Danh sách câu hỏi
Câu 1: Nhu cầu được hiểu là
  • - kết quả mà con người có thể nhận được qua các hoạt động của bản thân, cộng đồng, tập thể, xã hội nhằm thỏa mãn nhu cầu của bản thân.
  • - trạng thái tâm sinh lý căng thẳng khiến con người cảm thấy thiếu thốn không thỏa mãn về một cái gì đó và mong được đáp ứng nó. Nhu cầu gắn liền với sự tồn tại và phát triển của con người, cộng đồng, tập thể và xã hội.
  • - mục đích chủ quan của hoạt động của con người (cộng đồng, tập thể, xã hội), là động lực thúc đẩy con người hành động nhằm đáp ứng các nhu cầu đặt ra.
  • - những yêu cầu, ràng buộc mà tổng thể hệ thống định ra, đòi hỏi con người phải tuân thủ trong mỗi giai đoạn phát triển nhất định của hệ thống.
Câu 2: …………… là quá trình xây dựng cơ cấu của tổ chức
  • - Quản lý nhân lực.
  • - Lãnh đạo.
  • - Tổ chức cơ cấu.
  • - Hình thành bộ phận.
Câu 3: Xu hướng quyền lực nào được sử dụng phổ biến hiện nay trong các cơ cấu tổ chức của một tổ chức.
  • - Phân quyền
  • - Tập quyền
  • - Chuyên quyền
  • - Bậc thang
Câu 4: Khi chúng ta phân loại các kế hoạch thành kế hoạch chiến lược và kế hoạch hành động, chúng ta đang mô tả chúng theo đặc điểm nào?
  • - Bề rộng.
  • - Mức độ cụ thể.
  • - Tần suất sử dụng.
  • - Khung thời gian.
Câu 5: Nhược điểm lớn nhất của cơ cấu tổ chức ma trận chính là
  • - Hình thức tổ chức kém linh hoạt
  • - Tốn kém
  • - Một nhân viên phải chịu sự chi phối của hai người quản lý trực tiếp cùng lúc
  • - Sử dụng nhân lực không hiệu quả.
Câu 6: Lý thuyết nào sau đây không phải lý thuyết về lãnh đạo của trường phái hành vi:
  • - Phân loại phong cách lãnh đạo theo mức độ quan tâm đến công việc và con người
  • - Quan niệm về lãnh đạo theo thuyết X và thuyết Y
  • - Sơ đồ lưới quản trị
  • - Thuyết ngẫu nhiên của Fiedler
Câu 7: Theo thuyết về các nhu cầu của David McClelland, làm cho người khác hành động theo cách mà đáng ra họ không hành động như vậy là loại nhu cầu nào:
  • - Nhu cầu thành tích
  • - Nhu cầu quyền lực
  • - Nhu cầu tự hoàn thiện
  • - Nhu cầu được tôn trọng
Câu 8: Lương là nhân tố nào trong thuyết 2 nhóm nhân tố của F. Herzberg
  • - Nhân tố có tính động viên
  • - Nhân tố có tính duy trì
  • - Nhân tố đảm bảo sự an toàn trong công việc
  • - Nhân tố tạo sự hấp dẫn trong công việc
Câu 9: Khi chưa chắc mình đúng và nếu để xung đột kéo dài sẽ đem lại tổn thất thì nên chọn biện pháp giải quyết xung đột:
  • - Né tránh
  • - Cạnh tranh
  • - Hợp tác
  • - Nhượng bộ
Câu 10: Khi vấn đề không quan trọng thì nên chọn biện pháp giải quyết xung đột:
  • - Né tránh
  • - Cạnh tranh
  • - Hợp tác
  • - Nhượng bộ
Câu 11: Theo Fiedler, người lãnh đạo định hướng quan hệ phù hợp nhất với tình huống nào?
  • - Rất thuận lợi.
  • - Thuận lợi.
  • - Mức độ thuận lợi trung bình.
  • - Rất không thuận lợi.
Câu 12: Hạn chế của lý thuyết về các yếu tố bẩm sinh của nhà lãnh đạo:
  • - Chú trọng quá nhiều vào đặc điểm cá tính, thể chất
  • - Đánh giá cao ảnh hưởng của môi trường
  • - Khẳng định việc đào tạo nhà lãnh đạo rất quan trọng
  • - Chú trọng sự hợp tác của cấp dưới
Câu 13: Khi cần làm đối tác bình tĩnh lại và cần thu nhập thêm thông tin thì nên chọn biện pháp giải quyết xung đột:
  • - Né tránh
  • - Cạnh tranh
  • - Hợp tác
  • - Thỏa hiệp
Câu 14: Theo thuyết đường dẫn – mục tiêu, người lãnh đạo cho nhân viên biết những gì người lãnh đạo mong đợi ở họ, lịch trình công việc cần thực hiện, và luôn có những hướng dẫn cụ thể cách thức hoàn thành nhiệm vụ, được xem là phong cách lãnh đạo nào dưới đây?
  • - Điều hành trực tiếp.
  • - Định hướng thành tích.
  • - Tham gia.
  • - Hỗ trợ.
Câu 15: Phong cách lãnh đạo nào sau đây mô tả một nhà lãnh đạo có xu hướng lôi kéo các nhân viên tham gia quá trình ra quyết định, ủy quyền, khuyến khích tham gia việc quyết định phương pháp làm việc và mục tiêu, và sử dụng thông tin phản hồi như một cơ hội để huấn luyện nhân viên
  • - Phong cách văn hóa.
  • - Phong cách độc đoán.
  • - Phong cách dân chủ.
  • - Phong cách tham vấn.
Câu 16: Trong lưới quản trị của Blake và Mouton, cách thức lãnh đạo tốt nhất là
  • - 1.9
  • - 9.1
  • - 5.5
  • - 9.9
Câu 17: Trong cùng một điều kiện, tầm mức quản lý càng rộng, mô hình tổ chức càng …………
  • - Quan liêu.
  • - Dân chủ.
  • - Hiệu quả.
  • - Có kết quả.
Câu 18: Đây là bậc thấp nhất trong 5 bậc nhu cầu của Maslow
  • - Nhu cầu về an toàn Nhu cầu tự hoàn thiện
  • - Nhu cầu sinh lý
  • - Nhu cầu xã hội
  • - Nhu cầu tự hoàn thiện
Câu 19: Theo thuyết E.R.G của Clayton Alderfer, nhu cầu an toàn thuộc về nhóm nhu cầu:
  • - Tồn tại
  • - Mối quan hệ
  • - Phát triển
  • - Tự thể hiện
Câu 20: Theo Fiedler, 2 cách để cải thiện tính hiệu quả của lãnh đạo là thay đổi tình huống để phù hợp với người lãnh đạo hoặc…….
  • - Đào tạo nhân viên.
  • - Đổi người lãnh đạo.
  • - Đo tạo người lãnh đạo.
  • - Củng cố hệ thống khen thưởng.
Câu 21: Công việc nào dưới đây không nằm trong các bước của quá trình ủy quyền?
  • - Xác định kết quả mong muốn.
  • - Chọn người và giao nhiệm vụ.
  • - Giao quyền hạn và các điều kiện cần thiết để thực hiện các nhiệm vụ đó.
  • - Dự toán chi phí
Câu 22: Phát biểu nào không phải là hạn chế của lý thuyết về các yếu tố bẩm sinh của nhà lãnh đạo:
  • - Chú trọng quá cá tính nhà lãnh đạo
  • - Chú trọng sự hợp tác của cấp dưới
  • - Đánh giá cao quá yếu tố thể chất, diện mạo nhà lãnh đạo
  • - Không thấy được hạn chế từ một số cá tính bẩm sinh tới hiệu quả lãnh đạo
Câu 23: “Lãnh đạo là tìm cách gây ảnh hưởng đến người khác nhằm đạt được _________ của tổ chức”
  • - Kế hoạch
  • - Mục tiêu
  • - Lợi nhuận
  • - Môi trường nội bộ tốt
Câu 24: Ba sự khác biệt giữa các kế hoạch chiến lược và kế hoạch chiến thuật là gì?
  • - Khung thời gian, chi phí, tuổi thọ của tổ chức.
  • - Chi phí, tuổi thọ của tổ chức, số lượng người tham gia lập kế hoạch.
  • - Phạm vi, khung thời gian, nhóm các mục tiêu đã được xác định.
  • - Nhóm các mục tiêu đã được xác định, chi phí, số lượng người tham gia lập kế hoạch.
Câu 25: …………. là nghĩa vụ phải thực hiện các công việc được giao
  • - Quyền hạn.
  • - Trách nhiệm.
  • - Chuỗi mệnh lệnh.
  • - Quy chuẩn hóa.
Câu 26: Theo thuyết về các nhu cầu của David McClelland, đạt tới những mục tiêu cao, và theo đuổi sự thành công là loại nhu cầu nào:
  • - Nhu cầu thành tích
  • - Nhu cầu quyền lực
  • - Nhu cầu liên minh
  • - Nhu cầu tự hoàn thiện
Câu 27: ……….là một cảm giác thôi thúc mạnh mẽ do sự thiếu hụt về một mặt nào đó trong đời sống con người.
  • - Động cơ thúc đẩy.
  • - Động lực.
  • - Sự thỏa mãn.
  • - Nhu cầu.
Câu 28: …………….là bộ khung chính tắc theo đó các phần việc được phân chia, tập hợp, và điều phối.
  • - Sứ mệnh.
  • - Rà soát môi trường.
  • - Phân tích nguồn lực nội tại.
  • - Cơ cấu tổ chức.
Câu 29: Kiểu hình thành bộ phận nào được áp dụng trong các tổ chức kinh doanh dịch vụ khi các dịch vụ công cộng được phân chia thành các hoạt động cho các công ty, trẻ em, và người tàn tật?
  • - Sản phẩm.
  • - Địa lý.
  • - Quá trình.
  • - Khách hàng
Câu 30: Nhóm bộ phận chế tạo máy tập thể thao vào một khu vực, may quần áo nam giới vào một bộ phận, và sản xuất mỹ phẩm vào một bộ phận khác là ví dụ minh họa cho hình thức hình thành bộ phận nào?
  • - Theo khách hàng.
  • - Theo sản phẩm.
  • - Theo địa lý.
  • - Theo quá trình.
Câu 31: Trong quy trình thiết kế cơ cấu tổ chức, bước nào thực hiện trước bước xác định các hoạt động cần thiết.
  • - Xác định mối quan hệ giữa các bộ phận.
  • - Xác định các hoạt động cần thiết.
  • - Thiết kế hệ thống thông tin quản lý.
  • - Xây dựng mục tiêu chiến lược.
Câu 32: Đối với tổ chức hoạt động trong môi trường cạnh tranh cao và công nghệ thay đổi nhanh, và sản xuất nhiều dòng sản phẩm khác biệt thì cơ cấu tổ chức hợp lý là:
  • - Cơ cấu trực tuyến
  • - Cơ cấu chức năng
  • - Cơ cấu ma trận
  • - Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm
Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng trong một tổ chức:
  • - Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng kỹ thuật càng giảm dần tính quan trọng, tức nhà quản trị cấp cao thì không đòi hỏi phải có kỹ năng về các chuyên môn nghiệp vụ cao hơn nhà quản trị cấp giữa và cơ sở
  • - Cấp bậc quản trị càng cao thì kỹ năng tư duy càng cần phải cao, tức nhà quản trị cấp cao nhất thiết phải có kỹ năng tư duy, sáng tạo, nhận định, đánh giá cao hơn nhà quản trị cấp giữa và cơ sở
  • - Các nhà quản trị cấp cơ sở cần thiết phải có kỹ năng kỹ thuật, chuyên môn cao hơn các nhà quản trị cấp cao và cấp giữa vì họ phải gắn liền với những công việc mang tính chuyên môn nghiệp vụ
  • - Nhà quản trị cấp giữa cần có kỹ năng nhân sự cao hơn các nhà quản trị cấp cao và cấp cơ sở vì họ phải vừa tiếp xúc với cấp trên, vừa tiếp xúc với cấp dưới
Câu 34: Thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard không liên quan đến:
  • - Hành vi lãnh đạo
  • - Hành vi hỗ trợ
  • - Sự trưởng thành
  • - Định hướng thành tích
Câu 35: Kết quả của phân quyền là
  • - Cấp dưới nhận thức được mệnh lệnh
  • - Cấp dưới chủ động hơn trong công việc
  • - Cấp dưới thực hiện công việc như chỉ dẫn
  • - Cấp trên lạm quyền cấp dưới
Câu 36: ………….là việc xây dựng cấu trúc bộ máy quản lý của một tổ chức theo các bộ phận khác nhau và xác định nhiệm vụ cho từng bộ phận đó:
  • - Tổ chức thực hiện
  • - Tổ chức cơ cấu.
  • - Tổ chức quá trình quản lý.
  • - Tổ chức nhân sự.
Câu 37: Phát biểu sau đây về mô hình tổ chức là sai:
  • - Một công ty được sắp xếp gồm 4 phòng Tài vụ, Hành chính-nhân sự, Kế hoạch-kinh doanh; Kỹ thuật, ta gọi đó là tổ chức theo chức năng.
  • - Một công ty có Tổng Giám đốc Cty và các Giám đốc phụ trách riêng từng loại sản phẩm của công ty, ta gọi đó là tổ chức theo sản phẩm.
  • - Một công ty có Tổng Giám đốc công ty và 03 Giám đốc phụ trách: bán hàng cho các đại lý, xuất khẩu hàng ra các nước, và bán hàng cho tiêu dùng lẻ trong nước, thì ta gọi đó là tổ chức theo khách hàng.
  • - Một công ty có các mạng lưới đại lý ở các tỉnh, thành phố khắp nước thì ta gọi đó là tổ chức theo địa bàn hoạt động.
Câu 38: Thuyết đường dẫn tới mục tiêu của Robert House, có thể nâng cao động cơ của người dưới quyền bằng cách:
  • - Giao nhiệm vụ tổng quát cho nhân viên
  • - Làm cho người dưới quyền nhận diện rõ ràng nhiệm vụ
  • - Không quan tâm nhu cầu cấp dưới
  • - Giám sát chặt chẽ và thường xuyên
Câu 39: Theo thuyết nhu cầu của Maslow, đảm điều kiện thuận lợi, công việc ổn định nhằm thỏa mãn….
  • - Nhu cầu sinh lý
  • - Nhu cầu an toàn
  • - Nhu cầu xã hội
  • - Nhu cầu mức thấp
Câu 40: Trong việc xác định nhu cầu nhân sự của doanh nghiệp mình
  • - Nhà quản trị luôn chủ động
  • - Nhà quản trị có thể bị động
  • - Nhà quản trị luôn chủ động, đôi khi bị động
  • - Nhà quản trị nhân sự là người duy nhất phải xác định nhu cầu nhân sự của doanh nghiệp mình
Câu 41: Phong cách lãnh đạo nào sau đây mô tả người lãnh đạo thực hiện cả hành vi chỉ đạo và hỗ trợ trong mô hình lãnh đạo của Hersey và Blanchard?
  • - Điều hành trực tiếp.
  • - Kèm cặp.
  • - Tham gia.
  • - Ủy quyền.
Câu 42: Phong cách lãnh đạo nào sau đây mô tả người lãnh đạo thực hiện rất ít hành vi chỉ đạo và hỗ trợ trong mô hình lãnh đạo của Hersey và Blanchard?
  • - Điều hành trực tiếp.
  • - Kèm cặp.
  • - Tham gia.
  • - Ủy quyền.
Câu 43: Theo thuyết đường dẫn đến mục tiêu của Robert House, những người lãnh đạo để đạt được thành công cần:
  • - Được đào tạo.
  • - Linh hoạt.
  • - Bẩm sinh.
  • - Là những người quản lý.
Câu 44: Phân loại theo mức độ hoạt động, người ta chia ra thành
  • - Hoạch định chiến lược và hoạc định tác nghiệp
  • - Hoạch định tài chính, hoạch định nhân sự, hoạch định vật tư, hoạch định sản xuất, hoạch định tiêu thụ…
  • - Hoạch định vi mô và hoạch định vĩ mô
  • - Hoạch định toàn diện và hoạch định từng phần
Câu 45: Theo thuyết nhu cầu của Maslow, động lực làm việc của con người xuất phát từ
  • - 5 cấp bậc nhu cầu
  • - Nhu cầu bậc thấp
  • - Nhu cầu bậc cao
  • - Nhu cầu chưa được thỏa mãn
Câu 46: Khi cần tạo mối quan hệ lâu dài thì nên chọn biện pháp:giải quyết xung đột
  • - Né tránh
  • - Cạnh tranh
  • - Hợp tác
  • - Nhượng bộ
Câu 47: Nhu cầu nào không phải là một trong những nhu cầu theo thuyết về các nhu cầu của David McClelland:
  • - Nhu cầu thành tích
  • - Nhu cầu quyền lực
  • - Nhu cầu liên minh
  • - Nhu cầu phát triển
Câu 48: Lý thuyết về lãnh đạo theo trường phái hành vi không có điều nào sau đây:
  • - Phân tích những khác biệt trong các hoạt động của nhà lãnh đạo thành công và các nhà lãnh đạo không thành công
  • - Cho rằng hiệu quả lãnh đạo phụ thuộc nhiều vào chiều cao, sức mạnh hay cân nặng của một người
  • - Tính hiệu quả của hành vi nhà lãnh đạo tùy thuộc tình huống cụ thể.
  • - Có thể huấn luyện cho một người lãnh đạo để họ thực hiện tốt vai trò của mình
Câu 49: Có phải kiểu cơ cấu tổ chức hỗn hợp (Trực tuyến – Chức năng) là hợp lý nhất cho mọi tổ chức?
  • - Đúng
  • - Sai
  • - Sai, vì có thể hợp với tổ chức này, và không phù hợp với tổ chức khác
  • - Hợp lý với các doanh nghiệp dịch vụ
Câu 50: Theo thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard, khi nhân viên đã trưởng thành ở mức cao thì áp dụng phong cách lãnh đạo:
  • - Hướng dẫn
  • - Kèm cặp
  • - Ủy quyền
  • - Hỗ trợ
Câu 51: Đặc điểm của tổ chức
  • - Có sự nỗ lực của tất cả các thành viên.
  • - Có sự phân công lao động, có hệ thống thứ bậc quyền lực
  • - Hoạt động vì mục tiêu lợi nhuận
  • - Có sự nỗ lực của tất cả các thành viên và có sự phân công lao động, thứ bậc quyền lực
Câu 52: Theo thuyết nhu cầu của Maslow, tôn vinh sự thành công và phổ biến thành tích nhằm thỏa mãn….
  • - Nhu cầu mức cao
  • - Nhu cầu xã hội
  • - Nhu cầu tôn trọng
  • -Nhu cầu tự hoàn thiện
Câu 53: Phong cách lãnh đạo theo các nhà nghiên cứu tại Đại học Ohio chia theo:
  • - Mức độ quan tâm đến con người và công việc
  • - Mức độ quan tâm đến con người và sản xuất
  • - Mức độ quan tâm đến con người và tình huống
  • - Mức độ quan tâm đến nhu cầu và tình huống
Câu 54: …………….là việc thiết kế quá trình quản lý bao gồm việc xác định mối quan hệ quyền hạn, trách nhiệm giữa các bộ phận và xây dựng nội quy, quy chế hợp tác nội bộ và giữa các bộ phận.
  • - Tổ chức thực hiện.
  • - Tổ chức cơ cấu.
  • - Tổ chức quá trình quản lý.
  • - Tổ chức nhân sự.
Câu 55: Lý thuyết về yếu tổ bẩm sinh của nhà lãnh đạo cho rằng
  • - Những tố chất cần thiết có sẵn trong nhà lãnh đạo
  • - Những tố chất cần thiết của nhà lãnh đạo do được đào tạo
  • - Những tố chất cần thiết của nhà lãnh đạo do rèn luyện, rút kinh nghiệm
  • - Những tố chất cần thiết của nhà lãnh đạo do họ được đặt đúng tình huống
Câu 56: Cơ sở để thiết kế bộ máy tổ chức sẽ không nhất thiết đòi hỏi yếu tố nào dưới đây?
  • - Phải xác định được mục tiêu và chiến lược của doanh nghiệp
  • - Phải xác định môi trường vĩ mô, vi mô và công nghệ của doanh nghiệp
  • - Phải xác định các nguồn lực, đặc biệt là nguồn nhân lực
  • - Phải tuân thủ tiến trình của chức năng tổ chức ở những tổ chức khác tương tự với mình
Câu 57: Các yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến chất lượng của một bản kế hoạch?
  • - Chất lượng thông tin đầu vào.
  • - Trình độ của người lập kế hoạch.
  • - Trình độ của nhân viên.
  • - Phương pháp lập kế hoạch.
Câu 58: Phương pháp lãnh đạo được thuyết X đề xuất :
  • - Phải hướng dẫn cho họ tỷ mỷ và phải kiểm soát họ chặt chẽ
  • - Phải tạo cho họ môi trường làm việc thích hợp.
  • - Phải tôn trọng người lao động, để họ được tự thực hiện mục tiêu .
  • - Cần động viên khen thưởng kịp thời
Câu 59: ……… là khả năng hình dung ra những viễn cảnh, những triển vọng tương lai của doanh nghiệp, tổ chức và cách thức tiến hành để đạt tới viễn cảnh đó.
  • - Khả năng trực cảm.
  • - Khả năng tự hiểu mình.
  • - Khả năng điều hòa các giá trị.
  • - Khả năng nhìn xa trông rộng.
Câu 60: Tầm mức quản trị rộng hay hẹp phụ thuộc
  • - Trình độ nhà quản trị
  • - Quy mô doanh nghiệp
  • - Cơ cấu tổ chức
  • - Quy mô và cơ cấu tổ chức
Câu 61: Đây là ưu điểm khi nhà quản trị thực hiện chức năng hoạch định?
  • - Bị lãng phí thời gian
  • - Phối hợp nỗ lực của toàn bộ doanh nghiệp tốt hơn
  • - Không điều chỉnh được chiến lược đã lựa chọn
  • - Giảm tính linh hoạt của doanh nghiệp
Câu 62: Tầm mức quản lý đề cập đến khái niệm nào sau đây?
  • - Mức độ quyền lực một người quản lý có được trong tổ chức.
  • - Số lượng nhân viên thuộc cấp một người quản lý có thể giám sát một cách hiệu quả và hiệu năng.
  • - Số lượng nhân viên thuộc cấp tuân thủ một mệnh lệnh quản lý.
  • - Khoảng thời gian cần thiết để truyền đạt thông tin thông qua chuỗi mệnh lệnh của người quản lý.
Câu 63: Theo thuyết nhu cầu của Maslow, được tham gia quá trình cải biến doanh nghiệp nhằm thỏa mãn….
  • - Nhu cầu mức cao
  • - Nhu cầu xã hội
  • - Nhu cầu tôn trọng
  • - Nhu cầu tự hoàn thiện
Câu 64: ………….. là tuyến quyền hạn liên tục kéo dài từ cấp quản lý cao nhất đến cấp quản lý thấp nhất trong tổ chức và nêu rõ ai phải bảo cáo tới ai.
  • - Chuỗi yêu cầu.
  • - Chuỗi mệnh lệnh.
  • - Thứ bậc yêu cầu.
  • - Cấu trúc liên tục.
Câu 65: Theo Fedler, “giám sát chặt chẽ nhân viên, quan tâm tới công việc” là đặc điểm của phong cách lãnh đạo định hướng vào …
  • - Quan hệ
  • - Nhiệm vụ
  • - Con người
  • - Quyền lực
Câu 66: Theo Vroom-Yettor – Jago, người lãnh đạo ít tham khảo từ thông tin của cấp dưới và tự mình ra quyết định là phong cách lãnh đạo
  • - Độc đoán
  • - Tham vấn
  • - Dân chủ
  • - Ủy quyền
Câu 67: Nội dung nào sau đây không phải là một trong 4 nội dung cơ bản của quy trình thiết kế tổ chức?
  • - Chuyên môn hóa công việc.
  • - Hình thành bộ phận.
  • - Chuỗi mệnh lệnh.
  • - Thiết kế bộ máy hành chính.
Câu 68: Các nguyên tắc cơ bản của phối hợp các bộ phận trong tổ chức
  • - Nguyên tắc mỗi nhân viên chỉ có 1 người ra mệnh lệnh, nguyên tắc định hướng, nguyên tắc tầm mức quản trị.
  • - Nguyên tắc mỗi nhân viên có nhiều người ra mệnh lệnh, nguyên tắc định hướng.
  • - Nguyên tắc định hướng, nguyên tắc tầm mức quản trị, nguyên tắc tuân thủ
  • - Nguyên tắc tuân thủ, nguyên tắc mệnh lệnh.
Câu 69: Những nhận định nào không phải của thuyết Y
  • - Tìm kiếm trách nhiệm
  • - Siêng năng hay lười biếng không phải là bản chất
  • - Cần áp dụng phong cách lãnh đạo tham gia
  • - Sự đam mê công việc thúc đẩy con người làm việc
Câu 70: Phong cách lãnh đạo độc đoán không mang đặc điểm sau đây:
  • - Không tính đến ý kiến tập thể mà chỉ dựa vào năng lực, kinh nghiệm cá nhân để ra quyết định
  • - Chỉ phù hợp với những tập thể thiếu kỷ luật, không tự giác, công việc trì trệ,... cần chấn chỉnh nhanh
  • - Không phát huy tính chủ động sáng tạo của quần chúng
  • - Thu hút người khác tham gia ý kiến
Câu 71: Đây không phải là vai trò của kế hoạch đã được duyệt của một tổ chức?
  • - Là cơ sở cho sự phối hợp giữa các đơn vị
  • - Định hướng cho các hoạt động
  • - Là căn cứ cho các hoạt động kiểm soát
  • - Thực hiện mục tiêu đã đề ra của tổ chức
Câu 72: Đặc điểm chính của phong cách lãnh đạo tự do là :
  • - Giao nhiệm vụ kiểu mệnh lệnh
  • - Cấp dưới được phép ra một số quyết định
  • - Ra quyết định đơn phương
  • - Giám sát chặt chẽ
Câu 73: ……….là biểu hiện của con người về niềm hạnh phúc do sự hoàn thành công việc mang lại hay nói đơn giản là sự toại nguyện khi điều mong mỏi được đáp ứng.
  • - Động cơ thúc đẩy.
  • - Động lực.
  • - Sự thỏa mãn.
  • - Nhu cầu.
Câu 74: Văn hóa tổ chức là :
  • - Một hệ thống các quy phạm và niềm tin được chia sẻ trong một tổ chức.
  • - Một nhân tố quan trọng của môi trường vĩ mô
  • - Nhà quản lý cấp cao tập trung / thâu tóm việc ra quyết định.
  • - Hệ thống do ban giám đốc quyết định .
Câu 75: Tầm mức quản trị là khái niệm
  • - Dùng để chỉ số lượng nhà quản trị trong một tổ chức
  • - Số lượng nhân viên báo cáo trực tiếp với nhà quản trị
  • - Giới hạn quyền lực của nhà quản trị
  • - Dùng để chỉ số cấp quản trị trong tổ chức
Câu 76: Tầm hạn quản trị là chỉ số lượng nhân viên cấp dưới mà nhà quản trị có khả năng điều hành hữu hiệu nhất. Mỗi tầm hạn có thể được lựa chọn là rộng hoặc hẹp. Nó sẽ được hiểu đúng nhất là :
  • - Tầm hạn quản trị hẹp thích hợp khi các nhân viên thực hiện nhiệm vụ đơn giản và lặp lại.
  • - Tầm hạn quản trị rộng có xu hướng tạo một cấu trúc tổ chức có nhiều thang bậc.
  • - Tầm hạn quản trị hẹp có xu hướng tạo một cấu trúc tổ chức phẳng.
  • - Tầm hạn quản trị rộng thì thích hợp khi các nhân viên của nhà quản trị thực hiện các nhiệm vụ tương tự nhau.
Câu 77: Nhược điểm của tầm quản trị rộng
  • - Tăng số cấp quản trị
  • - Dễ can thiệp sâu vào công việc cấp dưới
  • - Tốn kém nhiều chi phí quản trị
  • - Có nguy cơ không kiểm soát nổi
Câu 78: Theo thuyết nhu cầu của Maslow, tạo điều kiện làm việc theo nhóm, tham gia ý kiến nhằm thỏa mãn….
  • - Nhu cầu an toàn
  • - Nhu cầu xã hội
  • - Nhu cầu tôn trọng
  • - Nhu cầu mức cao
Câu 79: Theo thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard, với nhân viên mới thì áp dụng phong cách lãnh đạo:
  • - Hướng dẫn
  • - Kèm cặp
  • - Ủy quyền
  • - Điều hành trực tiếp
Câu 80: Phương pháp lãnh đạo được thuyết Y đề xuất :
  • - Phải hướng dẫn cấp dưới một cách tỷ mỷ
  • - Phải kiểm soát cấp dưới chặt chẽ.
  • - Phải tôn trọng cấp dưới, để họ được tự thực hiện mục tiêu .
  • - Cần chỉ huy cấp dưới bất cứ khi nào
Câu 81: Theo thuyết về các nhu cầu của David McClelland, mong muốn về những quan hệ qua lại gần gũi thân thiết là loại nhu cầu nào:
  • - Nhu cầu thành tích
  • - Nhu cầu quyền lực
  • - Nhu cầu liên minh
  • - Nhu cầu được tôn trọng
Câu 82: Một tổ chức với đặc điểm là chi phí vận chuyển nguyên vật liệu cao thì cơ cấu tổ chức hợp lý là:
  • - Cơ cấu chức năng
  • - Cơ cấu trực tuyến
  • - Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý
  • - Cơ cấu trực tuyến – chức năng
Câu 83: Mức độ phân quyền càng lớn khi
  • - Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cơ sở.
  • - Phần lớn các quyết định được đề ra ở cấp cao.
  • - Có nhiều cấp quản trị
  • - Các cấp quản trị cao hơn được đề ra nhiều loại quyết định.
Câu 84: Loại nào không phải là một trong các loại xung đột cơ bản
  • - Xung đột mục tiêu
  • - Xung đột nhận thức
  • - Xung đột tình cảm
  • - Xung đột ý tưởng
Câu 85: Theo Thuyết lưới quản trị (Black và Mouton), các nhà quản trị sẽ quản lý tốt nhất khi sử dụng:
  • - Phong cách quản lý tổ đội
  • - Phong cách quản lý câu lạc bộ
  • - Phong cách lãnh đạo dân chủ
  • - Phong cách lãnh đạo độc đoán
Câu 86: Công ty phần mềm kế toán MISA mở thêm 01 chi nhánh tại thành phố HCM được gọi là chiến lược gì?
  • - Hội nhập hàng ngang
  • - Đa dạng hóa tổ hợp
  • - Đa dạng hóa tập trung
  • - Tăng trưởng tập trung
Câu 87: Thuyết đường dẫn tới mục tiêu của Robert House phân chia phòng cách lãnh đạo thành các loại:
  • - Định hướng vào thành tích; điều hành trực tiếp; tham gia; hỗ trợ
  • - Định hướng vào thành tích; điều hành trực tiếp; hỗ trợ; phân quyền
  • - Điều hành trực tiếp; tham gia; hỗ trợ; ủy quyền
  • - Định hướng vào thành tích; hỗ trợ; phân quyền
Câu 88: Lãnh đạo là
  • - Tác động, thúc đẩy, hướng dẫn và chỉ đạo người khác để đạt được mục tiêu đề ra
  • - Dự kiến các chương trình sẽ thực hiện
  • - Phân chia cơ cấu
  • - Giám sát, điều chỉnh các sai lệch của cấp dưới
Câu 89: sự lãnh đạo của nhà quản trị đến nhân viên liên quan tới:
  • - Sự động viên
  • - Truyền thông
  • - Hoạch định
  • - Kiểm tra
Câu 90: Nếu sử dụng phương pháp quản trị MBO, yếu tố nào sau đây làm tăng hiệu quả quản trị dựa trên sự khó khăn trong tương lai:
  • - Kiểm soát chặt chẽ
  • - Mục tiêu đưa từ trên xuống
  • - Lãnh đạo theo phong cách tự do
  • - Mục tiêu thách thức, cụ thể
Câu 91: Theo thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard, khi nhân viên chưa sẵn sàng để đảm bảo hoàn thành nhiệm vụ thì áp dụng phong cách lãnh đạo:
  • - Hỗ trợ
  • - Kèm cặp
  • - Ủy quyền
  • - Điều hành trực tiếp
Câu 92: ……..là một xu thế để thỏa mãn một mong muốn (đạt được một kết quả) hoặc một mục tiêu.
  • - Động cơ thúc đẩy.
  • - Động lực.
  • - Sự thỏa mãn.
  • - Nhu cầu.
Câu 93: Theo thuyết nhu cầu của Maslow, trả lương tốt và công bằng, cung cấp ăn trưa, ăn giữa ca miễn phí, phúc lợi nhằm thỏa mãn …
  • - Nhu cầu sinh lý
  • - Nhu cầu an toàn
  • - Nhu cầu xã hội
  • - Nhu cầu mức thấp
Câu 94: Động viên là tạo ra sự _________ ở nhân viên trong quá trình thực hiện nhiệm vụ của tổ chức trên cơ sở thỏa mãn nhu cầu cá nhân”
  • - Miễn cưỡng
  • - Nỗ lực
  • - Quan tâm
  • - Chấp nhận
Câu 95: Phong cách lãnh đạo độc đoán có đặc điểm nào sau đây:
  • - Dựa vào ý kiến tập thể để ra quyết định
  • - Nhà lãnh đạo tự ra quyết định dựa vào những thông tin có sẵn
  • - Phát huy tính chủ động sáng tạo của quần chúng
  • - Thu hút người khác tham gia ý kiến
Câu 96: ………….. là công cụ của nhà quản lý, gắn liền với một vị trí quản lý nhất định
  • - Quyền lực.
  • - Quyền hạn.
  • - Trách nhiệm.
  • - Đạo đức xã hội.
Câu 97: Sơ đồ lưới quản trị phân loại phong cách lãnh đạo theo:
  • - Mức độ quan tâm đến con người và công việc
  • - Mức độ quan tâm đến con người và sản xuất
  • - Mức độ quan tâm đến con người và tình huống
  • - Mức độ quan tâm đến nhu cầu và tình huống
Câu 98: ………..là giao phó quyền hạn và trách nhiệm cho người khác để họ thay quyền thực hiện những công việc nhất định.
  • - Phân quyền.
  • - Tập quyền.
  • - Dân chủ.
  • - Ủy quyền.
Câu 99: Loại kế hoạch nào có xu hướng diễn ra trong một khoảng thời gian ngắn như tháng, tuần và ngày?
  • - Chiến thuật.
  • - Dài hạn.
  • - Chiến lược.
  • - Định hướng.
Câu 100: Phiếu điều tra đồng nghiệp ít được ưa thích nhất của Fiedler nhằm đo lường yếu tố lãnh đạo nào?
  • - Nhu cầu của thuộc cấp.
  • - Phong cách của người lãnh đạo.
  • - Tình huống.
  • - Tính cách của người lãnh đạo.
Câu 101: Các loại hình cơ cấu tổ chức có thể bao gồm các loại hình:
  • - Cơ cấu trực tuyến chức năng và cơ cấu sản phẩm
  • - Cơ cấu trực tuyến chức năng và cơ cấu địa lý
  • - Cơ cấu trực tuyến chức năng và cơ cấu ma trận
  • - Cơ cấu trực tuyến chức năng, cơ cấu sản phẩm, cơ cấu ma trận và cơ cấu địa lý
Câu 102: Nhà quản trị thường không ủy quyền cho cấp dưới trong trường hợp
  • - Môi trường biến động
  • - Cấp dưới có năng lực và kinh nghiệm
  • - Doanh nghiệp đang khủng hoảng
  • - Các quyết định ít quan trọng
Câu 103: là quá trình xây dựng cơ cấu của tổ chức.
  • - Quản lý nhân lực.
  • - Lãnh đạo.
  • - Tổ chức cơ cấu.
  • - Hình thành bộ phận.
Câu 104: Theo thuyết về các nhu cầu của David McClelland, làm cho người khác hành động theo cách mà đáng ra họ không hành động như vậy là loại nhu cầu nào:
  • - Nhu cầu thành tích
  • - Nhu cầu quyền lực
  • - Nhu cầu liên minh
  • - Nhu cầu tự hoàn thiện
Câu 105: Phong cách lãnh đạo nào sau đây mô tả người lãnh đạo có xu hướng tập trung quyền hạn, chỉ thị các phương pháp làm việc, ra quyết định đơn phương và hạn chế sự tham gia của nhân viên?
  • - Phong cách văn hóa.
  • - Phong cách độc đoán.
  • - Phong cách dân chủ.
  • - Phong cách tham vấn.
Câu 106: Theo thuyết hai yếu tố của Herzberg……….. là những yếu tố thuộc bên trong công việc bao gồm sự thách thức của chính công việc, trách nhiệm cá nhân- chúng quy định sự hứng thú và thoả mãn xuất phát từ một công việc.
  • - Nhóm yếu tố duy trì.
  • - Nhóm yếu tố động lực.
  • - Nhóm yếu tố kích động.
  • - Nhóm yếu tố động cơ.
Câu 107: Công ty và các doanh nghiệp nên lựa chọn cơ cấu tổ chức như thế nào?
  • - Cơ cấu tổ chức theo chức năng
  • - Cơ cấu tổ chức theo trực tuyến
  • - Cơ cấu tổ chức trực tuyến tham mưu
  • - Cơ cấu tổ chức phù hợp với thực tế của doanh nghiệp
Câu 108: Dễ xảy ra tranh chấp ảnh hưởng giữa nhà quản lý cấp cao nhất và trưởng các dự án, đơn vị kinh doanh; Đòi hỏi nhà quản lý cấp cao cần phải tạo ra ảnh hưởng lớn là những nhược điểm của mô hình cơ cấu tổ chức nào?
  • - Cơ cấu trực tuyến chức năng.
  • - Cơ cấu theo sản phẩm
  • - Cơ cấu theo địa lý
  • - Cơ cấu ma trận.
Câu 109: Phát biểu nào sau đây không đúng
  • - Cơ cấu tổ chức trực tuyến chức năng là cơ cấu tổ chức trong đó hình thành các bộ phận chuyên môn hóa được gọi là các phòng ban chức năng
  • - Cơ cấu tổ chức trực tuyến chức năng có đặc điểm quyền lực đi theo đường thẳng từ trên xuống
  • - Cơ cấu tổ chức trực tuyến chức năng phát huy được sức mạnh và khả năng của đội ngũ cán bộ theo từng chức năng.
  • - Cơ cấu tổ chức chức năng là cơ cấu tổ chức tối ưu nhất đối với mọi loại hình tổ chức hiện nay
Câu 110: Quyền lực trong một tổ chức là…..trong hoạt động dành cho một người thông qua việc trao cho họ quyền ra các ….hay đưa ra các mệnh lệnh chỉ thị.
  • - Mức độ độc lập/ quyết định
  • - Mức độ giải quyết/ quyết định
  • - Mức độ độc lập/ biện pháp
  • - Mức độ giải quyết/ biện pháp
Câu 111: Một người quản lý trong ngành công nghệ phần mềm nên có thái độ như thế nào khi lập kế hoạch?
  • - Nên tập trung vào các kế hoạch dài hạn.
  • - Nên linh hoạt.
  • - Nên tập trung vào các kế hoạch chiến thuật.
  • - Nên hướng sự tập chung vào các chi tiết.
Câu 112: Nhận xét nào sau đây đưa ra sự so sánh từ thực tế về các doanh nghiệp có lập kế hoạch rõ ràng và những doanh nghiệp không lập kế hoạch rõ ràng?
  • - Doanh nghiệp có lập kế hoạch rõ ràng luôn luôn đạt được kết quả tốt hơn các doanh nghiệp không lập kế hoạch rõ ràng.
  • - Doanh nghiệp không lập kế hoạch rõ ràng luôn luôn đạt được kết quả tốt hơn các doanh nghiệp có lập kế hoạch rõ ràng.
  • - Doanh nghiệp lập kế hoạch rõ ràng, nói chung, sẽ đạt được kết quả tốt hơn các doanh nghiệp không lập kế hoạch rõ ràng.
  • - Doanh nghiệp không lập kế hoạch rõ ràng, nói chung, sẽ đạt được kết quả tốt hơn doanh nghiệp có lập kế hoạch rõ ràng.
Câu 113: Mức độ tập trung quyền lực cao thường gặp trong kiểu cơ cấu tổ chức:
  • - Theo sản phẩm
  • - Theo trực tuyến chức năng
  • - Theo ma trận
  • - Theo địa lý
Câu 114: Ưu điểm tầm quản trị hẹp
  • - Giảm số cấp quản trị
  • - Có thể tiết kiệm được chi phí quản trị
  • - Giám sát và kiểm soát chặt chẽ
  • - Nhà quản trị giỏi
Câu 115: ………….. là quyền tự chủ trong quá trình ra quyết định và quyền đòi hỏi sự tuân thủ quyết định gắn liền với một vị trí quản lý nhất định
  • - Trách nhiệm.
  • - Thứ bậc.
  • - Trách nhiệm hoạt động.
  • - Quyền hạn.
Câu 116: …………….. là cơ sở theo đó các phần việc được tập hợp lại với nhau nhằm thực hiện các mục tiêu của tổ chức.
  • - Hình thành bộ phận.
  • - Tập trung hóa.
  • - Quy chuẩn hóa.
  • - Điều phối.
Câu 117: Theo thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard, khi nhân viên thấy tự tin hoàn thành nhiệm vụ thì áp dụng phong cách lãnh đạo:
  • - Hỗ trợ
  • - Kèm cặp
  • - Điều hành trực tiếp
  • - Tham gia
Câu 118: Theo Fiedler, người lãnh đạo định hướng nhiệm vụ sẽ phù hợp nhất với những tình huống nào?
  • - Rất thuận lợi và rất không thuận lợi.
  • - Mức độ thuận lợi trung bình.
  • - Rất thuận lợi và không thuận lợi.
  • - Rất không thuận lợi và không thuận lợi.
Câu 119: Fiedler định nghĩa ………. là mức độ tin tưởng, tin cậy và tôn trọng của người thuộc cấp đối với người lãnh đạo của mình.
  • - Quan hệ lãnh đạo – nhân viên.
  • - Quan hệ quyền lực.
  • - Cấu trúc nhiệm vụ.
  • - Quyền hạn.
Câu 120: Tầm hạn quản trị rộng hay hẹp tùy thuộc vào:
  • - Trình độ của nhân viên
  • - Trình độ của nhà quản trị
  • - Công việc
  • - Trình độ của nhà quản trị, trình độ của nhân viên, và công việc
Câu 121: Theo Vroom-Yettor – Jago, người lãnh đạo và nhân viên hợp thành một nhóm để thảo luận về tình huống rồi người lãnh đạo ra quyết định cuối cùng là phong cách lãnh đạo:
  • - Độc đoán
  • - Tham vấn
  • - Dân chủ
  • - Ủy quyền
Câu 122: Theo Vroom-Yettor – Jago, người lãnh đạo và nhân viên hợp thành một nhóm để cùng thảo luận về tình huống và ra quyết định là phong cách lãnh đạo:
  • - Độc đoán
  • - Tham vấn
  • - Dân chủ
  • - Ủy quyền
Câu 123: Nhận định nào không thuộc thuyết ngẫu nhiên của Fiedler
  • -Sự lãnh đạo thành công tùy thuộc vào sự phù hợp giữa phong cách lãnh đạo với yêu cầu của tình huống
  • - Tác động vào tình huống để làm cho nó phù hợp với phong cách lãnh đạo.
  • - Tìm một người có phong cách lãnh đạo phù hợp với tính huống.
  • - Lãnh đạo có hiệu quả bằng cách nâng cao động cơ của người dưới quyền
Câu 124: Trong các bước hoạch định chiến lược không có
  • - Tìm kiếm người thực hiện chiến lược
  • - Xác định sứ mạng của tổ chức
  • - Phân tích cơ hội và đe dọa của thị trường
  • - Kiểm tra đánh giá kết quả
Câu 125: Vai trò của hoạch định không có
  • - Tăng khả năng đạt được các kết quả mong muốn của tổ chức
  • - Giúp tổ chức có thể phát triển tinh thần tập thể
  • - Giúp nhà quản trị kiểm tra tình hình thực hiện mục tiêu dễ dàng
  • - Thực hiện biện pháp khắc phục sự sai lệch hướng đến việc hoàn thành mục tiêu đã định
Câu 126: Doanh nghiệp bán với giá thấp hơn giá sản phẩm tương đương của đối thủ cạnh tranh thể hiện chiến lược nào dưới đây?
  • - Chiến lược tăng trưởng
  • - Chiến lược cạnh tranh
  • - Chiến lược đa dạng hóa
  • - Chiến lược tập trung
Câu 127: Mục đích cuối cùng của động viên nhân viên là để
  • - Tạo ra sự nỗ lực hơn cho nhân viên trong công việc
  • - Thỏa mãn 1 nhu cầu nào đó của nhân viên
  • - Xác định mức lương và thưởng hợp lí
  • - Xây dựng một môi trường làm việc tốt
Câu 128: Xác lập cơ cấu tổ chức phải căn cứ vào:
  • - Quy mô của doanh nghiệp
  • - Chiến lược của doanh nghiệp
  • - Năng lực nhà quản trị
  • - Quy mô doanh nghiệp, chiến lược, nguồn nhân lực và các nguồn lực khác
Câu 129: Khi cần giải quyết xung đột nhanh mà biết chắc mình đúng thì nên chọn biện pháp:
  • - Né tránh
  • - Cạnh tranh
  • - Hợp tác
  • - Nhượng bộ
Câu 130: Theo thuyết nhu cầu của Maslow, đề bạt nhằm thỏa mãn nhu cầu:
  • - Tự hoàn thiện mình
  • - Quan hệ xã hội
  • - Được tôn trọng
  • - An toàn
Câu 131: Thuyết lãnh đạo tình huống của Hersey và Blanchard chia phòng cách lãnh đạo thành các loại:
  • - Hỗ trợ; kèm cặp; điều hành trực tiếp; ủy quyền
  • - Hỗ trợ; điều hành trực tiếp; ủy quyền
  • - Hướng dẫn; kèm cặp; điều hành trực tiếp; ủy quyền
  • - Hướng dẫn, hỗ trợ; kèm cặp; điều hành trực tiếp
Câu 132: Một tổ chức với đặc điểm là phạm vi hoạt động toàn cầu hay quốc tế thì cơ cấu tổ chức hợp lý là:
  • - Cơ cấu chức năng
  • - Cơ cấu trực tuyến
  • - Cơ cấu tổ chức theo khu vực địa lý
  • - Cơ cấu tổ chức theo sản phẩm
Câu 133: Cơ cấu tổ chức theo kiểu ma trận
  • - Áp dụng cho các tập đoàn lớn, các công ty đa quốc gia
  • - Áp dụng cho doanh nghiệp quy mô vừa
  • - Áp dụng cho các doanh nghiệp có quy mô nhỏ, các hợp tác xã
  • - Áp dụng cho các công ty vừa và lớn
Câu 134: Quan điểm tích cực về xung đột coi
  • - Xung đột đem lại tính sáng tạo, đổi mới và sự tiến bộ trong tổ chức
  • - Xung đột trong tổ chức là không thể tránh được và đôi khi cần thiết.
  • - Xung đột trong tổ chức là điều không mong muốn, nên dập tắt
  • - Xung đột trong tổ chức là có hại
Câu 135: Ai là người đầu tiên phát triển mô hình lãnh đạo tình huống?
  • - Blake và Mouton.
  • - Fiedler.
  • - Adler.
  • - Lewin.
Câu 136: Xung đột phát sinh không phải do
  • - Mục tiêu khác nhau
  • - Bộ phận trong cơ cấu tổ chức khác nhau
  • - Quan điểm khác nhau
  • - Tình cảm khác nhau
Câu 137: Các trách nhiệm thuộc về bán hàng được chia thành các khu vực Tây Nam, miền Nam, miền Bắc và miền Tây có thể là ví dụ minh họa cho hình thức phân chia bộ phận …………..
  • - Theo sản phẩm.
  • - Theo địa lý.
  • - Theo quá trình.
  • - Theo khách hàng.
Câu 138: Xây dựng cơ cấu của tổ chức là:
  • - Sự hình thành sơ đồ tổ chức
  • - Xác lập mối quan hệ hàng ngang giữa các đơn vị
  • - Xác lập mối quan hệ hàng dọc giữa các đơn vị
  • - Hình thành cơ cấu tổ chức, xác lập mối quan hệ hàng ngang và hàng dọc giữa các đơn vị
Câu 139: Theo ý nghĩa hành động, tổ chức được hiểu là:
  • - Một địa điểm cụ thể nơi mọi thành viên làm việc.
  • - Một tập hợp các cá nhân cùng làm việc trong một công ty.
  • - Một sự sắp xếp có chủ đích các thành viên nhằm cùng đạt được những mục đích cụ thể.
  • - Một nhóm các các nhân tập trung vào lợi nhuận mang lại cho các cổ đông của họ.
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Quản trị học 3

Mã quiz
1068
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
104 phút
Số câu hỏi
139 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Quản trị kinh doanh
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước