Danh sách câu hỏi
Câu 1: Công ty cổ phần có tối thiểu bao nhiêu cổ đông trở lên:
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
Câu 2: Thông tin về 3 dự án A, B, C thuộc loại xung khắc như sau: NPVA=1.240 USD, NPVB=3.450 USD, NPVC=2.450 USD. Hãy lựa chọn dự án theo tiêu chuẩn NPV:
  • - A, B, C
  • - B, C
  • - C
  • - B
Câu 3: Tính hệ số bi của chứng khoán i trong mô hình CAPM biết rằng tỷ suất sinh lời của thị trường là 12%, tỷ suất sinh lời phi rủi ro là 5%, tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư đối với cổ phiếu i là 10%.
  • - 0,61
  • - 0,65
  • - 0,71
  • - 0,75
Câu 4: Phương pháp nào đánh giá dự án đầu tư đư mà đo lường trực tiếp giá trị tăng thêm do vốn đầu tư tạo ra có tính đến giá trị thời gian của tiền?
  • - Phương pháp thời gian hoàn vốn đầu tư
  • - Phương pháp giá trị hiện tại thuần
  • - Phương pháp tỷ suất doanh lợi nội bộ
  • - Phương pháp chỉ số sinh lời
Câu 5: Tính giá trị hiện tại của 3 khoản tiền đều 100 USD xuất hiện ở đầu mỗi năm (khoản
  • tiền đầu tiên xuất hiện ở thời điểm hiện tại) biết lãi suất áp dụng là 10%?
  • 248,69 USD
  • 284,69 USD
  • 237,55 USD
  • 273,55 USD
Câu 6: Trái phiếu có kỳ hạn không hưởng lãi là:
  • + Trái phiếu không trả lãi định kỳ.
  • + Trái phiếu không trả lãi định kỳ mà nó được bán với giá thấp hơn mệnh giá
  • + Trái phiếu lãi hay lỗ phụ thuộc kết quả kinh doanh nên không có lãi định kỳ
  • + Trái phiếu được hưởng lãi cuối kỳ khi đáo hạn.
Câu 7: Hệ số biến thiên Cv của khoản đầu tư B là 0,85. Độ lệch chuẩn là 4%. Khoản đầu
  • tư B có tỷ suất sinh lời kỳ vọng là:
  • - 4,7%
  • - 21,25%
  • - 29%
  • - 3,4%
Câu 8: Phương pháp nào đánh giá dự án đầu tư mà cho phép đánh giá được mức sinh lời của dự án có tính đến yếu tố giá trị thời gian của tiền?
  • - Phương pháp thời gian hoàn vốn đầu tư
  • - Phương pháp giá trị hiện tại thuần
  • - Phương pháp tỷ suất doanh lợi nội bộ
  • - Phương pháp chỉ số sinh lời
Câu 9: Hệ số b < 1, điều ngày có nghĩa là:
  • - Cổ phiếu nhạy hơn, rủi ro hơn thị trường
  • - Cổ phiếu thay đổi theo thị trường
  • - Cổ phiếu kém nhạy hơn, ít rủi ro hơn thị trường
  • - Không kết luận được
Câu 10: Một dự án có vốn đầu tư TSCĐ là 20 tỷ, đi vào hoạt động có sản lượng sản xuất và tiêu thụ (ĐVT: tấn thép) từ năm 1 đến năm 5 lần lượt là: 10.000 /11.000 /12.000 /12.000/10.000. Giá bán một tấn thép là 5 triệu (chưa thuế GTGT). Chi phí NVL 2 trđ/tấn, chi phí nhân công 1 trđ/tấn, chi phí bằng tiền khác 1 trđ/tấn. Thời gian sử dụng hữu ích tài sản là 5 năm, khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Xác định dòng tiền thuần hoạt động hàng năm của dự án?
  • - Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 8.800/ 9.800/ 10.400/ 10.400/ 8.800 (triệu đồng)
  • - Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 14.000/ 15.000/ 16.000/ 16.000/ 14.000 (triệu đồng)
  • - Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 12.000/ 12.800/ 13.600/ 13.600/ 12.000 (triệu đồng)
  • - Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 12.000/ 12.800/ 13.600/ 13.600/ 0 (triệu đồng)
Câu 11: Các nhân tố khách quan ảnh hưởng đến chi phí sử dụng vốn là:
  • + Lãi suất thị trường
  • + Chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp
  • + Lãi suất thị trường và chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp
  • + Lãi suất thị trường, chính sách thuế thu nhập doanh nghiệp và chính sách tài trợ vốn của doanh nghiệp.
Câu 12: Tính giá trị tương lai của dòng tiền đều 150 USD gửi vào cuối mỗi năm trong 15 năm tới, biết lãi suất kép là 7%?
  • 2250 USD
  • 2407,5 USD
  • 3796,35 USD
  • 3769,35 USD
Câu 13: Một công ty dự định vay 50.000 USD ở thời điểm hiện nay để kinh doanh. Ngân
  • hàng đồng cho công ty vay với lãi suất 9%/ năm và đề nghị công ty trả cả lãi và gốc hàng
  • năm vào cuối mỗi năm trong 5 năm tới. Tính số tiền gốc và lãi phải trả hàng năm?
  • 12.854,62 USD
  • 12.845,62 USD
  • 10.000 USD
  • 12.000 USD
Câu 14: Người sở hữu cổ phiếu được gọi là:
  • • Giám đốc
  • • Cổ phần
  • • Cổ đông
  • • Cổ tức
Câu 15: Một người sẽ nhận được khoản tiền 5000 USD vào cuối năm của 3 năm nữa. Tính số
  • tiền người đó cần gửi ngày hôm nay biết lãi suất là 9%/ năm và gộp lãi hàng tháng?
  • 3860,92 USD
  • 3820,74 USD
  • 3500 USD
  • Không đủ thông tin để tính
Câu 16: Nhà đầu tư A gửi ngân hàng một khoản tiền là 2500 USD lãi suất 8%/ năm. Tính số tiền nhà đầu tư A nhận được sau 2 năm nếu ngân hàng gộp lãi hàng quý?
  • 2700 USD
  • 2922,56 USD
  • 2916 USD
  • 2929,15 USD
Câu 17: Các yếu tố không ảnh hưởng đến quyết định đầu tư dài hạn là:
  • - Chính sách kinh tế của nhà nước trong việc phát triển nền kinh tế
  • - Thông báo tuyển dụng nhân sự
  • - Lãi suất tiền vay và thuế trong kinh doanh
  • - Sự tiến bộ của khoa học và công nghệ
Câu 18: Để đánh giá mức độ rủi ro của một danh mục đầu tư thì dựa vào chỉ tiêu:
  • - Hiệp phương sai (COV)
  • - Hệ số tương quan P
  • - Độ lệch chuẩn của danh mục đầu tư (s)
  • - Tỷ trọng vốn đầu tư W
Câu 19: Khi định giá trái phiếu, gía ước tính của trái phiếu luôn tỷ lệ nghịch với:
  • + Lãi suất của trái phiếu
  • + Mệnh giá trái phiếu
  • + Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư
  • + Không lựa chọn nào đúng
Câu 20: Đặc điểm của trái phiếu không bao gồm:
  • + Là chứng khoán nợ
  • + Mệnh giá được xác định hoặc không cần xác định
  • + Lãi suất thường được cố định và được công bố khi phát hành
  • + Có thời hạn xác định
Câu 21: Giả sử cổ phiếu X và trái phiếu Y trong tình trạng kinh tế suy thoái, bình thường và tăng trưởng với xác suất lần lượt là 0,2; 0,5; 0,3. Tỷ suất sinh lời của X trong 3 tình trạng kinh tế trên lần lượt là -5%; 8%; 20,5%. Tỷ suất sinh lời của trái phiếu Y trong 3 tình trạng nền kinh tế đều là 4%. Tỷ suất sinh lời kỳ vọng của cổ phiêú X và trái phiếu Y là bao nhiêu?
  • - 9,15% và 4%
  • - 6,6% và 4%
  • - 9,15% và 5%
  • - 6,6% và 5%
Câu 22: Nhà đầu tư mua một trái phiếu với giá mua là 285.000 đồng nhưng không được hưởng lãi, mệnh giá trái phiếu là 300.000 đồng. Thời gian đáo hạn của trái phiếu là sau 4 năm, tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư là 8%. Giá trị ước tính của trái phiếu là:
  • + 209.484 đồng
  • + 300.000 đồng
  • + 285.000 đồng
  • + 220.509 đồng
Câu 23: Tính giá trị tương lai của khoản tiền 2000 USD sau năm năm nữa với mức lãi suất
  • 12%/ năm, gộp lãi hàng quý? (Khoản tiền 2000 USD xuất hiện ở thời điểm hiện tại)
  • 524,68 USD
  • 542,68 USD
  • 11.200 USD
  • 612,22 USD
Câu 24: Các quyết định chủ yếu của quản lý tài chính:
  • Quyết định đầu tư, quyết định phân phối lợi nhuận, quyết định tài sản
  • Quyết định đầu tư, quyết định các nguồn vốn, quyết định phân phối lợi nhuận, quyết định tài sản
  • Quyết định đầ*u tư, quyết định các nguồn vốn, quyết định phân phối lợi nhuận
  • Quyết định đầu tư, quyết định các nguồn vốn, quyết định tài sản
Câu 25: Hệ số b > 1, điều ngày có nghĩa là:
  • - Cổ phiếu nhạy hơn, rủi ro hơn thị trường
  • - Cổ phiếu thay đổi theo thị trường
  • - Cổ phiếu kém nhạy hơn, ít rủi ro hơn thị trường
  • - Không kết luận được
Câu 26: Nhược điểm của công ty cổ phần:
  • Chịu trách nhiệm vô hạn các khoản nợ
  • Ít tốn chi phí và thời gian trong quá trình thành lập
  • Bị đánh thuế 2 lần
  • Có thể chuyển nhượng quyền sở hữu
Câu 27: Công ty X dự kiến thực hiện một dự án đầu tư mới với thời gian hoạt động là 5 năm, doanh thu thuần là 1.000 triệu đồng/năm, tổng chi phí bằng tiền là 700 triệu đồng/năm, chi phí khấu hao là 100 triệu đồng/năm. Thuế TNDN 20%. Hãy xác định dòng tiền thuần hoạt động của dự án đầu tư trong 5 năm?
  • - Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 160/ 160/ 160/ 160/ 160 trđ
  • - Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 300/ 300/ 300/ 300/ 300 trđ
  • - Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 260/ 260/ 260/ 260/ 260 trđ
  • - Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 100/ 100/ 100/ 100/ 100 trđ
Câu 28: Tính giá trị hiện tại của dòng tiền đều 100 USD ở cuối mỗi năm trong 4 năm liên tiếp với lãi suất 9%/ năm, biết khoản tiền đầu tiên xuất hiện ở cuối năm thứ 3, tính từ thời điểm bây giờ.
  • 323,97 USD
  • 332,97 USD
  • 272,68 USD
  • 227,68 USD
Câu 29: Lãi suất phi rủi ro là 8%, tỷ suất sinh lời thị trường là 16%, hệ số rủi ro đối với
  • cổ phiếu công ty được xác định là 1,2. Chi phí sử dụng lợi nhuận để tái đầu tư theo mô hình CAPM là bao nhiêu:
  • + 16%
  • + 17,6%
  • + 8%
  • + 9,6%
Câu 30: Tính tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư đối với trái phiếu vĩnh cửu X biết rằng giá ước tính trái phiếu là 150.000 đồng/trái phiếu và tiền lãi cố định nhà đầu tư được hưởng là 12.000đồng/trái phiếu. Lãi suất trái phiếu là 7%/năm.
  • + 7%
  • + 7,5%
  • + 7,8%
  • + 8%
Câu 31: Chi phí sử dụng vốn vay thường có giá trị thấp nhất trong các chi phí sử dụng
  • vốn riêng biệt do:
  • + Khoản tiết kiệm thuế do lá chắn thuế là lãi vay tạo ra
  • + Lãi suất vay thường thấp
  • + Chính sách vay vốn của doanh nghiệp
  • + Ý kiến khác
Câu 32: Cổ phiếu ưu đãi Y có mệnh giá 100.000 đồng với mức cổ tức cố định hàng năm là 9%. Để phát hành cổ phiếu ưu đãi Y thì mất chi phí phát hành là 5.000 đồng/cổ phiếu. Chi phí sử dụng cổ phiếu ưu đãi Y là:
  • + 8,25%
  • + 8,65%
  • + 9%
  • + 9,47%
Câu 33: Tính giá trị tương lai của khoản tiền 300 USD gửi vào ngân hàng sau 10 năm nữa
  • biết lãi suất kép là 8%:
  • 3240 USD
  • 647,68 USD
  • 600 USD
  • 324 USD
Câu 34: Trái phiếu là:
  • + Bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư đối với một phần vốn chủ sở hữu của chủ thể phát hành.
  • + Bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư đối với một phần vốn vay nợ của chủ thể phát hành.
  • + Bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của chủ sở hữu đối với một phần vốn phát hành của mình.
  • + Bằng chứng xác nhận quyền và lợi ích hợp pháp của nhà đầu tư đối với một phần vốn chủ sở hữu và một phần vốn vay của chủ thể phát hành.
Câu 35: Trái phiếu A có mệnh giá là 200.000 đồng có thời hạn 4 năm và lãi suất trái phiếu 5%/năm, tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư với trái phiếu là 6%. Giá ước tính của trái phiếu là:
  • + 183.050 đồng
  • + 193.070 đồng
  • + 195.710 đồng
  • + 200.000 đồng
  • 166666 đồng
Câu 36: Trái phiếu X là trái phiếu vĩnh cữu với mệnh gía là 100.000 đồng/trái phiếu. Lãi suất trái phiếu 8%/năm. Tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư đối với trái phiếu 10%. Giá trị tối đa mà nhà đầu tư có thể mua trái phiếu là:
  • + 70.000
  • + 80.000 = 8%*100000/10%
  • + 90.000
  • + 100.000
Câu 37: Các nhân tố nào không thuộc các nhân tố chủ quan ảnh hưởng đến chi phí sử
  • dụng vốn doanh nghiệp:
  • + Lãi suất thị trường
  • + Mức độ minh bạch hoá thông tin
  • + Chính sách đầu tư
  • + Chính sách tài trợ vốn
Câu 38: CTCP Sữa TB đang dự tính mua một thiết bị sản xuất mới, dự tính nguyên giá thiết bị là 2.000 triệu đồng, thời gian khấu hao thiết bị là 5 năm, với phương pháp đường thẳng. Cuối năm thứ 5, giá bán thiết bị dự kiến là 500 triệu đồng. Hãy xác định thu thuần từ thanh lý thiết bị này? Biết thuế TNDN 20%.
  • - 500 triệu đồng
  • - 400 triệu đồng
  • - 480 triệu đồng
  • - 1.500 triệu đồng
Câu 39: Loại hình kinh doanh được sở hữu bởi 1 cá nhân duy nhất:
  • Công ty cổ phần
  • Công ty TNHH 2 thành viên
  • Công ty hợp doanh
  • Doanh nghiệp tư nhân
Câu 40: Điểm nào sau đây không phải là điểm lợi khi sử dụng trái phiếu doanh nghiệp:
  • + Lợi tức trái phiếu được trừ vào thu nhập chịu thuế khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp
  • + Lợi tức trái phiếu được giới hạn ở mức độ nhất định
  • + Chi phí phát hành trái phiếu thường thấp hơn so với cổ phiếu thường và cổ phiếu ưu đãi
  • + Làm tăng hệ số nợ của doanh nghiệp
Câu 41: Quyết định liên quan đến 1 tài sản cố định sẽ được mua, được gọi là quyết định:
  • Tài trợ
  • Hoạch định ngân sách vốn
  • Đầu tư
  • Cấu trúc vốn
Câu 42: Cổ phiếu thường Y có tỷ suất sinh lời là 5%, 12% và 22% tương ứng với xác suất xảy ra là 20%, 60% và 20%. Cổ phiếu thường Y có độ lệch chuẩn là:
  • - 12,6%
  • - 12%
  • - 8,43%
  • - 5,43%
Câu 43: Khoản đầu tư A có tỷ suất sinh lời kỳ vọng là 12,8% và độ lệch chuẩn là 8%. Hệ số
  • biến thiên Cv của khoản đầu tư A là:
  • - 1,6
  • - 0,625
  • - 1,024
  • - Đáp án khác
Câu 44: Vai trò của quản lý tài chính:
  • Tổ chức, sử dụng vốn tiết kiệm hiệu quả
  • Huy động và đảm bảo đầy đủ kịp thời vốn
  • Giám sát kiểm tra chặt chẽ các mặt hoạt động của SXKD DN
  • Tổ chức, sử dụng, huy động vốn và giám sát kiểm tra chặt chẽ các hoạt động của SXKD DN
Câu 45: Tính giá trị tương lai của một dòng tiền đều đầu mỗi năm gồm 4 khoản 1000 USD
  • (khoản tiền đầu tiên xuất hiện ở thời điểm hiện tại) ở cuối năm số 6 biết lãi suất áp dụng là
  • 6%/ năm?
  • 4637 USD
  • 4673 USD
  • 5210 USD
  • Không tính được
Câu 46: Tính hệ số bi của chứng khoán i trong mô hình CAPM biết rằng tỷ suất sinh lời của thị trường là 11%, tỷ suất sinh lời phi rủi ro là 5%, tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư đối với cổ phiếu i là 8.5%.
  • - 0,43
  • - 0,58
  • - 0,62
  • - 0,65
Câu 47: Dự toán vốn đầu tư TSCĐ là 1.500 triệu đồng. Nhu cầu vốn lưu động thường xuyên bằng 15% doanh thu thuần. Doanh thu thuần của DADT dự kiến trong 5 năm là 3.000 trđ/năm. Xác định dòng tiền ra của DADT
  • - Năm 0-1-2-3-4-5 lần lượt là: 1.500 / 450/ 0/ 0/ 0/ 0 (triệu đồng)
  • - Năm 0-1-2-3-4-5 lần lượt là: 1.500/ 450/ 450/ 450/ 450/ 450 (triệu đồng)
  • - Năm 0-1-2-3-4-5 lần lượt là: 1.950/ 0/ 0/ 0/ 0/ 0 (triệu đồng)
  • - Năm 0-1-2-3-4-5 lần lượt là: 1.950/ 450/ 450/ 450/ 450/ 0 (triệu đồng)
Câu 48:

Một dự án có vốn đầu tư TSCĐ là 15.000 trđ, Doanh thu thuần 25.000 trđ/năm. Tổng chi phí của dự án (có khấu hao) là 12.000 trđ/năm. Thời gian sử dụng hữu ích tài sản là 5 năm, khấu hao theo phương pháp đường thẳng. Xác định dòng tiền thuần hoạt động hàng năm của dự án?

  • - Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 13.400/ 13.400/ 13.400/ 13.400/ 13.400 (triệu đồng)
  • - Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 17.000/ 17.000/ 17.000/ 17.000/ 17.000 (triệu đồng)
  • - Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 13.000/ 13.000/ 13.000/ 13.000/ 13.000 (triệu đồng)
  • - Năm 1-2-3-4-5 lần lượt là: 11.000/ 11.000/ 11.000/ 11.000/ 11.000 (triệu đồng)
Câu 49: Phương ía đượcpháp nào đánh giá dự án đầu tư mà cho thấy mối quan hệ giữa các khoản thu nhập và số vốn đầu tư bỏ ra để thực hiện dự án, có thể dùng trong trường hợp bị giới hạn về vốn?
  • - Phương pháp thời gian hoàn vốn đầu tư
  • - Phương pháp giá trị hiện tại thuần
  • - Phương pháp tỷ suất doanh lợi nội bộ
  • - Phương pháp chỉ số sinh lời
Câu 50: Ba khoản đầu tư A, B và C có cùng mức sinh lời kỳ vọng là 12% trong khi độ lệch
  • chuẩn sA = 4,2%, độ lệch chuẩn của sB = 6%, sC = 8%. Nhà đầu tư nên lựa chọn khoản nào trong ba khoản đầu tư trên:
  • - Khoản đầu tư A
  • - Khoản đầu tư B
  • - Khoản đầu tư C
  • - Không nên chọn khoản nào.
Câu 51: Vì một số lý do nhất định, công ty mua lại chính cổ phiếu của mình, cổ phiếu đó
  • được gọi là:
  • • Cổ phiếu phát hành
  • • Cố phiếu ưu đãi
  • • Cổ phiếu thường
  • • Cổ phiếu quỹ
Câu 52: Cổ phiếu thường X có tỷ suất sinh lời là 3%, 10% và 21% tương ứng với xác suất xảy ra là 25%, 50% và 25%. Cổ phiếu Y, Z, W có hệ số biến thiên Cv lần lượt là 0,6; 0,65; 0,7. Nhà đầu tư nên lựa chọn loại nào trong 4 loại cổ phiếu thường trên để đầu tư?
  • - Cổ phiếu X
  • - Cổ phiếu Y
  • - Cổ phiếu X
  • - Cổ phiếu W
Câu 53: Loại trái phiếu nào sau đây khác với ba loại còn lại:
  • + Trái phiếu có lãi suất cố định
  • + Trái phiếu thông thường
  • + Trái phiếu chuyển đổi
  • + Trái phiếu có quyền mua cổ
Câu 54: Thứ tự ưu tiên được thanh toán khi công ty phá sản:
  • • Trái chủ, cổ đông thường, cổ đông ưu đãi
  • • Cổ đông thường, cổ đông ưu đãi, trái chủ
  • • Trái chủ, cổ đông ưu đãi, cổ đông thường
  • • Cổ đông ưu đãi, trái chủ, cổ đông thường
Câu 55: Năm năm sau, bạn được nhận một khoản tiền là 1.000 USD. Khoản tiền đó đáng giá bao nhiêu tại thời điểm hiện tại, nếu lãi suất là 9%/năm?
  • 500 USD
  • 917,43 USD
  • 649,93 USD
  • 971,43 USD
Câu 56: Một ngườời gửi số tiền 100 USD vào tài khoản ngân hàng ở thời điểm cuối mỗi năm, lãi suất 9%/ năm. Số tiền họ nhận được đến năm cuối là 920 USD. Hỏi người đó đã gửi bao nhiêu năm ?
  • 5 năm
  • 6 năm
  • 7 năm
  • 8 năm
Câu 57: Thông tin về 3 dự án A, B, C thuộc loại độc lập như sau: IRRA=12%, IRRB=14%, IRRC=15%. Hãy lựa chọn dự án theo tiêu chuẩn IRR, với WACC= 11,5%:
  • - A,B,C
  • - B,C
  • - C
  • - A,C
Câu 58: Tỷ suất sinh lời của nhà đầu tư hy vọng đạt được khi nắm giữ cổ phiếu không phụ thuộc vào:
  • - Giá cổ phiếu ở thời điểm đầu kỳ
  • - Giá cổ phiếu ở thời điểm cuối kỳ
  • - Cổ tức một cổ phần nhà đầu tư nhận được trong năm
  • - Mức độ cạnh tranh của các doanh nghiệp cùng ngành
Câu 59: Bước đầu tiên trong trình tự ra quyết định đầu tư dài hạn là:
  • - Xác định mục tiêu đầu tư
  • - Phân tích tình hình, xác định cơ hội đầu tư hay định hướng đầu tư
  • - Lập dự án đầu tư
  • - Đánh giá, thẩm định dự án và lựa chọn dự án đầu tư
Câu 60: Tính hệ số bi của chứng khoán i trong mô hình CAPM biết rằng tỷ suất sinh lời của thị trường là 12%, tỷ suất sinh lời phi rủi ro là 4%, tỷ suất sinh lời đòi hỏi của nhà đầu tư đối với cổ phiếu i là 10%.
  • - 0,50
  • - 0,60
  • - 0,65
  • - 0,75
Câu 61: Công ty cổ phần bắt buộc phải có:
  • • Cổ phiếu thường
  • • Cổ phiếu ưu đãi
  • • Trái phiếu
  • • Cả 3 loại trên
Câu 62: Hệ số biến thiên Cv của khoản đầu tư C là 0,9. Độ lệch chuẩn của khoản đầu tư C là bao nhiêu biết rằng tỷ suất sinh lời kỳ vọng là 12%.
  • - 9,6%
  • - 1,33%
  • - 7,5%
  • - 10,8%
Câu 63: Phương pháp nào đánh giá dự án đầu tư đưa ra kết quả về thời gian để thu hồi hết vốn đầu tư ban đầu?
  • - Phương pháp thời gian hoàn vốn đầu tư
  • - Phương pháp giá trị hiện tại thuần
  • - Phương pháp tỷ suất doanh lợi nội bộ
  • - Phương pháp chỉ số sinh lời
Câu 64: Công ty cổ phần X vừa phát hành một loại trái phiếu có lãi suất cố định là 9%/năm. Mỗi năm trả lãi 1 lần ở cuối mỗi năm, thời hạn là 5 năm. Mức bù rủi ro tăng thêm được xác định là 8%. Chi phí sử dụng lợi nhuận để lại là:
  • + 8%
  • + 9%
  • + 17%
  • + Không thể xác định được
Câu 65: Các nhà phân tích dự báo thu nhập sẽ tụt giảm ở mức 5%/năm. Nếu cổ tức năm trước của công ty là 2 đôla và tỷ lệ lợi tức yêu cầu của nhà đầu tư là 15%/năm. Giá trị cổ phiếu hiện tại của công ty là bao nhiêu?
  • • 9,5 đôla
  • • 21 đôla
  • • 19 đôla
  • • 10,5 đôla
Câu 66: Cổ phiếu còn được gọi tên là:
  • • Chứng khoán
  • • Chứng chỉ
  • • Chứng khoán vốn
  • • Chứng khoán nợ
Câu 67: Phát biểu nào sau đây đúng:
  • - Không tính chi phí cơ hội khi xem xét dòng tiền
  • - Tính chi phí chìm vào dòng tiền của dự án đầu tư
  • - Không tính yếu tố lạm phát khi xem xét dòng tiền
  • - Phải tính tới ảnh hưởng chéo của dự án đầu tư đem lại
Câu 68: Về mặt tài chính, doanh nghiệp nào chịu trách nhiệm vô hạn với các khoản nợ của doanh nghiệp:
  • Doanh nghiệp tư nhân
  • Công ty cổ phần
  • Công ty TNHH 2 thành viên
  • Công ty cổ phần và công ty TNHH 2 thành viên
Câu 69: Cổ phiếu do ai phát hành:
  • • Công ty cổ phần
  • • Công ty TNHH 2 thành viên
  • • Doanh nghiệp tư nhân
  • • Công ty hợp doanh
Câu 70: Ngân hàng TMCP BIDV trả lãi suất 7%/năm, gộp lãi hàng quý cho các khoản tiền
  • gửi. Hỏi lãi suất thực của ngân hàng này là bao nhiêu?
  • 50%
  • 7%
  • 40%
  • 7,19%
Câu 71: Với lợi tức yêu cầu là 12%/năm, tốc độ tăng trưởng bằng 0, giá trị cổ phiếu hiện
  • tại là bao nhiêu, nếu công ty cổ tức ở năm thứ nhất là 3 đôla?
  • • 15 đôla
  • • 25 đôla
  • • 20 đôla
  • • 22 đôla
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Quản lý Tài Chính - Cổ phiếu

Mã quiz
1124
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
53 phút
Số câu hỏi
71 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Tài chính – Ngân hàng
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước