Câu 1:
Điều kiện cần để siêu âm phụ khoa đạt được kết quả tốt là:
- Cần nhịn tiểu 4 - 6 giờ trước
- Cần nhịn ăn 4 - 6 giờ trước
- Phải thông tiểu trước
- Cả A, B, C đều đúng
Câu 2:
Về ý nghĩa của các dạng biểu đồ thân nhiệt, chọn câu đúng:
- Một biểu đồ thân nhiệt bất thường chứng tỏ có sự rối loạn chức năng ở buồng trứng
- Nếu thân nhiệt ở giai đoạn sau lên xuống bất thường chứng tỏ có một tình trạng nhiễm trùng ở cơ quan sinh dục
- Nếu sự gia tăng thân nhiệt kéo dài hơn 14 ngày phải nghĩ đến khả năng có thai
- Dù có dạng 2 pha nhưng nếu pha noãn kéo dài chứng tỏ có suy hoàng thể
Câu 3:
Thử nghiệm Huhner nhằm mục đích:
- Khảo sát số lượng tinh trùng
- Khảo sát hình dạng của tinh trùng
- Khảo sát độ di động của tinh trùng
- Khảo sát sự thâm nhập của tinh trùng đối với chất nhầy cổ tử cung
Câu 4:
Điểm quan trọng nhất trong kỹ thuật làm phết mỏng cổ tử cung phát hiện ung thư là:
- Phải lấy cho được thật nhiều tế bào
- Phải nhẹ nhàng để không làm bầm dập tế bào
- Phải cào mạnh để lấy được tế bào ở các lớp sâu của biểu mô
- Phải lấy được tế bào ở vùng chuyển tiếp biểu mô lát và biểu mô trụ
Câu 5:
Hình ảnh nào sau đây qua soi cổ tử cung không cần thiết phải sinh thiết:
- Lộ tuyến
- Lát đá
- Chấm đáy
- Mạch máu không điển hình
Câu 6:
Ở những phụ nữ đang trong khoảng tuổi hoạt động sinh dục, soi buồng tử cung nên được thực hiện vào khoảng thời điểm nào?
- Trong khi đang hành kinh
- Ngay sau khi sạch kinh
- Từ khoảng ngày 6 - 12 của chu kỳ kinh
- Từ khoảng ngày 12 - 16 của chu kỳ kinh
Câu 7:
Chụp buồng tử cung - vòi trứng cản quang để khảo sát vô sinh cần phải chụp bao nhiêu phim?
- 2 phim
- 3 phim
- 4 phim
- 5 phim
Câu 8:
Xét nghiệm tế bào học nội tiết nhằm mục đích, chọn câu đúng nhất:
- Đánh giá tác dụng của progesteron
- Đánh giá tác dụng của oestrogen
- Đánh giá tác dụng của của progesteron và oestrogen
- Đánh giá tình trạng viêm nhiểm đường sinh dục
Câu 9:
Khi nhuộm tế bào âm đạo bằng phương pháp Papanicoloau để phát hiện tế bào ung thư, người ta chia ra làm mấy loại:
- 2 loại
- 3 loại
- 4 loại
- 5 loại
Câu 10:
Mục đích của soi cổ tử cung nhằm xác định:
- Các tổn thương lành tính cổ tử cung
- Các thương tổn không điển hình: vết trắng, vết lát đá...
- Ung thư xâm nhiểm
- A, B, C đúng
Câu 11:
Khi nghiên cứu chất nhầy cổ tử cung ta có thể đánh giá được:
- Nhiểm trùng âm đạo cổ tử cung hay không
- Đánh giá ảnh hưởng của Oestrogen ngay trước ngày phóng noãn
- Đánh giá tác động của progesteron
- A, B, C đúng
Câu 12:
Test sau giao hợp được thực hiện trong thời điểm:
- Ngay sau giao hợp
- Sau giao hợp 2-4 giờ
- Sau giao hợp 4-8 giờ
- Sau giao hợp 8-12 giờ
Câu 13:
Thời điểm sinh thiết niêm mạc tử cung là:
- Sau khi hành kinh
- Trước khi hành kinh dưới 10 ngày
- Ngay trước khi hành kinh
- Bất cứ thời điểm nào
Câu 14:
Chỉ định chụp tử cung vòi trứng nào sau đây là đúng:
- Vô sinh chưa rõ nguyên nhân
- U xơ tử cung
- U nang buồng trứng
- U lạc nội mạc tử cung
Câu 15:
Nội soi tiểu khung trong phụ khoa nhằm mục đích:
- Chẩn đoán một số bệnh lý phụ khoa
- Kết hợp phẩu thuật
- Chẩn đoán viêm phúc mạc tiểu khung
- A và B đúng
Câu 16:
Khi nội soi tiểu khung trong phụ khoa, các cơ quan chính cần quan sát là:
- Tử cung và sừng tử cung
- Vòi trứng và loa vòi trứng
- Buồng trứng
- Các câu trên đều đúng
Câu 17:
Thời điểm để định lượng Hormon căn bản là:
- Trong nửa đầu của chu kỳ kinh
- Từ ngày thứ 1 đến ngày thứ 4 của chu kỳ kinh
- Giữa chu kỳ kinh
- Nửa cuối chu kỳ kinh
Câu 18:
Khi nội soi tiểu khung trong phụ khoa, các cơ quan chính cần quan sát là:
- Tử cung và sừng tử cung.
- Vòi trứng và Buồng trứng.
- Túi cùng sau và các dây chằng.
- Tất cả các câu trên đều đúng.
Câu 19:
Khi có tổn thương nghi ngờ cổ tử cung, cần sinh thiết ở vị trí:
- Vùng tổn thương ở ranh giới giữa lỗ trong và mặt ngoài cổ tử cung
- Chính giữa vùng tổn thương
- Ranh giới giữa vùng tổn thương và vùng lành
- Bất kỳ vị trí nào có tổn thương nghi ngờ nhất
Câu 20:
Dịch nhầy cổ tử cung có “hình ảnh con ngươi”, chứa dịch trong loãng, dễ kéo sợi vào:
- Vào ngày đầu tiên sau sạch kinh
- Vào ngày rụng trứng
- Vào ngày trước kỳ kinh
- Chỉ A,C đúng
Câu 21:
Khi chỉ có khối u buồng trứng đơn thuần, chụp tử cung vòi trứng có thuốc cản quang sẽ thấy:
- Vòi trứng bên có khối u bị co ngắn lại
- Vòi trứng bên có khối u bị kéo dài ra.
- Vòi trứng bên có khối u bị bít tắc.
- Cả A, B, C đều đúng.
Câu 22:
Nếu trên siêu âm thấy u buồng trứng to, có nhiều vách ngăn bên trong thì có thể nghĩ nhiều đến loại u buồng trứng nào?
- U tiết dịch trong
- U tiết dịch nhầy
- U nang bì
- Ung thư buồng trứng
Câu 23:
Biến chứng có thể có của chụp buồng tử cung - vòi trứng cản quang là:
- Nhiễm trùng
- Dị ứng
- Tắc mạch
- Các câu trên đều đúng
Câu 24:
Kết quả tế bào âm đạo nhuộm bằng phương pháp Papanicoloau là:
- Loại 2: không có biểu hiện ung thư
- Loại 3: có tế bào bất thường nhưng không đủ kết luận là ung thư
- Loại 4: có ít tế bào ung thư
- Các câu trên đều đúng
Câu 25:
Chọn câu sai khi đánh giá các thay đổi ở biểu mô lát (trong phiến đồ âm đạo nhuộm bằng phương pháp Papanicoloau):
Câu 26:
Để đánh giá hoạt động nội tiết của buồng trứng và sự đáp ứng nội tiết của nội mạc tử cung, cần thực hiện sinh thiết nội mạc để làm GPBL:
- Vào khoảng ngày thứ 7 đến 10 của chu kỳ kinh 28 ngày
- Vào khoảng ngày thứ 13 đến 15 của chu kỳ kinh 28 ngày
- Vào khoảng ngày thứ 17 đến 19 của chu kỳ kinh 28 ngày
- Vào khoảng ngày thứ 21 đến 23 của chu kỳ kinh 28 ngày
Câu 27:
Môi trường âm đạo toan nhiều, pH < 4 sẽ thuận lợi cho:
- Nấm (Candida) phát triển
- Trùng roi (Trichomonas) phát triển
- Sùi mào gà (HPV) phát triển
- Vi trùng không đặc hiệu phát triển
Câu 28:
Một phụ nữ 35 tuổi khoẻ mạnh bình thường, vài tháng gần đây thấy thị lực giảm dần, vú tiết dịch, kinh nguyệt thưa và ít. Nội tiết đầu tiên cần thăm dò định lượng là:
- Estrogen / huyết thanh
- Progesteron / huyết thanh
- Protein / huyết thanh
- Prolactin / huyết thanh
Câu 29:
Một phụ nữ 42 tuổi bị băng kinh, cách xử trí đúng nhất là:
- Thuốc nội tiết progesten, khi cầm máu cần nạo hút buồng tử cung làm GPBL
- Thuốc oxytocin + ecgometrin, khi cầm máu cần nạo hút buồng tử cung làm GPBL
- Thuốc oxytocin + ecgometrin, cần nạo hút buồng tử cung ngay làm GPBL
- Thuốc estrogen + progesten, 24 giờ sau cần nạo hút buồng tử cung làm GPBL
Câu 30:
Nhóm vitamin nào sau đây không có tác dụng kích thích sinh tinh:
- Vitamin A
- Vitamin B.
- Vitamin C.
- Vitamin E.
Câu 31:
Chọn câu đúng nhất dưới đây về phân loại vô sinh:
- Có 2 loại vô sinh: bẩm sinh và mắc phải.
- Có 2 loại vô sinh: cơ năng và thực thể.
- Có 2 loại vô sinh: nguyên phát và thứ phát
- Có 2 loại vô sinh: vô sinh nam và vô sinh nữ.
Câu 32:
Trong các thăm dò vô sinh, chỉ số cổ tử cung (CI) đánh giá những yếu tố sau, NGOẠI TRỪ:
- Độ mở cổ tử cung.
- Độ dai chất nhầy cổ tử cung.
- Độ kết tinh dương xỉ.
- Sự thâm nhập của tinh trùng.
Câu 33:
Xét nghiệm nào dưới đây không phải xét nghiệm thăm dò trong vô sinh:
- Tinh dịch đồ.
- Soi và sinh thiết cổ tử cung.
- Nạo sinh thiết niêm mạc tử cung.
- Chụp tử cung – vòi trứng
Câu 34:
Phương pháp điều trị vô sinh nào dưới đây cho người vợ hiện nay rất ít hoặc hầu như không được thực hiện nữa:
- Bơm hơi, bơm thuốc tử cung – vòi trứng
- Các điều trị viêm nhiễm đường sinh dục dưới.
- Nội soi ổ bụng gỡ dính, tắc vòi trứng.
- Kích thích phóng noãn bằng thuốc
Câu 35:
Một cặp vợ chồng vô sinh khi người vợ không thụ thai trong hoàn cảnh chung sống và không áp dụng một phương pháp hạn chế sinh đẻ nào?
- Sau lập gia đình 6 tháng
- Sau lập gia đình 12 tháng
- Sau lập gia đình 18 tháng
- Sau lập gia đình 2 năm
Câu 36:
Khi nói về vô sinh, chon câu đúng nhất:
- Khoảng 1-10% các cặp vợ chồng không có khả năng thụ thai và sinh con sống
- Khoảng 5-20% không có khả năng có con thứ hai
- Khoảng 10% không biết rõ lý do
- A và C đúng
Câu 37:
Vô sinh nữ chiếm tỷ lệ:
Câu 38:
Vô sinh nam chiếm tỷ lệ:
Câu 39:
Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản ở nữ:
- Bất thường về cấu tạo cơ quan sinh dục nữ
- Bất thường về nội tiết
- Sử dụng thuốc, thụt rửa âm đạo sau giao hợp
- các câu trên đều đúng
Câu 40:
Một số yếu tố ảnh hưởng đến khả năng sinh sản ở nam:
- Bất thường về sinh tinh
- Bất thường về chức năng tình dục
- Rối loạn nội tiết
- các câu trên đều đúng
Câu 41:
Thực hiện test sau giao hợp để thử phản ứng qua lại của dịch cổ tử cung và tinh trùng:
- Giao hợp vào giữa chu kỳ kinh nguyệt, lấy dịch âm đạo sau giao hợp 2-10 giờ, nhỏ 1 giọt lên lam kính soi trên kính hiển vi
- Test (+) khi tìm thấy ít nhất 10-15 tinh trùng khoẻ/ vi trường
- Test (+) khi tìm thấy ít nhất 5-10 tinh trùng khoẻ/vi trường
- A và B đúng
Câu 42:
Chụp tử cung vòi trứng có thuốc cản quang:
- Thường dùng thuốc cản quang Iodine dạng dầu
- Là phương pháp thăm dò khả năng thông của vòi trứng
- Còn có thể phát hiện các dị dạng tử cung, khối u dưới niêm mạc...
- B và C đúng
Câu 43:
Khám lâm sàng gồm các phần sau:
- Khám toàn thân, xem xét các tính chất sinh dục phụ
- Khám bộ phận sinh dục gồm dương vật, tinh hoàn, mào tinh, các ống dẫn tinh, tuyến tiền liệt và các túi tinh
- Khám phát hiện các bệnh lý mãn tính
- A và B đúng
Câu 44:
Một tinh trùng đồ cho thấy thể tích tinh dịch là 2 ml, pH = 7,4, số lượng tinh trùng là 45 triệu.ml, di động giờ đầu 60%, tỉ lệ tinh trùng hình dạng bình thường 70%, cấy tinh dịch vô khuẩn. Kết luận:
- Tinh trùng đồ bình thường.
- Thể tích tinh dịch ít.
- Ít tinh trùng.
- Dị dạng tinh trùng.
Câu 45:
Một phụ nữ đến khám vô sinh vào ngày thứ 10 của vòng kinh, ra nhiều khí hư có mùi hôi. Việc cần làm đầu tiên là:
- Hỏi bệnh, thăm khám tìm nguyên nhân viêm đường sinh dục dưới.
- Chụp tử cung vòi trứng có chuẩn bị.
- Siêu âm đo kích thước nang noãn.
- Kê đơn thuốc, hẹn ngày siêu âm.
Câu 46:
Xét nghiệm Huhner nhằm đánh giá:
- Số lượng tinh trùng.
- Số lượng tinh trùng sống.
- Số lượng tinh trùng không di động.
- Độ xâm nhập của tinh trùng.
Câu 47:
Một phụ nữ vô sinh II đến khám thấy kinh nguyệt đều, vòng kinh 30 ngày, có tiền sử nạo hút thai 4 lần. Nguyên nhân vô sinh có thể là:
- Viêm dính vòi trứng.
- Thiểu năng estrogen.
- Buồng trứng đa nang.
- Viêm nội mạc tử cung.
Câu 48:
Trước một trường hợp nghi có rối loạn phóng noãn, các xét nghiệm sau đây là cần thiết, NGOẠI TRỪ:
- Prolactine huyết tương.
- Siêu âm với đầu dò đường âm đạo.
- Biểu đồ thân nhiệt.
- Testostérome, FSH, LH.
Câu 49:
Vi phẫu thuật ống dẫn trứng cho kết quả tốt nhất trong trường hợp nào sau đây?
- Tắc nghẽn đa ổ.
- Tắc nghẽn đoạn gần, đơn ổ.
- Tắc nghẽn đoạn xa, đơn ổ.
- Vi phẫu thuật không đem lại kết quả khả quan cho tất cả những trường hợp trên.
Câu 50:
Một trường hợp thụ tinh trong ống nghiệm, vào giờ thứ 18 sau thụ tinh, người ta thấy có 1 tế bào noãn, bên trong bào tương có 3 tiền nhân và trong khoảng quanh noãn hoàng có 2 cấu trúc giống thể cực. Giải thích phù hợp là:
- Hiện tượng thụ tinh đã xảy ra giữa noãn bào với 1 tinh trùng
- Hiện tượng thụ tinh đã xảy ra giữa noãn bào với 2 tinh trùng
- Hiện tượng thụ tinh đã xảy ra giữa noãn bào với 3 tinh trùng
- Không có hiện tượng thụ tinh xảy ra
Câu 51:
Thực hiện thụ tinh trong ống nghiệm bằng kỹ thuật ICSI, người ta có thể sử dụng giao tử đực là:
- Từ tinh nguyên bào trở đi
- Từ tinh bào I trở đi
- Từ tinh tử trở đi
- Từ tinh trùng thu thập ở tinh hoàn trở đi
Câu 52:
Chẩn đoán viêm âm đạo do Trichomonas chủ yếu dựa vào:
- Triệu chứng lâm sàng.
- Nhuộm Gram khí hư.
- Soi tươi khí hư.
- Cấy trên môi trường thạch máu.
Câu 53:
Triệu chứng thường thấy trong viêm âm đạo do nấm là:
- Khí hư loãng có nhiều bọt.
- Khí hư bốc mùi hôi khi nhỏ vào 1 giọt KOH
- Niêm mạc âm đạo lấm tấm đỏ.
- Âm hộ -âm đạo đỏ, bóng.
Câu 54:
Thuốc chọn trong điều trị nhiễm khuẩn âm đạo do Gardnerella là:
- Doxycyclin.
- Clotrimazol.
- Quinolone.
- Metronidazol.
- Cephalosporin.
Câu 55:
Ngoài lậu cầu, tác nhân gây viêm cổ tử cung thường gặp nhất là:
- Escherichia coli.
- Staphylococcus.
- Streptococcus.
- Gardnerella.
- Chlamydia.
Câu 56:
Tác nhân gây bệnh sùi mào gà âm hộ là:
- HIV.
- HSV.
- HPV.
- Hemophilus ducreyi.
Câu 57:
Tổn thương sùi mào gà điển hình có dạng:
- Sẩn sùi không đau.
- Vết loét có bờ cứng không đau.
- Hồng ban.
- Thâm nhiễm cứng.
Câu 58:
Săng giang mai điển hình có những đặc điểm sau đây, NGOẠI TRỪ:
- Bờ cứng.
- Viền hơi gồ cao.
- Đau.
- Đáy sạch.
Câu 59:
Thuốc nào sau đây được dùng để trị sùi mào gà:
- Acyclovir.
- 5 FU.
- Podophylline.
- Penicillin.
Câu 60:
Theo tiêu chuẩn Hager, triệu chứng nào sau đây thuộc nhóm bắt buộc phải có để chẩn đoán viêm tiểu khung:
- Sốt > 380C.
- Bạch cầu > 15.000/mm3.
- Đau khi di động cổ tử cung.
- Có khối u vùng tiểu khung qua khám lâm sàng.
Câu 61:
Vị trí thường gặp nhất của lao sinh dục là:
- Âm đạo.
- Cổ tử cung.
- Tử cung.
- Vòi tử cung.
Câu 62:
Dạng rối loạn kinh nguyệt thường thấy trong lao sinh dục là:
- Cường kinh.
- Rong huyết.
- Kinh ít và thưa.
- Chu kỳ kinh ngắn lại.
Câu 63:
Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây cho nhiều gợi ý đến lao sinh dục nhất:
- Phản ứng lao
- Công thức bạch cầu.
- X quang phổi.
- Chụp tử cung-vòi tử cung có cản quang.
Câu 64:
Với 4 loại thuốc đầu tay là INH, RIF, EMP và PZA, thời gian điều trị lao sinh dục tối thiểu là bao nhiêu lâu (nếu không có hiện tượng kháng thuốc):
- 6 tháng.
- 9 tháng.
- 12 tháng.
- 15 tháng.
Câu 65:
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Chẩn đoán xác định nguyên nhân viêm âm đạo dựa vào:
- Đặc điểm khí hư.
- Soi tươi, nhuộm khí hư
- Xét nghiệm tế bào âm đạo
- Xét nghiệm công thức máu
Câu 66:
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Triệu chứng điển hình của viêm âm đạo cấp do lậu là:
- Đái ra máu, đau bụng
- Đái buốt, đái rắt, ngứa âm hộ.
- Đái buốt, đái rắt, đái ra mủ
- Đái đục, đái rắt.
Câu 67:
Hãy khoanh tròn câu trả lời đúng nhất: Đặc điểm khí hư của viêm âm đạo do nấm là:
- Khí hư loãng có bọt
- Khí hư khô, trắng, lổm nhổm như cặn sữa
- Khí hư trắng, đục
- Khí hư loãng, vàng, có mủ
Câu 68:
Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: Dấu hiệu bắt màu Lugol trong viêm âm đạo do Trichomonas là:
- Màu nâu sẫm có những chấm trắng rải rác
- Màu nâu sẫm nham nhở những mảng không bắt màu
- Màu nâu hạt đều, mỏng
- Không bắt mầu
Câu 69:
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Triệu chứng điển hình của viêm ống cổ tử cung là:
- CTC đỏ, ra khí hư nhiều
- CTC phình to, khí hư chảy ra từ ống cổ tử cung
- CTC phì đại, lộ tuyến, rõng
- CTC phù đại chạm vào rất đau.
Câu 70:
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: Hướng điều trị viêm âm đạo do Trichononas là:
- Uống, đặt âm đạo bằng thuốc nhóm Nystatin
- Uống, đặt âm đạo bằng thuốc nhóm Flagyl
- Uống, tiêm kháng sinh liều cao
- Uống, tiêm bất cứ loại kháng sinh nào
Câu 71:
Bệnh lậu lây truyền qua:
- Dùng chung quần áo.
- Bắt tay, hôn nhau.
- Quan hệ tình dục không bảo vệ
- Tắm chung bồn tắm, tắm suối.
Câu 72:
PH âm đạo bình thường là:
- PH # 3,5 - 3,8
- pH # 3,8 - 4,6
- PH # 4,6 - 5.2
- PH # 5,2 - 5,8
Câu 73:
PH âm đạo được tạo thành là do:
- Các vi khuẩn nội sinh trong môi trường âm đạo.
- Các trực khuẩn trong môi trươnìg âm đạo.
- Các cầu khuẩn trong môi trường âm đạo.
- Do trực khuẩn Doderlein trong môi trường âm đạo.
Câu 74:
Trong các nguyên nhân sau, viêm phần phụ thường do:
- Neisseria Gonorrhea
- Chlamydia trachomatis.
- Streptocoque
- A,B đúng.
Câu 75:
Triệu chứng cơ năng của viêm phần phụ:
- Đau vùng bụng dưới đột ngột, thường đau cả hai bên đau tăng khi đi lại
- Khí hư vàng, hoặc có mủ
- Rối loạn kinh
- Sốt bao giờ cũng có, nhiệt độ có khi trên 390C
- Tất cả các đáp án trên
Câu 76:
Triệu chứng thực thể của viêm phần phụ:
- Tử cung mềm đau khi lay động, hai phần phụ nề dày, đau.
- Tử cung chắc, di động không đau.
- Tử cung mềm, di động không đau
- Đặt mỏ vịt ta thấy có nhiều khí hư, có khi là mủ.
- Tất cả các đáp án trên
Câu 77:
Hậu quả của viêm sinh dục:
- Gây viêm tiểu khung,
- Vô sinh Chửa ngoài tử cung
- Sẩy thai, đẻ non,
- Viêm kết mạc mắt trẻ sơ sinh., đau hố chậu mãn
- Tất cả các đáp án trên
Câu 78:
Triệu chứng lâm sàng của viêm tuyến Bartholin là, NGOẠI TRỪ:
- Một bên môi lớn căng phồng
- Âm hộ biến dạng, sưng to
- Sốt cao
- Đái máu
Câu 79:
Điều trị viêm cổ tử cung mãn là:
- Bôi âm đạo bằng mỡ Sunfamid
- Bôi âm đạo cổ tử cung bằng mỡ Oestrogen
- Đốt cổ tử cung
- Mổ cắt tử cung hoàn toàn
Câu 80:
Thời điểm hợp lý nhất để đốt cổ tử cung trong điều trị lộ tuyến cổ tử cung là:
- Sau sạch kinh 3 - 5 ngày
- Sau sạch kinh 7 ngày
- Sau sạch kinh 10 ngày
- Sau sạch kinh 13 ngày
Câu 81:
Các nguyên nhân cần chẩn đoán phân biệt viêm phần phụ cấp tính, NGOẠI TRỪ:
- Chửa ngoài tử cung vỡ
- Viêm ruột thừa
- U nang buồng trứng xoắn
- Lạc nội mạc tử cung
Câu 82:
Khí hư trong viêm âm đạo do nấm có đặc điểm:
- Nhầy, lẫn mủ.
- Loãng, có bọt.
- Đặc, dính như hồ.
- Xanh, lẫn mủ có mùi hôi.
Câu 83:
Khí hư trong viêm âm đạo do trùng roi có đặc điểm:
- Nhầy, lẫn mủ.
- Loãng, có bọt.
- Đặc, dính như hồ.
- Xanh, lẫn mủ có mùi hôi.
Câu 84:
Khí hư trong viêm âm đạo do tạp khuẩn có đặc điểm:
- Nhầy, lẫn mủ.
- Loãng, có bọt.
- Đặc, dính như hồ.
- Xanh, lẫn mủ có mùi hôi.
Câu 85:
Nhiễm trùng sinh dục là một bệnh:
- Nguy hiểm, đe doạ tính mãng người bệnh.
- Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng đến sức khoẻ người bệnh.
- Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng đến sức khoẻ và khả năng lao động của người bệnh.
- Không nguy hiểm nhưng ảnh hưởng đến khả năng lao động, sức khoẻ sinh sản của người bệnh.
Câu 86:
Yếu tố không làm tăng nguy cơ mắc viêm sinh dục:
- Bắt đầu quan hệ tình dục ở tuổi 15.
- Nạo phá thai.
- Dùng thuốc tránh thai.
- Dùng dụng cụ tử cung có đồng.
Câu 87:
Một bệnh nhân đến khám thấy: khí hư loãng trắng, lẫn bọt, âm đạo viêm đỏ. Nguyên nhân viêm âm đạo được nghĩ tới là:
- Tạp khuẩn.
- Trùng roi.
- Nấm.
- Lậu cầu.
Câu 88:
Kháng sinh điều trị đặc hiệu với viêm âm hộ - âm đạo do lậu là:
- Gentamycine.
- Metronidazone.
- Poligynas.
- Penicillin.
Câu 89:
Để chẩn đoán xác định viêm âm đạo do Trichomonas, cần xét nghiệm:
- Soi tươi khí hư dưới kính hiển vi trong 1 giọt nước muối sinh lý.
- Soi cổ tử cung - âm đạo qua máy soi chuyên dụng phóng đại lên 10 -20 lần.
- Phết mỏng khí hư trên lam kính làm Pap'smear.
- Phết mỏng khí hư trên lam kính, cố định, nhuộm Gram và soi.
Câu 90:
Nguyên nhân bị sùi mào gà âm hộ - âm đạo do:
- Nạo hút thai nhiều lần.
- Môi trường nước sử dụng mất vệ sinh.
- Viêm lộ tuyến cổ tử cung kéo dài, không điều trị triệt để.
- Lây nhiễm qua đường tình dục.
Câu 91:
Để phòng tránh lây nhiễm bệnh qua đường tình dục cần phải:
- Đặt dụng cụ tử cung loại Tcu 380A.
- Sử dụng bao cao su khi xuất tinh.
- Sử dụng bao cao su từ đầu đến khi kết thúc.
- Vệ sinh ngay sau khi giao hợp.
Câu 92:
Để chẩn đoán xác định viêm sinh dục do lậu, cần dựa vào triệu chứng:
- Đái buốt, đái rắt.
- Đái buốt, đái rắt và ra khí hư như mủ.
- Đái buốt, đái rắt, ra khí hư như mủ và đau ở hố chậu.
- Xét nghiệm khí hư thấy có song cầu hình hạt cà phê.
Câu 93:
Viêm mủ tuyến Bartholin thường do:
- Lậu.
- Sùi mào gà.
- Giang mai giai đoạn I.
- Herpes âm hộ.
Câu 94:
Loại tổn thương lành tính nào ở cổ tử cung vẫn cần theo dõi cẩn thận:
- Cửa tuyến / Đảo tuyến cổ tử cung.
- Viêm lộ tuyến rộng cổ tử cung
- Nang Naboth cổ tử cung.
- Tổn thương nghịch sản cổ tử cung
Câu 95:
Chọn câu đúng nhất về lugol test:
- Lớp biểu mô tuyến bình thường của cổ tử cung trong nhuộm màu nâu sậm
- Lớp biểu mô lát bình thường của cổ tử cung ngoài nhuộm màu nâu sậm
- Các vùng bất thường ở cổ tử cung trong sẽ nhuộm màu sậm hơn vùng khác
- Là một phương pháp hiệu quả giúp chẩn đoán sớm ung thư cổ tử cung
Câu 96:
Kết quả nào sau đây của xét nghiệm phiến đồ dịch âm đạo ít có nguy cơ viêm nhiễm nhất:
- Không có bạch cầu, có nhiều trực khuẩn Doderlein
- Có ít bạch cầu, nhiều trực khuẩn Doderlein
- Nhiều bạch cầu, ít trực khuẩn Doderlein
- Nhiều bạch cầu, không có trực khuẩn Doderlein
Câu 97:
Điều trị ngoại khoa trong lao sinh dục có chỉ định trong trường hợp nào sau đây:
- Lao cổ tử cung.
- Khối lao phần phụ to tồn tại sau điều trị nội khoa.
- Lao phần phụ với ứ dịch ống dẫn trứng 2 bên.
- Lao sinh dục trên bệnh nhân đã mãn kinh.
Câu 98:
Hội chứng Fitz-Huge-Curtis:
- Viêm quanh gan dạng các sợi dính giữa gan và cơ hoành.
- Mặt trên gan dính với thành trước ổ bụng như các sợi dây đàn violon.
- Nguyên nhân do Chlamydia trachomatis.
- Hậu quả thường vô sinh.
Câu 99:
Một phụ nữ đến khám vì có những mụn nước nhỏ từng cụm ở vùng âm hộ, rất đau. Chẩn đoán được nghĩ đến nhiều nhất là:
- Giang mai
- Lậu
- Mồng gà
- Herpes
Câu 100:
Một bệnh nhân đang đặt dụng cụ tử cung có viêm tiểu khung cấp. Hướng xử trí đúng là:
- Tháo dụng cụ tử cung.
- Dùng kháng sinh đặc hiệu.
- Tháo dụng cụ tử cung sau đó dùng kháng sinh.
- Dùng kháng sinh sau đó tháo dụng cụ tử cung.
Câu 101:
Một trường hợp nghi ngờ thai ngoài tử cung và viêm phần phụ phương án xử trí thích hợp nhất:
- Cho kháng sinh liều cao, ngoại trú
- Điều trị nội trú, cho kháng sinh, theo dõi
- Chọc dò túi cùng sau
- Mổ thăm dò để tránh bỏ sót chẩn đoán
Câu 102:
Chọn một câu SAI về xử trí abces vòi tử cung:
- Điều trị nội khoa kết hợp phẫu thuật
- Chỉ điều trị bằng nội khoa
- Chọc hút mủ qua cùng đồ sau
- Điều trị phẫu thuật trước, sau đó bổ túc bằng điều trị nội khoa
Câu 103:
Trong viêm vùng chậu cấp, có chỉ định phẫu thuật trong tình huống nào sau đây?
- Nếu không đáp ứng với điều trị kháng sinh sau 48h
- Nếu tốc độ máu lắng không giảm sau 48h điều trị kháng sinh
- Nếu đã có phản ứng thành bụng ở vùng hạ vị
- Nếu đã có kèm triệu chứng kích thích phúc mạc
Câu 104:
Bác sĩ cho đơn thuốc nystatin đặt âm đạo và toàn thân. Sau 20 ngày bệnh nhân đến khám lại thấy viêm âm đạo, cổ tử cung không đỡ. Xét nghiệm khí hư vẫn thấy nấm. Hãy chỉ ra sai lầm trong điều trị:
- Không điều trị cả vợ và chồng
- Không thay đổi môi trường âm đạo
- Không điều trị kết hợp bệnh nguyên
- Không điều trị kết hợp nhóm Betalactamin