Danh sách câu hỏi
Câu 1: Chế tài nào sau đây chỉ do Tòa án áp dụng:
  • a) Chế tài hành chính
  • b) Chế tài hình sự
  • c) Chế tài kỷ luật
  • d) Chế tài công vụ
Câu 2: Trong số những nhận định sau, nhận định nào đúng về nguồn gốc của Nhà nước theo thuyết thần học?
  • Nhà nước được phát triển từ sự mở rộng của gia đình
  • Nhà nước phát triển từ việc các thành viên trong xã hội liên kết với nhau
  • Nhà nước được hình thành từ các cuộc chiến tranh và xâm lược
  • Nhà nước được tạo ra bởi Chúa trời
Câu 3: Nhiệm vụ của nhà nước là:
  • a) Mục tiêu mà nhà nước hướng tới
  • b) Là những vấn đề đặt ra mà nhà nước cần phải giải quyết
  • c) Những vấn đề đặt ra mà nhà nước cần phải giải quyết
  • d) Là chức năng của nhà nước
Câu 4: Nhiệm vụ của nhà nước là:
  • a) Mục tiêu mà nhà nước hướng tới
  • b) Là những vấn đề đặt ra mà nhà nước cần phải giải quyết
  • c) Những vấn đề đặt ra mà nhà nước cần phải giải quyết
  • d) Là chức năng của nhà nước
Câu 5: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin về Nhà nước thì:
  • a) Nhà nước là hiện tượng tự nhiên
  • b) Nhà nước là hiện tượng xã hội mang tính lịch sử
  • c) Nhà nước là hiện tượng vĩnh cửu, bất biến
  • d) Nhà nước là hiện tượng xuất hiện và tồn tại cùng với sự xuất hiện, tồn tại của lịch sử xã hội loài người
Câu 6: Nhà nước đưa ra trách nhiệm pháp lý là nhằm:
  • Phạt tiền người vi phạm.
  • Buộc chủ thể vi phạm chấm dứt hành vi trái pháp luật, phải gánh chịu những hậu quả nhất định; giáo dục răn đe những người khác.
  • Lập lại trật tự xã hội.
  • Ngăn chặn người vi phạm có thể có vi phạm mới.
Câu 7: Khi nghiên cứu về bản chất nhà nước thì khẳng định nào sau đây là đúng?
  • a) Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất giai cấp rõ nét hơn bản chất xã hội
  • b) Bất cứ nhà nước nào cũng chỉ là bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác
  • c) Bất cứ nhà nước nào cũng thể hiện bản chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp
  • d) Bất cứ nhà nước nào cũng đều thể hiện bản chất giai cấp và bản chất xã hội
Câu 8: Theo quan điểm của chủ nghĩa Mác-Lênin thì nguyên nhân chủ yếu làm xuất hiện Nhà nước là:
  • a) Do có sự phân công lao động trong xã hội
  • b) Do có sự phân hóa giai cấp và xuất hiện chế độ sở hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
  • c) Do con người trong xã hội phải hợp sức lại để đắp đê, chống bão lụt, đào kênh làm thủy lợi hay chống giặc ngoại xâm.
  • d) Do ý chí của con người trong xã hội.
Câu 9: Hình thức chính thể của Nhà nước Việt Nam:
  • a) Hình thức chính thể cộng hòa tổng thống
  • b) Hình thức chính thể quân chủ hạn chế
  • c) Hình thức chính thể cộng hòa lưỡng tính
  • d) Hình thức chính thể cộng hòa dân chủ
Câu 10: Chế độ chính trị của nhà nước Việt Nam là chế độ:
  • a) Dân chủ chủ nô
  • b) Dân chủ quý tộc
  • c) Dân chủ tư sản
  • d) Dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 11: Nhà nước nào dưới đây không thuộc kiểu nhà nước Xã hội chủ nghĩa?
  • a) Việt Nam
  • b) Trung Quốc
  • c) Campuchia
  • d) Cu-Ba
Câu 12: Chế độ phản dân chủ là
  • a) Nhân dân không có quyền tham gia vào việc tổ chức bộ máy nhà nước
  • b) Vi phạm các quyền tự do của nhân dân
  • c) Vi phạm các quyền dân chủ của nhân dân
  • d) Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 13: Nhà nước có các đặc trưng:
  • a) Nhà nước có chủ quyền quốc gia
  • b) Nhà nước quy định và thực hiện việc thu các loại thuế
  • c) Nhà nước ban hành pháp luật và đảm bảo pháp luật thực thi
  • d) Cả a,b,c đều đúng
Câu 14: Ủy ban nhân dân trong bộ máy nhà nước Việt Nam là cơ quan thuộc:
  • a) Hệ thống cơ quan Quyền lực nhà nước
  • b) Hệ thống cơ quan Hành chính nhà nước
  • c) Hệ thống cơ quan Xét xử
  • d) Hệ thống cơ quan Kiểm sát
Câu 15: Bộ trưởng có quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật nào sau đây?
  • a) Luật
  • b) Thông tư
  • c) Nghị định
  • d) Nghị quyết
Câu 16: Pháp luật là:
  • a) Những quy định mang tính bắt buộc chung cho mọi người trong xã hội
  • b) Những quy định mang tính cưỡng chế đối với các cơ quan, tổ chức trong
  • xã hội
  • c) Những quy định do cơ quan nhà nước ban hành theo trình tự, thủ tục nhất
  • định
  • d) Hệ thống các quy tắc xử sự mang tính bắt buộc chung do nhà nước đặt ra hoặc thừa nhận, được nhà nước bảo đảm thực hiện
Câu 17: Nhà nước ra đời được lý giải theo học thuyết Mác – Lênin cho rằng:
  • Dựa trên sự thiết lập quyền lực từ người đứng đầu trong gia đình
  • Do Thượng đế sáng tạo ra
  • Là kết quả thỏa thuận của các thành viên trong xã hội
  • Là sản phẩm tất yếu của đối kháng giai cấp không thể điều hòa
Câu 18: Đặc trưng của quyền lực nhà nước là:
  • Thuộc về một người duy nhất trong xã hội
  • Thuộc về số đông người trong xã hội
  • Chỉ do những có địa vị trong xã hội nắm giữ
  • Được bảo đảm bởi pháp luật, tác động tới toàn bộ dân cư, các tổ chức trong phạm vi lãnh thổ quốc gia
Câu 19: Quyền lực trong xã hội cộng sản nguyên thủy được thể hiện là:
  • Quyền lực xã hội
  • Quyền lực thị tộc
  • Quyền lực tôn giáo
  • Quyền lực nhà nước
Câu 20: Trong một nhà nước chủ quyền quốc gia được hiểu là:
  • Quyền tự quyết về mặt đối nội và đối ngoại
  • Quyền tự quyết về đối ngoại về lãnh thổ
  • Quyền hành pháp được áp dụng trong lãnh thổ quốc gia
  • Quyền tối cao của quốc gia khi ngoại giao quốc tế
Câu 21: Kiểu nhà nước nào là nhà nước đầu tiên trong lịch sử loài người:
  • Kiểu nhà nước phong kiến
  • Kiểu nhà nước chiếm hữu nô lệ
  • Kiểu nhà nước xã hội chủ nghĩa
  • Kiểu nhà nước tư sản
Câu 22: Đặc trưng nào dưới đây không thuộc đặc trưng của nhà nước:
  • Nhà nước có chủ quyền quốc gia
  • Nhà nước ban hành thuế và tiến hành thu thuế
  • Nhà nước ban hành pháp luật
  • Quyền lực nhà nước do Thượng đế ban tặng
Câu 23: Bản chất nhà nước được hiểu như thế nào:
  • Nhà nước của giai cấp nào, bảo vệ lợi ích cho giai cấp nào
  • Nhà nước là của duy nhất giai cấp có tài sản trong xã hội
  • Nhà nước ban hành pháp luật để phục vụ cho duy nhất giai cấp cầm quyền
  • Nhà nước ban hành pháp luật chỉ phục vụ cho nhóm yếu thế trong xã hội
Câu 24: Cách hiểu đúng về Pháp luật là:
  • Quy tắc ứng xử của số ít người có tài sản trong xã hội
  • Quy tắc xử sự chung do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận
  • Quy tắc bắt buộc áp dụng duy nhất cho người vi phạm
  • Quy tắc xử sự áp dụng đối với tội phạm
Câu 25: Con đường nào hình thành ra pháp luật:
  • Nhà nước ban hành và thừa nhận những quy phạm xã hội có lợi cho giai cấp thống trị
  • Nhà nước ghi nhận tất cả các ý kiến của mọi thành viên trong xã hội
  • Nhà nước thừa nhận từ những quy tắc tập quán tôn giáo
  • Nhà nước ghi nhận những giáo lý trong kinh thánh
Câu 26: Hai yếu tố cấu thành của hình thức nhà nước bao gồm:
  • Chính thể và cấu trúc
  • Chính thể và dân chủ
  • Lãnh thổ và chính trị
  • Quân chủ và liên bang
Câu 27: Những phương diện, những mặt hoạt động cơ bản của nhà nước thực hiện các nhiệm vụ đặt ra trước nhà nước được hiểu là:
  • Chức năng của nhà nước
  • Nhiệm vụ của nhà nước
  • Tổ chức nhà nước
  • Hoạt động nhà nước
Câu 28: Tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà nước xã hội chủ nghĩa được thực hiện theo nguyên tắc:
  • Quyền lực thống nhất vào người đứng đầu theo nguyên tắc cha truyền con nối
  • Quyền lực thống nhất vào cơ quan được bầu ra theo nhiệm kỳ
  • Quyền lực tập trung thống nhất nhưng có phân công, phối hợp kiểm soát giữa các cơ quan thực hiện quyền lập pháp, hành pháp và tư pháp
  • Quyền lực thống nhất vào Quốc hội
Câu 29: Cách hiều đúng về hình thức chính thể là:
  • Hình thức tổ chức các cơ quan quyền lực tối cao
  • Hình thức tổ chức cơ quan chính quyền địa phương
  • Hình thức cấu trúc lãnh thổ được phân thành các cấp liên bang
  • Hình thức tổ chức các đơn vị hành chính lãnh thổ
Câu 30: Chế độ chính trị là phương pháp, biện pháp nhà nước thực hiện:
  • Quyền lực chính trị
  • Quyền lực xã hội
  • Quyền lực nhà nước
  • Quyền lực cá nhân
Câu 31: Pháp luật được hình thành bằng con đường:
  • Nhà nước lấy từ kinh thánh trong tổ chức tôn giáo
  • Nhà nước lấy từ quy tắc xã hội và tập quán
  • Nhà nước thừa nhận những quy phạm tập quán và sáng tạo ra các văn bản quy phạm phạm pháp luật
  • Nhà nước thừa nhận án lệ
Câu 32: Xác định cơ quan hành chính có thẩm quyền chung ở trung ương:
  • Bộ Tài chính
  • Chính phủ
  • Ủy ban thường vụ quốc hội
  • Quốc hội
Câu 33: Đặc điểm của hình thức chính thể cộng hòa dân chủ là:
  • Quyền lực tối cao thuộc về cơ quan được bầu ra theo nhiệm kỳ
  • Quyền lực cao nhất trong tay người đứng đầu theo nguyên tắc thừa kế thế tập
  • Quyền lực cao nhất trong tay người đứng đầu theo nguyên tắc ứng cử
  • Quyền lực cao nhất trong tay người đứng đầu theo nguyên tắc đề cử
Câu 34: Điều kiện đúng về tuổi của công dân có quyền bầu cử là:
  • Công dân đủ 18 tuổi trở lên
  • Công dân 18 tuổi
  • Công dân 20 tuổi
  • Công dân đủ 20 tuổi trở lên
Câu 35: Chức danh Chủ tịch nước là chế định người đứng đầu:
  • Nhà nước
  • Quốc hội
  • Chính phủ
  • Tòa án
Câu 36: Quốc Hội là cơ quan quyền lực tối cao của nhà nước thực hiện quyền:
  • Thanh tra
  • Giám sát tối cao
  • Kiểm tra
  • Xét xử
Câu 37: Nhận định nào sau đây là sai?
  • a) Hội đồng thị tộc là tổ chức quyền lực cao nhất của thị tộc
  • b) Cơ sở kinh tế đặc trưng của xã hội cộng sản nguyên thủy là chế độ sở hữu chung về tư liệu sản xuất và sản phẩm lao động
  • c) Xã hội cộng sản nguyên thủy đã tồn tại quyền lực Nhà nước
  • d) Quyền lực trong xã hội cộng sản nguyên thủy là quyền lực xã hội, chưa mang tính giai cấp.
Câu 38: Quyền lực trong xã hội cộng sản nguyên thủy mới chỉ là quyền lực xã hội vì?
  • a) Chưa mang tính giai cấp
  • b) Quyền lực gắn liền với xã hội, hòa nhập với xã hội
  • c) Do toàn xã hội tổ chức ra và phục vụ lợi ích cho cả cộng đồng
  • d) Bao gồm các đáp án
Câu 39: Khẳng định nào sau đây đúng khi đề cập về bản chất Nhà nước?
  • a) Nhà nước nào cũng chỉ mang bản chất xã hội
  • b) Mọi Nhà nước đều là bộ máy dùng để duy trì sự thống trị của giai cấp này đối với giai cấp khác
  • c) Bất cứ Nhà nước nào cũng thể hiện bản chất xã hội rõ nét hơn bản chất giai cấp
  • d) Bất cứ Nhà nước nào cũng đều mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội
Câu 40: Nhận định nào sau đây đúng khi bàn về sự ra đời của pháp luật?
  • a) Pháp luật ra đời do nhu cầu khách quan của xã hội mà không cần đến vai trò của Nhà nước
  • b) Pháp luật là sản phẩm của xã hội có giai cấp và đấu tranh giai cấp
  • c) Ý chí chủ quan của Nhà nước được nâng thành pháp luật
  • d) Pháp luật là sự thỏa hiệp về ý chí của mọi người trong xã hội.
Câu 41: Nhận định nào sau đây sai khi bàn về bản chất của pháp luật?
  • a) Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội
  • b) Pháp luật phản ánh ý chí của giai cấp thống trị, bảo vệ lợi ích của Nhà nước
  • c) Trong mọi chế độ xã hội, pháp luật là công cụ bảo vệ lợi ích của nhân dân
  • d) Tùy vào mỗi kiểu pháp luật khác nhau, bản chất giai cấp hay bản chất xã hội sẽ thể hiện rõ nét hơn.
Câu 42: Khi nghiên cứu về nguồn gốc Nhà nước, xem Nhà nước là hiện tượng siêu nhiên, vĩnh cửu, đó là quan điểm của?
  • Thuyết thần học
  • Thuyết gia trưởng
  • Thuyết khế ước xã hội
  • Thuyết bạo lực
Câu 43: Nhận định nào sau đây đúng khi bàn về bản chất của pháp luật?
  • Pháp luật mang bản chất giai cấp và bản chất xã hội
  • Pháp luật luôn chỉ phản ánh ý chí của giai cấp thống trị
  • Trong mọi chế độ xã hội, pháp luật là công cụ bảo vệ lợi ích của nhân dân
  • Bản chất giai cấp của pháp luật quan trọng hơn bản chất xã hội
Câu 44: Đề cập về mối quan hệ giữa pháp luật và Nhà nước, khẳng định nào sau đây là sai?
  • Pháp luật và Nhà nước đều là hai yếu tố thuộc kiến trúc thượng tầng
  • Nhà nước và pháp luật có mối quan hệ tác động qua lại lẫn nhau
  • Nhà nước đứng trên pháp luật vì Nhà nước ban hành ra pháp luật
  • Pháp luật là phương tiện để tổ chức và thực hiện quyền lực Nhà nước
Câu 45: Nhà nước Việt Nam theo hình thức cấu trúc nhà nước nào?
  • Chính thể quân chủ
  • Chính thể cộng hoà
  • Nhà nước liên bang
  • Nhà nước đơn nhất
Câu 46: Nhà nước Trung Quốc theo hình thức chính thể nào?
  • Chính thể quân chủ
  • Chính thể cộng hoà
  • Nhà nước liên bang
  • Nhà nước tư bản
Câu 47: Nhà nước Thái Lan theo hình thức chính thể nào?
  • Chính thể quân chủ lập hiến
  • Chính thể cộng hoà dân chủ
  • Nhà nước quân chủ
  • Nhà nước đơn nhất
Câu 48: Cơ quan nào dưới đây thuộc hệ thống cơ quan tư pháp?
  • Bộ Tư Pháp
  • Tòa án nhân dân
  • Uỷ ban nhân dân các cấp
  • Hội đồng nhân dân các cấp
Câu 49: Cơ quan nào dưới đây thuộc hệ thống cơ quan tư pháp?
  • Bộ Tư Pháp
  • Tòa án nhân dân
  • Uỷ ban nhân dân các cấp
  • Hội đồng nhân dân các cấp
Câu 50: Cơ quan nào dưới đây thuộc hệ thống cơ quan hành pháp?
  • Bộ Tư Pháp
  • Viện kiểm sát nhân dân
  • Toà án nhân dân các cấp
  • Hội đồng nhân dân các cấp
Câu 51: Trong số những nhận định sau, nhận định nào đúng về nguồn gốc của Nhà nước theo thuyết gia trưởng?
  • Nhà nước được phát triển từ sự mở rộng của gia đình
  • Nhà nước phát triển từ việc các thành viên trong xã hội liên kết với nhau
  • Nhà nước được hình thành từ các cuộc chiến tranh và xâm lược
  • Nhà nước được tạo ra bởi Chúa trời
Câu 52: Theo thuyết khế ước xã hội, Nhà nước được tạo ra bởi
  • Gia đình dưới quyền của cha mẹ
  • Hoạt động nhóm xã hội liên kết với nhau
  • Chiến tranh và xâm lược
  • Những người tổ chức một chính phủ mới với lợi ích chung
Câu 53: Theo thuyết khế ước xã hội, Nhà nước được tạo ra bởi
  • Gia đình dưới quyền của cha mẹ
  • Hoạt động nhóm xã hội liên kết với nhau
  • Chiến tranh và xâm lược
  • Những người tổ chức một chính phủ mới với lợi ích chung
Câu 54: Trong một chế độ không có nhà nước, xã hội được duy trì nhờ công cụ nào?
  • Pháp luật
  • Phong tục tập quán
  • Án lệ
  • Các quan điểm của học giả nổi tiếng
Câu 55: Trong một chế độ không có nhà nước, xã hội được duy trì nhờ công cụ nào?
  • Pháp luật
  • Phong tục tập quán
  • Án lệ
  • Các quan điểm của học giả nổi tiếng
Câu 56: Trong một chế độ không có nhà nước, xã hội được duy trì nhờ công cụ nào?
  • Pháp luật
  • Phong tục tập quán
  • Án lệ
  • Các quan điểm của học giả nổi tiếng
Câu 57: Nhận định nào sau đây không đúng về nhà nước?
  • Nhà nước là một hiện tượng thuộc về bản chất của xã hội không có giai cấp
  • Nhà nước xuất hiện chỉ khi nào và ở nơi nào mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được
  • Nhà nước không phải là quyền lực từ bên ngoài áp đặt vào xã hội
  • Nhà nước là lực lượng nảy sinh từ xã hội
Câu 58: Nhận định nào sau đây không đúng về nhà nước?
  • Nhà nước là một hiện tượng thuộc về bản chất của xã hội không có giai cấp
  • Nhà nước xuất hiện chỉ khi nào và ở nơi nào mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được
  • Nhà nước không phải là quyền lực từ bên ngoài áp đặt vào xã hội
  • Nhà nước là lực lượng nảy sinh từ xã hội
Câu 59: Nhận định nào sau đây không đúng về nhà nước?
  • Nhà nước là một hiện tượng thuộc về bản chất của xã hội không có giai cấp
  • Nhà nước xuất hiện chỉ khi nào và ở nơi nào mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được
  • Nhà nước không phải là quyền lực từ bên ngoài áp đặt vào xã hội
  • Nhà nước là lực lượng nảy sinh từ xã hội
Câu 60: Pháp luật không được hình thành từ
  • Thừa nhận tập quán pháp
  • Pháp điển hoá án lệ
  • Các nguyên tắc pháp lý mới, quan điểm của các học giả nổi tiếng
  • Lợi ích nhóm của người cầm quyền
Câu 61: Pháp luật là hệ thống các quy phạm
  • Tuỳ nghi
  • Bắt buộc
  • Không có tính chính thống
  • Không cần có hình thức cố định
Câu 62: Nhà nước Hoa Kỳ theo hình thức cấu trúc nhà nước nào?
  • Chính thể quân chủ
  • Chính thể cộng hoà
  • Nhà nước liên bang
  • Nhà nước đơn nhất
Câu 63: Cơ quan nào dưới đây thuộc hệ thống cơ quan dân cử?
  • Bộ Tư Pháp
  • Viện kiểm sát nhân dân
  • Uỷ ban nhân dân các cấp
  • Hội đồng nhân dân các cấp
Câu 64: Luật nào quy định về quyền cơ bản của con người?
  • (A) Luật đầu tư
  • (B) Luật tố tụng dân sự
  • (C) Luật thương mại
  • (D) Không có đáp án đúng
Câu 65: Theo Thuyết thần học, Nhà nước được tạo ra bởi
  • Gia đình dưới quyền của cha mẹ
  • Chúa trời
  • Chiến tranh và xâm lược
  • Những người tổ chức một chính phủ mới với lợi ích chung
Câu 66: Trong các nguồn luật sau, nguồn luật nào không được tạo ra bởi cơ quan có thẩm quyền của Nhà nước?
  • (A) Pháp luật
  • (B) Phong tục tập quán
  • (C) Án lệ
  • (D) Không có đáp án đúng
Câu 67: Quy phạm “Người nào thấy người khác đang ở trong tình trạng nguy hiểm đến tính mạng, tuy có điều kiện mà không cứu giúp dẫn đến hậu quả người đó chết, thì bị phạt cảnh cáo, phạt cải tạo không giam giữ đến 02 năm hoặc phạt tù từ 03 tháng đến 02 năm” bao gồm các bộ phận:
  • Quy định
  • Chế tài
  • Quy định và chế tài
  • Giả định, quy định, chế tài
Câu 68: Cấu trúc của quy phạm pháp luật bao gồm các yếu tố:
  • Giả định, quy định và chủ thể
  • Giả định, quy định và chế tài
  • Chủ thể, chế tài và nội dung
  • Khách quan, khách thể và chủ quan
Câu 69: Các đáp án sau đều là quy phạm pháp luật, ngoại trừ?
  • a) Nghị quyết của Hội đồng Thẩm phán Tòa án nhân dân Tối cao
  • b) Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Tp. Hồ Chí Minh
  • c) Nghị quyết của Đảng Cộng sản
  • d) Nghị quyết Ủy ban Thường vụ Quốc hội.
Câu 70: Quy phạm pháp luật và quy phạm xã hội?
  • a) Là hai khái niệm đồng nhất
  • b) Hoàn toàn giống nhau
  • c) Hoàn toàn khác nhau
  • d) Vừa có điểm giống nhau, vừa có điểm khác nhau.
Câu 71: Đặc điểm khác biệt nhất của quy phạm pháp luật so với các quy phạm xã hội khác là?
  • a) Quy phạm pháp luật là quy tắc xử sự chung
  • b) Quy phạm pháp luật có tính hệ thống
  • c) Quy phạm pháp luật do các cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành và bảo đảm thực hiện
  • d) Nội dung của quy phạm pháp luật quy định quyền và nghĩa vụ pháp lý của các bên tham gia quan hệ xã hội mà nó điều chỉnh
Câu 72: Những điều kiện, hoàn cảnh có thể xảy ra trong thực tế cuộc sống mà Nhà nước dự liệu và dùng pháp luật tác động, được ghi nhận tại bộ phận… của quy phạm pháp luật?
  • a) Giả định
  • b) Giả thuyết
  • c) Quy định
  • d) Giả định và quy định
Câu 73: Bộ phận nào của quy phạm pháp luật nhằm bảo đảm cho pháp luật được thực hiện nghiêm chỉnh?
  • a) Giả định
  • b) Quy định
  • c) Chế tài
  • d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 74: Trình tự trình bày các bộ phận giả định, quy định, chế tài của quy phạm pháp luật là?
  • a) Giả định - Quy định - Chế tài
  • b) Quy định - Chế tài - Giả định
  • c) Giả định - Chế tài - Quy định
  • d) Không nhất thiết phải như a, b, c
Câu 75: Quan hệ xã hội và quan hệ pháp luật có điểm giống nhau là?
  • a) Đều là những quan hệ được pháp luật điều chỉnh
  • b) Đều là những quan hệ nảy sinh trong đời sống xã hội
  • c) Đều là những quan hệ nảy sinh trong lĩnh vực kinh tế, văn hóa
  • d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 76: Để quan hệ xã hội trở thành quan hệ pháp luật cần phải có?
  • a) Quy phạm pháp luật và sự kiện pháp lý
  • b) Quyền và nghĩa vụ quy định trong quy phạm pháp luật
  • c) Chủ thể và khách thể quan hệ pháp luật
  • d) Sự điều chỉnh của pháp luật
Câu 77: Một tổ chức có tư cách pháp nhân khi có điều kiện?
  • a) Được thành lập hợp pháp, có cơ cấu tổ chức chặt chẽ
  • b) Có tài sản độc lập với cá nhân, tổ chức khác
  • c) Nhân danh mình tham gia các quan hệ pháp luật một cách độc lập
  • d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 78: Sự kiện pháp lý là những sự kiện xảy ra?
  • a) Từ hành vi xử sự của con người
  • b) Từ thực tiễn đời sống xã hội
  • c) Trong thực tiễn đời sống mà sự xuất hiện hay mất đi của nó được pháp luật gắn với việc hình thành, thay đổi hay chấm dứt quan hệ pháp luật
Câu 79: Nghĩa vụ pháp lý của chủ thể gồm có?
  • a) Chủ thể phải tiến hành một số hành vi nhất định do pháp luật quy định
  • b) Chủ thể phải tự kiềm chế, không được thực hiện một số hành vi nhất định
  • c) Chủ thể phải chịu trách nhiệm pháp lý khi không thực hiện theo cách xử sự bắt buộc mà pháp luật đã quy định
  • d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 80: Hãy xác định câu sai?
  • a) Quy phạm pháp luật là hành vi xác định của con người, hành vi đó đã thể hiện ra thực tế khách quan
  • b) Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật phải có năng lực trách nhiệm pháp lý
  • c) Vi phạm pháp luật là hành vi trái pháp luật, xâm hại các quan hệ xã hội được pháp luật xác lập và bảo vệ
  • d) Chủ thể thực hiện hành vi trái pháp luật phải có lỗi
Câu 81: Trường hợp nào dưới đây không bị coi là vi phạm pháp luật?
  • A/ Anh C uống rượu và điều khiển xe máy.
  • B/ Bạn K 16 tuổi đi xe đạp điện cố ý không đội mũ bảo hiểm.
  • C/ Do mâu thuẫn cá nhân, P uống rượu và có ý định đánh G để trả thù.
  • D/ Chị H sản xuất, buôn bán thực phẩm chức năng giả.
Câu 82: Nội dung nào dưới đây không phải đặc điểm của vi phạm pháp luật:
  • Là hành vi trái pháp luật
  • Hành vi của cá nhân, tổ chức được thực hiện dưới dạng hành động hoặc không hành động
  • Hành vi của con người xâm phạm vào các quan hệ xã hội được nhà nước bảo vệ
  • Là hành vi gây thiệt hại cho xã hội
Câu 83: Cơ sở của trách nhiệm pháp lý là:
  • Vi phạm tôn giáo
  • Vi phạm pháp luật
  • Vi phạm tập quán
  • Vi phạm đạo đức
Câu 84: Chủ thể có năng lực trách nhiệm pháp lý khi có đủ điều kiện sau?
  • a) Đạt độ tuổi do pháp luật quy định, có khả năng nhận thức và điều khiển hành vi
  • b) Đạt độ tuổi do pháp luật quy định, có năng lực pháp luật
  • c) Có năng lực pháp luật và năng lực hành vi
  • d) Từ 18 tuổi trở lên và có trí óc bình thường
Câu 85: Khẳng định nào sai khi nghiên cứu về mặt chủ quan của vi phạm pháp luật?
  • a) Chỉ khi nào hành vi trái pháp luật được chủ thể thực hiện một cách cố ý thì mới có thể là hành vi vi phạm pháp luật
  • b) Lỗi là một trong những căn cứ để xác định mức độ trách nhiệm pháp lý đối với chủ thể vi phạm pháp luật
  • c) Lỗi là thái độ tâm lý của chủ thể đối với hành vi trái pháp luật mà mình đã thực hiện và hậu quả do hành vi gây ra
  • d) Động cơ là cái thúc đẩy chủ thể thực hiện hành vi vi phạm pháp luật
Câu 86: Khẳng định nào đúng khi nghiên cứu về mặt chủ quan của vi phạm pháp luật?
  • a) Mặt chủ quan của vi phạm phạm luật bao gồm yếu tố lỗi và các yếu tô có liên quan đến lỗi là động cơ, mục đích của chủ thể thực hiện vi phạm pháp luật
  • b) Mục đích của hành vi vi phạm pháp luật là yếu tố bắt buộc trong mọi cấu thành vi phạm pháp luật
  • c) Động cơ là cái mốc đạt đến của chủ thể thực hiện hành vi vi phạm pháp luật
  • d) Lỗi là thái độ tâm lý của chủ thể đối với hành vi trái pháp luật mà mình đã thực hiện
Câu 87: Bồi thường thiệt hại là chế tài:
  • a) Dân sự
  • b) Hình sự
  • c) Hành chính
  • d) Kỷ luật
Câu 88: Khẳng định nào sau đây là đúng:
  • a) Chế tài là hình phạt
  • b) Hình phạt là một loại chế tài
  • c) Chế tài là các biện pháp xử phạt hành chính
  • d) Cả ba phương án trên đều đúng
Câu 89: Khẳng định nào sau đây là sai:
  • a) Người có năng lực trách nhiệm pháp lý thực hiện hành vi vi phạm pháp luật trong tình trạng say rượu không phải chịu trách nhiệm pháp lý
  • b) Người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện hành vi phạm tội trong tình trạng say rượu vẫn phải chịu trách nhiệm hình sự
  • c) Người có năng lực trách nhiệm hành chính thực hiện hành vi vi phạm hành chính trong tình trạng say rượu vẫn phải chịu trách nhiệm hành chính
  • d) Người có năng lực trách nhiệm dân sự thực hiện hành vi vi phạm dân sự trong tình trạng say rượu vẫn phải chịu trách nhiệm dân sự
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Pháp luật

Mã quiz
216
Số xu
6 xu
Thời gian làm bài
67 phút
Số câu hỏi
89 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Luật
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước