Danh sách câu hỏi
Câu 1: Yêu cầu biên giới nền hàm vùng răng cửa hàm trên:
  • Tới hoặc trùm gót răng
  • Ôm sát cổ răng
  • Vừa tới đường vòng lớn nhất các răng
  • Ôm sát 1/2 dưới thân răng
Câu 2: Yêu cầu của gối sáp vùng răng hàm:
  • Phải nằm trên đỉnh sống hàm
  • Phải cao bằng mặt nhai răng thật còn lại (cao hơn mặt nhai 1mm)
  • Phải trùm lên lồi củ hàm trên hoặc tam giác sau hàm hàm dưới
  • Phải rộng hơn các răng còn lại 0,5mm (rộng hơn 1-1,5mm)
Câu 3: Dây móc đường kính 0,7 mm thường dùng cho:
  • Răng cửa
  • Răng nanh
  • Răng hàm nhỏ
  • Răng hàm lớn
Câu 4: Việc cần làm đầu tiên khi bẻ móc dây tròn đơn 1 tay:
  • Mài tròn đầu tay móc
  • Vẽ đường vòng lớn nhất trên răng trụ
  • Về vị trí của móc trên răng trụ
  • Xác định hướng lắp hàm
Câu 5: Càng còn là loại giá khớp:
  • Điều chỉnh được
  • Thể hiện tượng quan 2 hàm khi đưa hàm dưới sang bên
  • Thể hiện tương quan 2 hàm khi đưa hàm dưới ra trước
  • Thể hiện tương quan 2 hàm khi cắn khớp trung tâm
Câu 6: Đau tại chỗ vùng mô, niêm mạc hàm giả tháo lắp thường do:
  • Biên giới nền hàm chưa tới ranh giới niêm mạc cố định-di động
  • Răng mang móc chưa quen chịu lực
  • Bờ nền hàm dầy
  • Nên hàm không khít sát, có điểm chạm sớm
Câu 7: Đặc điểm của hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa
  • Phục hồi chức năng ăn nhai tốt
  • Hàm không ổn định dễ xê dịch
  • Dễ làm, bệnh nhân dễ thích nghi
  • Phục hồi phát âm tốt
Câu 8: Thành phần nào không thuộc HGTLTPNN
  • Răng giả
  • Móc nhựa
  • Móc đúc
  • Nền hàm nhựa
Câu 9: Sống hàm thuận lợi cho làm HGTLTPNN
  • Sống hàm cao rộng thành ngoài và trong gần như song song
  • Sống hàm thấp thành ngoài và thành trong hội tụ không có u xương
  • Sống hàm thấp phẳng không có u xương không có vùng lẹm
  • Sống hàm phẳng niêm mạc phủ trên mỏng di động
Câu 10: Tình trạng nào của răng gh vùng mất răng không đc lựa chọn làm răng mang móc HGTLTPNN
  • Răng lung lay độ IV
  • Răng bị tiêu xương tụt hở lợi 1 phần chân răng
  • Răng xoay trục
  • Răng đổ nghiêng phía trong
Câu 11: Mục đích vào càng cắn:
  • Cố định hai mẫu hàm thạch cao để lên răng giả
  • Giúp lên răng dễ dàng
  • Giúp lên răng đúng vị trí và đạt được tương quan lồng múi tối đa
  • Cả 3 câu trên
Câu 12: Khi lên răng các răng hàm:
  • Lên đúng sống hàm
  • Trục các răng luôn thẳng đứng (vuông góc sống hàm)
  • Đỉnh các múi răng luôn phải chạm mặt phẳng nhai
  • Các răng hàm hàm trên luôn ở trước các răng hàm hàm dưới 1 múi răng
Câu 13: Yêu cầu khi mài chỉnh khớp cắn:
  • Cần để răng giả chạm khớp nhiều hơn răng thật
  • Cần để răng thật chạm khớp nhiều hơn răng giả
  • Mài chỉnh ở các múi chịu
  • Răng giả chạm khớp tối đa với răng thật
Câu 14: Các yếu tố không thuận lợi khi làm hàm giả tháo lắp từng….
  • Răng còn lại đủ độ dài và vững chắc
  • Có nhiều điểm chạm giữa 2 cung hàm
  • Sống hàm cao, rộng, niêm mạc dày săn chắc
  • Nghách tiền đình nông
Câu 15: Các yếu tố thuận lợi khi làm HGTLTPNN hàm trên:
  • Sống hàm tiêu xương phẳng, niêm mạc mỏng (NM dày)
  • Có lồi rắn vòm miệng
  • Phanh môi, má, dây chằng … bám cao
  • Lồi cùng rõ, cao, rộng, niêm mạc săn chắc
Câu 16: Mất răng loại III theo phân loại Kennedy – Applegate là:
  • Mất răng sau 1 bên không còn răng giới hạn phía xa
  • Mất răng sau 2 bên không còn răng giới hạn phía xa
  • Mất răng sau 1 bên còn răng giới hạn phía xa
  • Mất răng sau 1 bên còn răng giới hạn phía xa, những răng thật còn lại không thể gánh chịu, sống hàm tiêu nhiều, răng trụ có hình thể và chiều dài không…
Câu 17: Phương pháp phân loại nào có thể tính toán được sự nâng đỡ phục hình tạo được sự liên quan giữa phân loại và thiết kế phục hình:
  • Phân loại mất răng theo Kenedy
  • Phân loại mất răng theo Kenedy – Aplegate
  • Phân loại mất răng theo Kourliandsky
  • Phân loại mất răng theo Kenedy – Kourliandsky
Câu 18: Khi lấy khuôn bằng Alginate:
  • Thìa lấy khuôn nghiêng 90o khi đưa vào miệng (nghiêng 40)
  • Lấy khuôn với lực nén
  • Ấn nhẹ thìa từ trước ra sau
  • Ấn nhẹ thìa từ sau ra trước
Câu 19: Biên giới nền hàm hàm dưới:
  • Bắt buộc phải trùm kín tam giác sau hàm
  • Không được trùm lên tam giác sau hàm
  • Trùm kín tam giác sau hàm trong 1 số loại mất răng
  • Trùm toàn bộ lồi xương (nếu có)
Câu 20: Mục đích chính của thử cắn là:
  • Lấy dấu vùng/điểm chạm của các răng đối diện khoảng mất răng khi hàm cắn khít tối đa
  • Xác định chiều cao tầng mặt dưới
  • Xác định kích thước dọc cắn khớp
  • Kiểm tra móc răng đạt yêu cầu kĩ thuật
Câu 21: Thử cắn thực hiện khi 2 hàm:
  • Có 3 vùng chạm
  • Mất nhiều răng, còn 1 điểm chạm
  • Không có điểm chạm
  • Tất cả 3 câu trên
Câu 22: Khi lên răng các hàm:
  • Lên đúng sống hàm
  • Trục các răng luôn thẳng đứng (vuông góc sống hàm)
  • Đỉnh các múi răng luôn phát chạm mặt phẳng nhai
  • Các răng hàm hàm trên luôn ở trước các răng hàm hàm dưới 1mm (hàm dưới ở trước hàm trên)
Câu 23: Việc mài chỉnh hàm được làm trong giai đoạn:
  • Kiểm tra hàm trong miệng
  • Lắp hàm
  • Kiểm tra hàm ngoài miệng
  • Kiểm tra hàm ngoài miệng, lắp hàm, kiểm tra hàm trong miệng
Câu 24: Hàm giả TLTPNN là loại hàm truyền lực nhai chủ yếu qua:
  • Truyền hỗn hợp qua cả răng và bề mặt niêm mạc
  • Hệ thống Implant xuống xương
  • Bề mặt niêm mạc xuống xương
  • Hệ thống răng xuống xương
Câu 25: Ưu điểm của hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa:
  • Dễ sửa chữa
  • Hạn chế tiêu xương
  • Ăn nhai tốt
  • Truyền lực nhai sinh lý
Câu 26: Thành phần của hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa:
  • Hệ thống móc đúc
  • Nền hàm giả bằng hợp kim và nhựa
  • A và B
  • Các răng giả làm sẵn
  • D Hệ thống móc và tựa mặt nhai
Câu 27: Lắp hàm cần theo các bước:
  • Lắp hàm rồi cho bệnh nhân về dùng thử, mài chỉnh khớp sau
  • Vừa mài chỉnh khớp vừa lắp cho tới khi hàm vào hết
  • Xác định hướng lắp rồi mài chỉnh khớp
  • Lắp hàm cho sát khít rồi mài chỉnh khớp
Câu 28: Khoảng cách bình thường giữa hai cung hàm trên – dưới là:
  • 50 - 60 mm
  • 60 - 70 mm
  • 30 - 40 mm
  • 40 - 50 mm
Câu 29: Độ cắn trùm bình thường là
  • 5 mm
  • 6 mm
  • 4 mm
  • 2 mm
Câu 30: Phân loại mất răng theo Kennedy - Applegate, mất răng loại II là:
  • Mất răng sau một bên, không còn răng giới hạn xa
  • Mất răng sau hai bên, không còn răng giới hạn xa
  • Mắt nhóm răng cửa
  • Mất răng sau một bên, còn răng giới hạn xa.
Câu 31: Sống hàm thuận lợi cho làm HGTLTPNN
  • A và C
  • Sống hàm thấp, phẳng, không có u xương, không có vùng lẹm
  • Sống hàm cao, rộng, thành ngoài và trong gần như song song
  • Sống hàm cao, rộng, không có u xương, không có vùng lẹm
  • Sống hàm lõm, niêm mạc phủ mềm, dễ di động
Câu 32: Lấy khuôn làm hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa cần:
  • Lấy khuôn bằng thìa làm sẵn phù hợp
  • A Lấy khuôn bằng thìa có đục lỗ
  • Lấy khuôn 2 lần
  • Lấy khuôn bằng thìa cá nhân
Câu 33: Thìa lấy khuôn làm sẵn và thìa lấy khuôn cá nhân giống nhau ở chỗ:
  • Thành thìa cách đều cung răng 3mm
  • Được thiết kế trùm lên tam giác sau hàm, lồi củ
  • A và B
  • Dùng để lấy khuôn làm hàm tháo lắp từng phần nền nhựa
  • Đều được đục lỗ
Câu 34: Trường hợp nào mẫu hàm thạch cao dễ bị bọng khí:
  • Đổ thạch cao từ từ, từng lượng nhỏ
  • Đổ lượng lớn thạch cao vào thẳng dấu răng
  • Gõ thìa khuôn trong quá trình đổ mẫu
  • Đổ thạch cao từ điểm cao nhất của khuôn
Câu 35: Yêu cầu biên giới nền hàm vùng răng cửa hàm trên:
  • Ôm sát 1/2 dưới thân răng
  • Tới hoặc trùm gót răng
  • Vừa tới đường vòng lớn nhất các răng
  • Ôm sát cổ răng
Câu 36: Yêu cầu của gối sáp vùng răng hàm:
  • Phải trùm lên lồi củ hàm trên hoặc tam giác sau hàm hàm dưới
  • Phải rộng hơn các răng còn lại 0,5mm (rộng hơn 1-1,5mm)
  • Phải cao bằng mặt nhai răng thật còn lại (cao hơn mặt nhai 1mm)
  • Phải nằm trên đỉnh sống hàm
Câu 37: Yêu cầu của biên giới nền hàm trên:
  • Luôn trùm kín lồi củ hàm trên
  • Luôn phủ kín toàn bộ vòm miệng
  • Tránh được các yếu tố cản trở: lồi xương, phanh môi, má...
  • Phía ngoài sống hàm: cách đáy ngách tiền đình 3-5mm (tới đáy)
  • B và D
Câu 38: Dây móc đường kính 0,7 mm thường dùng cho:
  • Răng hàm lớn
  • Răng hàm nhỏ
  • Răng nanh
  • Răng cửa
Câu 39: Việc cần làm đầu tiên khi bẻ móc dây tròn đơn 1 tay:
  • Về vị trí của móc trên răng trụ
  • Vẽ đường vòng lớn nhất trên răng trụ
  • Mài tròn đầu tay móc
  • Xác định hướng lắp hàm
Câu 40: Yêu cầu kỹ thuật khi đặt móc dây tròn:
  • Móc phải đặt theo cặp
  • Vai móc ôm khít sát thân răng trụ
  • Hai tay móc ở 2 răng khác nhau đặt đối nhau
  • Tay móc cách mặt ngoài răng trụ 0,5mm
Câu 41: Khi thử răng trên miệng cần:
  • Kiểm tra kích thước răng giả
  • A và C
  • Kiểm tra chức năng ăn nhai
  • Kiểm tra độ cắn khít hai hàm
  • Kiểm tra phát âm của bệnh nhân
Câu 42: Càng còn là loại giá khớp:
  • Thể hiện tương quan 2 hàm khi cắn khớp trung tâm
  • Thể hiện tượng quan 2 hàm khi đưa hàm dưới sang bên
  • Thể hiện tương quan 2 hàm khi đưa hàm dưới ra trước
  • Điều chỉnh được
Câu 43: Đau tại chỗ vùng mô, niêm mạc hàm giả tháo lắp thường do:
  • Răng mang móc chưa quen chịu lực
  • Bờ nền hàm dầy
  • Nên hàm không khít sát, có điểm chạm sớm
  • Biên giới nền hàm chưa tới ranh giới niêm mạc cố định-di động
Câu 44: Đặc điểm của hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa
  • Phục hồi phát âm tốt
  • Phục hồi chức năng ăn nhai tốt
  • Hàm không ổn định dễ xê dịch
  • Dễ làm, bệnh nhân dễ thích nghi
Câu 45: Mặt phẳng quan trọng nhất khi làm HGTLTPNN
  • Mặt phẳng Camper
  • Mặt phẳng nhai
  • Mặt phẳng Francfort
  • Mặt phẳng dọc giữa
  • C và D
Câu 46: Thành phần nào không thuộc HGTLTPNN
  • Móc nhựa
  • Răng giả
  • Nền hàm nhựa
  • Móc đúc
Câu 47: Khoảng cách bình thường giữa 2 cung hàm trên dưới là
  • 50-60mm
  • 30-40mm
  • 60-70mm
  • 40-50mm
Câu 48: Sống hàm thuận lợi cho làm HGTLTPNN
  • Sống hàm thấp phẳng không có u xương không có vùng lẹm
  • Sống hàm thấp thành ngoài và thành trong hội tụ không có u xương
  • Sống hàm phẳng niêm mạc phủ trên mỏng di động
  • Sống hàm cao rộng thành ngoài và trong gần như song song
Câu 49: Chỉ định làm phục hình HGTLTPNN khi:
  • Mất răng xen kẽ
  • Mất toàn bộ răng
  • Mất nhóm răng cửa do chấn thương
  • Mất nhiều răng không còn giới hạn phía xa
Câu 50: Phân loại mất răng theo Kennedy-Applegate, mất răng loại II là:
  • Mất răng sau 2 bên không còn giới hạn xa
  • Mất răng sau một bên, còn giới hạn xa
  • Mất răng sau 1 bên không còn giới hạn xa
  • Mất nhóm răng cửa
Câu 51: Khuôn đạt yêu cầu là khuôn:
  • A và C
  • Không có các bọng khí lớn
  • Ghi dấu chính xác vùng mất răng
  • Bìa khuôn dày >3mm
  • Ghi dấu được toàn bộ cung răng, sống hàm vòm miệng ngách tiền đình phanh môi má lưỡi tam giác sau hàm lồi củ hàm trên
Câu 52: Mẫu hàm đạt yêu cầu khi
  • Đế mẫu dầy đủ 8-10mm
  • Sao chép chính xác đầy đủ và chi tiết cấu trúc giải phẫu của toàn bộ hàm
  • Mẫu không có bọng khí lớn
  • Sao chép chính xác đầy đủ và chi tiết vùng mất răng
  • A và D
Câu 53: Yêu cầu của gối sáp vùng răng hàm
  • Phải tộng hơn các răng còn lại 0.5mm
  • Phải cao bằng mặt nhai răng thật còn lại
  • Phải trùm lên lồi củ hàm trên hoặc tam giác sau hàm hàm dưới
  • Phải nằm trên đỉnh sống hàm
Câu 54: Tình trạng nào của răng gh vùng mất răng không đc lựa chọn làm răng mang móc HGTLTPNN
  • Răng đổ nghiêng phía trong
  • Răng bị tiêu xương tụt hở lợi 1 phần chân răng
  • Răng xoay trục
  • Răng lung lay độ IV
Câu 55: Khi thiết kế biên giới nền hàm:
  • Thiết kế riêng cho từng trường hợp mất răng
  • A và B
  • Thiết kế luôn trùm lồi củ hàm trên hoặc tam giác sau hàm hàm dưới ?????
  • Thiết kế nền hàm càng rộng càng tốt
  • Thiết kế vùng lợi giả rộng để tăng độ bám dính hàm
Câu 56: Móc dây tròn đơn có tay móc:
  • Nằm cách đường viền lợi >= 1mm
  • Nằm sát đường viền lợi
  • Nằm ở 1/3 trên mặt ngoài hoặc mặt trong răng trụ
  • Nằm trên đường vòng lớn nhất của răng trụ
Câu 57: Số lượng móc dây trong tối thiểu cho hàm giả cố định:
  • 2 cặp móc đối đầu
  • 2 móc đặt đối đầu
  • 3 móc trong đó có 1 cặp đối đầu
  • 4 móc
Câu 58: Móc dây tròn đơn có vai móc:
  • Cách bề mặt răng trụ 0.5-1mm
  • Cao ngang rìa cắn hoặc mặt nhai răng trụ
  • Nằm sát mặt gần hoặc xa răng trụ
  • Có thể chôn trong nhựa nền hàm
Câu 59: Mục đích vào càng cắn:
  • Cả 3 câu trên
  • Giúp lên răng đúng vị trí và đạt được tương quan lồng múi tối đa
  • Cố định hai mẫu hàm thạch cao để lên răng giả
  • Giúp lên răng dễ dàng
Câu 60: Trong quá trình vào càng cắn:
  • Vào càng cắn mẫu hàm trên trước dưới sau
  • 2 mẫu hàm thạch cao phải tách rời
  • 2 mẫu hàm thạch cao được vào càng cắn cùng lúc
  • Vào càng cắn mẫu hàm dưới trước trên sau
Câu 61: Khi lên răng các răng hàm:
  • Các răng hàm hàm trên luôn ở trước các răng hàm hàm dưới 1 múi răng
  • Trục các răng luôn thẳng đứng (vuông góc sống hàm)
  • Đỉnh các múi răng luôn phải chạm mặt phẳng nhai
  • Lên đúng sống hàm
Câu 62: Yêu cầu khi mài chỉnh khớp cắn:
  • Cần để răng thật chạm khớp nhiều hơn răng giả
  • Mài chỉnh ở các múi chịu
  • Răng giả chạm khớp tối đa với răng thật
  • Cần để răng giả chạm khớp nhiều hơn răng thật
Câu 63: Khi lên các răng cửa hàm trên
  • A và D
  • Rìa cắn răng cửa bên thấp hơn rìa răng cửa giữa 0.5-1mm
  • Đỉnh răng nanh ngang rìa cắn răng cửa bên răng (cao hơn)
  • Răng cửa bên nghiêng trong 10 độ (xa: 5 độ)
  • Răng cửa giữa nghiêng xa 5 độ (xa: thẳng đứng, trong: 5 độ)
Câu 64: Các yếu tố không thuận lợi khi làm hàm giả tháo lắp từng….
  • Nghách tiền đình nông
  • Sống hàm cao, rộng, niêm mạc dày săn chắc
  • Răng còn lại đủ độ dài và vững chắc
  • Có nhiều điểm chạm giữa 2 cung hàm
Câu 65: Các yếu tố thuận lợi khi làm HGTLTPNN hàm trên:
  • Sống hàm tiêu xương phẳng, niêm mạc mỏng (NM dày)
  • Lồi cùng rõ, cao, rộng, niêm mạc săn chắc
  • Phanh môi, má, dây chằng … bám cao
  • Có lồi rắn vòm miệng
Câu 66: Mặt phẳng quan trọng nhất khi làm HGTLTPNN:
  • Mặt phẳng Camper
  • Mặt phẳng dọc giữa
  • C và D
  • Mặt phẳng Francfort
  • Mặt phẳng nhai
Câu 67: Mất răng loại III theo phân loại Kennedy – Applegate là:
  • Mất răng sau 2 bên không còn răng giới hạn phía xa
  • Mất răng sau 1 bên còn răng giới hạn phía xa
  • Mất răng sau 1 bên không còn răng giới hạn phía xa
  • Mất răng sau 1 bên còn răng giới hạn phía xa, những răng thật còn lại không thể gánh chịu, sống hàm tiêu nhiều, răng trụ có hình thể và chiều dài không…
Câu 68: Tình trạng nào của răng giới hạn vùng mất răng không …. Răng mang móc, hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa:
  • Răng đổ nghiêng phía trong
  • Răng bị xoay trục
  • Răng bị tiêu xương, tụt lợi hở một phần chân răng
  • Răng lung lay độ IV
Câu 69: Khi làm hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa :
  • Phải phẫu thuật loại bỏ tất cả các yếu tố không thuận lợi
  • Bắt buộc phải nhổ tất cả các răng hỏng và chân răng
  • Giữ lại những chân răng đã được điều trị tủy tốt
  • Phải phẫu thuật loại bỏ các lỗi xương (nếu có)
Câu 70: Phương pháp phân loại nào có thể tính toán được sự nâng đỡ phục hình tạo được sự liên quan giữa phân loại và thiết kế phục hình:
  • Phân loại mất răng theo Kourliandsky
  • Phân loại mất răng theo Kenedy
  • Phân loại mất răng theo Kenedy – Aplegate
  • Phân loại mất răng theo Kenedy – Kourliandsky
Câu 71: Chọn thìa lấy khuôn Alginate làm hàm tháo lắp từng phần:
  • Thìa làm sẵn phù hợp
  • A và C
  • Thìa có thành và đáy tạo góc tròn (mất R toàn phần)
  • Thìa có thành và đáy tạo góc vuông
  • Thìa có thành và đáy nhẵn (khuôn thạch cao)
Câu 72: Trường hợp nào mẫu hàm thạch cao dễ bị bọng khí:
  • Đổ thạch cao từ điểm cao nhất của khuôn
  • Gõ thìa khuôn trong suốt quá trình đổ mẫu
  • Đổ thạch cao từ từ, từng lượng nhỏ
  • Đổ lượng lớn thạch cao vào thẳng dấu răng
Câu 73: Khi lấy khuôn bằng Alginate:
  • Ấn nhẹ thìa từ trước ra sau
  • Ấn nhẹ thìa từ sau ra trước
  • Thìa lấy khuôn nghiêng 90o khi đưa vào miệng (nghiêng 40)
  • Lấy khuôn với lực nén
Câu 74: Biên giới nền hàm hàm dưới:
  • Trùm toàn bộ lồi xương (nếu có)
  • Bắt buộc phải trùm kín tam giác sau hàm
  • Không được trùm lên tam giác sau hàm
  • Trùm kín tam giác sau hàm trong 1 số loại mất răng
Câu 75: Mục đích chính của thử cắn là:
  • Lấy dấu vùng/điểm chạm của các răng đối diện khoảng mất răng khi hàm cắn khít tối đa
  • Xác định chiều cao tầng mặt dưới
  • Xác định kích thước dọc cắn khớp
  • Kiểm tra móc răng đạt yêu cầu kĩ thuật
Câu 76: Thử cắn thực hiện khi 2 hàm:
  • Tất cả 3 câu trên
  • Có 3 vùng chạm
  • Không có điểm chạm
  • Mất nhiều răng, còn 1 điểm chạm
Câu 77: Móc tay tròn đơn có tay móc:
  • Nằm ở 1/3 trên mặt ngoài hoặc mặt trong răng trụ
  • Nằm sát đường viền lợi
  • Nằm cách đường viền lợi = 1mm
  • Nằm trên đường vòng lớn nhất của răng trụ
Câu 78: Những ưu điểm của răng sứ so với răng nhựa
  • Dễ lên răng hơn
  • Giống răng thật hơn
  • Lưu giữ trong niềm hàm tốt hơn
  • C và D
  • Dễ bị sứt mẻ hơn
Câu 79: Khi lên răng các hàm:
  • Các răng hàm hàm trên luôn ở trước các răng hàm hàm dưới 1mm (hàm dưới ở trước hàm trên)
  • Đỉnh các múi răng luôn phát chạm mặt phẳng nhai
  • Lên đúng sống hàm
  • Trục các răng luôn thẳng đứng (vuông góc sống hàm)
Câu 80: Việc mài chỉnh hàm được làm trong giai đoạn:
  • Kiểm tra hàm trong miệng
  • Lắp hàm
  • Kiểm tra hàm ngoài miệng
  • Kiểm tra hàm ngoài miệng, lắp hàm, kiểm tra hàm trong miệng
Câu 81: Đau tại chỗ vùng mô, niêm mạc hàm giả tháo lắp thường do:
  • Răng mang móc chưa quen chịu lực
  • Nền hàm không khít sát, có điểm chạm sớm
  • Biên giới nền hàm chưa tới ranh giới niêm mạc cố định di động
  • Bờ nền hàm đầy
Câu 82: Yêu cầu khi mài chỉnh khớp cắn:
  • Cần để răng thật chạm khớp nhiều hơn răng giả
  • Cần để răng giả chạm khớp nhiều hơn răng thật
  • Tránh mài ở các múi chịu
  • Răng giả chạm khớp tối đa với răng thật
  • C và D
Câu 83: Hàm giả tháo lắp từng phần mất sự ổn định sau một thời gian là do:
  • Thiết kế biên giới nền hàm quá nhỏ
  • A,B và C
  • Răng giả nhanh bị mòn
  • Tiêu xương hàm vùng răng giả
  • Đặt không đủ móc
Câu 84: Khi lên răng các răng hàm:
  • Lên đúng sống hàm
  • Trục các răng luôn thẳng đứng
  • Tất cả các múi răng luôn phải chạm mặt phẳng nhai
  • Các răng hàm hàm trên luôn ở dưới các răng hàm hàm dưới
Câu 85: Khi thử cắn hàm mất nhóm răng cửa trên, cần đáp ứng:
  • Đường giữa 2 răng cửa giữa trên (1)
  • Đường qua đỉnh răng nanh (2)
  • Bờ dưới môi trên khi bệnh nhân cười (3)
  • Tất cả các đáp án trên (1),(2),(3)
Câu 86: Kỹ thuật lên các răng cửa hàm trên:
  • Đỉnh răng nanh ngang rìa cắn răng cửa trên
  • Rìa cắn răng cửa bên thấp hơn rìa cắn răng cửa giữa
  • Răng cửa giữa nghiêng xa 5 độ
  • Răng cửa bên nghiêng gần 10 độ
Câu 87: Kiểm tra khi thử răng trên miệng cần:
  • Kiểm tra kích thước răng giả
  • Kiểm tra độ cắn khít hai hàm
  • Kiểm tra phát âm của bệnh nhân
  • Kiểm tra chức năng ăn nhai
Câu 88: Khi phân loại mất răng theo Kennedy - Applegate, đối với răng số 8 mọc thẳng, đúng vị trí:
  • Không cần tính khi phân loại
  • Là răng quan trọng khi phân loại
  • Chỉ được tính khi được dùng như một răng trụ
  • Phải tính như một răng sau
Câu 89: Biên giới nền hàm hình quai guốc:
  • Hiện không được áp dụng
  • Được thiết kế cho hàm dưới
  • Được thiết kế cho cả hàm trên và dưới
  • Được thiết kế cho hàm trên
Câu 90: Trường hợp mất nhóm răng sau hàm trên không có ranh giới nào cần khám kỹ để đánh giá và tiên lượng:
  • Tam giác sau hàm
  • Lồi củ (lồi cùng) hàm trên
  • Thể tích lưỡi, phanh lưỡi
  • Hình dáng cung răng
Câu 91: Hàm lắp trong miệng cần kiểm tra:
  • Sự sát khít của nền hàm giả(1)
  • Móc răng giả(2)
  • Tất cả các đáp án trên (1),(2),(3)
  • Kích thước dọc khớp cắn, răng giả chạm khớp tới?(3)
Câu 92: Yêu cầu của biên giới nền hàm trên:
  • Phía ngoài sống hàm: Cách đáy ngách tiền đình 3-5mm
  • Luôn phủ kín lồi củ hàm trên
  • Luôn phủ kín toàn bộ vòm miệng
  • Tránh được các yếu tố cản trở: lồi xương, phanh môi,...
Câu 93: Tác dụng của bước thử cắn khi làm HGTLTPNN:
  • Lấy được dấu các răng đối diện khoảng mất răng khi hai hàm cắn khít tối đa (1)
  • Tạo được khớp cắn đúng trên mẫu thạch cao giống như trên miệng bệnh nhân (2)
  • Tất cả các đáp án trên (1),(2),(3)
  • Giúp lên răng giả đúng vị trí và khớp với các răng đối diện (3)
Câu 94: Mục đích chính của thử cắn HGTLTPNN là:
  • Lấy dấu vùng/ điểm chạm của các răng đối diện khoảng…? hàm cắn khít tối đa
  • Xác định chiều cao tầng mặt dưới
  • Xác định kích thước dọc khớp cắn
  • Kiểm tra chiều cao của gối sáp
Câu 95: Phương pháp nào không phải mục đích vào càng cắn:
  • Giúp lên răng đạt được tương quan 2 hàm khi hoạt động chức nănnx
  • Giúp lên răng dễ dàng
  • Giúp lên răng đúng vị trí và đạt được tương quan lồng múi tối đa
  • Cố định hai mẫu hàm thạch cao để lên răng giả
Câu 96: Móc dây tròn đơn có tay móc:
  • Nằm sát đường viền lợi
  • Nằm ôm sát khít mặt ngoài răng trụ
  • Nằm ở ⅓ trên mặt ngoài hoặc mặt trong răng trụ
  • Nằm trên đường vòng lớn nhất của răng trụ
Câu 97: Yêu cầu của gối sáp vùng răng cửa hàm trên:
  • Phải cao bằng mặt nhai răng thật còn lại
  • Mặt phẳng gối sáp song song đường nối 2 đồng tử
  • Phải trùm lên lồi cùng hàm trên
  • Phải rộng hơn các răng còn lại 0,5mm
Câu 98: Việc đệm hàm giả nhựa cứng tốt nhất khi:
  • Đệm hàm gián tiếp tại labo theo quy trình nhựa luộc
  • Đệm hàm trực tiếp tại labo bằng nhựa tự cứng
  • Đệm hàm trực tiếp trên miệng bằng nhựa tự cứng
  • Đệm hàm định kỳ sau mỗi 6 tháng
Câu 99: Kỹ thuật lên nhóm răng cửa hàm trên:
  • Khe giữa 2 răng cửa giữa trùng với trục giữa mặt
  • Trục các răng lên song song
  • Rìa cắn các răng chạm mặt phẳng cắn
  • Đỉnh răng nanh chạm mặt phẳng cắn, rìa các răng cửa cách 0,5-1mm
Câu 100: Yêu cầu kỹ thuật khi đặt móc dây tròn:
  • Móc phải đặt theo cặp
  • Tay móc cách mặt ngoài răng trụ 0,5mm
  • Vai móc ôm khít sát thân răng trụ
  • Hai tay móc ở 2 răng khác nhau đặt đối nhau
Câu 101: Khi mài chỉnh hàm giả sửa đau, không được mài:
  • Biên giới nền hàm
  • Móc dây tròn
  • Mặt tiếp xúc niêm mạc của nền hàm
  • Các răng giả
Câu 102: Vị trí đặt móc nhựa dẻo:
  • Nằm sát đường viền lợi
  • Nằm ở ⅓ dưới thân răng, cách viền lợi cổ răng 0,5mm
  • Nằm trên đường vòng lớn nhất
  • Nằm ở ⅓ trên mặt ngoài hoặc mặt trong của răng trụ
Câu 103: Cố định đường gãy hàm giả trên ghế răng khi:
  • Nền hàm nhỏ khó chắp khớp các mảnh gãy(1)
  • Nền hàm đã được tự sửa chữa(2)
  • Tất cả các đáp án trên (1),(2),(3)
  • Các mảnh gãy không còn sát khít (3)
Câu 104: Việc mài chỉnh hàm giả được làm trong giai đoạn:
  • Tất cả các đáp án trên (1),(2),(3)
  • Lắp hàm(2)
  • Kiểm tra hàm ngoài miệng(3)
  • Kiểm tra hàm trong miệng(1)
Câu 105: Yếu tố nào không giúp hàm giả ổn định theo chiều đứng dọc:
  • Móc răng
  • Biên giới nền hàm vùng răng thật
  • Khối răng giả sát khít với mặt bên răng thật
  • Lồi cùng, tam giác sau hàm ở tình trạng tốt
Câu 106: Móc dây tròn đơn có tay móc:
  • Nằm sát đường viền lợi
  • Nằm cách đường viền lợi >1mm
  • Nằm ở ⅓ trên mặt ngoài hoặc mặt trong của răng trụ
  • Nằm trên đường vòng lớn nhất của răng trụ
Câu 107: Chỉ định làm hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa khi:
  • Mất toàn bộ răng
  • Mất nhiều răng, không còn răng giới hạn phía xa
  • Mất nhóm răng cửa do chấn thương
  • Mất răng xen kẽ
Câu 108: Trong các phương pháp đệm hàm bị hỏng, bước nào là bắt buộc:
  • Lấy khuôn
  • Mài nhám và làm sạch đáy hàm vùng cần đệm
  • Vào múp
  • Luộc nhựa
Câu 109: Móc nhựa dẻo gồm:
  • Tay móc và vai móc
  • Tay móc
  • Tay móc, vai móc và đuôi móc
  • Thân móc, tay móc, vai móc và đuôi móc
Câu 110: Yêu cầu khi đặt tay móc nhựa dẻo:
  • Nằm trên đường vòng lớn nhất thân răng
  • Cách mặt ngoài thân răng trụ 0,5mm
  • Tạo đường cong đều liên tục, mặt lõm hướng lên mặt răng
  • Nằm ở ⅓ giữa thân răng
Câu 111: Yêu cầu kỹ thuật khi vào càng dưới càng cắn:
  • Khe hai răng cửa giữa trên trùng với điểm giữa của càng cắn(1)
  • Tất cả các đáp án trên (1),(2),(3)
  • Mặt phẳng nhai song song với mặt bàn nằm ngang(3)
  • Hai khối răng hàm hoặc gối sáp hai bên đối xứng qua trục giữa càng cắn(2)
Câu 112: Vào càng cắn để làm loại phục hình:
  • Tất cả các đáp án trên (1),(2),(3)
  • Cầu răng(2)
  • Chụp răng(3)
  • Hàm tháo lắp từng phần nền nhựa(1)
Câu 113: Trường hợp nào không cần mài chỉnh khớp cắn sau khi sửa chữa hàm cũ:
  • Khi thêm móc, chuyển móc
  • Khi thêm răng vào hàm cũ
  • Khi vá hàm gãy kèm đệm hàm
  • Khi đệm hàm
Câu 114: Quy trình thay móc bị gãy:
  • Lấy khuôn, đổ mẫu hàm(1)
  • Bẻ móc mới đúng kỹ thuật(2)
  • Tất cả các đáp án trên (1),(2),(3)
  • Vào múp, ép nhựa, trùng hợp nhựa(3)
Câu 115: Nằm trong thành phần của HGTLTPNN:
  • Hệ thống móc và tựa mặt nhai
  • Nền hàm giả bằng hợp kim và nhựa
  • Hệ thống móc đúc
  • Các răng giả làm sẵn
Câu 116: Mất răng loại VI Kennedy:
  • Mất nhóm răng sau 2 bên
  • Mất nhóm răng sau 1 bên
  • Mất nhóm răng cửa
  • Mất gần toàn bộ răng, chỉ còn vài răng phía trước
Câu 117: Số lượng móc dây tròn tối thiểu cho hàm giả ổn định:
  • 3 móc trong đó có 1 cặp đối đầu
  • 2 móc đặt đối đầu
  • 4 móc
  • 2 cặp móc đối đầu
Câu 118: Thìa phù hợp có thành thìa cách đều mặt ngoài các răng:
  • 1-2mm
  • 3-5mm
  • 6-7mm
Câu 119: Hàm giả TLTPNN là loại hàm truyền lực nhai chủ yếu qua:
  • Hệ thống Implant xuống xương
  • Truyền hỗn hợp qua cả răng và bề mặt niêm mạc
  • Bề mặt niêm mạc xuống xương
  • Hệ thống răng xuống xươn
Câu 120: Ưu điểm của hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa:
  • Hạn chế tiêu xương
  • Truyền lực nhai sinh lý
  • Dễ sửa chữa
  • Ăn nhai tốt
Câu 121: Lắp hàm cần theo các bước:
  • Xác định hướng lắp rồi mài chỉnh khớp
  • Vừa mài chỉnh khớp vừa lắp cho tới khi hàm vào hết
  • Lắp hàm rồi cho bệnh nhân về dùng thử, mài chỉnh khớp sau
  • Lắp hàm cho sát khít rồi mài chỉnh khớp
Câu 122: Khoảng cách bình thường giữa hai cung hàm trên – dưới là:
  • 60 - 70 mm
  • 50 - 60 mm
  • 30 - 40 mm
  • 40 - 50 mm
Câu 123: Độ cắn trùm bình thường là
  • 6 mm
  • 4 mm
  • 5 mm
  • 2 mm
Câu 124: Độ cắn chìa bình thường:
  • 2mm
  • 4mm
  • 6mm
Câu 125: Phân loại mất răng theo Kennedy - Applegate, mất răng loại II là:
  • Mất răng sau một bên, còn răng giới hạn xa.
  • Mất răng sau hai bên, không còn răng giới hạn xa
  • Mất răng sau một bên, không còn răng giới hạn xa
  • Mắt nhóm răng cửa
Câu 126: Lấy khuôn làm hàm giả tháo lắp từng phần nền nhựa cần:
  • Lấy khuôn bằng thìa cá nhân
  • Lấy khuôn 2 lần
  • Lấy khuôn bằng thìa có đục lỗ
  • Lấy khuôn bằng thìa làm sẵn phù hợp
Câu 127: Yếu tố không thuận lợi khi làm hàm giả TLTPNN hàm dưới:
  • Răng giới hạn khoảng mất chắc khỏe
  • Có 3 vùng chạm giữa 2 cung hàm
  • Sống hàm cao, rộng
  • Tam giác sau hàm thấp nhỏ, phủ niêm mạc di động
Câu 128: Móc dây tròn đơn có đuôi móc:
  • Nằm sát bề mặt niêm mạc
  • Nằm cách bề mặt niêm mạc 0,5-1mm
  • Nằm trong nền nhựa
  • Nằm cách bề mặt niêm mạc 1-1.5mm
Câu 129: Trường hợp nào vá hàm gãy phải kèm đệm hàm:
  • Hàm gãy do đánh rơi hoặc giẫm phải, đè phải
  • Hãm gãy sau thời gian ăn nhai lâu ngày
  • Hàm gãy do bệnh nhân tháo, lắp hàm không đúng kỹ thuật
  • Hàm gãy do thói quen ăn nhai thức ăn dai cứng
Câu 130: Khi chọn răng cho BN cao tuổi , sống hàm tiêu xương nhiều , lựa chọn răng hàm loại nào phù hợp :
  • Răng có độ nghiêng của múi răng 30-330
  • Răng có độ nghiêng của múi răng 200
  • Răng có độ nghiêng múi răng 00
  • Răng có độ nghiêng của múi răng 100
Câu 131: Phương án nào sai trong quy trình thêm răng vào hàm giả :
  • Lấy khuôn cùng hàm giả
  • Lấy khuôn không cùng hàm giả
  • Đổ mẫu cùng hàm giả
  • Đổ mẫu không cùng hàm giả
Câu 132: Khi thiết kế biên giới nền hàm :
  • Thiết kế luôn trùm lồi củ hàm trên hoặc tam giác sau hàm dưới
  • Thiết kế riêng cho từng trường hợp mất răng
  • Thiết kế vùng lợi giả rộng để tăng độ bám dính hàm
  • Thiết kế nền hàm càng rộng càng tốt
Câu 133: Đau tại chỗ vùng mô , niêm mạc chịu lực hàm giả tháo lắp thường do :
  • Biên giới nền hàm chưa tới ranh giới niêm mạc cố định – di động
  • Nền hàm không khít sát , có điểm chạm sớm
  • Bờ nền hàm dày
  • Răng mang móc chưa quên chịu lực
Câu 134: Khớp thái dương hàm có bệnh lý khi :
  • Hạn chế há miệng , đau khi cử động hàm , có tiếng kêu của khớp
  • Đưa hàm ra trước 5mm
  • Đưa hàm dưới sang bên 5mm
  • Há miệng 50mm
Câu 135: Yếu tố thuận lợi khi làm HGTLTTPNN hàm trên :
  • Sống hàm tiêu xương phẳng , niêm mạc mỏng
  • Lồi cùng rõ , cao , rộng , niêm mạc săn chắc
  • Phanh môi , má , dây chằng … Bám sát đường viền lợi
  • Có lồi rắn vòm miệng
Câu 136: Yêu cầu của một vật liệu lấy khuôn :
  • Khả năng ghi dấu chi tiết cao
  • Thời gian đông đặc ngắn
  • Độ cứng sau khi đông đặc tương đương thạch cao
  • Thời gian trộn ngắn
Câu 137: Trường hợp mất R45,R46 có giới hạn xa R47 thiết kế nền hàm phù hợp là :
  • Thiết kế hình móng ngựa
  • Thiết kế hình quai guốc
  • Trùm lên tam giác sau hàm
  • Thiết kế phủ ½ cung hàm
Câu 138: Phân loại mất răng theo Kennedy – Applegate, mất răng loại III là
  • Mất nhóm răng cửa
  • Mất nhóm răng sau 1 bên, không còn răng giới hạn xa
  • Mất răng 1 bên, còn răng giới hạn xa, những răng còn lại yếu, sống hàm tiêu nhiều, răng trụ có hình thể và chiều dài không phù hợp
  • Mất răng sau 2 bên, không còn răng giới hạn xa
Câu 139: Chỉ định tiền phục hình khi làm HGTLTPNN
  • Nhổ bỏ các răng và chân răng hỏng (1)
  • Tất cả đáp án 1,2,3
  • Phẫu thuật loại bỏ tất cả yếu tố không thuận lợi (2)
  • Giữ lại những chân răng đã điều trị tuỷ tốt (3)
Câu 140: Móc nào không phải là móc dây tròn
  • Móc bi
  • Móc đúc
  • Móc với
  • Móc kép
Câu 141: Dây móc đường kính 0,7mm thường dùng cho
  • Răng nanh
  • Răng cửa
  • Răng hàm nhỏ
  • Răng hàm lớn
Câu 142: Mất răng loại V theo Kennedy – Applegate
  • Mất răng 1 bên còn răng giới hạn phía xa, giới hạn phía trước là 1 răng cửa yếu
  • Mất răng sau 2 bên không còn giới hạn phía xa
  • Mất răng sau 1 bên còn răng giới hạn phía xa
  • Mất răng sau 1 bên không còn răng giới hạn phía xa
Câu 143: Tình trạng nào của răng giới hạn vùng mất răng dc lựa chọn làm răng mang móc HGTLTPNN
  • Răng lung lay độ III
  • Răng chắc khoẻ, trục thẳng, nằm đúng trên cung hàm
  • Răng mọc lệch 90 độ
  • Răng bị tiêu xương, tụt hở lợi ½ chân răng
Câu 144: Khi thử răng trên miệng, luôn luôn phải đánh giá
  • Độ cắn chùm, chìa
  • Sự hài hoà với các răng thật về màu sắc, hình dáng, kích thước
  • Chức năng phát âm
  • Chức năng nuốt
Câu 145: Việc mài chỉnh khớp cắn là bắt buộc
  • Trong mọi trường hợp sau khi sửa chữa hàm
  • Khi thêm răng vào hàm cũ
  • Khi thêm, chuyển móc
  • Khi vá hàm bị gãy phức tạp
  • Khi đệm hàm
Câu 146: Việc đệm hàm được thực hiện tại
  • Ghế răng
  • Labo
  • Ghế răng hoặc labo
Câu 147: Nguyên nhân gãy tay móc do
  • Lão hoá kim loại
  • Móc bị khiếm khuyết trong quá trình làm hàm
  • BN sử dụng hàm không đúng hướng dẫn
  • Tất cả
Câu 148: Độ cắc chìa bình thường là
  • 2mm
  • 4mm
  • 6mm
Câu 149: Khi khám bệnh nhân làm phục hình tháo lắp
  • Hỏi bệnh, khám lân sàng, cận lâm sàng
  • Hỏi bệnh và khám kĩ vùng mất răng
  • Chụp phim X quang chỉ cần thiết trong 1 số trường hợp
Câu 150: Khi khám khuôn mặt cần phải kiểm tra
  • Hình dáng : VUông , bầu dục , tam giác
  • B sự đối xứng qua đường dọc giữa
  • Sự trùng khít của khe giữa răng cửa với đường dọc giữa
  • Đường cười cao hay thấp, hở lợi mức nào.
Câu 151: Phân loại mất răng theo Kennedy applegate loại mất răng nào có thể làm cầu răng cố định
  • I và III
  • II và V
  • IV và VI
  • cả A B C
Câu 152: phan loại theo kourlyandsky chia làm mấy lạo
  • 2 loại
  • 3 loại
  • 4 loại
Câu 153: Phương pháp phân loại nào có thể tính toán được sự nâng đỡ phục hình tạo được sự lien quan giữa phân loại và thiết kế phục hình:
  • A phân loại mất răng theo Kennedy
  • B phân loại mất răng theo kennedy applegate
  • Phân loại theo kurlyandsky
Câu 154: Yêu cầu của việc phân loại hàm mất răng
  • Càng chi tiết càng tốt
  • Dễ dàng đưa ra chỉ định điều trị thích hợp
  • Dễ dàng thiết kế được hàm giả phù hợp
Câu 155: Cách phân loại hàm mất răng nào thường áp dụng trên lâm sàng
  • Phân loại theo Kennedy
  • Phân loại theo Kennedy Applegate
  • Phân loại mất răng theo Kurlyandsky
Câu 156: trong quá trình vào càng cắn
  • 2 mẫu hàm thạch cao luôn gắn chặt nhau
  • 2 mẫu hàm tạch cáo đưuọc vào càng cắn cùng lúc
  • Vào càng cắn mẫu hàm trên trước, dưới sau
  • Vào càng cắn mẫu hàm dưới trước, trên sau
Câu 157: Khi lên răng các răng hàm
  • Lên đúng sống hàm
  • Trục răng vuông goc với sống hàm
  • C các răng răng hàm dưới luôn ở trước các răng hàm trên 1 múi răng
  • tất cả các câu trên
Câu 158: Các yêu cầu khi vào cành dưới càng cắn
  • Khe hai răng cửa giữa trên trùng với điểm giữa càng cắn (1)
  • Hai khối răng hàm hoặc gối sáp hai bên đối xứng qua trục càng cắn(2)
  • Mặt phẳng nhai ssong song với mặt bàn nằm ngang
  • Tất cả các đáp án
Câu 159: Trường hợp nào mẫu hàm thạch cao dễ bị bọng khí:
  • Gõ thìa khuôn trong quá trình đổ mẫu
  • Đổ thạch cao từ từ, từng lượng nhỏ
  • Đổ thạch cao từ điểm cao nhất của khuôn
  • Đổ lượng lớn thạch cao vào thẳng dấu răng
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Phục hình nha khoa

Mã quiz
1266
Số xu
5 xu
Thời gian làm bài
119 phút
Số câu hỏi
159 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước