng, vận cơ nhiều, sản sinh nhiều CO2 làm cho PCO2 tăng cũng làm tăng phân ly oxyhemoglobin để cung cấp nhiều oxy cho mô.
  • Đúng
  • Sai
Câu 71: Sự trao đổi oxy giữa phế nang và máu, giữa máu và mô phụ thuộc các yếu tố: Diện tích phế nang tăng và lưu lượng máu lên phổi tăng làm tăng quá trình trao đổi oxy từ phế nang vào máu.
  • Đúng
  • Sai
Câu 72: Sự trao đổi oxy giữa phế nang và máu, giữa máu và mô phụ thuộc các yếu tố: ở mô pH máu giảm làm tăng quá trình tạo oxyhemoglobin.
  • Đúng
  • Sai
Câu 73: Các yếu tố tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến các trung tâm hô hấp tham gia điều hoà hoạt động hô hấp: Phân áp CO2 máu tăng có tác động lên trung tâm hô hấp mạnh hơn là sự giảm phân áp oxy.
  • Đúng
  • Sai
Câu 74: Các yếu tố tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến các trung tâm hô hấp tham gia điều hoà hoạt động hô hấp: CO2 điều hoà hô hấp thông qua nồng độ ion H+ tác động lên trung tâm hô hấp.
  • Đúng
  • Sai
Câu 75: Các yếu tố tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến các trung tâm hô hấp tham gia điều hoà hoạt động hô hấp: Dây X đóng vai trò chủ yếu trong điều hoà hoạt động hô hấp.
  • Đúng
  • Sai
Câu 76: Các yếu tố tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến các trung tâm hô hấp tham gia điều hoà hoạt động hô hấp: Trung tâm hô hấp không bị ảnh hưởng bởi những kích thích từ vùng hypothalamus.
  • Đúng
  • Sai
Câu 77: Các yếu tố tác động trực tiếp hoặc gián tiếp đến các trung tâm hô hấp tham gia điều hoà hoạt động hô hấp: Trung tâm nuốt khi hưng phấn gây ức chế trung tâm hô hấp.
  • Đúng
  • Sai
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

SL - Module Hô Hấp - phần 1

Mã quiz
606
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
58 phút
Số câu hỏi
77 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước