Danh sách câu hỏi
Câu 1: Mẹ mang thai thiếu acid folic (VTM B9) thì con sinh ra
  • Mù bẩm sinh
  • Tim bẩm sinh
  • Dị tật ống TK
  • D………….
Câu 2: Chọn câu sai
  • Môi bé nằm ngoài môi lớn
  • Âm vật là thể cương của nữ
  • Môi bé bao trùm âm vật
  • Lỗ niệu đạo nằm trước lỗ âm đạo
Câu 3: Săng giang mai là săng có vảy
  • Đ
  • S
Câu 4: Dạ dày có liên quan với tử cung
  • Đ
  • S
Câu 5: Tuỵ không liên quan với tử cung
  • Đ
  • S
Câu 6: Cơ quan không liên quan tử cung
  • Âm đạo
  • Buồng trứng
  • Trực tràng
  • Tỳ
Câu 7: Cơ quan không liên quan tử cung
  • Âm đạo
  • Dây chằng tròn
  • Trực tràng
  • Gan
Câu 8: Hormon tuyến nào tác động trực tiếp lên Estrogen
  • Thượng thận
  • Vùng dưới đồi
  • Tuyến yên
  • Tuyến sinh dục
Câu 9: Chất tác dụng trực tiếp lên Estrogen
  • LH
  • FSH
  • GnRH
  • Prolactin
Câu 10: Cao tử cung là 28 cm thì thai tháng
  • 6
  • 7
  • 8
  • 9
Câu 11: Những TB biểu mô nằm trong các dây sinh tuỷ do không mang gen SRY biệt hoá thành
  • TB nang
  • TB Sertoli
  • Buồng trứng
  • Tinh hoàn
Câu 12: XN di truyền bất thường hoặc gãy của NST, bất thường NST Y, chọn sai
  • Không có tinh trùng trong tinh dịch
  • Ngừng phát triển ống dẫn tinh cả 2 bên
  • Thụ tinh trong ống nghiệm nhưng chưa có kết quả
  • Viêm tuyến TL
Câu 13: Đặc điểm săng giang mai giai đoạn 1, trừ
  • Săng loét
  • Săng cứng bẩn
  • Săng vảy
  • Săng bạch hầu
Câu 14: UT biểu mô nội ống thể trứng cá thì
  • Hoại tử lòng ống, bất thường nhân (45-67%)
  • 50% ống bị hoại tử
  • Trên 50% ống bị hoại tử
  • 100% ống bị hoại tử
Câu 15: LH chịu tác động của hormon, trừ
  • Tuyến yên
  • Estradiol
  • Testosterol
  • Inbibin
Câu 16: Săng giang mai xuất hiện sau bao lâu mắc bệnh
  • 1-2 tuần
  • 2-3 tuần
  • 3-4 tuần
  • 4-5 tuần
Câu 17: Săng giang mai có đặc điểm
  • Ít ngứa
  • Săng màu đỏ thịt tươi
  • Bề mặt lồi lõm
  • Săng cứng như tờ bìa
Câu 18: Dây chằng liên quan đến sừng tử cung
  • DC riêng buồng trứng
  • DC tử cung-buồng trứng
  • DC tử cung cùng
  • DC vòi buồng trứng
Câu 19: U nang buồng trứng không có biến chứng
  • Liên quan tiểu tiện
  • Tắt kinh
  • Xoắn u nang
  • Đau vùng tiểu khung
Câu 20: Mẹ trên 40, con không có nguy cơ
  • Trisomi 18
  • Trisomi 13
  • Bệnh màng trong
  • Down
Câu 21: Hở eo cổ TC gây
  • Sẩy thai nhiều lần
  • Thai chết lưu
  • C………..
  • D……….
Câu 22: Một bệnh nhân 30 tuổi đến bệnh viện khám vì rong huyết kéo dài. Khám thực thể không thấy gì bất thường, siêu âm phát hiện có nang ở buồng trứng trái kích thước 40mm thành mỏng chứa dịch trong. Hãy khoanh tròn cách xử trí đúng nhất dưới đây
  • Để theo dõi trong vòng 1 tháng
  • Chọc hút nang qua đường bụng
  • Cho vòng kinh nhân tạo trong vòng 3 tháng
  • Mổ cắt u nang buồng trứng
Câu 23: UT biểu mô ống xâm nhập có mức biệt hoá
  • Biệt hoá cao
  • Biệt hoá TB
  • Kém biệt hoá
  • Cả 3
Câu 24: Nếu chậm kinh 5 ngày mà siêu âm không thấy túi ối, có thể đặt vấn đề
  • Chắc chắn không có thai
  • Có thai nhưng siêu âm chưa thấy túi ối
  • Thai nằm ngoài buồng tử cung
  • Phối hợp định lượng HCG và siêu âm lại sau
Câu 25: Nếu chậm kinh 5 ngày mà siêu âm không thấy túi ối, có thể đặt vấn đề
  • Khẳng định không có thai
  • Theo dõi chửa ngoài tử cung
  • Nhập viện theo dõi chửa ngoài tử cung
  • D……………..
Câu 26: UT biểu mô thể ống nhỏ thuộc dạng
  • UT biểu mô ống thể xâm nhập
  • UT tiểu thuỳ xâm nhập
  • C…………
  • D…………
Câu 27: Viêm nhiễm do tạp khuẩn thì dịch tiết
  • Đặc dính như hồ
  • Xanh mủ, mùi hôi
  • Loãng bọt
  • Vẩn sữa
Câu 28: Mang thai 3 tháng đầu mà thiếu các hormon gây
  • Dị tật bẩm sinh
  • Sảy thai
  • Chửa ngoài tử cung
  • Thai trứng
Câu 29: Đột biến chuyển đoạn gen SRY gây
  • Turner
  • Kiểu hình nam 46, XY
  • Kiểu hình nam 46, XX
  • Klinfenter
Câu 30: Mẹ bao nhiêu tuổi có nguy cơ thai nghén cao
  • Trên 30
  • 25-30
  • Dưới 18
  • D………….
Câu 31: Dấu hiệu không phải của u xơ tử cung
  • Ra khí hư
  • Đau bụng vùng hạ vị
  • Chèn ép TM chi dưới
  • Bí đái, táo bón
Câu 32: Cơ chế tăng HA thai kỳ
  • Thromboxan A2 làm co mạch
  • Thromboxan A2 làm giãn mạch
  • Prostacyclin làm co mạch
  • Prostacyclin làm giãn mạch
Câu 33: Dây chằng tử cung-buồng trứng nối với đoạn nào
  • Eo
  • Bóng
  • Loa
  • Thành
Câu 34: Gen SRY nằm trên NST Y
  • Gen mã hoá protein, hình thành tinh hoàn
  • Quyết định sự phát triển của tinh hoàn
  • Sự có mặt của TB sinh dục nguyên thuỷ ở mầm
  • Nằm trên đoạn giả thường của Y
Câu 35: Thiểu ối do
  • Đái tháo đường 3 tháng cuối thai kỳ
  • Song thai
  • Thai nhi bài tiết nước tiểu nhiều
  • Thai nhi không uống nước ối
Câu 36: Phụ nữ mang thai nên uống
  • VTM A
  • VTM K
  • VTM D
  • Canxi
Câu 37: Liên quan với âm đạo
  • Lách
  • Thân tử cung
  • Cổ tử cung
  • D…………
Câu 38: Nên làm gì trước khi siêu âm buồng trứng
  • Nhịn tiểu 4h
  • Đi tiểu trước khi siêu âm
  • C…………..
  • D…………..
Câu 39: Cái gì sẽ hình thành trong giai đoạn phôi đã biệt hoá rõ
  • Tuyến sinh dục nguyên thuỷ
  • Cơ quan sinh dục hoàn chỉnh
  • Chưa biệt hoá cơ quan sinh dục
  • D………..
Câu 40: Đường kính lưỡng ụ ngồi bao nhiêu cm
  • 9,5
  • 11
  • 12
  • 13
Câu 41: Tử cung co lại sau bao nhiêu ngày
  • 5-7 ngày
  • 7-9 ngày
  • 10-13 ngày
  • 13-15 ngày
Câu 42: Trong tiền sản giật, Progesterol tăng gây
  • Tăng PGI2
  • Tăng Thromboxan A2 và PGI2
  • Ức chế PGI2
  • Giảm tiết PGI2
Câu 43: Xoắn khuẩn giang mai không có đặc điểm
  • Di chuyển hình quả lắc
  • Di chuyển theo trục dọc
  • Di chuyển theo đôi, gram âm
  • Di chuyển theo lượn sóng
Câu 44: Dung tích tử cung
  • 2-3ml
  • 3-5 ml
  • 5-7 ml
  • 7-10ml
Câu 45: Âm hộ phụ nữ thời kỳ bào thai
  • Mỏng, mềm
  • Mỏng, cứng
  • Dày, mềm
  • Dày, cứng
Câu 46: Chẩn đoán sớm có thai
  • Thử thai nhanh
  • XN HCG huyết thanh
  • Siêu âm
  • D……………
Câu 47: UT nguyên bào nuôi
  • Không có phản ứng Lympho bào
  • Phản ứng Lympho bào rất yếu
  • Phản ứng Lympho bào trung bình
  • Phản ứng Lympho bào rất mạnh
Câu 48: Kích thước eo vòi trứng
  • 0,5 cm
  • 1,5 cm
  • 1 cm
  • 2 cm
Câu 49: Kích thước đường chéo eo trên
  • 9
  • 10
  • 11
  • 12
Câu 50: Nam mắc lậu mạn, có dấu hiệu ban mai kèm
  • Đỏ ngứa lỗ niệu đạo
  • Đau như dao đâm trong niệu đạo
  • Đau niệu đạo
  • Nhoi nhói niệu đạo
Câu 51: Khám viêm mào tinh hoàn
  • Bìu màu hồng, đỏ, ngứa
  • Bìu màu nâu sẫm, có khối nổi bờ trên
  • Bìu màu sẫm, sờ không thấy tinh hoàn trong bìu
  • Tinh hoàn ở ống bẹn, nổi rõ khi ho
Câu 52: Tác dụng Estrogen (Đ/S)
  • Tăng bài xuất sữa
  • Tăng tổng hợp sữa
  • C…………
  • D………….
  • E………….
Câu 53: Sau sinh, sữa non có sau
  • 1-2 ngày
  • 2-3 ngày
  • 3-4 ngày
  • 4-5 ngày
Câu 54: Nguyên nhân rong kinh
  • Tăng FSH, LH gây giảm Estrogen
  • Giảm FSH, LH gây giảm Estrogen
  • Tăng FSH, LH gây tăng Estrogen
  • Giảm FSH, LH gây tăng Estrogen
Câu 55: Lậu không tác dụng lên gan ở giai đoạn
  • 1,2
  • 2,3
  • Giai đoạn khởi phát muộn
  • D…………
Câu 56: Đặc điểm UT nguyên bào nuôi
  • Chảy máu âm đạo ồ ạt
  • Không gây chảy máu
  • Gây chảy máu lớp ngoài
  • D………..
Câu 57: Chửa trứng xâm nhập
  • Lympho hoá mạnh
  • Không xảy ra Lympho hoá
  • Lympho hoá trung bình
  • D………….
Câu 58: Siêu âm Doppler trong, trừ
  • Giãn TM thừng tinh
  • Lậu
  • U tinh hoàn
  • D………..
Câu 59: Tác dụng Oxytocin sau sinh
  • Bài xuất sữa
  • Sản xuất sữa
  • Giúp tử cung về dạng ban đầu
  • D…………
Câu 60: Độ dài ống dẫn tinh, đường kính ngoài, đường kính trong
  • 35-40, 4-5, 1
  • 40-45, 4-5, 1
  • 40-45, 2-3, 0,5
  • 35-40, 2-3, 0,5
Câu 61: Sinh đẻ nhiều lần thì
  • Sa thành âm đạo
  • Đứt nút thớ trung tâm
  • C………..
  • D………..
Câu 62: Khi soi giang mai thấy
  • Trực khuẩn Ducrein, liên cầu, tụ cầu
  • Trực khuẩn Ducrein
  • Liên cầu
  • Tụ cầu
Câu 63: Tiết sữa ngay sau sinh do
  • Da kề da
  • Trẻ mút núm vú
  • Do vú quá căng
  • Do sữa tiết đã hết
Câu 64: Mặt cắt UT tuyến vú thể xâm nhập
  • Màu hồng xám
  • Đỏ
  • Nhợt nhạt
  • Trắng xám
Câu 65: Thắt ống dẫn trứng ở
  • Bóng
  • Vòi
  • Loa
  • Eo
Câu 66: Khi giảm hoặc không có tinh trùng trong tinh dịch làm XN mức độ phân tử, trừ
  • Tinh dịch đồ
  • Phân mảnh AND tinh trùng
  • XN phân tử NST Y
  • Nhiễm sắc đồ
Câu 67: Nguyên nhân lưỡng tính giả nữ
  • Muller
  • Do quá trình mang thai hấp thụ Androgen
  • Hậu quả tác động của lượng quá thừa Androgen
  • D………….
Câu 68: Viêm âm đạo nhiễm tạp khuẩn thì khí hư
  • Xanh mủ
  • Vàng lẫn mủ
  • Đặc như hồ
  • Loãng, bọt
Câu 69: Phụ nữ mang thai nào không cần kiêng đi lại
  • Doạ đẻ non
  • Sảy thai
  • ĐTĐ thai kỳ
  • IVF
Câu 70: Siêu âm qua đường bụng thì bộ phận khó nhìn thấy
  • Thân TC
  • Buồng TC
  • Vòi trứng
  • Buồng trứng
Câu 71: Biện pháp tránh thai nào không làm tăng nguy cơ bị bệnh đường sinh dục
  • Thuốc tránh thai
  • Đặt vòng
  • Triệt sản
  • D………..
Câu 72: Đo nồng độ hormon nam lúc nào chính xác
  • Sáng
  • Trưa
  • Chiều
  • Tối
Câu 73: Thăm khám đường âm đạo sờ thấy
  • Eo tử cung
  • Mõm cá mè
  • Đáy tử cung
  • Thân tử cung
Câu 74: Dịch loãng, có bọt, âm đạo viêm có trong nhiễm
  • Lậu
  • Chlamydia
  • Trùng roi
  • D……….
Câu 75: Phụ nữ có thai phải tiêm gì bắt buộc
  • Rubella
  • BCG
  • VAT
  • PTC
Câu 76: Giang mai phối hợp với
  • Tụ cầu
  • Liên cầu
  • Tụ cầu và liên cầu
  • D………….
Câu 77: Bộ phận sinh dục nam hoàn thiện trong thời kỳ
  • Thai 6-7 tuần
  • Trước lúc sinh
  • Thai ở giai đoạn 3
  • Thai ở tháng thứ 5
Câu 78: Mỗi tháng mang thai, chiều cao tử cung tăng thêm
  • 1 cm
  • 2 cm
  • 3 cm
  • 4 cm
Câu 79: Vị trí thắt vòi trứng
  • Kẽ
  • Eo
  • Bóng
  • Loa
Câu 80: Sự cương dương bình thường
  • DV cương cứng hoàn toàn
  • DV cương cứng nhưng không vào hết trong âm đạo
  • Dương vật mềm xìu
  • D………….
Câu 81: Tiếp nối với tử cung
  • Tử cung ra sau tiếp nối với bàng quang
  • Tử cung ra trước tiếp nối với trực tràng
  • Thân quay ra trước
  • D………….
Câu 82: Tuần mấy nghe được tim thai, xuất hiện phôi
  • Tuần thứ 7
  • Tuần thứ 10
  • Ngày thứ 7
  • Ngày thứ 10
Câu 83: Trước rụng trứng, các hormon đều tăng, trừ
  • LH
  • FSH
  • Progesterol
  • Estrogen
Câu 84: Nam sau dậy thì, Testosterol giảm, FSH và LH bình thường là
  • Suy sinh dục nguyên phát
  • Suy sinh dục thứ phát
  • C……………
  • D……………
Câu 85: U nang buồng trứng
  • U nang bì dễ có biến chứng xoắn nhất
  • U đặc thường là ác tính
  • U tiết dịch trong rất to so với u khác
  • D……………
Câu 86: Đầu dò siêu âm tử cung
  • 3,5 mhz
  • <5 mhz
  • 3,5-5 mhz
  • 5-10 mhz
  • Câu 106. Hình ảnh tử cung trên siêu âm
  • Hình bầu dục
  • Hình quả lê
  • C…………..
  • D………….
Câu 87: Tiêm phòng Rubella trước khi có ý định mang thai
  • 1 tháng
  • 2 tháng
  • 3 tháng
  • 6 tháng
Câu 88: Chửa trứng lành tính
  • Có thể tiến triển thành kiểu UT nguyên bào nuôi
  • Tiến triển nguy hiểm nhất là thành chửa trứng xâm nhập
  • Không phát triển thành UT
  • Có thể phát triển thành UT
Câu 89: Siêu âm hình ảnh phôi thai rõ vào tuần
  • 2-3
  • 4-5
  • 6-7
  • 8-9
Câu 90: Nồng độ HCG tăng bao nhiêu lần sau 48 giờ ở phụ nữ mang thai
  • 1
  • 1,5
  • 2
  • 2,5
Câu 91: Thời gian kiêng xuất tinh để làm tinh dịch đồ
  • 6-7 ngày
  • 6-8 ngày
  • 2-5 ngày
  • Không xác định thời gian
Câu 92: Tuổi dậy thì, Testosterol kém do
  • Tinh hoàn
  • Tuyến tiền liệt
  • Tuyến thượng thận
  • Giảm hoạt động GnRH vùng dưới đồi
Câu 93: Nam lông mọc ít, thưa, bộ phận sinh dục ngoài không phát triển gặp trong
  • Suy sinh dục nguyên phát
  • Giãn thừng tinh
  • Suy sinh dục do Chlamydia
  • Suy sinh dục do giảm tiết Gonadotropin
Câu 94: Chẩn đoán tuổi thai chính xác nhất trong 3 tháng đầu thai kỳ
  • Siêu âm
  • XQ
  • Đo chiều dài tử cung
  • Đo chiều dài chậu hông
Câu 95: Nhịp tim thai cơ bản
  • 90-120
  • 100-120
  • 120-140
  • D…….
Câu 96: Chiều cao mẹ là bao nhiêu thì con có nguy cơ xương chậu hẹp gây ngôi bất thường hoặc đẻ khó
  • 140 cm
  • 145 cm
  • 150 cm
  • 155 cm
Câu 97: Không phải ưu điểm của siêu âm đường bụng
  • Người gầy ốm
  • Bàng quang phải đầy nước tiểu
  • BN dễ chấp nhận
  • Chỉ định rộng rãi
Câu 98: Chẩn đoán lậu mạn dùng XN gì
  • Soi tươi
  • Nhuộm gram âm
  • Nuôi cấy
  • Miễn dịch huỳnh quang
Câu 99: Muốn chẩn đoán chất lượng tinh trùng cần làm XN gì
  • XN công thức máu
  • Tinh dịch đồ
  • Testosterol máu
  • Điện não đồ
Câu 100: Vô ối?
  • 1-2 cm
  • < 1cm
  • 6 cm
  • >8 cm
Câu 101: Chẩn đoán lậu cấp dùng XN gì
  • Nuôi cấy
  • Nhuộm gram
  • C……………
  • D……………
Câu 102: FSH bị ức chế bởi
  • Testosterol
  • Inbibin
  • Estradiol và Inhibin B
  • D…………..
Câu 103: Thời kỳ nào buồng trứng xù xì
  • Mãn kinh
  • Mới sinh ra
  • Sau sinh con
  • Sau rụng trứng
Câu 104: Thước đo có hình oval xung quanh để đo
  • Tinh hoàn
  • Bìu
  • Dương vật
  • D…………….
Câu 105: Ra khí hư trắng bột do nhiễm
  • Viêm âm đạo do nhiễm trùng roi
  • Tricomonas
  • Nấm men Candida
  • D……………
Câu 106: Phụ nữ đã tiêm vaccin uốn ván cách đây 3 năm, tiêm 2 mũi thì bây giờ mang thai tiêm uốn ván như thế nào
  • Không cần tiêm lại
  • Tiêm 2 mũi cách nhau 1 tháng
  • Tiêm nhắc lại 1 mũi
  • D………….
Câu 107: Trước hành kinh, hormon không tăng bài tiết, trừ
  • LH
  • FSH
  • Progesterol
  • Estrogen
Câu 108: Bộ phận sinh dục tiết ra tinh dịch là chủ yếu
  • Tinh hoàn
  • Tuyến tiền liệt
  • Túi tinh
  • D…………
Câu 109: Dấu hiệu chẩn đoán gãy dương vật
  • Điểm đau chói và dương vật cong
  • Tiền sử sỏi niệu đạo
  • Sờ thấy điểm xơ vật hang và dương vật cong
  • Dương vật cong
Câu 110: Điểm nổi trội của đầu dò âm đạo, trừ
  • Tần số cao
  • Không cần có nước tiểu trong BQ
  • Vết mổ dày dính niêm mạc tử cung
  • D………….
Câu 111: Sừng tử cung không liên quan
  • Dây chằng tròn
  • Vòi trứng
  • Dây chằng tử cung-buồng trứng
  • Dây chằng tử cung cùng
Câu 112: Mất 1 tinh hoàn thì tinh hoàn còn lại quá sản do cơ chế
  • Thích nghi bù
  • Cơ chế ưu năng
  • Cơ chế nhược năng
  • D…………….
Câu 113: Nhiễm khuẩn đường sinh dục
  • Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng lao động, sinh sản
  • Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng lao động
  • Nguy hiểm, ảnh hưởng đến tính mạng
  • Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng đến sức khoẻ
Câu 114: Bộ phận sinh dục nào của nam giống với mũ lưỡi trai
  • Mào tinh hoàn
  • Tinh hoàn
  • Túi tinh
  • Ống dẫn tinh
Câu 115: Bệnh Paget (Đ/S)
  • Chỉ gặp ở nữ
  • Là bệnh lành tính
  • Là bệnh ác tính
  • D…………….
  • E……………
Câu 116: Buồng trứng không liên quan với
  • Tim
  • Ruột non
  • C……………
  • D……………
Câu 117: Nhuộm Xanh Methylen lậu cầu cấp tính
  • Song cầu Gram âm nội TB
  • Song cầu Gram âm ngoại TB
  • Song cầu Gram dương nội TB
  • Song cầu Gram dương ngoại TB
Câu 118: Bệnh Paget
  • Dễ phân biệt với viêm
  • Giai đoạn đầu chảy dịch núm vú
  • Giai đoạn sau bong da, đỏ
  • Đau và ngứa vùng tổn thương
Câu 119: Rong kinh do u xơ tử cung thể
  • Dưới niêm mạc
  • Dưới thanh mạc
  • Kẽ
  • D…………
Câu 120: Sinh dục chịu sự tác động của
  • Vùng dưới đồi, tuyến yên
  • Vùng dưới đồi, sinh dục
  • Vùng dưới đồi, tuyến thượng thận
  • D…………..
Câu 121: Bao quy đầu bình thường
  • Xìu thì trùm hết, cương thì tuột hoàn toàn nhưng vẫn trùm hết
  • Xìu trùm hết, cương thì tuột xuống dưới cổ, eo
  • Tuột dễ nhưng hở
  • D……………
Câu 122: XN có giá trị chẩn đoán nhất khi có thai
  • Lấy nước tiểu làm XN HCG, làm phản ứng miễn dịch
  • Lấy nước tiểu làm XN HCG, làm phản ứng vi sinh
  • Lấy máu làm XN HCG, làm phản ứng sinh vật học
  • Siêu âm
Câu 123: Đo độ mờ da gáy để chẩn đoán Down
  • 8-10 tuần
  • 14-15 tuần
  • > 20 tuần
  • 11-14 tuần
Câu 124: Dây chằng định hướng khi rụng trứng
  • Dây chằng tử cung-buồng trứng
  • Dây chằng vòi buồng trứng
  • C…………..
  • D…………..
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Sinh dục ss

Mã quiz
726
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
93 phút
Số câu hỏi
124 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Mọi người cũng test
Sinh dục ss - giải phẫu
54 câu 41 phút 0 lượt thi
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước