Danh sách câu hỏi
Câu 1: Trong câc bệnh nguyín sau đđy bệnh nguyín năo có thể vừa gđy tắc mạch vừa gđy lấp mạch:
  • Bệnh Moyamoya
  • Bóc tâch động
  • Hẹp van hai lâ có rung nhỉ
  • Xơ vữa động mạch
  • Nhồi mâu cơ tim giai đoạn cấp
Câu 2: Bệnh Buerger không gđy nhồi mâu nêo:
  • Đúng
  • Sai
Câu 3: Trong câc nguyín nhđn sau thì nguyín nhđn năo không gđy xuất huyết nội nêo:
  • Tăng huyết âp
  • Phình động mạch bẩm sinh
  • Bệnh mạch nêo dạng bột
  • Phình động tỉnh mạch bẩm sinh
  • Quâ liều thuốc chống đông
Câu 4: Nguyín nhđn năo sau đđy thể vừa gđy nhồi mâu nêo vă xuất huyết nêo:
  • Bệnh Moyamoya
  • Bệnh Fabry
  • Co mạch
  • Tăng huyết âp
  • Bệnh ty lạp thể
Câu 5: Thể nhồi mâu nêo do nguyín nhđn năo sau đđy hay gđy xuất huyết não thứ phát
  • Xơ vữa động mạch gđy nhồi mâu ổ nhỏ
  • Tăng Homocystein mâu
  • Co mạch
  • Bệnh Horton
  • Hẹp 2 lá
Câu 6: Đặc điểm năo sau đđy không đặc thù cho tổn thương động mạch não giữa nhánh nông
  • Thường hay gặp (80%)
  • Liệt nữa người trội ở tay mặt
  • Bân manh cùng bín
  • Mất ngôn ngữ vận động khi tổn thương bân cầu ưu thế (wernick)
  • Liệt tỷ lệ nữa người
Câu 7: Dấu chứng năo sau đđy không thuộc tai biến mạch mâu nêo nhánh sâu động mạch nêo giữa:
  • Liệt tỷ lệ giữa chđn vă tay mặt
  • Không bân manh
  • Không có rối loạn cảm giâc nữa người bín liệt
  • Mất ngôn ngữ lời nói
  • Thất ngôn kiểu Wernicke
Câu 8: Tai biến mạch mâu nêo hệ sống nền thì không gđy hội chứng Hội chứng Thị-Tháp
  • Đúng
  • Sai
  • Tổn thương cuống não
Câu 9: Chụp cộng hưởng từ nêo có giâ trị chẩn đoân tốt nhất trong nhồi mâu nêo ngay những giờ phút đầu tiên
  • sau tai biến:
  • Đúng (0-6h đầu )
  • Sai
Câu 10: Yếu tố năo sau đđy không gây nặng thêm nhồi máu não trong 3 ngăy đầu:
  • Rối lọan nước điện giải
  • Nhồi mâu lan rộng
  • Xuất huyết thứ phât
  • Phù nêo
  • Lóet mục
  • (2 tuần )
Câu 11: Trong chảy mâu nêo nặng thì dấu năo sau đđy không phù hợp:
  • Hôn mí
  • Đau đầu dữ dội trước
  • Nôn
  • Không rối loạn đời sống thực vật
  • Sốt
Câu 12: Trong câc xĩt nghiệm sau thì xĩt nghiệm năo có thể định được vị trí vă bệnh nguyín :
  • Dịch nêo tủy
  • Soi đây mắt
  • Chụp nêo cắt lớp vi tính
  • Chụp nhuộm động mạch nêo
  • Siíu đm doppler mạch nêo
Câu 13: Tai biến mạch mâu nêo tiên lượng nặng k h ông phụ th uộc văo khi:
  • Thời gian hôn mí lđu
  • Tỷ lactat vă pyruvat trong dịch nêo tủy cao
  • Có phù não
  • Tuổi từ 70 trở lín
  • Đường mâu bình thường
Câu 14: Xuất huyết nêo có thể có câc biế n chứ ng sau đđy ngoạ i trừ :
  • Tắc mạch phổi
  • Tăng glucose mâu
  • Tăng ADH
  • Thay đổi tâi phđn cực điện tim
  • Tăng Na+ mâu
Câu 15: Xuất huyết trín lều có tiín lượng nặng khi kích thước tổn thương mấy cm:
  • 1
  • 6
  • 1
  • 6
  • 1
Câu 16: Tế băo nêo mất chức năng rất nhanh khi bị thiếu mâu cục bộ vì:
  • Không có sự dự trữ glucose vă oxy
  • Không sử dụng được ATP
  • Duy nhất không dự trủ oxy
  • Không thể hồi phục chức năng được
  • Tăng Ca++ nội băo vă phóng thích nhiều glutamate
Câu 17: Vùng trung tđm của thiếu mâu cục bộ có lưu lượng mâu 15 ml/phút/100g nêo trở xuống:
  • Đúng (10-15)
  • Sai
Câu 18: Vùng tranh tối tranh sâng có lưu lượng mâu nêo nêo bao nhiíu ml/phút/100g nêo:
  • 13
  • 18
  • 23
  • 28
  • 33
Câu 19: Cơ chế năo sau đây không phù hợp cho thiếu mâu não cục bộ:
  • Giảm O2
  • Hoạt hóa phospholipasse
  • Tăng glutamate
  • Hủy DNA
  • Tăng tiíu thụ glucose
Câu 20: Vị trí tai biến mạch mâu não hay gặp ở động mạch Heubner:
  • Đúng
  • Sai
Câu 21: Loại nguyín nhđn xuất huyết nêo năo sau đđy hay gđ y nhồi mâ u n êo thứ phât:
  • Tăng huyết âp
  • Phình động mạch bẩm sinh
  • Quâ liều chống đông
  • Bệnh giảm tiểu cầu
  • Viím mạch
Câu 22: Tai biến mạch mâu nêo lă:
  • Tổn thương nêo do mạch mâu bị tắc hoặc vỡ
  • Tổn thương nêo vă hoặc lă măng nêo do mạch mâu bị tắc hoặc vỡ đột ngột không do
  • chấn thương
  • Tổn thương mạch nêo do chấn thương
  • Không thể phòng bệnh có hiệu quả
  • Bệnh không phổ biến
Câu 23: Bệnh lý năo sau đđy không phả i lă tai biến mạch mâu nêo:
  • Thiếu mâu cục bộ nêo thoâng qua
  • Chảy mâu dưới nhện
  • Tụ mâu ngoăi măng cứng
  • Viím huyết khối tĩnh mạch nêo
  • Chảy mâu văo nêo thất
Câu 24: Xơ vữa động mạch:
  • Lă bệnh nguyín thường gặp nhất của thiếu mâu cục bộ nêo
  • Dễ được phât hiện sớm
  • Phải có đâi thâo đường vă tăng huyết âp trước
  • Gđy nhồi mâu nêo bằng cơ chế duy nhất lă huyết khối
  • Chỉ gđy tai biến mạch nêo
Câu 25: Lấp mạch gây nhồi mâu não có thể xuất phât từ:
  • Động mạch cảnh bị xơ vữa
  • Nội tđm mạc ở tim bình thường
  • Viím tĩnh mạch ngoại biín không kỉm thông nhĩ
  • Động mạch phổi bị tổn thương
  • Buồng tim bín phải không có thông thất hay nhĩ
Câu 26: Glucose 20-30% không nên dùng trong nhồi mâu nêo:
  • Đúng
  • Sai
Câu 27: Trong nhũn não thuốc chống đông có thể được sử dụng:
  • 24 giờ sau khởi đầu nếu nhũn nêo nặng
  • Khi đê chắc chắn loại chảy mâu não
  • Thận trọng trong bệnh nguyín viím động mạch
  • Trong 6 thâng
  • Liín tục bằng heparine
Câu 28: Trong điều trị chảy mâu dưới nhện nín:
  • Nghỉ ngơi ngắn hạn, vận động sớm
  • Nằm đầu thấp
  • Dúng salysilic để chống đau đầu
  • Dùng nimodipine sớm
  • Dùng phenobarbital để chống co giật
Câu 29: Phẫu thuật điều trị chảy mâu não:
  • Lă phương tiện duy nhất chắc chắn cứu sống bệnh nhđn
  • Nhằm thâo mâu tụ vă điều trị phình mạch
  • Cần được chỉ định sớm cho hầu hết câc trường hợp
  • Can thiệp tốt nhất lúc có phù nêo
  • Can thiệp tốt nhất khi có co thắt mạch nêo thứ phât.
Câu 30: Liềìu lượng manitol 20% trong điều trị chống phù nêo trong tai biến mạch mâu nêo với liều mấy
  • g/kg/ngăy:
  • 0,25
  • 0,30
  • 0,35
  • 0,40
  • (Xuất huyết : 0,5)
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

Nội khoa : TBMMN

Mã quiz
304
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
23 phút
Số câu hỏi
30 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước