Danh sách câu hỏi
Câu 1: Các đặc điểm sau đây đều gợi ý trong chẩn đoán bệnh lý của tạng can, NGOẠI TRỪ:
  • Giận dữ
  • Da xanh
  • Mắt đỏ
  • Nhức xương
Câu 2: Các đặc điểm sau đây đều gợi ý trong chẩn đoán bệnh lý của tạng thận, NGOẠI TRỪ:
  • Hồi hộp
  • Đái dầm
  • Đau lưng
  • Ù tai
Câu 3: Các đặc điểm sau đây đều gợi ý chẩn đoán bệnh lý của tạng tỳ, NGOẠI TRỪ:
  • Da vàng
  • Cơ teo nhẽo
  • Môi nhợt nhạt
  • Hay giận dữ
Câu 4: Giai đoạn đầu của các bệnh truyền nhiễm thuộc nguyên nhân gây bệnh nào dưới đây:
  • Phong hàn
  • Nội phong
  • Phong thấp
  • Phong nhiệt
Câu 5: Các bệnh viêm khớp, phù dị ứng, chàm thuộc nguyên nhân gây bệnh nào dưới đây:
  • Phong hàn
  • Hàn thấp
  • Phong thấp
  • Phong nhiệt
Câu 6: Có một nhận xét ÔNG ĐÚNG khi nói về đặc điểm nguyên nhân gây bệnh bên trong:
  • Hỷ là vui mừng, thái quá hại tâm
  • Nộ là bực tức, thái quá hại can
  • Ưu là suy tư, lo âu, thái quá hại tỳ
  • Bi là buồn, bi quan thái quá hại thận
Câu 7: Có một nhận xét ÔNG ĐÚNG khi nói về đặc điểm nguyên nhân gây bệnh bên trong:
  • Khủng là khủng khiếp, thái quá hại can
  • Kinh là kinh hoàng, thái quá hại thận, hại tâm
  • Bi là bi quan, thái quá hại phế, hại tỳ
  • Tư là tư lự, lo âu, thái quá hại tỳ
Câu 8: Hàn có các đặc điểm gây bệnh sau, NGOẠI TRỪ:
  • Là âm tà, gây tổn hại đến âm khí
  • Hay gây co cứng, chườm nóng đõ đau
  • Hay gây đau, điểm đau không di chuyển
  • Ngoại hàn thường gây bệnh ở biểu
Câu 9: Táo có các đặc điểm gây bệnh sau, NGOẠI TRỪ:
  • Là dương tà
  • Làm tổn thương tân dịch
  • Gây tổn thương chức năng tạng can
  • Chủ khí về mùa thu
Câu 10: Phát sốt, nhức đầu, sổ mũi, sợ lạnh, sợ gió, rêu lưỡi vàng mỏng là do cảm nhiễm ngoại tà nào dưới đây:
  • Phong hàn
  • Phong nhiệt
  • Hàn thấp
  • Thử thấp
Câu 11: Phong nhiệt gây ra các bệnh là:
  • Đau dây thần kinh, cảm mạo do lạnh, đau lưng do hàn thấp
  • Cảm cúm, sốt, giai đoạn viêm long khởi phát của các bệnh truyền nhiễm.
  • Viêm khớp, phù dị ứng, chàm, sởi, ho gà.
  • Hay gây sốt cao vật vã, khát nước, mạch hồng
Câu 12: Ỉa chảy do lạnh là do nguyên nhân gây bệnh nào dưới đây:
  • Hàn thấp
  • Thử thấp
  • Thấp nhiệt
  • Phong hàn
Câu 13: Bệnh nhân mắc chứng phong thấp có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
  • Do vệ khí của cơ thể không đầy đủ
  • Phong thấp xâm nhập vào cân, cơ, khớp, kinh lạc
  • Biểu hiện bằng các chứng đau nhức xương khớp
  • Biểu hiện bằng các chứng nhức trong các ống xương
Câu 14: Thực hiện chăm sóc bệnh nhân đau nhức các khớp cần chú ý các điểm sau, NGOẠI TRỪ:
  • Châm các huyệt lân cận khớp đau
  • Bệnh nhân nằm nơi thoáng, tránh ẩm thấp
  • Xoa bóp, vận động các khớp nhẹ nhàng
  • Không nên dùng cồn xoa bóp có mã tiền để xoa bóp khớp đau
Câu 15: Đối với bệnh nhân phù toàn thân do phong thuỷ, cần thực hiện chăm sóc theo các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
  • Tránh nơi ẩm thấp
  • Chế độ ăn nhạt, không dùng loại thức ăn gây động phong
  • Cho uống bài thuốc sắc: Phòng phong thang gia giảm
  • Cho uống bài thuốc sắc: Việt tỳ thang gia giảm
Câu 16: Đánh giá kết quả chăm sóc bệnh nhân phù do phong thuỷ cần dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Sốt
  • Nước tiểu
  • Tình trạng phù
  • Mẩn ngứa
Câu 17: Chứng phù do phong thủy là do các nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪ:
  • Do cảm nhiễm ngoại tà là phong tà, thủy thấp
  • Do tỳ hư không vận hóa thủy thấp
  • Do phế khí không tuyên thông
  • Do thận hư không tàng tinh làm thủy dịch đình ngưng
Câu 18: Chẩn đoán chứng bệnh do phong thấp dựa vào các triệu chứng sau, NGOẠI TRỪ:
  • Đau mỏi các khớp
  • Gặp ẩm thấp đau tăng
  • Mẩn ngứa toàn thân
  • Có thể phù toàn thân
Câu 19: Kế hoạch chăm sóc chứng ngoại cảm phong thấp gồm các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ:
  • Nâng cao chính khí bằng thuốc, chế độ ăn uống
  • Trừ phong thấp, thông kinh hoạt lạc bằng châm cứu, xoa bóp
  • Dùng thuốc chữa có tác dụng tuyên phế, phát hãn, lợi tiểu
  • Nên kết hợp với thuốc bổ thận âm, bổ huyết
Câu 20: Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy do hàn thấp cần chú ý các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
  • Giữ ấm cho bệnh nhân
  • Dùng thuốc ôn trung táo thấp để chữa ỉa chảy
  • Dùng thuốc thanh nhiệt trừ thấp để chữa ỉa chảy
  • Dùng phương pháp châm bổ để chữa chứng đầy bụng, sôi bụng
Câu 21: Chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy do hàn thấp cần thực hiện các nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
  • Để bệnh nhân nằm nơi kín gió, giữ ấm
  • Cho bệnh nhân uống nước trà gừng nóng
  • Cho bệnh nhân uống thuốc sắc bài Việt tỳ thang gia giảm
  • Dùng phương pháp ôn châm hoặc cứu là tốt nhất
Câu 22: Đánh giá kết quả chăm sóc ÔNG DỰA vào nội dung nào dưới đây:
  • Nhận định chức năng của tỳ vị sau điều trị
  • Nhận định chức năng của can thận sau điều trị
  • Nhận định chính khí của cơ thể sau điều trị
  • Nhận định tình trạng hư thực sau điều trị
Câu 23: Thấp nhiệt ÔNG gây ra chứng bệnh nào dưới đây:
  • Nhiễm khuẩn đường tiêu hoá
  • Viêm nhiễm đường tiết niệu
  • Viêm nhiễm đường hô hấp
  • Bệnh ngoài da chảy nước vàng
Câu 24: Thấp nhiệt ÔNG CÓ triệu chứng nào dưới đây:
  • Đầy bụng, chậm tiêu, đi ngoài phân lỏng nát
  • Phù, tiểu ít, nước tiểu đỏ hoặc vàng
  • Da sẩn ngứa, đỏ, có nhiều bọng nước trong
  • Ra nhiều khí hư màu vàng, tanh, hôi
Câu 25: Lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy do nhiễm khuẩn cần chú ý những nội dung sau, NGOẠI TRỪ
  • Cầm ỉa chảy, cầm nôn
  • Bù nước và điện giải
  • Tư vấn vệ sinh ăn uống
  • Dùng nhóm thuốc kiện tỳ, tuyên phế
Câu 26: Có 1 nội dung dưới đây ÔNG ĐÚNG khi thực hiện kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy do nhiễm khuẩn:
  • Hạ sốt cầm ỉa chảy cho dùng bài thuốc Cát căn cầm liên thang
  • Bù nước bằng cách cho uống nước gạo rang hoặc nước oresol
  • Nếu có nôn mửa dùng thêm vị thuốc thương truật, bán hạ chế
  • Nếu đầy bụng chậm tiêu thì cứu các huyệt hợp cốc, trung quản
Câu 27: Bài thuốc "Cát căn cầm liên thang" chữa ỉa chảy do nhiễm khuẩn ÔNG CÓ vị thuốc nào dưới đây:
  • Cát căn
  • Hoàng liên
  • Hoàng bá
  • Cam thảo
Câu 28: Lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân lỵ A míp ÔNG CÓ nội dung nào dưới đây:
  • Giảm đau quặn bụng
  • Giảm mót rặn
  • Cầm máu
  • Chống nôn
Câu 29: Lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân viêm phần phụ cấp ÔNG CÓ nội dung nào dưới đây:
  • Đưa ra những nội dung chuẩn xác cần tư vấn cho bệnh nhân
  • Thực hiện y lệnh chăm sóc thuốc cho bệnh nhân
  • Thực hiện kế hoạch dùng thuốc thanh thử nhiệt cho bệnh nhân
  • Thông báo cho bác sĩ diễn biến bệnh hằng ngày
Câu 30: Thấp nhiệt gây ra chứng bệnh lỵ Amip ÔNG CÓ triệu chứng nào dưới đây:
  • Đau quặn bụng
  • Nôn nhiều
  • Mót rặn nhiều
  • Đại tiện ra phân nhầy mũi
Câu 31: Những bệnh sốt cao về mùa thu, sốt xuất huyết, viêm não.... Là do nguyên nhân gây bệnh nào dưới đây:
  • Táo nhiệt
  • Lương táo
  • Thử nhiệt
  • Thấp nhiệt
Câu 32: Đặc điểm gây bệnh của táo là:
  • Làm tổn thương tạng tỳ
  • Làm tổn thương tạng can
  • Làm tổn thương tạng phế
  • Làm tổn thương tạng thận
Câu 33: Kế hoạch chăm sóc bệnh nhân cảm nắng cần thực hiện các vấn đề sau, NGOẠI TRỪ:
  • Cứu huyệt nhân trung để chống ngất
  • Bù nước cho bệnh nhân
  • Lập tức cầm máu cho bệnh nhân nếu có chảy máu cam
  • Nhanh chóng hạ thân nhiệt cho bệnh nhân bằng mọi cách
Câu 34: Có một nội dung dưới đây ÔNG NÊN làm khi thực hiện kế hoạch chăm sóc cho bệnh nhân cảm nắng:
  • Khẩn trương đưa người bệnh đến nơi thoáng mát
  • Nới lỏng quần áo, quạt mát cho người bệnh
  • Cho bệnh nhân uống nước trà gừng nóng
  • Chườm khăn lạnh lên trán, hai hố nách
Câu 35: Có 1 nhận định SAI về đặc điểm gây bệnh của thử thấp:
  • Do thử kết hợp với thấp
  • Gây ỉa chảy về mùa hè
  • Gây chứng đầy bụng chậm tiêu
  • Gây chứng ho hen về mùa hè
Câu 36: Có 1 nhận định SAI về triệu chứng bệnh viêm phần phụ cấp :
  • Có thể nôn mửa, ỉa chảy
  • Sốt, hơi sợ lạnh, có mồ hôi
  • Đau vùng hạ vị
  • Ra khí hư tanh, hôi, đục, đặc
Câu 37: Thực hiện kế hoạch chăm sóc bênh nhân lỵ do Amip ÔNG CÓ chỉ định nào dưới đây:
  • Không nên cho bệnh nhân ăn kiêng
  • Dùng thuốc thanh trừ thấp nhiệt, hạ sốt, cầm máu
  • Chỉ định bài thuốc đại hoàng thang gia khổ luyện tử
  • Châm các huyệt thiên khu, đại trường du, trung quản
Câu 38: Chẩn đoán chứng bệnh do thử thấp gây ra ÔNG DỰA vào triệu chứng nào dưới đây:
  • Chất lưỡi nhợt, rêu vàng
  • Ỉa chảy về mùa hè
  • Đầy bụng chậm tiêu
  • Tâm phiền, người nóng
Câu 39: Có 1 nội dung dưới đây ÔNG ĐÚNG khi lập kế hoạch chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy do thử thấp :
  • Cầm ỉa chảy
  • Cứu hoặc ôn châm để chữa triệu chứng đầy bụng, chậm tiêu
  • Hạ sốt
  • Dùng phương pháp châm tả để chữa triệu chứng đầy bụng, chậm tiêu
Câu 40: Không nên thực hiện kế hoạch nào dưới đây khi chăm sóc bệnh nhân ỉa chảy do thử thấp :
  • Cho bệnh nhân uống phương thuốc giải thử hóa thấp để cầm ỉa chảy
  • Không cho bệnh nhân ăn thức ăn tanh, sống, nhiều dầu mỡ trong thời gian điều trị
  • Cứu huyệt quan nguyên và cho uống phương thuốc kiện tỳ
  • Châm tả các huyệt trung quản, thiên khu, túc tam lý, hợp cốc
Câu 41: Sang chấn tinh thần gây bệnh suy nhược thần kinh được xếp vào nguyên nhân gây bệnh nào dưới đây:
  • Do ngoại nhân
  • Do nội nhân
  • Do bất nội ngoại nhân
  • Do Tâm huyết hư
Câu 42: Phong có các đặc điểm gây bệnh sau đây, NGOẠI TRỪ:
  • Lưu động và nhanh chóng chuyển từ bộ phận này sang bộ phận khác
  • Có 2 loại: nội phong và ngoại phong
  • Phong thuộc loại âm tà nên bệnh thường thuộc biểu
  • Huyết hư sinh phong thường gặp trong bệnh chàm, dị ứng
Câu 43: Bệnh nhân ho kèm theo hắt hơi, chảy nước mũi trong là do nhiễm phải ngoại tà nào dưới đây:
  • Phong hàn
  • Phong nhiệt
  • Phong thấp
  • Hàn thấp
Câu 44: Đặc tính của hoả là:
  • Gây sốt cao, khát, mặt đỏ, sợ lạnh, mụn nhọt, là âm tà
  • Gây mụn nhọt, ra mồ hôi, chảy máu, miệng khát, tiểu nhiều
  • Làm mê man phát cuồng, chảy máu, ra mồ hôi, không khát
  • Gây sốt cao, ra mồ hôi nhiều, khát, mặt đỏ, sợ nóng, mụn nhọt
Câu 45: Đặc tính của thử là:
  • Là dương tà, chủ khí về mùa hè,gây tổn thương tân dịch
  • Là âm tà, gây tổn hại dương khí, gây sốt cao vật vã
  • Gây sốt cao, vật vã, khát nước, gây cảm giác nặng nề
  • Là dương tà, gây ra mồ hôi nhiều, gây bệnh ở nửa người dưới
Câu 46: Đặc tính của thấp là:
  • Bệnh kéo dài dai dẳng, gây cảm giác nặng nề, bài tiết các chất đục
  • Gây bệnh ở nửa người dưới, rêu lưỡi dày, nhớt, dính, là dương tà
  • Gây bệnh ở nửa người trên, là âm tà, gây nặng nề, cử động khó khăn
  • Gây bệnh kéo dài dai dẳng, cử động khó khăn, chườm nóng đỡ đau
Câu 47: Có một nhận xét SAI khi nói về hoạt động của tinh thần thái quá gây ảnh hưởng xấu đến chức năng của tạng phủ:
  • Vui mừng thái quá gây bệnh cho tạng tâm
  • Lo lắng thái quá gây bệnh cho tạng tỳ
  • Giận dữ thái quá gây bệnh cho tạng can
  • Buồn phiền thái quá gây bệnh cho tạng thận
Câu 48: Thận âm hư có những biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ:
  • Cảm giác nống bên trong, đau lưng mỏi gối B. Ngũ tâm phiền nhiệt, ra mồ hôi trộm
  • Đau nhức trong xương
  • Chân tay lạnh, sợ lạnh
Câu 49: Thận dương hư có những biểu hiện sau, NGOẠI TRỪ:
  • Liệt dương, hoạt tinh
  • Chất lưỡi đỏ, rêu lưỡi vàng
  • Ngũ canh tả
  • Sống lưng đau dữ dội
Câu 50: Đởm có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
  • Chứa mật
  • Có chức năng về tinh thần
  • Chủ sự quyết đoán
  • Có quan hệ biểu lý với đại trường
Câu 51: Đởm thực ÔNG CÓ triệu chứng bệnh lý nào dưới đây:
  • Hay mê
  • Cáu giận vô cớ C. Miệng đắng
  • Mắt mờ
Câu 52: Vị có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
  • Chứa đựng, nghiền nát thức ăn
  • Có quan hệ biểu lý với tỳ
  • Vị hư làm cho mau đói
  • Vị nhiệt gây răng lợi sưng đau
Câu 53: Vị có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
  • Chứa đựng, nghiền nát thức ăn
  • Có quan hệ biểu lý với tỳ
  • Vị hư làm cho mau đói
  • Vị nhiệt gây răng lợi sưng đau
Câu 54: Vị ÔNG CÓ hội chứng bệnh lý nào dưới đây:
  • Vị khí nghịch gây ho, hen
  • Vị hàn : đau bụng âm ỉ, nôn ra nước trong
  • Vị hư không ăn được
  • Vị nhiệt gây răng lợi sưng đau
Câu 55: Tiểu trường ÔNG CÓ đặc điểm nào dưới đây:
  • Hấp thu các chất dinh dưỡng
  • Truyền tống chất cặn bã xuống đại trường
  • Có quan hệ biểu lý với tâm
  • Tiểu trường hư nước tiểu màu đỏ
Câu 56: Đại trường ÔNG CÓ đặc điểm nào dưới đây:
  • Chứa đựng và bài tiết chất cặn bã
  • Có quan hệ biểu lý với phế
  • Đại trường hư hàn phân lỏng, nát
  • Đai trường nhiệt gây chứng đầy bụng, sôi bụng
Câu 57: Bàng quang có các đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:
  • Chứa đựng và bài tiết nước tiểu
  • Quan hệ biểu lý với thận
  • Bàng quang hàn gây chứng đái đỏ, đái són
  • Bàng quang thực gây chứng đái buốt, đái đục
Câu 58: Tam tiêu ÔNG CÓ đặc điểm nào dưới đây:
  • Thượng tiêu chủ thu nạp, gồm hoạt động của tạng tâm, phế
  • Hạ tiêu chủ xuất, gồm hoạt động của tạng can thận
  • Trung tiêu chủ vận hoá, gồm hoạt động của tạng tỳ, vị
  • Tam tiêu có quan hệ biểu lý với tiểu trường
Câu 59: Tam tiêu ÔNG CÓ chức năng nào dưới đây:
  • Làm lưu thông khí huyết
  • Ngấu nhừ thức ăn
  • Thông lợi đường nước
  • Làm nhu nhuận da lông
Câu 60: Đái buốt, đái rắt, đái máu, bí đái là biểu hiện bệnh của tạng phủ nào dưới đây:
  • Bàng quang hư chứng
  • Thận khí hư
  • Bàng quang thực chứng
  • Tiểu trường nhiệt
Câu 61: Ngực sườn đầy tức kèm theo tính tình hay bực bội cáu gắt, nôn nóng, thiếu bình tĩnh thuộc chứng bệnh nào dưới đây:
  • Can khí uất kết
  • Đởm thực
  • Can huyết hư
  • Tâm nhiệt
Câu 62: Họng khô, răng đau, lung lay, ù tai, hoa mắt, nhức trong xương, đau lưng, mỏi gối, di tinh, ra mồ hôi trộm là biểu hiện triệu chứng của tạng phủ nào hư:
  • Thận âm hư
  • Thận dương hư
  • Can âm hư
  • Tâm âm hư
Câu 63: Tạng Tỳ ÔNG CÓ chức năng nào dưới đây:
  • Chủ vận hóa
  • Chủ tứ chi
  • Sinh Tâm hỏa
  • Khai khiếu ra môi miệng
Câu 64: Bệnh nhân đói mà không muốn ăn, miệng nhạt là thuộc chứng bệnh nào dưới đây:
  • Vị nhiệt
  • Vị âm hư
  • Tỳ hư
  • Vị hàn
Câu 65: Theo Y học cổ truyền, sự chuyển hoá cơ bản trong cơ thể là do công năng của tạng tỳ, vì tỳ có chức năng nào dưới đây:
  • Tỳ chủ tứ chi, chủ cơ nhục
  • Tỳ thống nhiếp huyết
  • Tỳ chủ vận hoá
  • Tỳ thổ sinh Phế kim, khắc Thận thuỷ
Câu 66: Bệnh nhân mệt mỏi suy nhược, chân tay mềm yếu, cơ bắp teo nhẽo, ăn uống kém, khó tiêu, sa nội tạng thuộc bệnh lý của tạng phủ nào dưới đây:
  • Tâm
  • Can
  • Tỳ
  • Vị
Câu 67: Chức năng nào dưới đây thuộc tạng phế:
  • Chủ vận hoá thuỷ thấp
  • Thông điều thuỷ đạo
  • Chủ huyết mạch
  • Thúc đẩy hoạt động của tạng phủ
Câu 68: Người bệnh có biểu hiện đau ê ẩm vùng thắt lưng, đau nhức trong xương, ù tai, di tinh, liệt dương là triệu chứng bệnh lý của tạng phủ nào:
  • Tạng Tỳ
  • Tạng Can
  • Tạng Thận
  • Tạng Tâm
Câu 69: Theo Y học cổ truyền, Tâm chủ thần minh do có chức năng nào dưới đây:
  • Đứng đầu các tạng
  • Chủ về huyết mạch
  • Chủ về các hoạt động tinh thần, tư duy
  • Sinh ra tạng Tỳ, khắc tạng Phế
Câu 70: Triệu chứng hoa mắt, chóng mặt, mất thăng bằng, chân tay run, co quắp, giảm thị lực, quáng gà là biểu hiện của chứng bệnh nào dưới đây:
  • Thận âm hư
  • Can khí uất kết
  • Can huyết hư
  • Tâm dương hư
Câu 71: Tạng tỳ hư ÔNG CÓ biểu hiện bệnh lý nào dưới đây:
  • Ỉa chảy buổi sáng sớm
  • Chức năng tiêu hóa kém
  • Môi nhợt, miệng nhạt
  • Cơ lực yếu, mệt mỏi
Câu 72: Sốt cao điên cuồng, mê sảng, nói lảm nhảm, mạch nhanh, khát nhiều, chảy máu ... là bệnh lý của tạng phủ nào dưới đây:
  • Tâm nhiệt
  • Can huyết hư
  • Can khí uất
  • Thận âm hư
Câu 73: Mất ngủ, lẩn thẩn, hay quên, sợ hãi vô cớ là biểu hiện chứng bệnh:
  • Tâm hư
  • Can hư
  • Thận hư
  • m hư
Câu 74: Tạng Can ÔNG CÓ chức năng nào dưới đây:
  • Chủ sơ tiết
  • Tàng huyết
  • Chủ huyết mạch
  • Sinh Tâm hỏa
Câu 75: Đái luôn, mót đái, đái đêm nhiều lần, chân tay lạnh, sợ lạnh, ỉa chảy buổi sáng sớm là biểu hiện của chứng bệnh:
  • Thận âm hư
  • Thận dương hư
  • Bàng quang hư
  • Bàng quang nhiệt
Câu 76: Tạng Thận có chức năng nào dưới đây:
  • Chủ bì mao
  • Chủ cốt tủy
  • Chủ da, lông
  • Chủ cân mạch
Câu 77: Có 1 hội chứng bệnh dưới đây ÔNG ĐÚNG với biểu hiện bệnh lý của tạng thận:
  • Thận khí thịnh râu rậm, tóc dài mượt
  • Thận dương hư ra mồ hôi trộm, nhức xương
  • Thận hư đái đêm nhiều lần, đái không tự chủ
  • Thận hư không nạp khí gây ho hen
Câu 78: Tạng Tâm có chức năng nào dưới đây:
  • Chủ thần minh
  • Chủ khí
  • Chủ cốt tủy
  • Tàng huyết
Câu 79: Theo Y học cổ truyền, tạng can ÔNG CÓ chức năng náo dưới đây:
  • Chủ sơ tiết
  • Tàng huyết
  • Chủ cân
  • Chủ huyết mạch
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Tạng thận

Mã quiz
993
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
59 phút
Số câu hỏi
79 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y học cổ truyền
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước