Danh sách câu hỏi
Câu 1: Theo Herzberg, các yếu tố nào là yếu tố bình thường, không có giá trị động viên?
  • Sự công nhận.
  • Tăng trách nhiệm trong công việc
  • Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác
  • Sự động viên của cấp trên.
Câu 2: Công việc nhà quản trị không nên uỷ quyền là :
  • Đàm phán.
  • Định hướng hoạt động của tổ chức
  • Tiếp xúc khách hàng.
  • Thu thập thông tin.
Câu 3: Trong hoạt động kiểm soát, nhà quản trị sẽ phải điều chỉnh hoạt động khi:
  • Tiêu chuẩn định tính được đánh giá đúng.
  • Tiêu chuẩn hợp lý.
  • Sai lệch giữa tiêu chuẩn và thực tế.
  • Tiêu chuẩn định lượng đã được hoàn thành.
Câu 4: “Cơ cấu tổ chức dựa trên những hệ thống quyền lực và hỗ trợ nhiều chiều, thể hiện sự kết hợp giữa việc phân chia bộ phận theo chức năng và theo dự án.”, là nội dung của cơ cấu tổ chức:
  • Sản phẩm
  • Địa lý
  • Ma trận
  • Chức năng
Câu 5: Theo “Thuyết mong đợi”, động cơ thúc đẩy không có:
  • Sự cam kết của nhà quản trị (tổ chức) về phần thưởng.
  • Nhiệm vụ (công việc) khả thi đối với người thực hiện và kỳ vọng thực hiện được
  • Nhà quản trị đưa ra nhiệm vụ (công việc) khó.
  • Giá trị phần thưởng hấp dẫn đối với người thực hiện.
Câu 6: Lựa chọn phong cách lãnh đạo còn tùy thuộc vào các đặc điểm sau, ngoại trừ:
  • Nhà quản trị.
  • Nhân viên dưới quyền.
  • Tình huống trong công việc và tổ chức
  • Sự tác động của xã hội và truyền thống gia đình.
Câu 7: Nhà quản trị nào đã đưa hoạt động của tất cả các tổ chức thành “14 nguyên tắc quản trị hành chánh”:
  • Elton Mayor
  • Herbert Simon
  • Henry Fayol
  • Frederic W. Taylor
Câu 8: Loại hình kiểm tra được thực hiện sau khi hoạt động đã xảy ra… là nội dung của hình thức kiểm tra:
  • Lường trước trong công việc
  • Hiện hành trong khi thực hiện công việc
  • Phản hồi sau công việc
  • 3 đáp án trên đều sai.
Câu 9: Phải sử dụng mặt mạnh nào để khai thác tốt nhất cơ hội có được từ bên ngoài là sự phối hợp giữa:
  • S + O
  • S + T
  • W + O
  • W + T
Câu 10: Có bao nhiêu nhóm vai trò của nhà quản trị:
  • 2 nhóm.
  • 3 nhóm.
  • 4 nhóm.
Câu 11: Quan hệ quyền hành trong cơ cấu tổ chức là:
  • Trực tuyến
  • Tham mưu
  • Chức năng
  • Cả 3 đều đúng
Câu 12: Phải khắc phục những yếu kém nào để giảm bớt nguy cơ hiện nay là sự phối hợp giữa:
  • S + O
  • S + T
  • W + O
  • W + T
Câu 13: Các yếu tố thuộc môi trường vĩ mô bao gồm:
  • Kinh tế, tự nhiên, văn hoá xã hội, chính trị, pháp luật và dân số
  • Nghiên cứu phát triển, Marketing, tài chính và văn hóa của tổ chức
  • Khách hàng, nhà cung ứng, đối thủ cạnh tranh và giới công chúng
  • Nhân lực, trang thiết bị máy móc
Câu 14: Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến quá trình ra quyết định của nhà quản trị cấp cao?
  • Mục tiêu hòa vốn của doanh nghiệp.
  • Nhà quản trị sử dụng phong cách dân chủ.
  • Kỹ năng lập kế h oạch của nhà quản trị.
  • Sự thăng tiến của cấp dưới .
Câu 15: Nhà quản trị thường sử dụng tầm hạn quản trị rộng khi:
  • Công việc của cấp dưới đơn giản.
  • Công việc của cấp dưới phức tạp.
  • Công việc của cấp trên đơn giản.
  • Công việc của cấp trên phức tạp.
Câu 16: Vai trò nào sau đây thuộc nhóm vai trò thông tin của nhà quản trị:
  • Phổ biến thông tin.
  • Đại diện.
  • Liên lạc
  • Thương thuyết.
Câu 17: “Những kết quả cụ thể mà tổ chức mong muốn đạt được trong một khoảng thời gian nhất định.”, là nội dung của khái niệm:
  • Mục đích.
  • Mục tiêu.
  • Chiến lược
  • Tác nghiệp.
Câu 18: Các yếu tố bên ngoài gắn liền với từng ngành, từng doanh nghiệp, tác động trực tiếp đến sự phát triển, thành công và sư tồn tại của doanh nghiệp, là đặc điểm của:
  • Môi trường vĩ mô.
  • Môi trường vi mô.
  • Môi trường nội bộ.
  • Môi trường kinh doanh quốc tế.
Câu 19: Một trong những lưu ý cho nhà quản trị khi ra quyết định:
  • Tránh mất lòng cấp trên.
  • Tránh mất lòng cấp dưới.
  • Tránh cầu toàn.
  • Tránh quyết định quá dài.
Câu 20: “Dùng cho các hoạt động ít hoặc không được lặp lại trong tương lai.”, là nội dung của:
  • Kế hoạch thường trực
  • Kế hoạch đơn dụng
  • Kế hoạch ngắn hạn
  • Kế hoạch dài hạn
Câu 21: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
  • Tiêu chuẩn kiểm soát cần được xây dựng một cách hợp lý và có khả năng đạt được để có thể động viên, thúc đẩy nhân viên nỗ lực trong công việc
  • Tiêu chuẩn kiểm soát càng cao sẽ càng thúc đẩy nhân viên cố gắng hơn trong công việc
  • Hệ thống kiểm soát là cố định, không thể thay đổi để đảm bảo tổ chức có thể đạt được các mục tiêu đặt ra
  • Thông tin từ hệ thống kiểm soát mang ý nghĩa khuyến cáo, nhắc nhở các cá nhân trong quá trình thực hiện công việc nên có thể không chính xác
Câu 22: “Quá trình xác định những mục tiêu và đề ra các chiến lược, kế hoạch, biện pháp tốt nhất để thực hiện mục tiêu đó” là nội dung của khái niệm:
  • Hoạch định.
  • Lập kế hoạch.
  • Kiểm soát.
  • Kiểm tra
Câu 23: “Tiến trình nghiên cứu quá khứ để ra quyết định trong hiện tại và những công việc phải làm trong tương lai để hoàn thành các mục tiêu đã định.” là nội dung của khái niệm:
  • Hoạch định.
  • Tổ chức
  • Điều khiển.
  • Kiểm tra
Câu 24: Lý thuyết quản trị khoa học do ai chủ xướng:
  • Henry Gantt
  • Gilbert
  • Frederic W. Taylor
  • Henry Ford
Câu 25: Để tạo công bằng đối với người lao động, nhà quản trị nên :
  • thưởng thật nhiều giá trị vật chất.
  • giao các công việc dễ thực hiện.
  • thân thiện và hòa nhã với người lao động như người trong gia đình.
  • có phương pháp đánh giá rõ ràng và phù hợp với tổ chức
Câu 26: Vai trò nào sau đây không nằm trong nhóm vai trò ra quyết định:
  • Giải quyết xáo trộn.
  • Phân phối tài nguyên.
  • Thương thuyết.
  • Cung cấp thông tin.
Câu 27: Nguyên tắc nào của lý thuyết quản trị hành chánh hiện nay không còn được áp dụng trong cấu trúc tổ chức theo mô hình ma trận:
  • Phân công lao động
  • Quyền hạn và trách nhiệm
  • Thống nhất chỉ huy
  • Thống nhất lãnh đạo
Câu 28: Hãy cho biết mục tiêu nào là xác đáng nhất:
  • Làm ra 10 triệu đồng lợi nhuận sau thuế.
  • Một cửa hàng bán được 2000 sản phẩm với trị giá 2 triệu đồng.
  • Doanh thu của Công ty A đạt 10 tỷ đồng vào cuối năm tài chính 2012.
  • Phân xưởng A đã đạt mục tiêu là hoàn thành được 2000 sản phẩm.
Câu 29: Kiểm soát trong tổ chức thường tập trung vào các nội dung sau,trừ:
  • Kiểm soát doanh thu.
  • Kiểm soát năng suất lao động.
  • Kiểm soát về nhân sự.
  • Kiểm soát an ninh xã hội.
Câu 30: Các doanh nghiệp vừa và nhỏ thường có cơ cấu tổ chức theo mô hình:
  • Sản phẩm
  • Địa lý
  • Ma trận
  • Chức năng
Câu 31: Phải sử dụng mặt mạnh nào để đối phó với thách thức là sự phối hợp giữa:
  • S + O
  • S + T
  • W + O
  • W + T
Câu 32: Thành phần cấu thành hoạch định gồm các yếu tố sau, trừ:
  • Dự báo về ngân sách.
  • Các mục tiêu.
  • Các nguồn lực
  • Sự hợp tác của các nhóm áp lực xã hội.
Câu 33: Môi trường bên ngoài không có yếu tố nào sau đây?
  • Tiến bộ trong nhận thức của xã hôi.
  • Nhân lực của doanh nghiệp.
  • Sự phát triển của công nghệ trong nước
  • Sự cạn kiệt tài nguyên đất
Câu 34: Khoa học quản trị đã có từ lâu đời, nhưng chỉ từ đầu thế kỷ 20 với những công trình nghiên cứu nổi tiếng của ai đã làm cho Học thuyết quản trị cổ điển mới có nền tảng khoa học thật sự và Quản trị học trở thành một ngành khoa học độc lập:
  • F. Taylor và H. Fayol
  • Elton Mayor
  • Herbert Simon
  • Cả 3 đều đúng
Câu 35: Nội dung chính của Học thuyết tâm lý xã hội về quản trị là các nội dung sau, ngoại trừ:
  • Tác phong của tập thể ảnh hưởng đến tác phong của cá nhân
  • Công nhân làm việc tốt hơn, năng suất lao động cao hơn, phát huy sáng kiến nhiều hơn nếu họ được tham gia và tự chủ trong công việc
  • Sự thỏa mãn các nhu cầu tâm lí của con người có ảnh hưởng lớn đến năng suất và thành quả của người lao động
  • Yếu tố tinh thần, yếu tố tâm lý xã hội có ảnh hưởng đến năng suất lao động
Câu 36: Khi tổ chức thực hiện quyết định nhà quản trị cần lưu ý nên:
  • Dựa trên những ấn tượng hoặc cảm xúc cá nhân.
  • Tin tưởng ở kinh nghiệm của bản thân.
  • Lựa chọn phương án tối ưu một cách nhanh chóng và độc lập.
  • Kiểm tra và điều chỉnh quyết định nếu cần thiết.
Câu 37: Khi xây dựng cơ chế kiểm soát, cần lưu ý một số yêu cầu sau, ngoại trừ:
  • Việc kiểm soát phải được thiết kế và đáp ứng theo yêu cầu của nhà quản trị.
  • Việc kiểm soát kết hợp cả hệ thống đo lường, hiệu chỉnh từ cấp trên với hệ thống phản hồi từ cấp dưới.
  • Việc kiểm soát phải luôn đảm bảo đạt kết quả mong đợi bất kể tốn kém chi phí.
  • Việc kiểm soát phải bắt nguồn từ những mục tiêu.
Câu 38: Nhà quản trị không những phải có tầm nhìn xa, trông rộng, kiến thức về tình hình kinh tế, chính trị quốc tế, khu vực và trong nước mà còn phải có tư duy chiến lược tốt để đề ra đúng đường lối chính sách, hoạch định chiến lược và đối phó với các bất trắc, đe dọa sự tồn tại và phát triển của tổ chức… là yêu cầu của kĩ năng nào:
  • Kĩ năng tư duy.
  • Kĩ năng kĩ thuật.
  • Kĩ năng nhân sự.
  • Kĩ năng truyền thông
Câu 39: Chức năng tổ chức liên quan đến:
  • Thành lập các bộ phận trong tổ chức
  • Định hướng hoạt động của tổ chức
  • Giao chỉ tiêu cho các bộ phận trong tổ chức
  • Đánh giá kết quả mà tổ chức đạt được
Câu 40: Nhà quản trị nào đưa ra quan điểm “trọng tâm của quản trị là người thừa hành”:
  • Frank Gilbert
  • Frederic W.Taylor
  • Henry Fayol
  • Herbert Simon
Câu 41: Ra quyết định là nhiệm vụ quan trọng của:
  • Quản trị viên cấp cao.
  • Quản trị viên cấp trung gian.
  • Quản trị viên cấp cơ sở.
  • Mọi cấp quản trị.
Câu 42: Phát biểu nào dưới đây về mối quan hệ giữa kiểm soát và hoạch định là SAI:
  • Hai chức năng có liên hệ chặt chẽ với nhau trong hệ thống quản trị doanh nghiệp.
  • Hai chức năng này hoàn toàn độc lập trong hệ thống quản trị doanh nghiệp.
  • Kiểm soát để đảm bảo thực hiện đúng như hoạch định.
  • Hoạch định cung cấp thông tin cho việc kiểm soát.
Câu 43: Trình tự nào sau đây là đúng theo hệ thống một tiến trình hoạch định:
  • Mục tiêu, hoạch định chiến lược, hoạch định tác nghiệp .
  • Mục tiêu, hoạch định thường trực, hoạch định chiến lược
  • Mục tiêu, hoạch định tác nghiệp, hoạch định chiến lược
  • Hoạch định tác nghiệp, mục tiêu, hoạch định chiến lược
Câu 44: Các vai trò thuộc nhóm vai trò thông tin của nhà quản trị, trừ :
  • Phổ biến thông tin.
  • Cung cấp thông tin.
  • Liên lạc
  • Thu thập và tiếp nhận thông tin.
Câu 45: Ra quyết định theo cách nhà quản trị trao đổi với tập thể để lấy ý kiến chung có nhược điểm:
  • Có thể thiếu căn cứ khoa học
  • Có thể mang tính độc đoán.
  • Có thể thiếu tính thống nhất.
  • Có thể có khuynh hướng nhượng bộ, thỏa hiệp.
Câu 46: Vai trò nào thuộc nhóm vai trò quan hệ với con người ca nhà quản trị?
  • Doanh nhân.
  • Cung cấp thông tin.
  • Thu thập và tiếp nhận thông tin.
  • Người hoà giải.
Câu 47: “Công bằng là một động lực”- là quan điểm của:
  • Herzberg.
  • Abraham Maslow
  • Adam Stacy
  • Victor.H.Vroom
Câu 48: “Có mối quan hệ trực tiếp theo chiều dọc, quyền lực thực hiện theo chiều trên xuống. Thực hiện nguyên tắc thứ bậc và thống nhất chỉ huy trong quản trị, trong đó cấp trên tiến hành giám sát trực tiếp một cấp dưới.”, là nội dung của:
  • Quyền hạn trực tuyến
  • Quyền hạn chức năng
  • Quyền hạn tham mưu
  • Quyền hạn trực tuyến – chức năng.
Câu 49: Yếu tố nào sau đây là nền tảng đầu tiên của công tác hoạch định?
  • Kỹ thuật MBO.
  • Ma trận BCG.
  • Mục tiêu của tổ chức
  • Phân tích SWOT.
Câu 50: Nghiên cứu thực trạng để định hướng cho tương lai, đó là nội dung của:
  • Ra quyết định.
  • Hoạch định.
  • Quản trị.
  • Điều khiển.
Câu 51: Nhà quản trị trao đổi với tập thể, lấy ý kiến và đi đến một sự nhất trí chung. Đưa ra quyết định bị phụ thuộc vào ý kiến đa số của tập thể:
  • Phương pháp ra quyết định có tham vấn.
  • Phương pháp ra quyết định tự do.
  • Phương pháp ra quyết định độc đoán.
  • Phương pháp ra quyết định tập thể.
Câu 52: Môi trường bên trong của một tổ chức là môi trường :
  • Đến từ các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng trực tiếp đến tổ chức
  • Đến từ các yếu tố bên ngoài và nội bộ có ảnh hưởng khách quan đến hoạt động của tổ chức
  • Đến từ các yếu tố bên ngoài có ảnh hưởng khách quan đến hoạt động của tổ chức
  • Đến từ các yếu tố nội bộ và ảnh hưởng trực tiếp đến tổ chức
Câu 53: Loại quyết định nào dưới đây liên quan đến chức năng điều khiển?
  • Mỗi nhà quản lý nên có bao nhiêu nhân viên cấp dưới.
  • Các công việc được thiết kế như thế nào?
  • Giải quyết trường hợp các nhân viên có động cơ làm việc thấp.
  • Khi nào thì một hoạt động có sai lệch đáng kể so với kế hoạch?
Câu 54: Nhóm quan hệ với con người của nhà quản trị gồm các vai trò:
  • Liên lạc, kiểm soát và đại diện.
  • Người lãnh đạo, giao tiếp và giúp đỡ.
  • Đại diện, hướng dẫn và giao tiếp.
  • Đại diện, liên lạc và người lãnh đạo.
Câu 55: “Đề cập những vấn đề căn bản; rộng lớn ; ít chi tiết; cung cấp khung thời gian dài hạn và là hoạt động của nhà quản trị cao cấp.”, là nội dung của:
  • Hoạch định chiến lược
  • Hoạch định tác nghiệp.
  • Kế hoạch thường trực
  • Kế hoạch đơn dụng.
Câu 56: Mức độ chuyên môn hóa cao thể hiện trong kiểu cơ cấu tổ chức:
  • Phân chia bộ phận theo sản phẩm.
  • Phân chia bộ phận theo chức năng.
  • Phân chia bộ phận theo ma trận.
  • Phân chia bộ phận theo khách hàng.
Câu 57: Từ sơ đồ tổ chức của một công ty, chúng ta có thể đọc được những thông tin dưới đây, trừ:
  • Vấn đề phân chia công việc.
  • Hệ thống thông tin và quyền hạn trong tổ chức
  • Khả năng và kinh nghiệm của tất cả quản trị viên.
  • Các cấp quản trị trong doanh nghiệp.
Câu 58: “Chuyên môn hóa, tiêu chuẩn hóa, vấn đề phối hợp và quyền lực” là nội dung của:
  • Cơ cấu tổ chức
  • Sơ đồ tổ chức
  • Sơ đồ và cơ cấu tổ chức
  • Ủy quyền trong tổ chức
Câu 59: Nhà quản trị cấp cao không thực hiện loại hoạch định nào?
  • Chiến lược duy trì thị phần .
  • Chiến lược phát triển sản phẩm.
  • Cắt giảm chi phí sản xuất.
  • Thủ tục hỗ trợ cán bộ công nhân viên có hoàn cảnh đặc biệt.
Câu 60: Môi trường bên trong không có yếu tố nào sau đây?
  • Quy định tiền lương tối thiểu của Chính phủ.
  • Cách thức phân bổ nguồn tài chính của tổ chức
  • Cách thức trả lương của tổ chức
  • Khả năng huy động nguồn tài chính của tổ chức
Câu 61: Kỹ năng tư duy quản trị ít quan trọng nhất đối với thành viên nào trong tổ chức?
  • Nhân viên bán hàng.
  • Giám đốc Kỹ thuật.
  • Trưởng phòng Marketing.
  • Quản đốc phân xưởng.
Câu 62: Trong hoạt động quản trị cần kiểm soát:
  • Trong quá trình thực hiện kế hoạch.
  • Trước khi thực hiện kế hoạch.
  • Sau khi thực hiện kế hoạch.
  • Trước, trong, sau khi thực hiện kế hoạch và có sự phân bổ thời gian hợp lý.
Câu 63: Trong quản lý nhóm, hoạt động nào dưới đây thuộc về hoạt động tổ chức?
  • Giải quyết xung đột như thế nào.
  • Xác định rõ quyền hạn của nhóm.
  • Đảm bảo các thành viên hiểu rõ mục tiêu.
  • Sử dụng hệ thống đãi ngộ bằng cách chia lợi nhuận.
Câu 64: Yếu tố nào sau đây không thuộc môi trường xã hội
  • Dân số ở tỉnh A
  • Thái độ đối với công việc của dân cư tỉnh X.
  • Chế độ thưởng tại công ty Z.
  • Truyền thống văn hóa nước B
Câu 65: Theo Herzberg, các yếu tố nào là yếu tố động viên nhân viên làm việc hăng hái?
  • Lương bổng, phúc lợi, an tâm công tác.
  • Cảm giác hoàn thành công việc, cơ hội được cấp trên nhận biết.
  • Sự an tâm trong công việc và vị trí công tác
  • Công việc hứng thú, điều kiện làm việc thoải mái.
Câu 66: Yếu tố nào sau đây thuộc môi trường bên trong của một tổ chức:
  • Những tiến bộ của khoa học công nghệ.
  • Mức độ hiện đại của máy móc thiết bị mà tổ chức đang sử dụng
  • Các nguồn tài nguyên là yếu tố đầu vào của tổ chức.
  • Các sản phẩm thay thế
Câu 67: Đặc trưng nào không nằm trong số những nguy cơ đe dọa của các đối thủ cạnh tranh tiềm năng cao:
  • Lãi suất ưu đãi.
  • Có lợi thế nhờ quy mô kinh tế lớn.
  • Các doanh nghiệp trong ngành có vốn đầu tư ban đầu cao.
  • Chi phí chuyển đổi của người mua cao.
Câu 68: Phân tích môi trường bên ngoài giúp tổ chức:
  • Xác định danh mục các cơ hội.
  • Xác định danh mục các nguy cơ.
  • Xác định danh mục các điểm mạnh và điểm yếu.
  • Xác định danh mục các cơ hội và nguy cơ.
Câu 69: Nội dung nào không phải là nhược điểm của tầm hạn quản trị rộng:
  • Tình trạng quá tải ở cấp trên dễ dẫn đến ách tắc các quyết định khi được thực hiện ở các cấp dưới .
  • Cấp trên buộc phải phân quyền.
  • Cần có các nhà quản trị giỏi.
  • Có nguy cơ cấp trên không kiểm soát nổi.
Câu 70: Đề cập những vấn đề nhiều chi tiết xác định; cung cấp công việc cụ thể; cung cấp khung thời gian ngắn hạn; là hoạt động của nhà quản trị trung và sơ cấp, là nội dung của:
  • Hoạch định chiến lược
  • Hoạch định tác nghiệp.
  • Kế hoạch thường trực
  • Kế hoạch đơn dụng.
Câu 71: Nhà quản trị trao đổi với các thuộc cấp có liên quan để lắng nghe những ý kiến và đề nghị của họ mà không tập trung họ lại. Sau đó, nhà quản trị ra quyết định mà có thể bị hoặc không bị ảnh hưởng bởi các ý kiến trên, là nội dung của:
  • Phương pháp ra quyết định có tham vấn.
  • Phương pháp ra quyết định tự do.
  • Phương pháp ra quyết định độc đoán.
  • Phương pháp ra quyết định tập thể.
Câu 72: Hoạch định chiến lược được hiểu như sau, ngoại trừ:
  • Là một hoạch định thường trực
  • Là hoạch định tổng quát.
  • Là hoạch định hướng đến việc hoàn thành các mục tiêu bao quát.
  • Là tiến trình tìm kiếm các cơ hội trong dài hạn của tổ chức
Câu 73: Đặc trưng bởi sự áp đặt của nhà quản trị đối với nhân viên, các nhân viên chỉ thuần túy là người nhận và thi hành mệnh lệnh…, là nội dung của phong cách:
  • Lãnh đạo độc đoán\
  • Lãnh đạo có sự tham gia của thuộc cấp
  • Lãnh đạo dân chủ
  • Lãnh đạo tự do
Câu 74: Yếu tố nào ảnh hưởng quyết định đến thành công của Tổ chức:
  • Môi trường vĩ mô
  • Cả 3 môi trường Vĩ mô, Vi mô, bên trong.
  • Môi trường bên trong
  • Môi trường vi mô
Câu 75: Một sơ đồ tổ chức thường cung cấp các loại thông tin chủ yếu sau:
  • Công việc, các bộ phận, các cấp quản trị.
  • Phạm vi quyền hạn.
  • Cả 2 CÂUđều đúng.
  • Cả 2 CÂUđều sai.
Câu 76: Chức năng tổ chức là một tiến trình thiết lập bộ máy tổ chức quản trị bao gồm:
  • Các khâu quản trị.
  • Các cấp quản trị.
  • Các quan hệ quyền hành trong quản trị.
  • Các cấp quản trị, phân công và quan hệ quyền hành trong quản trị.
Câu 77: Nhà quản trị thường tham khảo, bàn bạc, lắng nghe ý kiến đóng góp của cấp dưới về các hành động rồi ra quyết định, là nội dung của phong cách:
  • Lãnh đạo độc đoán
  • Lãnh đạo có sự tham gia của thuộc cấp
  • Lãnh đạo dân chủ
  • Lãnh đạo tự do
Câu 78: Thành viên nào sau đây trong tổ chức cần nhiều khả năng quản trị hơn?
  • Kế toán viên.
  • Trưởng phòng nhân sự.
  • Tổ trưởng phân xưởng.
  • Quản đốc phân xưởng.
Câu 79: Kiểm soát là chức năng quan trọng vì nhờ kiểm soát mà:
  • Nhà quản trị xác định được những nhược điểm trong việc ra quyết định hằng ngày.
  • Có đủ cơ sở để viết báo cáo.
  • Nắm bắt được tiến độ và chất lượng công việc của cấp dưới.
  • Thực hiện công việc suôn sẻ.
Câu 80: Nhà quản trị thường tham khảo, bàn bạc, lắng nghe ý kiến và đi đến sự thống nhất với cấp dưới, là nội dung của phong cách:
  • Lãnh đạo độc đoán
  • Lãnh đạo dân chủ
  • Lãnh đạo có sự tham gia của thuộc cấp
  • Lãnh đạo tự do
Câu 81: Mối quan hệ giữa nhà quản trị với các thành viên khác trong tổ chức là:
  • Lãnh đạo người khác để hoàn thành mục tiêu cá nhân.
  • Làm việc với và thông qua người khác để hoàn thành mục tiêu của tổ chức
  • Hợp tác với người khác để hoàn thành mục tiêu cá nhân.
  • Phụ thuộc vào người khác để hoàn thành mục tiêu của tổ chức
Câu 82: Quá trình xác định thành quả đạt được trên thực tế và so sánh với những tiêu chuẩn nhằm phát hiện sự sai lệch và nguyên nhân sự sai lệch, trên cơ sở đó đưa ra biện pháp điều chỉnh sự sai lệch, qua đó đảm bảo hoàn thành mục tiêu của tổ chức, là ý nghĩa của khái niệm:
  • Kiểm tra
  • Tổ chức
  • Điều khiển
  • Kiểm soát
Câu 83: Trình độ chuyên môn của nhân viên là yếu tố thuộc :
  • Môi trường bên trong của một tổ chức
  • Môi trường nội bộ và bên ngoài của một tổ chức
  • Môi trường bên ngoài của một tổ chức
  • Môi trường bên ngoài và bên trong của một tổ chức
Câu 84: Trong hoạt động kiểm soát, phương pháp đo lường nào cung cấp ít thông tin nhất cho nhà quản trị?
  • Báo cáo trực tiếp.
  • Báo cáo thống kê.
  • Quan sát cá nhân
  • Báo cáo bằng văn bản.
Câu 85: Số lượng nhân viên cấp dưới mà một nhà quản trị có thể điều khiển, giám sát trực tiếp và có hiệu quả, là nội dung của khái niệm:
  • Tầm hạn quản trị.
  • Giới hạn kiểm soát.
  • Quyền trực tuyến.
  • Quyền và giới hạn trong kiểm soát.
Câu 86: Nhà quản trị đề nghị các thuộc cấp cung cấp các thông tin, sau đó độc lập đưa ra giải pháp cho vấn đề cần quyết định, là đặc điểm của phương pháp ra quyết định:
  • Phương pháp độc đoán.
  • Phương pháp có tham vấn.
  • Phương pháp tập thể.
  • Phương pháp dân chủ tự do.
Câu 87: Các đặc điểm sau đây của quyết định quản trị đều đúng, ngoại trừ:
  • Quyết định là sản phẩm thường xuyên và quan trọng nhất của nhà quản trị cao cấp.
  • Quyết định luôn gắn chặt với yếu tố thu thập thông tin và xử lí thông tin và quyết định trên cơ sở các thông tin tốt nhất có được
  • Quyết định quản trị chứa đựng những yếu tố trí thức, mang tính khoa học, nghệ thuật và sự sáng tạo.
  • Mỗi tình huống ra quyết định của các nhà quản trị đều đòi hỏi sự đúng lúc và kịp thời.
Câu 88: Ma trận SWOT dựa trên cơ sở phân tích:
  • Môi trường vĩ mô và vi mô.
  • Môi trường bên ngoài và bên trong.
  • Môi trường vi mô và nội bộ.
  • Môi trường vĩ mô và cạnh tranh.
Câu 89: Phát biểu nào sau đây sai?
  • Những nhân tố định tính khó kiểm soát nên thường đánh giá thông qua các yếu tố trung gian.
  • Để mọi việc tiến triển tự nhiên là một dạng của kiểm soát sau công việc
  • Những thông tin mang tính định lượng thường dễ kiểm soát.
  • Khi xây dựng các tiêu chuẩn kiểm soát không nên đưa ra tiêu chuẩn quá cao.
Câu 90: Ra quyết định theo phương pháp cá nhân có nhược điểm:
  • Gặp sai lầm trong giải quyết vấn đề.
  • Sự phản kháng quá mức của cấp dưới.
  • Không phát huy được tính sáng tạo của nhân viên.
  • Không có lợi trong mọi trường hợp.
Câu 91: Bước nào sao đây không nằm trong tiến trình hoạch định chiến lược?
  • Xác định điểm mạnh & điểm yếu của tổ chức.
  • Xây dựng hệ thống các hoạt động để đạt mục tiêu.
  • Bổ sung hiệp ước lao động trong tổ chức
  • Phân tích thuận lợi và khó khăn.
Câu 92: Thành viên nào sau đây trong tổ chức cần tập trung tối đa vào chuyên môn?
  • Kế toán viên.
  • Trưởng phòng nhân sự.
  • Giám đốc tài chính.
  • Quản đốc phân xưởng.
Câu 93: Ưu điểm của kiểm tra lường trước gồm những nội dung sau,trừ:
  • Xác định hiệu quả của công việc trước khi thực hiện.
  • Chủ động tránh sai lầm ngay từ đầu.
  • Tiết kiệm thời gian.
  • Tiết kiệm chi phí.
Câu 94: Yếu tố nào dưới đây không ảnh hưởng đến quá trình ra quyết định của nhà quản trị cấp cao?
  • Mục tiêu hòa vốn của doanh nghiệp.
  • Kỹ năng lập kế h oạch của nhà quản trị.
  • Nhà quản trị sử dụng phong cách dân chủ.
  • Sự thăng tiến của cấp dưới
Câu 95: Theo Robert Katz, các nhà quản trị cần có các loại kỹ năng chính sau:
  • Kỹ năng kỹ thuật (Technical Skills), Kỹ năng con người (Human Skills), Kỹ năng mềm (Soft Skills)
  • Kỹ năng kỹ thuật (Technical Skills), Kỹ năng ngoại ngữ (Language Skills), Kỹ năng tư duy (Conceptual Skills)
  • Kỹ năng kỹ thuật (Technical Skills), Kỹ năng con người (Human Skills), Kỹ năng tư duy (Conceptual Skills)
  • Kỹ năng tài chính (Financial Skills), Kỹ năng con người (Human Skills), Kỹ năng tư duy (Conceptual Skills)
Câu 96: Công việc nhà quản trị không nên uỷ quyền là :
  • Đàm phán.
  • Định hướng hoạt động của tổ chức
  • Tiếp xúc khách hàng.
  • Thu thập thông tin.
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Quản Trị Học

Mã quiz
1001
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
72 phút
Số câu hỏi
96 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Quản trị kinh doanh
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước