Câu 1:
Sinh lý bệnh là môn học, chọn câu đúng?
- A) Nghiên cứu và điều trị những thay đổi chức năng của cơ thể, cơ quan, mô, tế bào
- B) Nghiên cứu về sức khỏe của cơ thể, cơ quan, mô, tế bào
- C) Nghiên cứu về những thay đổi chức năng của cơ thể, cơ quan, mô, tế bào
- D) Nghiên cứu về sinh lý của cơ thể, cơ quan, mô, tế bào
Câu 2:
Sinh lý bệnh ra đời từ nguồn nào?
- A) Nghiên cứu của Sinh lý
- B) Nghiên cứu của Bệnh nặng học
- C) Nghiên cứu từ sinh học
- D) Nghiên cứu từ giải phẫu bệnh
Câu 3:
Chọn câu đúng cho môn sinh lý bệnh?
- A) Là môn học cận lâm sàng
- B) Nền tảng của sinh lý bệnh: sinh lý, hóa sinh
- C) Nghiên cứu vê sức khỏe tế bào
- D) Là môn cơ sở cho các môn cận lâm sàng
Câu 4:
Tính chất của sinh lý bệnh
- A) Tạo cơ sở về kiến thức và phương pháp để sinh viên học tốt
- B) Để tạo kinh nghiệm trong giảng dạy y học
- C) Để rút ra những quy luật (riêng rẽ, cụ thể, chung nhất) của Bệnh học
- D) Để điều trị bệnh cho bệnh nhân nặng
Câu 5:
Tính chất của sinh lý bệnh
- A) Tạo cơ sở về kiến thức và phương pháp để sinh viên học tốt
- B) Là cơ sở để giảng dạy y học
- C) Giải thích cơ chế và các hiện tượng bệnh lý
- D) Để điều trị bệnh cho bệnh nhân nặng
Câu 6:
Các bước trong phương pháp thực nghiệm sinh lý bệnh, chọn câu đúng nhất
- A) Quan sát và đề xuất vấn đề
- B) Giả thuyết và hội thảo
- C) Không cần chứng minh
- D) Đúng quy trình thực nghiệm
Câu 7:
Đức tính của nhà nghiên cứu sinh lý bệnh
- A) Nhanh nhẹn, gọn gang, sạch sẽ
- B) Thông minh, sạch sẽ, y dức
- C) Tri thức, y đức, trung thực
- D) Tỉ mỉ, chính xác, trung thực, y đức
Câu 8:
Thời kỳ nội mông, Bệnh được khái niệm?
- A) Do hít phải khí “xấu”, không trong sạch
- B) Do rối loạn 4 yếu tố : Thổ (khô), Khí (Ẩm), Hỏa (nóng), Thủy ( lạnh)
- C) Do mất cân bằng Âm - Dương và rối loạn tương sinh tương khắc trong Ngũ Hành
- D) Do sự trừng phạt của các đấng siêu linh với con người
Câu 9:
Thời kỳ Hi Lạp La Mã cô đại, Bệnh được khái niệm?
- A) Do hít phải khí “xấu”, không trong sạch
- B) Do rối loạn 4 yếu tố : Thổ (khô), Khí (Ẩm), Hỏa (nóng), Thủy ( lạnh)
- C) Do mất cân bằng Âm - Dương và rối loạn tương sinh tương khắc trong Ngũ Hành
- D) Do sự trừng phạt của các đấng siêu linh với con người
Câu 10:
Quan điểm hiện nay, Bệnh được khái niệm?
- A) Do rối loạn 4 yếu tố : Thổ (khô), Khí (Ẩm), Hỏa (nóng), Thủy ( lạnh)
- B) Do mất cân bằng Âm - Dương và rối loạn tương sinh tương khắc trong Ngũ Hành
- C) Do sự trừng phạt của các đấng siêu linh với con người
- D) Bất kỳ sự sai lệch hoặc tổn thương nào về cấu trúc và chức năng của bất kỳ bộ phận, cơ quan
Câu 11:
Phương pháp phân loại bệnh nào chưa phù hợp?
- A) Theo cơ quan mắc bệnh
- B) Theo nguyên nhân gây bệnh
- C) Theo tuổi và giới
- D) Theo kiểu gen
Câu 12:
Bệnh sinh là, chọn câu đúng?
- A) Bệnh sinh là quá trình diến biến từ tác nhân gây bệnh
- B) Bất kỳ sự sai lệch hoặc tổn thương nào về cấu trúc và chức năng của bất kỳ bộ phận,cơ quan
- C) Nghiên cứu và điều trị những thay đổi chức năng của cơ thể, cơ quan, mô, tế bào
- D) Diễn biến của một bệnh từ khi bắt đầu phát sinh đến khi kết thúc
Câu 13:
Bệnh nguyên là , chọn câu đúng?
- A) Bệnh sinh là quá trình diến biến từ tác nhân gây bệnh
- B) Nghiên cứu nguyên nhân và điều kiện gây bệnh
- C) Nghiên cứu và điều trị những thay đổi chức năng của cơ thể, cơ quan, mô, tế bào
- D) Diễn biến của một bệnh từ khi bắt đầu phát sinh đến khi kết thúc
Câu 14:
Quá trình viêm là?
- A) Bệnh sinh là quá trình diến biến từ tác nhân gây bệnh
- B) Nghiên cứu nguyên nhân và điều kiện gây bệnh
- C) Nghiên cứu và điều trị những thay đổi chức năng của cơ thể, cơ quan, mô, tế bào
- D) Một phản ứng có tính quy luật biểu hiện đáp ứng tại chỗ của cơ thể
Câu 15:
Quá trình viêm, chọn câu sai?
- A) Phản ứng gồm hai mặt đối lập: biểu hiện phá hủy và bảo vệ phát triển
- B) Phản ứng của tế bào trung mô
- C) Phản ứng viêm của toàn bộ cơ thể nhưng biểu hiện tại chỗ, nơi có tác nhân viêm xâm nhập
- D) Phản ứng viêm chỉ xảy ra ở những động vật sống có hệ thần kinh phát triển
Câu 16:
Nguyên nhân từ bênh trong cơ thể gây viêm, chọn câu sai?
- A) Tổ chức ưng thư gây phản ứng viêm mô xung quanh
- B) Hủy hoại mô không do yếu tố nhiễm khuẩn
- C) Do yếu tố vi sinh vật
- D) Viêm tắc mạch, thiểu dưỡng, thiếu oxy
Câu 17:
Các loại viêm, phân loại theo lâm sàng?
- A) Viêm do vi khuẩn
- B) Viêm xuất tiết, viêm tăng sinh
- C) Viêm bề mặt, viêm nội tạng
- D) Viêm cấp, viêm mạn
Câu 18:
Giai đoạn tổn thương trong quá trình viêm, chọn câu đúng?
- A) Nhiễm toan khu vực viêm
- B) Rối loạn điện giải : K+ giảm cao
- C) Giảm áp lực keo tại ổ viêm
- D) Không gây tiêu hủy tổ chức xung quanh, không làm ổ viêm lan tràn
Câu 19:
Rối loạn vận mạch trong quá trình viêm, chọn câu đúng?
- A) Tê liệt
- B) Độ nhớt máu giảm, tế bào nội mô co lại
- C) Ứ máu và tắc mạch
- D) Tính đông máu: tiểu cầu bình thường
Câu 20:
Đáp ứng của tế bào trong viêm, rối loạn vận mạch trong quá trình viêm?
- A) Bạch cầu thoát mạch chủ động
- B) Hiện diện chỉ có bach cầu đơn nhân
- C) Chảy máu liên tục
- D) Hồng cầu, tiểu cầu và các thành phần khác thoát mạch chủ động
Câu 21:
Nguyên nhân gây suy hô hấp?
- Tổn thương tế bào gan
- Kém đào thải CO2
- Suy thận
- Thiếu máu
Câu 22:
Nghiệm pháp thăm dò suy hô hấp nào sau đây là đúng?
- Xét nghiệm công thức máu
- Khí máu động tĩnh mạch
- Chỉ số Tiffeneau
- Đo hơi thở
Câu 23:
Cơ thể điều hòa thải nhiệt bằng cách?
- Chuyển hóa co cơ
- Cọ xác
- Bốc hơi
- Lưu nhiệt
Câu 24:
Cơ thể điều hòa sinh nhiệt bằng cách?
- Chuyển hóa co cơ
- Cọ xác
- Bốc hơi
- Truyền nhiệt
Câu 25:
Chọn câu đúng về bệnh lý rối loạn thân nhiệt?
- Nhiễm nóng, sốt
- Mất ngủ
- Tiêu chảy
- Suy nhược
Câu 26:
Cơ chế sinh bệnh giảm thân nhiệt do lạnh?
- Thân kinh trung ương bị ức chế
- Hệ giao cảm ức chế
- Adrenaline kích thích tuần hoàn tăng
- Adrenaline kích thích tuần hoàn giảm
Câu 27:
Chất gây sốt nội sinh là?
- Virus
- Interleukin
- Vi khuẩn
- Ký sinh trùng
Câu 28:
Tác dụng sinh học chất gây sốt nội sinh?
- Thoái biến protein cơ
- Tăng albumin
- Tăng huyết áp
- Giảm tổng hợp bổ thể
Câu 29:
Đặc điểm sinh lý bệnh suy tim, chọn câu sai?
- Thiếu máu cơ tim
- Hẹp động mạch chủ
- Tràn dịch màng gần tim
- Hở van động mạch chủ
Câu 30:
Hậu quả của bệnh suy tim, chọn câu sai?
- Giảm lưu lượng tim
- Giảm huyết áp
- Giảm tưới máu thận
- Giảm hô hấp
Câu 31:
Cơ chế bệnh sinh của suy tim, giảm lưu lượng tim?
- Mất chứng năng tế bào cơ tim
- Kích hoạt hệ giao cảm giãn mạch
- Ức chế ADH
- Giảm nhịp tim
Câu 32:
Cơ chế bệnh sinh loét dạ dày tá tràng?
- Một chỗ thủng ở niêm mạc >10mm
- Niêm mạc chịu tác động của bazo, thức ăn, nước
- Niêm mạc chịu tác động tác nhân ngoại sinh: pepsin, mật
- Niêm mạc chịu tác động tác nhân ngoại sinh: acid, dịch tụy
Câu 33:
Dịch tễ bệnh loét dạ dày tá tràng?
- Chiếm 50% dân số
- Nam bệnh gấp 4 lần nữ
- 76% có ổ loét mà không lây
- 80% phải điều trị
Câu 34:
Chọn câu đúng nhất, quá trình tiết HCl của dạ dày hệ tiêu hóa?
- HCl tiết từ tế bào viền
- HCl tiết nhiều nhất về buổi sáng
- Chịu sự chi phối của thần kinh trung ương
- Kích thích tiết HCl qua 4 giai đoạn
Câu 35:
Nguyên nhân hoạt hóa yếu tố hủy hoại trong hệ tiêu hóa, chọn câu sai?
- Stress kéo dài
- Nhiễm Helicobacter pylori
- Tăng tiết HCl
- Điều hòa giải phóng HCO3-
Câu 36:
Nguyên nhân suy giảm yếu tố bảo vệ trong hệ tiêu hóa, chọn câu sai?
- Stress kéo dài
- Do rượu
- Thuốc lá
- Chất nhầy ở niêm mạc
Câu 37:
Bệnh sinh nhiễm Helicobacter pylori trong hệ tiêu hóa, chọn câu đúng nhất?
- Loét dạ dày chiếm 10%
- Loét hành tá tràng chiếm 90%
- Chiêm mao vi khuẩn xuyên thủng lớp chất nhầy
- Vi khuẩn Cram dương
Câu 38:
Bệnh sinh nhiễm Helicobacter pylori trong hệ tiêu hóa, chọn câu đúng nhất?
- Viêm cấp tính
- Giảm gastrin trong máu
- Tăng tiết acid dạ dày
- Bảo vệ niêm mạc
Câu 39:
Cơ chế bệnh sinh của tiêu chảy, chọn câu sai?
- Lượng phân bình thường
- Lượng nước tăng bất thường trong phân
- Tăng bất thường số lần đi tiêu
- Đau bụng
Câu 40:
Có mấy cơ chế chính bệnh tiêu chảy?