Danh sách câu hỏi
Câu 1: NỘI CƠ SỞ
  • Câu 1. Dấu chạm đá thực hiện khi khám bụng, đặc điểm nào sau đây là đúng:
  • Thực hiện thường quy khi khám bụng
  • Giúp phát hiện các khối u của thành bụng
  • Khám được khi có báng bụng vừa đến nhiều
  • Chỉ thực hiện được với các tạng đặc
  • Chỉ thực hiện được ở những người có thành bụng mỏng
Câu 2: Khi thực hienj thăm khám bụng. Nhìn bụng bệnh nhân ghi nhận các đặc điểm sau đây, ngoại trừ :
  • Hình dáng chung của bụng
  • Tình trạng cơ bụng
  • Chú ý vùng rốn
  • Những khối thoát vị
  • Óc ách ổ bụng
Câu 3: Khi thực hiện khám bụng, các bước theo thứ tự khám lần lượt là:
  • Nhìn- sờ- gõ –nghe
  • Gõ – nghe- nhìn – sờ
  • Nhìn- nghe- gõ -sờ
  • Nghe- nhìn – gõ – sờ
  • Nhìn – gõ- sờ - nghe
Câu 4: Tiếng tim có cường độ giảm hay gặp trong tình huống sau :
  • Nhồi máu cơ tim cấp or hẹp 2 lá
  • Hở val 2 lá or hẹp val đm chủ
  • Tràn dịch màng tim or viêm cơ tim
  • Khí phế thủng or viêm phổi
  • Suy giáp or hen phế quản
Câu 5: Bí tiểu là một rối loạn bài xuất nước tiểu. Nguyên nhân nào sau đây gây bí tiểu :
  • Tổn thương thận cấp
  • Viêm cầu thận cấp
  • U tiền liệt tuyến
  • Thắt nhầm niệu quản
  • C và D đều đúng
Câu 6: Nghe tim thấy có âm thổi tâm thu 4/6 ở kls 5 rung dòn trái, như vậy nhóm nguyên nhân nào sau là hợp lí nhất :
  • Bệnh mạch vành, bệnh val 3 lá
  • Bệnh cơ tim dãn, bệnh hở val đm phổi
  • Bệnh cơ tim dan, bệnh hở chủ
  • Bệnh cơ tim dãn, bệnh mạch vành
  • A,B đúng
Câu 7: Phân chia vùng bụng theo kiểu Anh- Mỹ gọi tên vùng nào sau đây là đúng ?
  • Mạn mỡ phải
  • Thượng vị
  • Một phần tư trên phải
  • Một phần tư giữa phải
  • Một phần tư giưã dưới
Câu 8: Nghe tim tiếng T1 tạo nên do val nào sau đây đóng lại trong thờ kì tâm thu:
  • Val 2 lá, 3 lá
  • Val đm chủ
  • Val đm phổi
  • Val đm chủ và phổi
  • Val 2 lá val đm chủ
Câu 9: Khi thực hiện bước khám nghe ổ bung, đặc điểm nào sau đây không phù hợp :
  • Nghe để nhạn biết một số âm thanh xuất phát từ các cơ quan trong ổ bụng
  • Có thể nhe bằng tai thường
  • Chú ý nhu động ruột và tiếng thổi tại các đm lớn trong ổ bụng, các khối u
  • Nghe tiếng óc ách trong hẹp môn vi
  • Nghe nhu động ruột ít nhất trong 5 phút
Câu 10: Âm thổi val 2 lá nghe rõ ở :
  • Khoang liên sườn 4,5 dường nách trước
  • Khoang liên sườn 6 đường trung đòn trái
  • Khoang ls 4,5 trung đòn trái
  • Khoang ls 2 cạnh ức trái
  • Khoang ls 3,4 cạnh ức trái
Câu 11: Chạm thận là một dấu hiệu lâm sàng trong thăm khám bệnh thận. Khi thăm khám dấu hiệu chạm thận dương tính có ý nghĩa gì :
  • Áp xe thận
  • Thận ứ mủ
  • Thận ứ nước
  • Viêm tấy quanh thận
  • Có một khối u ở vùng hông lưng
Câu 12: Khám tim ,có âm thổi tâm thu kls 5 trung đòn trái, lan ra nách nghĩ đến:
  • hở 3 lá
  • hở val đm chủ
  • hở val 2 lá
  • hẹp val đm chủ
  • hẹp val đm phổi
Câu 13: Đếm số lượng hồng cầu lưới là một xn có giá trị chẩn đoán thiếu máu. Số lượng hc lưới có ý nghĩa cho biết:
  • Mức độ thiếu máu
  • Tốc độ thiếu máu
  • Khả năng sinh hc của tủy xương
  • tan máu
  • Bất thường hình thái hc
Câu 14: Triệu chứng thường gặp nhất khiến bệnh nhân đến khám cơ xương khớp là:
  • Hạn chế vận động
  • Đau khớp
  • Cứng khớp buổi sáng
  • Lạo xạo khớp khi vận động
  • Sưng khớp
Câu 15: Triệu chứng nào sau đây nghĩ đến bệnh lý khớp do viêm, ngoại trừ:
  • Đau nữa đêm về sáng
  • Vận động sẽ giảm đau
  • Kèm triệu chứng nóng, tấy đỏ
  • Cứng khớp buổi sáng nhẹ và thời gian ngắn ( thời gian dài 60 phút)
  • Kèm triệu chứng toàn thân
Câu 16: Hỏi bệnh nhân trong khám lâm sàng tim mạch, những tình tiết tiền sử nào sau đây cần lưu ý?
  • Viêm đa khớp
  • Nhức đầu
  • Viêm da
  • Đã trị bệnh ung thư 5 năm
  • Câu A, D đều đúng
Câu 17: Nhìn trong khám tim, khi thất trái dãn to thì mỏm tim nhìn thấy ở?
  • KLS V đường trung đòn
  • KLS IV đường nách trước
  • KLS VI đường nách sau
  • KLS VII đường nách giữa
  • C,D đều đúng
Câu 18: Mỏm tim đập mạnh khi sờ, dấu hiệu này hay gặp trong bệnh?
  • Suy tim phải
  • Tràn dịch màng tim
  • Suy tim tâm trường
  • Suy tim trái
  • Viêm màng ngoài tim
Câu 19: Vị trí nghe âm thổi ổ Erb – Botkin là?
  • KLS 3 cạnh ức phải
  • KLS 3 cạnh ức trái
  • KLS 2 cạnh ức phải
  • KLS 4 cạnh ức trái
  • KLS 5 cạnh ức trái
Câu 20: Cường độ tiếng tim giảm hay gặp trong bệnh sau?
  • Suy giáp
  • Hẹp 2 lá
  • Hở van động mạch chủ
  • A, C đều đúng
  • Thông liên nhỉ
Câu 21: Gọi là phù khi:
  • Gia tăng thể tích dịch nội mạch
  • Gia tăng thể tích dịch nội bào
  • Gia tăng thể tích dịch mô kẽ
  • Gia tăng áp lực keo mô kẽ
Câu 22: Triệu chứng của phù:
  • Giảm cân do thoát dịch vào mô kẽ
  • Dấu ấn lõm
  • Đau chân
  • Da cứng, nhám, tái màu
Câu 23: Cơ chế chính gây phù:
  • Gia tăng áp lực keo trong mạch máu
  • Gia tăng áp lực thuye tĩnh trong mô kẽ
  • Giảm áp lực keo trong mô kẽ
  • Gia tăng áp lực thủy tĩnh trong mạch máu
Câu 24: Bốn nguyên nhân chính gây phù toàn thân, ngoại trừ
  • Xơ gan
  • Hội chứng thận hư
  • Suy tim
  • Viêm tắc tĩnh mạch chi
Câu 25: Bệnh nhân nam 30 tuổi, sốt cao 2 ngày khám họng sưng đỏ, bệnh nhân đi lại , ăn uống được, đề nghị nào sau đây là phù hợp
  • Xét nghiệm cấy máu
  • Siêu âm bụng
  • XQ tim phổi
  • Kê đơn thuốc
  • A,B đúng
Câu 26: Cần phân biệt sốt siêu vi với sốt do vi khuẩn chúng ta dựa vào xét nghiệm.
  • Công thức máu
  • Lactate
  • Cấy máu
  • Procalcitonin
  • Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 27: Loại bạch cầu nào ở máu ngoại vi chiếm tỷ lệ cao nhất?
  • Bạch cầu hạt trung tính
  • Bạch cầu hạt ưa acid
  • Bạch cầu hạt ưa base
  • Lymphocyte
  • Monocyte
Câu 28: Các chỉ định sau đây là chỉ định xét nghiệm tủy đồ, ngoại trừ:
  • Chẩn đoán thiếu máu do thiếu sắt
  • Nghi ngờ ung thư xâm lấn tủy
  • Phết máu ngoại biên nghi ngờ bệnh lý tủy xương
  • Phân giai đoạn và theo dõi các bệnh lý huyết học ác tính
  • Tổn thương xương trên chẩn đoán hình ảnh không giải thích được
Câu 29: Kéo dài thời gian APTT thường gặp trong trường hợp sau, ngoại trừ:
  • Thiếu hụt bẩm sinh yếu tố VIII
  • Thiếu hụt bẩm sinh yếu tố Ĩ
  • Suy gan nặng
  • Thiếu vitamin K mức độ nhẹ
  • ĐIều trị chống đông bằng Heparin
Câu 30: Sử dụng wafarin chủ yếu ảnh hưởng lên yếu tố nào sau đây:
  • Yếu tố Xa
  • Yếu tố Iia
  • APTT
  • PT
  • TT
Báo lỗi
Nếu có bất kì vấn đề nào về đề thi, vui lòng liên hệ với các bộ phận thông qua các hình thức sau
Số điện thoại: 0368.201.788
Email: contact@123job.vn
Chat trực tuyến: Chat với hỗ trợ

NỘI KHOA CƠ SỞ 3

Mã quiz
444
Số xu
4 xu
Thời gian làm bài
23 phút
Số câu hỏi
30 câu
Số lượt làm bài
0 lượt
Bắt đầu làm bài
Lưu tin Hủy lưu
Thông tin đề thi
Chủ đề
Y khoa
Chia sẻ đề thi
Sao chép đường dẫn
Chia sẻ qua mạng xã hội

Đề thi trắc nghiệm mới nhất

40 câu hỏi
0 lượt đã test
30 phút
Miễn phí
Xem trước
35 câu hỏi
0 lượt đã test
26 phút
Miễn phí
Xem trước
69 câu hỏi
0 lượt đã test
52 phút
4 xu
Xem trước
150 câu hỏi
0 lượt đã test
113 phút
6 xu
Xem trước
99 câu hỏi
0 lượt đã test
74 phút
5 xu
Xem trước