Danh sách câu hỏi
Câu 1: Trong rau bong non khi thăm khám âm đạo thấy các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Cổ tử cung xoá mở nhanh.
  • Bấm ối, nước ối có lẫn máu.
  • Đầu ối căng phồng.
  • Đoạn dưới tử cung căng cứng.
Câu 2: Tỷ lệ bệnh của rau bong non là:
  • 1 - 2%
  • 2 - 3%.
  • 0,6 - 1%
  • < 0,6%
Câu 3: Rau bong non có các triệu trứng thực thể sau, NGOẠI TRỪ:
  • Nắn bụng khó thấy các phần của thai nhi.
  • Sờ nắn thấy tử cung cứng như gỗ.
  • Nắn bụng thấy rõ các phần của thai.
  • Đo chiều cao tử cung tăng sau 2 lần thăm khám.
Câu 4: Chọn một câu đúng về rau bong non thể nặng:
  • Nhồi máu tại tử cung, vòi trứng, buồng trứng...
  • Lượng máu truyền dựa vào lượng máu chảy ra ngoài âm đạo.
  • Chống chỉ định tuyệt đối với oxytocin.
  • Tụt huyết áp.
Câu 5: Trong rau bong non thể nặng, áp lực trong buồng ối là:
  • > 100 mmHg.
  • 5-10 mmHg.
  • 15-50 mmHg.
  • > 80 mmHg.
Câu 6: Khi mổ lấy thai vì rau bong non nếu thấy tử cung tím đen có khi lan ra tới dây chằng rộng do phong huyết tử cung rau, tử cung thu hồi tốt, hướng xử trí tiếp là:
  • Thắt động mạch hạ vị ngay.
  • Khâu cơ tử cung, đóng bụng.
  • Thắt động mạch tử cung.
  • Nên cắt tử cung vì nguy cơ băng huyết.
Câu 7: Nguy cơ tử vong con cao nhất trong trường hợp bệnh lý nào sau đây:
  • Tiền sản giật.
  • Dây rốn bám màng.
  • Rau tiền đạo.
  • Rau bong non.
Câu 8: Triệu chứng nào sau đây là không đúng khi chẩn đoán phân biệt giữa rau bong non và rau tiền đạo:
  • Tử cung tăng trương lực hay không.
  • Chấn thương.
  • Số lượng máu chảy ra âm đạo.
  • Đau bụng.
Câu 9: Mục đích chính của việc bấm ối trong rau bong non:
  • Giảm áp lực buồng ối
  • Tránh chèn ép dây rốn
  • Xem màu sắc
  • Cầm máu
Câu 10: Trong rau bong non, triệu chứng nào sau đây không phù hợp:
  • Tử cung tăng trương lực và ấn đau.
  • Trong thể ẩn, các triệu chứng lâm sàng thường không rõ rệt.
  • Tim thai khó nghe được bằng ống nghe gỗ.
  • Chỉ chẩn đoán được rau bong non sau sinh khi có khối máu tụ sau rau.
Câu 11: Trong rau bong non triệu chứng nào ít có giá trị tiên lượng:
  • Thai có nguy cơ tử vong.
  • Cơn gò cường tính.
  • Ra máu âm đạo đen loãng, không đông.
  • Vô niệu.
Câu 12: Khám âm đạo trong rau bong non:
  • Cho phép đánh giá bề cao tử cung tăng lên hay không.
  • Cho phép đánh giá tính cường cơ của tử cung.
  • Đánh giá độ viền chắc của cổ tử cung và tình trạng đầu ối căng phồng.
  • Có nguy cơ làm chảy máu nặng thêm.
Câu 13: Trong trường hợp nghi ngờ rau bong non, khám âm đạo, chọn câu SAI:
  • Chỉ thực hiện khám tại phòng mổ sau khi hồi sức.
  • Để xem có nhau tiền đạo kết hợp với nhau bong non không.
  • Cho phép đánh giá độ căng siết của cổ tử cung.
  • Để bấm ối.
Câu 14: Một trong các yếu tố sau đây ít có nguy cơ gây băng huyết sau đẻ:
  • Chuyển dạ kéo dài.
  • Đẻ quá nhanh.
  • Suy thai trong tử cung.
  • Gây mê sâu.
Câu 15: Biến chứng nào không là biến chứng muộn của băng huyết sau đẻ:
  • Nhiễm trùng hậu sản.
  • Hội chứng Sheehan.
  • Dính buồng tử cung
  • Suy thận.
Câu 16: Thái độ xử trí sai đối với rau không bong sau đẻ:
  • Nếu sau khi thai sổ >1 giờ mà rau chưa bong thì trước tiên phải bóc rau nhân tạo và kiểm soát tử cung
  • Nếu phải mổ cắt tử cung vì rau cài răng lược thì hồi sức trước trong và sau mổ là rất quan trọng
  • Khi bóc rau, nếu là rau cài răng lược thì cố gắng bóc hết bánh rau và làm sạch buồng tử cung
  • Nếu sau khi thai sổ mà chảy máu nhiều từ buồng tử cung ra thì phải bóc rau và kiểm soát tử cung ngay
Câu 17: Những trường hợp tăng huyết sau đẻ nào sau đây là khó khăn trong kiểm soát bệnh lý hơn cả:
  • Đờ tử cung
  • Rối loạn đông máu
  • Rách cổ tử cung
  • Rách TSM, âm đạo
Câu 18: Ra máu âm đạo trong chuyển dạ của rau tiền đạo thường có tính chất:
  • Đỏ sẫm.
  • Đỏ tươi, lẫn máu cục
  • Đen, ít một
  • Lờ lờ máu cá
Câu 19: Băng huyết muộn sau đẻ thường do:
  • Rối loạn đông máu.
  • Đờ tử cung.
  • Rách âm đạo.
  • Vỡ tử cung.
Câu 20: Rau cài răng lược
  • Câu B và C đúng
  • Là rau bị cầm tù trong buồng tử cung sau đẻ
  • Là rau bám rộng, lan xuống vào đoạn dưới tử cung
  • Là rau bám trực tiếp vào cơ tử cung,
Câu 21: Băng huyết sau đẻ không đáp ứng với Oxytocine và xoa tử cung, thường là do:
  • Bệnh rối loạn đông máu
  • Sót rau
  • Đờ tử cung
  • Rách âm đạo
Câu 22: Băng huyết muộn trong giai đoạn hậu sản thường do:
  • Đờ tử cung
  • Sót rau
  • Rách âm đạo
  • Rối loạn đông máu
Câu 23: Sang chấn đường sinh dục không gồm trường hợp sau
  • Vỡ tử cung.
  • Rách cổ tử cung.
  • Khối huyết tụ âm đạo.
  • Đờ tử cung.
Câu 24: Chảy máu trong thời kỳ bong rau là chảy máu từ:
  • Diện rau bám.
  • Cổ tử cung.
  • Âm đạo.
  • Buồng tử cung.
Câu 25: Nghĩ đến nguyên nhân nào sau đây nếu sau khi sổ rau nắn thấy tử cung co không tốt, máu âm đạo ra nhiều:
  • Sót rau, sót màng
  • Đờ tử cung
  • Chấn thương đường sinh dục
  • Còn bánh rau phụ
Câu 26: Trong những dấu hiệu nào sau đây, dấu hiệu nào không đặc trưng cho rối loạn đông máu của chảy máu sau đẻ:
  • Chảy máu không đông
  • Chảy ít máu đen
  • Chảy máu đỏ liên tục
  • Cục máu đông nhỏ tan nhanh
Câu 27: Điều không nên làm trong đề phòng băng huyết sau đẻ:
  • Tránh chuyển dạ kéo dài.
  • Tiêm oxytocin dự phòng cho các trường hợp có nguy cơ ngay khi đầu thai vừa sổ.
  • Chỉ cho sản phụ rặn khi cổ tử cung đã mở hết
  • Bóc rau nhân tạo sớm cho các trường hợp có nguy cơ băng huyết sau đẻ.
Câu 28: Bệnh lý nào sau đây không phải là biến chứng trực tiếp của băng huyết sau sanh:
  • Hội chứng Sheehan
  • Hội chứng Leventhal
  • Suy thận
  • Nhiễm trùng hậu sản
Câu 29: Nguyên nhân thường gặp nhất ở sản phụ lớn tuổi đa sản bị băng huyết:
  • Rách đường sinh dục dưới
  • Rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn
  • Đờ tử cung
  • Sót rau, sót màng rau
Câu 30: Triệu chứng nào sau đây không gặp trong đờ tử cung:
  • Không thành lập cầu an toàn.
  • Máu chảy từ âm đạo đỏ sẫm lẫn cục.
  • Tử cung nhão.
  • Tử cung co hồi tốt nhưng máu vẫn chảy.
Câu 31: Triệu chứng của rau cài răng lược toàn phần:
  • Sau khi thai sổ > 1 giờ, rau không bong, chảy máu ít hoặc không chảy máu
  • Sau khi thai sổ > 1 giờ, rau vẫn không bong, chảy máu nhiều
  • Đưa tay vào buồng tử cung có thể bóc được toàn bộ bánh rau
  • Câu A và C đúng
Câu 32: Nguyên nhân gây băng huyết sau đẻ theo thứ tự từ thường gặp đến ít gặp là:
  • Chấn thương sinh dục – đờ tử cung – rối loạn đông máu.
  • Đờ tử cung – chấn thương sinh dục – rối loạn đông máu.
  • Đờ tử cung – rối loạn đông máu – chấn thương sinh dục.
  • Chấn thương sinh dục – rối loạn đông máu – đờ tử cung.
Câu 33: Rau cài răng lược là tình trạng các gai rau bám sâu vào cơ tử cung thường gặp trong:
  • Rau bong non.
  • Rau tiền đạo.
  • Đa ối.
  • Tử cung dị dạng.
Câu 34: Biểu hiện của chảy máu do rối loạn đông máu:
  • Chảy máu loãng không đông
  • Chảy máu từng đợt ngắt quãng
  • Chảy máu kèm mót rặn
  • Chảy máu đỏ tươi liên tục
Câu 35: Sau sinh, máu chảy ra đỏ tươi mặc dù tử cung co hồi tốt, nguyên nhân nào thường được nghĩ đến nhất:
  • Sót nhau.
  • Rách phần mềm.
  • Đờ tử cung.
  • Nhiễm trùng ối.
Câu 36: Khi nhiễm trùng niêm mạc tử cung do sót rau, việc cần làm trước tiên là:
  • Lau buồng tử cung
  • Dùng kháng sinh
  • Nạo buồng tử cung
  • Dùng thuốc tăng co bóp tử cung
Câu 37: Hình thái lâm sàng hay gặp nhất trong nhiễm khuẩn hậu sản là:
  • Viêm quanh tử cung và phần phụ
  • Nhiễm khuẩn huyết
  • Viêm phúc mạc tiểu khung, viêm phúc mạc toàn bộ
  • Viêm tử cung
  • Nhiễm khuẩn tầng sinh môn, âm hộ, âm đạo,c ổ tử cung
Câu 38: Dấu hiệu nào sau đây không là triệu chứng của nhiễm khuẩn tầng sinh môn:
  • Mưng mủ tại chỗ khâu.
  • Sưng tấy tầng sinh môn.
  • Tử cung co hồi kém.
  • Sốt nhẹ.
Câu 39: Chọn câu sai. Trong sốc nhiễm khuẩn, nội độc tố của vi khuẩn thường gây ra các bệnh lý:
  • Toan máu do rối loạn chuyển hóa
  • Thiếu máu não
  • Tim bị nhiễm độc trực tiếp thứ phát do thiếu oxy
  • Đông máu rải rác trong lòng mạch
Câu 40: Viêm tử cung toàn bộ thường xuất hiện vào các ngày sau sinh:
  • Từ ngày thứ 5 đến ngày thứ 7
  • Từ ngày thứ 3 đến ngày thứ 5
  • Từ ngày thứ 8 đến ngày thứ 10
  • Từ ngày thứ 6 đến ngày thứ 8
Câu 41: Viêm phúc mạc sau đẻ:
  • Có triệu chứng toàn thân: mắt trũng, môi khô, sốt cao, mạch nhanh, có dấu hiệu nhiễm trùng, nhiễm độc
  • Có triệu chứng là: toàn trạng bình thường, sốt nhẹ hoặc không sốt, bí trung tiện, đại tiện khó
  • Có triệu chứng là: toàn trạng mệt mỏi, sốt nhẹ, có hội chứng giả lỵ
  • Có triệu chứng là: toàn trạng bình thường, không sốt, bí trung tiện, đại tiện khó
Câu 42: Biểu hiện của sốc nhiễm khuẩn không gồm:
  • Thiểu niệu
  • A Trụy tim mạch
  • Viêm tắc tĩnh mạch
  • Dấu hiệu thần kinh lơ mơ, vật vã, ảo giác
Câu 43: Trong viêm tắc tĩnh mạch sau đẻ, vi khuẩn tiết ra một loại men nào sau đây có tính chất làm tan cục máu:
  • Oxytocinase
  • Peptidase
  • Hyaluronidase
  • Streptokinase
  • Amilase
Câu 44: Sốc nhiễm khuẩn thường tiến triển qua 2 giai đoạn:
  • Choáng nhiễm khuẩn và choáng do đau đớn
  • Choáng nóng và choáng lạnh
  • Choáng nhiễm khuẩn và choáng mất máu
  • Choáng tắc mạch và choáng nhiễm khuẩn
Câu 45: Nguyên nhân nào sau đây ít được nghĩ đến nhất trong băng huyết hậu
  • Nhiễm trùng tử cung.
  • Sót rau.
  • Khả năng tái tạo lớp nội mạc kém do thiếu estrogen.
  • Sót màng rau.
Câu 46: Điều nào sau đây không phải là yếu tố thuận lợi gây nhiễm khuẩn hậu sản?
  • Chuyển dạ kéo dài.
  • Sót rau.
  • Đẻ non.
  • Bế sản dịch.
Câu 47: Vi khuẩn gây bệnh viêm tắc tĩnh mạch sau đẻ thường gặp:
  • Lậu cầu khuẩn
  • Tụ cầu khuẩn vàng
  • Liên cầu khuẩn kỵ khí
  • Coli
Câu 48: Nguyên nhân không gây nhiễm khuẩn huyết sản khoa là do:
  • Điều trị các tình trạng nhiễm khuẩn không đúng quy cách
  • Dụng cụ không vô khuẩn
  • Viêm tắc tĩnh mạch
  • Nạo buồng tử cung hoặc phẫu thuật quá sớm khi chưa bao vây được ổ nhiễm khuẩn
Câu 49: Nhiễm khuẩn hậu sản, hình thái lâm sàng nào sau đây hay gặp nhất:
  • Nhiễm khuẩn huyết
  • Sót rau nhiễm trùng
  • Viêm tắc tĩnh mạch
  • Viêm phúc mạc chậu
Câu 50: Sản dịch hôi là triệu chứng của:
  • Nhiễm khuẩn tầng sinh môn và âm đạo
  • Nhiễm khuẩn nội mạc tử cung
  • Nhiễm khuẩn phúc mạc
  • Nhiễm khuẩn máu
Câu 51: Tỷ lệ tử vong của sốc nhiễm khuẩn là:
  • 60%
  • 30%
  • 70%
  • 50%
Câu 52: Khi nhiễm trùng tầng sinh môn có chảy mủ, việc cần làm trước tiên là:
  • Cắt chỉ vết may toàn bộ hoặc ngắt quãng
  • Dùng kháng sinh tại chỗ
  • Vệ sinh tầng sinh môn bằng thuốc sát khuẩn
  • Khâu lại tầng sinh môn
Câu 53: Băng huyết muộn trong thời kỳ hậu sản thường do:
  • Sót rau.
  • Vỡ tử cung.
  • Rách âm đạo.
  • Đờ tử cung.
Câu 54: Tầng sinh môn bị nhiễm trùng, bục chỉ chỉ định may lại khi nào:
  • Sau 6 tuần
  • Sau 4 tuần
  • Sau 1 tuần
  • Ngay sau chẩn đoán
Câu 55: Câu trả lời nào sau đây là sai về thai trứng:
  • Trong chửa trứng toàn phần bề cao tử cung thường lớn hơn tuổi thai.
  • Khoảng 25% chửa trứng có nang hoàng tuyến 2 bên.
  • Mật độ tử cung thường chắc.
  • Triệu chứng cường giáp gặp trong 10% trường hợp chửa trứng.
Câu 56: Theo dõi sau nạo trứng, chụp phổi cần phải tiến hành:
  • Mỗi tháng một lần trong ba tháng đầu.
  • Chỉ có chỉ định chụp phổi khi nồng độ hCG còn cao bất thường.
  • Ba tháng một lần.
  • Một tháng sau nạo thai trứng.
Câu 57: Trong thai trứng, Biến chứng nguy hiểm đến tính mạng bệnh nhân là:
  • Tử cung căng quá mức.
  • Mẹ mệt do nghén nặng.
  • Ung thư nguyên bào nuôi.
  • Băng huyết do sẩy trứng.
Câu 58: Chọn câu SAI, triệu chứng lâm sàng của thai trứng là:
  • Tử cung to hơn tuổi thai.
  • Cao huyết áp.
  • U buồng trứng 2 bên to, đặc.
  • Cường giáp.
Câu 59: Sau khi hút trứng, yếu tố quan trọng nhất để tiên lượng bệnh là:
  • Diễn tiến nồng độ hCG.
  • Nồng độ estriol.
  • Nồng độ pregnandiol.
  • Hình ảnh mô học của mô trứng.
Câu 60: Chon câu sai về yếu tố nguy cơ của chửa trứng là:
  • Tuổi > 40 hoặc < 20.
  • Tiền sử cao huyết áp.
  • Chế độ ăn thiếu acide folic.
  • Điều kiện kinh tế thấp kém.
Câu 61: Trong trường hợp thai trứng thì:
  • hCG giảm và hPL tăng
  • hCG tăng và hPL giảm
  • hCG giảm và hPL giảm
  • hCG tăng và hPL tăng
Câu 62: Điều trị chửa trứng được lựa chọn đối với sản phu 25 tuổi có thai lần đầu, có kích thước tử cung bằng 16cm.
  • Hút trứng
  • Gây sẩy bằng Prostaglandin.
  • Cắt tử cung toàn phần
  • Nạo gắp trứng
Câu 63: Bệnh lý nào sau đây SAI khi chẩn đoán phân biệt với thai trứng có ra huyết:
  • Thai ngoài tử cung
  • Dọa sẩy thai
  • U xơ tử cung to xuất huyết
  • Rau tiền đạo
Câu 64: Biến chứng nào sau đây hay gặp nhất khi nạo thai trứng:
  • Nhiễm khuẩn
  • Thủng tử cung
  • Biến thành ung thư tế bào nuôi
  • Biến thành thai trứng xâm lấn
Câu 65: Thai trứng nguy cơ cao khi có triệu chứng:
  • Nghén nặng
  • Lượng hCG tăng trước khi hút trứng.
  • Chảy máu âm đạo.
  • Nang hoàng tuyến tồn tại kéo dài sau hút trứng.
Câu 66: Triệu chứng có giá trị chẩn đoán chắc chắn nhất của chửa trứng là:
  • Siêu âm thấy hình ảnh tuyết rơi.
  • Khám thấy các nang trứng qua lỗ cổ tử cung.
  • Tử cung to hơn so với tuổi thai
  • Định lượng hCG nước tiểu > 20.000 đơn vị ếch
Câu 67: Câu trả lời nào sau đây là sai khi nói về chửa trứng:
  • Là một bệnh bắt nguồn từ thai nghén.
  • Phần lớn, là một dạng ác tính của nguyên bào nuôi do thai nghén.
  • Tỷ lệ biến chứng thành ung thư tế bào nuôi khá cao 20 -25%.
  • Có thể có biến chứng: nhiễm độc, nhiểm trùng, xuất huyết.
Câu 68: Yếu tố nào không phải là yếu tố nguy cơ cao sau chửa trứng:
  • HCG>100.000mUI/ml
  • Mẹ >40 tuổi
  • Nang hoàng tuyến to 2 bên
  • Chửa trứng bán phần
Câu 69: Khi nạo hút thai trứng, bệnh phẩm cần gửi đi xét nghiệm giải phẫu bệnh là:
  • Bọc trứng lẫn tổ chức máu cục
  • Tổ chức rau thai (nếu có)
  • Tổ chức rau và cả bọc trứng
  • Bọc trứng
Câu 70: Sau khi đã nạo hút sạch trứng, lịch theo dõi hCG đến khi âm tính là:
  • Định lượng hCG 3 tuần / lần
  • Định lượng hCG 2 tuần / lần
  • Định lượng hCG 4 tuần / lần
  • Định lượng hCG 1 tuần / lần
Câu 71: Cấu trúc mô học của chửa trứng toàn phần là:
  • Có sự tăng sinh thượng bì nguyên bào nuôi
  • Không có mạch máu trong gai, rau thoái hoá
  • Không có mô thai và gai rau
  • Có sự thoái hoá nước và phù mô đệm gai rau
Câu 72: Trường hợp u nang buồng trứng trong dây chằng rộng, cần bổ sung xét nghiệm quan trọng nào sau đây trước khi giải quyết phẫu thuật?
  • Chụp buồng tử cung vòi trứng (HSG)
  • Chụp tiết niệu có cản quang (UIV)
  • CT. Scanner
  • Soi bàng quang
Câu 73: Nguyên tắc mổ cắt u nang buồng trứng xoắn:
  • Gỡ xoắn nhẹ nhàng rồi bộc lộ khối u ra khỏi ổ bụng.
  • Cặp cuống khối u trước khi gỡ xoắn.
  • Nếu chưa hoại tử gỡ xoắn nhẹ nhàng và bóc nang .
  • Gỡ xoắn và bộc lộ khối u ra khỏi ổ bụng rồi cặp cắt cuống u.
Câu 74: Biến chứng hay gặp nhất sau mổ cắt u nang buồng trứng ở bệnh nhân có thai:
  • Vỡ tử cung do đụng chạm
  • Dính vòi tử cung
  • Sảy thai và đẻ non
  • Nhiễm trùng và chảy máu vết mổ
Câu 75: Tần suất xuất hiện ung thư BT trên u nang thực thể của BT là bao nhiêu?
  • < 1% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 15% xuất hiện sau mãn kinh
  • < 1% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 25% xuất hiện sau mãn kinh
  • 5% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 25% xuất hiện sau mãn kinh
  • 5% u thực thể chẩn đoán trước mãn kinh, 15% xuất hiện sau mãn kinh
Câu 76: Tỉ lệ ác tính hay xảy ra nhất với loại u buồng trứng nào sau đây?
  • U dạng bì.
  • U nang hoàng tuyến.
  • U tiết dịch nhầy.
  • U tiết dịch trong.
Câu 77: Tỉ lệ gặp U nang nhầy buồng trứng là:
  • Khoảng 10%
  • Khoảng 60%
  • Khoảng 1%
  • Khoảng 30%
Câu 78: Một bệnh nhân 35 tuổi, có 2 con. Khám chẩn đoán có khối u buồng trứng kích thước 4 x 3 cm. Hướng xử trí đúng là:
  • Chỉ định mổ cắt khối u kèm theo triệt sản.
  • Điều trị nội khoa hoặc thuốc nam, nếu không đỡ thì chỉ định mổ cắt khối u.
  • Theo dõi thêm 3 tháng, nếu to lên thì mổ cắt khối u.
  • Cần vào viện làm xét nghiệm đầy đủ và xếp lịch mổ.
Câu 79: Một phụ nữ 32 tuổi đến khám vì có thai 12 tuần. Tiền căn không có gì lạ. Khám thấy có một bướu dạng nang cạnh trái tử cung, kích thước # 10 - 12 cm, không đau. Hướng xử trí là:
  • Mổ cắt tử cung nguyên khối và u nang buồng trứng.
  • Mổ bụng hoặc nội soi và dùng nội tiết, giảm co.
  • Điều trị bằng Estrogen.
  • Theo dõi tiếp cho đến cuối thai kỳ.
Câu 80: Đặc điểm các triệu trứng cơ năng của u nang buồng trứng nhỏ:
  • Thường gây rối loạn kinh nguyệt.
  • Triệu chứng nghèo nàn.
  • Các triệu chứng thay đổi.
  • Mượn triệu chứng các cơ quan khác.
Câu 81: U nang BT cơ năng sẽ biến mất với thời gian bao lâu và với tỷ lệ bao nhiêu?
  • 70% trong 6 tuần, 100% trong 3 tháng
  • 70% trong 6 tuần, 90% trong 3 tháng
  • 30% trong 6 tuần, 90% trong 3 tháng
  • 70% trong 6 tuần, 100% trong 3 tháng
Câu 82: Chị Nguyễn Thị L. 32 tuổi vô sinh I đến bệnh viện khám vì thấy bụng to lên, khám thực thể phát hiện phần phụ bên phải có khối u kích thước khoảng 10 cm. Siêu âm thấy khối u ở phần phụ bên phải kích thước 12cm x10 có nhiều vách chứa dịch không trong. :
  • U nang cơ năng
  • U nang bì
  • U nang nhầy
  • Lạc nội mạc tử cung
Câu 83: Thăm khám lâm sàng nào có giá trị nhất chẩn đoán u nang buồng trứng:
  • Thăm âm đạo – Hỏi bệnh.
  • Sờ nắn bụng – Hỏi bệnh.
  • Nhìn – sờ nắn bụng.
  • Thăm âm đạo – sờ nắn bụng.
Câu 84: Phụ nữ đă mãn kinh, siêu âm thấy có khối u buồng trứng, kích thước 6cm, vang âm hỗn hợp, vỏ dầy và có vách. Hãy chọn 1 cách xử trí:
  • Điều trị bằng nội tiết progesterone.
  • Chọc hút sinh thiết và làm xét nghiệm giải phẫu bệnh lý.
  • Mổ cắt hai buồng trứng có chuẩn bị và làm xét nghiệm giải phẫu bệnh lý.
  • Theo dõi thêm vài ba chu kỳ kinh nữa.
Câu 85: Chẩn đoán phân biệt u nang buồng trứng to lan lên vùng bụng, không đúng với bệnh lý nào sau đây?
  • thai ngoài tử cung chưa vỡ
  • U mạc treo
  • Cổ chướng
  • Tử cung có thai trên 2 tháng
Câu 86: Lâm sàng thấy có một khối u dạng nang cạnh tử cung. Siêu âm cho thấy u 5 x 5 x 4 cm, vỏ mỏng, chứa dịch và không có vách. Hãy chọn 1 cách xử trí:
  • Theo dõi thêm vài ba chu kỳ kinh nữa
  • Soi ổ bụng
  • Mổ cắt u buồng trứng hoặc bóc nang nếu được
  • Tia xạ
Câu 87: Khi mổ một u buồng trứng thấy dính nhiều, lúc bóc tách làm vỡ, chảy ra một chất dịch đặc sệt màu chocolat. U này có khả năng là:
  • U nang tiết dịch trong nhiễm trùng.
  • Carcinoma di căn.
  • U nang dạng bì.
  • U lạc nội mạc tử cung.
Câu 88: Chị Nguyễn thị .P. 25tuổi, chưa có gia đình, mất kinh một tháng, sau đó rong huyết 2 tuần nay khám : thể trạng bình thường, siêu âm thấy một khối D4,5cm ở buồng trứng bên phải, dịch trong, tử cung bình thường, niêm mạc tử cung dày 14mm hCG (-). A.U nang buồng trứng thực thể:
  • Viêm phần phụ
  • Lạc nội mạc tử cung
  • Nang bọc noãn
  • Nang hoàng thể
Câu 89: Khối U buồng trứng gây triệu chứng rối loạn kinh nguyệt thường do
  • U nang nhầy
  • U nang nước
  • U nang bì
  • U nội tiết
Câu 90: Loại nang buồng trứng thường gặp ở bệnh nhân chửa trứng là:
  • Nang hoàng tuyến.
  • Nang bọc noãn.
  • Nang hoàng thể.
  • Nang nước.
Câu 91: Loại u nang hoàng thể thường gặp ở phụ nữ:
  • Thai trứng.
  • Đa thai.
  • Thai lưu.
  • Thai ngoài tử cung.
Câu 92: U nang buồng trứng cần chẩn đoán phân biệt với, NGOẠI TRỪ:
  • Đa thai, đa ối
  • U xơ tử cung có cuống
  • Bàng quang ứ nước tiểu
  • Thận ứ nước
Câu 93: U nang buồng trứng phải có thể nhầm với:
  • Tử cung đôi
  • Lách to độ 4
  • Bàng quang ứ nước
  • Abcess ruột thừa
Câu 94: Phụ nữ 21 tuổi, PARA 1001, đi khám phụ khoa phát hiện khối u buồng trứng. Siêu âm: u kích thước 6 x 7 x 7 xm, vỏ dày, hình ảnh ECHO hỗn hợp, cóvách ngăn. Xử trí hợp lý là:
  • Theo dõi thêm 2 - 3 chu kỳ kinh nữa
  • Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn và 2 phần phụ
  • Phẫu thuật bóc u nang, gởi giải phẫu bệnh
  • Uống thuốc ngừa thai, sau 2 - 3 chu kỳ kinh kiểm tra lại
Câu 95: Chụp X quang bụng không chuẩn bị có thể phát hiện được u nang:
  • U nang nước
  • Cả 3 loại u nang trên
  • U nang nhầy
  • U nang bì
Câu 96: Loại u nang buồng trứng nào sau đây không gọi là u nang cơ năng:
  • Nang hoàng tuyến
  • Nang lạc nội mạc tử cung
  • Nang bọc noãn
  • Nang hoàng thể
Câu 97: Thóp sau có hình dạng:
  • Ngũ giác
  • Tam giác
  • Tứ giác
  • Lục giác
Câu 98: Khi có thai, u nang buồng trứng có thể gây các triệu trứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Ngôi bất thường
  • Thai kém phát triển
  • Khối u tiền đạo
  • Ôi vỡ sớm
Câu 99: Khi trứng làm tổ, niêm mạc tử cung phát triển thành:
  • Các gai rau
  • Nội sản mạc
  • Ngoại sản mạc tử cung
  • Trung sản mạc
Câu 100: U nang buồng trứng bị vỡ có thể gây nên tình trạng viêm phúc mạc giả nhầy gặp trong trường hợp
  • U nang bì
  • U nang nước
  • U lạc nội mạc tử cung
  • U nang nhầy
Câu 101: Trọng lượng trung bình của bánh rau bình thường ở thai đủ tháng là:
  • 800 g
  • 500 g
  • 1000 g
  • 300 g
Câu 102: Hội chứng Demons – Meigs có thể xảy ra do loại u buồng trứng nào gâyra.
  • U nang nước
  • U nang bì
  • U nang nhầy
  • U xơ buồng trứng
Câu 103: Trong một thai kỳ bình thường, tỷ lệ giữa thể tích nước ối so với thể tích của thai nhi lớn nhất khi tuổi thai là:
  • 18 - 24 tuần
  • 28 - 36 tuần
  • 38 - 42 tuần
  • 13 - 16 tuần
Câu 104: Tất cả những câu sau đây về u buồng trứng cơ năng đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Thường tự biến mất sau vài chu kỳ kinh nguyệt hoặc dùng thuốc tránh thai.
  • Có thể là u dạng nang hoặc dạng đặc.
  • Nghĩ là u cơ năng khi đường kính < 5cm.
  • Xử trí chủ yếu là theo dõi.
Câu 105: Đường kính hạ chẩm – thóp trước được xác định là:
  • Đường kính lớn nhất của ngôi chỏm
  • Đường kính xuống của ngôi chỏm
  • Đường kính nhỏ nhất của ngôi chỏm
  • Đường kính lọt của ngôi đầu.
Câu 106: Đặc điểm nào sau đây không phải của u buồng trứng cơ năng:
  • Chứa dịch trong
  • Có thể tự khỏi
  • Kích thước < 6 cm
  • Vỏ dày
Câu 107: Theo lý thuyết, từ túi cùng sau âm đạo, tinh trùng phải mất một khoảng thời gian bao lâu để đến được nơi thụ tinh (1/3 ngoài vòi tử cung)?
  • 20 - 40 phút
  • 2 giờ - 4 giờ
  • 90 - 120 phút
  • 40 - 60 phút
Câu 108: Tỷ lệ u nang BT là bao nhiêu ở phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục và sau mãn kinh?
  • Khoảng 20% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, < 1% sau mãn kinh
  • Khoảng 30% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, < 1% sau mãn kinh
  • Khoảng 20% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, 5% sau mãn kinh
  • Khoảng 30% phụ nữ trong độ tuổi hoạt động sinh dục, 5% sau mãn kinh
Câu 109: Điểm cốt hóa ở đầu dưới xương đùi thai nhi bắt đầu xuất hiện vào thời điểm nào?
  • Tuần thứ 36
  • Tuần thứ 28
  • Tuần thứ 32
  • Tuần thứ 38
Câu 110: Biến chứng nguy hiểm nhất của u nang buồng trứng trên bệnh nhân có thai là:
  • Vỡ nang
  • Nang chèn ép trong tiểu khung
  • Xoắn nang
  • Ung thư hóa
Câu 111: Đầu tinh trùng chui vào noãn sẽ trở thành tiền nhân đực có bộ nhiễm sắc thể gồm:
  • n nhiễm sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Y hoặc X
  • n nhiễm sắc thể
  • n nhiễm sắc thể và một nhiễm sắc thể giới tính Y
  • 2n nhiễm sắc thể
Câu 112: Bệnh nhân Lê Thị H. 22 tuổi chưa có gia đình, kinh nguyệt đều, được chuyển đến viện trong tình trạng đau bụng dữ dội, vã mồ hôi, nôn. Khám thấy bụng có phản ứng, phần phụ phải có khối kích thước 8 cm.di động hạn chế không ra máu âm đạo, siêu âm thấy khối u ở phần phụ bên phải kích thước 9cm âm vang không đồng nhất. Chẩn đoán:
  • Chửa ngoài tử cung
  • U nang buồng trứng xoắn
  • Viêm ruột thừa
  • Viêm phần phụ
Câu 113: Cách đo bề cao tử cung đúng là:
  • Đo từ trên xương vệ đến đáy tử cung
  • Đo từ bờ trên xương vệ đến bờ dưới đáy tử cung
  • Đo từ điểm giữa bờ trên xương vệ đến điểm giữa bờ trên đáy tử cung
  • Đo từ điểm giữa bờ trên xương vệ đến điểm giữa đáy tử cung
Câu 114: Sự khác biệt nhất giữa sữa mẹ và sữa động vật là sữa mẹ:
  • Nhiều protein hơn
  • Ít chất đường hơn
  • Ít casein hơn
  • Nhiều vitamin nhóm B hơn
Câu 115: Khi có thai, bình thường mỗi tháng chiều cao tử cung tăng được:
  • 02 cm
  • 04 cm
  • 01 cm
  • 03 cm
Câu 116: Thai mấy tuần thì vú sản phụ có tiết sữa non:
  • 37 - 38
  • 16 - 18
  • 12 - 14
  • 8 - 10
Câu 117: Trên siêu âm, đường kính lưỡng đỉnh của đầu thai nhi có giá trị chẩn đoán tuổi thai khi được thực hiện vào thời điểm nào?
  • 24-28 tuần vô kinh.
  • 13- 23 tuần vô kinh.
  • 5 tuần vô kinh.
  • 7-12 tuần vô kinh.
Câu 118: Nguyên nhân nào sau đây hay gây ngạt ở trẻ sơ sinh đủ tháng:
  • Ngôi mông
  • Ngôi chẩm thế sau
  • Chuyển dạ nhanh
  • Chuyển dạ khó quá dài
Câu 119: Để đánh giá tuổi thai trong 7-13 tuần vô kinh, người ta dựa vào số đo nào trên siêu âm?
  • Chiều dài đầu - mông.
  • Chiều dài túi phôi.
  • Câu C và D đúng.
  • Đường kính lưỡng đỉnh.
Câu 120: Gợi ý chẩn đoán nguyên nhân vàng da tan máu khi có:
  • Tiểu cầu giảm
  • Biểu hiện thiếu máu rất rõ
  • Dị tật bẩm sinh
  • Tiền sử có sinh khó
  • Tiền sử có yếu tố nguy cơ nhiễm trùng
Câu 121: Loại thuốc nào sau đây có tác dụng gây dị tật cho thai nhi đã được chứng minh?
  • Corticosteroids
  • Thalidomide
  • Thuốc chống đông (Coumarin)
  • Các chất gây ảo giác như LSD (Lysergic Acid Dethylamide)
Câu 122: Một trẻ sơ sinh được chẩn đoán nhiễm trùng sơ sinh sớm( mẹ bị nhiễm trùng đường tiểu do E.Coli trong 3 tháng cuối trước khi sinh), trong trường hợp này chọn lựa kháng sinh cho điều trị:
  • Claforan +Amoxilline
  • PNC
  • Không có câu nào đúng
  • PNC + Gentamycine
  • Ampicilline + Gentamycine
Câu 123: Nang hoàng tuyến ở buồng trứng thường gặp nhất ở trong trường hợp:
  • Chửa trứng
  • Sẩy thai
  • Đa thai
  • Chửa ngoài dạ con
Câu 124: Dạng lâm sàng điển hình của nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai:
  • Viêm vú
  • Viêm ruột hoại tử
  • Ỉa chảy
  • Nhiễm trùng huyết
  • Viêm rốn
Câu 125: Triệu chứng lâm sàng quan trọng nhất đi kèm với chảy máu trong chửa trứng:
  • Tử cung kích thước to không tương xứng với tuổi thai.
  • Tử cung kích thước to hơn tuổi thai, chắc
  • Tử cung kích thước to hơn tuổi thai và mềm
  • Tử cung bé hơn tuổi thai
Câu 126: Một trẻ sơ sinh đủ tháng mẹ bị bệnh giống như cảm cúm 10 ngày trước sinh, ối xanh bẩn trong khi sinh, sau khi sinh cháu bé bị suy hô hấp. Cháu bé được chẩn đoán bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai. Cách kết hợp kháng sinh nào là hợp lý nhất:
  • Ampicilline + Gentamycine
  • Claforan + Ampicilline + Gentamycine
  • Ceftriaxone + Ampicilline
  • D/Beta lactame + Aminosides
  • Claforan + Ampicilline
Câu 127: Bệnh nhân thai lưu trong 3 tháng đầu thời kỳ thai nghén khi khám lâm sàng thường thấy 1 dấu hiệu đặc thù, đó là:
  • Âm đạo ra máu
  • Tử cung tương xứng tuổi thai
  • Tử cung bé hơn so với tuổi thai
  • Cổ tử cung hé mở
Câu 128: Một trẻ sơ sinh đẻ đủ tháng, mẹ có ối vỡ sớm 20 giờ, mổ đẻ, sau sinh 1 ngày trẻ xuất hiệu suy hô hấp, chỉ số Silverman 4 điểm, chẩn đoán nào sau đây là đúng nhất:
  • Hạ calci máu
  • Suy hô hấp do bệnh màng trong
  • Suy hô hấp thoáng qua do chậm hấp thu dịch phế nang trong mổ đẻ
  • Tràn khí màng phổi
  • Viêm phổi
Câu 129: Khi khám chuyển dạ một ngôi chỏm, xác định thóp sau ở vị trí 7 giờ thì kiểu thế của trường hợp này là:
  • Chẩm chậu phải sau
  • Chẩm chậu phải trước
  • Chẩm chậu trái sau
  • Chẩm chậu trái trước
Câu 130: Một trẻ sơ sinh đẻ non 34 tuần thai, mẹ không có bệnh lý nào đặt biệt, ốI xanh bẩn trong khi sinh, sau khi sinh cháu bé bị suy hô hấp. Cháu bé được chẩn đoán bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai. Cách kết hợp kháng sinh nào là hợp lý nhất:
  • Ceftriaxone + Ampicilline
  • Claforan + Ampicilline + Gentamycine
  • Ampicilline + Gentamycine
  • Claforan + Ampicilline
  • Beta lactame + Aminosides
Câu 131: Kiểu thế là gì?
  • Là tương quan giữa điểm mốc của ngôi thai với gờ vô danh phải hoặc trái của khung chậu
  • Kiểu thế là mối tương quan giữa điểm mốc của ngôi thai với vị trí trước-sau của khung chậu người mẹ
  • Là tương quan giữa điểm mốc của ngôi thai với mào chậu lược khung chậu
  • Là tương quan giữa điểm mốc của ngôi thai với bên phải hay bên trái của khung chậu người mẹ
Câu 132: Một trong những dạng lâm sàng điển hình của nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai:
  • Viêm xương tuỷ xương
  • Viêm vú
  • Suy hô hấp viêm phổi
  • Ỉa chảy
  • Viêm rốn
Câu 133: Khi khám một trường hợp chuyển dạ ngôi chỏm, sờ được thóp sau ở vị trí 2 giờ thì kiểu thế là:
  • Chẩm chậu trái trước
  • Chẩm chậu phải sau
  • Chẩm chậu phải trước
  • Chẩm chậu trái sau
Câu 134: Câu nào sau đây là đúng nhất khi nói về các yếu tố làm dễ mắc bệnh nhiễm trùng sơ sinh sớm do vi khuẩn truyền bằng đường mẹ - thai:
  • Mẹ bị sốt phát ban lúc thai 4 tháng
  • Do sổ thai lâu trên 1 giờ
  • Do mẹ bị nấm âm đạo
  • Qua bàn tay chăm sóc của nhân viên y tế không vệ sinh
  • Do mẹ bị ỉa chảy vì nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn lúc gần ngày sinh
Câu 135: Trong ngôi chỏm nếu độ lọt chúc, khám ngoài sẽ thấy có dấu hiệu sau đây: NGOẠI TRỪ:
  • Sờ được một phần bướu chẩm và bướu trán
  • Không sờ được bướu chẩm, bướu trán
  • Di động đầu thai sang 2 bên hạn chế
  • Nghe tim thai trên xương vệ 7 cm
Câu 136: Tiêu chuẩn nào sau đây là tiêu chuẩn chủ yếu có nguy cơ cao gây nhiễm trùng sơ sinh sớm truyền bằng đường mẹ - thai:
  • Sơ sinh bị dị tật không có hậu môn
  • Sơ sinh đủ tháng
  • Mẹ sốt ≥ 38 độ trước hoặc trong lúc chuyển dạ
  • Sơ sinh già tháng
  • Sơ sinh đẻ non tự nhiên > 34 tuần < 37 tuần
Câu 137: Khi có triệu chứng nào sau đây phải ngưng làm nghiệm pháp lọt?
  • Cơn co dồn dập
  • Tim thai chậm
  • Phát hiện sa dây rốn
  • Xuất hiện vòng Bandl
  • Chỉ cần một trong những dấu hiệu trên
Câu 138: Đường lây nhiễm nào sau đây có thể gây nhiễm trùng sơ sinh sớm:
  • Lây nhiễm sau khi cắt rốn
  • Tất cả các câu trả lời đều sai
  • Lây nhiễm trong thời kỳ sơ sinh
  • Lây nhiễm 24 giờ sau sinh
  • Viêm màng ối
Câu 139: Để xác định kiểu thế, phần nào của ngôi chỏm dùng để chẩn đoán mối liên quan với khung chậu người mẹ:
  • Mỏm vai
  • Thóp sau
  • Cằm
  • Thóp trước
Câu 140: Bệnh lý nào sau đây liên quan nhiều nhất đến tỷ lệ rau bong non:
  • Chấn thương.
  • Dây rốn ngắn.
  • Tăng huyết áp.
  • Chế độ ăn thiếu acid folic.
Câu 141: Khi đẻ đầu của ngôi chỏm (kiểu thế CCTT) ngôi sẽ lọt theo đường kính nào của khung chậu người mẹ:
  • Đường kính trước sau của eo trên.
  • Đường kính chéo trái của eo trên.
  • Đường kính ngang của eo trên.
  • Đường kính chéo phải của eo trên tiểu khung.
Câu 142: Chẩn đóan thích hợp nhất trong trường hợp mang thai tuần thứ 12 mà có tăng huyết áp là:
  • Tiền sản giật
  • Sản giật
  • Cao huyết áp thoáng qua
  • Cao huyết áp mãn
Câu 143: Trong cơ chế đẻ, để đánh giá độ lọt của ngôi trên lâm sàng ta lấy mốc là đường kính:
  • Lưỡng ụ đùi.
  • Nhô - hậu vệ.
  • Lưỡng ụ ngồi.
  • Liên gai hông.
Câu 144: Tăng huyết áp thai nghén thể nhẹ có các triệu trứng sau, ngoại trừ:
  • 100 mmHg =< huyết áp tối đa<=150 mmHg.
  • Phù toàn thân.
  • 90 mmHg =< huyết áp tối thiểu<=100 mmHg
  • Protein niệu < 2g/l.
Câu 145: Trong cơ chế đẻ ngôi chỏm thì đẻ vai khi chuẩn bị lọt, đường kính lưỡng mỏm vai thu nhỏ lại còn:
  • 9cm.
  • 10.5cm.
  • 10cm.
  • 5cm.
Câu 146: Huyết áp tâm thu tăng bao nhiêu so với trị số ban đầu thì gọi là tăng huyết áp:
  • 30 mmHg
  • 15 mmHg
  • 25 mmHg
  • 20 mmHg
Câu 147: Ngôi chỏm cúi tốt, có đường kính lọt là:
  • Chẩm – trán.
  • Hạ chẩm – thóp trước.
  • Hạ chẩm – trán.
  • Thượng chẩm – cằm.
Câu 148: Theo phân loại huyết áp cao trong thai kỳ, hội chứng tiền sản giật- sản giật thuộc nhóm:
  • Huyết áp cao do thai đơn thuần.
  • Huyết áp cao do thai có kèm protein/niệu hoặc phù.
  • Huyết áp cao ngẫu nhiên phối hợp với thai kỳ.
  • Huyết áp cao mãn tính có kèm theo biến chứng ở thận.
Câu 149: Nếu ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 5 giờ thì xác định kiểu thế của ngôi sẽ là:
  • Chẩm chậu phải sau
  • Chẩm chậu phải trước
  • Chẩm chậu trái sau
  • Chẩm chậu trái trước
Câu 150: Chọn một câu sai sau đây về thuốc viên tránh thai loại phối hợp:
  • Ngoài tác dụng tránh thai, có thể dùng cho người bị đau bụng kinh vì có thể làm giảm được triệu chứng này.
  • Có chống chỉ định ở người bị bệnh tim.
  • Có chống chỉ định ở người bị u vú.
  • Có chống chỉ định ở phụ nữ có u buồng trứng nhỏ, nghi là u cơ năng.
Câu 151: Đường kính lớn nhất của đầu thai nhi là:
  • Lưỡng đỉnh
  • Hạ cầm thóp trước
  • Thượng chẩm cằm
  • Hạ chẩm thóp trước
Câu 152: Phương pháp vô cảm trong thủ thuật nạo hút thai là:
  • Gây tê cạnh cổ tử cung
  • Gây mê
  • Gây tê tủy sống
  • Gây tê ngoài màng cứng
Câu 153: Giai đoạn sổ đầu, đường kính lọt của ngôi đi qua đường kính nào của khung chậu người mẹ:
  • Đường kính trước sau của eo dưới.
  • Đường kính ngang của eo dưới.
  • Đường kính chéo trái của eo dưới.
  • Đường kính chéo phải của eo dưới.
Câu 154: Cơ chế tác dụng quan trọng nhất của thuốc tiêm tránh thai:
  • Làm teo niêm mạc tử cung.
  • Làm đặc chất nhầy cổ tử cung.
  • Ngăn cản sự làm tổ của trứng.
  • Ức chế phóng noãn.
Câu 155: Trong chuyển dạ ngôi chỏm có thể nhầm với ngôi nào khi khám âm đạo:
  • Ngôi ngược hoàn toàn.
  • Ngôi thóp trước.
  • Ngôi trán.
  • Ngôi mặt.
Câu 156: Tác dụng phụ thường gặp nhất của dụng cụ tử cung là:
  • Đau bụng và ra máu ngay sau đặt và chỉ kéo dài 2-3 tháng đầu
  • Kinh nguyệt thường xuyên nhiều và kéo dài
  • Ra máu bất thường giữa chu kỳ
  • Viêm nhiễm cơ quan sinh dục
Câu 157: Giai đoạn đẻ vai, đường kính lưỡng mỏm vai sẽ đi qua đường kính nào của khung chậu người mẹ:
  • Đường kính ngang của eo trên.
  • Đường kính trước sau của eo trên.
  • Đường kính chéo trái của eo trên.
  • Đường kính chéo phải của eo trên.
Câu 158: Trong thành phần của viên thuốc tránh thai sử dụng cho phụ nữ đang cho con bú chỉ có:
  • Chủ yếu là Estrogen
  • Chỉ có Progestin
  • Cả Estrogen và Progestin nhưng liều rất thấp
  • Chủ yếu là Progestin
Câu 159: Đường kính ngang eo giữa có trị số trung bình là:
  • 10,5 cm
  • 10 cm
  • 8,5 cm
  • 9 cm
Câu 160: Có thể đặt dụng cụ tử cung cho phụ nữ nào sau đây:
  • Bệnh lý rối loạn đông máu
  • Viêm đường sinh dục
  • Rong kinh, rong huyết
  • Không áp dụng được phương pháp cho bú vô kinh
Câu 161: Đường kính ngang hữu dụng của eo trên có số đo bằng:
  • 10,5 cm
  • 11 cm
  • 12,5 cm
  • 13 cm
Câu 162: Chống chỉ định tuyệt đối của dụng cụ tử cung là:
  • Tiền sử chửa ngoài tử cung.
  • U xơ tử cung dưới phúc mạc.
  • Tiền sử nhiễm khuẩn đường sinh dục trên.
  • Nhiễm khuẩn sinh dục.
Câu 163: Nếu ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 7 giờ thì xác định kiểu thế của ngôi sẽ là:
  • Chẩm chậu trái trước
  • Chẩm chậu phải sau
  • Chẩm chậu phải trước
  • Chẩm chậu trái sau
Câu 164: Sau khi đặt dụng cụ tử cung cần phải:
  • Không cần thăm khám lại nếu thấy bình thường
  • Chỉ đi thăm khám nếu phát hiện dấu hiêụ bất thường
  • Đi khám và theo dõi 3 tháng 1 lần
  • Đi khám khi có dấu hiệu bất thường và theo lời hẹn của bác sỹ
Câu 165: Khám thấy ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 3 giờ thì kiểu thế là:
  • Chẩm chậu trái trước
  • Chẩm chậu trái sau
  • Chẩm chậu phải ngang
  • Chẩm chậu trái ngang
Câu 166: Ở Việt Nam phá thai to bằng phương pháp đặt túi nước được áp dụng cho thai kỳ có bề cao tử cung khoảng:
  • 24 - 28 cm
  • 20 - 24 cm
  • 16 - 20 cm
  • 12 - 16 cm
Câu 167: Nếu ngôi chỏm có thóp sau ở vị trí 11 giờ thì xác định kiểu thế của ngôi sẽ là:
  • Chẩm chậu trái sau
  • Chẩm chậu phải trước
  • Chẩm chậu trái trước
  • Chẩm chậu phải sau
Câu 168: Chống chỉ định tương đối của thuốc tránh thai viên kết hợp, chọn câu sai:
  • Béo phì.
  • Tiểu đường chưa có biến chứng
  • Bệnh về gan.
  • U xơ tử cung.
Câu 169: Trong ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu phải sau, để sổ theo kiểu chẩm vệ, đầu thai phải xoay như thế nào?
  • 135 độ theo chiều kim đồng hồ
  • 45 độ theo chiều kim đồng hồ
  • 135 độ ngược chiều kim đồng hồ
  • 45 độ ngược chiều kim đồng hồ
Câu 170: Hút thai có ưu điểm hơn nạo thai vì:
  • Ít nhiễm trùng
  • Không phải nong cổ tử cung
  • Ít đau
  • Ít chảy máu
Câu 171: Ngôi lọt là đường kính lớn nhất của ngôi đi qua mặt phẳng của:
  • Lưỡng ụ ngồi.
  • Eo giữa.
  • Eo dưới.
  • Eo trên.
Câu 172: Một phụ nữ 27 tuổi, không có tiền sử mắc bệnh nội ngoại khoa, chu kỳ kinh nguyệt không đều, thường hay đau bụng nhiều mỗi khi hành kinh. Phương pháp tránh thai thích hợp nhất cho phụ nữ này là:
  • Tránh ngày phóng noãn (Ogino - knauss).
  • Dụng cụ tử cung.
  • Thuốc viên tránh thai.
  • Triệt sản.
Câu 173: Trong ngôi chỏm, kiểu thế chẩm chậu trái trước, sổ kiểu chẩm vệ, đến thì sổ vai, vai sẽ xoay theo kiểu nào?
  • 45 độ ngược chiều kim đồng hồ
  • 135 độ theo chiều kim đồng hồ
  • 45 độ theo chiều kim đồng hồ
  • 135 độ ngược chiều kim đồng hồ
Câu 174: Viên thuốc tránh thai Progestin đơn thuần liều thấp phù hợp nhất đối với:
  • Chủ yếu với mục đích điều trị
  • Phụ nữ đang cho con bú
  • Phụ nữ muốn tránh thai tạm thời
  • Phụ nữ không sử dụng được viên tránh thai phối hợp
Câu 175: Bình thường nhịp tim thai thay đổi như thế nào do ảnh hưởng cua cơn co tử cung:
  • Bắt đầu cơn co tim thai bình thường rồi nhanh lên khi cơn co đạt cường độ cao nhất và trở lại bình thường khi hết cơn co
  • Bắt đầu cơn co tim thai nhanh lên rồi chậm lại và trở về bình thường khi hết cơn co
  • Bắt đầu cơn co tim thai nhanh lên sau đó trở lại bình thường cho tới khi cơn co kết thúc
  • Bắt đầu cơn co tim thai chậm lại rồi nhanh lên và trở lại bình thường khi hết cơn co
Câu 176: Sử dụng vien postinor 75mcg trong tránh thai khẩn cấp, dùng viên thứ hai sau viên thứ nhất là:
  • 12 giờ.
  • 6 giờ.
  • 10 giờ.
  • 8 giờ.
Câu 177: Sự sản xuất prostaglandin trong thai kỳ đạt tỷ lệ cao nhất vào thời điểm:
  • Trong 3 tháng giữa
  • Trong 3tháng cuối
  • Bắt đầu chuyển dạ
  • Trong 3 tháng đầu
Câu 178: Khi được chỉ định hoàn toàn đúng, hiệu qủa tránh thai của phương pháp Cho Bú vô kinh là:
  • 73%
  • 98%
  • 90%
  • 85%
Câu 179: Trong chuyển dạ, khi xuất hiện cơn co tử cung, lưu lượng máu trong động mạch tử cung giảm khoảng:
  • 60%
  • 30%
  • 40%
  • 50%
Câu 180: Sử dụng postinor trong tránh thai khẩn cấp, chỉ có tác dụng tránh thai khi uống viên thứ nhất sau giao hợp trong vòng:
  • 24 giờ.
  • 72 giờ.
  • 36 giờ
  • 48 giờ
Câu 181: Đoạn dưới tử cung khi thành lập hoàn toàn có độ dài:
  • 10 cm
  • 8 cm
  • 14 cm
  • 12 cm
Câu 182: Chế độ chuẩn (liều lượng và thời gian biểu) của thuốc Depo-provera là:
  • 150mg, 12 tuần một lần
  • 150mg, 8 tuần một lần
  • 100mg, 12 tuần một lần
  • 100mg, 8 tuần một lần
Câu 183: Áp lực trong buồng tử cung khi có cơn co chuyển dạ vào khoảng:
  • 10 - 20mmHg
  • 20 - 40mmHg
  • 100 - 120mmHg
  • 50 - 80mmHg
Câu 184: Các câu sau đây đề đúng về triệt sản nữ, NGOẠI TRỪ:
  • Không ảnh hưởng đến kinh nguyệt.
  • Phòng chống được các bệnh lây nhiễm đường tình dục
  • Hiệu quả tránh thai 100% nếu như cắt và thắt đúng phương pháp
  • Không có tác dụng phụ kéo dài.
Câu 185: Yếu tố nào sau đây có vai trò cơ bản nhất để đóng ống ARANTIUS
  • Sự thông khí phổi
  • Đóng ống động mạch
  • Cắt đứt tuần hoàn rau thai.
  • Đóng lỗ Botal
Câu 186: Chọn câu SAI trong những câu sau đây về "Dụng cụ tử cung":
  • Có hiệu quả cao nhất trong các biện pháp tránh thai tạm thời
  • Có thể đặt được cho phụ nữ đang nuôi con bú
  • Có thể có thai lại ngay khi tháo ra
  • Không thể tránh được thai ngoài tử cung
Câu 187: Trong chuyển dạ, hậu quả của rối loạn giảm cơn co tử cung là:
  • Thai suy
  • Băng huyết
  • Ối vỡ non
  • Cổ tử cung xóa mở chậm
Câu 188: Phụ nữ 35 tuổi, bị hẹp hở van 2 lá, không suy tim. Tiền thai 3022. Theo bạn phương pháp ngừa thai hợp lý nhất cho bà ta là:
  • Bao cao su (condom).
  • Thuốc viên ngừa thai loại phối hợp.
  • Dụng cụ tử cung.
  • Triệt sản
Câu 189: Trong khi chuyển dạ, trương lực cơ bản của tử cung từ:
  • 30-35 mmHg
  • 25-30 mmHg
  • 12-13 mmHg
  • 20-25 mmHg
Câu 190: Tránh thai theo phương pháp Ogino - Knauss cho một phụ nữ có chu kỳ kinh đều 28 ngày, khoảng ngày không an toàn cần tránh giao hợp là:
  • Từ ngày 10 đến ngày 17 của chu kỳ kinh.
  • Từ ngày 12 đến ngày 16 của chu kỳ kinh.
  • Từ ngày 14 đến ngày 24 của chu kỳ kinh.
  • Từ ngày 10 đến ngày 14 của chu kỳ kinh.
Câu 191: Hiệu lực cơn co tử cung là:
  • Trung bình cộng của cường độ cao nhất và cường độ thấp nhất
  • Cường độ cơn co đạt cao nhất trừ đi cường độ cơn co lúc thấp nhất
  • Cơn co ở thời điểm đạt cường độ cao nhất
  • Cường độ cơn co trừ đi trương lực cơ bản của cơ tử cung
Câu 192: Rigevidon là thuốc ngừa thai uống dạng:
  • Viên thuốc kết hợp
  • Chứa Progesteron đơn thuần
  • Loại kế tiếp
  • Tthuốc 3 pha
Câu 193: Chọn câu đúng nhất cho khung chậu giới hạn:
  • Chỉ có 1 số đường kính khung chậu giảm ít còn lại là bình thường
  • Đường kính mỏm nhô - hậu vệ ≥ 8,5 cm và < 10,5 cm
  • Chỉ có đường kính Baudeloque là giảm ≤ 17 cm.
  • Tất cả các đường kính của khung chậu đều giảm ít
Câu 194: Phương pháp tránh thai nào không nên áp dụng cho cặp vợ chồng có sự xuất tinh sớm:
  • Thuốc viên ngừa thai
  • Dụng cụ tử cung
  • Giao hợp gián đoạn
  • Bao cao su
Câu 195: Chọn câu đúng về nguyên nhân hay gặp nhất của ngôi mặt:
  • Dây rốn quấn cổ
  • Thai vô sọ
  • Khung chậu hẹp
  • Thai to
Câu 196: Trong viên thuốc tránh thai cổ điển thì liều ethynyl-estradiol là:
  • 20 µg
  • 30 µg
  • 35 µg
  • 50 µg
Câu 197: Chọn câu đúng về kiểu sổ của ngôi mặt:
  • Cằm vệ (cằm trước)
  • Không có kiểu sổ nào
  • Cằm -ngang
  • Cằm – cùng (cằm sau)
Câu 198: Thời điểm thích hợp để áp dụng phương pháp hút thai với bơm Karmann 1 van là:
  • Chậm kinh 1 tuần
  • Chậm kinh 4 tuần
  • Chậm kinh 2 ngày
  • Chậm kinh 2 tuần
Câu 199: Chọn câu đúng về nguyên nhân thường gặp nhất của ngôi ngang:
  • Tử cung dị dạng
  • Thai quá ngày
  • Tử cung có vết sẹo mổ cũ
  • Con rạ nhiều lần
Câu 200: Sau khi ngừng tiêm thuốc tránh thai, sự có thai trở lại không sớm hơn:
  • 6-9 tháng sau lần tiêm cuối cùng
  • 3 tháng sau lần tiêm cuối cùng
  • Ngay sau đó
  • 18 tháng sau lần tiêm cuối cùng
Câu 201: Trong đỡ đẻ ngôi ngược theo phương pháp Xôvianô cần phải làm các việc sau, NGOẠI TRỪ:
  • Lấy thai nhanh khi mông thập thò ở âm hộ
  • Giữ tầng sinh môn để ngôi nong và làm giãn tầng sinh môn
  • Truyền oxytocine.
  • Cắt tầng sinh môn sớm và rộng.
Câu 202: Một phụ nữ 38 tuổi, nghiện thuốc lá, đã có 3 con, kinh nguyệt đều, thường bị thống kinh, chồng đi công tác xa mỗi tháng về nhà vài lần. Hai vợ chồng không thích phải chịu phẫu thuật. Biện pháp tránh thai thích hợp là:
  • Uống thuốc ngừa thai
  • Ogino – Knauss
  • Dụng cụ tử cung
  • Bao cao su
Câu 203: Dự phòng cổ tử cung phù nề trong chuyển dạ ta cần hạn chế:
  • Khám trong.
  • Dùng thuốc tăng co.
  • Khám ngoài.
  • Đo cơn co TC.
Câu 204: Trong thành phần viên thuốc tránh thai mới, liều thấp thì liều ethynyl-estradiol là:
  • 30 µg
  • 15 µg
  • 20 µg
  • 35 µg
Câu 205: Góc vòm vệ có giá trị để đánh giá đường kính nào của khung chậu?
  • Ngang eo dưới.
  • Trước sau eo giữa.
  • Ngang eo giữa.
  • Trước sau eo dưới.
Câu 206: Chống chỉ định của viên tránh thai phối hợp là, NGOẠI TRỪ:
  • Sau đẻ, đang cho con bú
  • Đang bị hoặc tiền sử ung thư vú
  • Có thai hoặc nghi ngờ có thai.
  • Sau đẻ, không cho con bú
Câu 207: Trong sa dây rốn, tiên lượng xấu nhất cho thai trong trường hợp nào?
  • Ngôi ngang.
  • Sa dây rốn trong bọc ối.
  • Ngôi đầu.
  • Ngôi mông.
Câu 208: Chống chỉ định của viên thuốc ngừa thai sau đây đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Dị dạng tử cung
  • U xơ tử cung
  • Cao huyết áp
  • Viêm gan, tắc mật
Câu 209: Sản phụ khoẻ mạnh 30 tuổi, lần đầu đẻ thường con nặng 3000g. Lần này thai đủ tháng trọng lượng thai ước 3200g. CTC mở 4cm, ối còn, cơn co tử cung đo được cùng thời điểm là 50mmHg, trương lực cơ bản cơ tử cung là 12 mmHg, bệnh nhân đau nhiều. Theo bạn chẩn đoán nào dưới đây là đúng cho trường hợp trên:
  • Rối loạn giảm cơn co tử cung
  • Rối loạn tăng cơn co tử cung
  • Diễn biến chuyển dạ bình thường
  • Rối loạn tăng trương lực cơ bản tử cung
Câu 210: Thuốc tiêm tránh thai DMPA 150mg có tác dụng tránh thai trong thời gian là:
  • 4 tháng.
  • 3 tháng.
  • 1 tháng.
  • 2 tháng.
Câu 211: Loại sa dây rau nào sau đây tiên lượng tốt hơn trong các loại sa dây rau:
  • Sa dây rau trong bọc ối
  • Dây rau sa thập thò ở cổ tử cung
  • Dây rau sa ra ngoài âm đạo
  • Dây rau sa trong âm đạo
Câu 212: Bệnh lý nào sau đây chống chỉ định dùng viên thuốc tránh thai loại phối hợp:
  • U thư đại tràng
  • U nang buồng trứng cơ năng
  • U tiết prolactine
  • Lao phổi
Câu 213: Trong chuyển dạ, nếu cơn co tử cung tăng, nguyên nhân đầu tiên cần nghĩ đến là:
  • Đa thai
  • Đa ối
  • Nhiễm trùng ối
  • Có cản trở cơ học trong tiến triển của ngôi thai.
Câu 214: Chống chỉ định của viên thuốc ngừa thai là:
  • Viêm loét dạ dày tá tràng
  • Tiền sử viêm tắc tĩnh mạch
  • Bệnh thận
  • Rối loạn kinh nguyệt
Câu 215: Trong chuyển dạ khi khám ngoài sờ thấy dấu hiệu nhát rìu" chỉ gặp ở ngôi:
  • Mông
  • Mặt
  • Chỏm
  • Ngang
Câu 216: Các câu sau đây về cơ chế của dụng cụ tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Gây phản ứng viêm tại chỗ.
  • Thay đổi tính chất của niêm mạc tử cung.
  • Ngăn cản noãn gặp tinh trùng.
  • Tăng nhu động vòi trứng.
Câu 217: Rối loạn tăng trương lực cơ bản của cơ tử cung gặp điển hình nhất trong trường hợp nào dưới đây:
  • Doạ vỡ tử cung
  • Phù rau thai
  • Đa ối
  • Rau bong non
Câu 218: Dụng cụ tử cung không phù hợp cho những phụ nữ sau, NGOẠI TRỪ:
  • Mới đẻ trong thời kỳ hậu sản
  • Đang điều trị viêm nhiễm cơ quan sinh dục
  • Muốn sử dụng biện pháp tránh thai nhưng không muốn dùng thuốc nội tiết
  • Muốn sử dụng biện pháp tránh thai vĩnh viễn
Câu 219: Dây rốn ngắn có thể gây hậu quả nào sau đây, hãy chọn câu trả lời sai?
  • Ngôi ngang.
  • Lộn tử cung.
  • Suy thai.
  • Thai kém phát triển.
Câu 220: Phương pháp đo thân nhiệt cơ thể để xác định ngày rung trứng là dựa vào, chọn câu đúng:
  • Trước khi rụng trứng thân nhiệt tăng rồi hạ xuống ngay sau rụng trứng (khoảng 0,5ºC)
  • Trước khi rụng trứng thân nhiệt hạ rồi tăng lên ngay sau rụng trứng (khoảng 0,5ºC)
  • Sự tăng lên của thân nhiệt chứng tỏ có rụng trứng
  • Sự hạ xuống của thân nhiệt chứng tỏ có rụng trứng
Câu 221: Biến chứng nguy hiểm nhất cho thai trong ngôi ngang là:
  • Bong rau non
  • Thai suy
  • Sa dây rau
  • Chuyển dạ kéo dài
Câu 222: Nói về u xơ tử cung:
  • Phương tiện chẩn đoán chính xác nhất là nội soi buồng tử cung
  • Không gặp ở người phụ nữ chưa có gia đình
  • Chỉ định phẫu thuật tùy thuộc mong muốn có con của bệnh nhân
  • Thường tăng kích thước khi bệnh nhân vào mãn kinh
Câu 223: Chọn câu đúng nhất về triệu chứng của khung chậu giới hạn:
  • Tiền sử còi xương.
  • Nhô - hậu vệ 11 cm
  • Mẹ cao dưới 1m45.
  • Nhô - hậu vệ: 9 cm.
Câu 224: Nói về HIFU:
  • U xơ có thể bị tái phát
  • Nguyên tắc điều trị là phá hủy mạch máu nuôi khối u xơ bằng nhiệt
  • Tất cả đều đúng
  • Là phương pháp điều trị u xơ tử cung nhưng bảo tồn tử cung
Câu 225: Nguyên nhân gây nên tăng cơn co tử cung, NGOẠI TRỪ:
  • Chuyển dạ kéo dài
  • Khung chậu hẹp
  • Ngôi bất thường
  • Tử cung dị dạng
Câu 226: Bệnh nhân bị u xơ tử cung dạng dưới thanh mạc có cuống:
  • Chỉ có chỉ phẫu thuật nếu điều trị bằng HIFU không hiệu quả
  • Thường gây rối loạn kinh nguyệt
  • Có thể chẩn đoán lầm với khối u buồng trứng
  • Không nên ngừa thai bằng dụng cụ tử cung
Câu 227: Tại tuyến chuyên khoa, xử trí đúng nhất khi nghi ngờ thai to:
  • Truyền oxytoxin.
  • Làm nghiệm pháp lọt ngôi chỏm.
  • Theo dõi monitoring.
  • Mổ lấy thai.
Câu 228: Nói về “Cắt tử cung bán phần”, phát biểu nào sau đây SAI:
  • Thường chỉ dùng ở những trường hợp chưa đủ con
  • Ít tai biến và biến chứng hơn so với cắt tử cung toàn phần
  • Cắt đáy và thân tử cung để lại cổ tử cung
  • Có thể cắt qua nội soi ổ bụng
Câu 229: Ngôi ngang khi chuyển dạ, khám trong có thể sờ thấy các phần của thai: NGOẠI TRỪ:
  • Mỏm vai.
  • Chân.
  • Hõm nách.
  • Xương sườn.
Câu 230: U xơ tử cung có thể ảnh hưởng đến thai kỳ, NGOẠI TRỪ:
  • Sanh non
  • Hiếm muộn
  • Ngôi bất thường
  • Lộn tử cung sau sanh
Câu 231: Chọn câu đúng về đường kính lọt của ngôi mặt:
  • Chẩm - Cằm.
  • Thượng chẩm - Cằm.
  • Chẩm - Trán.
  • Hạ cằm - Thóp trước.
Câu 232: Nói về u xơ tử cung, câu phát biểu nào sau đây SAI:
  • U xơ tử cung dưới thanh mạc có thể gây ngôi bất thường
  • Siêu âm đầu dò âm đạo có lợi thế hơn đầu dò bụng trong chẩn đoán
  • U xơ tử cung chịu tác động của nội tiết ở buồng trứng
  • Là khối u vùng chậu thường gặp ở người phụ nữ
Câu 233: Khám trong để xác định khung chậu méo, sờ về bên hẹp ta có thể thấy:
  • Thóp sau.
  • Gai hông.
  • Gờ vô danh.
  • Đầu thai nhi.
Câu 234: Các dữ kiện cần biết khi đưa ra 1 phương pháp điều trị cho u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
  • Tất cả đều đúng
  • Tình trạng hiện tại của bệnh nhân
  • Mong muốn có con của bệnh nhân
  • Kích thước và vị trí của khối u
Câu 235: Chọn câu đúng nhất cho khung chậu hẹp toàn bộ:
  • Đường kính mỏm nhô - hậu vệ < 8,5 cm.
  • Chỉ có 1 đường kính mỏm nhô - hậu vệ giảm.
  • Chỉ có 1 số đường kính giảm còn lại là bình thường
  • Tất cả các đường kính của khung chậu đều giảm.
Câu 236: Điều trị nội khoa u xơ tử cung:
  • Chỉ điều trị những u xơ tử cung có kích thước < 3cm
  • Chỉ điều trị những u xơ tử cung chưa gây biến chứng
  • Chỉ điều trị những trường hợp chưa đủ số con
  • Tất cả đều đúng
Câu 237: Sản phụ 35 tuổi, chuyển dạ con so, thai 40 tuần đau bụng vật vã, cơn co 45 giây cách 2 phút, nhịp tim thai 130 lần/phút, cổ tử cung mở 3cm, ối vỡ hoàn toàn, đầu cao. Hãy chọn cách xử trí đúng nhất trong trường hợp này:
  • Cho thuốc giảm co
  • Theo dõi đẻ đường dưới
  • Chỉ định mổ lấy thai
  • Hồi sức thai
Câu 238: Nói về u xơ tử cung:
  • Điều trị ngoại khoa chiếm tỷ lệ cao
  • Thường ít gây triệu chứng lâm sàng
  • Bóc nhân xơ là phương pháp điều trị triệt để nhất
  • Để phát hiện sớm cần đi khám khi bị thống kinh
Câu 239: Thai phụ có tiền sử dò bàng quang âm đạo, tiên lượng cuộc đẻ khi thai đủ tháng: Chọn câu đúng
  • Phải can thiệp mổ lấy thai
  • Việc can thiệp khi đẻ phụ thuộc vào trọng lượng của thai
  • Phải can thiệp đẻ giác hút
  • Phải can thiệp đẻ forceps
Câu 240: U xơ tử cung chịu ảnh hưởng trực tiếp của hormone:
  • FSH
  • GnRH
  • LH
  • Estrogen
Câu 241: Thai phụ đẻ con dạ nhiều lần,lần đẻ này nguy cơ nào là cao nhất:
  • Băng huyết sau sinh
  • Đẻ giác hút
  • Mổ lấy thai
  • Đẻ forcept
Câu 242: Nói về u xơ tử cung:
  • U xơ ở mặt sau tử cung có thể chèn ép niệu quản gây thận ứ nước.
  • U xơ dạng dưới niêm thường gây rong kinh rong huyết
  • U xơ dạng dưới thanh mạc thường gây cường kinh
  • U xơ ở vùng đáy có thể gây băng huyết sau sanh
Câu 243: Thời gian chuyển dạ kéo dài có khả năng dẫn tới, NGOẠI TRỪ:
  • Vỡ tử cung
  • Ngôi bất thường
  • Băng huyết sau đẻ
  • Suy thai
Câu 244: U xơ tử cung hiếm khi ác tính là do:
  • Chịu ảnh hưởng của estrogen
  • Nhỏ đi khi người phụ nữ vào mãn kinh
  • Không có triệu chứng đặc hiệu
  • Tất cả đều sai
Câu 245: Các yếu tố sau đều là nguy cơ gây đờ tử cung, NGOẠI TRỪ:
  • Chuyển dạ kéo dài
  • Chuyển dạ đẻ non
  • Tiền sản giật nặng
  • Đa thai
Câu 246: Nói về điều trị u xơ tử cung, câu phát biểu nào sau đây SAI:
  • Có nhiều phương pháp phẫu thuật
  • Cắt tử cung bán phần thời gian phẫu thuật ngắn hơn cắt tử cung toàn phần
  • Chỉ định cắt tử cung khi tử cung > thai 12 tuần
  • Bóc nhân xơ qua nội soi ổ bụng chỉ áp dụng đối với nhân xơ dưới niêm
Câu 247: Điều trị u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
  • Tư thế của tử cung (ngả trước hay ngả sau) là 1 yếu tố quyết định co mổ nội soi được không?
  • Tuổi của bệnh nhân là 1 yếu tố quyết định có cắt 1 phần phụ hay không
  • Tổng trạng của bệnh nhân là 1 yếu tố quyết định cắt tử cung toàn phần hay bán phần
  • Vị trí nhân xơ là 1 yếu tố quyết định có bóc nhân xơ được hay không
Câu 248: Hãy chọn câu đúng nhất về dấu hiệu chuyển dạ giả:
  • Ra nhầy hồng
  • Cơn co thưa nhẹ không tiến triển hơn
  • Cổ tử cung mở 3cm
  • Cơn co tiến triển dần từ nhẹ đến mạnh và mau hơn
Câu 249: Tỷ lệ ác tính của u xơ tử cung là:
  • 0,1% - 0,3%
  • 10% - 30%
  • 01% - 0.03%
  • 1% - 3%
Câu 250: Sau đây là các chống chỉ định tuyệt đối của Oxytocin, NGOẠI TRỪ:
  • Con dạ đẻ nhiều lần
  • Khối u tiền đạo
  • Bất cân xứng thai và khung chậu
  • Ngôi bất thường
Câu 251: Nói về điều trị u xơ tử cung:
  • Nếu có chỉ định phẫu thuật “cắt tử cung toàn phần” là phương pháp ưu tiên được chọn lựa
  • Tất cả đều sai
  • Chỉ có chỉ định phẫu thuật khi bệnh nhân đã vào giai đoạn tiền mãn kinh
  • Chỉ bóc nhân xơ ở những bệnh nhân bị vô sinh nguyên phát
Câu 252: Mổ cấp cứu lấy thai trong những trường hợp sau, NGOẠI TRỪ:
  • Suy thai
  • Ối vỡ sớm, nước ối xanh
  • Rau tiền đạo trung tâm ra máu nhiều
  • Sa dây rau
Câu 253: Biến chứng khi cắt tử cung toàn phần + 2 phần phụ là, CHỌN CÂU SAI:
  • Tổn thương bàng quang
  • Tổn thương niệu quản
  • Tổn thương ruột
  • Tổn thương cổ tử cung
Câu 254: Chọn một câu sai về nguyên nhân gây vỡ tử cung trong khi có thai:
  • Tử cung kém phát triển
  • Có sẹo mổ tại tử cung
  • Con dạ đẻ nhiều lần
  • Tử cung đôi
Câu 255: Phương pháp phẫu thuật u xơ tử cung, bóc nhân xơ, CHỌN CÂU SAI:
  • Có thể tái phát phát u xơ tử cung
  • Có thể gây dính ruột hoặc mạc nối.
  • Chỉ thực hiện khi bệnh nhân < 30 tuổi
  • Có thể bóc qua nội soi hay mở bụng
Câu 256: Chọn câu đúng về triệu chứng có giá trị xác định vỡ tử cung trong chuyển dạ:
  • Sờ nắn thấy các phần thai lổn nhổn ngay dưới da bụng.
  • Dấu hiệu Banld – Frommel + cơn co tử cung mau mạnh.
  • Cơn co tử cung dồn dập.
  • Dấu hiệu Banld – Frommel + khám âm đạo thấy nguyên nhân đẻ khó.
Câu 257: U xơ tử cung gây sẩy thai là do:
  • Ảnh hưởng đến nội mạc tử cung
  • Ảnh hưởng đến cấu trúc của lòng tử cung
  • Ảnh hưởng đến sự tác động của estrogen lên nội mạc tử cung
  • Ảnh hưởng đến sự di chuyển của trứng đã thụ tinh vào buồng tử cung
Câu 258: Nguyên nhân gây vỡ tử cung trong chuyển dạ, NGOẠI TRỪ:
  • Thai to trên 3600gr
  • U xơ thân tử cung
  • U nang buồng trứng trong tiểu khung
  • Sẹo mổ thân tử cung lấy thai
Câu 259: Nói về cắt tử cung bán phần, câu phát biểu nào sau đây SAI:
  • Thường chỉ định khi bệnh nhân còn trẻ
  • Bệnh nhân vẫn còn có kinh sau khi phẫu thuật
  • Thời gian phẫu thuật ngắn hơn cắt tử cung toàn phần
  • Là cắt tử cung để lại cổ tử cung
Câu 260: Các xử trí dọa vở tử cung dưới đây đều đúng NGOẠI TRỪ:
  • Mổ lấy thai khi ngôi chưa lọt
  • Cho đẻ bằng Forceps nếu đủ điều kiện
  • Dùng thuốc giảm cơn co
  • Cho đẻ bằng giác hút nếu đủ điều kiện
Câu 261: Nói về triệu chứng lâm sàng của u xơ tử cung, câu phát biểu nào sau đây SAI:
  • Triệu chứng đặc hiệu là thống kinh
  • Có ít nhất 1 câu trên là sai
  • Triệu chứng lâm sàng tùy thuộc vào số lượng, vị trí và kích thước khối u
  • U xơ dạng dưới thanh mạc ít gây triệu chứng lâm sàng
Câu 262: Các dấu hiệu lâm sàngdưới đây của vỡ tử cung đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Sờ nắn đau chói tại chỗ vỡ
  • Bụng chướng hơi, gõ trong toàn bộ
  • Không thấy khối thắt hình quả bầu
  • Không thấy dấu hiệu Bandl-Frommel
Câu 263: Nói về u xơ tử cung, chỉ định phẫu thuật nào sau đây SAI:
  • c, U xơ tử cung dưới thanh mạc
  • U xơ tử cung hóa ác
  • U xơ tử cung > 12 tuần
  • U xơ tử cung biến chứng rong kinh, rong huyết
Câu 264: Các dấu hiệu lâm sàng trước vỡ tử cung dưới đây đều đúng NGOẠI TRỪ:
  • Tim thai suy
  • Cơn co thưa yếu
  • Có dấu hiệu Banld
  • Ngôi bất thường
Câu 265: Các dữ kiện cần biết khi đưa ra 1 phương pháp điều trị cho u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
  • Có bị thống kinh hay không
  • Kích thước và vị trí của khối u
  • Tuổi của bệnh nhân
  • Mong muốn có con của bệnh nhân
Câu 266: Thứ tự các bước hồi sức ban đầu ở trẻ tuần đầu sau đẻ có suy hô hấp:
  • Làm sạch đường thở, tư thế trẻ, thông khí
  • Làm sạch đường thở, thông khí, tư thế trẻ
  • Tư thế trẻ, làm sạch đường thở, thông khí
  • Tư thế trẻ, thông khí, làm sạch đường thở
  • Thông khí, tư thế trẻ, làm sạch đường thở
Câu 267: Điều trị ngoại khoa u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
  • Không để lại 2 phần phụ nếu bệnh nhân đã mãn kinh
  • Có nhiều phương pháp phẫu thuật u xơ tử cung
  • Không bóc nhân xơ nếu bệnh nhân đã có 2 con
  • Chỉ định phương pháp phẫu thuật u xơ tử cung tùy thuộc vào nhiều yếu tố
Câu 268: Một trẻ sinh thường, đủ tháng, ở phút đầu tiên sau sinh được ghi nhận da tím, thở không đều, nhịp tim 110 lần/phút, tay chân co nhẹ, kích thích trẻ nhăn mặt. Đánh giá trẻ:
  • Không ngạt.
  • Ngạt nhẹ.
  • Ngạt vừa.
  • Ngạt nặng.
Câu 269: Nói về điều trị u xơ tử cung, phát biểu nào sau đây SAI:
  • Có chỉ định phẫu thuật khi tử cung > thai 12 tuần
  • Có thể bóc nhân xơ dưới niêm qua nội soi buồng tử cung
  • Không thể cắt tử cung bán phần qua nội soi
  • Chỉ định bóc nhân xơ khi bệnh nhân còn nhu cầu có con
Câu 270: Trẻ 3 ngày tuổi có da môi hồng, phập phồng cánh mũi nhẹ, không co kéo gian sườn, không rút lõm hõm ức, không nghe tiếng rên (cả qua ống nghe), thở ngực bụng cùng chiều, nhịp thở đều 60 lần/phút. Xác định trẻ:
  • Không dấu gắng sức, thở nhanh.
  • Có dấu gắng sức, thở nhanh
  • Có dấu gắng sức, không thở nhanh.
  • Không có dấu gắng sức, không thở nhanh.
Câu 271: Dùng chất đối vận GnRH trước khi phẫu thuật sẽ giúp:
  • Bệnh nhân ít bị mất máu hơn khi mổ bóc nhân xơ
  • Bệnh nhân ít đau sau mổ
  • Bệnh nhân ít bị tổn thương niệu quản khi cắt tử cung toàn phần
  • Bệnh nhân ít liệt ruột sau mổ
Câu 272: Các yếu tố tiền sử trong đẻ của mẹ liên quan suy hô hấp ở trẻ tuần đầu sau đẻ, ngoại trừ:
  • Dùng quá mức thuốc an thần, gây mê
  • Có sốt
  • Xuất huyết nhiều do bệnh lý nhau
  • Băng huyết sau đẻ
  • Bị thiếu oxy
Câu 273: U xơ tử cung có thể ảnh hưởng lên thai kỳ, NGOẠI TRỪ:
  • Làm sẩy thai
  • Làm ngôi thai bất thường
  • Làm sanh non
  • Làm thai suy trong chuyển dạ
Câu 274: Rau tiền đạo bán trung tâm là:
  • Khi thai 20 tuần, siêu âm thấy mép bánh rau cách lỗ trong cổ tử cung 3 cm.
  • Kết hợp giữa B và C.
  • Chỉ sờ thấy toàn rau, chảy máu nhiều.
  • Khi khám, sờ thấy cả màng ối và rau.
Câu 275: Điều trị u xơ tử cung:
  • Tất cả đều sai
  • Bóc nhân xơ là phương pháp phù hợp nhất cho bệnh nhân < 25 tuổi
  • Chỉ điều trị ngoại khoa khi bệnh nhân không còn muốn có con
  • Cắt tử cung bán phần là phương pháp phù hợp nhất cho bệnh nhân đã từng có mổ lấy thai
Câu 276: Trong rau tiền đạo, yếu tố chính gây gia tăng tử vong và bệnh tật cho trẻ sơ sinh là:
  • Suy dinh dưỡng trong tử cung.
  • Non tháng.
  • Thiếu máu.
  • Sang chấn sản khoa.
Câu 277: U xơ tử cung gây sẩy thai là do:
  • Làm hẹp buồng tử cung và thai không phát triển được
  • Làm tăng kháng thể chống lại thai
  • Làm giảm lượng máu đến tử cung nuôi thai
  • Làm nội mạc tử cung không phát triển đầy đủ để dưỡng thai
Câu 278: Đây không phải là cơ chế chảy máu trong rau tiền đạo:
  • Do một phần màng rau và bánh rau bị bong ra
  • Ngôi thai chèn ép vào bánh rau
  • Do quá trình hình thành đoạn dưới tử cung
  • Do bánh rau và màng rau bị co kéo
Câu 279: Nói về điều trị u xơ tử cung:
  • Bênh nhân đã đủ số con thì không có chỉ định bóc nhân xơ
  • Điều trị ngoại khoa chiếm tỷ lệ cao
  • Chỉ định phương pháp phẫu thuật tùy thuộc mong muốn có con của bệnh nhân
  • Có thể bóc nhân xơ dưới thanh mạc qua nội soi buồng tử cung
Câu 280: Tỷ lệ nhau tiền đạo trong thai nghén là:
  • 1/200
  • 1/100
  • 1/150
  • 1/250
Câu 281: Nói về triệu chứng lâm sàng của u xơ tử cung, câu phát biểu nào sau đây SAI:
  • U xơ dạng dưới thanh mạc ít gây triệu chứng lâm sàng
  • Triệu chứng đặc hiệu là thống kinh
  • Có ít nhất 1 câu trên là sai
  • Triệu chứng lâm sàng tùy thuộc vào số lượng, vị trí và kích thước khối u
Câu 282: Đặc điểm của Rau tiền đạo trung tâm hoàn toàn là:
  • Có chỉ định mổ lấy thai tuyệt đối.
  • Thai nhi bị suy nặng.
  • Bánh rau chỉ che lấp một phần lỗ trong cổ tử cung.
  • Chảy máu âm đạo trong 3 tháng cuối thai kỳ.
Câu 283: U xơ tử cung có ảnh hưởng đến thai kỳ của bệnh nhân nếu:
  • Có kích thước > 3 cm
  • Tất cả đều sai
  • Dạng dưới thanh mạc
  • Xuất hiện khi bệnh nhân còn trẻ
Câu 284: Những yếu tố thuận lợi gây rau tiền đạo, NGOẠI TRỪ:
  • Tiền sử nạo, hút thai nhiều lần.
  • Thai to
  • Đẻ nhiều lần.
  • Tử cung bất thường (dị dạng,
Câu 285: Biến chứng khi cắt tử cung toàn phần + 2 phần phụ là, CHỌN CÂU SAI:
  • Tổn thương cổ tử cung
  • Tổn thương niệu quản
  • Tổn thương ruột
  • Tổn thương bàng quang
Câu 286: Chọn một câu sai trong xử trí rau tiền đạo trung tâm:
  • Đôi khi do chảy máu không cầm được phải cắt tử cung
  • Nếu mất máu nhiều, phải bù đủ máu, hồi sức tốt rồi mới mổ
  • Cách xử trí chủ yếu dựa vào mức độ mất máu
  • Mổ lấy thai dù thai sống hay thai chết
Câu 287: Theo dõi khối u xơ tử cung là siêu âm đánh giá kích thước khối u xơ tử cung mỗi . . . . . . . . tháng/ lần:
  • 6
  • 3
  • 12
  • 9
Câu 288: Thái độ xử trí rau tiền đạo ra máu khi chưa chuyển dạ là:
  • Dặn dò bệnh nhân chu đáo và cho đơn thuốc điều trị
  • Theo dõi tại cơ sở y tế
  • Chủ động mổ lấy thai khi ra máu đe doạ tính mạng người mẹ
  • Tuỳ thuộc vào số lượng máu ra sẽ có thái độ xử trí
Câu 289: Nói về u xơ tử cung:
  • Chỉ có những u xơ dạng trong cơ mới gây triệu chứng lâm sàng
  • Bệnh nhân càng trẻ thì triệu chứng càng điển hình
  • Thời điểm gây triệu chứng lâm sàng nhiều nhất là mãn kinh
  • Thống kinh có thể là 1 triệu chứng do nhân xơ gây nên
Câu 290: Rau tiền đạo là một bệnh lý sản khoa gây chảy máu ở:
  • Bất kỳ thời điểm nào của thời kỳ thai nghén.
  • 3 tháng giữa của thời kỳ thai nghén.
  • 3 tháng đầu của thời kỳ thai nghén.
  • 3 tháng cuối của thời kỳ thai nghén.
Câu 291: Nói về u xơ tử cung, CHỌN CÂU SAI:
  • Khối u càng nhỏ, khả năng chỉ định theo dõi khối u càng cao
  • Tuổi của bệnh nhân càng cao khả năng cắt tử cung toàn phần + 2 phần phụ càng cao
  • Bệnh nhân càng trẻ khả năng điều trị nội khoa càng cao
  • Khối u càng to khả năng cắt tử cung toàn phần + 2 phần phụ càng cao
Câu 292: Nguyên nhân ra huyết âm đạo hay gặp nhất ở những tháng cuối của thai kỳ:
  • Rau tiền đạo
  • Sanh non
  • Chữa trứng
  • Vỡ tử cung
Câu 293: Tình trạng cường estrogen sẽ làm cho nhân xơ tử cung:
  • Giảm kích thước
  • Ung thư hóa
  • Thoái hóa nước
  • Tăng kích thước
Câu 294: Thái độ xử trí đối với thai ngoài tử cung chưa có biến chứng chảy máu trong ổ bụng ở tuyến xã là (chọn một câu đúng nhất):
  • Theo dõi sát, điều trị nội khoa, khi có biến chứng thì chuyển ngay lên tuyến trên
  • Nếu bệnh nhân chưa có con thì nên theo dõi và điều trị dưỡng thai bằng Progesterone
  • Cho thuốc giảm đau, cầm máu và chuyển ngay lên tuyến trên để phẫu thuật
  • Tư vấn và chuyển ngay lên tuyến trên, nơi có khả năng phẫu thuật
Câu 295: Nói về u xơ tử cung:
  • U xơ tử cung dưới thanh mạc sẽ ảnh hưởng lên khả năng có thai hơn u xơ dưới niêm
  • U xơ tử cung dưới thanh mạc có thể gây ngôi bất thường
  • U xơ tử cung mặt trước có thể gây tiểu gắt
  • U xơ tử cung trong dây chằng rộng có thể chèn ép niệu quản
Câu 296: Phụ nữ nào sau đây dễ có nguy cơ thai ngoài tử cung nhất:
  • Có chu kỳ kinh không đều
  • Có tiền sử lạc nội mạc tử cung
  • Đang sử dụng viên thuốc tránh thai
  • Có tiền sử viêm vòi tử cung
Câu 297: Nói về u xơ tử cung, câu nào sau đây SAI:
  • Khối thường xuất hiện sau khi người phụ nữ đã sanh
  • Có ít nhất 1 câu trên là sai
  • Khối u phụ khoa thường gặp nhất
  • Tỷ lệ ác tính thấp
Câu 298: Các biện pháp sau đều góp phần làm giảm tỷ lệ thai ngoài tử cung. Chọn câu sai.
  • Hạn chế các trường hợp phải nạo phá thai
  • Phòng ngừa viêm nhiễm sinh dục
  • Khám thai sớm ngay những ngày đầu chậm kinh để có thể kịp thời phát hiện các tai biến sớm của thai nghén, trong đó có chửa ngoài tử cung
  • Ăn uống đủ chất dinh dưỡng trong khi mang thai
Câu 299: Phương tiện thường được dùng để chẩn đoán u xơ tử cung là:
  • MRI
  • Nội soi ổ bụng
  • Siêu âm đầu dò âm đạo
  • Siêu âm đầu dò bụng
Câu 300: Nếu nghi ngờ thai ngoài tử cung, sau khi xét nghiệm -hCG 2000mIU/ml, siêu âm đầu dò âm đạo không có túi thai trong tử cung, theo dõi -hCG không thay đổi, hướng xử trí tiếp là:
  • Chờ khi có triệu chứng rõ thai ngoài tử cung vỡ thì mổ cấp cứu.
  • Nạo sinh thiết buồng tử cung gửi GPBL.
  • Nội soi ổ bụng.
  • Mổ thăm dò.
Câu 301: U xơ tử cung có liên quan đến hormone sinh dục nên . . .:
  • U xơ tử cung chỉ lớn lên khi chu kỳ có rụng trứng
  • U xơ tử cung sẽ tăng kích thước ở những bệnh nhân có chu kỳ kinh đều hơn là bệnh nhân có chu kỳ kinh không đều
  • Khi có thai, u xơ tử cung có xu hướng nhỏ lại
  • U xơ tử cung sẽ nhỏ đi khi bệnh nhân bị phẫu thuật cắt 2 buồng trứng
Câu 302: Chửa ngoài tử cung chưa vỡ có các triệu chứng sau:
  • Bụng chướng, gõ đục vùng thấp
  • Tắt kinh hoặc rối loạn kinh nguyệt
  • Câu A và B đúng
  • Đau bụng hạ vị âm ỉ, có thể đau thành cơn
Câu 303: Góc vỏm vệ có giá trị để tránh đánh giá đường kính nào của khung chậu?
  • Ngang cơ trên
  • Ngang sau co dưới
  • Ngang sau cơ giữa
  • Ngang cơ dưới
Câu 304: Khi đã chẩn đoán xác định là chửa ngoài tử cung:
  • Nên mổ sớm
  • Tiêm Metrothexate trực tiếp vào khối thai ngoài
  • Cắt bỏ toàn bộ khối chửa và buồng trứng cùng bên
  • Nếu bọc thai đã sảy qua loa vào ổ bụng, có thể điều trị nội khoa\
Câu 305: Muốn đẻ đc đòi hỏi đg kính lọt của ngôi phải nhỏ hơn đường kính nào của khung chậu?
  • Chéo của eo dưới
  • Chéo của trám michealis
  • Chéo của eo trên
  • Chéo của eo giữa
Câu 306: Sau nạo sinh thiết nội mạc tử cung ở thai ngoài tử cung, mẫu mô được cho vào dung dịch nước muối sinh lý sẽ:
  • Chìm xuống nếu là màng rụng.
  • Nằm lơ lửng trong dung dịch.
  • Nổi lên trên nếu là rau.
  • Chìm xuống nếu là rau.
Câu 307: tuổi có 3 con, chửa ngoài tc vỡ, ts mổ viêm phúc mạc ruột thừa, hướng sử trí?
  • Mổ mở, cắt khối chửa, triệt sản
  • Mổ mở, cắt khối chửa
  • Mổ nội soi, cắt khối chửa
  • Mổ nội soi, cắt khối chửa, triệt sản
Câu 308: Chọc dò túi cùng Douglas: (chọn 1 câu sai)
  • D Chọc dò túi cùng Douglas có mục đích giải quyết tình trạng máu tràn ngập ổ bụng
  • Chỉ giúp ta khẳng định chẩn đoán thai ngoài tử cung vỡ khi hút ra có máu đen loãng, không đông
  • Nếu hút không có máu thì chưa loại trừ được thai ngoài tử cung
  • . Nếu muốn truyền máu hoàn hồi thì không nên chọc dò túi cùng Douglas vì dễ gây nhiễm khuẩn
Câu 309: Chửa trứng ác tính có di căn: ng tắc xử trí là ......đồng thời.......
  • Cắt tử cung lấy nhân di căn-xạ trị
  • Nạo trứng- dung hóa chất
  • Cắt tử cung lấy nhân di căn- dùng hóa chất
  • Nạo trứng- xạ trị
Câu 310: Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây không phải là nguy cơ của thai ngoài tử cung:
  • Tiền sử phẫu thuật vòi tử cung
  • Mang DCTC
  • Kích thích rụng trứng
  • Dùng thuốc tránh thai viên phối hợp
Câu 311: Tr chứng thg gặp nhất của UXTC là ?
  • Ra máu âm đạo
  • Đau vùng hạ vị
  • Đái rắt
  • Ra khí hư
Câu 312: Khám lâm sàng, trịêu chứng nghi ngờ chửa ngoài tử cung là:
  • Tử cung nhỏ hơn tuổi t hai, không rõ khối cạnh tử cung.
  • Tử cung mềm, khối cạnh tử cung ấn đau
  • Tử cung nhỏ hơn tuổi thai, khối cạnh tử cung di động, không đau.
  • Tử cung mềm, sờ thấy khối cạnh tử cung, chắc, không đau
Câu 313: Điều trị nội khoa trong chửa ngoài tử cung, trừ?
  • Đường kính thai nhỏ hơn 4cm
  • Chưa thấy tim thai trên SÂ
  • Bệnh nân k có chống chỉ định với methoxat
  • Lượng dịch ổ bụng>100ml(nhỏ hơn 100ml)
  • Nồng độ HCG k vướt quá 6000mIU/ml
Câu 314: Triệu chứng của chửa ngoài tử cung thể huyết tụ thành nang:
  • Do vòi trứng bị rạn nứt hoặc bọc thai bị sẩy bong dần gây chảy máu ồ ạt vào ổ bụng
  • Thể trạng mệt mỏi, gầy sút, sốt nhẹ, niêm mạc hơi nhợt
  • Thăm âm đạo thấy có khối tròn, căng, ranh giới rõ di động dễ dàng
  • Đau tức vùng hạ vị kèm theo dấu hiệu chèn ép như: táo bón, đái khó
Câu 315: Tất cả những câu sau đây về u buồng trứng cơ năng đều đúng, trừ:?
  • Có thể là u dạng nang or dạng đặc
  • Xử trí chủ yếu là theo dõi
  • Thg tự nhiên biến mất sau vài kỳ kinh nguyệt
  • Nghĩ là u cơ năng khi đường kính <5 cm
Câu 316: Về tiên luợng thai ngoài tử cung, khi đã vỡ và ngập máu ổ bụng, tỷ lệ tử vong có thể là (chọn một câu đúng nhất):
  • 2 - 2,5%
  • 1 - 2,5%
  • 4 - 4,5%
  • 3 - 3,5%
  • 1 - 1,5%
Câu 317: Khi có thai 6 tuần, đau bụng thể tích TC bình thường nghĩ đến (chọn cậu sai)?
  • Thai nghén + UXTC
  • Sảy thai
  • Dọa sảy thai
  • Thai lưu
Câu 318: Thai ngoài tử cung vỡ có dấu hiệu xuất huyết nội, Mạch 100l/ph, Huyết áp 80/50mmHg. Xử trí nên:
  • Nâng thể trạng đồng thời mở bụng cấp cứu.
  • Truyền máu hồi sức sau đó nội soi.
  • Mổ bụng .
  • Mổ nội soi hoặc mở bụng đều được.
Câu 319: Dấu hiệu Nobie để đánh giá?
  • Tử cung to
  • Eo tử cung
  • Mật độ tử cung
  • Tình trang cổ tử cung
Câu 320: Nếu chửa ở vòi tử cung, trứng có thể làm tổ ở 4 vị trí khác nhau. Chọn một câu đúng nhất về vị trí làm tổ của trứng theo thứ tự hay gặp nhất cho đến ít gặp nhất:
  • Đoạn bóng, Đoạn loa vòi, Đoạn eo, Đoạn kẽ
  • Đoạn bóng, Đoạn eo, Đoạn loa vòi, Đoạn kẽ
  • Đoạn bóng, Đoạn kẽ, Đoạn eo, Đoạn loa vòi,
  • Đoạn bóng, Đoạn loa vòi, Đoạn kẽ, Đoạn eo,
Câu 321: Ng nhân k gây ra rau bong non?
  • Do nhiễm độc thai nghén
  • Do nội tiết
  • Hút thuốc lá 10 điếu/ngày
  • Do chấn thương
Câu 322: Siêu âm nếu thấy túi thai và tim thai nằm cạnh tử cung hướng xử trí tiếp theo là:
  • B Định lượng hCG
  • Nội soi ổ bụng ngay
  • Định lượng progesterone.
  • Điều trị nội khoa bằng MTX
Câu 323: Sử dụng viên Postinor 75 mcg trog tránh thai khẩn cấp, dùng viên thứ 2 sau viên thứ nhất là?
  • 8h
  • 10h
  • 6h
  • 12h
Câu 324: Một biện pháp tránh thai nào có nguy cơ gây chửa ngoài tử cung:
  • Đặt vòng tránh thai
  • Triệt sản
  • Bao cao su
  • Thuốc tránh thai phối hợp
Câu 325: Giai đoạn sổ đầu, đường kính lọt của ngôi sẽ đi qua?
  • Đường kính chéo trái của eo dưới
  • Đi qua đường kính chéo phải của eo trên
  • Đi qua đường kính trước -sau của eo dưới
  • Đi qua đường kính ngang của eo dưới
Câu 326: Bạn hãy cho biết thai ngoài tử cung chiếm tỷ lệ bao nhiêu phần trăm của thai nghén:
  • 3 - 5%
  • 0,5 - 1%
  • 2 - 4%
  • 1 - 2%
Câu 327: Khung chậu cong trc là loại khung chậu.......hẹp nhưng......rộng:
  • Eo trên – eo dưới
  • Eo giữa- eo dưới
  • Eo dưới- eo trên
  • Eo trên –eo giữa
Câu 328: Trong chửa ngoài tử cung chưa vỡ, định lượng HCG 2 lần cách nhau 48 giờ sẽ có kết quả:
  • Nồng độ HCG tăng lên.
  • Nồng độ HCG không thay đổi.
  • Nồng độ HCG giảm xuống.
  • Nồng độ hCG âm tính
Câu 329: Các dấu hiệu sau gợi ý u xơ tử cung ngoại trừ?
  • Đau chói bụng dưới
  • Phù chỉ dưới do chèn ép mạch máu
  • Ra khi hư
  • Bí đái, táo bón
Câu 330: Tỷ lệ làm tổ lạc chỗ của thai lần lượt là:
  • Đoạn bóng là 70%, Đoạn eo là 10%
  • Đoạn bóng là 55%, Đoạn eo là 25%
  • Đoạn bóng là 25%, Đoạn eo là 55%
  • Đoạn bóng là 65%, Đoạn eo là 15%
Câu 331: Vị trí UX TC thg gặp nhất là ở?
  • UX ở thân tử cung
  • UX ở eo tử cung
  • U xơ ở eo, thân, cổ tc đều thg gặp
  • UX ở cổ tử cung
Câu 332: Tiên lượng của thai ngoài tử cung, chọn câu đúng nhất sau đây:
  • Tỷ lệ tái phát thai ngoài tử cung khoảng 30%
  • Tỷ lệ vô sinh sau mổ thai ngoài tử cung vào khoảng 50%
  • Chỉ có khoảng 10% trường hợp là có thể có thai bình thường trở lại sau khi đã mổ thai ngoài tử cung
  • Tỷ lệ tử vong chung lên đến 10%
Câu 333: Các thuốc sau đều có thể chỉ định điều trị nội khoa trong UXTC, trừ?
  • Duphaston
  • Testosterron
  • Estrogen
  • Progesteron
Câu 334: Thai trong ổ bụng phát triển lớn hơn 7 tháng có thể chờ đợi và mổ khi thai khoảng 36-38 tuần, sản phụ phải được nhập viện và theo dõi nghiêm ngặt. Thái độ xử trí nên ưu tiên cứu mẹ trước vì tỷ lệ tử vong mẹ cao tới:
  • 14,85%.
  • 12,85%.
  • 0,85%.
  • 15,85%.
Câu 335: Khám thai: chọn câu sai?
  • Sự tính ngày sinh: Ngày cộng 10 tháng trừ 3
  • TUổi thai. Tính từ ngày đầu tiên của kì kinh cuối
  • C,Khi nghe tiếng tim thai có thể nghe thấy những tiếng khác xuất phát từ các tạng của ng mẹ
  • Tim thai. Nghe rõ nhất ở lưng thai nhi
Câu 336: Khi bạn nghi ngờ một bệnh nhân bị thai ngoài tử cung, những xét nghiệm cận lâm sàng nào bạn sẽ chỉ định đầu tiên: bạn chỉ định làm đầu tiên:
  • Định lượng ß-HCG trong máu
  • Nội soi buồng tử cung
  • Công thức máu và nội soi ổ bụng
  • Siêu âm và thử ß-HCG nước tiểu
  • Siêu âm và chụp buồng tử cung
Câu 337: Dấu hiệu đb của U nag buồng trứng xoắn:
  • Đau đột ngột dữ dội như dao đâm
  • Thờ ơ với ngoại cảnh
  • Huyết áp tụt
  • Mạch nhanh
Câu 338: Xử trí nào không nên làm trong trường hợp thai trong ổ bụng:
  • Có thể thúc đẩy quá trình tự huỷ của nhau còn sót lại sau mổ bằng Métrothexate
  • Nếu thai chết, phải mổ lấy thai sớm, tránh biến chứng rối loạn đông máu cho mẹ.
  • Không nên bóc hết nhau ra khi mổ vì có thể gây chảy máu nhiều
  • Nếu thai còn sống dưới 7 tháng, chờ đợi và mổ khi thai khoảng 36-38 tuần
Câu 339: BN Lê Thị Hiềnn 22 tuổi chưa có gia đình, kinh nguyệt đều đc chuyển đến viện trong tình trạng đau bụng dữ dội , vã mồ hôi, nôn,....phản ứng, phần phụ phải có khối có kích thước 9cm âm vang k đồng nhất. Hãy chọn cách chẩn đoán phù hợp nhất vs BN
  • Viêm phần phụ
  • Viêm ruột thừa
  • U nang buồng trứng xoắn
  • Chửa ngoài TC
Câu 340: Tất cả những câu sau đây về sẩy thai đều đúng, NGOẠI TRỪ:
  • Giao hợp trong lúc có thai là một nguyên nhân chính gây sẩy thai.
  • Hiệu quả điều trị dọa sẩy với progesterone chưa được kiểm chứng.
  • Gọi là sẩy thai khi trọng lượng thai nhi tống xuất ra ngoài <500 gr.
  • Xuất độ sẩy thai sớm cao hơn so với sẩy thai muộn.
Câu 341: Điều nào sau đây ÔNG gây tăng tỉ lệ sẩy thai:
  • Khung chậu hẹp.
  • Mẹ có u xơ tử cung.
  • Tử cung nhi hóa.
  • Mẹ lớn tuổi.
Câu 342: Tìm câu trả lời SAI: khi sảy thai nhiễm trùng:
  • Dễ bị nhiễm khuẩn
  • Cần nong, gắp nạo thai ngay để tránh nguy cơ nhiễm trùng
  • Dễ bị thủng tử cung khi nong nạo.
  • Phải điều trị kháng sinh liều cao trước khi nạo buồng tử cung.
Câu 343: Khâu eo tử cung ở phụ nữ có thai bị hở eo tử cung khi tuổi thai mấy tuần:
  • 12
  • 16
  • 10
  • 14
Câu 344: Biến chứng thường gặp nhất của UXTC loại u kẽ là:
  • Xoắn
  • Gây cường kinh
  • Rong huyết
  • Gây vô sinh
Câu 345: Điều trị doạ sảy thai bằng phương pháp sau, NGOẠI TRỪ:
  • Điều trị giảm co tích cực
  • Bồi dưỡng bằng chế độ ăn tốt hơn, giàu chất dinh dưỡng
  • Không cần nằm bất động trong thời gian dùng thuốc mạnh
  • Sử dụng phối hợp thuốc an thần
Câu 346: Triệu chứng 3 thángđầuthaikỳtrừ:
  • Mệt mỏi
  • Đau lưng
  • Căng tức vú
  • Nghén.
Câu 347: Một phụ nữ có thai 8 tuần, ra huyết từ buồng tử cung, xét nghiệm nào sau đây ÔNG cần thiết:
  • Progesterone trong huyết thanh.
  • Estriol trong huyết thanh.
  • Siêu âm.
  • Chorionic gonadotropin.
Câu 348: Chửa trứng là bệnh của ......., do tắc..... thoái hóa thành những túi chứa dịch , dính vào nhau như chùm nho
  • Ngoại sản mạc – gai rau
  • Ngoại sản mạc – tế bào
  • Trung sản mạc – gai rau
  • Nội sản mạc – tế bào
Câu 349: Điều trị sảy thai nhiễm trùng tốt nhất là:
  • Truyền máu và nạo buồng tử cung.
  • Cắt tử cung bán phần.
  • Điều trị kháng sinh liều cao sau đó nạo buồng tử cung
  • B . Kháng sinh liều cao.
Câu 350: Chọn 1 câu đúng về u nang buồng trứng sau đây?
  • U nang bì dễ có biến chứng xoắn nhất
  • U tiết dịch trong thg rất to so với các loại u nang khác
  • U đặc buồng trứng luôn luôn ác tính
  • Trên ls luôn luôn dễ dàng pb đc u nang buồng trứng và u tử cung
Câu 351: Chống chỉ định khâu vòng eo tử cung trong trường hợp nào sau đây:
  • Hở eo tử cung do nguyên nhân bẩm sinh.
  • Bệnh nhân có tiền căn nạo thai nhiều lần.
  • Cổ tử cung đã hở rộng hơn 1 ngón tay.
  • Có cơn co tử cung nhẹ.
Câu 352: Dấu hiệu nghĩ tới có thai gồm những tr chứng nào sau đây, trừ?
  • Nôn
  • Niêm mạc âm đạo và cổ tc có mầu hồng
  • Rối loạn đại tiểu tiện
  • Chậm kinh
Câu 353: Một phụ nữ 30 tuổi, chậm kinh 10 ngày, đã tự thử HCG (+), 2 ngày nay thấy ra máu âm đạo màu đen, ít một ngoài ra không có triệu chứng nào khác. Khám thấy cổ tử cung đóng, thân tử cung mềm, tương ứng với tuổi thai. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là:
  • Chửa trứng
  • Chửa ngoài tử cung
  • Dọa sảy thai
  • Thai chết lưu
Câu 354: Chửa ngoài tử cung tràn ngập máu ổ bụng (chọn câu sai)?
  • Mổ mở
  • Mổ nội soi cấp cứu
  • Bệnh nhân thể trạng mất máu nhiều
  • Có thể tr máu hoàn hồi
Câu 355: Chẩn đoán doạ sảy thai dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Đau âm ỉ khắp bụng
  • Đặt mỏ vịt chỉ thấy huyết từ buồng tử cung ra.
  • Ra huyết đỏ ở âm đạo ít một
  • Cổ tử cung dài
Câu 356: Để Chẩn đoán UXTC dưới niêm mạc cần phải làm?
  • ĐO buồng tử cung
  • Chụp buồng tử cung
  • Soi buồng tử cung
  • SA
Câu 357: Chẩn đoán sảy thai thực sự dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Khám thấy cổ tử cung mở lỗ ngoài
  • Đau bụng từng cơn ở vùng hạ vị
  • Ra huyết đỏ loãng lẫn huyết cục
  • Định lượng HCG ( + )
Câu 358: Biện pháp tránh thai nào dễ lm tăng nguy cơ chửa ngoài tử cung?
  • Bao cao su
  • Triệt sản
  • Đặt vòng
  • Uống thuốc tránh thai
Câu 359: Sẩy thai sớm chiếm tỷ lệ:
  • 10% các thai kỳ
  • 15% các thai kỳ
  • 5% các thai kỳ
  • 20% các thai kỳ
Câu 360: Điều trị sẩy thai băng huyết tốt nhất là:
  • Nạo buồng tử cung để cầm máu.
  • Cắt tử cung bán phần.
  • Truyền máu và nạo sạch tử cung
  • Truyền máu.
Câu 361: Tỷ lệ sảy thai do rối loạn nhiễm sắc thể là:
  • 35%
  • 25%
  • 30%
  • 20%
Câu 362: Triệu chứng có giá trị nhất để phân biệt giữa thể giả sẩy thai của chửa ngoài tử cung và sẩy thai là:
  • Tử cung to hơn bình thường.
  • Xét nghiệm tổ chức nạo có gai rau.
  • Đau âm ỉ ở một hố chậu.
  • Ra máu âm đạo ít một.
Câu 363: Gọi là sẩy thai sớm khi thai bị sẩy trước tuần lễ vô kinh thứ mấy:
  • 6
  • 10
  • 12
  • 16
Câu 364: Chọn câu ĐÚNG về điều trị dọa sẩy thai
  • Tránh giao hợp ít nhất là 2 tuần sau khi ngưng ra máu
  • Dùng thuốc giảm co loại beta- mimetic
  • Cho nằm nghỉ ngơi, dùng vitamin
  • Dùng Progesteron tự nhiên nhằm giảm co bóp tử cung
Câu 365: Nội tiết được lựa chọn trong điều trị doạ sẩy thai:
  • Estrogen thiên nhiên
  • Estrogen và Progesteron tổng hợp.
  • Progesteron tổng hợp.
  • Progesteron thiên nhiên
Câu 366: Một phụ nữ 20 tuổi đến khám vì ra máu âm đạo, ngoài ra không còn triệu chứng lâm sàng bất thường nào khác. Kinh cuối của cô ta cách đây 8 tuần. Khám thấy cổ tử cung đóng kín, thân tử cung lớn hơn bình thường, ra ít máu. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là:
  • Dọa sẩy thai
  • Thai ngoài tử cung chưa vỡ
  • Có kinh trở lại
  • Thai trong ổ bụng
Câu 367: Progesteron liều cao dùng trong trường hợp doạ sẩy có thể:
  • Nếu thai chết thì có thể lưu lại lâu trong buồng tử cung.
  • Giúp cho phôi thai tiếp tục phát triển
  • Kích thích hoàng thể thai kỳ hoạt đông tốt hơn
  • Giúp cho nhau tiếp tục hoạt động tốt
Câu 368: Xét nghiệm nào dưới đây có giá trị nhất trong chẩn đoán doạ sẩy thai:
  • Test thử thai Quick stick và siêu âm.
  • Định lượng HCG và siêu âm.
  • Siêu âm và công thức máu.
  • Định lượng HCG và Progesteron.
Câu 369: Một phụ nữ đến phòng cấp cứu, khám thấy thai 10 tuần, đau bụng, ra huyết âm đạo, cổ tử cung mở tổ chức thai thập thò cổ tử cung. Chẩn đoán đúng nhất là:
  • Sẩy thai không hoàn toàn
  • Sảy thai đang tiến triển
  • Doạ sẩy thai.
  • Sẩy thai khó tránh.
Câu 370: Điều trị doạ sẩy thai thích hợp nhất bằng phương pháp sau, NGOẠI TRỪ:
  • Nghỉ ngơi tuyệt đối tại giường.
  • Thuốc giảm co bóp tử cung
  • Truyền đạm để nâng cao thể trạng
  • Thuốc an thần.
Câu 371: Điều trị dự phòng tốt nhất đối với rau bong non:
  • Trường hợp nguy cơ cao nên đẻ nơi có trung tâm phẩu thuật
  • Phát hiện sớm các trường hợp nguy cơ cao
  • Quản lý thai nghén, phát hiện các trường hợp nguy cơ cao
  • Xử trí kịp thời các trường hợp rau bong non
Câu 372: Hướng xử trí đầu tiên của rau bong non sau khi thai ra:
  • Truyền máu tươi.
  • Thuốc hạ áp.
  • Kích thích bằng thuốc tăng co.
  • Truyền fibrinogen.
Câu 373: Rau bong non thường gây ra máu:
  • .Trong 3 tháng cuối thời kỳ thai nghén
  • Ra máu tái phát.
  • Máu đen loãng, không đông.
  • Máu tươi và máu cục.
Câu 374: Rau bong non thể nhẹ khôngcó triệu chứng sau:
  • Chảy máu (+).
  • Sốc (++).
  • Sinh sợi huyết giảm ít hoặc bình thường.
  • Tử cung cường tính.
Câu 375: Yếu tố thuận lợi nào sau đây thường kết hợp với rau bong non:
  • Thiếu acid folic.
  • Tăng huyết áp.
  • Suy thai trường diễn trong tử cung.
  • Dây rốn ngắn.
Câu 376: Chọn câu SAI trong nhau bong non thể nặng:
  • Tử cung co cứng như gỗ
  • Gây rối loạn đông máu
  • Thường gây thai chết trong tử cung
  • Biến chứng kèm theo suy tim
Câu 377: Triệu chứng thực thể của rau bong non:
  • Chiều cao tử cung tăng
  • Thai đạp ít
  • Ra máu âm đạo đen loãng
  • Đau bụng đột ngột
Câu 378: Bệnh nhân rau bong non có biểu hiện chảy máu ít, cơn co tử cung cường tính, được xếp vào thể lâm sàng:
  • Thể vừa.
  • Thể nhẹ.
  • Thể ẩn.
  • Thể nặng.
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Đề thi Sản Y4

Mã quiz
492
Số xu
7 xu
Thời gian làm bài
284 phút
Số câu hỏi
378 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước