Danh sách câu hỏi
Câu 1: Chuyển hóa glucose theo con đường yếm khí sẽ tạo ra axit nào?
  • Axit uric
  • axit cacbonic
  • axit lacitc
  • axit citric
  • axit pad mitic
Câu 2: Với 0,1 ml adrenaln 10/00 phải pha với bao nhiêu ml nước cất để có dung dịch 1/10.000?
  • 0,9ml
  • 1,9ml
  • 1ml
  • 9ml
  • 2ml
Câu 3: Tần số bóp bóng Ambu trong hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh:
  • 40 lần / phút
  • 50 lần / phút
  • 60 lần / phút
  • 70 lần / phút
Câu 4: Chỉ số Apgar được tính vào thời điểm nào sau khi đẻ đối với một trường hợp bình thường:
  • Phút thứ nhất và phút thứ 5
  • Phút thứ 2 và phút thứ 5
  • Phút thứ 3 và phút thứ 5
  • Phút thứ 4 và phút thứ 5
Câu 5: Nhịp thở đầu tiên sẽ:
  • Có áp lực đỉnh thở vào trong khoảng 20 đến 40 cm H2O.
  • Giúp hình thành dung tích cặn chức năng.
  • Có áp lực thở ra gần bằng áp lực thở vào.
  • Có những đặc tính chung cho dù là trẻ sinh thường hay sinh mổ.
Câu 6: Nhận định nào sau đây là đúng:
  • Trong khi chuyển dạ trẻ vẫn có hiện tượng tự thức tự ngủ.
  • Khi có cơn gò tử cung, máu sẽ đến tử cung nhiều hơn.
  • Khi có cơn gò tử cung, sẽ có thiếu oxy máu và tăng carbonic máu.
  • Các nhịp thở sau sinh sẽ suy yếu trong thời gian đầu tiên.
Câu 7: Dấu hiệu nào không phù hợp với một đứa trẻ bị ngạt có chỉ số thấp 0-3 điểm/phút?
  • Không khóc
  • Nhịp tim < 80 lần/phút
  • Trương lực cơ nhão
  • Kích thích có nhăn mặt
  • Xanh tím
Câu 8: Suy hô hấp ở những trẻ non tháng hoặc bị bệnh màng trong là do phổi chưa trưởng thành
  • Đúng
  • Sai
Câu 9: Chỉ số áp gar là một chỉ số sinh học có chức năng sinh lý phản xạ hô hấp
  • Đúng
  • Sai
Câu 10: Nguyên nhân trước sinh gây suy hô hấp và ngạt trẻ sơ sinh:
  • Mẹ cao huyết áp.
  • Mẹ hút thuốc.
  • Mẹ uống rượu.
  • Mẹ chơi thể thao nặng nhọc.
  • Mẹ khó ngủ hoặc ngủ ít dần.
Câu 11: Thay đổi nào không gây ra kích thích hô hấp của đứa sơ sinh:
  • Phân áp oxy và các bônic trong máu
  • Môi trường từ nước ối sang không khí
  • Dòng máu đột ngột do kẹp rốn
  • Lượng đường trong máu do kẹp rốn
  • Nhiệt độ
Câu 12: Nhịp thở đầu tiên thường xảy ra sau đẻ khoảng thời gian nào:
  • 5 giây - 10 giây
  • 10 giây - 20 giây
  • 20 giây - 30 giây
  • 30 giây - 40 giây
  • 50 giây - 60 giây
Câu 13: Nồng độ nào dưới đây của Bicacbonat được đề nghị dùng trong hồi sức sơ sinh?
  • 1,4%
  • 2,8%
  • 4,2%
  • 5,6%
  • 8,4%
Câu 14: Chỉ số áp gar là một chỉ số sinh học có chức năng sinh lý tuần hoàn
  • Đúng
  • Sai
Câu 15: Catécholamin là chất, chọn câu sai:
  • Huy động và sử dụng các nguồn năng lượng.
  • Tại phổi giúp tái hấp thu dịch phế nang.
  • Tại phổi giúp phóng thích surfactant vào phế nang.
  • Giúp cơ thể chống stress.
  • Giúp đưa máu nhiều đến các mô ngoại biên.
Câu 16: Nguyên nhân ngạt sơ sinh là: Thai thiểu dưỡng
  • Đúng
  • Sai
Câu 17: Phòng suy hô hấp khi phổi chưa trưởng thành ở các thai nghén có nguy cơ đẻ non (Thai sau tuần thứ 32), người ta điều trị thuốc sau:
  • Progesteron
  • Dexamethazon
  • Microfolin
  • Mifedipin
Câu 18: Nguyên nhân ngạt sơ sinh là: Tắc nghẽn hô hấp sơ sinh do hít phải nước ối hoặc phân xu
  • Đúng
  • Sai
Câu 19: Ngạt sơ sinh là tình trạng:
  • Thiếu O2 ở tổ chức sơ sinh
  • Thiếu O2 ở máu và tổ chức của sơ sinh
  • Thiếu O2 ở các hồ huyết người mẹ
  • Thiếu CO2 , thừa O2 ở máu của sơ sinh
Câu 20: Giá trị xét nghiệm đường máu cho phép chẩn đoán hạ đường huyết ở trẻ sơ sinh đủ tháng:
  • 80mg/dl
  • 70mg/dl
  • 60mg/dl
  • 50mg/dl
  • <40mg/dl
Câu 21: Tần số nào sau đây được đề nghị khi bóp tim ngoài lồng ngực cho trẻ sơ sinh ngạt nặng?
  • 60 lần/phút
  • 70 lần/phút
  • 80 lần/phút
  • 120 - 160lần/phút
  • >160 lần/phút
Câu 22: Nguyên nhân ngạt sơ sinh là: Sử dụng các thuốc ức chế thần kinh trung ương
  • Đúng
  • Sai
Câu 23: Sau hồi sức sơ sinh phải đề phòng những biến chứng sau đây, ngoại trừ:
  • Hạ calci huyết
  • Hạ protein huyết
  • Hạ thân nhiệt
  • Hạ đường huyết
Câu 24: Trong đỡ đẻ thường, động tác móc - hút nhớt được làm ở thời điểm:
  • Trước khi đỡ vai
  • Khi thai đã sổ hết
  • Trước khi kẹp rốn
  • Ngay sau khi kẹp - cắt rốn
Câu 25: Trong hồi sức trẻ sơ sinh, Glucose 10% được dùng với liều lượng nào dưới đây?
  • 1ml/kg
  • 2ml/kg
  • 3-5ml/kg
  • 6-7ml/kg
  • 8-10ml/kg
Câu 26: Tình trạng của mạch máu phổi trẻ sơ sinh khi có thiếu oxy do ngạt:
  • Không có sự thay đổi
  • Mạch máu phổi co lại
  • Mạch máu phổi giãn ra
  • Mạch máu phổi bị tắc nghẽn
  • Mạch máu phổi có sự nối tắt giữa các tiểu đ/m và tiểu t/m
Câu 27: Canxi gluconat được dùng với liều lượng nào để điều trị cấp cứu hạ canxi của trẻ sơ sinh:
  • 20mg/kg
  • 50mg/kg
  • 100mg/kg
  • 150mg/kg
  • 200mg/kg
Câu 28: Chỉ số áp gar là một chỉ số sinh học có chức năng sinh lý hô hấp
  • Đúng
  • Sai
Câu 29: Chọn một câu SAI về đặc điểm hô hấp bình thường của trẻ sơ sinh đủ tháng:
  • Nhịp thở đều với tần số 40 lần/phút
  • Không có dấu hiệu cản trở hô hấp
  • Da hồng hào, khóc to
  • Tím tái quanh miệng, có cơn ngừng thở
Câu 30: Trong hồi sức sơ sinh, người ta thường dùng dung dịch Glucoza có nồng độ đường:
  • 5%
  • 10%
  • 20%
  • 30%
Câu 31: Thời gian hồi sức sơ sinh ngạt không quá:
  • 10 phút
  • 15 phút
  • 15 - 20 phút
  • > 20 phút
Câu 32: Suy hô hấp ở những trẻ non tháng hoặc bị bệnh màng trong là do thiếu Surfactance - một chất gây giảm sức tăng bề mặt của phế nang
  • Đúng
  • Sai
Câu 33: Chăm sóc trẻ sau khi đã ổn định tuần hoàn cần, chọn câu đúng:
  • Thông khí hỗ trợ kéo dài khi trẻ bị tổn thương phổi do ngạt.
  • Truyền đường nhanh, vận tốc 18mg/kg/phút.
  • Sử dụng ddịch là glucose  10%.
  • Nuôi ăn bằng đường tiêu hóa giúp trẻ mau phục hồi.
  • Theo dõi tán huyết.
Câu 34: Đánh giá tình trạng sơ sinh ngay sau đẻ trên lâm sàng ở Việt Nam thường dùng chỉ số:
  • Apgar
  • Bishop
  • Sigtuna
  • Silvermann
Câu 35: Nhận định nào về biến dưỡng oxy trong bào thai sau đây là sai:
  • Thai nhi sống phụ thuộc vào sự trao đổi khí máu qua nhau.
  • Thai nhi phát triển nhờ vào Pao2 từ tuần 20.
  • Thai nhi sống nhờ chuyển hóa năng lượng khi đủ tháng.
  • Đường chuyển hóa yếm khí thường được sử dụng.
  • Khoảng 40% máu của thai nhi qua nhau thai.
Câu 36: Chỉ số áp gar là một chỉ số sinh học có chức năng sinh lý phản xạ
  • Đúng
  • Sai
Câu 37: Epinephrine được sử dụng như sau, chọn câu đúng:
  • Được dùng khi nhịp tim không đều, lúc nhanh lúc chậm.
  • Thuốc dùng với nồng độ 1:10.000.
  • Thuốc đươc lặp lại từ 3 đến 5 lần, cho mọi trẻ, nếu cần thiết.
  • Thuốc có thể được cho qua NKQ, tĩnh mạch và bơm tiêm tự động.
  • Khi dùng thuốc qua NKQ, thì tăng liều vì nồng độ trong máu giảm.
Câu 38: Thuốc giải ức chế hô hấp trẻ được dùng, chọn câu sai:
  • Khi mẹ dùng thuốc giảm đau hay thuốc gây nghiện 4 giờ trước sinh.
  • Khi mẹ bị gây mê để mổ sinh con.
  • Là thuốc Narcan (Naloxone).
  • Với liều 0,1mg/kg qua NKQ.
  • Khi mẹ của trẻ là người nghiện thuốc.
Câu 39: Trong hồi sức sơ sinh, người ta thường dùng dung dịch Natribicacbonat có nồng độ:
  • 21%
  • 4,2%
  • 15%
  • 0,42%
Câu 40: Các thao tác cần làm khi hồi sức sơ sinh là: Khai thông đường hô hấp
  • Đúng
  • Sai
Câu 41: Thao tác đầu tiên và quan trọng nhất trong hồi sức sơ sinh là:
  • Truyền natribicacbonat 4,2% vào tĩnh mạch rốn
  • Cung cấp oxy
  • Khai thông đường hô hấp
  • Cung cấp năng lượng
  • Sử dụng thuốc kích thích hô hấp
Câu 42: Suy hô hấp ở những trẻ non tháng hoặc bị bệnh màng trong là do khi còn thai nghén xét nghiệm tỷ lệ L/S  2
  • Đúng
  • Sai
Câu 43: Màu sắc của nước ối như thế nào khi soi ối chứng tỏ suy thai cấp:
  • Màu trắng đục
  • Màu hồng
  • Màu vàng
  • Màu xanh
Câu 44: Nguyên nhân ngạt sơ sinh là: Có một quá trình suy thai từ trước
  • Đúng
  • Sai
Câu 45: Triệu chứng nào dưới đây không có ở trẻ bị ngạt:
  • Trẻ không khóc
  • Khóc yếu và rên
  • Thở ngáp và khóc yếu
  • Khóc to, cử động nhiều
  • Có những cơn ngưng thở kéo dài
Câu 46: Các thao tác cần làm khi hồi sức sơ sinh là: Truyền tĩnh mạch Oxytoxin + Glu coza
  • Đúng
  • Sai
Câu 47: Nồng độ nào dưới đây của glucose được dùng trong hồi sức sơ sinh?
  • Dung dịch 5%
  • Dung dịch 10%
  • Dung dịch 20%
  • Dung dịch 30%
  • Dung dịch 50%
Câu 48: Hồi sức sơ sinh là nhằm mục đích:
  • Hồi phục các chức năng sinh học quan trọng bị suy yếu
  • Cung cấp dinh dưỡng cho sơ sinh
  • Cung cấp năng lượng cho mẹ
  • Hỗ trợ hô hấp cho thai nhi
Câu 49: Tư thế nằm tốt nhất của trẻ sơ sinh là:
  • Nằm ngửa đầu cao
  • Nằm sấp nghiêng đầu
  • Nằm nghiêng đầu thấp
  • Nằm trong lồng ấp
Câu 50: Hãy xác định động tác hô hấp đầu tiên của đứa trẻ mới đẻ:
  • Ngáp
  • Khóc
  • Thở ra
  • Hít vào
Câu 51: Hậu quả của tình trạng ngạt sau sinh là:
  • Hạ đường huyết
  • Lượng máu qua phổi ít
  • Gây toan chuyển hóa
  • Nhiễm khuẩn
Câu 52: Khi cung cấp thông khí áp lực dương, chọn câu sai:
  • Cần hoàn tất nhanh khi nhịp thở đầu tiên vừa xong.
  • Người hồi sức mong muốn thiết lập ngay dung tích cặn chức năng.
  • Cần kéo dài thì thở vào đến 5 giây.
  • Dung tích cặn chức năng được hình thành sau 3 nhịp thở.
  • Tần số thở cần đạt được là 48 lần/phút.
Câu 53: Albumin 5% được chỉ định trong hồi sức sơ sinh khi có:
  • Ngừng tim
  • Ngừng thở
  • Mẹ dùng thuốc gây nghiện
  • Giảm thể tích tuần hoàn
  • Nhịp tim chậm kéo dài
Câu 54: Thái độ xử trí thích hợp nhất khi suy thai được chẩn đoán trong chuyển dạ giai đoạn 1:
  • Theo dõi đẻ thường
  • Forceps ngay
  • Theo dõi đủ điều kiện Ventouse
  • Mổ lấy thai ngay
Câu 55: Khi bóp bóng ambu, áp lực cần thiết cho động tác thở ban đầu sẽ là:
  • 5-10cm H2O
  • 10-15cm H2O
  • 15-20cm H2O
  • 20-25cm H2O
  • 30-35cm H2O
Câu 56: Các thao tác cần làm khi hồi sức sơ sinh là: Cho mẹ thở oxy
  • Đúng
  • Sai
Câu 57: Động tác nào dưới đây không phù hợp với việc làm sạch đường thở ở trẻ sơ sinh:
  • Đặt trẻ nằm đầu thấp, hơi ngửa
  • Hút nhớt ở hầu, họng và mũi
  • Hút qua ống nội khí quản
  • Bóp bóng hoặc thổi ngạt ngay sau đẻ
  • Móc miếng lấy sạch nhớt, dãi
Câu 58: Biến chứng khi đặt nội khí quản là, chọn câu đúng:
  • Thủng nắp thanh môn.
  • Thiếu oxy.
  • Tràn dịch màng phổi.
  • Tán huyết cấp.
  • Nhịp tim không đều, rất nhanh.
Câu 59: Khi đặt NKQ, tư thế đầu trẻ sẽ là, chọn câu đúng:
  • Đầu trẻ hơi ngửa ra sau.
  • Đầu trẻ hơi ngửa ra sau và xoay về trái.
  • Đầu trẻ giử thẳng cạnh giường.
  • Đầu trẻ hơi gập và xoay phải.
  • Đầu trẻ xoay nhẹ về bên trái.
Câu 60: Điều nào sau đây không nên làm khi vệ sinh cho trẻ mới đẻ:
  • Sau đẻ nên tắm để rửa sạch chất gây
  • Dùng vải mềm vô khuẩn lau sạch nước ối phân su ở trẻ
  • Nhỏ mắt bé sơ sinh cần làm ngay sau khi đẻ
  • Cho trẻ nằm cạnh mẹ càng sớm càng tốt
Câu 61: Ngay sau khi sổ thai, việc cần làm ngay là:
  • Giữ chặt đứa bé và để đầu thấp
  • Kẹp dây rốn ngay
  • Kiểm tra âm thổi ở tim
  • Làm thông đường thở
Câu 62: Chỉ số áp gar là một chỉ số sinh học có chức năng sinh lý phản xạ thần kinh
  • Đúng
  • Sai
Câu 63: Trong bào thai, máu đến phổi rất ít vì:
  • Kháng lực tuần hoàn ngoại biên rất cao.
  • Máu từ thất phải qua ống ĐM trở về ĐMC chỉ chiếm tỷ lệ 27%.
  • Kháng lực các mao mạch hệ hô hấp thai nhi còn thấp.
  • Còn ống tĩnh mạch, máu chỉ tập trung ở gan.
  • Đại đa số lượng máu chứa nhiều oxy được đưa đến vùng đầu và tim.
Câu 64: Các thao tác cần làm khi hồi sức sơ sinh là: Tiêm tĩnh mạch cho mẹ Uabain
  • Đúng
  • Sai
Câu 65: Dấu hiệu nào sau đây không sử dụng để đánh giá chỉ số Apgar:
  • Nhịp tim và hô hấp
  • Phản xạ và trương lực cơ
  • Màu sắc da
  • Rối loạn thân nhiệt
Câu 66: Động tác đầu tiên nào sau đây quan trọng nhất trong hồi sức trẻ sơ sinh ngạt:
  • Thông sạch đường hô hấp
  • Xoa bóp tim
  • Bóp mặt nạ có oxygen
  • Đặt thông nội khí quản
Câu 67: Phân độ theo Sarnat là dựa vào tổn thương của cơ quan nào?
  • Phổi
  • Thận
  • Não
  • Gan
  • Xương sọ
Câu 68: Hậu quả của tình trạng ngạt sau sinh dẫn đến:
  • Gây nên tình trạng toan chuyển hóa
  • Gây nên tình trạng kiềm chuyển hóa
  • Không đóng lỗ bầu dục được
  • Gây nên toan chuyển hóa và không đóng lỗ bầu dục được
Câu 69: Chỉ số Apgar là bao nhiêu được coi là ngạt nặng:
  • < 3 điểm
  • 4 - 7 điểm
  • 7 - 8 điểm
  • > 9 điểm
Câu 70: Trong hồi sức cấp cứu trẻ sơ sinh bị ngạt cần làm ngay, chọn câu đúng:
  • Dùng thuốc hồi sức thay thế thông khí trong khi chờ đợi hồi sức.
  • Hút thật sạch vùng hầu họng trẻ, giúp thông khí tốt.
  • Dùng oxy liều cao cho trẻ thiếu tháng.
  • Cho thông khí áp lực cao khi muốn làm dãn phổi.
Câu 71: Các thao tác cần làm khi hồi sức sơ sinh là: Giải quyết vấn đề thăng bằng toan kiềm
  • Đúng
  • Sai
Câu 72: Suy hô hấp ở những trẻ non tháng hoặc bị bệnh màng trong là do nhiễm khuẩn hô hấp
  • Đúng
  • Sai
Câu 73: Tổn thương độ 3 theo phân độ Sarnat không có triệu chứng này:
  • Trẻ hôn mê
  • Tay chân mềm nhão
  • Nhịp tim nhanh
  • Mất phản xạ
  • Co giật
Câu 74: Hậu quả của sinh ngạt, ngoại trừ:
  • Xuất huyết não.
  • Co giật.
  • Suy hô hấp.
  • Nhồi máu cơ tim.
  • Viêm ruột hoại tử.
Câu 75: Khi phải kích thích ngoài da trẻ thì không nên thực hiện:
  • Lau thật khô toàn thân trẻ.
  • Búng vào lòng bàn chân trẻ.
  • Hút miệng và mũi trẻ.
  • Xoa lưng trẻ.
  • Véo vào chân trẻ và vỗ vào mông trẻ.
Câu 76: Liều Natri Bicarbonat 4,2 % dùng hồi sức sơ sinh ngạt sau sinh là:
  • 5 ml / kg cân nặng
  • 10 ml / kg cân nặng
  • 15 ml / kg cân nặng
  • 20 ml / kg cân nặng
Câu 77: Theo AHA-AAP, trẻ có Apgar từ 1 đến 3 thì, chọn câu sai:
  • Cần đặt NKQ và thông khí ngay để làm dãn nở phổi.
  • Cần thông khí qua bóng và mặt nạ để nâng đỡ khi chưa có đủ dụng cụ.
  • Cần xoa bóp tim ngoài lồng ngực và thông khí hỗ trợ.
  • Cần truyền dịch và cho thuốc hồi sức sau khi đã thông khí tốt.
  • Xem như chết lâm sàng.
Câu 78: Nguyên nhân gây giảm thể tích tuần hoàn tử cung nhau là do, chọn câu đúng:
  • Giảm lượng máu trở về từ nhau thai.
  • Nghẽn động mạch cuống rốn.
  • Mẹ bị tiểu đường.
  • Nhau tiền đạo.
  • Sanh mổ.
Câu 79: Dấu hiệu nào của nhịp tim thai trên monitoring khẳng định suy thai:
  • Xuất hiện nhịp chậm
  • Dip I
  • Dip II
  • Dip biến đổi
  • Nhịp tim thai dao động kém
Câu 80: Khi bị ngạt, trẻ sẽ có phản ứng sau, ngoại trừ:
  • Trẻ sẽ chuyển hóa yếm khí để bảo toàn năng lượng.
  • Trẻ sẽ có phản ứng “lặn sâu” nhằm khôi phục tuần hoàn thai nhi.
  • Trẻ có những cơn thở nấc rồi ngưng thở.
  • Trẻ sẽ mở lại các lỗ thông ở tim.
  • Trẻ có huyết áp ổn định trong điều kiện yếm khí.
Câu 81: Khi đặt nội khí quản, chọn câu sai:
  • Nhìn thấy lưỡi quanh lưỡi đèn biết là đặt nông.
  • Nhìn thấy một phần khí quản qua thành họng sau thì biết lệch vị trí.
  • Nhìn thấy thành thực quản quanh lưỡi đèn biết là đặt sâu.
  • Nhìn thấy thung lũng nắp thanh môn là biết đã đặt lệch sâu, cần rút ra đặt lại.
  • Nhìn thấy nắp thanh môn biết là đang đặt đúng hướng.
Câu 82: Chỉ số Apgar là bao nhiêu được coi là ngạt sơ sinh:
  • < 4 điểm
  • < 7 điểm
  • < 8 điểm
  • < 9 điểm
Câu 83: Câu nào sau đây SAI khi nói về động tác kẹp, cắt và chăm sóc rốn trẻ sơ sinh:
  • Kẹp dây rốn khi động mạch rốn ngừng đập
  • Kẹp dây rốn về phía mẹ trước phía con sau
  • Dùng kéo vô trùng cắt giữa hai kẹp
  • Chỗ buộc dây rốn cách da bụng thai 2 - 3 cm
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

SẢN - 19. HỒI SỨC SƠ SINH

Mã quiz
870
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
62 phút
Số câu hỏi
83 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước