Câu 1:
Đặc điểm dẫn truyền xung động trên một sợi trục, chọn câu sai
- Dẫn truyền một chiều
- Dẫn truyền trên sợi trục có bao myelin nhanh hơn không có bao myelin
- Tốc độ dẫn truyền tỉ lệ thuận với đường kính sợi trục
- Theo quy luật: “ Tất cả hoặc không có gì”
Câu 2:
Chọn câu sai . Đặc điểm dẫn truyền xung động trên sợi trục
- Tuân theo quy luật “tất hoặc không” và chỉ dẫn truyền trên noron còn nguyên vẹn
- Tốc độ dẫn truyền phụ thuộc vào đường kính của sợi và sự có mặt của myelin
- Dẫn truyền xung động trên từng sợi không lan sang sợi khác trong một bó sợi
- Xung động chỉ lan truyền một chiều từ đuôi gai sang thân và đến sợi trụ
Câu 3:
Dẫn truyền xung động trên sợi có myelin so với sợi không có myelin
- Nhanh và tiết kiệm năng lượng hơn
- Nhanh nhưng tốn nhiều năng lượng hơn
- Chậm và tiết kiệm năng lượng hơn
- Chậm và tốn nhiều năng lượng hơn
Câu 4:
Đặc điểm dẫn truyền xung điện trên sợi trục noron , chọn câu sai:
- Sợi có myetin nhanh hơn sợi không có myetin
- Sợi có đường kính lớn nhanh hơn sợi có đường kính nhỏ
- Cường độ kích thích càng lớn thì biên độ xung động càng cao
- Không lan tỏa ra các sợi lân cận trong bó sợi trục
Câu 5:
Xung động thần kinh , chọn câu sai :
- Xung thần kinh lan truyền đến cúc tận cùng, làm mở các kênh Ca++
- Xung thần kinh có thể có biên độ khác nhau khi kích thích với cường độ khác nhau
- Xung động thần kinh chỉ có thể dẫn truyền trên noron còn nguyên vẹn
- Sự dẫn truyền xung động có thể lan tỏa sang các sợi khác
Câu 6:
Sợi trục nào sao đây có tốc độ dẫn truyền nhanh nhất?
- Sợi Aα
- Sợi Aβ
- Sợi Aγ
- Sợi Aδ
Câu 7:
Sợi C có tốc độ dẫn truyền :
- 0,5 – 2 cm/s
- 0,5 – 2 dm/s
- 0,5 – 2 m/s
- 0,5 – 2 mm/s
Câu 8:
Sợi A delta có tốc độ dẫn truyền nhanh vì các lí do sau, ngoại trừ:
- Đường kính sợi trục to
- Là sợi có bao myelin
- Chất truyền đạt thần kinh là glutamat
- Ngưỡng tiếp nhận của receptor thấp
Câu 9:
Thoái hóa myelin trên tế bào thần kinh gây ảnh hưởng :
- Giảm tốc độ dẫn truyền
- Giảm tốc độ đáp ứng
- Không tiếp nhận và xử lý tín hiệu thần kinh
- Cả ba đều đúng
Câu 10:
Sinap là chỗ nối giữa
- Hai nơron ở trung ương
- Hai nơron ở ngoại biên
- Nơron với tế bào cơ quan
- Nơron vận động với noron cảm giác
Câu 11:
Cấu trúc của synap gồm có :
- trước synap, khe synap và màng sau synap
- Cúc tận cùng, màng sau sinap, khe synap
- Các túi nhỏ chứa chứa trung gian hóa học và các thụ cảm thể
- Màng Các tận cùng thần kinh, các túi synap và khe synap
Câu 12:
Cấu trúc trên nơron tạo nên màng trước synap
- Thân
- Đuôi gai
- Cúc tận cùng
- Gò sợi trục
Câu 13:
Trao đổi thông tin theo hệ thần kinh, chọn câu sai :
- Qua khe synap
- Chất truyền tin là hóa chất trung gian
- Bộ phận nhận tin là các Rc trên màng sau synap
- Chất truyền tin là các hormones
Câu 14:
Toàn bộ hệ thần kinh có khoảng bao nhiêu loại synap :
Câu 15:
Sự dẫn truyền trên sợi trục và qua khe synap:
- Dẫn truyền trên sợi trục và qua khe synap đều nhờ chất trung gian hóa học
- Dẫn truyền trên sợi trục và qua khe synap đều dẫn truyền theo hai chiều
- Trên sợi trục dẫn truyền theo hai chiều, dẫn truyền qua synap theo một chiều
- Trên sợi thần kinh và qua khe synap dẫn truyền đều không bị hao hụt
Câu 16:
Cơ chế giải phóng chất truyền đạt thần kinh ở màng trước synapse có liên quan đên ion
Câu 17:
Ion Ca++ tham gia :
- Dẫn truyền xung thần kinh
- Đông máu
- Cơ chế co cơ
- Tất cả đều đúng
Câu 18:
Tác dụng của chất truyền đạt thần kinh gây ức chế lên màng sau synap là :
- Làm mở các kênh Na+
- Làm mở các kênh K+ và tăng vận chuyển Cl- vào trong
- Hạn chết các kênh K+ và kênh Cl-
- Làm đóng các kênh Ca++
Câu 19:
Điện thế kích thích ở màng sau synap:
- Làm mở kênh K+ ở màng sau synap
- Làm mở kênh Cl- ở màng sau synap
- Gây khử cực một phần màng nơron sau synap
- Làm đóng kênh K+ ở màng sau synap
Câu 20:
Yếu tố nào sau đây quyết định sự dẫn truyền xung động qua synap?
- Cấu trúc hóa học của chất dẫn truyền thần kinh
- Thụ thể ở màng sau synap
- Nhịp tái hấp thu chất dẫn truyền thần kinh bởi cúc tận cùng
- Vận tốc chuyên chở dọc theo sợi trục trong nơron trước synap
Câu 21:
Các yếu tố sau đây ảnh hưởng đến dẫn truyền xung động ở synap, ngoại trừ :
- Ion calci làm các bọc dễ hòa màng với màng cúc tận cùng
- pH kiềm của dịch kẽ làm tăng tính hưng phấn của noron
- thiếu oxy làm tăng tính hưng phấn của noron
- Thuốc làm giảm ngưỡng kích thích của noron
Câu 22:
Cơ chế sau không phải là cơ chế chấm dứt dẫn truyền qua sinap của chất truyền đạt thần kinh
- Dùng enzyme phân hủy
- Khuếch tán ra xung quanh
- Sử dụng Ca++ gây phóng thích
- Tái hấp thụ vào màng trước synap
Câu 23:
Chất truyền đạt thần kinh được sản xuất ở :
- Thân noron và cúc tận cùng
- Thân noron và sợi trục
- Sợi trục và cúc tận cùng
- Cúc tận cùng
Câu 24:
Chất truyền đạt thần kinh , chọn câu sai :
- Chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ ở túi synap được tái sử dụng
- Chất truyền đạt thần kinh phân tử lớn ở túi synap không được tái sử dụng
- Được tổng hợp ở sợi trục và cúc tận cùng
- Chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ được khử bằng 3 cách
Câu 25:
Chất truyền đạt thần kinh phân tử nhỏ có những đặc điểm sau , chọn câu sai:
- Được tổng hợp ở thân noron
- Mỗi noron chỉ tổng hợp 1 chất
- Tác dụng nhanh và ngắn
- Được loại bỏ bằng 3 cách
Câu 26:
Chất truyền đạt thần kinh nhỏ có đặc điểm :
- Mỗi nơron chỉ tổng hợp một chất
- Tác dụng chậm
- Tác dụng kéo dài
- Chỉ được loại bỏ bằng cách khuếch tán ra môi xung quanh
Câu 27:
Chất dẫn truyền thần kinh phân tử nhỏ có đặc điểm :
- Tổng hợp tại nhân
- Thời gian tác dụng chậm và dài
- Túi synapse được tái sử dụng trở lại
- Một số chất điển hình như chất P Endorphin
Câu 28:
Chất không thuộc nhóm chất dẫn truyền thần kinh phân tử nhỏ
- Achetylcholin
- Noradrenalin
- Serotonin
- Vasopressin
Câu 29:
Nơron chi phối cơ vân giải phóng ra chất truyền đạt thần kinh là
- Serotonin
- Dopamin
- Noradrenalin
- Acetylcholin
Câu 30:
Chất nào sau đây không được tổng hợp trong nơron hậu hạch giao cảm :
- Acetylcholin
- Histamin
- Dopamin
- Noreadrenalin
Câu 31:
Trong cơ chế truyền xung động qua nơi tiếp hợp thần kinh-cơ, acetylcholin có tác dụng nào sau đây?
- Gây khử cực màng tế bào trước synap
- Ngăn chận sự khử cực của màng tế bào cơ
- Gây khử cực màng tế bào cơ sau synap
- Gây tăng phân cực màng tế bào sau synap
Câu 32:
Tất cả các chất dẫn truyền thần kinh sau đây bị bất hoạt khi khuếch tán ra ngoài khe và được bơm vào cúc tận cùng, ngoại trừ:
- Serotonin
- Glycin
- Dopamin
- Acetylcholin
Câu 33:
Chọn câu đúng. GABA :
- Là chất dẫn truyền thần kinh kích thước lớn
- Là chất dẫn truyền thần kinh ức chế
- Kích thích GABAA làm giảm dòng Cl- vào tế bào
- Kích thích GABAB làm giảm dòng K+ vào tế bào
Câu 34:
Chọn câu sai. Norepinephrine :
- Có trong hệ thần kinh trung ương
- Tăng trong stress
- Có ở nơi tiếp hợp thần kinh – cơ trơn trong hệ thần kinh thực vật
- Được tổng hợp từ acetyl-CoA
Câu 35:
Kích hoạt thụ thể sau đây sẽ làm giảm bớt lo lắng :
- Thụ thể cholinergic nicotinic
- Thụ thể glutamat
- Thụ thể GABA
- Thụ thể α1 adrenergic
Câu 36:
Chất truyền đạt thần kinh có phân tử lớn là :
- Dopamin
- Acetylcholin
- Encephalin
- GABA
Câu 37:
Hormon được tổng hợp trong thân tế bào thần kinh và giải phóng từ đầu sợi trục của nó :
- ADH
- GH
- Adrenalin
- Cortisol
Câu 38:
Chất truyền đạt thần kinh phân tử lớn có đặc điểm
- Mỗi noron tổng hợp 1 chất
- tác dụng nhanh
- tác dụng ngắn
- được loại bỏ bằng khuếch tán ra mô xung quanh
Câu 39:
Chọn câu sai. Chất truyền đạt thần kinh phân tử lớn có đặc điểm:
- Được tổng hợp ở thân nơron
- Mỗi noron chỉ tổng hợp 1 chất
- Thời gian tác dụng chậm nhưng kéo dài
- Được phân hủy bằng cách khuếch tán khỏi khe synap
Câu 40:
Chọn câu SAI . Chất truyền đạt thần kinh được loại trừ bằng những cách sau :
- Khuếch tán ra mô xung quanh
- Dùng enzym phân hủy
- Hấp thụ ngược lại màng trước synap
- Hấp thụ vào màng sau synap
Câu 41:
Chất truyền đạt thần kinh được chuyển hóa chủ yếu theo 3 cách, ngoại trừ
- Gắn vào receptor ở màng sau synap và đi vào noron sau synap
- Khuếch tán ra khỏi khe synap vào các dịch xung quanh
- Phân hủy tại khe synap dưới tác dụng của enym
- Vận chuyển tích cực trở lại cúc tận cùng và được tái sử dụng
Câu 42:
Hiện tượng cộng kích thích theo thời gian là hiện tượng cộng các điện thế :
- Kích thích xuất hiện đồng thời
- Kích thích xuất hiện liên tiếp nhau và đủ nhanh
- Kích thích và ức chế xuất hiện đồng thời
- Kích thích và ức chế xuất hiện không đồng thời
Câu 43:
Khi làm việc học tập liên tục kéo dài sẽ dẫn đến mệt mỏi, giảm khả năng tập trung do:
- Hiện tượng cộng synapse.
- Hiện tượng mỏi synapse.
- Hiện tượng chậm synapse.
- Hiện tượng phân kỳ dẫn truyền.
Câu 44:
Mỏi synap là hiện tượng
- Chất truyền đạt thần kinh bị phá huỷ ngay khi vừa giải phóng
- Chất truyền đạt thần kinh được tái sử dụng khá nhiều
- Ngừng dẫn truyền qua synap khi synap bị kích thích liên tục
- Xung động đi qua synap mất thời gian chờ đợi
Câu 45:
Mỏi synap là hiện tượng :
- Cường độ kích thích quá cao vượt ngưỡng chịu đựng của notron
- Cộng gộp tác dụng của nhiều chất truyền đạt thần kinh ức chế lên màng sau synap
- Nơron bị kích thích liên tục đến một lúc nào đó sẽ dừng dẫn truyền qua synap
- Xung động lan đến cúc tận cùng phải mất một thời gian nhất định mới sang được notron sau
Câu 46:
Hiện tượng mỏi Synap là
- Giảm dần tần số xung động ở màng sau synap khi màng sau syna bị kích thích với tần số cao
- Tăng dần chất truyền đạt thần kinh ở cúc tận cùng
- Tăng tái hấp thụ Ca++ vào màng sau synap
- Chậm synap tối thiểu 0,5 giây để xung động có thể lan truyền qua synap
Câu 47:
Hiện tượng mỏi synap là hiện tượng:
- Cộng đồng thời điện thế kích thích và ức chế sau synap gây triệt tiêu lẫn nhau
- Cộng theo thời gian điện thế kích thích và ức chế sau synap gây triệt tiêu lẫn nhau
- Giảm dần tần số xung động ở màng sau synap khi màng sau synap bị kích thích với tần số cao
- Chậm synap tối thiểu 0,5 giây để xung động có thể lan truyền qua synap.
Câu 48:
Cơ chế tạo nên hiện tượng mỏi synap, ngoại trừ:
- Bất hoạt các receptor ở màng sau synap
- Cạn kiệt các chất dẫn truyền ở màng trước synap
- Chậm tái hấp thu Ca++ vào màng sau synap làm mở kênh K+ gây hiệu ứng ức chế.
- Chậm tái hấp thu Ca++ vào màng sau synap làm mở kênh Cl- gây hiệu ứng ức chế.
Câu 49:
Chậm synap là :
- Chậm mở kệnh Ca++ làm giảm Ca++ nội bào
- Chậm khuếch tán chất truyền đạt thần kinh qua khe Synap
- Chậm gắn kết chất truyền đạt thần kinh lên màng sau synap
- Thời gian cần thiết để dẫn truyền xung động qua khe synap
Câu 50:
Thành phần của hệ thần kinh cảm giác, ngoại trừ :
- Đường dẫn truyền hướng tâm
- Đường dẫn truyền ly tâm
- Bộ phận nhận cảm
- Trung tâm xử lý thông tin
Câu 51:
Đặc điểm điện thể receptor :
- Tạo ra do sự khử cực tới ngưỡng
- Tất cả đều được dẫn truyền từ ngoại vi về não
- Khoảng cách lan truyền ngắn
- Tăng cường độ kích thích làm tăng tần số xuất hiện điện thế hoạt động
Câu 52:
Cảm giác nông sau đây có receptor ở các tạng, ngoại trừ:
- Cảm giác xúc giác
- Cảm giác đau
- Cảm giác nhiệt
- Cảm giác thăng bằng
Câu 53:
Hệ thống cảm giác nông không có :
- Receptor xúc giác
- Receptor khớp
- Receptor đau
- Receptor nhiệt
Câu 54:
Các receptor cảm giác nông và cảm giác bản thể được phân loại theo các cách sau, ngoại trừ
- Vị trí receptor
- Nguồn gốc kích thích
- Bản chất hóa học
- Tốc độ thích nghi
Câu 55:
Receptor không có tính thích nghi là receptor tiếp nhận cảm giác gì?
- Cảm giác xúc giác
- Cảm giác đau
- Cảm giác vị giác
- Cảm giác nóng-lạnh
Câu 56:
Receptor không nhận cảm hóa học:
- Nụ vị giác
- Biểu mô khứu
- Receptor nóng, lạnh
- Receptor quai động mạch chủ và xoang cảnh
Câu 57:
Cảm giác nào không có trung tâm xác định trên các thùy vỏ não
- Cảm giác xúc giác
- Cảm giác nhiệt
- Cảm giác đau
- Cảm giác sâu có ý thức
Câu 58:
Tính đặc hiệu của một cảm giác chịu ảnh hưởng của các yếu tố sau, ngoại trừ :
- Tính đặc hiệu của kích thích
- Tính đặc hiệu của receptor
- Tổ chức của hệ thống cảm giác
- Ngưỡng kích thích của receptor cao
Câu 59:
Receptor cảm giác có các đặc tính chung sau đây, ngoại trừ:
- Có tính đáp ứng với kích thích đặc hiệu
- Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và lượng kích thích
- Có mối tương quan giữa lượng cảm giác và thời gian kích thích
- Có sự biến đổ kích thích thành xung động thần kinh
Câu 60:
Tiểu thể pacini hay những tận cùng có vỏ bọc nhận cảm giác về
- Nóng
- Lạnh
- Áp suất
- Xúc giác
Câu 61:
Chọn phát biểu sai khi nói về cảm giác xúc giác ?
- Độ nhạy cảm receptor phụ thuộc cá thể và sự tập luyện
- Receptor nhận cảm là đầu tự do của dây thần kinh
- Receptor nhận cảm xúc giác có nhiều ở mặt trước cẳng tay, mặt trong cẳng chân
- Kích thích gây cảm giác xúc giác thường là kích thích cơ học
Câu 62:
Receptor nhận cảm lạnh :
- được phân bố rộng rãi trên cơ thể
- Nằm sâu hơn receptor nhận cảm nóng
- Bị kích thích ở nhiệt độ 12 – 15 độ
- Ngừng hoạt động ở 25 độ
Câu 63:
Receptor không nhận cảm về hóa học :
- Nụ vị giác
- Biểu mô khứu
- Receptor nóng , lạnh
- Receprot quai động mạch chủ và xoang cảnh
Câu 64:
Receptor cảm giác có ở khắp nơi trên gia, ngoại trừ:
- Quanh lỗ chân lông
- Đầu mũi
- Vành tai
- Đầu ngón tay
Câu 65:
Receptor cảm giác nóng hoạt động mạnh nhất ở nhiệt độ :
- 37 – 400C
- 38 – 430C
- 38 – 450C
- 32 – 480C
Câu 66:
Đặc điểm receptor nhận nhiệt cảm giác nóng, ngoại trừ:
- Nằm ở lớp nông của da
- Ngưng hoạt động khi nhiệt độ thấp hơn 20 – 250C, giới hạn cao nhất 45 – 470C
- Hoạt động mạnh ở 38 – 430C
- Nhiều gấp 3 – 10 lần receptor lạnh
Câu 67:
Đường dẫn truyền cảm giác xúc giác ở chặng thứ nhất thực hiện bởi :
- Sợi Aα và C
- Sợi Aδ và C
- Sợi Aβ và C
- Sợi B và C
Câu 68:
Đặc điểm dẫn truyền cảm giác xúc giác:
- Dẫn truyền theo sợi trục Aβ đi theo bó gai thị trước
- Dẫn truyền theo sợi trục Aα đi theo bó gai thị trước
- Dẫn truyền theo sợi trục C đi theo bó gai thị trước
- Dẫn truyền theo sợi Aδ đi theo bó gai thị trước
Câu 69:
Cảm giác xúc giác tinh tế được dẫn truyền :
- Theo bó tủy – đồi thị trước và bên
- Theo bó tủy – đồi thị trước
- Theo bó tủy – đồi thị sau
- Theo bó tủy – đồi thị trước và sau
Câu 70:
Chọn câu sai.
- Receptor nhận cảm nóng là các tiểu thể bên trong có các sợi không có bao myein
- Loại sợi C không có bao myelin dẫn truyền chậm cảm giác nóng
- Receptor nhiệt (nhất là receptor) lạnh có tính thích nghi nhưng không hoàn toàn
- Loại sợi Aδ có bao myelin dẫn truyền cảm giác nóng
Câu 71:
Bó cung giữa là những sợi cảm giác của nơron thứ hai dẫn truyền thông tin đến
- Đồi thị
- Hành não
- Tủy sống
- Vỏ não
Câu 72:
Đường dẫn truyền cảm giác nhiệt :
- Bó gai thị trước – bắt chéo tại sừng sau tủy sống
- Bó gai thị sau – bắt chéo tháp tại hành não
- Bó gai thị trước – bắt chéo tháp tại hành não
- Bó gai thị sau – bắt chéo tại sừng sau tủy sống
Câu 73:
Trên đường dẫn truyển của cảm giác đau có cho nhánh bên vào cấu tạo lưới ở chặng :
- Chặng 1 : Từ ngoại biện và sừng sau tủy sống
- Chặng 2 : Từ sừng sau tủy sống lên đồi thị
- Chặng 3 : Từ đồi thị lên vỏ não
- Trung tâm nhận cảm đau ở vỏ não thùy đỉnh
Câu 74:
Nhận thức cảm giác thân thể xảy ra ở :
- Đồi thị
- Hành não
- Cầu não
- Vỏ não sau rãnh trung tâm
Câu 75:
Ngón trỏ thường rất nhạy cảm, vì :
- Kích thước mỗi vùng tiếp nhận rất nhỏ
- Mật độ receptor lớn
- Vùng đại diện trên vỏ não có diện tích lớn
- Nằm ở ngoại biên
Câu 76:
Đặc điểm của cảm giác đau :
- Là cảm giác nông chỉ có receptor ở da và niêm
- Có tính thích nghi
- Cho nhánh bên vào cấu tạo lưới để hoạt hóa toàn bộ võ não
- Đường dẫn truyền bắt chéo ở hành não
Câu 77:
Cảm giác đau có đặc điểm sau, ngoại trừ :
- Receptor không có tính thích nghi
- Mức độ đau chỉ phụ thuộc vào tác nhân gây đau
- Vị trí của cảm giác đau nhanh được xác định chính xác hơn
- Đường dẫn truyền hay đi kèm với cảm giác xúc giác
Câu 78:
Cảm giác đau :
- Là cảm giác nông , các receptor chỉ phân bố ngoài da
- Có ý nghĩa bảo vệ cơ thể nên không thích nghi và liên quan với hệ lưới
- Các xung động về đau được dẫn truyền với một tốc độ duy nhất vào đồi thị
- Trung tâm cảm giác hoàn toàn khu trú trong thùy đỉnh vỏ não
Câu 79:
Cảm giác đau cho đường dẫn truyền bên chất lưới nhằm :
- Xử lý thông tin và đưa ra yêu cầu đáp ứng
- Hoạt hóa toàn bộ vỏ não để tham gia vào đáp ứng
- Ức chế tủy sống ngăn sự dẫn truyền cảm giác đau liên tiếp
- Khu trú đường dẫn truyền theo 1 hướng
Câu 80:
Ý nghĩa của hệ lưới hoạt hóa truyền lên ở vùng hành – cầu não :
- Tạo trạng thái tỉnh táo, cảnh giác giúp nhận cảm giác tốt hơn
- Khuếch đại toàn bộ cảm giác nông lên thùy đỉnh của vỏ não
- Tăng hưng phấn vỏ não bằng các tín hiệu điện khuếch đại
- Xử lý thông tin truyền lên từ đồi thị khi chặng 3 bị tổn thương
Câu 81:
Thuốc gây mê dùng trong phẫu thuật đã có tác động ức chế trên :
- Receptor đau ở ngoài da
- Đường dẫn truyền riêng của các receptor đau trên thành các tạng
- Hệ lưới ở hành – cầu não
- Tiểu não
Câu 82:
Chặng 2 của đường dẫn truyền cảm giác chung cho tất cả cảm giác nông
- Bắt chéo ở tủy sống và tận cùng đồi thị đối bên
- Theo bó gai thị trước và sau lên đến tiểu nào cùng bên
- Cho nhánh bên và cấu tạo lưới và bắt chéo ở cầu não
- Đi thẳng cùng bên lên đến nhân thon , nhân chêm ở hành não
Câu 83:
Đồi thị là
- Trung tâm của mọi cảm giác và giác quan
- Trạm dừng của mọi cảm giác và giác quan
- Trạm dừng của mọi cảm giác, giác quan, trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau
- Trạm dừng của mọi cảm giác, giác quan, trung tâm dưới vỏ của cảm giác đau , tham gia điều hòa các vận động có liên quan đến cảm xúc
Câu 84:
Nhận định nào sau đây sai :
- Cảm giác xúc giác có độ nhạy cảm thay đổi theo cá thể , tập luyện
- Cảm giác nóng lạnh có khả năng thích nghi
- Cảm giác đau đầu không có khả năng thích nghi
- Cảm giác đau nội tạng có đường dẫn truyền riêng
Câu 85:
Cảm giác nóng, lạnh, đau . Chọn câu sai :
- Cảm giác nóng có thụ cảm thể là Ruffini
- Cảm giác lạnh có thụ cảm thể là Knauss
- Cảm giác đau không có thụ cảm thể đặc hiệu
- Sợi C dẫn truyền cảm giác đau nhanh , đau cấp.
Câu 86:
Cảm giác bản thể là :
- Cảm giác về trương lực cơ xuất phát từ suốt thần kinh – cơ
- Cảm giác về tư thế, cử động của cơ thể hoặc một phần thân thể
- Cảm giác không ý thức xuất phát từ suốt thần kinh – cơ hoặc thể golgi
- Cảm giác có hoặc không ý thức xuất phát từ gân, cơ, xương, khớp
Câu 87:
Loại receptor không nhận cảm giác bản thể :
- Suốt cơ
- Cơ quan golgi ở gân
- Receptor xúc giác và áp suất
- Receptor ở khớp
Câu 88:
Receptor nhận cảm về trương lực cơ bị kích thích khi :
- Cơ co ngắn lại
- Sức căng của cơ tăng lên
- Sợi cơ bị kéo dài ra
- Hai đầu sợi nội suốt dãn ra
Câu 89:
Cảm giác sâu có ý thức được dẫn truyền :
- Theo bó Flechsig
- Theo bó Gowers
- Theo bó Burdach và Goll
- Theo bó Goll
Câu 90:
So với cảm giác sâu không ý thức, cảm giác sâu có ý thức :
- Không có receptor bản thể
- Bắt chéo ở tủy sống
- Được dẫn truyền vào tiểu não
- Giúp phối hợp động tác tự động
Câu 91:
Đường dẫn truyền thần kinh sau đây không liên hệ với tiểu não :
- Đường tháp
- Đường cảm giác đau, nóng lạnh
- Đường cảm giác sâu có ý thức
- Đường cảm giác sâu không ý thức
Câu 92:
Về cảm giác sâu không ý thức và có ý thức : I.Cả hai cảm giác đều dẫn truyền cảm giác bản thể II.Cảm giác sâu có ý thức có đường cảm giác tận cùng ở tiểu não III.Cả hai đều xuất phát từ các bộ phận nhận cảm ở gân, cơ và khớp IV.Cả hai đều đi vào tủy sống qua rễ sau V.Cảm giác sâu không ý thức dẫn truyền đến tiểu não, cảm giác trương lực cơ để phối hợp động tác
- Chọn Tập Hợp Câu Đúng :
- II, III, IV
- I, II, III
- III, IV, V
- I, III, V
Câu 93:
Điều tiết là khả năng :
- Thể thủy tinh thay đổi độ khúc xạ
- Đồng tử thay đổi kích thước
- Thủy dịch thay đổi thể tích
- Giác mạc thay đổi độ cong
Câu 94:
Yếu tố nào sau đây quan trọng liên quan đến thị lực ?
- Khoảng cách giữa các tế bào gậy
- Đường kính của điểm vàng
- Độ cong của giác mạc
- Đường kính của đồng tử
Câu 95:
Lõm trung tâm của điểm vàng là nơi thị lực cao nhất vì:
- Tại đây chỉ có các tế bào nón
- Tại đây số tế bào gậy ít hơn số tế bào nón
- Tại đây có nhiều mạch máu lớn
- Các tia sáng sẽ tự động rơi vào lõm trung tâm khi đi vào mắt
Câu 96:
Sử dụng kính hội tụ trong bệnh :
- Cận thị
- Viễn thị
- Lão thị
- Loạn thị
Câu 97:
Sử dụng kính phân kỳ trong bệnh :
- Cận thị
- Viễn thị
- Lão thị
- Loạn thị
Câu 98:
Yếu tố đảm bảo tăng lượng ánh sáng đi vào mắt :
- Độ cong giác mạc
- Phản xạ đồng tử
- Tỷ lệ tế bào hình nón và hình gậy
- Hiện tượng khúc xạ
Câu 99:
Cận thị là một tật khúc xạ do nguyên nhân nào sau đây ?
- Nhãn cầu đường kính ngắn hơn bình thường nên hình ảnh từ xa được hối tụ phía sau võng mạc
- Nhãn cầu có đường kính dài hơn bình thường, hình ảnh từ xa được hội tụ phía trước võng mạc
- Thể thủy tinh không còn khả năng điều tiết nên lúc nào cũng phải nhìn gần
- Độ cong giác mạc không đồng đều nên hình ảnh bị mờ vì có nhiều điểm hội tụ trên võng mạc
Câu 100:
Cơ chế cảm thụ ánh sáng là một hiện tượng:
- quang hóa
- quang điện
- điện hóa
- quang học
Câu 101:
Chức năng của Rhodopsin
- Giúp mắt điều tiết ánh sáng
- Giúp nhìn màu sắc và phân biệt chi tiết
- Hấp thu và biến đổi năng lượng ánh sáng ở cường độ rất nhỏ
- Tạo ra scotopsin và cis-retinal
Câu 102:
Chọn câu sai. Quang sắc tố của tế bào nón gồm 3 loại sắc tố màu nhạy cảm với màu gì?
- Màu đỏ
- Màu vàng
- Màu xanh lá
- Màu xanh dương
Câu 103:
Chọn câu đúng
- Tế bào hình gậy có quang sắc tố là photopsin.
- Tế bào hình gậy nhạy cảm với ánh sáng hơn tế bào hình nón
- Sắc tố caroten : retinal là aldehyd của vitamin C
- Tế bào que giúp phân biệt được các chi tiết, màu sắc, giới hạn sự vật
Câu 104:
Hiện tượng nào sau đây xảy ra khi ánh sáng kích thích tế bào gậy?
- Luồng Na+ đi vào đoạn ngoài của tế bào gậy tăng
- Chất trung gian thần kinh được phóng thích nhiều hơn vào khe synap với tế bào lưỡng cực
- Nồng độ GMP vòng trong tế bào hình gậy giảm
- Phosphodiesterase hoạt hóa transducin
Câu 105:
Các câu sau đây đều đúng khi nói về các tế bào nhận cảm ánh sáng, ngoại trừ :
- Tế bào gậy và tế bào nón có độ nhạy cảm giống nhau đối với ánh sáng
- Đoạn ngoài có các kênh Na+ được giữ ở trạng thái mở do GMP vòng
- Vùng synap tiếp xúc với cả tế bào lưỡng cực lẫn tế bào ngang
- Khi tế bào ở trong bóng tối, đoạn trong bơm liên tục Na+ từ tế bào ra ngoài
Câu 106:
Trung tâm cảm nhận cảm giác thị giác nằm ở:
- Thùy trán
- Thùy đỉnh
- Thùy thái dương
- Thùy chẩm
Câu 107:
Chọn câu đúng với vai trò của chuỗi xương con :
- Làm tăng lực tác dụng của sóng âm lên đáy xương bàn đápo với tác dụng trên màng nhĩ
- Chỉ dẫn truyền các sóng âm có tần số thích hợp với hoạt động của chuỗi xương con
- Tăng biên độ rung của màng nhĩ dưới tác dụng của sóng âm
- Nếu không có chuỗi xương con sẽ không có sự dẫn truyền sóng âm
Câu 108:
Vị trí của cơ quan corti
- Năm trên màng Reissener
- Trong ngoại dịch tai trong
- Phủ lên màng mái
- Gắn trên sợi nền
Câu 109:
Câu nào sau đây đúng với tế bào lông ốc tai?
- Có liên hệ thần kinh với thể gối ngoài
- Các lông được cố định trên màng lưới
- Nằm trên màng mái
- Có nhiệm vụ chống đỡ màng nền
Câu 110:
Khi các tế bào lông của cơ quan Corti bị kích thích :
- K+ tràn vào ở đỉnh tế bào, gây khử cực màng
- Na+ tràn vào đỉnh tế bào, gây khử cực màng
- Ca++ tràn vào ở đáy tế bào, gây khử cực màng
- Ca++ vào ít hơn ở đáy tế bào, gây tăng sản xuất chất dẫn truyền thần kinh
Câu 111:
Chọn câu đúng.
- Chuỗi xương trong tai giữa làm nhiệm vụ truyền đạt và phóng đại âm thanh lên 3 lần
- Cơ quan corti nằm trong thang nhĩ
- Tế bào thụ cảm có lòng lớp trong tiếp nhận âm thanh cường độ mạnh
- Sự tiếp nhận âm thanh có tần số khác nhau phụ thuộc vào đoạn dịch thể dao động và màng nên trong vỏ corti
Câu 112:
Câu nào sau đây đúng với ống bán khuyên :
- Gồm 3 ống thẳng góc nhau ở mỗi bên tai
- Bị kích thích trong chuyển động thẳng tăng tốc
- Bị kích thích tối đa khi cơ thể chuyển động trong mặt phẳng của ống
- Hoạt động ngay cả khi cơ thể không chuyển động
Câu 113:
Phần nào của cơ quan nhận cảm ốc tai mã hóa được âm thanh cường độ mạnh tần số cao :
- Các tế bào thụ cảm lớp ở phần đỉnh ốc tai
- Các tế bào thụ cảm lớp trong ở phần đỉnh ốc tai
- Các tế bào thụ cảm lớp trong ở đoạn đầu ốc tai
- Các tế bào thụ cảm lớp ngoài ở phần giữa ốc tai
Câu 114:
Sóng âm có thể đến được tai trong qua các con đường sau , ngoại trừ :
- Làm rung động màng nhĩ , chuỗi xương con
- Đến trực tiếp của sổ bàu dục qua vòi Eustache
- Làm rung động khối xương sọ
- Làm chuyển động dịch trong ống bán khuyên , xoang nang , cầu nang đến cửa sổ tròn
Câu 115:
Sự phân biệt độ cao của âm dựa trên :
- Số lượng tế bào lông bị kích thích cùng lúc
- Tần số phát xung động của thần kinh ốc tai
- Sự khác biệt trong sự khuếch đại thanh có tần số khác nhau tại tai giữa
- Vị trí màng nền bị kích thích tối đa bởi sóng âm
Câu 116:
Bộ phận tai trong của thính giác , chọn câu sai
- Sợi ngắn nằm gần đáy có khuynh hướng rung với tần số thấp
- Sợi dài nằm gần đỉnh có khuynh hướng rung với tần số cao
- Cơ quan Corti được cấu tạo bởi các tế bào lông
- Màng Reissner là mằng ngăn giữa thang giữa và thang ốc tai
Câu 117:
Nơron thứ nhất của đường dẫn truyền xung động thính giác xuất phát từ các tế bào thần kinh trên cơ quan Corti đến:
- Nhân lưng và nhân bụng
- Nhân tiền đình
- Nhân lưng và nhân tiền đình
- Nhân bụng và nhân tiền đình
Câu 118:
Đường dẫn truyền của thính giác bao gồm mấy nơron?
- 1 nơron
- 2 nơron
- 3 nơron
- 4 nơron
Câu 119:
Vùng thính giác của vỏ não nằm ở :
- Thùy đỉnh
- Thùy trán
- Thùy thái dương
- Thùy chẩm
Câu 120:
Receptor tiếp nhận cảm giác vị giác là
- Các phân tử protein nằm trên bề mặt lưỡi
- Các tế bào vị giác nằm ở lưỡi
- Các nụ vị giác nằm ở lưỡi
- Các gai vị giác nằm ở lưỡi
Câu 121:
Bốn vị cơ bản được nhận biết là :
- Đắng, cay, mặn, ngọt
- Chua, cay, mặn, ngọt
- Mặn, ngọt, chua, chát
- Đắng, chua, mặn, ngọt
Câu 122:
Câu nào sau đây không đúng với vị trí cảm nhận vị giác của lưỡi ?
- Vị ngọt – đầu lưỡi
- Vị mặn – đầu lưỡi
- Vị chua – cuối lưỡi
- Vị đắng – cuối lưỡi
Câu 123:
Chồi (nụ) vị giác không có đặc tính sau :
- Được chi phổi bởi dây 3,7,9
- Đáp ứng với các chất hóa học tan trong nước bọt
- Có khả năng khử cực và giải phóng hóa chất trung gian
- Là những receptor trong
Câu 124:
Cảm giác vị giác có các đặc điểm sau, ngoại trừ :
- Ngưỡng kích thích của các cảm giác vị giác vị giác giống nhau
- Có tính thích nghi nhanh
- Ưa thích một vị nào đó liên quan đến nhu cầu và sự trải nghiệm trong đời sống
- Cảm giác vị giác chịu ảnh hưởng của nhiều cảm giác khác
Câu 125:
Trong sự cảm nhận vị giác có sự cảm giác của cấu trúc sau, ngoại trừ
- Vỏ não thùy đỉnh
- Các dây thần kinh V, VII, IX, X
- Tuyến nước bọt
- Đồi thị
Câu 126:
Dây thần kinh sọ liên quan đến cảm giác vị giác:
- 1/3 trước lưỡi do dây V3, 2/3 sau lưỡi do dây IX
- 2/3 trước lưỡi do dây V3, 1/3 sau lưỡi do dây IX
- 1/3 trước lưỡi do dây IX, 2/3 sau lưỡi do dây V3
- 2/3 trước lưỡi do dầy IX, 1/3 sau lưỡi do dây V3
Câu 127:
Đặc điểm bộ phận nhận cảm khứu giác, ngoại trừ:
- Ngưỡng kích thích rất thấp
- Khả năng phân biệt các thay đổi nhỏ cường độ các mùi kém
- Các tế bào nhận cảm chiếm một vùng 2,4cm2 mỗi bên, màu vàng nhạt
- Receptor nằm ở niêm mạc xương cuống mũi dưới
Câu 128:
Khứu giác không có đặc điểm sau :
- Receptor là nơron hai cực
- Trung tâm nhận cảm là vùng limbic của vỏ não
- Liên quan đến cảm giác
- Các nơron cảm giác không có khả năng tái tạo
Câu 129:
Cơ chế chủ yếu kích thích các tế bào khứu giác là:
- Cơ chế thần kinh vì phân tử mang mùi phải kích thích vào receptor rồi truyền về trung tâm.
- Cơ chế thể dịch vì phân tử mang mùi phải hoà tan trong lớp niêm dịch rồi mới tác động vào tế bào khứu.
- Cơ chế vật lý vì chỉ có những chất bay hơi được hít vào mũi mới nhận biết được mùi.
- Cơ chế hoá học vì phân tử mang mùi phải gắn vào receptor làm mở kênh ion và gây khử cực tế bào khứu
Câu 130:
Chọn câu sai : Võ não thùy đỉnh là trung tâm của cảm giác :
- Xúc giác
- Nhiệt
- Vị giác
- Khứu giác
Câu 131:
Khi bệnh nhân bị tổn thương mất vỏ não, vẫn còn cảm giác
- Cảm giác nhiệt
- Cảm giác đau
- Cảm giác xúc giác
- Cảm giác sâu có ý thức
Câu 132:
Tổn tương vùng cầu não bên phải gây :
- Mất cảm giác xúc giác bên phải
- Mất cảm giác xúc giác bên trái
- Mất 1 phần cảm giác xúc giác 2 bên
- Mất toàn bộ cảm giác xúc giác 2 bên
Câu 133:
Tổn thương vùng nào gây giảm mọi cảm giác ở một nữa người và tăng cảm giác đau :
- Tổn thương tủy sống
- Tổn thương vùng dưới đồi
- Tổn thương đồi thị
- Tổn thương thùy đỉnh ở võ não đối bên
Câu 134:
Bệnh nhân nữ 80 tuổi, được chẩn đoán đột quỵ, bác sĩ ghi nhận bệnh nhân còn cảm giác sâu ở chân, và mất cảm giác sâu ở tay. Có thể chẩn đoán vị trí tổn thương thần kinh ở đây là:
- Bó tiểu não thẳng
- Bó chêm
- Bó thon
- Bó tiểu não chéo
Câu 135:
Những rối loạn cảm giác của hội chứng Brown- Séquard:
- Bên lành còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông. Bên tổn thương còn cảm giác nông và xúc giác thô sơ, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế.
- Mất mọi cảm giác ở phần cơ thể dưới chỗ bị cắt.
- Bên lành còn cảm giác nông, mất cảm giác sâu và xúc giác tinh tế. Bên tổn thương còn cảm giác sâu, mất cảm giác nông.
- Bên lành còn mọi cảm giác. Bên tổn thương mất mọi cảm giác.
Câu 136:
Tổn thương vùng số 18, 19 (thùy chẩm) ở cả hai bên vỏ não sẽ gây nên hậu quả :
- Bị điếc
- Mất cảm giác vị của thức ăn
- Mất cảm giác mùi
- Nhìn thấy vật nhưng không biết vật gì
Câu 137:
Tổn thương dải thị bên trái sẽ gây mù
- Thị trường mũi mắt trái và thị trường mũi mắt phải
- Thị trường mũi mắt trái và thị trường thái dương mắt phải
- Thị trường thái dương mắt trái và thị trường mũi mắt phải
- Thị trường thái dương mắt trái và thị trường thái dương mắt phải
Câu 138:
Bị mù nửa thị trường đối bên gợi ý tổn thương xảy ra tại:
- Dải thị
- Giao thoa thị
- Tia thị
- Thùy chẩm
Câu 139:
Tổn thương vùng thùy chẩm cả bên vỏ não sẽ gây hậu quả :
- Bị điếc
- Mất cảm giác vị của thức ăn
- Nhìn thấy vật nhưng không biết là vật gì
- Mất cảm giác mùi
Câu 140:
Cơ quan vận động bao gồm :
- Bộ phận nhận cảm – đường ly tâm – bộ phận đáp ứng
- Trung tâm – đường ly tâm – bộ phận đáp ứng
- Bộ phận nhận cảm – đường hướng tâm – trung tâm
- Trung tâm – đường hướng tâm – đường ly tâm
Câu 141:
Vùng đại diện của cơ quan nào lớn nhất trên vỏ não ?
- Bàn tay
- Bàn chân
- Cẳng chân
- Cẳng tay
Câu 142:
Vỏ não vận động, chọn câu sai
- Vùng vận động sơ cấp chi phối cùng bên
- Vùng vận động bổ sung kiểm soát các hoạt động tinh tế của bàn tay, bàn chân
- Vùng tiền vận động góp phần tạo nên các động tác phối hợp
- Diện tích vùng đại diện trên vỏ não càng lớn khi cơ quan cử động càng nhiều
Câu 143:
Tổn thương vùng tiền vận động :
- Liệt toàn thân
- Phối hợp các động tác không nhịp nhàng
- Mất sự tinh tế trong từng tiểu động tác
- Liệt một số cơ quan ít cử động
Câu 144:
Đường dẫn truyền tháp :
- Bắt chéo từ nhân thon, nhân chêm lên đồi thị
- 100% bắt chéo tại tủy sống
- 100% bắt chéo tại hành não
- 9/10 bắt chéo tại hành não, 1/10 bắt chéo tại tủy sống
Câu 145:
Sợi trục trong đường dẫn truyền ly tâm ở các vận động có ý thức chủ yếu:
- Bó tháp thẳng
- Bó tháp chéo
- Bó tủy đồi thị sau
- Bó gai thị trước
Câu 146:
Vị trí bắt chéo trên đường dẫn truyền ly tâm của bó tháp thẳng trong vận động tháp?
- Cầu não
- Hành não
- Sừng sau tủy sống
- Tủy sống
Câu 147:
Đặc điểm nào sau đây không phải của đường tháp:
- Bắt chéo
- Xuất phát từ vỏ não
- Chi phối động tác đánh tay khi đi
- Tận cùng ở các cơ vân
Câu 148:
Vòng nhân đuôi có vai trò :
- Là trung tâm của các vận động không có ý thức
- Tạo ra các động tác đơn giản
- Giúp thực hiện các động tác phức tạp đã được học tập và trở thành vô thức
- Lập kế hoạch cho nhiều động tác liên tiếp nhau
Câu 149:
Hoạt động viết khi đã thành thạo (như vô thức) được thực hiện dưới sự kiểm soát của
- Nhân đỏ
- Vòng nhân bèo
- Vòng nhân đuôi
- Đồi thị
Câu 150:
Cấu trúc giúp lập kế hoạch về trình tự thời gian cho nhiều hình thức vận động đồng thời và kế tiếp nhau
- Tiểu não
- Vòng của nhân bèo
- Vòng của nhân đuôi
- Hệ lưới hoạt hóa truyền lên
Câu 151:
Biểu hiện bệnh Parkison trên bệnh nhân do ảnh hưởng của tổn thương:
- Vỏ não vận động
- Vòng nhân bèo
- Vòng nhân đuôi
- Bó ngoại tháp
Câu 152:
Các cấu trúc nào sau đây đều nằm ở hành não?
- Củ não sinh tư
- Cấu tạo lưới kích thích truyền xuống
- Nhân bèo và nhân đuôi
- Nhân đỏ, nhân trám và nhân tiền đình
Câu 153:
Đường dẫn truyền sau đây không bắt chéo
- Bó tháp
- Bó đỏ tủy
- Bó tiền đình tủy
- Bó mái tủy
Câu 154:
Noron alpha ở sừng trước tủy sống bị ức chế bởi :
- Nhân đỏ
- Củ não sinh tư
- Cấu tạo lưới ở cầu não
- Nhân tiền đình
Câu 155:
Noron alpha ở sừng trước tủy sống đoạn cùng cụt không tiếp nhận thông tin đến từ
- Nhân đỏ
- Cũ não sinh tư
- Cấu tạo lưới
- Nhân tiền đình
Câu 156:
Cấu tạo lưới ở hành não
- Ức chế truyền xuống và làm giảm trương lực cơ
- Ức chế truyền xuống và làm tăng trương lực cơ
- Kích thích truyền xuống làm tăng trương lực cơ
- Kích thích truyền xuống làm giảm trương lực cơ
Câu 157:
Tác dụng của ức chế truyền xuống, tăng cường truyền xuống, tăng cường truyền lên và tham gia sự hình thành hành vi, thái độ xử trí trên con vật thực nghiệm là chức năng của:
- Tủy sống và vỏ não
- Vùng dưới đồi và vỏ não
- Cấu tạo lưới thuộc hành cầu não trước hành cầu não giữa và thân não
- Tủy sống, hành não và vỏ não
Câu 158:
Kích thích cấu tạo lưới của cầu não của động vật thực nghiệm sẽ gây :
- Tăng các phản xạ tủy bao gồm cả phản xạ trương lực cơ
- Hoạt hóa vỏ não, giúp não con vật ở trạng thái tỉnh táo hơn
- Ức chế vỏ não, con vật ngủ liên miên
- Giảm các phản xạ tủy bao gồm cả phản xạ trương lực cơ
Câu 159:
Đường dẫn truyền sau đây là đường dẫn truyền ức chế :
- Hệ lưới truyền lên
- Bó tiền đình tủy
- Hệ lưới truyền xuống từ cầu não
- Hệ lưới truyền xuống từ hành não
Câu 160:
Hành não có chức năng điều hòa trương lực cơ vì :
- Chứa nhân đỏ làm tăng trương lực cơ
- Chứa nhân tiền đình làm giảm trương lực cơ
- Chứa nhân tiền đình làm tăng trương lực cơ
- Chứa nhân đỏ và nhân tiền đình để điều hòa trương lực cơ
Câu 161:
Bó tiền đình tủy sống xuất phát từ nhân tiền đình ở hành não :
- đi thẳng xuống sừng trước tủy sống cùng bên và kích thích noron vận động
- đi thẳng xuống sừng trước tủy sống cùng bên và ức chế noron vận động
- Bắt chéo đi xuống sừng trước tủy sống , đối diện và kích thích noron vận động
- bắt chéo đi xuống sừng trước tủy sống, đối điện và ức chế noron vận động
Câu 162:
Hai trung tâm sau có chức năng đối trọng trên trương lực cơ
- Hệ lưới truyền lên và hệ lưới truyền xuống
- Củ não sinh tư trước và củ não sinh tư sau
- Nhân đỏ và nhân tiền đình
- Tiểu não và hành não
Câu 163:
Trung tâm của phản xạ định hướng với ánh sáng :
- Nhân tiền đình
- Nhân mái
- Cũ não sinh tư trước
- Cũ não sinh tư sau
Câu 164:
Trung tâm của phản xạ định hướng với âm thanh :
- Nhân tiền đình
- Nhân mái
- Cũ não sinh tư trước
- Cũ não sinh tư sau
Câu 165:
Chọn câu sai về các đường dẫn truyền ngoại tháp :
- Nhân đỏ và bó đỏ tủy làm giảm trương lực cơ
- Cũ não sinh tư và bó mái tủy tham gia thực hiện các phản xạ định hướng với ánh sáng và âm thanh
- Cấu tạo lưới và bó lưới tủy gây hoạt hóa và ức chế truyền xuống
- Nhân tiền đình và bó tiền đình tủy điều hòa các phản xạ thưc vật về tim và hô hâp
Câu 166:
Màng tế bào ở trạng thái nghỉ chủ yếu cho ion nào thấm ra?
Câu 167:
Phản xạ tư thế có liên quan đến những trung tâm sau:
- Sừng trước tủy sống
- Nhân đỏ và nhân tiền đình
- Tiểu não
- Nhân đậu và nhân đuôi
Câu 168:
Ion dương có nồng độ bên ngoài cao hơn bên trong tế bào là:
Câu 169:
Khi tổn thương hai củ não trước, bệnh nhân có biểu hiện :
- Tăng trương lực cơ
- Giảm trương lực cơ
- Mất phản xạ định hướng với ánh sáng
- Mất phản xạ định hướng với âm thanh
Câu 170:
Phương trình Nerst hay được dùng để tính :
- Điện thế màng.
- Áp suất thẩm thấu của màng.
- Ngưỡng điện thế.
- Điện thế khuếch tán của Na+ và K+.
Câu 171:
Biểu hiện duỗi cứng mất não ở động vật thực nghiệm, ngoại trừ:
- Chân và đuôi gấp về lưng
- Liệt nửa bên mình
- Lưng cong lại hơn bình thường
- Chân duỗi thẳng không cử động
Câu 172:
Điện thế nghỉ của tế bào :
- Chủ yếu do ion K+ tạo ra
- Lan truyền tạo dòng điện sinh học
- Có trị số -90 đến -100mV
- Chuyển sang điện thế hoạt động khi bơm Na+-K+-ATPase hoạt động
Câu 173:
Tình trạng duỗi cứng mất não xảy ra khi :
- Cắt ngang não con vật phía trên nhân đỏ
- Cắt ngang não con vật phía dưới nhân tiền đình
- Phá hủy tiểu não
- Cắt ngang não con vật phía dưới nhân đỏ
Câu 174:
Nguồn gốc của điện thế nghỉ tế bào có từ những quá trình nào sau đây, NGOẠI TRỪ:
- Sự khuếch tán K+
- Sự khuếch tán Na+
- Hoạt động của bơm Na+ K+ ATPase
- Hoạt động của bơm H+ K+ ATPase
Câu 175:
Một bệnh nhân có biểu hiện đầu ngửa ra sau, tay duỗi áp sát thân mình, chân duỗi, hai bàn tay nắm và xoay ngoài. Tổn thương thần kinh trong trường hợp này
- ức chế nhân đỏ, còn tác dụng của nhân tiền đình
- ức chế nhân tiền đình, còn tác dụng nhân đỏ
- ức chế cả nhân đỏ và nhân tiền đình
- kích thích cả nhân đỏ và nhân tiền đình
Câu 176:
Vì sao ở trạng thái điện thế nghỉ, ngoài màng mang điện dương?
- Do Na+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong của màng nên nằm sát màng
- Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng tạo ra nồng độ của nó cao hơn ở phía mặt trong của màng
- Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng tạo cho ở phía mặt trong của màng mang điện tích âm
- Do K+ mang điện tích dương khi ra ngoài màng bị lực hút tĩnh điện ở phía mặt trong của màng nên nằm sát màng
Câu 177:
Về mặt giải phẩu, hệ thần kinh chia làm 2 phần :
- Hệ thần kinh động vật và hệ thần kinh thực vật
- Não bộ và tủy sống
- Thần kinh giao cảm và phó giao cảm
- Hệ thần kinh trung ương và hệ thần kinh ngoại biên
Câu 178:
Tế bào ở trạng thái nghỉ
- Mặt trong tế bào tích điện âm, mặt ngoài tế bào tích điện dương
- Dòng điện sinh học chuyển từ âm sang dương
- Na+ vào tế bào
- Tất cả đúng
Câu 179:
Chọn câu đúng. Cấu trúc hạch giao cảm nằm ở vị trí nào?
- Trên não
- Trong tủy sống
- Cạnh cột sống
- Tại tạng
Câu 180:
Điện thế hoạt động của tế bào
- Khuếch tán K+
- Khi kênh mở , Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bào
- Khuếch tán Na+
- Hoạt động Na+K+-ATPase
Câu 181:
Đặc điểm của hệ thần kinh phó giao cảm
- Trung tâm nằm liên tục ở sừng bên chất xám tủy sống
- Hạch giao cảm nằm gần trung tâm, xa tạng
- Khi nơron hưng phấn thì nhu cầu chuyển hóa tăng cao
- Kích thích sẽ làm tăng hoạt động cơ học của hệ tiêu hóa
Câu 182:
Điện thế hoạt động
- giai đoạn khử cực Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bào
- có hiện tượng co cơ ngay tại giai đoạn khử cực
- màng tế bào ở trạng thái phân cực
- điện thế lúc này thường -70mV
Câu 183:
Hệ phó giao cảm có đặc điểm sau :
- Trung tâm nằm liên tục bên chất xàm tủy sống đoạn ngực và lưng
- Hạch gần trung tâm và xa tạng tao thành chuỗi hạch
- Một sợi tiền hạch tạo synap với trung bình 20 sợi hậu hạch
- Sợi tiền hạch dài, sợi hậu hạch ngắn
Câu 184:
Nhận xét không đúng về điện thế hoạt động :
- chỉ một lượng nhỏ Na+ và K+ khuếch tán qua màng
- có cả hiện tượng feedback dương và feedback âm
- bơm Na+/K+ trực tiếp liên quan đến việc tạo ra điện thế hoạt động
- trong giai đoạn điện thế hoạt động, tổng nồng độ ion Na+ và K+ thay đổi không đáng kể
Câu 185:
Hệ thần kinh giao cảm :
- Trung tâm nằm rải rác trong tủy sống
- Sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài
- Hạch giao cảm gần hạch xa trung tâm
- Một sợi tiền hạch chỉ tạo một synap với một sợi hậu hạch
Câu 186:
Các yếu tố tham gia tạo điện thế hoạt động, ngoại trừ:
- mở kênh Natri
- mở kênh Kali
- Mở kênh calci-natri
- hoạt động của bơm Na-K-ATPase
Câu 187:
Đặc điểm thần kinh giao cảm, ngoại trừ:
- Sợi tiền hạch ngắn, sợi hậu hạch dài
- Ảnh hưởng giao cảm thường khu trú
- Hạch giao cảm gần trung tâm, xa tạng
- Khi bị kích thích tiết adrenalin hoặc noradrenalin
Câu 188:
Trong quá trình hình thành điện thế hoạt đọng ở màng tế bào , Na+ di chyển ổ ạt trong tế bào bằng cơ chế
- Khuếch tán đơn thuần
- Khuếch tán có gia tốc
- Vận chuyển chủ động sơ cấp
- Vận chuyển chủ đọng thứ cấp
Câu 189:
Trung tâm của hệ phó giao cảm được phân bố ở
- Cuống não , não giữa , tủy sống
- Dọc theo các đốt sống cổ và tủy cùng
- Dọc theo đốt sống thắt lưng
- Hành não và đốt sống thắt lưng
Câu 190:
Sắp xếp các hiện tượng:1. bắt đầu khử cực màng 2. cổng K+ bắt đầu mở 3. cổng K+ bắt đầu đóng 4. cổng Na+ bắt đầu mở 5. cổng Na+ bắt đầu đóng 6. tái cực màng
- 1, 2, 4, 3, 5, 6
- 2, 6, 3, 4, 1, 5
- 4, 6, 2, 1, 5, 3
- 1, 4, 2, 5, 6, 3
Câu 191:
Phần trung tâm của hệ giao cảm được phân bố ở :
- Dọc theo đốt sống cổ tới đốt sống thắt lưng
- Sừng bên chất xám tủy sống từ lưng 1 đến thắt lưng 2
- Dọc theo đốt sống thắt lưng tới cùng cụt
- Sừng bên chất xám tủy sống từ lưng 1 đến lưng 5
Câu 192:
Trong quá trình hình thành điện thế hoạt động ở màng tế bào , Na+ di chuyển ồ ạt vào trong tế bào gây hiện tượng :
- Phân cực
- Khử cực
- Tái cực
- Cả ba sai
Câu 193:
So sánh thần kinh giao cảm và phó giao cảm
- Thần kinh phó giao cảm sợi tiền hạch ngắn , sợi hậu hạch dài
- Hạch giao cảm nằm ngay trên thành cơ quan nó chi phối
- Trung tâm phó giao cảm nằm tập trung liên tục ở sừng bên chất xám tủy sống
- Kích thích giao cảm thường gây kích ứng lan rộng
Câu 194:
Tính thấm của natri tăng trong giai đoạn:
- khử cực
- ưu phân cực
- tái cực
- trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
Câu 195:
Chất trung gian hóa học của hệ thần kinh tự chủ, chọn câu đúng :
- Tất cả sợi sau hạch giao cảm đều bài tiết norepinephrin
- Phần lớn sợi sau hạch phó giao cảm bài tiết acetylcholine
- Sợi giao cảm chi phối cho tuyến thượng thận bài tiết ra norepinephrin
- Tất cả đều sai
Câu 196:
Tính thấm của màng với ion kali lớn nhất khi:
- trong khi khử cực
- trong giai đoạn tăng nhanh của điện thế hoạt động
- trong khi ưu phân cực
- trong khi tái cực
Câu 197:
Hệ adrenergic bao gồm :
- Các sợi tiền hạch giao cảm
- Các sợi tiền hạch phó giao cảm
- Phần lớn sợi hậu hạch giao cảm
- Tất cả các sợi hậu hạch phó giao cảm
Câu 198:
Giai đoạn khử cực của điện thể hoạt đọng , chọn câu sai :
- Na+ ồ ạt vào trong màng
- Kênh K+ chưa kịp mở
- Bên trong màng trở thành (+) so với mặt ngoài
- Tất cả đều sai
Câu 199:
Sợi adrenergic là sợi bài tiết chủ yếu :
- Acetylcholin
- Adrenalin
- Noadrenalin
- Adrenalin và noradrenalin
Câu 200:
Cổng hoạt hóa của kênh Na+
- Mở khi mặt trong màng mất điện tích (+)
- Mở khi mặt trong màng tích điện tích (-) mạnh
- Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (-)
- Đóng khi mặt trong màng mất điện tích (+)
Câu 201:
Thần kinh giao cảm chi phối hoạt động của tuyến thượng thận thông qua chất trung gian hóa học nào sau đây :
- Epinephrin
- Norepinephrin
- Dopamin
- Acetylcholin
Câu 202:
Đặc tính của kênh K+
- Mở trong suốt quá trình điện thế hoạt động
- Chỉ có một cổng hoạt hóa đống mở ở bên trong màng
- Góp phần trong giai đoạn khử cực
- Góp phần duy trì điện thế nghỉ
Câu 203:
Chất trung gian hóa học của hệ thần kinh tự chủ . Chọn câu đúng :
- Tất cả sợi sau hạch giao cảm đều bài tiết norepinephrin
- Phần lớn sợi sau hạch phó giao cảm bài tiết acetylcholine
- Sợi giao cảm chi phối cho tuyến thượng thận bài tiết ra norepinephrin
- Tất cả đều sai
Câu 204:
Trung bình lượng nước nhập xuất hằng ngày :
- 1300 ml
- 2300 ml
- 3100 ml
- 3200 ml
Câu 205:
Cấu trúc nào sau đây không thuộc về hệ Cholinergic
- Sợi tiền hạch phó giao cảm
- Sợi hậu hạch phó giao cảm
- Sợi tiền hạch giao cảm
- Sợi hậu hạch giao cảm
Câu 206:
Hệ thống tham gia tiếp nhận chất dinh dưỡng bao gồm:
- Hệ hô hấp, tiêu hóa
- Tim và mạch máu
- Dịch ngoại bào
- Hệ hô hấp, tiêu hóa, tiết niệu, da
Câu 207:
Receptor của acetylcholin là :
- Alpha
- Beta
- Muscarinic
- Nicotinic và muscarinic
Câu 208:
Hệ thống vận chuyển tham gia điều hòa hằng tính nội môi
- Hô hấp, tiêu hóa, niệu, da
- Tim mạch
- Hô hấp, tiêu hóa –gan
- Tim mạch, dịch ngoại bào
Câu 209:
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của acetylcholine:
- Tác dụng nhanh và ngắn
- Tác dụng lên notron hâu hạch cả giao cảm và phó giao cảm
- Được phân hủy bởi men cholinesterase
- Làm giảm hoạt động cơ học và bài tiết của ống tiêu hóa
Câu 210:
Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hóa, tham gia điều hòa hằng tính nội môi . Gồm :
- Hệ hô hấp, hệ tiết niệu, hệ tiêu hoa, dạ dày
- Hệ hô hấp, tim, hệ mạch, hệ tiêu hóa
- Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, hệ da, hệ niệu
- Hệ hô hấp, hệ tim mạch, hệ tiêu hóa , gan
Câu 211:
Receptor alpha và beta nằm trên màng :
- Noron hậu hạch trong synap với sợi tiền hạch giao cảm
- Noron hậu hạch trong synap với sợi tiền hạch phó giao cảm
- Tế bào đáp ứng trong synap với sợi hậu hạch giao cảm
- Tế bào đáp ứng trong synap với sợi hậu hạch phó giao cảm
Câu 212:
Dịch tạo nên môi trường bên trong cơ thể là
- Dịch nội bào
- Dịch ngoại bào
- Huyết tương
- Dịch kẽ
Câu 213:
CHỌN CÂU ĐÚNG. Cấu trúc hạch giao cảm nằm ở vị trí nào
- Trên não
- Trong tủy sống
- Cạnh cột sống
- Tại tạng
Câu 214:
Dịch của cơ thể chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm tổng trọng lượng cơ thể ?
Câu 215:
Hạch phó giao cảm bao gồm các hạch sau , ngoại trừ :
- Hạch mi
- Hạch tai
- Hạch dưới hàm
- Hạch vòm khẩu cái
Câu 216:
Một người trường thành nặng 60kg, thể tích ICF :
- 20 lít
- 24 lít
- 36 lít
- 12 lít
Câu 217:
Chuyển hóa năng lượng toàn cơ thể tăng khi kích thích cấu trúc của thần kinh nào sau đây
- Thần kinh giao cảm
- Phó giao cảm
- Đồi thị
- Phần trước vùng dưới đồi
Câu 218:
Một người trường thành nặng 60kg, thể tích ECF:
- 20 lít
- 24 lít
- 36 lít
- 12 lít
Câu 219:
Hành não có vai trò sinh mạng do nó có :
- Là đường đi qua tất cả các bó dẫn truyền cảm giác và vận động
- có nhân dây X, nhân tiền đình và các nơi bó tháp đi qua
- Có các trung khu điều hòa hô hấp và điều hòa tim mạch
- Có cấu tạo lưới và trung tâm điều hòa trương lực cơ
Câu 220:
Một người trường thành nặng 60kg, thể tích huyết tương
Câu 221:
Nhìn chung, hoạt động của các hệ cơ quan đều tăng lên khi kích thích giao cảm, ức chế phó giao cảm; ngoại trừ :
- Hệ tim mạch
- Hệ hô hấp
- Hệ tiết niệu
- Hệ tiêu hóa
Câu 222:
Một người nặng 60kg, thể tích dịch kẽ:
Câu 223:
Biểu hiện nào đúng khi tăng cường hưng phấn hệ thần kinh giao cảm ?
- Tăng hoạt động của tim, tăng nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi co đồng tử
- Tăng hoạt động của tim, giảm nhu động ruột, tăng tiết mồ hôi, giãn đồng tử
- Giảm hoạt động của hệ tuần hoàn, tiêu hóa, giảm tiết mồ hôi, co đồng tử
- Giảm họa động của tim, giảm nhu động ruột, giảm tiết mồ hôi, giãn đồng tử
Câu 224:
Nồng độ thẩm thấu của dịch cơ thể người bình thường nặng 60kg là:
- 255 mosmol/l
- 265 mosmol/l
- 275 mosmol/l
- 285 mosmol/l
Câu 225:
Kích thích giao cảm sẽ gây ra tác dụng nào sau đây, ngoại trừ :
- giãn túi mật
- giảm bài tiết adrenalin và noradrenalin của tuyến thượng thận
- giảm bài tiết enzyme tiêu hóa của tuyến tụy
- Bài tiết renin của tổ chức cạnh cầu thận
Câu 226:
Nồng độ thẩm thấu của ICF bình thường nặng 60kg là:
- 2850 mosmol/l
- 5700 mosmol/l
- 6840 mosmol/l
- 3420 mosmol/l
Câu 227:
Nhìn trong kích thích phó giao cảm gây
- Co đồng tử , giảm hoạt động tim mạch và tiêu hóa
- Dãn đồng tử , tăng hoạt động tim mạch và tiêu hóa
- Co đồng tử , giảm hoạt động tim mạch, tăng hoạt động tiêu hóa
- Dãn đồng tử , tăng hoạt động tim mạch , giảm hoạt động tiêu hóa
Câu 228:
Nồng độ thẩm thấu của ECF bình thường nặng 60kg là:
- 2850 mosmol/l
- 5700 mosmol/l
- 6840 mosmol/l
- 3420 mosmol/l
Câu 229:
Hệ thần kinh tự chủ có các tác dụng sau đây , ngoại trừ
- Kích thích giao cảm làm tăng giải phóng glucose ở gan
- Kích thích giao cảm làm giảm lưu lượng lọc ở thận
- Kích thích phó giao cảm làm co túi mật
- Kích thích phó giao cảm làm giãn cơ thể mi
Câu 230:
Tính thẩm thấu của dịch cơ thể được quyết định bởi:
- Các khí trong dịch
- Protein huyết tương
- Nước
- Các chất điện giải
Câu 231:
Chọn câu sai.
- Kích thích phần trước của vùng hạ đồi gây kích thích thần kinh giao cảm
- Hormon thyroxine có tác dụng tăng cường hoạt động hệ giao cảm
- Catecholamin của tủy thượng thận được coi là thuộc hệ cholinergic
- Vỏ não có ảnh hưởng lên hầu hết các trung tâm điều hòa hệ thần kinh tự chủ
Câu 232:
Dịch và thành phần dịch trong ngăn cơ thể :
- Về mặt khối lượng, chất điện giải chiếm ưu thế trong huyết tương
- Do chiếm ưu thế nên chất điện giải quyết định tính thẩm thấu của dịch cơ thể
- Protein trong huyết tương tạo một phần áp suất thẩm thấu của dịch cơ thể, nhưng quyết định sự phân phối nước trong cơ thể
- Tất cả đều sai
Câu 233:
Dịch và thành phần trong ngăn dịch của cơ thể
- Về mặt khối lượng , chất điện giải chiếm ưu thế trong huyết tương
- Dịch nội bào chiếm 1/3 lượng dịch cơ thể
- Dịch nội bào chứa nhiều oxy, glucose, các amino acid ,Mg++, K+
- Ion Na+ chiếm ưu thế ở ngăn ngoại bào
Câu 234:
Chọn câu SAI
- Dịch chứa chất dinh dưỡng, chất khí là dịch ngoại bào
- Dịch ngoại bào chứa 1/3 lượng dịch của cơ thể
- Dịch nội bào chủ yếu chứa ion Na+
- Hầu hết dịch của cơ thể ở bên trong tế bào
Câu 235:
Tỉ lệ và thành phần ưu thế của dịch nội bào :
- Chiếm 56% tổng lượng dịch , nhiều K+ , Mg++
- Chiếm 1/3 lượng dịch , nhiều Na+ , Cl-
- Chiếm 2/3 lương dịch , nhiều K+ , Mg++
- Chiếm 1/3 lượng dịch , nhiều N+ , Cl-
Câu 236:
Cân bằng áp suất thẩm thấu trong cơ thể :
- Kiểm soát cân bằng Na+ là cơ chế chính
- Qua cơ chế ADH tham gia điều hòa
- ANP tham gia điều hòa
- Tất cả đều đúng
Câu 237:
Huyết tương có chức năng sau, ngoại trừ :
- Vận chuyển chất dinh dưỡng
- Bảo vệ cơ thể
- Thăng bằng toan kiềm
- Dự trữ glucid cho cơ thể
Câu 238:
Thành phần protein huyết tương , ngoại trừ :
- Albumin
- Globulin
- Fibrinogen
- Phospholipid
Câu 239:
Áp suất keo của huyết tương :
- 26 mmHg
- 28 mmHg
- 30 mmHg
- 32 mmHg
Câu 240:
Dịch kẽ:
- Có chức năng cung cấp oxy và các chất dinh dưỡng cho tế bào
- Nhận từ các tế bào CO2 và các sản phẩm chuyển hóa để chuyển thải ra ngoài
- Chiếm khoảng 15% tổng trọng lượng cơ thể
- Tất cả đúng
Câu 241:
Dịch trong lòng mao mạch vào khoảng kẻ tăng lên là do :
- Giảm áp suất máu động mạch
- Giảm áp suất máu tĩnh mạch
- Tăng áp suất keo dịch kẽ
- Tăng chênh lệch áp suất thủy tĩnh và áp suất keo trong mao mạch
Câu 242:
Chức năng của hệ thống bạch huyết . Chọn câu sai
- Vận chuyển mỡ được hấp thụ vào tuần hoàn máu
- Là con đường bạch cầu lympho tái tuần hoàn máu
- Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẻ trở lại hệ thống tuần hoàn
- Tham gia điều hòa thể tích và áp suất máu
Câu 243:
Dịch bạch huyết: CHỌN CÂU SAI:
- Là đường chủ yếu để vận chuyển lipid được hấp thu từ ống tiêu hóa vào cơ thể
- Là đường các bạch cầu lympho tái tuần hoàn
- Đóng vai trò quan trọng làm ổn định nồng độ protein trong cơ thể
- Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẽ về hệ thống tuần hoàn
Câu 244:
Dịch não tủy, CHỌN CÂU SAI:
- Hàng rào máu – não là nơi trực tiếp thực hiện chức năng dinh dưỡng các mạch não
- Hàng rào máu – dịch não tủy là nơi tiết ra dịch não tủy
- Mỗi ngày có khoảng 500ml dịch não tủy được tiết ra
- Các tế bào nội môi mao mạch não đứng cách nhau tạo thành các lỗ lọc
Câu 245:
Đặc điểm các khoang dịch thuộc ngăn ngoại bào :
- Protein trong dịch kẽ thấp hơn trong huyết tương
- Protein trong huyết tương tạo ra được áp lực keo kéo dịch vào lòng mạch
- Hệ bạch huyết giúp kiểm soát nồng độ Protein trong dịch kẻ , thẻ tích và áp suất dịch kẻ
- Tất cả đều đúng
Câu 246:
Cân bằng thể tích dịch ngoại bào trong cơ thể :
- Vai trò của Renin
- Qua cơ chế khát
- ADH tham gia điều hòa
- Kiểm soát cân bằng Na+ là cơ chế chính
Câu 247:
Điều hòa thể tích ngăn ngoại bào. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT
- Kiểm soát sự cân bằng Na+
- Chủ yếu qua ANP hệ thống renin – Angiotensin
- Chủ yếu qua cơ chế khát và ADH
- Tăng tái hấp thu Na+ ở ống thận
Câu 248:
Một người bình thường sau khi uống 1000ml NaCl 0,9% , kết quả :
- Thể tích nước tiểu tăng
- Áp suất thẩm thấu của nước tiểu tăng
- Áp suất thẩm thấu của huyết tương tăng
- Tăng bài tiết ADH
Câu 249:
Vùng dưới đồi bài tiết ADH do các nguyên nhân sau đây kích thích , NGOẠI TRỪ :
- mất nước do nôn oi
- chảy máu nặng
- giảm áp suất thẩm thấu của máu
- tiêu chảy
Câu 250:
Yếu tố gây tăng bài tiết Renin của tổ chức cận cầu thận
- Tăng áp suất thẩm thấu dịch ngoại bào
- Uống quá nhiều nước
- Dãn động mạch vào cầu thận
- Giảm thể tích dịch ngoại bào
Câu 251:
Hệ thống Renin – Angiotensin
- Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào
- Thông qua Angiotensin II gây giãn mạch mạnh
- Thông qua Angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron
- Thông qua Angiotensin II úc chế gây cơ chế khát
Câu 252:
Hệ thống Renin – Angiotensin có tác dụng :
- giãn mạch
- giảm lượng nước nhập vào
- Tăng hấp thụ muối và nước
- Tất cả đều đúng
Câu 253:
Angiotensin II có tác dụng, ngoại trừ :
- Gây co tiểu động mạch mạnh
- Kích thích lớp vỏ thượng thần bài tiết Aldosteron
- Kích thích bài tiết Acetylcholin
- Kích thích bài tiết ADH
Câu 254:
Men chuyển có tác dụng :
- Tạo Angiotensin II từ Angiotensin I
- Ức chế tiết Aldosteron
- Ức chế tiết ADH
- Giãn mạch
Câu 255:
Chọn tập hợp đúng. Thuốc ức chế men chuyển có tác dụng: 1. Giảm tiết Aldosteron 2. Giảm tiết ADH 3. Giãn mạch 4. Giảm lượng nước tiểu bài xuất
- Nếu 1, 2 và 3 đúng
- Nếu 1 và 3 đúng
- Nếu 2 và 4 đúng
- Nếu chỉ 4 đúng
Câu 256:
ANP có tác dụng
- co mạch
- giãn mạch
- Tăng hấp thụ muối nước
- Tất cả đều sai
Câu 257:
ANP (Atrial Natriuretic peptid):
- Được tăng tiết khi giảm thể tích dịch ngoại bào
- Làm tăng mức lọc ở cầu thận
- Làm tăng ức chế bài tiết ADH và Aldosteron
- Tất cả đúng
Câu 258:
ANP trong điều hòa thể tích dịch ngoại bào
- Được tăng tiết khi tăng thể tích dịch ngoại bào
- Gây giản mạch mạnh
- ức chế bài tiết Aldosteron từ võ thượng thận
- Làm giảm tái hấp thụ Na+ và nước ở ống thận
Câu 259:
ANP , CHỌN CÂU SAI :
- Tăng lên khi tăng thể tích dịch ngoại bào
- Làm tăng GFR
- Làm ức chế bài tiết ADH và Aldosteron
- Tất cả sai
Câu 260:
Đáp ứng với ANP khi tăng thể tích dịch ngoại bào :
- Thân sẽ tăng độ lộc cầu thận và bài tiết Na+ , nước
- Võ thượng thận giảm tiết Aldoseron
- Hậu yên giảm tiết ADH
- Tất cả các ý trên
Câu 261:
Chọn tập hợp đúngĐáp ứng của thận khi tăng ANP: 1. Thận tăng lọc và bài tiết muối nước 2. Kích thích tăng tiết Aldosteron 3.Ức chế ADH 4. Thận giảm bài tiết muối nước
- Nếu 1, 2 và 3 đúng
- Nếu 1 và 3 đúng
- Nếu 2 và 4 đúng
- Nếu chỉ 4 đúng
Câu 262:
Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi giảm thể tích dịch ngoại bào :
- ức chế trung khu khát
- giảm lượng ADH trong máu
- tăng lượng nước tiểu bài xuất
- tăng bài tiết Aldosteron
Câu 263:
Điều hòa khi tăng nồng độ thẩm thấu của ngăn ngoại bào:
- Ức chế hậu yên tiết ADH
- Thận giảm tái hấp thu nước
- Kích thích trung khu khát
- Tất cả đúng
Câu 264:
Nồng độ thẩm thấu của dịch cơ thể người bình thường nặng 50kg mất 6 lít nước do bệnh lý
- 285 mosmol/l
- 350 mosmol/l
- 325 mosmol/l
- 356 mosmol/l
Câu 265:
Các hệ thống đệm chính trong hoạt động điều hòa thăng bằng toan kiềm :
- hệ đệm bicarbonat
- hệ đệm phosphat
- hệ đệm hemoglobinat/hemoglobin
- tất cả đều đúng
Câu 266:
Toan kiềm của cơ thể, CHỌN CÂU SAI
- Cơ thể luôn đứng trước mối nguy cơ nhiễm toan sinh học
- PaCO2 được điều chỉnh chủ yếu qua đường hô hấp
- Thận bổ sung lượng HCO3- trong cơ thể bằng cách hoán đổi 1H+ để lấy 1Na+ và 1HCO3-
- Tất cả sai
Câu 267:
Chọn tập hợp đúng: Bình thường khi đưa HCl vào trong cơ thể : 1. Nhịp thở tăng 2. Qua trung gian CO2 và men nên ion H+ được bài xuất qua nước tiểu giảm 3. Cơ thể nhận nhiều HCO3- mới từ thận 4. pH giảm nhanh vì ion H+ tăng cao
- Nếu 1, 2 và 3 đúng
- Nếu 1 và 3 đúng
- Nếu 2 và 4 đúng
- Nếu chỉ 4 đúng
Câu 268:
Hai phương pháp giúp thận tham gia điều hòa toan kiềm của cơ thể :
- Bài tiết H+ hoán đổi với Na+ hấp thu
- Một H+ bài tiết và 1 HCO3- được hấp thu
- Tái hấp thu HCO3- được lọc và bổ sung HCO3- mới
- Bài tiết H+ kèm theo bài tiết NH3
Câu 269:
Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch lý do thận điều chỉnh trạng thái toan kiềm chuyển hóa, cần bổ sung ion nào sau đây?
Câu 270:
Nhóm thuốc nào sau đây có thể dẫn đến nhiễm toan?
- Thuốc ức chế men chuyển CA (carbonic anhydrase)
- Thuốc ức chế chuyên chở bộ ba Na+, K+, 2Cl- ở nhánh lên của quai Henle
- Thuốc ức chế Aldosteron
- Thuốc ức chế tái hấp thu Na+ ở đỉnh quai Henle
Câu 271:
Yếu tố tham gia điều hòa chất khí trong dịch cơ thể :
- các thụ cảm quan ngoại vi và trung ương
- tác động thông qua ion H+
- làm thay đổi hoạt động thông khí ở phối
- tất cả đều đúng
Câu 272:
Nói về đuôi gai của noron , câu nào sau đây đúng :
- Mỗi nơron thường chỉ có một đuôi gai
- Phần cuối đuôi gai có cúc tận cùng
- Đuôi gai có thể tạo ra một phần của synap
- Đuôi gai là bộ phân duy nhất tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến noron
Câu 273:
Các noron đều có nhiều đuôi gai, ngoại trừ :
- Tháp
- Ngoại tháp
- Hạch gai
- Hậu hạch phó giao cảm
Câu 274:
Bộ phận của noron tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến là :
- Thân
- Đuôi gai
- Chủ yếu ở thân, một phần ở đuôi gai
- Chủ yếu ở đuôi gai , một phần ở thân
Câu 275:
Cấu trúc tế bào thần kinh đảm nhiệm chức năng xử lý tín hiệu:
- Thân tế bào
- Đuôi gai
- Sợi trục
- Cúc tận cùng
Câu 276:
Thân noron không có chức năng nào sau đây :
- dinh dương cho noron
- Tiếp nhận xung động thần kinh truyền đến noron
- phát sinh xung động thần kinh
- dẫn truyền xung động thần kinh đi ra khỏi noron
Câu 277:
Chọn câu sai
- Nơron hạch gai chỉ có 1 đuôi và đuôi này rất dài
- Thân noron có màu xám là do có chứa nhiều thể Nissl
- Trong cúc tận cùng có chứa chất truyền đạt thần kinh
- Trong sợi trục không chứa ty thể
Câu 278:
Chọn câu sai. Đặc điểm hưng phấn của nơron:
- Ngưỡng kích thích rất thấp
- Hoạt tính chức năng cao
- Thời gian trơ kéo dài
- Chuyển hoá mạnh
Câu 279:
Đặc điểm về khả năng hưng phấn của neuron :
- Ngưỡng kích thích và hoạt tính chức năng thấp
- Ngưỡng kích thích thấp và hoạt tính chức năng cao
- Ngưỡng kích thích cao và hoạt tính chức năng thấp
- Ngưỡng kích thích và hoạt tính chức năng cao
Câu 280:
Kích thích tế bào thần kinh với cường độ dưới ngưỡng :
- Gây điện thế động với biên độ thấp
- Gây điện thế động với biên độ cao
- Gây một sự thay đổi điện thế tại chỗ kích thích nhưng không đáp ứng
- Không có sự thay đổi điện thế nạo tại điểm kích thích
Câu 281:
Tăng cường độ kích thích gây :
- Tăng điện thế hoạt động ở neuron sau synap
- Tăng điện thế hoạt động ở cơ quan cảm giác
- Tăng tần số xung ở receptor
- Tăng điện thế của receptor
Câu 282:
Điện thế receptor lớn hơn ngưỡng gây tăng :
- Điện thế hoạt động trên sợi thần kinh
- Tần số điện thế hoạt động trên sợi thần kinh
- Điện thế hoạt động ở cơ quan cảm giác
- Điện thế hoạt động ở thân neuron
Câu 283:
Kích thích với cường độ tăng dần trên ngưỡng thì xung động thần kinh nơron sẽ:
- Tăng cả biên độ và tần số
- Tăng biện độ, tần số không đổi
- Tăng tần số, biên độ không đổi
- Không thay đổi về cả tần số và biên độ
Câu 284:
Yếu tố sau làm giảm tính hưng phấn của nơron:
- Nhiễm kiềm
- Thiếu oxy
- Thuốc tê
- Thuốc mê
Câu 285:
Thời gian trơ tuyệt đối của tế bào thần kinh :
- Cổng Na+ bị bất hoạt và đóng
- Cổng Na+ hoạt động nhưng cần một ngưỡng lớn
- Cổng Ca++ bị bất hoạt và đóng
- Cổng K+ bị bất hoạt và đóng
Câu 286:
Năng lượng của dây thần kinh, ngoại trừ:
- Chủ yếu dùng để giữ cho sự phân cực màng
- Chủ yếu được cung cấp bởi sự thủy phân ATP
- Tăng lên khi hoạt động tế bào thần kinh tăng
- Không chuyển hóa thành nhiệt năng khi tiêu hoa
Câu 287:
Những nguyên tắc dẫn truyền xung thần kinh trên sợi trục :
- Dẫn truyền một chiều và diện thế giảm dần dọc theo sợi trục
- Dẫn truyền hai chiều và điện thế giảm dần khi xa thân noron
- Dẫn truyền một chiều và điện thế không hao hụt
- Dẫn truyền hai chiều và điện thế không hao hụt
Câu 288:
Chọn phát biểu sai về đặc điểm dẫn truyền xung thần kinh trên một sợi trục?
- Dẫn truyền theo hai chiều
- Sợi có bao myelin chậm hơn sợi không có bao myein
- Tuần theo quy luật tất cả hoặc không
- Đường kính càng to dẫn truyền càng nhanh
Câu 289:
Đặc điểm dẫn truyền xung động trong hệ thần kinh :
- Chỉ dẫn truyền theo một chiều trên sợi trục.
- Chỉ dẫn truyền theo một chiều qua synap.
- Lan từ sợi này sang sợi khác trong một bó sợi trục.
- Không tuân theo định luật “tất cả hoặc không”