Danh sách câu hỏi
Câu 1: Tình trạng giãn đột ngột hệ tiểu động mạch và đặc biệt là hệ tĩnh mạch, huyết áp
  • tụt đột ngột, có thể xuống số không là?
  • Sốc
  • Truỵ mạch
  • Ngất
  • choáng
Câu 2: một hội chứng suy tim mạch cấp tính là?
  • Sốc
  • Truỵ mạch
  • Ngất
  • choáng
Câu 3: Triệu chứng thiếu oxy: mệt mỏi, buồn nôn, khó thở, suy nghĩ chậm chạp, xanh
  • tím… xuất hiện ở độ cao nào?
  • 3000-4000m
  • 4000-5000m
  • 6000-10000m
  • >10000m
Câu 4: giới hạn cuối cùng con ngƣời chịu đựng dược, chưa cần thở ôxy khi ở độ cao
  • nào?
  • 3000-4000m
  • 4000-5000m
  • 6000-10000m
  • >10000m
Câu 5: Ở độ cao nào bắt buộc thở oxy
  • 3000-4000m
  • 4000-5000m
  • 6000-10000m
  • >10000m
Câu 6: Ở độ cao nào áp xuất không khí giảm chỉ còn xấp xỉ 1/5 ở mặt đất?
  • 3000-4000m
  • 4000-5000m
  • 6000-10000m
  • >10000m
Câu 7: tình trạng bệnh lý do thiếu oxy và tăng carbonic trong thành phần khí thở là?
  • Sốc
  • Truỵ mạch
  • Ngất
  • Ngạt
Câu 8: Diễn biến ngạt trải qua bao nhiêu giai đoạn
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
  • 7
Câu 9: Thiếu vitamin nào gây thiếu máu ác tính, viêm teo dây thần kinh, viêm miệng?
  • Vitamin A
  • Vitamin B
  • Vitamin C
  • Vitamin D
Câu 10: Thiếu vitamin nào ảnh hường đến thị lực
  • Vitamin A
  • Vitamin B
  • Vitamin C
  • Vitamin D
Câu 11: Thiếu vitamin nào gây bệnh còi xương ở trẻ em
  • Vitamin A
  • Vitamin B
  • Vitamin C
  • Vitamin D
Câu 12: Thiếu vitamin nào gây sảy thai ở phụ nữ có thai do giảm progesterone.
  • Vitamin A
  • Vitamin B
  • Vitamin C
  • Vitamin E
Câu 13: Thiếu vitamin nào làm giảm tổng hợp yếu tố đông máu
  • Vitamin A
  • Vitamin B
  • Vitamin C
  • Vitamin K
Câu 14: Chức năng của gan được thực hiện nhờ bao nhiêu loại tế bào
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 15: mỗi phút gan nhânnj khoảng bao nhiêu ml máu
  • 1000ml
  • 1500ml
  • 2000ml
  • 2500ml
Câu 16: Khi số lượng nước tiểu dưới 0.4 lít/ngày mà không phải do nguyên nhân mất
  • nước?
  • Vô niệu
  • Thiểu niệu
  • Đa niệu
  • Đái rát
Câu 17: mất máu xơ vữa động mạch thận gây thiểu niệu thuộc nhóm nguyên nhân
  • Trước thận
  • Sau thận
  • Tại thận
Câu 18: bệnh viêm cầu thận gây thiểu niệu thuộc nhóm nguyên nhân
  • Tại thận
  • Trước thận
  • Sau thận
Câu 19: lượng nước tiểu dưới 100 ml/ 24h.
  • Đa niệu
  • vô niệu
  • Thiểu niệu
Câu 20: Sỏi thận gây vô niệu thuộc nhóm nguyên nhân nào?
  • Trước thận
  • Tại thận
  • Sau thận
Câu 21: viêm cầu thận cấp diễn, viêm ống thận nặng nề gây vô niệu thuộc nhóm nguyên nhân nào?
  • Trước thận
  • Tại thận
  • Sau thận
Câu 22: Mất nước nặng gây vô niệu thuộc nhóm nguyên nhân
  • Trước thận
  • Tại thận
  • Sau thận
Câu 23: hormone calcitonin, T3 và T4 bài tiết từ tuyến nào
  • Tuyến giáp
  • Tuyến cận giáp
  • Tuyến tuỵ nội tiết
  • Tuyến thượng thận
Câu 24: hormone parathormone (PTH) được tuyến nào bài tiết
  • Tuyến giáp
  • Tuyến cận giáp
  • Tuyến tuỵ nội tiết
  • Tuyến thượng thận
Câu 25: hormone somatostatin, insulin, glucagon được bài tiết từ tuyến nào?
  • Tuyến giáp
  • Tuyến cận giáp
  • Tuyến tuỵ nội tiết
  • Tuyến thượng thận
Câu 26: Hormone aldosterone, androgen, cortisol. Adrenalin và noradrenalin do tuyến nào bài tiết
  • tuyến giáp
  • tùy thượng thận
  • Buồng trứng
  • Rau thai
Câu 27: Nơi trưởng thành của tế bào B
  • Tuyến ức
  • Tuỷ xương
  • Hạch bạch huyết
  • Lách
Câu 28: Nơi trưởng thành của tế bào T
  • Tuyến ức
  • Tuỷ xương
  • Hạch bạch huyết
  • Lách
Câu 29: kháng nguyên có mấy đặc tính
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 30: Kháng nguyên hiếm sinh miễn dịch nhất
  • Protein
  • Carbohydras
  • Lipid
  • Acidnucleic
Câu 31: một chất có trọng lượng phân tử thấp tự nó không thể tạo ra một đáp ứng miễn dịch gọi là
  • epitope
  • Tá dược
  • Hapten
  • IgM
Câu 32: một chất khi trộn với một chất gây mẫn cảm sẽ làm tăng đáp ứng miễn dịch chống lại chất gây mẫn cảm đó gọi là
  • epitope
  • Tá dược miển dịch
  • Hapten
  • IgM
Câu 33: Quá trình hô hấp trải qua bao nhiêu giai đoạn
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 34: Quá trình hô hấp trải qua những giai đoạn nào sau đây ?
  • Tán khí
  • Thông khí
  • Hạ khí
  • Phù khí
Câu 35: Quá trình hô hấp trải qua giai đoạn đầu là giai đoạn nào ?
  • Tán khí
  • Thông khí
  • Hạ khí
  • Phù khí
Câu 36: Quá trình hô hấp trải qua những giai đoạn nào sau đây ?
  • Tán khí - khuyết tán - vận chuyển - hô hấp tế bào
  • Thông khí- khuyết tán - vận chuyển - hô hấp tế bào
  • Thông khí - vận chuyển - hô hấp tế bào
  • Phù khí - vận chuyển - hô hấp tế bào
Câu 37: Quá trình hô hấp trải qua giai đoạn cuối là giai đoạn nào ?
  • Tán khí
  • Thông khí
  • Hô hấp tế bào
  • Phù khí
Câu 38: Quá trình thông khí dựa vào bao nhiêu yếu tố
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 39: Diễn biến của ngạt trải qua bao nhiêu giai đoạn?
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 40: Bình thường áp lực riêng phần của CO2 trong phế nang?
  • 30mmHg
  • 40mmHg
  • 50mmHg
  • 60mmHg
Câu 41: Bình thường áp lực riêng phần của O2 trong phế nang?
  • 40mmHg
  • 100mmHg
  • 150mmHg
  • 200mmHg
Câu 42: yếu tố ảnh hưởng đến quá trình khuếch tán gôm mấy yếu tố?
  • 2
  • 4
  • 3
  • 5
Câu 43: Các chất nào sau đây có tác dụng tấn công dạ dày ?
  • Đường
  • Acid
  • Lipid
  • Đạm
Câu 44: Các chất nào sau đây có tác dụng bảo vệ dạ dày?
  • Chất nhầy
  • Acid
  • Vi khuNn HP
  • Chất Chua - cay
Câu 45: Tiêu chảy có cơ chế nào sau đây ?
  • Giảm co bóp
  • Tăng co bóp
  • Tăng hấp thu
  • Giảm bài tiết
Câu 46: Chất nào phủ lên lớp niêm mạc dạ dày ?
  • Acid
  • Chất nhầy
  • Cơ tròn
  • Cơ vân
Câu 47: a. Câu 31 Yếu tố nào sau đây có tác dụng hỗ trợ tấn công dạ dày ?
  • Đường
  • Chất nhầy
  • Sự tái tạo tế bào
  • Vi khuẩn HP
Câu 48: Yếu tố làm tăng co bóp dạy dày có mấy yếu tố?
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 49: Các chất hóa học được giải phóng vào máu từ các loại tế bào đặc biệt của các
  • tuyến nội tiết hoặc một nhóm tế bào sản xuất được gọi là gì ?
  • Hormon
  • Hóa chất tiểu gian
  • Chất dẫn truyền thần kinh
  • Chất ngoại sinh
Câu 50: Khi tế bào beta ở tụy bị hủy, thì hormone nào sau đây sẽ giảm
  • Insulin
  • Glucagon
  • T4
  • T3
Câu 51: Các tuyến đích của hệ nội tiết chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây ? Chọn
  • đáp án sai
  • Vùng dưới đồi
  • Tuyến yên
  • Tuyến tụy
  • Dạ dày
Câu 52: Phần lớn các hormone được bài tiết theo cơ chế nào sau đây ?
  • Điều khiển ngược
  • Điều khiển trên
  • Điều khiển dưới
  • Không có cơ chế cụ thể
Câu 53: Tuyến yên được thành phần nào chỉ huy ?
  • Vùng dưới đồi
  • Tuyến thượng thận
  • Tuyến tụy
  • Dạ dày
Câu 54: Rối loạn nội tiết sơ cấp được hiểu như thế nào ?
  • Rối loạn do suy tuyến yên
  • Rối loạn do cường tuyến yên
  • Rối loạn do chính tuyến nội tiết ngoại vi
  • Rối loạn do u hạ đồi
Câu 55: Hormone tuyến giáp do tế bào nào tiết ra ?
  • Tế bào cận giáp
  • Tế bào nang giáp
  • Tê bào bêta đảo tụy
  • Tế bào cạnh cầu thận
Câu 56: Tuyến cận giáp bài tiết ra hormone nào sau đây?
  • Triiodothyronine (T3)
  • Thyroxin (T4)
  • Parathormone (PTH)
  • TSH
Câu 57: Tuyến tinh hoàn: bài tiết ra hormone
  • testosterone
  • Adrenalin
  • noradrenalin
  • androgen
Câu 58: Khi số lượng nước tiểu > 2 lít/ngày thì được gọi là gì ?
  • Đa nang
  • Đa niệu
  • Đa thận
  • Đa tháp
Câu 59: Phù trong bệnh lý bệnh thận là phù như thế nào ?
  • Phù toàn thân
  • Phù cục bộ
  • Phù khu trú
  • Phù mi mắt
Câu 60: Ở người đáp ứng miễn dịch được chia ra làm mấy loại ?
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 61: Ở người miễn dịch tự nhiên còn được gọi là gì ?
  • Miễn dịch đặc hiệu
  • Miễn dịch thu được
  • Miễn dịch không đặc biệt
  • Miễn dịch sơ sinh
Câu 62: Ở người quá trình đáp ứng miễn dịch đặc hiệu gồm mấy giai đoạn ?
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 63: Một phân tử có thể bị kết hợp một cách đặc hiệu bởi thành phần của đáp ứng
  • miễn dịch được gọi là gì ?
  • Kháng nguyên
  • Bổ thể
  • Kháng thể
  • Đa thể
Câu 64: Kháng nguyên có những đặc tính gây mẫn cảm nào sau đây ? Chọn câu sai
  • Tính lạ
  • Tính quen
  • Kích thước phân tử lớn
  • Tính hòa tan của phân tử
Câu 65: một chất có thể tạo ra một đáp ứng miễn dịch trong một vật chủ riêng biệt.
  • Đa nguyên
  • Bổ thể
  • Kháng thể
  • Chất gây mẫn cảm
Câu 66: Ở người người ta chia các phân tử MHC chia thành mấy lớp?
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 67: Sự kết hợp KN – KT có bao nhiêu đặc tính ?
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 68: Sự kết hợp KN – KT có những đặc tính nào sau đây ? Chọn câu sai
  • Sự kết hợp thuận nghịch
  • Đặc hiệu
  • Phản ứng tạo nhiệt
  • Kết hợp không đặc hiệu
Câu 69: Có bao nhiêu lực liên kết giữa kháng nguyên – kháng thể?
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 70: Bình thường nước trong cơ thể chiếm khoảng bao nhiêu % trọng lượng cơ thể.
  • 20-40%
  • 40-60%
  • 60-80%
  • 70-90%
Câu 71: Sự phân bố nước và điện giải chia thành mấy khu vực
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 72: Khi nào cơ thể sẽ xuất hiện hiện tượng mất nước?
  • Khi trọng lượng cơ thể giảm 5% do mất nước
  • Khi trọng lượng cơ thể giảm 10% do mất nước
  • Khi trọng lượng cơ thể giảm 15% do mất nước
  • Khi trọng lượng cơ thể giảm 20% do mất nước
Câu 73: Mất nước theo lượng điện giải kèm mất nước chia làm mấy loại?
  • 3
  • 4
  • 5
  • 6
Câu 74: Theo vị trí mất nước chia làm mấy loại?
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 75: khối lượng tuần hoàn giảm bao nhiêu thì gây nguy hiểm cho bệnh nhân
  • 1/3
  • 2/3
  • 1/2
  • 1/4
Câu 76: khối lượng tuần hoàn giảm bao nhiêu thì bệnh nhân tử vong
  • 1/3
  • 2/3
  • 3/4
  • 1/2
Câu 77: Có mấy cơ chế gây phù
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Câu 78: Tình trạng bệnh lý trong đó người bệnh bị mất tri giác một cách đột ngột trong một
  • thời gian ngắn nhưng thường tự hồi phục là?
  • Sốc
  • Truỵ mạch
  • Ngất
  • choáng
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

SINH LÝ BỆNH MD

Mã quiz
731
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
59 phút
Số câu hỏi
78 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước