Danh sách câu hỏi
Câu 1: “Giúp cho các cán bộ quản lý chức năng khác nhận thức được trách nhiệm của họ trong việc quản trị nhân sự trong bộ phận của mình và chỉ rõ sự đóng góp của công tác quản trị nhân lực đối vói các mục tiêu của doanh nghiệp” được xem là hoạt động gì của doanh nghiệp?
  • Một trong những nhiệm vụ quan trọng nhất của bộ phận quản trị nhân lực
  • Chức năng cơ bản của bộ phận quản trị nhân lực
  • Một trong những công việc hàng ngày của giám đốc nhân sự
  • Nhiệm vụ cốt yếu của các nhà quản trị cấp cao
Câu 2: Quan điểm nào dưới đây là phù hợp với thực tế doanh nghiệp?
  • Nguồn nhân lực dược coi là lợi thế cạnh tranh then chốt và quyết định của doanh nghiệp
  • Quản trị nhân lực vừa là phương tiện , vừa là mục đích hoạt động của hệ thống
  • Chính sách kinh doanh được xây dựng dựa trên lợi thế của nguồn nhân lực
  • Nguồn nhân lực phải được thuê với chi phí phù hợp, tiết kiệm chi phí, và phải giups doanh nghiệp đạt được mọi mục tiêu của tổ chức.
Câu 3: Mô hình “ câu lạc bộ “ chú trọng việc đối xử công bằng dối với mọi thành viên yếu tố trung thành được thể hiện qua yếu tố nào ?
  • thâm niên công tác
  • kỹ năng nghề nghiệp
  • trình độ chuyên môn
  • quan hệ đồng nghiệp
Câu 4: Các chương trình đào tạo nguồn nhân lực không cần phải đạt được yếu tố nào dưới đây ?
  • đảm bảo tiết kiệm và tối đao hóa lợi ích trong đào tạo
  • không cần nhất quán với văn hóa và giá trị doanh nghiệp
  • đảm bảo thống nhất với mục tiêu và mong muốn của đào tạo
  • Thống nhất và đáp ứng nhu cầu đào tạo của người lao động
Câu 5: Đào tạo nguồn nhân lực là một nguồn đầu tư sinh lời đáng kể, vì đào tạo nguồn nhân lực là yếu tố nào để đạt được sự phát triển của tổ chức một cách có hiệu quả nhất ?
  • là mục đích
  • Là phương tiện
  • là thời cơ
  • là mục đích
Câu 6: Về phương diện nguồn nhân lực, mục tiêu hoạch định nguồn nhân lực tập trung vào quá trình nào của doanh nghiệp nhằm giúp doanh nghiệp luôn đảm bảo lực lượng lao động (kỹ năng, phẩm chất cần thiết) để thực hiện các mục tiêu kế hoạch kinh doanh đã đề ra
  • Thu hút nguồn nhân lực
  • Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
  • Duy trì nguồn nhân lực
  • Thu hút, duy trì, phát triển và đào tạo nguồn nhân lực
Câu 7: Đối với người lao động yếu tố nào dưới đây đáp ứng nhu cầu học tập, nâng cao trình độ tay nghề người lao động ,tạo nên động cơ lao động tích cực, từ đó nâng cao năng suất và hiệu quả công việc ?
  • tuyển dụng nhân lực
  • phân tích thiết kế công việc
  • đào tạo phát triển nhân lực
  • đãi ngộ nhân lực
Câu 8: Phân tích công việc là một tiến trình xác định yếu tố nào dưới đây để thực hiện các công việc của một tổ chức
  • Một số nghiệp vụ và kỹ năng tác nghiệp
  • Phương hướng , mục tiêu và nghiệp vụ
  • Một cách có hệ thống các nghiệp vụ và kỹ năng cần thiết
  • Hệ thống những yêu cầu cụ thể
Câu 9: Yếu tố nào là sau đây giúp cho việc xác định quyền hạn trách nhiệm, kỹ năng theo yêu cầu của công việc và quyết định tuyển nhân viên như thế nào để thực hiện công việc tốt nhất?
  • tuyển dụng nhân lực
  • đánh giá thực hiện công việc
  • Phân tích công việc
  • thiết kế công việc
Câu 10: Phương pháp phân tích xu hướng trong dự báo nhu cầu nhân lực là phương pháp mang tính chất định hướng. Phương pháp này thường áp dụng với các doanh nghiệp có đặc điểm nào dưới đây?
  • Với các doanh nghiệp hoạt động trong môi trường biến động
  • Với các doanh nghiệp hoạt động trong môi trường ổn định
  • Với các doanh nghiệp có qui mô vừa và nhỏ trong môi trường cạnh tranh
  • Với các doanh nghiệp có qui mô lớn trong môi trường đặc trưng
Câu 11: nguồn nhân lực cần có đặc điểm gì để được coi là vốn quí nhất, là nguồn tìa nguyên đem lại những giá trị nổi bật cho doanh nghiệp ?
  • nguồn nhân lực dồi dào
  • đội ngũ lao động thường xuyên
  • đội ngũ lao động trực tiếp
  • nguồn nhân lực có chất lượng cao
Câu 12: Trong tuyển dụng từ các nguồn khác nhau , mỗi nguồn tuyển dụng thường đem lại chi phí tuyển dụng và kết quả gì đối với một nhân viên
  • Thường sẽ có kết quả khác nhau về mức độ thành công của các ứng viên
  • thường sẽ cho kết quả tương tự về cơ hội cho các ứng viên
  • thường cho kết quả khác biệt về năng lực của các ứng viên
  • thường sẽ góp phần tăng thêm sự thành công cho tổ chức
Câu 13: Trong đào tạo các nhà quản trị nội dung nào được những nhà quản trị giỏi có kinh nghiệm thực hiện để đào tạo nhà quản trị trẻ
  • kèm cặp và hướng dẫn
  • cung cấp kỹ năng , kinh nghiệm trước khi tiếp cận công việc mới
  • luân chuyển công việc
  • kèm cặp hướng dẫn luân chuyển công việc và đào tạo về kỹ năng kinh nghiệm
Câu 14: Tất cả những điều dưới đây đều cần thiết cho chất lượng nguồn nhân lực, ngọi trừ yếu tố nào sau đây?
  • nguồn nhân lưc có giá trị
  • nguồn nhân lực hiếm
  • Người thay thế không tốt
  • nguồn nhân lực tốt có trình độ cao
Câu 15: Những doanh nghiệp có yếu tố nào dưới đây lành mạnh năng động, giúp nhà quản trị có thể tuyển dụng những người có năng lực, năng động, sáng tạo ?
  • hệ thống tổ chức lớn
  • giá trị nội bộ
  • văn hóa doanh nghiệp mạnh
  • kinh nghiệm trong quá khứ
Câu 16: Đây không phải nội dung của xây dựng chiến lược tuyển dụng
  • lập kế hoạch tuyển dụng
  • xác định nguồn và phương pháp tuyển dụng
  • xác định nơi tuyển mộ và thời gian tuyển dụng
  • xác định đối tượng tuyển dụng
Câu 17: Hiệu quả quản trị nhân lực được thể hiện qua chỉ tiêu?
  • Năng suất lao động
  • Chi phí lao động
  • Tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên
  • Năng suất lao động, chi phí lao động, tỷ lệ nghỉ việc của nhân viên
Câu 18: Hiệu chỉnh hành vi tổ chức là thuật ngữ chung là việc thiết kế không nhằm tạo ra ?
  • hệ thống củng cố các hành vi mà tổ chức mong đợi
  • không củng cố các hành vi mà tổ chức không mong muốn
  • trừng phạt các hành vi mà tổ chức không muốn
  • củng cố các hành vi mà tổ chức không mong muốn
Câu 19: Khi doanh nghiệp gặp vấn đề về thiếu nhân lực , quyết định nào sẽ được ưu tiên để giải quyết vấn đề này
  • thông báo tuyển nhân lực tạm thời bên ngoài
  • tuyển nhân lực thông qua công ty dịch vụ lao động
  • khuyến khích người lao động làm thêm giờ
  • hợp đồng gia công
Câu 20: Để nâng cao mức độ chính xác của các quyết định tuyển chọn , cần xem xét một cách hệ thống các thọng tin về ứng viên. Các tổ chức, doanh nghiệp thường không quan tâm đến:
  • khả năng ứng viên có thể làm được gì và muốn làm như thế nào
  • yếu tố kích thích, động viên, đặc điểm cá nhân
  • kiến thức , kỹ năng , năng khiếu
  • ý muốn chủ quan nhà quản lý
Câu 21: Trong dự báo nhu cầu nhân lực, phương pháp phân tích nào được là việc tiến hành dự báo nhu cầu nhân lực thông qua việc sử dụng hệ số giữa một lượng về quy mô sản xuất kinh doanh (khối lượng tài sản phẩm, hàng hoá, doanh số bán hàng…) và số lượng lao động cần thiết tương ứng?
  • Phân tích xu hướng
  • Phân tích tương quan
  • Phân tích tổng thể
  • Phân tích theo các chuyên gia
Câu 22: Mục tiêu nào sau đây là mục tiêu chủ yếu của quản trị nguồn nhân lực?
  • Đảm bảo đủ số lượng người lao động với mức trình độ và kỹ năng phù hợp
  • Bố trí đúng người, đúng công việc và vào đúng thời điểm
  • Đạt được các mục tiêu của doanh nghiệp
  • Đảm bảo đủ số lượng, chất lượng của người lao động với việc sắp xếp công việc đúng người, đúng thời điểm nhằm đạt được mục tiêu của doanh nghiệp
Câu 23: Trong các phương pháp đào tạo nhân lực dưới đây phương pháp nào được sử dụng rộng rãi nhất ?
  • đào tạo thông qua tình huống
  • đào tạo thông qua xây dựng hành vi
  • Đào tạo tại nơi làm việc
  • đào tạo thông qua hình thức đóng vai
Câu 24: Trong trường hợp dưới đây, doanh nghiệp không cần phải thực hiện phân tích công việc?
  • Khi doanh nghiệp được thành lập và chương trình phân tích công việc được tiến hành lần đầu tiên
  • Khi dianh nghiệp cần có thêm một số công việc mới
  • Khi công việc thay đổi do đổi mưới công nghệ cải tiến trình kỹ thuật , đổi mới về phương pháp , thủ tục hoặc thay đổi , cải tổ hệ thống
  • Khi đã thực hiện phân tích công việc và công việc đã được cải tiến tốt
Câu 25: Thị trường lao động là thị trường trong đó có các dịch vụ ao động được mua và bán thông qua quá trình xác định 2 mức độ nào dưới đây?
  • Mức độ hài lòng với công việc và mức độ việc làm
  • Mức độ thích hợp công việc và mức độ tiền công
  • Mức độ tiền công và mức độ việc làm
  • Mức độ đáp ứng của người tuyển dụng lao động và mức độ việc làm
Câu 26: ng nội bộ lao động thay đổi liên tục trong doanh nghiệp là do nguyên nhân nào?
  • doanh nghiệp có thể tuyển lai động mới
  • lao động cũ có thể rời bỏ doanh nghiệp , từ chức
  • lao động đã về hưu hoặc bị sa thải
  • Doanh nghiệp tuyển lao động mới, hoặc người lao động thôi việc, bị sa thải hoặc về hưu
Câu 27: Để nâng cao chất lượng thông tin thu thập qua bản câu hỏi, cần lưu ý tới yếu tố nào dưới đây?
  • Cách thức đặt câu hỏi, cấu trúc câu hỏi, nơi tiến hành
  • thể thức đặt câu hỏi và bện pháp yêu cầu trả lời
  • cách thức nêu câu hỏi thời gian và nơi tiến hành
  • thái độ đưa ra câu hỏi , nội dung câu hỏi, mức độ hoàn thành
Câu 28: Việc lựa chọn, áp dụng mô hình quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp thường không phụ thuộc và những điều kiện nào?
  • Trình đọ và năng lực của các nhà quản trị
  • Yêu cầu ,đòi hỏi của nhân viên người lao động
  • Các giá trị văn hóa tinh thần trong doanh nghiệp và ảnh hưởng từ môi trường kinh doanh
  • Phụ thuộc vào duy nhất ý muốn của chủ sở hữu của doanh nghiệp
Câu 29: Ra quyết định tuyển chọn nhân sự kiểu giản đơn là việc hội đồng ( hoặc cá nhân có thẩm quyền ) tuyển dụng xem xét các thông tin về ứng viên ( phẩm chất, kỹ năng ) sau đó dựa trên hiểu biết về công việc cần tuyển sẽ ra quyết định. Mặc dù cách ra quyết định này thường thiếu khách quan về thiếu tính chính xác tuy nhiên lại được áp dụng như thế nào trong thực tế ?
  • không được áp dụng nhều
  • áp dụng trong trường hợp đặc biệt
  • Được áp dụng nhiều trong thực tế
  • áp dụng đối với doanh nghiệp có nhu cầu nhân lực không cao
Câu 30: Mục đích chung của yếu tố nào dưới đây là để sử dụng tối đa nguồn nhân lực hiện có và nâng cao tính hiệu quả của tổ chức ?
  • hoạch định chiến lược nguồn nhân lực
  • tuyển dụng nhân lực
  • phân tích thiết kế công việc
  • đào tạo , phát triển nhân lực
Câu 31: Các tổ chúc kinh doanh hoạt động trong môi trường biến động hiện nay, chịu sự ảnh hưởng sâu sắc của quá trình toàn cầu hoá kinh tế và hội nhập trên thế giới là nội dung thuộc tính chát nào của quản trị nguồn nhân lực?
  • Tính chất mở rộng hoá
  • Tính chất nhất thể hoá
  • Chất xã hội hoá
  • Tính chất quốc tế hoá
Câu 32: Đâu không phải căn cứ xây dựng kế hoạch nhân lực
  • Chiến lược phát triển của doanh nghiệp
  • Kết quả phân tích tình hình sử dụng nhân lực thời kỳ báo cáo
  • Dựa vào kết quả đánh giá thực hiện công việc của người lao động
  • Dựa vào mong muốn của một số người lao động
Câu 33: Nhóm chức năng đào tạo, phát triển nguồn nhân lực chú trọng tới nội dung nào?
  • Hoàn thiện hệ thống văn bằng và cơ hội thăng tiến cho người lao động trong doanh nghiệp
  • Thoả mãn nhu cầu, nâng cao nhận thức và hiểu biết của người lao động trong doanh nghiệp
  • Nâng cao nặng lực, kỹ năng, trình độ cho người lao động trong doanh nghiệp để họ hoàn thành tốt công việc và tạo điều kiện để họ được phát triển tối đa năng lực cá nhân
  • Xây dựng hệ thống tiêu chuẩn để người lao động hoàn thiện thông qua công việc và tự hoàn thiện qua giao tiếp, ứng xử trong doanh nghiệp
Câu 34: Văn bản nào dưới đây là văn bản liệt kê các điều kiện làm việc, yêu cầu kiểm tra, giám sát và các tiêu chuẩn cần đạt được khi thực hiện công việc?
  • bản yêu cầu kỹ thuật công việc
  • Bản mô tả công việc
  • bản nội quy trong doanh nghiệp
  • bản phân công công việc
Câu 35: Quản trị nguồn nhân lực đóng vai trò quan trọng vì xuất phát từ
  • Vai trò quan trọng của cơ sở vật chất
  • Vai trò quan trọng của nhà quản trị
  • Vai trò quan trọng của cách thức quản lý trong doanh nghiệp
  • Vai trò quan trọng của con nguời
Câu 36: Nội dung phát triển nguồn nhân không bao gồm hoạt động nào dưới đây ?
  • giáo dục
  • đào tạo
  • trả lương
  • phát triển
Câu 37: Để tạo hiệu quả tối đa, chức năng quản trị nguồn nhân lực cần được đảm bảo nội dung nào?
  • Tương tác với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức
  • Tích hợp với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức
  • Chia sẻ với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức
  • Phân bố với tất cả quá trình chiến lược của tổ chức
Câu 38: Mục tiêu chính của hoạch định nguồn nhân lực là
  • Có cơ hội thu hút được nhân tài
  • Giúp doanh nghiệp có đủ nguồn nhân lực với các phẩm chất, kỹ năng phù hợp
  • Giúp doanh nghiệp ổn định nguồn nhân lực
  • Xác định được cơ sở nguồn nhân lực quan trọng
Câu 39: Phiếu tiêu chuẩn thực hiện công việc là
  • Văn bản tóm tắ các yêu cầu về các kiến thức đào tạo , kinh nghiệm và khả năng cũng như các phẩm chất cá nhân cần thiết để hoàn thành tốt một công việc cụ thể xác định
  • Một văn bản liệt kê các thước đo kết quả thực hiện công việc
  • Một văn bản liệt kê các nhiệm vụ trách nhiệm và các điều kiện lao động cũng như các mối quan hệ công tác của một công việc cụ thể
  • Một văn bản liệt kê các kết quả tối thiểu mà người đảm nhận công việc phải đạt được
Câu 40: Kỹ năng phát triển nhóm được thiết kế không nhằm ?
  • gia tăng kỹ năng làm việc nhóm
  • nâng cao khả năng giao tiếp , truyền thông
  • nâng cao khả năng ảnh hướng đến người khác
  • giảm năng suất làm việc nhóm
Câu 41: Tuyển dụng là một tiến trình gồm những hoạt động nào để sử dụng vào đúng vị trí công việc mà các doanh nghiệp có nhu cầu về nhân lực
  • thu hút nhân lưc từ một số nguồn – lựa chọn đúng người có tiêu chuẩn phù hợp
  • thu hút nhân lực các nguồn khác nhau – lựa chọn đúng người có tiêu chuẩn phù hợp
  • thu hút nhân lực – tuyển chọn nhân lực
  • thu hút nhân lực bên ngoài doanh nghiệp – lựa chọn nhân lực
Câu 42: Để thực hành quản trị nguồn nhân lực trong doanh nghiệp, nhà quản trị cần phải phân tích và nắm vững những yếu tố ảnh hưởng của môi trường nào sau đây?
  • Môi trường trực tiếp và gián tiếp ảnh hưởng tới nguoofn nhân lực , môi trường đặc trưng cảu ngành nghề
  • Môi trường bên ngoài và bên trong doanh nghiệp
  • Môi trường đặc trưng của lĩnh vực , ngành nghề kinh doanh
  • Môi trường bên ngoài và bên trong doanh nghiệp, môi trường trực tiếp và gián tiếp ảnh hưởng đến nguồn nhân lực, đồng thời phải hiểu rõ được môi trường đặc trưng của ngành nghề kinh doanh
Câu 43: Nội dung nào dưới đây được coi là vai trò quan trọng nhất của phòng/bộ phận nhân sự trong doanh nghiệp?
  • Lưu giữ hồ sơ, dữ liệu thông tin của người lao động và thực hiện tác nghiệp về nhân sự theo yêu cầu của cấp trên
  • Áp dụng thành tựu khoa học kỹ thuật và các cách mạng thông tin nhằm hoàn thiện hệ thống thông tin quản trị nguồn nhân lực
  • Tham mưu, trợ giúp các nhà quản trị thông thường về quản trị nguồn nhân lực
  • Nghiên cứu và đúc rút kinh nghiệm trong lĩnh vực quản trị nguồn nhân lực
Câu 44: Phát triển quản trị trong doanh nghiệp tập trung vào mục tiêu nào dưới đây
  • cá nhân
  • nhóm
  • tổ chức
  • cá nhân, nhóm và trong cả doanh nghiệp
Câu 45: Những yếu tố nào dưới đây có thể không hạn chế việc tuyển dụng những nhân viên tốt nhất cho nghiệp
  • bản thân công việc và hình ảnh doanh nghiệp
  • chính sách nhân sự của doanh nghiệp, chính sách của chính quyền
  • khả năng tài chính của doanh nghiệp
  • áp dụng chiến lược trả lương cao hơn thị trường nhiều lần
Câu 46: Phương pháp nào trong dự báo nguồn nhân lực có tính chính xác không co do không tính đến sự thay đổi về cơ cáu và chất lượng người lao động cũng như những thay đổi về các quy trình công nghệ, tổ chức kỹ thuật của doanh nghiệp?
  • Phân tích xu hướng
  • Phân tích theo các chuyên gia
  • Phân tích tương quan
  • Sử dụng công cụ máy tính
Câu 47: Phiếu yêu cầu kỹ thuật chuyên môn của công việc là
  • Một băn bản liệt kê các kết quả tối thiểu mà người đảm nhận công việc phải đạt được
  • Một văn bản liệt kê các nhiệm vụ,trách nhiệm và các điều kiện lao động cũng như các mối quan hệ công tác của một công việc cụ thể
  • Văn bản tóm tắt các yêu cầu về các kiến thức đào tạo, kinh nghiệm và khả năng cũng như các phẩm chất cá nhân cần thiết để hoàn thành tốt một công việc cụ thể xác định
  • Một văn bản liệt kê các thước đo kết quả thực hiện công việc
Câu 48: Nhằm kích thích nhân viên mới tự hào về doanh nghiệp, và giúp họ mau chóng làm quen với công việc, doanh nghiệp sẽ giới thiệu nội dung nào dưới đây
  • các chính sách, chế độ khen thưởng, các yếu tố về điều kiện làm việc
  • lịch sử hình thành và quá trình phát triển doanh nghiệp
  • giá trị văn hóa tinh thần , các truyền thông tốt đẹp
  • lịch sử hình thành và phát triển của doanh nghiệp, giá trị văn hóa, chính sách, chế độ khen thưởng các yếu tố về điều kiện làm việc của doanh nghiệp
Câu 49: Trong doanh nghiệp cần có sự thống nhất trong việc xây dựng chiến lược quản trị nhân sự và chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp. Chiến lược, chính sách quản trị nhân sự trong doanh nghiệp đóng vai trò gì trong chiến lược chung của doanh nghiệp?
  • Gắn liền chặt chẽ, tác động qua lại lẫn nhau
  • Chủ đạo
  • Tương đương
  • Thứ yếu
Câu 50: Đây là 01 nội dung của nhóm chức năng thu hút (hình thành) nguồn nhân lực
  • Đào tạo và đào tạo mới cho người lao động
  • Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động
  • Duy trì và phát triển các mối quan hệ lao động tốt đẹp trong doanh nghiệp.
  • Kế hoạch hoá nguồn nhân lực
Câu 51: Phân tích công việc cung cấp thông tin nào dưới đây?
  • thông tin về công việc và tình hình thực hiện công việc
  • thông tin về công việc và khả năng thực hiện công việc
  • thông tin về tính chất công việc và nhu cầu hoàn thành công việc
  • Thông tin về yêu câu, đặc điểm của công việc
Câu 52: Nhiệm vụ nào sau đây không phải là nhiệm vụ chủ yếu của bộ phận quản trị nhân lực trong doanh nghiệp?
  • Thiết kế và đưa ra các mục tiêu về nguồn nhân lực trong một kế hoạch kinh doanh tổng thể
  • Cung cấp các công cụ và các phương tiện cần thiết tạo một môi trường kinh doanh thuận lời phù hợp với sự phát triển của lực lượng lao động
  • Thiết kế gợi ý và thực hiện các chính sách lao động để nâng cao năng suất
  • Xác định nguồn đầu tư tài chính của doanh nghiệp
Câu 53: Yếu tố nào của quản trị nhân lực được thể hiện thông qua một số nội dung sau: người lao động thực hiện công việc như thế nào, để thực hiện công việc đó cần phải hội tụ những tiêu chuẩn, trình độ nào, khi nào công việc được hoàn thành?
  • Đánh giá thực hiện công việc
  • Hoạch định nguồn nhân lực
  • Phân tích công việc
  • Đào tạo nhân lực
Câu 54: Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực chú trọng tới việc nội dung nào?
  • Kích thích lao động từ bên ngoài
  • Đảm bảo có đủ số lượng lao động với các phẩm chất phù hợp
  • Nâng cao nhận thức và sự quan tâm của người lao động
  • Xây dựng đội ngũ và đề cao vai trò người lao động
Câu 55: Dựa trên căn cứ vào chức năng của các bộ phận lao động, người ta phân chia lao động thành:
  • Lao động trực tiếp
  • Lao động gián tiếp
  • Lao động trực tiếp và lao động gián tiếp
  • Lao động quản lý và lao động học nghề
Câu 56: Đây là 01 nội dung của nhóm chức năng đào tạo và phát triển nguồn nhân lực
  • Kế hoạch hoá nguồn nhân lực
  • Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động
  • Duy trì và phát triển và các mối quan hệ lao động tốt đẹp trong doanh nghiệp
  • Đào tạo và đào tạo mới cho người lao động
Câu 57: Tuyển dụng nhân lực là một bước cụ thể nhằm thực hiện mục tiêu của chức năng nào của quản trị nguồn nhân lực ?
  • hoạch định nguồn nhân lực
  • Đào tạo và phát triển nhân lực
  • đánh giá thực hiện công việc
  • phân tích thiết kế công việc
Câu 58: Thiệt hại do sai lầm đánh giá ứng viên trong tuyển dụng có thế thấy qua
  • phí tốn do thải tuyển ứng viên mới
  • ảnh hưởng tốt về đạo đức tác phong , kỷ luật doanh nghiệp
  • chất lượng thực hiện công việc
  • Chi phí cho tuyển dụng và chất lượng thể hiện công việc
Câu 59: Quản trị nguồn nhân lực không có các mục tiêu nào sau đây:
  • Sử dụng hiệu quả nguồn nhân lực nhằm tăng năng suất và hiệu quả tổ chức
  • Đáp ứng nhu cầu phát triển cá nhân người lao động, tạo điều kiện phát huy tối đa năng lực cá nhân
  • Đáp ứng nhu cầu, đòi hỏi của xã hội
  • Chỉ nhằm đạt được mục tiêu cá nhân trong tổ chức
Câu 60: Lựa chọn các phương pháp và nguyên tắc áp dụng trong đào tạo là nội dung thuộc giai đoạn cơ bản nào trong tiến trình đào tạo nhân lực của doanh nghiệp?
  • đánh giá nhu cầu
  • đánh giá kết quả
  • đào tạo huấn luyện
  • đào tạo theo yêu cầu nhà quản trị
Câu 61: Bản tiêu chuẩn công việc liệt kê những yêu cầu về năng lực cá nhân nào sau đây:
  • Trình độ học vấn, kinh nghiệm công tác
  • Khả năng giải quyết vấn đề , các kỹ năng khác
  • Các đặc điểm cá nhân thích hợp nhất cho công việc
  • Trình độ học vấn, kinh nghiệm, khả năng giải quyết vấn đề, các đặc điểm cá nhân và các kỹ năng khác
Câu 62: Công cụ nào dưới đây là công cụ hữu hiệu các tổ chức, doanh nghiệp mới thành lập hoặc đang cần có sự cải tổ hoặc thay đổi về cơ cấu tổ chức, tinh giản biên chế sử dụng nhằm nâng cao hiệu quả, hiệu suất của sản xuất kinh doanh?
  • hoạch định nhân lực
  • đánh giá thực hiện công việc
  • quản trị chiến lược nguồn nhân lực
  • Phân tích công việc
Câu 63: Chế độ lương bổng và đãi ngộ công bằng, khoa học có ý nghĩa như thế nào đối với người lao động Việt Nam?
  • Là nguồn động viên lớn nhất
  • Là nguồn động viên duy nhất
  • Là nguồn động viên lớn nhất ở hiện tại
  • Tâm sinh lý con người, xã hội, triết học, văn hoá tổ chức
Câu 64: Thông tin về bảo hộ lao động, chế độ làm việc nghỉ ngơi thuộc:
  • thông tin về công việc cụ thể
  • thông tin về tiêu chuẩn chi tiết hay công việc
  • Thông tin về các điều kiện lao động
  • thông tin về người lao động thực hiện công việc
Câu 65: Nhận định nào dưới đây không thuộc trí lực
  • Chuyên môn của người lao động
  • Kỹ năng của người lao động
  • Kinh nghiệm của người lao động
  • Tình trạng sức khoẻ của người lao động
Câu 66: Phân tích công việc không bao gồm nội dung nào dưới đây?
  • Xác định các công việc cần phân tích
  • Xác định các phương pháp thu nhập thông tin
  • Tiến hành thu nhập thông tin
  • Xin ý kiến ban lãnh đạo về phiếu yêu cầu kỹ thuật chuyên môn
Câu 67: Thiết kế công việc nhằm tìm ra sự hoà hợp giữa tính hiệu quả và nhân tố hành vi mục tiêu của phương pháp thiết kế công việc nào dưới đây?
  • thiết kế công việc cho cá nhân
  • thiết kế công việc theo nhóm
  • Thiết kế công việc hướng vào tổ chức
  • thiết kế công việc hướng vào tổ chức
Câu 68: Đây không phải là lý do chủ yếu để khẳng định công tác đào tạo và phát triển quan trọng
  • đáp ứng yêu cầu công việc tổ chức hay nói cách khác là để đáp ứng nhu cầu tồn tại và phát triển tổ chức
  • đáp ứng nhu cầu học tập , phát triển của người lao động
  • giải pháp có tính chiến lược tạo ra lợi thế cạnh tranh của doanh nghiệp
  • giải pháp có tính chiến lược để xác định mức trả lương của doanh nghiệp
Câu 69: Bản mô tả công việc giúp nhà quản trị và người lao động hiểu được:
  • Nội dung yêu cầu của công việc
  • Quyền hạn, trách nhiệm khi thực hiện công việc
  • Các mối quan hệ trong công việc
  • Nội dung, yêu cầu công việc, quyền hạn và trách nhiệm khi thực hiện công việc và các mối quan hệ trong công việc
Câu 70: Kết quả nào dưới đây không phải có được từ sự tích hợp hiệu quả giữa chính sách quản trị nguồn nhân lực với chiến lược kinh doanh:
  • Doanh thu, thị phần ,lợi tức đều tăng
  • Chất lượng sản phẩm gia tăng , hình ảnh doanh nghiệp gây ấn tượng tốt
  • Năng suất lao động tăng, tính sáng tạo , đạo đức nghề nghiệp
  • Năng suất lao động giảm
Câu 71: Để có thể xây dựng bản mô tả công việc và bản tiêu chuẩn công việc được chính xác, nhà quả trị cần thu nhập được thông tin nà sau đây?
  • về các yếu tố bên ngoài của điều kiện làm việc
  • về những phẩm chất mà nhân viên thực hiện công việc cần có
  • về các tiêu chuẩn mẫu trong thực hiện công việc đối với nhân viên
  • Về các tiêu chuẩn mẫu khi thực hiện công việc, thông tin về các yếu tố bên ngoài của điều kiện làm việc, thông tin về những kỹ năng, phẩm chất yêu cầu khi thực hiện công việc
Câu 72: “Nhân viên được thử thách về lòng trung thành , thái độ, tinh thần trách nhiệm với công việc . Họ thích nghi và dễ dàng hơn trong thực hiện công việc, đồng thời tạo ra được sự thi đua rộng tại trong doanh nghiệp “ được đánh giá là ưu điểm của hình thức tuyển dụng nào ?
  • tuyển dụng nhân lực từ các trường , trung tâm đào tạo
  • tuyển dụng từ các công ty dịch vụ tư vấn lao động
  • tuyển dụng từ nội bộ doanh nghiệp
  • tuyển dụng qua mạng Internet tuyển dụng từ nội bộ doanh nghiệp
Câu 73: Đây là nội dung đầu tiên của quá trình phân tích công việc
  • A Xác định các phương pháp thu nhập thông tin
  • Kiểm tra ,xác nhận tình hình chính xác và đầy đủ của các thông tin
  • Tiến hành thu nhập thông tin
  • Xác định các công việc cần phân tích
Câu 74: Đào tạo chính quy ,tại chức hay các lớp bồi dưỡng thuộc hình thức đào tạo nguồn nhân lực nào ?
  • theo định hướng nội dung đào tạo
  • theo mục đích nội dung đào tạo
  • theo hình thức tổ chức đào tạo
  • theo địa điểm / nơi đào tạo và theo đối tượng học viên
Câu 75: Hoạt động có thể ứng dụng trong trường hợp thiếu nhân lực
  • Cho nhân viên nghỉ phép
  • Vận động nghỉ hưu sớm
  • Giảm giờ làm
  • Tăng giờ làm
Câu 76: Thiệt lập mục tiêu cho phát triển cá nhân nhầm
  • cải thiện khả năng cá nhân
  • thúc đẩy nhân viên
  • khẳng định bản thân trong việc đạt được mục tiêu
  • cải thiện khả năng , thúc đẩy, ngườii lao động và giúp người lao động khẳng định
Câu 77: Thiết kế công việc là quá trình xác định nội dung nào?
  • định hướng và mục tiêu công việc cần hoàn thành
  • Các công việc cụ thể cần hoàn thành
  • những nội dung chủ yếu của công việc
  • tính thiết yếu của công việc trong việc thực thi
Câu 78: Kích thích vật chất và tinh thần cho người lao động bao gồm hoạt động sau
  • Đào tạo và đào tạo mới
  • Tuyển dụng và đào tạo
  • Ký kết hợp đồng lao động, thoả ước lao động tập thể
  • Đánh giá thực hiện công việc của người lao động
Câu 79: Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực chú trọng tới nội dung nào dưới đây?
  • Ổn định, duy trì và sử dụng có hiệu quả nguồn lực con người trong doanh nghiệp
  • Xây dựng, duy trì mối quan hệ làm việc hiệu quả giữa cấp trên với cấp dưới, giữa nhà quản trị với nhân viên
  • Đãi ngộ ngừoi lao động và ổn định
Câu 80: Doanh nghiệp khi đưa ra tiêu chuẩn tuyển chọn phải dựa trên ;
  • tiêu chuẩn chung đối với tổ chức , doanh nghiệp
  • tiêu chuẩn của phòng ban hoặc bộ phận cơ sở
  • tiêu chuẩn đối với cá nhân thực hiện công việc
  • tiêu chuẩn chung của tổ chức của phòng ban chức năng và tiêu chuẩn đối với cá nhân thực hiện công việc
Câu 81: Nhận định nào dưới đây là các yếu tố mà mô hình quản trị chiến lược nguồn nhân lực tổng hợp xác định để tạo ra sự tích hợp bên trong và bên ngoài?
  • Nhiệm vụ chiến lược
  • Cơ cấu tổ chức , văn hóa tổ chức
  • Đặc tính lao động và các chính sách nhân sự
  • Nhiệm vụ chiến lược, cơ cấu tổ chức, văn hoá tổ chức, đặc tính lao động và các chính sách nhân sự
Câu 82: Thể lực được hiểu là
  • Chuyên môn của người lao động
  • Kỹ năng của người lao động
  • Kinh nghiệm của người lao động
  • Chỉ số sức khoẻ thân thể của nguời lao động
Câu 83: Các doanh nghiệp dự báo nguồn cung cấp ứng viên từ thị trường sức lao động thường phải dựa trên cơ sợ nào ?
  • Dự báo tình hình kinh tế nói chung ‘
  • Điều kiện thị trường địa phương
  • Điều kiện thị trường nghề nghiệp
  • Dự báo tình hình kinh tế , điều kiện thị trường địa phương và thị trường nghề nghiệp
Câu 84: Đây không phải là giải pháp thay cho tuyển dụng
  • huy động giờ làm thêm
  • hợp đồng gia công sản phẩm
  • thuê nhân công tạm thời ,mùa vụ
  • xác định chi phí tài chính cho quá trình tuyển dụng
Câu 85: Yếu tố nào dưới đâycung cấp cho nhà quản trị một bản tóm tắt các nhiệm vụ và trách nhiệm đối vói một công việc nào đó?
  • Hoạch định nguồn nhân lực
  • Phân tích công việc
  • Tuyển dụng nhân lực
  • Đào tạo phát triển nguồn nhân lực
Câu 86: Để phục vụ cho công việc dự báo cung nội bộ và cung tương lai về nguồn nhân lực cho doanh nghiệp, nhà quản trị thường cần các bảng biểu nhân sự nào để mô tả số lượng lao động ở mỗi công việc trong doanh nghiệp?
  • Bản tóm tắt kỹ năng
  • Bản mô tả thành tích
  • Bản phân công lao động
  • Bản tóm tắt kỹ năng, bản mô tả thành tích, bản phân công lao động
Câu 87: Trong dự báo nhu cầu nhân lực, phương pháp phân tích nào được hiểu là việc nghiên cứu nhu cầu nhân lực trong các năm trước để dự báo nhu cầu nhân lực trong giai đoạn tiếp theo
  • Phân tích theo các chuyên gia
  • Phân tích tương quan
  • Phân tích xu hướng
  • Sử dụng công cụ máy tính
Câu 88: Phương án nào dưới đây không phải là giải pháp nâng cao chất lượng thu thập thông tin phân tích công việc theo phương pháp quan sát tại nơi làm việc khi nhà quản trị tiến hành phân tích công việc?
  • quan sát kết hợp với các phương tiện ky thuật hỗ trợ
  • quan sát theo chu kỳ của công việc hoàn thành
  • trao đổi trực tiếp với các nhân viên thực hiện công việc
  • Chấm điểm công việc
Câu 89: Đây ÔNG phải là các nguyên tắc cơ bản thuộc đánh giá các thông tin về nhân sự trong nguyên tắc tuyển chọn :
  • dựa vào các hoạt động và hành vi quá khứ của người dự tuyển để dự đoán các hành vi trong tương lai
  • các doanh nghiệp khi tuyển chọn thì nên thu nhập nhiều thông tin ở nhiều lĩnh vực với độ tin cậy cao, với nhiều phương pháp khác nhau
  • những người dự tuyển vào bất cứ vị trí nào sẽ được lựa chọn trên cơ sở duy nhất đó là sự thỏa mãn các tiêu chuẩn thuê mướn và yêu cầu công việc đòi hỏi
  • bất kỳ sự thiếu hụt xảy ra ở đâu thì cũng không cần thiết phải ưu tiên trong quá trình tuyển chọn có thể ưu tiên các nhu cầu khác
Câu 90: Sai lầm do nhà quản trị đã đánh giá nhân viên quá cao , dẫn tới thu nhận vào doanh nghiệp những nhân viên không phù hợp. Điều này thường xảy ra khi :
  • thái độ, tác phong , diện mạo , sở thích của ứng viện gây ấn tượng tốt
  • ứng viên đã khéo léo che giấu những điểm yếu kém của mình
  • nhà quản trị có kinh nghiệm trong lĩnh vực tuyển dụng
  • thái độ tác phong và sở thích cảu ứng viên gây ấn tượng tốt đồng thời ứng viên khéo léo che dấu những khuyết điểm của mình
Câu 91: Quản trị nguồn nhân lực là lĩnh vực đòi hỏi nhà quản trị cần có kiến thức và hiểu biết về:
  • Tâm sinh lý con người
  • Xã hội, triết học
  • Văn hoá
  • Tâm sinh lý con người, xã hội, triết học, văn hoá tổ chức
Câu 92: Ngoài tính chất hệ thống, quản trị nhân lực trong doanh nghiệp còn có tính chất nào?
  • Quá trình
  • Bổ sung
  • Kết hợp
  • Hỗ trợ
Câu 93: Một doanh nghiệp có thể có công nghệ hiện đại, chất lượng dịch vụ tốt, cơ sở hạ tầng vững chãi nhưng nếu thiếu lực lượng lao động thì doanh nghiệp đó không thể tồn tại lâu dài và tạo dựng lợi thế cạnh tranh. Có thể nói chính yếu tố này tạ nên sự khác biệt giữa các doanh nghiệp?
  • Những nhà quản trị
  • Nhân tố con người
  • Triết lý kinh doanh
  • Sự thành công
Câu 94: Việc tuyển dụng nội bộ sẽ gây ảnh hưởng như thế nào nếu doanh nghiệp đang ở trong tình trạng trì trệ , hoạt động kém hiệu quả ?
  • rất nguy hiểm
  • rất lãng phí
  • rất phù hợp
  • rất hữu hiệu
Câu 95: Phát triển tập trung vào ?
  • công việc hiện tại
  • công việc hiện tại và công việc tương lai
  • công việc dài hạn
  • công việc tương lai
Câu 96: Đây là nội dung cuối cùng của quá trình phân tích công việc
  • Kiểm tra ,xác nhận tình hình chính xác và đầy đủ cảu các thông tin
  • Xác định các phương pháp thu nhập thông tin
  • Xây dựng các phiếu mô tỏ công việc, phiếu tiêu chuẩn kết quả công việc và phiếu yêu cầu kỹ thuật chuyên môn của công việc
  • Tiến hành thu nhập thông tin
Câu 97: ng cấp thông tin nhanh chóng , tiết kiệm thời gian khi tiến hành thu thập thông tin qu kết quả trả lời các câu hỏi là ưu điểm của phương pháp thu thập thông tin phân tích công việc nào dưới đây?
  • phương pháp phỏng vấn
  • phương pháp quan sát tại chỗ
  • Phương pháp bản câu hỏi
  • phương pháp tổng hợp
Câu 98: Đâu là nhược điểm của phương pháp quan sát?
  • đôi khi mang tính chủ quan của người phỏng vấn
  • nếu thiếu sự kiểm tra nội dung của người điều tra, dễ mang tính chủ quan của người trả lời câu hỏi
  • do nhận thức của mỗi người lao động là khác nhau , nên dễ thiếu sự thống nhất và rất dễ chủ quan
  • Đáp án: Tốn thời gian, chi phí cao
Câu 99: Để quản trị nguồn nhân lực trở thành một bộ phận quan trọng trong chiến lược kinh doanh của doanh nghiệp cần ưu tiên điều gì dưới đây?
  • Các kỹ năng quản trị nguồn nhân lực và xây dựng môi trường văn hóa
  • Áp dụng chiến lược nguồn nhân lực phối hợp với chiến lược kinh doanh
  • Hoạch định nguồn nhân lực hướng theo thị trường
  • Cho phép nhà quản trị phụ trách bộ phận quản trị nhân lực tham gia hoạch định chiến lược kinh doanh
Câu 100: Lĩnh vực nào sau đây được đánh giá là có vai trò quan trọng nhất tạo nên triết lý kinh doanh của tổ chức doanh nghiệp?
  • Quản trị tài chính
  • Quản trị marketing
  • Quản trị nhân lực
  • Quản trị rủi ro
Câu 101: Các doanh nghiệp hàng đầu thường cố gắng để tạo sự cân bằng giữa tính nhất quán và sự sáng tạo. Để đạt được mục tiêu này, các doanh nghiệp dựa vào một số tài sản lớn nhất của mình, đặc biệt là:
  • Nguồn nhân lực
  • Nguồn tải lực
  • Nguồn vật lực
  • Nguồn vốn chủ sở hữu
Câu 102: Hoạch định nguồn nhân lực sẽ giúp nhà quản trị trả lời câu hỏi cơ bản nào?
  • doanh nghiệp cần những nhân viên như thế nào ?
  • doanh nghiệp đã có sẵn những người thích hợp chưa
  • khi nào doanh nghiệp cần họ và họ cần phải có những kỹ năng , phẩm chất nào ?
  • Doanh nghiệp cần bao nhiêu nhân lực về số lượng với những ký năng phẩm chất vào thời điểm nào
Câu 103: Về phương diện quá trình, quản trị nguồn nhân lực là tổng hợp của quá trình nào?
  • Thu hút nguồn nhân lực
  • Đào tạo, phát triển nguồn nhân lực
  • Duy trì nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
  • Thu hút, đào tạo, phát triển và duy trì nguồn nhân lực trong doanh nghiệp
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Quản trị nhân lực 2

Mã quiz
1158
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
77 phút
Số câu hỏi
103 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Quản trị nhân lực
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước