Câu 1:
Vị trí cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành:
- Vùng mỏm tim
- Vùng sau xương ức
- cánh tay trái
- Vùng xương hàm
Câu 2:
Theo hội gan mật Việt Nam năm 2001 tỷ lệ người chuyển từ nhiễm virus viêm gan B thành viêm gan mãn:
- 1- 5%
- 7- 10%
- 10- 17%
- 20- 30%
Câu 3:
Đau thắt ngực không ổn định cho:
- Thuốc ức chế canxi
- Thuốc ức chế beta
- Nitrat chậm
- tất cả đều đúng
Câu 4:
Tỷ lệ THA gặp nhiều nhất ở nhóm:
- Trung niên
- Thanh niên
- Người cao tuổi
- Nữ giới
Câu 5:
Theo WHO tăng huyết áp gây biến chứng suy thận trên lâm sàng là THA gd III:
Câu 6:
Để chẩn đoán tăng áp phổi, tiêu chẩn quan trọng nhất là:
- Đo áp lực ĐMP
- Cung ĐMP phồng
- Khó thở khi gắng sức
- Đau gan khi gắng sức
Câu 7:
Viêm gan B thường thấy:
- Sốt
- Vàng da
- Không triệu chứng
- Đau vùng gan
Câu 8:
Theo phân độ hen phế quản, hen bậc II khi:
- Triệu chứng cơn <1 cơn/tuần, cơn đêm >2 lần/tháng, PEF >80% số lý thuyết dao động 20- 30%
- Triệu chứng cơn >=1 cơn/tuần, cơn đêm >2 lần/tháng, PEF >80% số lý thuyết dao động >20- 30%
- Triệu chứng cơn <1 cơn/tuần, cơn đêm >1 lần/tháng, PEF >80% số lý thuyết dao động <20- 30%
- Triệu chứng cơn <1 cơn/tuần, cơn đêm <2 lần/tháng, PEF >80% số lý thuyết dao động >20- 30%
Câu 9:
Dày thất trái thuộc về giai đoạn nào của tăng huyết áp theo tổ chức y tế thế giới:
- Giai đoạn I
- Giai đoạn II
- Giai đoạn III
- THA ác tính
Câu 10:
VGB chuyển thành viêm gan mạn khi các triệu chứng viêm gan liên tục:
- >3tháng
- >4 tháng
- >6 tháng
- >9 tháng
Câu 11:
Theo WHO THA được chia ra các giai đoạn:
Câu 12:
Đau thắt ngực ổn định được chỉ định:
- Thuốc ức chế canxi đơn thuần
- Ức chế canxi+ nitrat chậm
- Ức chế beta + nitrat chậm
- Ức chế men chuyển
Câu 13:
VG mạn virus B thường gặp ở:
- Châu Âu
- Châu Mỹ
- Châu Á
- Vùng Đông Nam Á
Câu 14:
Theo JNC VII năm 2003 tăng huyết áp độ 2 khi huyết áp tâm thu >=140 mmHg huyết áp tâm trương >= 100mmHg:
Câu 15:
Đau trong áp xe gan amip sẽ gia tăng khi:
- Ho, hít sâu, sốt
- Hít sâu, ho, nằm yên
- Thay đổi tư thế, hít sâu, ho
- Nôn, sốt
Câu 16:
vi khuẩn H.P có đặc tính sau:
- Xoắn khuẩn gr(-)
- Gram (+)
- Xoắn khuẩn
- Trực khuẩn
Câu 17:
Theo WHO tăng huyết áp giai đoạn 3 tổn thương cơ quan đích:
- Chưa có tổn thương cơ quan đích
- Có tổn thương cq đích nhưng chỉ phát hiện trên XN
- Có tổn thương cq đích bh trên lâm sàng
- Không có đáp án đúng
Câu 18:
Dấu hiệu Hoover trong COPD là:
- Giảm đường kính phía trên lồng ngực ở thì hít vào
- Giảm đường kính phía trên lồng ngực ở thì thở ra
- Giảm đường kính phía dưới lồng ngực ở thì hít vào
- Giảm đường kính phía dưới lồng ngực ở thì thở ra
Câu 19:
Vị trí sau đây thường là nơi cư trú của Helico bacter pylori
- Thân vị
- Phình vị
- Tâm vị
- Hang vị
Câu 20:
Theo WHO tăng huyết áp gây biến chứng thận chỉ thấy protein niệu, hay tăng nhẹ creatinin máu là tăng huyết áp giai đoạn II:
Câu 21:
Để cắt cơn đau thắt ngực nhanh chóng có thể dùng:
- Ức chế beta uống
- Thuốc trợ tim
- Nitroglycerin dưới lưỡi
- Kháng sinh
Câu 22:
Viêm cầu thận cấp và mạn tính gây THA:
Câu 23:
Theo phân độ hen phế quản, hen bậc I khi:
- Triệu chứng cơn >2 cơn/ tuần, cơn đêm <2 lần/ tháng, PEF >80% số lý thuyết, dao động <20%
- Triệu chứng cơn >2 cơn/ tuần, cơn đêm >2 lần/ tháng, PEF >80% số lý thuyết, dao động >20%
- Triệu chứng cơn <1 cơn/ tuần, cơn đêm <2 lần/ tháng, PEF >80% số lý thuyết, dao động <20%
- Triệu chứng cơn <2 cơn/ tuần, cơn đêm <2 lần/ tháng, PEF >80% số lý thuyết, dao động >20%
Câu 24:
Để đánh giá mức độ hẹp van hai lá khít trên lâm sàng (diện tích lỗ van
- Rung tâm trương
- T1 đanh
- Hen tim, phù phổi cấp
- Phù
Câu 25:
Vi khuẩn H.P tiết ra các men sau đây:
- A, Urease
- Transaminase
- Hyaluronidase
- Catalase
Câu 26:
Theo tổ chức y tế thế giới, một người lớn có trị số huyết áp (HA) sau được coi là bình thường:
- HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương trên 90 mmHg
- HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg
- HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương bằng 90 mmHg
- HA tâm thu bằng 140 mmHg và HA tâm trương bằng 90 mmHg
Câu 27:
Để chẩn đoán được hội chứng ruột kích thích bệnh nhân nhất thiết phải được:
- Nên soi đại tràng ống mềm
- Chụp khung đại tràng
- Thăm khám kĩ, hỏi bệnh kĩ
- Soi trực tràng ống cứng
Câu 28:
Viêm gan mãn tính tiềm tàng là sự thâm nhiễm các tb lympho hoặc tương bào diễn ra ở:
- Khoảng cửa
- Tiểu thùy gan
- Phân thùy gan
- Khoảng gian bào
Câu 29:
Thiếu máu trong xơ gan là do:
- Kém hấp thu
- Chảy máu, gan tổng hợp albumin, do miễn dịch
- Rối loạn Prothrombin
- Huyết tán
Câu 30:
Để chẩn đoán viêm gan virus B hoạt động cần dựa vào:
- Triệu chứng vàng da
- Dấu gan lớn
- Sinh thiết gan
- Dựa vào HbeAg
Câu 31:
Viêm gan mạn hoạt động có các tổn thương mô học sau:
- Tế bào hoại tử mủ
- Tế bào viêm đõn nhân và tổ chức xơ vượt quá khoảng cửa
- Chỉ là tổ chức xơ
- Tế bào viêm đõn nhân xâm nhập khoảng cửa
Câu 32:
Theo tổ chức y tế Thế giới, một người lớn được coi là tăng huyết áp khi:
- HA tâm thu =160 mmHg và HA tâm trương = 95 mmHg
- HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương dưới 90 mmHg
- HA tâm thu dưới 140 mmHg và HA tâm trương = 90 mmHg
- HA tâm thu =140 mmHg và HA tâm trương = 90 mmHg
Câu 33:
Để han chế biến chứng của hở chủ cần phải:
- Điều trị dự phòng viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
- Điều trị nguyên nhân
- Phòng và điều trị suy tim, điều trị ngoại khoa khi có chỉ định
- Kết hợp các biện pháp trên
Câu 34:
Viêm phế quản (VPQ) cấp thường có các biểu hiện sau, ngoại trừ:
- Sốt, đái ít
- Ho, khạc đờm
- HC 3 giảm
- HC phế quản
Câu 35:
Theo phân độ hen phế quản, hen bậc IV khi:
- Cơn thường xuyên, dai dẳng, thường có về đêm, PEF> 80% lý thuyết dao động 20- 30%
- Cơn thường xuyên, dai dẳng, thường có về đêm, 60%< PEF< 80% lý thuyết dao động >30%
- Cơn thường xuyên, dai dẳng, thường có về đêm, PEF< 60% lý thuyết dao động >30%
- Cơn thường xuyên, dai dẳng, thường có về đêm, 60%
Câu 36:
Để dự phòng không để xảy ra cơn đau thắt ngực thì quan trọng nhất là:
- Xác định và loại bỏ các yếu tố nguy cơ
- Hạn chế lao động nặng
- Nên ăn ít mỗi bữa
- Có chế độ luyện tập thường xuyên
Câu 37:
Viêm gan mạn là viêm gan kéo dài:
- >3 tuần
- >3 tháng
- >1 năm
- >6 tháng
Câu 38:
Thể lây nhiễm chính của ký sinh trùng Amip là:
- Thể minuta
- Thể hoạt động
- Chủng Larendo
- Thể kén
Câu 39:
Để quản lý bệnh nhân bị bệnh van tim, cần:
- Lập sổ theo dõi bệnh
- Khám định kỳ
- Điều trị suy tim mạn
- Tất cả đều đúng
Câu 40:
VPQ cấp là tình trạng viêm nhiễm cấp tính của niêm mạc phế quản:
- PQ trung bình
- PQ lớn
- PQ nhỏ
- PQ lớn và trung bình
Câu 41:
Theo JNC VII năm 2003 phân độ THA thì THA độ 1 là:
- HA tâm thu (120- 139) mmHg HA tâm trương (80- 89) mmHg
- HA tâm thu (140- 159) mmHg HA tâm trương (90- 99) mmHg
- HA tâm thu >= 160 mmHg HA tâm trương >=100 mmHg
- HA tâm thu (140- 159) mmHg HA tâm trương 80- 89 mmHg
Câu 42:
Để đánh giá mức độ hẹp khít van hai lá trên lâm sàng ( diện tích lỗ van
- Rung tâm trương
- T1 đanh
- Ho ra máu
- T2 mạnh
Câu 43:
VG virus nào sau đây có thể dẫn đến VG mạn:
- Viêm gan B và C
- VG B,A
- VG B, C và A
- VG B,C và E
Câu 44:
Theo giáo sư Đặng Văn Chung năm 1971, hẹp van hai lá ở nữ giới chiếm tỷ lệ:
- Trên 70%
- 50%
- Dưới 50%
- 90%
Câu 45:
Để xác định mức độ mất máu do XHTH trên lâm sàng chủ yếu dựa vào:
- Số lượng máu nôn ra
- Màu sắc da
- Số lượng máu ở phân
- Tần số mạch, huyết áp
Câu 46:
VPQ cấp ở người lớn cần phân biệt với:
- Lao phổi
- Ung thư phổi
- Bụi phổi
- Tất cả đều đúng
Câu 47:
Khó khăn nhất hiện nay trong điều trị phòng thấp thứ phát bằng benzathyl- penicilline là:
- Khó mua thuốc
- Quá đắt tiền ngoài khả năng mua
- Các cơ sở y tế thường từ chối tiêm
- Đau khi tiêm
Câu 48:
Để xác định mức độ nặng của hẹp hai lá, người ta dựa vào các dấu chứng sau đây không:
- T2 mạnh và tách đôi
- Rung tâm trương
- T1 đanh
- Tất cả các phương án trên
Câu 49:
VG mạn nào sau đây khó chẩn đoán nhất:
- VG mạn do thuốc
- VG mạn virus B
- VG mạn virus C
- VG mạn tự miễn
Câu 50:
Không nên chẩn đoán HC ruột kích thích khi có một triệu chứng sau:
- Đi cầu ra máu
- Nôn mửa
- Buồn nôn
- Cảm giác đầy bụng sau ăn
Câu 51:
Để dự phòng có hiệu quả cơ hen phế quản, người ta sử dụng:
- Seretide
- Salbutamol uống loại chậm
- Prednisone uống
- Salbutamol khí dung
Câu 52:
VPQ cấp kéo dài ở trẻ em cần phân biệt với:
- Hen PQ
- Lao phổi
- Chèn ép PQ do hạch, dị vật
- Tâm phế mạn
Câu 53:
Liều Dehydro Emetin trong điều trị abces gan amip:
- 1- 2 mg/kg/ngày x 5- 7ngày
- 3- 4 mg/kg/ngày x 5- 10ngày
- 1- 2 mg/kg/ngày x 10ngày
- 0,5- 1 mg/kg/ngày x 8- 10ngày
Câu 54:
Điện tâm đồ trong hen phế quản khi tiến triển tâm phế mạn:
- Dày nhĩ phải, thất phải
- Dày nhĩ trái, thất trái
- Dày nhĩ trái, thất phải
- Dày nhĩ phải, thất trái
Câu 55:
VG mạn hoạt động có các đặc tính sau:
- Diễn tiến tự khỏi
- Teo gan vàng cấp
- Xơ gan và K gan
- Xơ gan
Câu 56:
Liều Nitroglycerine (Lenitral) thông dụng dùng qua bơm điện trong điều trị cơn đau thắt ngực không ổn định là:
- 1 mg/giờ
- 5 mg/giờ
- 10 mg/giờ
- 15 mg/giờ
Câu 57:
Amip đột nhập vào gan bằng:
- Đường bạch mạch
- Đường ĐM gan
- Đường mật chủ
- Đường TM nhỏ qua TM cửa
Câu 58:
VPQ cấp tiến triển nặng dần và không khỏi hoàn toàn:
Câu 59:
Liều lamivudin trong điều trị vg B mãn tính:
- 100mg/ ngày, 6 tháng liên tục
- 100mg/ ngày, 12 tháng liên tục
- 200mg/ ngày, 6 tháng liên tục
- 200mg/ ngày, 12 tháng liên tục
Câu 60:
Amip gây bệnh chủ yếu là thể:
- Entramoeba Hystolytica
- Thể Minuta
- Thể kén
- Thể Vegetale
Câu 61:
VPQ cấp thường gặp ở thanh niên:
Câu 62:
Không chẩn đoán phân biệt COPD với trường hợp bệnh lý:
- Hen phế quản
- Giãm Phế quản
- Nguyên nhân tắc nghẽn cơ học
- Tâm phế mạn
Câu 63:
Áp xe phổi cần phân biệt với ung thư phổi áp xe hóa, kén hơi bội nhiễm:
Câu 64:
Với XN Elysa áp xe gan amip dương tính:
Câu 65:
Liều lượng và liệu trình điều trị của Omeprazole trong loét tá tràng là:
- 20mg/ ngày trong 1 tuần
- 20mg/ ngày trong 4 tuần
- 40mg/ ngày trong 4 tuần
- 40mg/ ngày trong 8 tuần
Câu 66:
Amip thể hoạt động chết khi rời ký chủ sau:
Câu 67:
VP thùy thường xảy ra ở trẻ em và người già:
Câu 68:
Khó thở là triệu chứng luôn có trong suy tim:
Câu 69:
Áp xe phổi có thể gây biến chứng ho máu, tràn mủ màng phổi:
Câu 70:
VPQ cấp thể nặng bn có co kéo lồng ngực, khó thở, tím môi:
Câu 71:
Loại thuốc cơ bản nhất chống đau ngực trong NMCT cấp là:
- Diazepam
- Nitroglyxerin
- Oxy liệu pháp
- Morphin
Câu 72:
Áp xe gan amip được gọi là mạn tính khi:
- Không có mủ nhưng tổn thương làm cho xơ gan lại
- Tụ mủ kéo dài, sốt cao kéo dài
- Không có mủ nhưng sốt cao kéo dài
- Gan xơ lại và có cổ trướng
Câu 73:
VP thùy hay gặp ở lứa tuổi:
- Trẻ em
- Người già
- Thanh niên, ng lớn khỏe mạnh
- Có thể gặp ở bất cứ lứa tuổi nào
Câu 74:
Loại kháng thể có thể tồn tại ở cả 3 giai đoạn viêm gan: Cấp, mạn và khỏi là:
- Anti HBs
- Anti HBe
- Anti HBc IgM
- Anti HBc IgG
Câu 75:
Amip thường gây bệnh nhiều nhất vào:
- Mùa xuân
- Xuân- hè
- Mùa hè
- Mùa thu
Câu 76:
VPQ cấp thường bắt đầu viêm long đường hô hấp trên:
Câu 77:
Liều dùng Aminophylin trong hen phế quản là:
- <20mg/kg/24h
- <10mg/kg/24h
- 10- 20mg/kg/24h
- >20mg/kg/24h
Câu 78:
Acetylcystein điều trị VPQ cấp có tác dụng:
- Giảm ho
- Giãn PQ
- Chống viêm
- Long đờm
Câu 79:
XN chính để chẩn đoán Viêm gan mãn:
- Bilirubin
- Sinh thiết gan
- Men transaminase
- Điện di protide máu
Câu 80:
Liều interferon trong điều trị viêm gan virus:
- 3- 5 triệu đơn vị/ tuần trong 6 tháng liên tục
- 5- 10 triệu đơn vị/ tuần trong 3 tháng liên tục
- 5- 10 triệu đơn vị/ tuần trong 6 tháng liên tục
- 7- 10 triệu đơn vị/ tuần trong 6 tháng liên tục
Câu 81:
Áp xe phổi nguyên nhân do Entamoeba Histolitica, mủ ộc ra sẽ có đặc điểm:
- Mủ rất thối
- Mủ xanh, mủ vàng
- Mủ màu Chocolate
- Mủ trắng đục dễ đông
Câu 82:
VP thùy điển hình, màu sắc đờm thường có màu:
Câu 83:
Loại thuốc có khả năng gây viêm gan:
- Hạ áp chẹn kênh calci
- Thuốc điều trị lao INH
- Kháng sinh nhóm beta- lactam
- Kháng sinh nhóm Aminozid
Câu 84:
Áp xe gan amip ở thùy gan phải chiếm tỷ lệ:
- 50- 60%
- 60- 70%
- 70- 80%
- 80- 90%
Câu 85:
Sắp xếp liều (tính theo mg ) của các thuốc ức chế H2 từ cao đến thấp:
- Ranitidin- Cimetidin- Famotidin- Nizatidin
- Cimetidin- Famotidin- Ranitidin- Nizatidin
- Cimetidin- Ranitidin- Nizatidin- Famotidin
- Famotidin- Cimetidin- Ranitidin- Ranitidin
Câu 86:
Lamivudin được chỉ định điều trị cho:
- Người lành mang virus vgB
- VgB giai đoạn dung nạp virus
- VgB giai đoạn không có miễn dịch
- Viêm gan B giai đoạn tiềm tàng
Câu 87:
ARN của virus viêm gan C tồn tại trong huyết thanh với thời gian:
- 1- 2 tuần
- 3- 4 tuần
- 5- 6 tuần
- <1 tuần
Câu 88:
Trong VG mạn hoạt động:
- Gan không lớn
- Gan lớn chắc, ấn tức
- Gan lớn rất đau
- Gan teo
Câu 89:
Liều lượng và liệu trình điều trị của Omeprazole trong loét dạ dày là:
- 20mg/ ngày trong 2 tuần
- 20mg/ ngày trong 3 tuần
- 40mg/ ngày trong 5 tuần
- 40mg/ ngày trong 6 tuần
Câu 90:
Áp xe phổi diễn biến lâm sàng qua 4 giai đoạn:
Câu 91:
Trong xơ gan mất bù, biến chứng nhiễm khuẩn theo thứ tự hay gặp là: (1) Viêm phổi (2) Nhiễm trùng cổ trướng (3) Viêm ruột (4) Nhiễm trùng đường tiểu
- Tất cả các nhiễm khuẩn
- 3,4
- 3,2,1
- 1,2
Câu 92:
Một bn có tiền sử rối loạn phân thường xuyên, khi soi đại tràng thấy hình ảnh niêm mạc phù nề xung huyết. Như vậy bn có khả năng bị:
- Rối loạn phân do ưu năng tuyến giáp
- Rối loạn phân do thiếu hụt men Lactase
- Viêm đại tràng mãn tính
- Hội chứng ruột kích thích
Câu 93:
Augmentin là kháng sinh phổ rộng thuộc nhóm:
- Aminoglicozide
- Betalactam
- Macrolid
- Quinolon
Câu 94:
Troponin T và I tăng >= 0.1 ng/ ml có giá trị chẩn đoán nhồi máu cơ tim cấp:
Câu 95:
Loét dạ dày có đặc điểm chủ yếu sau:
- Đau có tính chất chu kỳ
- Thường kèm theo vàng da vàng mắt
- Bạch cầu đa nhân trung tính cao
- Thường có sốt
Câu 96:
Bệnh áp xe phổi gặp ở nữ nhiều hơn nam:
Câu 97:
Trong xơ gan, chảy máu dưới dạ và niêm mạc là do:
- Tăng áp lực thủy tĩnh
- Giảm áp lực keo
- Oestrogen không bị giáng hóa
- Chất giãn mạch nội sinh
Câu 98:
Loét virus có khả năng đồng nhiễm với virus viêm gan B là:
- Virus vgA
- Virus vgC
- Virus vg D
- Virus vgE
Câu 99:
Bệnh có hình ảnh Xquang dễ nhầm nhất với TKMP là:
- Giãn phế nang
- Hen PQ
- Hang lao lớn vùng đỉnh phổi
- Giãn PQ
Câu 100:
Trong VG mạn tự miễn, các xn sau có giá trị:
- VS tăng
- CTM
- Kháng thể kháng nhân, kháng cơ trơn, kháng ty lạp thể
- Men transaminase tăng
Câu 101:
Một bn nghiện rượu mạn, và viện vì nôn ra máu tươi không kèm thức ăn, không đau thượng vị, chẩn đoán ưu tiên đặt ra là:
- XHTH cao do vỡ TM trướng thực quản ở bn xơ gan
- Loét dạ dày tá tràng biến chứng xuất huyết
- Hội chứng Mallory- Weiss
- Viêm dạ dày cấp do rượu
Câu 102:
Bệnh Lupus, PCE và Hashimoto thường phối hợp với:
- VG mạn B
- VG mạn C
- VG mạn Delta
- VG mạn tự miễn
Câu 103:
Trong VG mạn tồn tại, tổn thương mô học của gan là:
- Tổ chức xơ xâm nhập tiểu thùy gan
- Gan nhiễm mỡ
- Có nhiều nốt tân tạo
- Tb viêm đơn nhân chỉ khu trú ở khoảng cửa
Câu 104:
Loại virus gây viêm gan nhưng không để lại hậu quả xơ gan là:
- Virus viêm gan A
- Virus vgB
- Virus vgC
- Virus vgD
Câu 105:
Bệnh nhân áp xe có thể ộc mủ muộn ngày thứ 50- 60 của bệnh:
Câu 106:
Trong xơ gan, xn nào sau đây là đặc hiệu chứng tỏ hội chứng viêm:
- Điện di protein có albumin máu giảm
- Điện di protein có glubulin tăng
- Điện di pr có glubulin giảm
- Fibrinogen giảm
Câu 107:
Lứa tuổi thường gặp nhất mắc loét dạ dày tá tràng:
- 20-30 tuổi
- 20- 40 tuổi
- 30- 40 tuổi
- 40- 50 tuổi
Câu 108:
Áp xe phổi thường diễn biến qua:
- 2 giai đoạn
- 3 giai đoạn
- 4 giai đoạn
- 5 giai đoạn
Câu 109:
Trong viêm phổi BN có khó thở nhanh nông:
Câu 110:
Loét tá tràng thường gặp những trường hợp sau:
- Bn> 50 tuổi
- < 20 tuổi
- Nữ > nam
- 20- 30 tuổi
Câu 111:
Bệnh nhân bị hẹp hở van 2 lá, có thể dựa vào các triệu chứng lâm sàng nào sau đây để đánh giá hẹp van hai lá chiếm ưu thế hơn hở van 2 lá:
- Rung tâm trương 4/6
- T1 đanh
- Suy tim phải
- Tất cả đều sai
Câu 112:
Trong các loại thuốc sau, thuốc gây độc nhiều đối với gan:
- Ksinh nhóm Aminozid
- Thuốc lợi tiểu kháng Andosteron
- Kháng giáp trạng tổng hợp
- Thuốc hạ HA chẹn kênh calci
Câu 113:
Loét dạ dày tá tràng có tính chất đặc thù sau:
- Do tăng acid dịch vị
- Là một bệnh mang tính chất toàn thân
- Là một bệnh mạn tính do HP gây ra
- Là một bệnh cấp tính
Câu 114:
Bệnh nguyên chính gây ra loét dạ dày tá tràng hiện nay là:
- Do H.P
- Tăng tiết
- Tăng toan
- Giảm toan
Câu 115:
Trong điều trị HC ruột kích thích:
- Tiết thực có một vai trò quan trọng hàng đầu
- Không nên khuyên bn tuân theo một chế độ ăn kiêng nghiêm ngặt
- Thường không nên cho bn táo bón ăn nhiều chất xơ
- Hạn chế tối đa việc dùng sữa và các thức ăn từ sữa
Câu 116:
Một bệnh cảnh thường gặp của HC ruột kích thích là:
- Tiêu chảy xen lẫn với táo bón
- Hội chứng lỵ
- HC kém hấp thu
- Hội chứng suy dinh dưỡng
Câu 117:
Bệnh mạch vành thường hay gặp ở:
- >50 tuổi
- 10- 15 tuổi
- 15- 30 tuổi
- 30- 50 tuổi
Câu 118:
Trong các nguyên nhân sau, nguyên nhân gây tràn khí mà phổi thường gặp nhất:
- Vỡ kén hơi bẩm sinh ở phổi
- Abces phổi
- Do chấn thương
- Nhiễm sán lá phổi
Câu 119:
Lợi tiểu dùng trong điều trị tâm phế mạn tốt nhất là:
- Spironolacton
- furosemide
- Hypothiazid
- Diamox
Câu 120:
Bệnh nhân có hội chứng ruột kích thích thể ỉa chảy, khi thăm khám chú ý bệnh lý của cơ quan:
- Dạ dày tá tràng
- Tuyến giáp
- Tuyến thượng thận
- Tụy
Câu 121:
Trong chẩn đoán XHTH:
- Quan sát chất nôn hoặc phân có giá trị hơn hỏi bệnh sử
- Hỏi bệnh sử thường là đủ để chẩn đoán
- Nếu không có nôn ra máu hoặc đi cầu phân đen thì có thể loại trừ XHTH
- Luôn cần thử pH dich nôn để chẩn đoán XHTH
Câu 122:
Một bệnh nhân vào viện vì đi cầu phân đen, đau thượng vị, tiền sử nhũn não và đang điều trị aspirin liều thấp để chống ngưng tập tiểu cầu. Chẩn đoán có khả năng nhất được đặt ra là:
- Xuất huyết từ dạ dày tá tràng do aspirin
- Loét dah dày chảy máu
- Chảy máu đường mật
- Xuất huyết ruột non
Câu 123:
Bệnh nhân bị thấp tim có biến chứng hẹp van hai lá nhẹ, suy tim độ 2, nhịp xoang đều, có thể cho các phương thức điều trị nào sau đây:
- Điều trị phòng thấp tim
- Điều trị suy tim
- Điều trị chống ngưng kết tiểu cầu
- Điều trị suy tim và phòng thấp tái phát
Câu 124:
Trong cơn đau thắt ngực điển hình, triệu chứng đau thường xuất hiện khi gắng sức, xúc cảm mạnh.
Câu 125:
Lý do chính khiến người bệnh COPD đến khám là:
- Sốt nóng
- Mệt mỏi, sút cân
- Ho, khạc đờm
- Tức ngực
Câu 126:
Bệnh nhân có các triệu chứng: Đau bụng vùng thượng vi, đau âm ỉ thường xuyên thỉnh thoảng có cơn đau quặn, ít thấy bụng bình thường. Đi ngoài phân lúc lỏng, lúc táo, không có nhày, máu. Khám bụng mềm, vùng thượng vị ấn tức, vùng hố chậu trái thấy có thừng đại tràng. Bệnh đầu tiên nghĩ đến:
- Loét hành tá tràng
- Viêm đại tràng mãn tính do amip
- Hội chứng ruột kích thích
- Viêm đại tràng ngang
Câu 127:
Trong các loại viêm gan mạn nào sau đây lâm sàng ít lộ rõ:
- VG mạn B
- VG mạn tự miễn
- VG mạn do thuốc
- VG mạn virus C
Câu 128:
Một bệnh nhân có tiền sử cơn đau quặn gan nhiều lần, vào viện vì đi cầu phân đen, sốt nhẹ 38oC kèm vàng da nhẹ. Chẩn đoán cần đặt ra trước tiên là:
- Chảy máu đường mật
- Viêm dạ dày chảy máu
- Vỡ TM trường thực quản ở bn xơ gan
- XHTH ở bn viêm gan có giảm tỷ prothrombin
Câu 129:
Bệnh nhân có đau ngực đột ngột, khám phát hiện thấy tam chứng Galliard, có thể chẩn đoán bệnh nhân bị:
- TKMP
- TDMP
- NMCT
- Tắc mạch phổi
Câu 130:
Trong chẩn đoán xác định hen PQ, test phục hồi PQ dương tính sau khi sử dụng đồng vận beta 2 khi:
- FEV1> 100 ml và FEV1/FVC> 10%
- FEV1> 200 ml và FEV1/FVC> 12%
- FEV1> 150 ml và FEV1/FVC> 15%
- FEV1> 120 ml và FEV1/FVC> 10%
Câu 131:
Một chẩn đoán giúp chẩn đoán HC ruột kích thích là:
- Sự tương phản giữa các triệu chứng cơ năng phong phú với sự âm tính của các triệu chứng thực thể
- Sự tăng dần cường độ các triệu chứng theo thời gian
- Sự xuất hiện các triệu chứng có liên quan với các loại thức ăn đặc hiệu
- Sự đáp ứng rơ với điều trị triệu chứng
Câu 132:
Bệnh nhân đau ngực kéo dài, xét nghiệm định lượng men CPK, SGOT, SGPT tăng cao, khả năng có thể nhất là bệnh nhân bị:
- NMCT
- Viêm gan
- Tắc ĐMP
- Xơ gan
Câu 133:
Trong điều trị loét dạ dày tát tràng omeprazole có lợi điểm hơn rantidine là do những lí do sau:
- Omeprazole tác dụng mạnh hơn ratidin
- Omeprazole tác dụng mạnh và kéo dài hơn ratidin
- Omeprazole ít tác dụng phụ hơn ratidin
- Omeprazole ít gây dị ứng thuốc hơn ratidin
Câu 134:
Một triệu chứng ít phù hợp với chẩn đoán hội chứng ruột kích thích là:
- Thiếu máu nặng
- Mất ngủ kéo dài
- Đầy bụng, bụng chướng
- Âm ruột tăng
Câu 135:
Bệnh nhân đau ngực làm điện tâm đồ thấy ST chênh xuống, khả năng có thể nhất là bệnh nhân bị:
- NMCT
- Cơn đau thắt ngực
- Viêm màng ngoài tim
- Tắc mạch phổi
Câu 136:
Trong hen PQ rối loạn thông khí hô hấp quan trọng nhất là:
Câu 137:
Một bệnh nhân vào viện vì nôn ra máu, xn có sự không tương xứng giữa số lượng hồng cầu rất thấp (1 triệu 5) so với huyết động gần như bình thường (mạch 90l/p và huyết áp 100/70mmHg ). Tình trạng này có thể được giải thích hợp lý nhất là do:
- Mất máu nhẹ trên một bệnh nhân thiếu máu mạn
- Đếm số lượng hồng cầu không chính xác
- Đánh giá huyết động không chính xác
- Do bình thường mạch bệnh nhân vốn rất chậm
Câu 138:
Bệnh nhân đau ngực, chụp tim phổi thấy hình ảnh phổi quá sáng, phổi bị co lại sát rốn phổi. có thể chẩn đoán bệnh nhân bị bệnh:
- Áp xe phổi
- NMCT
- TKMP
- Hen phế quản
Câu 139:
Trong điều trị tâm phế mạn nên chọn lợi tiểu nhóm:
- Ức chế men AC
- Thiazide
- Thủy ngân
- Kháng Aldosterol
Câu 140:
Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng tiêu chảy trong hội chứng ruột kích thích là:
- Loperamide
- Nhóm anthraquinone
- Primperan
- Duphalac
Câu 141:
Bệnh nhân tâm phế mạn nhạp viện thường là do:
- Nhiễm trùng cấp phế quản phổi
- Rối loạn điện giải do dùng thuốc lợi tiểu
- Lao động quá sức
- Sau khi hút thuốc lá quá nhiều
Câu 142:
Trong điều trị THA nên dùng thuốc lợi tiểu ở đối tượng sau:
- Người trẻ
- Người lớn tuổi
- CN gan bthuong
- CN thận bthuong
Câu 143:
Một bé gái 6 tuổi vào viện vì đi cầu ra máu tươi nhiều lần, không kèm đau bụng, không sốt, đi ra máu tươi cuối bãi. Chẩn đoán được ưu tiên đặt ra là:
- Trĩ nội
- Trĩ ngoại
- Polyp trực tràng
- Polyp đại tràng
Câu 144:
Bệnh nhân nam 27 tuổi, được chẩn đoán hở van động mạch chủ 2/4, suy tim giai đoạn 3, ở giai đoạn ổn định, những chỉ định điều trị nào sau đây tỏ ra tối ưu:
- Điều trị nội khoa
- Thay van chủ
- Sửa van chủ
- Điều trị nội khoa và thay van chủ
Câu 145:
Trong hen PQ dị ứng, xn nào sau đây quan trọng nhất:
- Tìm KT IgA, IgG
- Định lượng IgE toàn phần và IgE đặc hiệu
- Test da
- Trong CTM tìm BC ái toan tăng
Câu 146:
Một số người không ăn được sữa là do:
- Mắc HC ruột kích thích
- Không có men tiêu đạm thông thường
- Thiếu enzym phân hủy Lactose
- Dị ứng các Protein trong sữa
Câu 147:
Bệnh nhân nữ, 25 tuổi được chẩn đoán hẹp van hai lá khít , giai đoạn 3 (NYHA= 3 ), diện tích van khoảng 1cm2, van mềm mại, ở giai đoạn ổn định, các phương thức điều trị nào sau đây là phương pháp điều trị tối ưu:
- Điều trị nội khoa
- Thay van hai lá
- Nong van hai lá bằng bóng
- Sửa van hai lá
Câu 148:
Trong giãn PQ lượng đờm mủ bn khạc ra:
- Ít <100ml
- vừa từ 100- 200ml
- Nhiều khoảng 300ml
- Rất nhiều >500ml
Câu 149:
Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng đầy bụng trong HC ruột kích thích là:
- Duspatalin
- Loperamide
- Polysilane
- Atropin
Câu 150:
Bệnh viêm phế quản cấp bao giờ cũng bắt đầu rầm rộ bằng sốt cao rét run:
Câu 151:
Trong hen PQ cấp nặng, triệu chứng phát hiện được khi nghe là:
- Im lặng
- Rale rít kèm rale ẩm to hạt
- Rale rít rất nhiều
- Rale rít nhiều hơn rale ngáy
Câu 152:
Một thuốc có thể dùng điều trị triệu chứng đau bụng trong HC ruột kích thích là:
- Loperamide
- Primperan
- Forlax
- Codein
Câu 153:
Bệnh sinh viêm gan mạn là:
- Do tác động trực tiếp của độc chất
- Do hiện tượng viêm miễn dịch
- Do virus
- Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 154:
Trong HC ruột kích thích khám bụng thường thấy biểu hiện:
- Bụng mềm, không có u cục
- Bụng mềm, thấy có thừng đại tràng
- Có PUTB vùng hố chậu trái
- Bụng mềm, dấu hiệu Bouvre (+)
Câu 155:
Một triệu chứng quan trọng nhất trong cơn hen phế quản nặng là:
- Nghe phổi thấy im lặng
- Nghe phổi thấy có rất nhiều rales rít, rales ngáy
- Nghe phổi thấy có rất nhiều rales ẩm
- Nghe phổi thấy có rất nhiều rales nổ
Câu 156:
Bệnh phổi tắc nghẽn gây tâm phế mạn tính có nguyên nhân phổ biến nhất là:
- Viêm phế quản mạn tính
- Hen phế quản
- Giãn phế nang
- Giãn phế nang tắc nghẽn
Câu 157:
Trong dịch cổ trướng cấy có E. Coli, điều trị tốt nhất là:
- Phối hợp Ampicilline 2gr/ ngày và Gentamycine 80mg/ ngày trong 5 ngày
- Phối hợp Cloramphenicol 1gr/ng và Ampicilline 2gr/ng trong 5 ngày
- Phối hợp Metronidazole 1,5 gr/ ngày và Roxitromycine 300mg/ ngày trong 5 ngày
- Cephadroxil 1,5 gr/ ngày trong 5 ngày
Câu 158:
Một bn xơ gan tỉnh táo, cổ trướng mức độ trung bình, Bilirubin/ máu 31 micromol/l; Albumin/ máu 30g/l; Prothrombin 45%. Tổng số đếm tính theo Child- Pugh:
Câu 159:
Bệnh phổi hạn chế gây tâm phế mạn tính có nguyên nhân thường gặp nhất là:
- Lao xơ phổi
- Viêm dày dính màng phổi
- Bệnh bụi phổi
- Bệnh Mucoviscidose
Câu 160:
Trong giai đoạn viêm của áp xe phổi bn thường:
- Sốt nhẹ
- Chưa sốt
- Sốt cao
- Có thể sốt hoặc không
Câu 161:
Một bn xơ gan có kết quả xn Bilirubin/ máu 27 micromol/l, theo Child- Pugh số điểm:
- Bình thường
- 1 điểm
- 2 điểm
- 3 điểm
Câu 162:
Berodual là thuốc:
- Cường beta
- Kháng Cholinergic
- Nhóm Xanthyl
- Phối hợp Cường beta2 với kháng Cholinergic
Câu 163:
Trong hen PQ, dị ứng nguyên hô hấp thường gặp nhất là:
- Bụi nhà
- Bụi chăn niệm
- Các lông các gia súc
- Phấn hoa
Câu 164:
Một trong các triệu chứng sau đây không thường gặp trong HC ruột kích thích:
- Đau bụng
- Đầy bụng
- Tiêu chảy
- Sút cân
Câu 165:
Bệnh nhân Viêm phế quản cấp thường diễn biến sau 20 ngày thì khỏi:
Câu 166:
Trong hen PQ cơ chế sinh bệnh chính là:
- Co thắt PQ
- Phù nề phế phế quản
- Giảm tính thanh thải nhầy lông
- Tăng phản ứng phế quản
Câu 167:
Một đặc điểm của triệu chứng đau trong hội chứng ruột kích thích là:
- Đau có chu kỳ
- Đau không đáp ứng với bất kỳ thuốc giảm đau nào
- Đau luôn luôn giảm sau khi dùng thuốc an thần
- Đau hiếm khi xh về đêm hoặc làm mất ngủ
Câu 168:
Biến chứng chảy máu dạ dày tá tràng hay gặp nhất khi ổ loét ở:
- Tâm vị
- Bờ cong nhở
- Hành tá tràng
- Hang vị
Câu 169:
Trong hở van hai lá có thể dựa vào dấu hiệu lâm sàng nào sau đây để đánh giá mức độ nặng của hở van hai lá:
- TTT cường độ mạnh
- Dấu suy tim trái (NYHA= 3 )
- T2 mạnh, tách đôi
- TTT trong mỏm 2/6
Câu 170:
Men tim có giá trị chẩn đoán cao và đặc hiệu cho NMCT là:
- Tropomin T và I
- CKMB
- GOT, GPT
- LDH
Câu 171:
Biến chứng hay gặp nhất của abces gan Amip là:
- Vỡ vào màng phổi
- Vỡ vào phổi
- Vỡ vào ổ bụng gây viêm phúc mạc toàn thể
- Vỡ ra thành bụng gây áp xe thành bụng
Câu 172:
Trong hen PQ điển hình cơn khó thở có đặc tính sau:
- Khó thở nhanh, cả hai thì
- Khó thở chậm, chủ yếu ở thì thở ra
- Khó thở chậm, chủ yếu ở thì hít vào
- Khó thở nhanh kèm đàm bọt màu hồng
Câu 173:
Một trong các triệu chứng sau không gặp trong HC ruột kích thích:
- Nôn
- Buồn nôn
- Táo bón dai dẳng
- Sốt
Câu 174:
Biến chứng loét tá tràng không gặp:
- Chảy máu
- Ung thư hóa
- Hẹp môn vị
- Thủng
Câu 175:
Trong điều trị suy tim, không được dùng Digoxin trong trường hợp nào dưới đây:
- Có loạn nhịp hoàn toàn
- Điện tim có dày thất trái
- Bn có THA
- Điện tim thấy có ngoại tâm thu thất
Câu 176:
Một cơ chế sinh lý bệnh trong HC ruột kích thích là:
- Cơ chế tự miễn
- Tăng nhạy cảm tạng
- Tăng tiết dịch mật
- Rối loạn khuẩn chí
Câu 177:
Biến chứng nào sau đây thường gặp trong loét dạ dày:
- Thủng và chảy máu
- Hẹp môn vị
- Ung thư hóa
- Ung thư gây hẹp môn vị
Câu 178:
Trong điều trị, dự phòng chảy máu do vỡ túi giãn tĩnh mạch thực quản sử dụng propranolol được coi là hiệu quả khi tần số tim giảm:
- 5- 9%
- 10- 15%
- 20- 25%
- 30- 35%
Câu 179:
Một rối loạn hấp thu có thể gặp trong HC ruột kích thích là:
- Kém hấp thu đường
- Kém hấp thu lipid
- Kém hấp thu muối mật
- Kém hấp thu vtm tan trong dầu
Câu 180:
Biến chứng thường gặp nhất của viêm gan mạn là:
- XHTH
- Xơ gan
- Ung thư gan
- Suy gan
Câu 181:
Trong giai đoạn viêm khô của viêm PQ cấp khám lâm sàng thấy:
- Sờ rung thanh tăng, nghe có ran ngáy 2 phổi
- Rung thanh bình thường, nghe có ran nổ
- Rung thanh giảm, nhiều ran rít, ran ngáy
- rung thanh bình thường, nghe phổi có ran ngáy và ran rít
Câu 182:
Một trong các yếu tố sau đây không phải là yếu tố tiên lượng nặng trong loét dạ dày tá tràng chảy máu:
- Lớn tuổi
- Ổ loét lớn
- Xơ vữa ĐM
- Chảy máu tiến triển
Câu 183:
Biến chứng hay gặp nhất ở bệnh nhân bị hở van động mạch chủ là:
- Osler
- Suy tim trái
- Phù phổi cấp
- NMCT
Câu 184:
Trong hội chứng ruột kích thích, nội soi đại tràng có thể thấy hình ảnh:
- Niêm mạc đại tràng phù nề xung huyết
- Mạch máu nổi dưới niêm mạc
- Niêm mạc đại tràng có loét
- Lòng đại tràng giãn rộng
Câu 185:
Một trong các thuốc sau có thể được sử dụng trong điều trị HC ruột kích thích:
- Kháng sinh
- Metronidazole
- Kháng tiết
- Thuốc kháng trầm cảm
Câu 186:
Biến chứng của NMCT có nguy cơ tử vong cao nhất là:
- Hở 2 lá
- Viêm màng ngoài tim
- Huyết khối tắc mạch
- Sốc tim
Câu 187:
Trong loét dạ dày tá tràng, đau ngay sau khi ăn thường gặp nhất khi ổ loét ở vị trí:
- Môn vị
- Bờ cong lớn- hang vị
- Hành tá tràng
- Bờ cong nhỏ tâm vị
Câu 188:
Một trong các yếu tố sau không thường gặp trong cơ chế bệnh sinh của HC ruột kích thích:
- Rối loạn vận động
- Rối loạn tính nhận cảm nội tạng
- Rối loạn dung nạp thức ăn
- Rối loạn miễn dịch
Câu 189:
Biến chứng hay gặp cuối cùng của bệnh hen phế quản là:
- Bội nhiễm
- Lao phối hợp
- Giãn PQ, phế nang
- Tâm phế mạn
Câu 190:
Trong hội chứng ruột kích thích:
- Cần làm thật đầy đủ các xn trước khi kết luận
- Không nên quá lạm dụng các xn CLS
- Chỉ cần hỏi bệnh sử có thể chẩn đoán
- Không cần thiết phải luôn luôn làm nội soi toàn bộ khung đại tràng
Câu 191:
Một trong số các xn chức năng gan là:
- SGOT, SGPT
- Albumin/ máu
- Gross
- Maclagan
Câu 192:
Biến chứng thường gặp của áp xe gan amip là:
- Nhiễm trùng huyết
- Áp xe não do amip
- Vỡ áp xe vào màng phổi, màng bụng, màng tim
- Sốc nhiễm trùng Gr(- )
Câu 193:
Trong phân ẩm ở nhiệt độ 40oC bào nang có thể sống được:
- 8days
- 10days
- 12days
- 14days
Câu 194:
Một trong những yếu tố gợi ý giúp chẩn đoán COPD là:
- Nữ trên 40 tuổi, có tiền sử tiếp xúc với khói bụi
- Nam dưới 40 tuổi, có tiền sử tiếp xúc với khói bụi
- Nữ dưới 40 tuổi, có tiền sử tiếp xúc với khói bụi
- Nam trên 40 tuổi, có tiền sử tiếp xúc với khói bụi
Câu 195:
Biến đổi điện tâm đồ trên bệnh nhân Hẹp 2 lá thường là:
- Dày nhĩ trái, dày thất phải
- Dày nhĩ phải, dày thất phải
- Dày thất trái
- Rung nhĩ
Câu 196:
Trong suy tim trái, tim trái lớn. Trên phim thẳng chụp tim phổi sẽ thấy:
- Cung dưới trái phồng
- Cung dưới phải phồng
- Cung trên trái phồng
- Cung giữa trái phồng
Câu 197:
Mủ của bệnh nhân áp xe phổi khạc ra có màu sô-cô-la, nguyên nhân nghĩ đến là do
- Tụ cầu
- Liên cầu
- Amip
- Phế cầu
Câu 198:
Biến chứng thường gặp nhất ở bệnh nhân bị hẹp van 2 lá là:
- Suy tim phải
- Nhiễm trùng ở phổi
- Osler
- Lấp mạch
Câu 199:
Trong chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa:
- Cần thăm trực tràng một cách hệ thống
- Chỉ thăm trực tràng khi không có điều kiện đặt xông dạ dày
- Cần đặt xông dạ dày và thăm trực tràng một cách hệ thống
- Nếu không có máu khi đặt xông dạ dày thì có thể loại trừ XHTH
Câu 200:
Mục tiêu chính của điều trị THA động mạch nhằm:
- Đưa huyết áp trở về trị số sinh lý ổn định
- Đưa HA trở về trị số gần bình thường
- Ngăn ngừa các biến chứng
- Cải thiện các biến đổi bất thường ở các động mạch lớn
Câu 201:
Biến chứng nguy hiểm nhất do tăng huyết áp gây ra là:
- Suy tim trái
- Suy thận mạn
- Tổn thương đáy mắt
- Tai biến mạch não
Câu 202:
Trong loét dạ dày tá tràng, đau thượng vị cảm giác rát bỏng thường gặp nhất khi ổ loét ở vị trí:
- Tâm vị
- Hành tá tràng
- Môn vị
- Bờ cong lớn
Câu 203:
Mục đích điều trị triệu chứng trong VPQ cấp là làm thông thoáng đường thở:
Câu 204:
Biện pháp quan trọng nhất điều trị tâm phế mạn ở người béo phì là:
- Trợ tim
- Lợi tiểu
- Nghỉ ngơi
- Chế độ ăn giảm cân
Câu 205:
Trong phù phổi cấp người ta có thể gặp tất cả các dấu hiệu sau ngoại trừ:
- Ran ẩm ở phổi
- Khạc đàm bọt hồng
- Không có khó thở khi nằm
- Co kéo trên xương ức
Câu 206:
Nghe phổi ở BN viêm phổi có thể thấy tiếng thổi ống:
Câu 207:
Biện pháp quan trọng nhất trong tắc động mạch phổi là:
- Nghỉ ngơi
- Ăn nhạt
- Lợi tiểu
- Dùng thuốc tiêu huyết khối, chống đông
Câu 208:
Trong suy thất trái đơn thuần có thể gặp các dấu hiệu sau đây ngoại trừ:
- Khó thở khi gắng sức
- Khó thở kịch phát
- Khó thở khi nằm
- Gan lớn
Câu 209:
Mức độ hở chủ trung bình trên siêu âm Doppler tim khi tỉ lệ giữa đường kính giữa dòng hở chủ và đường kính gốc động mạch chủ:
- <19%
- 19- 30%
- 30- 50%
- 40- 50%
Câu 210:
Các biểu hiện của hôn mê gan là do:
- Thiếu máu não cục bộ
- Vai trò của các chất dẫn truyền thần kinh giả
- Não thiếu năng lượng
- Tăng kali máu
Câu 211:
Trong tâm phế mạn, thiếu oxy mạn đáng lo ngại khi:
- PaO2= 60mmHg
- PaO2= 65mmHg
- PaO2= 70mmHg
- PaO2= 55mmHg
Câu 212:
Mục tiêu cao nhất của điều trị hội chứng ruột kích thích là:
- Điều trị triệu chứng
- Cải thiện sự thoải mái về triệu chứng và cả tâm lý
- Điều trị tiệt căn
- Tất cả đều đúng
Câu 213:
Biện pháp ÔNG THÍCH HỢP trong điều trị viêm phế quản cấp là:
- Dùng kháng sinh 7- 10 ngày
- Điều trị nguyên nhân
- Dùng kháng sinh 20 ngày
- Điều trị triệu chứng
- Điều trị triệu chứng
Câu 214:
Trong tâm phế mạn, thở oxy liên tục kéo dài với thời gian tốt nhất là:
- 10 giờ/24h
- 15giờ/ 24h
- 12giờ/ 24h
- Sử dụng Oxy 100%
Câu 215:
Mục đích chủ yếu khi tư vấn cho BN có hội chứng ruột kích thích là:
- BN dùng thuốc kiên trì
- BN chú ý đề phòng các biến chứng của hckt
- BN bớt lo lắng bệnh
- BN tự điều chỉnh tâm lý
Câu 216:
Các biểu hiện của viêm long đường hô hấp trên thể nặng là:
- Viêm mũi mủ hoặc viêm xoang
- Viêm Amidal
- Viêm tai giữa
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu 217:
Trong thời kỳ xung huyết nốt hoại tử ở gan sẽ có:
- Màu đỏ nâu
- Màu vàng nhạt
- Màu socolat
- Màu nhạt mờ
Câu 218:
Nếu nhịp thở
Câu 219:
Các phương pháp điều trị hỗ trợ sau có thể áp dụng trong điều trị hội chứng ruột kích thích, trừ một:
- Tâm lý trị liệu
- Lao động liệu pháp
- Sốc điện
- Thuốc hướng thần
Câu 220:
Trong tràn dịch màng ngoài tim có dấu hiệu ép tim cần phải:
- Chọc hút dịch màng ngoài tim
- An thần
- Thở Oxy
- Lợi tiểu
Câu 221:
Nghe tim của BN thấy: ở mỏm T1 đanh, gọn, rung tâm trương; ở khoang liên sườn III trái có tiếng thổi tâm trương, T2 vang tách đôi. Bn nghĩ đầu tiên là:
- Hẹp 2 lá- hở van ĐMP
- Hẹp 2 lá- hở van ĐMC
- Hội chứng Letembacher
- Hẹp hở van 2 lá
Câu 222:
Các nhóm thuốc nào sau đây có thể sử dụng trong hở van động mạch chủ có suy tim trái độ 3:
- Trợ tim
- Lợi tiểu
- Giãn mạch
- Chống đông
Câu 223:
Trong trường hợp suy tim nặng, thuốc nào dưới đây không nên dùng:
- Ức chế men chuyển
- Lợi tiểu kháng Aldosterol
- Chẹn beta giao cảm
- Thuốc chống đông
Câu 224:
Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là:
- Hen PQ kéo dài đáp ứng kém với điều trị
- Bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính
- Giãn phế quản
- Lao xơ phổi
Câu 225:
Các thuốc nào sau đây có thể gây loét dạ dày tá tràng:
- Paracetamol
- Kháng viêm không steroide
- Amoxicilline
- Chloramphenicol
Câu 226:
Trong thấp tim tỷ lệ tổn thương các van nào sau đây cao nhất:
- Van ĐMC
- Van 2 lá
- Van 2 lá và van ĐMC
- Van ĐMP
Câu 227:
Nguyên nhân chính gây tâm phế mạn là:
- Nhóm bệnh phổi
- Bệnh tổn thương mạch máu phổi
- Bệnh tổn thương cơ học lồng ngực
- Các nhóm nguyên nhân tương đương nhau
Câu 228:
Biểu hiện của cơn đau ngực điển hình trong NMCT là:
- Đau âm ỉ
- Cơn đau tăng dần
- Cảm giác nặng trong lồng ngực
- Đau đột ngột dữ dội
Câu 229:
Trong tổn thương áp xe phổi thường:
- Chỉ có 01 ổ áp xe
- Có 2- 3 ổ áp xe
- Luôn có nhiều ổ
- Có thể có 1 hoặc nhiều ổ
Câu 230:
Nguyên nhân gây suy thất trái, trừ:
- Tăng huyết áp
- Tâm phế mạn
- Tim bẩm sinh thông liên nhĩ
- Hở van 2 lá
Câu 231:
Các triệu chứng để chẩn đoán xác định cơn đau thắt ngực là, NGOẠI TRỪ:
- Dựa vào tính chất cơn đau
- Ngậm Nitroglycerin cắt được cơn
- Điện tâm đồ ST chênh xuống
- Siêu âm tim
Câu 232:
Trong viêm gan mạn hoạt động:
- Men transaminase> 5 lần bình thường
- Men transaminase giảm
- Men transaminase tăng 2- 3 lần bình thường
- Men transaminase tăng >10 lần bình thường
Câu 233:
Nguyên nhân chủ yếu gây cơn đau thắt ngực là:
- Co thắt ĐM vành
- Xơ vữa ĐM vành
- Viêm ĐM vành
- Hở chủ
Câu 234:
Các triệu chứng sau đây có thể nghĩ tới bệnh nhân bị nhồi máu phổi, NGOẠI TRỪ:
- Đau ngực dữ dội, khó thở nhanh
- Nhịp tim nhanh có ngựa phi phải
- Ho ra máu đỏ sẫm vào ngày hôm sau
- Đau ngực âm ỉ tăng dần
Câu 235:
Trong viêm gan mạn hoạt động virus B, XN có giá trị nhất là:
- AgHBS (+)
- Men transaminase tăng
- AND virus và AND polymerase(+)
- Bilirubine máu tăng
Câu 236:
Nguyên nhân chủ yếu nhất gây hẹp van 2 lá là:
- Thấp tim
- Bẩm sinh
- Vôi hóa lá van
- Mảng sùi trong Osler
Câu 237:
Các triệu chứng của đau thắt ngực điển hình là, ngoại trừ:
- Đau sau xương ức, lan lên vai trái và cánh tay
- Cơn đau ngắn thường kéo dài vài giây đến vài phút
- Ngậm Nitroglycerin cắt được cơn đau
- Đau không lan
Câu 238:
Thổi tâm trương ở ổ Erb bottkin là triệu chứng thực thể có giá trị nhất để chẩn đoán xác định hở chủ liên sườn 3 trái, dọc bờ trái xương ức
Câu 239:
Nghe phổi ở bn viêm phổi thường thấy:
- Nhiều rales rít lẫn rales ngáy
- Nhiều rales ẩm và rales nổ
- Nhiều rales rít lẫn rales ẩm
- Có thể có tiếng cọ màng phổi
Câu 240:
Các hướng dẫn, tư vấn cho bệnh nhân có cơn đau thắt ngực bao gồm, NGOẠI TRỪ:
- Bỏ hoàn toàn thuốc lá
- Điều trị hạ mỡ máu
- Hoạt động thể lực điều độ
- Điều trị THA khi có cơn tăng huyết áp
Câu 241:
Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus B đưa đến ung thư gan là:
Câu 242:
Nguyên nhân gây viêm gan mạn chủ yếu:
- Do viêm gan virus B
- Do rượu
- Do sốt rét
- Do viêm gan virus B, C
Câu 243:
Các triệu chứng cơ năng xuất hiện kể cả khi gắng sức ít, làm hạn chế các hoạt động thể lực. Theo hội tim mạch New York (NYHA ) đó là giai đoạn suy tim:
Câu 244:
Thời gian tồn tại của Anti HCV trong cơ thể bệnh nhân là:
- 6 tháng
- 9 tháng
- 1 năm
- Trong nhiều năm
Câu 245:
Nguyên nhân gây hen phế quản không do dị ứng hay gặp nhất là:
- Tâm lý
- Rối loạn nội tiết
- Lạnh
- Gắng sức
Câu 246:
Các triệu chứng nào sau đây thường gặp nhất trong thấp tim:
- Múa giật
- Ban vòng
- Đau khớp
- Tổn thương van tim
Câu 247:
Thông thường chỉ định mổ phối hợp dùng thuốc điều trị abces gan amip khi bn đến muộn trên:
- 3 tháng
- 4 tháng
- 5 tháng
- 6 tháng
Câu 248:
Nguyên nhân gây áp xe phổi có thể là vi khuẩn, nấm,… kể cả lao:
Câu 249:
Các triệu chứng thường gặp nhất đi kèm trong Viêm Gan Mạn là:
- Xuất huyết dưới da
- Cổ trướng
- Vàng mắt
- Phù
Câu 250:
Thuốc cần thiết để điều trị HC ruột kích thích thể táo là:
- Klion
- Biseptol
- Sorbitol
- Nospa
Câu 251:
Nguyên nhân gây THA thứ phát hay gặp nhất do:
- Các bệnh thận mắc phải
- Các bệnh nội tiết
- Bệnh thận bẩm sinh
- Do dùng thuốc corticoide, cam thảo…
Câu 252:
Các loại thuốc chẹn β giao cảm điều trị suy tim gồm:
- 1 loại
- 2 loại
- 3 loại
- 4 loại
Câu 253:
Thời gian điều trị loét dạ dày tá tràng giai đoạn tấn công là:
- 1- 2 tuần
- 2- 4 tuần
- 4- 8 tuần
- 10- 12 tuần
Câu 254:
Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp chỉ do tụ cầu, phế cầu:
Câu 255:
Các xét nghiệm đơn giản nào sau đây thường được chỉ định trong hội chứng ruột kích thích, trừ một:
- CTM
- Tốc độ lắng máu
- Điện giải đồ
- Soi tươi tìm ký sinh trùng đường ruột
Câu 256:
Thứ tự các giai đoạn của cơn hen PQ điển hình:
- Khó thở cao độ- hồi phục
- Khó thở cao độ- Hồi phục- Tiền triệu
- Khó thở cao độ- Tiền triệu- Hồi phục
- Tiền triệu- khó thở cao độ- Hồi phục
Câu 257:
Nguyên nhân gây viêm phế quản cấp chỉ do virus:
Câu 258:
Các kết quả xét nghiệm có giá trị nhất để khẳng định khỏi viêm gan B là:
- HBsAg (- ), Anti HBs(+ )
- HbeAg(-), Anti Hbe(+)
- Anti HBc IgM (-), Anti HBc IgG(+)
- HBV – AND(-)
Câu 259:
Thuốc chống viêm giảm đau không steroid gây chảy máu dạ dày theo cơ chế:
- Cọ sát vào niêm mạc dd
- Tăng tiết acid HCl
- Làm giảm tiết chất nhày Mucin
- Rối loạn nhu động dạ dày
Câu 260:
Nguyên nhân gây tràn khí màng phổi thường gặp nhất là:
- Do lao phổi
- Do ung thư
- Do chấn thương
- Do bệnh COPD
Câu 261:
Các yếu tố nguy cơ gây NMCT là, NGOẠI TRỪ:
- Hút thuốc lá
- Tăng Cholesterol
- Đái tháo đường
- Suy tim
Câu 262:
Thông liên thất gây biến chứng suy tim phải:
Câu 263:
Nguyên nhân gây xuất huyết tiêu hóa gây hình thức nôn ra máu hình thỏi bút chì:
- Chảy máu do Polyp niêm mạc dạ dày
- Chảy máu do thoát vị hoành
- Chảy máu trong hội chứng Mallory- Weiss
- Chảy máu đường mật
Câu 264:
Các yếu tố nào sau đây cho thấy hoạt tính nhân lên của virus viêm gan B:
- Sốt và vàng da
- Sốt và gan lớn
- HbeAg(+) và HBV-DNA (+)
- HbsAg(+) và anti HBsAg (+)
Câu 265:
Thuốc điều trị dự phòng trong hen PQ là Ventolin:
Câu 266:
Nguyên nhân hay gặp nhất gây THA triệu chứng (thứ phát ) là:
- Các bệnh tim mạch
- Các bệnh nội tiết
- Ngộ độc thuốc
- Các bệnh thận mắc phải và bẩm sinh
Câu 267:
Các yếu tố nguy cơ gây COPD là:
- Hút thuốc lá
- Nhiễm trùng đường hô hấp
- Tiếp xúc với khói bụi, hóa chất
- Tất cả các phương án đều đúng
Câu 268:
Thuốc chủ yếu để điều trị HC ruột kích thích thể ỉa chảy:
- Klion
- Biseptol
- Opizoic
- Loperamid
Câu 269:
Nguyên nhân hàng đầu gây bệnh thiếu máu cơ tim là:
- Vữa xơ động mạch
- Co thắt động mạch vành
- Di dạng mạch vành bẩm sinh
- Viêm động mạch
Câu 270:
Câu nào sau không đúng với Furosemid:
- Có tác dụng thải Kali và natri mạnh
- Hàm lượng viên 40mg
- Điều trị lâu dài tốt hơn nhóm thiazide
- Có chỉ định khi có suy thận
Câu 271:
Thuốc có tác dụng tăng sản xuất nhầy Mucine là:
- Cytocec
- prostanlangdin
- Sucrafate
- Rebamipide
Câu 272:
Nguyên nhân hay gặp nhất gây hở van động mạch chủ là:
- Thấp tim
- Xơ vữa ĐM
- Giang mai gd III
- Bẩm sinh
Câu 273:
Các biện pháp điều trị cổ trướng trong xơ gan: (1)Nghỉ ngơi, tiết thực, lợi tiểu (2) Chọn tháo dịch cổ trướng(3)Dùng kích thích tố nam(4)Truyền albumin lạt
Câu 274:
Thuốc chính dùng trong điều trị VPQ cấp thể nhẹ là:
- Ks phổ rộng đường uống hoăc tiêm
- Thuốc giãn PQ
- Thuốc kháng Histamin
- Corticoide liều cao
Câu 275:
Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim trái:
- THA
- Hở van hai lá
- Còn ống ĐM
- Thông liên nhĩ
Câu 276:
Cần chẩn đoán phân biệt NMCT cấp với các bệnh sau, NGOẠI TRỪ:
- Cơn đau thắt ngực thông thường
- Viêm màng ngoài tim
- TDMP
- Phồng tách động mạch chủ
Câu 277:
Thuốc có hiệu quả trong điều trị HC ruột kích thích là thuốc:
- Giảm nhu động ruột
- Tăng nhu động ruột
- Không có tác động trên nhu động ruột
- Làm ổn định nhu động ruột
Câu 278:
Nguyên nhân kể sau không thuộc nguyên nhân suy tim phải:
- Bệnh van ĐMC
- Tứ chứng FALLOT
- Viêm PQ mạn
- Hẹp ĐMP
Câu 279:
Các yếu tố thuận lợi có liên quan nhiều nhất gây tăng huyết áp động mạch là:
- Di truyền, gia đình
- Stress thường xuyên
- Ăn uống nhiều muối, uống rượu
- Xơ vữa động mạch
Câu 280:
Thuốc điều trị THA nào là thuốc chẹn kênh calci:
- Nifedipin
- Telmisartan
- Coversyl
- Betaloc
Câu 281:
Nguyên nhân gây bệnh hẹp 2 lá chủ yếu do:
- Thấp tim
- Bẩm sinh
- Bệnh hệ thống
- Viêm nội tâm mạc NK
Câu 282:
Các yếu tố kích thích cơn hen phế quản là:
- Gắng sức
- Sang chấn tâm lý
- Tiếp xúc dị nguyên
- Tất cả yếu tố đều đúng
Câu 283:
Thời gian trung bình của viêm gan mạn virus C đi đến ung thư gan là:
- 2 năm
- 5 năm
- 10 năm -20 năm
- 15 năm
Câu 284:
Nguyên nhân nào sau đây thường gặp nhất trong THA thứ phát:
- Thận đa nang
- Viêm cầu thận
- Bệnh hẹp ĐM thận
- HC Cushing
Câu 285:
Chẩn đoán áp xe gan amip dựa vào:
- Đau, sốt, gan to, vàng da
- Sốt, gan to, đau vùng gan mật
- Đau, gan to, sốt
- Gan to, vàng da, sốt
Câu 286:
Thuốc điều trị THA nào là thuốc chẹn β giao cảm:
- Propranolol
- Nifedipin
- Coversyl
- Dopegyt
Câu 287:
Nguyên nhân thường gặp nhất gây suy tim trái:
- THA
- Hẹp van ĐMC
- Hở chủ
- Hở 2 lá
Câu 288:
Chẩn đoán bậc 4 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
- Những triệu chứng xảy ra hằng ngày, hạn chế hoạt động thể lực
- Những triệu chứng thường xảy ra ban đêm
- Những đợt bộc phát ảnh hưởng đến hoạt động và giấc ngủ
- FEV1 hay PEF ( <= 60% so với lý thuyết và PEF và FEV1 biến thiên >=30% )
Câu 289:
Thuốc đc dùng trong điều trị nội khoa đối với vỡ TM trường thực quản là:
- Somatostatin
- Polidocanol
- vitamin K
- Adrenoxyl
Câu 290:
Nguyên nhân nào sau đây gây nên suy tim phải:
- Hẹp 2 lá
- Hở chủ
- Hẹp chủ
- THA
Câu 291:
Chẩn đoán bậc 1 của hen phế quản, căn cứ vào các triệu chứng sau đây, trừ:
- Những triệu chứng xảy ra <1 lần/ tuần
- Không có đợt bộc phát
- Những triệu chứng ban đêm <2 lần/ tháng
- FEV1 hay PEF (>80% so với lý thuyết ), biến thiên <20%
Câu 292:
Thuốc điều trị THA nào là thuốc ức chế men chuyển:
- Captopril
- Propranolol
- Hypoothiazit
- Losartan
Câu 293:
Nguyên nhân nào sau đây gây suy vành cơ năng:
- Hở van ĐMC
- Bất thường bẩm sinh
- Thuyên tắc mạch vành
- Viêm mạch vành
Câu 294:
Chẩn đoán abces gan do amip dựa vào phản ứng Elisa(+) khi hiệu giá kháng thể:
Câu 295:
Thuốc có tác dụng làm tăng sức co bóp cơ tim, ngoại trừ:
- Digoxin
- Propranolol
- Dopamin
- Dolbutamin
Câu 296:
Nguyên nhân thường gặp nhất gây NMCT là:
- Huyết khối một vùng ĐM vành do vữa xơ động mạch
- Xuất huyết dưới màng trong động mạch vành
- Co thắt động mạch vành kéo dài
- Nghẽn động mạch vành do cục máu đông từ xa tới
Câu 297:
Chẩn đoán chính xác nhất mạch vành hẹp dựa vào:
- Lâm sàng
- Điện tim
- Chụp nhấp nháy cơ tim
- Chụp mạch vành
Câu 298:
Cây 139: Thuốc gây hen PQ do thuốc hay gặp nhất là:
- Penicillin
- Kháng viêm khong steroid
- Aspirin
- Chất giữ thực phẩm
Câu 299:
Nguyên nhân nào sau đây làm giảm tỷ prothrombin
- Suy gan kèm lách lớn
- Tăng áp TM cửa
- Tắc mật hoặc suy gan
- Liệt ruột
Câu 300:
Chẩn đoán hẹp van 2 lá khít khi diện tích ổ van ở cuối thì tâm trương là:
- <1,5cm2
- 2-3cm2
- 3-4 cm2
- 4-5 cm2
Câu 301:
Thuốc giảm hậu gánh trong điều trị suy tim được ưa chuộng hiện nay:
- Hydralazin
- Prazosin
- Nitrate
- UCMC
Câu 302:
Nguyên nhân thường gặp nhất gây xuất huyết tiêu hóa cao do bệnh lý ngoài ống tiêu hóa:
- THA
- Suy thận mạn
- Tăng áp lực TM cửa
- Chảy máu đường mật
Câu 303:
Chẩn đoán mức độ xuất huyết tiêu hóa thường dựa vào các yếu tố sau đây, trừ một:
- Công thức hồng cầu
- Mạch, huyết áp
- Số lượng máu nôn ra
- Tình trạng chướng bụng
Câu 304:
Thuốc kháng sinh thường dùng trong điều trị VPQ cấp thể nặng là:
- Chỉ dùng 1 ks đường uống
- Chỉ dùng 1 ks đường tiêm
- Nên phối hợp 2 nhóm KS
- Không cần dùng ks
Câu 305:
Nguyên nhân thường gặp nhất của XHTH ở BN TBMMN là:
- Do tổn thương mạch máu
- Do dùng Aspirin
- Loét cấp do stress
- Do cơn cao HA làm vỡ các mạch máu nhỏ
Câu 306:
Chẩn đoán hen phế quản tốt nhất là dựa vào:
- Tiền sử gia đình có người mắc hen phế quản
- Tiền sử bệnh nhân mắc hen phế quản
- Chứng kiến cơn hen
- Đo chức năng hô hấp
Câu 307:
Thuốc điều trị THA nào là thuốc ức chế thụ thể AT1:
- Telmisartan
- Nifedipin
- Coversyl
- Betaloc
Câu 308:
Nguyên nhân nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây suy vành:
- Xơ vữa mạch vành
- Co thắt mạch vành
- Viêm mạch vành
- Bất thường bẩm sinh
Câu 309:
Chẩn đoán giai đoạn quan trọng nhất của tâm phế mạn là:
- Giai đoạn sớm
- Giai đoạn tăng áp lực động mạch phổi
- Giai đoạn suy tim phải
- Giai đoạn suy tim toàn bộ
Câu 310:
Thuốc lợi tiều Furosemide làm giảm khối lượng tuần hoàn:
Câu 311:
Nguyên nhân thường gặp nhấy gây TKMP kèm theo TDMP là:
- Do lao
- Do ung thư
- Tràn khí tự phát
- Do chấn thương
Câu 312:
Chẩn đoán hẹp van hai lá chủ yếu dựa vào:
- Triệu chứng lâm sàng
- Xquang
- Siêu âm tim
- Điện tâm đồ
Câu 313:
Thuốc Mucosolvan ngoài tác dụng long đờm còn có tác dụng giãn PQ:
Câu 314:
Nguyên nhân thường gặp nhất gây XHTH cao do bệnh lý tại ống tiêu hóa:
- Loét dạ dày
- Loét hành tá tràng
- Ung thư dạ dày
- Viêm trợt nm dạ dày
Câu 315:
Amip đột nhập vào gan bằng:
- Đường bạch mạch
- đường động mạch gan
- Đường mật chủ
- Đường TM nhỏ qua TMC
Câu 316:
Thuốc giãn PQ là thuốc điều trị cơ bản trong hen PQ:
Câu 317:
Nguyên nhân VG mạn tính thường gặp nhất là:
- Virus
- Rượu
- Nhiễm độc
- Viêm gan tự miễn
Câu 318:
Thuốc nào sau đây hiệu quả nhất trong điều trị loét:
- Maalox
- Phosphalugel
- Cimetidine
- Omeprazole
Câu 319:
Nguyên tắc điều trị VPQ cấp nguyên nhân do vi khuẩn là:
- Điều trị nguyên nhân bằng kháng sinh và điều trị triệu chứng
- Điều trị nguyên nhân là đủ
- Điều trị biến chứng
- Điều trị triệu chứng và điều trị biến chứng
Câu 320:
Thuốc nào sau đây thuộc nhóm ức chế men chuyển:
- Nifedipine
- Avlocardyl propanolol
- Aldactazine Spironolactone lợi tiểu kháng aldosterone
- Lisinopril
Câu 321:
Nguyên nhân XHTH cao ít gặp nhất trong các nguyên nhân sau ở nước ta là:
- Loét dạ dày tá tràng
- Viêm dạ dày
- Ung thư dạ dày
- Chảy máu đường mật
Câu 322:
Thuốc Serevent trong điều trị COPD có tác dụng:
- Giãn PQ
- Chống viêm
- Vừa có tác dụng giãn PQ và chống viêm
- Long đờm
Câu 323:
Nhận định nào sau đây là đúng:
- Tỉ lệ bệnh mạch vành ở phụ nữ còn kinh cao hơn phụ nữ mãn kinh
- Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ có thai
- Tỉ lệ bệnh mạch vành cao ở phụ nữ cho con bú
- Tỉ lệ bệnh mạch vành tăng lên ở phụ nữ mãn kinh
Câu 324:
Thuốc ức chế dẫn truyền thần kinh hiện nay được ưa chuộng:
- L-dopa
- Dopamin
- S- hydroxyl
- Flumaenil
Câu 325:
Nguyên tắc quan trọng nhất của điều trị tăng huyết áp là:
- Điều trị triệu chứng
- Điều trị nguyên nhân nếu tìm thấy nguyên nhân
- Điều trị biến chứng nếu có
- Điều trị THA cần liên tục, đơn giản, kinh tế
Câu 326:
Tiếng cọ màng tim là triệu chứng thực thể có giá trị chuẩn đoán viêm màng ngoài tim khô:
Câu 327:
Nguyên tắc nào sau đây không phù hợp với điều trị THA:
- Theo dõi chặt chẽ
- Đơn giản
- Kinh tế
- Chỉ dùng thuốc khi HA cao
Câu 328:
Tiêu chuẩn chính nhất để đoán hẹp van hai lá trên lâm sàng:
- Tiếng T1 đanh, gọn, tiếng rung tâm trương
- Tiếng T2 vang, tách đôi
- Tiếng thổi tâm thu >= 3/6
- Tiếng Clack mở van hai lá
Câu 329:
Nguyên nhân xơ gan hay gặp nhất ở nước ta là:
- Do chất độc
- Do rượu
- Do suy tim
- Do viêm gan siêu vi
Câu 330:
Thuốc điều trị NMCT có tác dụng giảm đau cấp:
- Thở O2
- Morphin
- Nitroglyxerin
- Tất cả trên
Câu 331:
Nguyên nhân nào gây hở chủ nhiều nhất:
- Thấp tim
- Giang mai
- Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn bán cấp
- Tách thành ĐM chủ cấp tính
Câu 332:
Thuốc tốt hiện nay dùng trong cấp cứu cầm máu do vỡ tĩnh mạch thực quản là:
- Vasopressin
- Somatostatin
- Transamin
- Propranolol
Câu 333:
Nguyên nhân XHTH cao thường gặp nhất là:
- Xơ gan mất bù
- Ung thư dạ dày
- Loét dạ dày tá tràng
- Viêm dạ dày
Câu 334:
Tiên lượng THA nặng nhẹ phụ thuộc vào các yếu tố sau:
- THA dao động hay cố định
- Trị số HA quá gần hoặc quá xa
- HA tối đa tăng nhiều hơn HA tối thiểu
- THA ở người già, nam giới
Câu 335:
NMCT trước rộng ST chênh lên >= 1mm Q sâu ở:
- V1-V6, D1 avL
- V5, V6, D1 aVL
- DII, DIII, avF
- V1- V4
Câu 336:
Tỉ lệ dạ dày K hóa là:
Câu 337:
Diện tích lỗ van 2 lá bình thường là:
- 4- 6cm2
- 3- 5cm2
- 2-4 cm2
- 4- 5cm2
Câu 338:
Tính chất mủ đờm bn áp xe phổi ộc ra phụ thuộc vào nguyên nhân gây bệnh:
Câu 339:
Điều trị cơ bản trong hen phế quản là:
- Thuốc giãn phế quản
- Thuốc Corticoide
- Thuốc kháng Histamin
- Thuốc kháng sinh
Câu 340:
Thuốc trợ tim nhóm Dgitalis có những đặc tính sau, ngoại trừ:
- Tăng sức co bóp cơ tim
- Làm tăng tính dẫn truyền các xung động ở tim
- Làm tăng tính kích thích của cơ tim
- Dễ gây nhiễm độc
Câu 341:
Điều kiện chỉ định điều trị nội khoa đối với kích thước ổ abces có kích thước tối đa là:
Câu 342:
Tổn thương Amip ở gan thường là:
- Luôn luôn là nguyên phát
- Thứ phát sau Amip ruột
- Thường kèm với Amip phổi
- Thường kèm với Amip phổi và luôn là nguyên phát
Câu 343:
Điều trị cầm máu qua nội soi hữu hiệu nhất đối với vỡ tĩnh mạch trướng thực quản là:
- Chích xơ bằng Polidocanol
- Buộc tĩnh mạch trướng bằng vòng chun
- Dùng xông Blake- more
- Chích cầm máu bằng Adrenalin
Câu 344:
Tìm Amip di động trong áp xe gan amip bằng cách:
- Nạo vách ổ áp xe đem cấy
- Lấy mủ giữa ổ áp xe cấy
- Lấy mủ giữa ổ áp xe soi tươi
- Nạo vách ổ áp xe đem soi tươi
Câu 345:
Điều trị NMCT cấp việc đầu tiên cần làm là:
- Bất động bệnh nhân
- Thở oxy
- Giảm đau
- Thuốc giãn vành
Câu 346:
Tính chất cơn đau thắt ngực trong suy mạch vành:
- Đau như châm chích
- Đau nóng bỏng
- Đau như dao đâm
- Đau như có vật đè nặng, co thắt
Câu 347:
Điều trị chảy máu từ tĩnh mạch thực quản thường áp dụng theo thứ tự:
- Thuốc cầm máu, chẹn β giao cảm
- Truyền máu- đặt xông blake- more, tiêm xơ, Sandostatin
- Truyền máu- Sandostatin- đặt xông blake- more, chích xơ- chẹn β giao cảm
- Đặt xông blake more- chẹn β giao cảm
Câu 348:
Tính chất đau hạ sườn phải của bệnh abces gan Amip:
- Đau thành cơn, tăng khi vận động
- Đau chu kỳ, tăng lên khi ăn
- Đau liên tục, tăng khi ho
- Chỉ đau khi cử động
Câu 349:
Điều trị hở van động mạch chủ hiệu quả nhất là:
- Điều trị nội khoa
- Điều trị ngoại khoa (thay van )
- Điều trị nguyên nhân
- đtri biến chứng
Câu 350:
Tổn thương cơ bản của Amip gan là:
- Nốt tân tạo
- Ổ áp xe
- Nốt hoại tử
- Nốt xơ
Câu 351:
Điều trị dự phòng chảy máu tái phát từ giãn tĩnh mạch thực quản tốt nhất là:
- Tiêm xơ tĩnh mạch giãn định kỳ mỗi 3 tháng
- Thắt tĩnh mạch giãn mỗi 6 tuần
- Uống thuốc chẹn β giao cảm và thuốc giãn mạch 5 mono- Isosorbide hằng ngày
- Phối hợp thắt tĩnh mạch giãn với chẹn β giao cảm và thuốc giãn mạch 5 Mono- Isosorbide
Câu 352:
Tổn thương giải phẫu bệnh của viêm phổi tiến triển qua:
Câu 353:
Điều trị kháng tiết trong loét dạ dày tá tràng cần:
- 1 tuần
- 2 tuần
- 3 tuần
- 4 tuần
Câu 354:
Tiền gánh:
- Độ kéo dài của các sợi cơ tim sau tâm trương phụ thuộc vào lượng máu dồn về tâm thất
- Độ co rút của các sợi cơ tim sau tâm trương
- Sức căng của thành tim tâm thu
- Thể tích thời kỳ tâm thu mà cơ tim tống ra mỗi phút
Câu 355:
Điện tâm đồ trong tâm phế mạn giai đoạn III có dấu hiệu sau đây:
- Dày nhĩ phải
- Dày thất phải
- Dày nhĩ phải và dày thất phải
- Dày nhĩ phải, dày thất trái
Câu 356:
Thuốc lợi tiểu tốt nhất để điều trị THA ở cộng đồng:
- Thuốc lợi tiểu mạnh Furosemide
- Thuốc lợi tiểu thủy ngân
- Thuốc lợi tiểu thải muối Thiazide
- Thuốc lợi tiểu giữ Kali
Câu 357:
Diện tích lỗ van hai lá bình thường là:
- 3- 5cm2
- 4- 6cm2
- 4- 6 mm2
- 3- 4 cm2
Câu 358:
TKMP tái phát, tổn thương rộng, điều trị thường được chỉ định là:
- Bảo tồn
- Dẫn lưu màng phổi
- Gây dính MP
- Phẫu thuật
Câu 359:
Điều trị hội chứng Dressler (là một biến chứng của NMCT ) bằng thuốc nào dưới đây:
- Kháng sinh
- Corticoid
- Ức chế men chuyển
- Thuốc chống huyết khối
Câu 360:
Tiêu chuẩn chính xác nhất để chẩn đoán viêm gan mạn:
- Triệu chứng VG trên lâm sàng
- Siêu âm gan: gan tăng âm
- xn Gros- Maclagan
- Soi ổ bụng- sinh thiết gan
Câu 361:
Điều trị đặc hiệu suy gan là:
- Vitamin B12 liều cao
- Thuốc tăng đồng hóa protein
- Vitamin B1, C, A
- Không có điều trị đặc hiệu
Câu 362:
Tiếng cọ màng ngoài tim không cần phân biệt với tiếng cọ màng phổi:
Câu 363:
Điều trị tràn khí màng phổi quan trọng nhất là phải:
- Chọc hút khí khoang màng phổi
- Điều trị nguyên nhân
- Dùng thuốc giảm đau
- An thần
Câu 364:
Triệu chứng CLS chính của VPQ cấp là:
- XN máu bạch cầu bình thường, tốc độ máu lắng tăng
- XQ lồng ngực thấy rốn phổi tăng đậm, Bạch cầu bình thường
- Tốc độ máu lắng bt, XQ rốn phổi đậm
- BC tăng với đa nhân trung tính, XQ rốn phổi đậm
Câu 365:
Điều trị nội khoa hữu hiệu nhất đối với loét dạ dày tá tràng chảy máu là:
- Kháng tiết HCl đường tiêm
- Kháng toan đường uống hoặc bơm vào xông dạ dày
- Bằng niêm mạc đường uống
- Thuốc chống co thắt
Câu 366:
Triệu chứng chính của hen phế quản là:
- Ho khạc đờm
- Hen PQ
- Sốt, khó thở
- Ho khạc đờm hoặc cơn hen PQ
Câu 367:
Điều trị viêm phổi chủ yếu là điều trị triệu chứng:
Câu 368:
Trên điện tâm đồ có thể khẳng định chẩn đoán suy vành khi:
- Sóng T âm tính
- ST chênh xuống
- ST chênh lên
- ST chênh xuống và hết chênh sau nghỉ ngơi hoặc dùng Nitroglycerin
Câu 369:
Dấu hiệu nhìn thấy trên phim chụp Xquang trong Hen PQ:
- 2 phổi kém sáng, tim dài thõng
- Hình ảnh nhánh PQ tăng đậm, bóng tim to
- 2 phổi quá sáng, tim dài thõng
- Ha PQ hơi, cung ĐMP nổi
Câu 370:
Triệu chứng có giá trị nhất để chẩn đoán hở van ĐMC là:
- Tiếng thổi tâm trương ở ổ van Ekbotkin
- Tiếng T2 vang, tách đôi
- HA tối đa tăng, tối thiểu tăng
- Xq tim phổi thấy thất trái to
Câu 371:
Hình ảnh X quang của viêm màng ngoài tim là:
- Tim to, đập đều
- Đường cong Damoisseau
- Chụp lấp lánh thấy hình ảnh cắt cụt
- Cung động mạch phổi phồng
Câu 372:
Trên điện tim có hình ảnh sóng QS DIII- avF thì vị trí nhồi máu là:
- Trước vách
- Trước bên
- Sau dưới
- Trước mỏm
Câu 373:
HÌnh ảnh xquang phế quản phế viêm là có nhiều nốt mờ rải rác 2 phế trường nhất là vùng đáy phổi:
Câu 374:
TC cơ năng thường gặp trong suy tim là:
- Khó thở
- Đau hạ sườn phải
- Ho
- Tím
Câu 375:
Hình ảnh x quang của viêm phổi thùy:
- Hình mờ tam giác theo đúng thùy hay phân thùy phổi
- Hình mờ đồng nhất chỉ ở đáy phổi
- Phế trường quá sáng, trung thất bị đẩy
- Bóng mờ tròn ranh giới không rõ
Câu 376:
TC cơ năng của TKMP điển hình là:
- Đau chói ở ngực, khó thở dữ dội
- Đau âm ỉ ở ngực, khó thở thì thở ra
- Đau ngực, khó thở Kuss maul
- Đau ngực thành cơn, khó thở thì hít vào
Câu 377:
Hình ảnh ST chênh lên >= 2mm và có sóng Q sâu rộng ở ít nhất 2 trong số các chuyển đạo: DII DIII aVF V1- V6, D1 aVL được chẩn đoán nhồi máu cơ tim:
Câu 378:
Triệu chứng chung về lâm sàng của HC suy tim phải là:
- Khó thở dữ dội
- Gan to
- Bóng tim to
- Ứ máu ngoại biên
Câu 379:
Hở 2 lá có thể gây suy tim trái:
Câu 380:
TC đau ngực trong NMCT cấp không đỡ khi dùng thuốc giãn mạch:
Câu 381:
Hở chủ gây cơn đau thắt ngực và suy tim trái:
Câu 382:
Triệu chứng chính của VPQ cấp là:
- Khó thở
- Đau ngực
- Ho khạc đờm nhầy mủ
- Sốt cao rét run
Câu 383:
Hình ảnh Xquang của tràn khí màng phổi điển hình là:
- Phế trường quá sáng, phổi bị ép co về phía rốn phổi
- Phế trường quá sáng, cơ hoành nâng cao, co kéo trung thất
- Phế trường mờ đồng đều, trung thất bị đẩy lệch.
- Hình ảnh đường cong Damoisseau
Câu 384:
Triệu chứng của hẹp môn vị:
- Nôn ra thức ăn cũ >24h
- Dấu hiệu óc ách dạ dày sau ăn
- Có dịch ứ trong dạ dày >50ml
- Nôn ra thức ăn cũ >24h và dấu hiệu óc ách dạ dày sau ăn
Câu 385:
Hội chứng ba giảm gặp trong trường hợp:
- TDMP
- TKMP
- Viêm dày dính MP
- Hen PQ
Câu 386:
Triệu chứng đau trong HC ruột kích thích thường có các đặc điểm sau đây, trừ:
- Đau giảm sau khi trung tiện hoặc đại tiện
- Đau thường lq một loại thức ăn nào đó
- Đau giảm khi thư giãn, nghỉ ngơi
- Đau xh vào một giờ nhất định trong ngày
Câu 387:
Hở van ĐMC cần phân biệt với hở van ĐMP:
Câu 388:
Triệu chứng hay gặp nhất trong hẹp 2 lá là:
- Khó thở
- Ho ra máu
- Hồi hộp đánh trống ngực
- Đau ngực
Câu 389:
HÌnh ảnh Xquang của tràn khí màng phổi điển hình là:
- Phế trường quá sáng, phổi bị ép thành một cục xẹp sát rốn phổi
- Phế trường quá sáng, thấy rõ các vân phế quản
- Phế trường mờ đồng đều
- Hình ảnh đường cong Damoiseau
Câu 390:
TC cơ hen nặng thường có dấu hiệu mạch đảo:
Câu 391:
Ho khạc ra máu bọt hồng là triệu chứng suy tim trái cấp:
Câu 392:
Triệu chứng có giá trị chẩn đoán xác định trong suy tim trái là:
- Cơ năng
- Thực thể
- X quang
- XQ+ điện tim+Siêu âm tim
Câu 393:
Hở chủ gây tăng huyết áp:
Câu 394:
TC có giá trị nhất để xác định phì đại tâm thất phải:
- Nhịp tim nhanh, loạn nhịp hoàn toàn
- Dh thượng vị đập (dh Hartzer )
- Tiếng ngựa phi phải
- Tiếng thổi tâm thu do hở van ba lá
Câu 395:
HC Mallory- Weiss thường có đặc điểm sau đây trừ một:
- Thường gặp ở người uống rượu nhiều
- Thường do nôn nhiều
- Lúc đầu thường nôn chưa có máu
- Thương tổn trên nội soi là các vết rách ở tâm vị
Câu 396:
TC có giá trị nhất để xác định tăng áp lực động mạch phổi là:
- Xquang
- Thăm dò huyết động
- Điện tâm đồ
- Đo hằng số khí máu
Câu 397:
Hội chứng não gan thường do: (1) Tăng áp cửa nặng (2) Suy gan nặng (3) Rối loạn điện giải (4) Nhiễm khuẩn
- 1,2,3 đúng
- 1,2,3,4, đúng
- 2,4 đúng
- 2,3,4 đúng
Câu 398:
TC gan dàn xếp hay gặp trong những trường hợp nào sau đây:
- Suy tim phải
- Viêm gan mạn
- K gan
- Gan xa
Câu 399:
Hội chứng ruột kích thích có các tính chất sau đây, trừ một:
- Có nhiều rối loạn tiêu hóa khác nhau
- Tiến triển cấp tính
- Luôn luôn lành tính
- Không có bất kì thương tổn giải phẫu nào
Câu 400:
Triệu chứng cơ năng thường gặp trong tràn dịch màng ngoài tim:
- Đau ngực sau xương ức, khó thở
- Ho khan
- Tím
- Khó nuốt
Câu 401:
Hội chứng ruột kích thích có thể dẫn đến hậu quả là:
- Viêm mãn tính tiểu tràng
- Viêm đại tràng mãn tính
- Táo bón mãn tính
- Viêm đại tràng xích- ma
Câu 402:
TC cơ năng chính của suy tim trái là:
- Ho khan
- Ho ra máu
- Khó thở
- Đau ngực
Câu 403:
Hình ảnh x quang trên phim bệnh nhân viêm phổi thường tồn tại trong thời gian:
- Khoảng 10 ngày
- Khoảng 20 ngày
- Khoảng 7 ngày
- Khoảng 30 ngày
Câu 404:
TC giúp chẩn đoán xác định COPD là:
- Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí tắc nghẽn có hồi phục
- Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí tắc nghẽn không hồi phục
- Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí hỗn hợp
- Thăm dò thông khí có rối loạn thông khí hạn chế
Câu 405:
Hội chứng ruột kích thích được hiểu là:
- Không có tổn thương thực thể ở tiểu tràng
- có tổn thương thực thể ở hồi manh tràng
- có tổn thương thực thể ở tiểu tràng
- Không có tổn thương thực thể ở cả đại tràng và tiểu tràng
Câu 406:
TC cơ năng thường gặp nhất trong viêm phổi thùy là:
- Sốt cao rét run đột ngột, đau ngực
- Gây sút nhiều
- Đau ngực, ho ra máu
- Co giật, sốt
Câu 407:
Hội chứng ruột kích thích có tính diễn biến:
- Nặng dần liên tục
- Chu kỳ mạn tính
- Gián đoạn, cấp tính
- Phụ thuộc chế độ ăn
Câu 408:
TC ỉa phân của hội chứng ruột kích thích là:
- Táo bón thường xuyên
- Đi lỏng, phân nhão thường xuyên
- Táo lỏng xen kẽ từng đợt
- Tất cả đều đúng
Câu 409:
Hội chứng ruột kích thích ít khi được chẩn đoán khi bệnh nhân có triệu chứng sau:
- Hội chứng lỵ
- Suy nhược thần kinh
- Táo bón kéo dài
- Tiêu chảy kéo dài
Câu 410:
TC cơ năng thường gặp của THA là:
- Đau ngực
- Khó thở
- Nhức đầu
- Ruồi bay
Câu 411:
Hội chứng ruột kích thích thường gặp ở:
- Bệnh nhân nữ, lớn tuổi
- Bệnh nhân nam, lớn tuổi
- Bệnh nhân nữ, trẻ tuổi
- Bệnh nhân nam, lớn tuổi
Câu 412:
TC lâm sàng có giá trị nhất chẩn đoán hở chủ là:
- Thổi tâm trương ở ổ van ĐMC
- HA tâm thu tăng, HA tâm trương giảm có khi = 0
- Mạch Corrigan
- Mạch Quinck
Câu 413:
Hôn mê gan thường có đặc điểm:
- Liệt nửa người đi kèm
- Mất phản xạ gân xương
- Có dấu Babinskin 1 bên
- Tăng PX gân xương, không có dấu hiệu thần kinh khu trú
Câu 414:
TC lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đoán cơn đau thắt ngực là:
- Đau sau xương ức
- Đau có tc lan
- Thời gian cơn đau ngắn
- Dùng Nitroglycerin ngậm dưới lưỡi cắt cơn đau nhanh chóng
Câu 415:
Hồng ban lòng bàn tay trong suy gan là do:
- Giảm tỷ prothrombin
- Men SGOT, SGPT tăng
- Giảm fibrinogen
- Các chất trung gian giãn mạch, Oestrogen không được giáng hóa
Câu 416:
TC lâm sàng của viêm phổi thùy thường diễn biến qua:
- 2giai đoạn
- 3 giai đoạn
- 4 giai đoạnh
- 5 giai đoạn
Câu 417:
Huyết áp tâm thu giảm và huyết áp tâm trương bình thường là đặc điểm của:
- Suy tim phải nặng
- Suy tim trái nặng
- Suy tim toàn bộ
- Tim bt ở ng lớn tuổi
Câu 418:
Triệu chứng lâm sàng đặc trưng của viêm phổi thùy là:
- HC TDMP
- HC trung thất
- Tam chứng Galiard
- HC đông đặc
Câu 419:
Hướng lan hay gặp của đau ngực do NMCT là:
- Lan lên cổ
- Lan lên vai trái, mặt trong cánh tay trái
- Lan ra sau lưng
- Lan xuống vùng thượng vị
Câu 420:
TC lâm sàng phù hợp với viêm phổi thùy:
- Khởi phát đột ngột với sốt cao rét run
- Khởi phát từ từ và sốt nhẹ
- Đau ngực hoặc không
- Ho khạc mủ
Câu 421:
Hội chứng suy tế bào gan có triệu chứng:
- Lách to
- Tuần hoàn bàng hệ
- Phù hai chi dưới
- Gan to
Câu 422:
TC nào không đúng trong hội chứng ruột kích thích:
- Đau bụng hoặc khó chịu bụng
- Thay đổi về số lần, số lượng,tc phân
- Cảm giác đi ngoài không thoải mái, không hết phân
- Soi đại trực tràng không tìm thấy tổn thương
Câu 423:
Huyết áp tâm trương là trị số đc chọn lúc:
- Tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
- Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất
- Xuất hiện tiếng thổi của mạch
- Tiếng đập của mạch mất hoàn toàn
Câu 424:
TC lâm sàng quan trọng nhất trong hở van ĐMC là:
- Tiếng thổi tâm trương ở ổ van Ecbotkin
- Tiếng rung Flint
- Tiếng T2 vang, tách đôi
- Tiếng T1 mất
Câu 425:
Huyết áp giới hạn của người lớn khi:
- HA tâm thu 140, HA tâm trương 90 mmHg
- HA tâm thu 130, HA tâm trương 85 mmHg
- HA tâm thu 150, HA tâm trương 95 mmHg
- HA tâm thu 139, HA tâm trương 89 mmHg
Câu 426:
TC lâm sàng thường gặp của áp xe gan amip là:
- Tam chứng Charcot
- Tam chứng Fontan
- Sốt cao, vàng da, tiêu chảy
- Tam chứng Fontan + Lách lớn
Câu 427:
Khám lâm sàng trong cơn hen điển hình sẽ thấy:
- Lồng ngực căng, kém di động, KLS giãn rộng nằm ngang
- Lồng ngực căng nghe nhiều rales ẩm
- Nghe RRPN giảm, rales rít rales ngáy hai phổi
- Lồng ngực căng, kém di động, KLS giãn rộng nằm ngang và nghe RRPN giảm, rales rít rales ngáy hai phổi
Câu 428:
TC quan trọng nhất để chẩn đoán hẹp van hai lá trên lâm sàng là:
- Tiếng T1 đanh, gọn
- Thổi tâm thu thực tổn >= 3/6
- Tiếng thổi tiền tâm thu
- Tiếng clack mở van 2 lá
Câu 429:
HA tâm thu là trị số được chọn lúc:
- tiếng đập của mạch thay đổi âm sắc
- Tiếng đập của mạch nghe rõ nhất
- Xuất hiện tiếng thổi của mạch
- Mạch quay bắt rõ
Câu 430:
TC sớm của hôn mê gan là:
- Rối loạn định hướng, ngủ gà
- Run tay
- Hoa mắt
- Rối loạn tuần hoàn với mạch nhanh, HA tăng
Câu 431:
Ipratropium bromure (Atrovent ) thuộc nhóm thuốc:
- Cường beta 2
- Kháng Cholinergic
- Nhóm Xanthyl
- Phối hợp cường beta2 với kháng Cholinergic
Câu 432:
TC lâm sàng thường gặp trong NMCT:
- Cơn đau thắt ngực dữ dội kéo dài hàng giờ hoặc hàng ngày
- HA giảm
- Cơn đau thắt ngực kéo dài 5- 10 phút
- Cơn đau thắt ngực < 20 phút
Câu 433:
Khám lâm sàng trong giai đoạn ướt trong VPQ cấp có:
- Gõ đục, nghe rales rít rales ẩm hai phổi
- Gõ phổi trong đều, nghe rales rít , rales ẩm hai phổi
- Gõ vang, nghe rales ngáy rales rít hai phổi
- Gõ đục, nghe rales ẩm rales nổ hai phổi
Câu 434:
TC quan trọng nhất để chẩn đoán tâm phế mạn tính:
- Khó thở
- Tím
- Lồng ngực hình thùng
- HC suy tim phải
Câu 435:
Khám lâm sàng trong giai đoạn viêm của áp xe phổi sẽ thấy:
- Dấu hiệu TDMP
- Dh TD, TKMP
- HC đông đặc
- Nghe có tiếng thổi ống
Câu 436:
TC suy tim toàn bộ là:
- STP mức độ nặng
- STT nặng
- Khó thở thường xuyên
- Phù mềm tím toàn thân
Câu 437:
Kháng sinh nào nào sau đây để điều trị HP
- Rifamicine
- Bactrim
- Chlorocide
- Clarithromycine
Câu 438:
TC thực thể có giá trị nhất trong chẩn đoán Hẹp 2 lá là:
- Rung tâm trương
- T1 đanh
- T2 tách đôi
- Rung tâm trương và T1 đanh
Câu 439:
Khám phổi ở giai đoạn đầu của áp xe phổi thường thấy có hội chứng sau:
- HC tràn khí
- HC tràn dịch
- HC đông đặc
- HC hang
Câu 440:
TC tâm phế mạn giai đoạn khởi phát là:
- Ho khạc đờm
- Khó thở
- Phù, tràn dịch đa màng
- TC tùy theo nguyên nhân nhóm bệnh khởi phát
Câu 441:
Khám lồng ngực bệnh nhân COPD khí có giãn phế nag thấy:
- Gõ đục, nghe RRPN rõ
- Gõ vang, RRPN rõ
- Gõ trong, RRPN giảm, gõ vang, RRPN giảm
- Gõ vang, RRPN giảm
Câu 442:
TC thực thể sau không thuộc về Hc suy tim trái:
- Xanh tím
- Tiếng ngựa phi trái
- Nhịp tim nhanh
- Thổi tâm thu van hai lá
Câu 443:
Khi dị ứng nguyên lọt vào cơ thể tạo tạo ra phản ứng dị ứng thông qua vai trò kháng thể:
Câu 444:
TC thực thể có giá trị nhất trong chẩn đoán viêm màng ngoài tim là:
- Tiếng cọ màng tim
- Diện đục tim to ra
- Tiếng tim mở hoặc khó nghe
- Ứ trệ tuần hoàn ngoại biên
Câu 445:
Khi hở chủ nặng trên điện tâm đồ thường thấy trục trái, dày thất trái:
Câu 446:
Trong áp xe gan amip trắc nghiệm miễn dịch huỳnh quang huyết thanh dương tính với:
Câu 447:
Khi có chèn ép tim cấp thì khó thở dữ dội:
Câu 448:
TC thường gặp nhất ở bệnh nhân hẹp van 2 lá là:
- Nghe tim có tiếng T1 đanh gọn, rung tâm trương
- Thổi tâm thu >= 4/6 lan theo đường nách sau
- Thổi tâm trương ở ổ van Ecbotkin
- T2 vang tách đôi
Câu 449:
Khi bn hẹp van hai lá có biến chứng phù phổi cấp hoặc hen tim nhiều lần thì phải:
- Phẫu thuật tách van sớm
- Điều trị suy tim kịp thời
- Điều trị tắc mạch
- Điều trị Osler
Câu 450:
Trong áp xe phổi, sau khi ộc mủ trên lâm sàng thường khám thấy:
- HC tràn dịch
- HC hang
- HC tràn khí
- HC đông đặc
Câu 451:
Khi đứng trước một bệnh nhân đau ngực, thăm dò CLS quan trọng nhất trong các xét nghiệm sau là:
- Điện tâm đồ
- CTM
- Lipid máu
- Nước tiểu
Câu 452:
TC toàn thân trong VPQ cấp là:
- Sốt, mệt mỏi
- Gầy sút
- Da xanh
- Tất cả đều đúng
Câu 453:
Khi dùng liều quá cao tác dụng thường gặp cả Dopamin và dobutamin là:
- Hạ huyết áp
- Giảm nhịp tim
- Rối loạn nhịp tim
- Sốt cao
Câu 454:
Trong áp xe phổi ở gd viêm, hình ảnh X quang thấy:
- Rốn phổi đậm
- Hình hang với mức nước và hơi
- Đám mờ như viêm phổi
- Các nốt mờ không đều khắp 2 phổi
Câu 455:
Khi thấy bệnh nhân đang trị suy tim có biểu hiện ngộ độc Digoxin, việc gì dưới đây ÔNG ĐƯỢC làm:
- Dừng Digoxin ngay lập tức
- Bù Kali
- Tiêm calci vào tim mạch
- Dùng các thuốc
Câu 456:
TC thường gặp trong giai đoạn viêm khô của VPQ là:
- Cơn khó thở
- Ho khạc đờm, nhầy mu
- Ho ra máu
- Ho khan, rát bỏng sau xương ức
Câu 457:
Khi vào gan Amip khu trú tại:
- Bè Remark
- Tiểu thùy gan
- TM trong gan
- Đường mật trong gan
Câu 458:
Trong áp xe gan amip, xn nào sau đây thường không thay đổi:
- CTM
- Tốc độ lắng máu
- Billirubine, ALAT, ASAT
- Billirubine, ALAT, ASAT và tỷ lệ Prothrombine
Câu 459:
Khi nghi ngờ thấp tim xét nghiệm nào sau đây đặc hiệu nhất:
Câu 460:
Trong áp xe phổi giai đoạn sau viêm khoảng 5- 6 ngày các triệu chứng thường thấy
- Ho khạc đờm
- Khạc, ộc đờm
- Khạc, ộc mủ
- Khạc, ộc máu
Câu 461:
Khi khám phổi bệnh nhân viêm phổi thùy thường thấy triệu chứng:
- Rung thanh tăng
- Rung thanh giảm
- Có tiếng thổi hang
- Gõ vang
Câu 462:
Trong biến chứng thủng dạ dày do loét thường có các yếu tố thuận lợi sau:
- Do điều trị không đúng quy cách
- Xảy ra sau khi ăn
- Sau khi dùng các thuốc kháng viêm không steroide
- Do ổ loét lâu năm
Câu 463:
Khi sử dụng sucralfate cần chú ý nhất khi uống là:
- Uống lúc no- sau ăn 10 phút
- Uống lúc đói sau ăn 2 giờ
- Uống lúc đói- cách thuốc khác 2 giờ
- Uống lúc đói trước lúc ăn 1 giờ
Câu 464:
Trong các bệnh phổi- màng phổi, bệnh gây đau ngực thường gặp nhất:
- Tràn dịch, tràn khí màng phổi
- Viêm phổi
- Bụi phổi
- Xơ hóa phổi
Câu 465:
Khi loét ở tâm vị, đặc điểm đau thường gặp nhất là đau vùng:
- Thượng vị lệch phải
- Thượng vị lan ngực trái
- Thượng vị lệch trái
- Chính giữa thượng vị
Câu 466:
Những bệnh lí nào cần phân biệt với hen PQ:
- COPD, tắc nghẽn PQ do chèn ép hoặc dị vật
- Lao phổi, viêm phổi
- Cơn hen tim, trào ngược dạ dày, thực quản
- COPD, tắc nghẽn PQ do chèn ép hoặc dị vật và cơn hen tim, trào ngược dạ dày, thực quản
Câu 467:
Khi xơ gan dịch cổ trướng thường có hàm lượng albumin:
- <25g/l
- <30 g/l
- <35 g/l
- <40 g/l
Câu 468:
Nhu cầu oxy tăng do các yếu tố sai, ngoại trừ:
- Nhịp nhanh
- Tăng co bóp cơ tim
- Thiếu máu
- Tăng trương lực toàn bộ cơ tim
Câu 469:
Chẩn đoán viêm gan do virus viêm gan C chủ yếu dựa vào:
- Triệu chứng lâm sàng, có vàng da sau truyền máu
- Anti HCV (+)
- Loại trừ nguyên nhân viêm gan khác
- ARN virus
Câu 470:
Những bệnh lí nào cần phân biệt với viêm phổi, ngoại trừ:
- Tràn dịch màng phổi
- Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính
- Nhồi máu phổi
- Áp xe phổi
Câu 471:
Chẩn đoán xác định hen phế quản dựa vào triệu chứng lâm sàng cơn hen quản điển hình:
Câu 472:
Nitroglyxerin ngậm dưới lưỡi có tác dụng cắt cơn đau thắt ngực sau 1- 2p:
Câu 473:
Chẩn đoán xác định viêm phổi thùy dựa vào:
- HC tràn dịch
- HC trung thất
- HC phế quản
- HC đông đặc phổi
Câu 474:
Nôn ra máu thường có các tính chất sau, trừ một:
- Có thể có tiền triệu cồn cào, lợm giọng
- Máu đỏ tươi, bầm đen hoặc máu đen
- Thường kèm đờm dãi
- Thường kèm thức ăn và dịch vị
Câu 475:
Chỉ định điều trị trong xuất huyết nặng từ túi thừa Meckel là:
- Kháng sinh
- Kháng tiết
- Băng niêm mạc
- Phẫu thuật
Câu 476:
Những bệnh lí nào cần phân biệt với viêm phổi, ngoại trừ:
- TDMP
- Ung thư phổi áp xe hóa
- Nhồi máu phổi
- Hen phế quản
Câu 477:
Chẩn đoán xác định những trường hợp có tắc nghẽn cơ học của phế quản dựa vào:
- Chụp XQ thường quy
- Đo chức năng hô hấp
- Tiền sử bệnh
- Nội soi PQ và chụp CT scan
Câu 478:
Nội soi đại tràng trong hội chứng ruột kích thích:
- Nhằm giúp chẩn đoán phân biệt với các bệnh lý thực thể
- Giúp phân loại hội chứng ruột kích thích
- Giúp theo dõi đáp ứng điều trị
- Giúp chọn lựa phương pháp điều trị
Câu 479:
Chẩn đoán xác định hen phế quản dựa vào thăm dò chức năng thông khí:
Câu 480:
Ở bn xơ gan Child- Pugh C, để phát hiện sớm tình trạng hôn mê gan cần theo dõi:
- Mức độ cổ trướng
- Tần số tim
- Hơi thở
- Huyết áp
Câu 481:
Chẩn đóa xác định viêm phổi thùy dựa vào:
- Hội chứng 3 giảm
- HC đông đặc phổi
- HC PQ
- HC hang
Câu 482:
Ở một bn nghi ngờ HC ruột kích thích, nội soi đại tràng nên được chỉ định trong các trường hợp sau đây, trừ một:
- Bn trên 45 tuổi
- Có các tc mới xhien
- Có tiền sử gia đình bị polyp hoặc ung thư đại tràng
- đáp ứng tốt với điều trị triệu chứng
Câu 483:
Chẩn đoán xác định THA dựa vào:
- Triệu chứng cơ năng
- Đo huyết áp động mạch
- Các biến chứng xảy ra do tăng huyết áp
- Các triệu chứng cận lâm sàng
Câu 484:
Nôn ra máu thường có tính chất sau:
- Chất nôn thường kèm nước bọt, đờm dãi
- Thường nôn sau khi có ho nhiều
- Thường có triệu chứng đau ngực, khó thở
- Chất nôn thường kèm thức ăn và cục máu bầm
Câu 485:
Chi chẩn đoán hội chứng ruột kích thích khi:
- Mới dùng thuốc bệnh nhân hết triệu chứng
- Loại trừ các nguyên nhân thực thể
- Tìm thấy yếu tố tâm lí căng thẳng trên BN
- Không có bằng chứng kết luận bệnh
Câu 486:
Phân loại thường dùng nhất hiện nay trong VG mạn là:
- Dựa vào nguyên nhân
- Dựa vào hình thái tổn thương
- Dựa vào hoạt tính viêm
- Dựa vào nguyên nhân và hình thái tổn thương
Câu 487:
Chỉ định điều trị ngoại khoa trong bệnh apxe phổi là, NGOẠI TRỪ:
- Apxe phổi mạn tính
- Ộc mủ quá nhiều
- Apxe phổi phối hợp COPD
- Ung thư phổi di căn apxe hóa
Câu 488:
Ở cơ thể ruồi, gián bào nang có thể sống được:
- 12- 24h
- 24- 48h
- 48- 60h
- 60- 72h
Câu 489:
Chẩn đoán xác định xơ gan còn bù dựa vào:
- Lâm sàng
- Sinh thiết gan
- Siêu âm gan
- Soi ổ bụng
Câu 490:
Phân chia mức độ suy tim theo hội Nội khoa VN thì độ II là:
- Khó thở nhẹ
- Khó thở vừa, gan to dưới sườn vài cm
- Khó thở nhiều, gan to gần ngang rốn đàn xếp
- KT thường xuyên mặc dù đã được điều trị
Câu 491:
Chỉ định mổ tách van 2 lá ở bệnh nhân hẹp van 2 lá tốt nhất là:
- Giai đoạn 0
- Giai đoạn 1
- Giai đoạn 2
- Giai đoạn 3
Câu 492:
Phản hồi gan tĩnh mạch cổ dương tính là triệu chứng biểu hiện:
- Suy tim phải
- Suy tim trái
- Xơ gan
- HC trung thất
Câu 493:
Chấn thương lồng ngực, các bệnh mạn tính là yếu tố thuận lợi gây áp xe phổi:
Câu 494:
PQ phế viêm thường diễn biến giảm nhanh và khỏi trong vòng 9- 10 ngày:
Câu 495:
Chỉ số tim ngực >= 50% là triệu chứng chỉ gặp trong suy tim trái:
Câu 496:
Phân biệt đau ngực do NMCT với cơn đau ngực thường thắt ngực bằng:
- Vị trí đau
- Cường độ đau
- Ngậm Nitroglycerin không đỡ
- Nghe tim
Câu 497:
Chỉ tiêu giúp đánh giá sớm mức độ độ mất máu:
- Huyết áp
- Mạch
- Số lượng hồng cầu
- Tỷ lệ hematocrit
Câu 498:
Phân biệt loét tá tràng và viêm đường mật cần dựa vào:
- Vị trí đau
- Nội soi và siêu âm
- Liên hệ với bữa ăn
- Chụp phim bụng không sửa soạn
Câu 499:
Chỉ định nong van 2 lá bằng bóng qua da:
- Hẹp 2 lá khít không có hở 2 lá >= 2/4 kèm theo
- Hẹp 2 lá khít đơn thuần
- Hẹp 2 là vừa có hở chủ
- Hẹp 2 lá vừa không có hở 2 lá
Câu 500:
PQ phế viêm có thể do nguyên nhân phế cầu, tụ cầu, liên cầu hay virus:
Câu 501:
Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril:
- Nên bắt đầu bằng liều thấp
- Liều đầu tiên là 2,5mg/ ngày
- Liều duy trì là 12,5- 25 mg/ngày
- Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I của suy tim
Câu 502:
Phòng bệnh hở van ĐMC quan trọng nhất là:
- Phải điều trị dự phòng Osler
- Điều trị suy tim sớm
- Giảm hoạt động thể lực
- Điều trị nguyên nhân
Câu 503:
Chảy máu tiêu hóa trong xơ gan mất bù có thể do (1) Tăng áp lực cửa nặng (2)Tắc mật (3)Suy gan nặng (4) Viêm, loét dạ dày
- Tất cả các nguyên nhân
- 1,2,3 đúng
- 1,3,4
- 1,2 đúng
Câu 504:
Phương pháp điều trị tốt nhất hiện nay đối với hẹp van hai lá ở giai đoạn sớm là:
- Điều trị nội khoa
- Phẫu thuật tách van 2 lá
- Phẫu thuật thay gan
- Phòng thấp tim tích cực
Câu 505:
Chỉ định truyền máu trong xuất huyết tiêu hóa cấp thường đặt ra khi:
- Hemoglobin dưới 70 g/l
- Hemoglobin dưới 90 g/l
- Hemoglobin dưới 60 g/l
- Hct dưới 35%
Câu 506:
Phương pháp để dự phòng tâm phế mạn là:
- Cai thuốc lá, tránh tiếp xúc ô nhiễm moi trường
- Corticoid, thuốc giãn phế quản
- Kháng sinh
- Tất cả đều đúng
Câu 507:
Chỉ định nội soi kèm sinh thiết một cách hệ thống niêm mạc bình thường về đại thể nhằm mục đích:
- Phân biệt giữa hội chứng ruột kích thích với viêm đại tràng vi thể
- Chẩn đoán u lympho đường tiêu hóa
- Chẩn đoán lao ruột
- Chẩn đoán viêm đại tràng do amip
Câu 508:
Phương pháp thăm dò CLS có giá trị nhất để chẩn đoán xác định, mức độ hở chủ là
- Siêu âm Dopler tim
- X quang tim phổi
- Điện tâm đồ
- Tâm thanh cơ động đồ
Câu 509:
Chon câu đúng nhất cho dự phòng tăng huyết áp là:
- Loại bỏ các yếu tố nguy cơ
- Điều trị sớm ngay từ đầu
- Chọn thuốc mạnh ngay từ đầu
- Tăng cường hoạt động thể lực
Câu 510:
Phác đồ dùng khi điều trị loét dạ dày tá tràng:
- Amoxicilin- Clarithromycin- Cimetidin- Famotidin
- Clarithromycin- Metronidazol- Klion- Omeprazol
- Amoxicilin- Tetraxyclin- Doxixyclin- Famotidin
- Amoxicilin- Clarithromycin- Bismuth- Lanzoprazol
Câu 511:
Chảy máu từ tĩnh mạch thực quản có đặc điểm:
- Ồ ạt, máu tươi, đau sau xương ức
- Nôn máu kèm nuốt nghẹn
- Nôn máu tươi ồ ạt không có triệu chứng báo trước
- Có hội chứng nhiễm trùng đi trước
Câu 512:
Phương pháp hiệu quả nhất để điều trị dự phòng hen PQ là:
- Hạn chế và loại bỏ tiếp xúc với dị nguyên
- Giải mẫn cảm đặc hiệu
- Làm sạch môi trường
- Dùng corticoid dạng xịt
Câu 513:
Chỉ định sau không phù hợp trong điều trị suy tim bằng captopril:
- Nên bắt đầu bằng liều cao
- Nên bắt đầu bằng liều thấy
- Có thể chỉ định sớm ở giai đoạn I suy tim
- Chỉ định tốt trong suy tim do đái tháo đường
Câu 514:
Phương pháp thăm dò CLS có giá trị nhất trong các phương pháp chẩn đoán tràn dịch màng ngoài tim sau là:
- Xquang tim phổi
- Điện tim
- Siêu âm tim
- XN men tim
Câu 515:
Chức năng tâm thu thất trái đánh giá bằng chỉ số EF và FS:
Câu 516:
Phương pháp thăm dò CLS nào có giá trị chẩn đoán xác định, mức độ hẹp 2 lá chính xác nhất
- Siêu âm tim
- Xquang tim phổi
- Điện tim
- Tâm thanh đồ
Câu 517:
Cơ chế chủ yếu nhất gây THA động mạch là:
- Biến đổi về thần kinh
- Bd về huyết động
- Bd về thể tích
- Bd về miễn dịch
Câu 518:
Phương tiện chính để chẩn đoán loét dạ dày tá tràng hiện nay là:
- Nội soi dạ dày tá tràng
- XN máu
- Phim dạ dày tá tràng có Baryte
- Nghiệm pháp kích thích tiết dịch vị
Câu 519:
Có cần chọc dò màng bụng lần 2 không và thực hiện khi nào?
- Không cần chọc lại
- Chỉ chọc lại sau 2ngày điều trị mà bn chưa hết sốt
- Chọc lại lần 2 sau 5 ngày điều trị
- K cần chọc lại mà phải cbi ghép gan
Câu 520:
Phương pháp thăm dò nào có giá trị chẩn đoán xác định và xử trí NMCT:
- Điện tim
- XN men tim
- Siêu âm tim
- Chụp động mạch vành
Câu 521:
Chống chỉ định Glucosid trợ tim khi nhịp tim:
- <50 lần/ phút
- <40 lần/ phút
- <60 lần/ phút
- <70 lần/ phút
Câu 522:
Rung tâm trương chỉ có trong Hẹp 2 lá:
Câu 523:
Cơ chế quan trọng gây tăng áp phổi là:
- Co thắt, viêm tiểu động mạch
- Tăng hồng cầu
- Toan máu
- Tất cả đều đúng
Câu 524:
Sốt trong áp xe gan amip chiếm tỷ lệ:
Câu 525:
Chụp phổi nhấp nháy thấy hình ảnh cắt cụt, hình ảnh giảm độ tập trung là hình ảnh bệnh lý của:
- Tắc ĐMP
- NMCT
- Viêm phổi
- TDMP
Câu 526:
Phương pháp thăm dò CLS nào đơn giản nhanh chính xác chẩn đoán cơn đau thắt ngực:
- Điện tim
- Siêu âm tim
- Chụp động mạch vành
- XN men tim
Câu 527:
Chụp phổi bệnh nhân VPQ cấp thường thấy:
- Phổi sáng
- Rốn phổi đậm
- Phổi mờ
- Nhiều dải xơ
Câu 528:
pH dịch vị khi đói:
Câu 529:
Co thắt phế quản có thể do tác dụng của:
- Chất trung gian hóa học gây viêm
- Hệ cholinergic
- Hệ adrenergic
- Tất cả đúng
Câu 530:
Phòng thấp tim cho bn bị hẹp van hai lá là phải:
- Phòng suốt đời
- Phòng đến năm 21 tuổi
- Phòng 5 năm liên tục
- Phòng đến năm 18 tuổi
Câu 531:
Co thắt mạch vanh cho:
- Aspirin
- Ức chế beta
- Ức chế men chuyển
- Nitrat chậm+ ức chế canxi
Câu 532:
Sucralfate là thuốc có tác dụng sau trong điều trị loét dạ dày tá tràng:
- Thuốc trung hòa acid dịch vị
- Thuốc bảo vệ niêm mạc dạ dày bằng cách tạo ra lớp trung hòa diện tích trên bề mặt ổ loét
- Thuốc kháng tiết dịch vị
- Thuốc băng niêm mạc dạ dày
Câu 533:
Cơn đau thắt ngực cần chẩn đoán phân biệt với phình tách động mạch chủ:
Câu 534:
Suy tim có Block nhĩ thất cấp II có thể dùng Digoxin:
Câu 535:
Combivent trong điều trị COPD là thuốc:
- Cường beta
- Kháng Cholinergic
- Nhóm Xanthyl
- Phối hợp Cường beta2 và kháng Cholinergic
Câu 536:
Seretide trong điều trị COPD có tác dụng:
- Giãn PQ
- Chống viêm
- Vừa có tác dụng giãn PQ và chống viêm
- Long đờm
Câu 537:
Cổ trướng trong xơ gan là do các nguyên nhân sau đây ngoại trừ:
- Tăng áp lực cửa
- Giảm áp lực keo
- Giảm prothrombin làm tăng tính thấm thành mạch
- Tăng Aldosteron thứ phát
Câu 538:
Suy tim là:
- Một trạng thái bệnh lý
- Tình trạng cơ tim suy yếu nhưng còn khả năng cung cấp máu theo nhu cầu của cơ thể
- Tình trạng cơ tim suy yếu cả khi gắng sức và về sau cả khi nghỉ ngơi
- Do tổn thương tại các van tim là chủ yếu
Câu 539:
Cơn đau thắt ngực không ổn định thời gian kéo dài >= 20 phút ít đáp ứng với thuốc giản vành:
Câu 540:
XN để theo dõi điều trị lợi tiểu ở bn xơ gan mất bù
- Tỷ prothrombin
- Điện não đồ
- Dự trữ kiềm
- Điện giải đồ máu và nước tiểu
Câu 541:
Suy tim phải không có triệu chứng:
- Khó thở
- Phù
- Tím môi
- Nghe phổi có ran ẩm
Câu 542:
COPD khi có tăng áp động mạch phổi và suy tim không có dấu hiệu nào:
- Tim đập nhanh
- T1, T2 mạnh
- Dấu hiệu Carvallo
- Thổi tâm thu 4/6 ở mỏm
Câu 543:
XN nào sau đây dùng để phát hiện H.P
- Widal
- Martin Petit
- Bordet Wasseman
- Waader Rose
Câu 544:
Suy tim xảy ra do rối loạn chủ yếu:
- Tiền gánh
- Hậu gánh
- Sức co bóp tim
- Tần số tim
Câu 545:
Cơn hen phế quản thường xuất hiện:
- Vào buổi chiều
- Vào buổi sáng
- Vào ban đêm, nhất là nửa đêm về sáng
- Bất cứ lúc nào trong ngày tần suất như nhau
Câu 546:
XN nào sau đây cần làm cấp cứu trước một bệnh nhân xuất huyết tiêu hóa cao
- Men gan
- Tỷ prothrombin
- Nhóm máu
- Đường máu
Câu 547:
PQ phế viêm thường xảy ra thứ phát trên nhưng bệnh nhân:
- Mắc các bệnh truyền nhiễm
- Ứ đọng phổi trong suy tim
- Nằm lâu sau tai biến mạch máu não
- Tất cả các trường hợp trên
Câu 548:
Cơn hen phế quản dễ nhầm lẫn nhất với:
- Cơn hen tim
- Đợt cấp của COPD
- Dị vật phế quản
- Dị vật thực quản
Câu 549:
XN nào sau đây ít có giá trị trong chuẩn đoán và xử trí một bn chảy máu tiêu hóa cao:
- CT hồng cầu
- nhóm máu
- Nội soi dạ dày tá tràng
- Chức năng thận
Câu 550:
Suy tim trái có thể bao gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:
- Nghe phổi có ran ẩm
- Ho ra máu
- Khó thở về đêm, khi nằm
- Gan to
Câu 551:
ng lượng tim phụ thuộc vào 4 yếu tố: tiền gánh, hậu gánh, sức co bóp tim và:
- HA ĐM
- HA TM
- Chiều dày cơ tim
- Tần số tim
Câu 552:
XN nào sau đây ít có giá trị trong chuẩn đoán nguyên nhân xuất huyết tiêu hóa(XHTH) cao:
- Nội soi dạ dày
- Chụp dạ dày tá tràng có baryt
- CTM
- siêu âm bụng
Câu 553:
Phù trong suy tim phải có đặc điểm:
- Mềm tím
- Mềm trắng
- Cứng
- Tăng về sáng
Câu 554:
Cơn hen phế quản thường xảy ra vào:
- Mùa nóng ấm
- Mùa lạnh khô
- Vào khi thay đổi thời tiết
- Có thể bất cứ lúc nào
Câu 555:
XN đờm trong hen phế quản thường thấy tinh thể Charcot Leyden:
Câu 556:
Sự không dung nạp các thức ăn thường gặp nhất trong HC ruột kích thích là:
- Không dung nạp glucid
- Không dung nạp lipid
- Không dung nạp lactose
- Không dung nạp protid
Câu 557:
Đặc điểm của đau ngực do TDMP:
- Đau ngực bên tràn dịch
- Đau dữ dội
- Đau có tính chất lan
- Đau thành từng cơn
Câu 558:
XN thích hợp giúp chẩn đoán nhồi máu cơ tim ngày thứ 5-7:
Câu 559:
Quan điểm không phù hợp trong điều trị HC ruột kích thích:
- Phần lớn HC ruột kích thích không điều trị khỏi
- Không có thuốc đặc trị cho HC ruột kích thích
- Điều trị triệu chứng là hữu ích cho BN
- Tìm nguyên nhân tâm lý và hóa giải nó
Câu 560:
Chẩn đoán phân biệt COPD với hen phế quản dựa vào:
- Triệu chứng ho khạc đờm
- Triệu chứng khó thở
- Tiền sử
- Đo chức nang hô hấp
Câu 561:
XN giúp khẳng định gd viêm gan do virus VGB là, ngoại trừ:
- HBs Ag
- Hbe Ag
- HBV – AND
- Anti HBc IgG
Câu 562:
Seretide trong điều trị COPD là thuốc:
- Giãn PQ
- Chống viêm
- Phối hợp giãn PQ và chống viêm
- Phối hợp hai nhóm thuốc giãn PQ
Câu 563:
Chẩn đoán phân biệt COPD với giãn phế quản dựa vào:
- Triệu chứng ho khạc đờm
- Ho ra máu
- Khám LS
- Chụp CT Scanner lồng ngực
Câu 564:
XN đờm trong hen phế quản thường thấy hình xoắn Cushman:
Câu 565:
Suy tim cấp là một biến chứng sớm gặp trong NMCT:
Câu 566:
Cường lách trong xơ gan có biểu hiện:
- Giảm hai dòng tế bào máu ngoại vi
- Giảm ba dòng tế bào máu ngoại vi
- Giảm HC, những BC và TC bình thường
- Giảm ba dòng tế bào máu ngoại vi và ở tủy
Câu 567:
Xử trí cơn đau thắt ngực ở tuyến y tế cơ sở bằng thuốc, ngoại trừ:
- Papaverin
- Nitroglycerin
- Vastarel
- Propranolon
Câu 568:
Tác dụng nào sau đây không phải là của Dopamin:
- Có tác dụng anpha
- Có tác dụng beta 1
- Liều cao sẽ làm tăng sức cản hệ thống và THA
- Thuốc cũng có tác dụng cường các thụ thể đặc hiệu dopamin ở mạch thận
Câu 569:
Chẩn đoán phân biệt viêm gan mạn tồn tại và hoạt động, dựa vào:
- Men transaminase tăng
- Nồng độ bilirubine máu tăng
- HC Sjogren
- Sinh thiết gan
Câu 570:
Xử trí NMCT dùng các thuốc sau, ngoại trừ:
- Papaverin
- Nitroglycerin
- An thần
- Adrenalin
Câu 571:
đanh chỉ có ở Hẹp 2 lá:
Câu 572:
Chẩn đoán phân biệt VPQ với hen phế quản:
- Tiền sử hen PQ và triệu chứng khó thở
- Chụp XQ lồng ngực
- Đo chức năng hô hấp
- Xét nghiệm máu
Câu 573:
XN quan trọng nhất trong chẩn đoán XHTH là:
- CTM
- Nhóm máu
- nội soi dạ dày tá tràng
- Chụp dạ dày có baryt
Câu 574:
Tác dụng chính của thuốc Omeprazole là:
- Trung hòa toan
- Kháng choline
- Kháng thụ thể H2
- Kháng bơm proton
Câu 575:
Đặc điểm sau không phải là của Digital:
- Tăng co bóp tim
- Tăng dẫn truyền tim
- Chậm nhịp tim
- Tăng kích thích tại tim
Câu 576:
Yếu tố quan trọng nhất tham gia điều hòa huyết áp động mạch ở người bình thường:
- Sức bóp của tim
- Khối lượng tuần hoàn
- Vai trò của thần kinh vận mạch
- Vai trò của chuyển hóa
Câu 577:
Tác dụng của Corticoide trong điều trị COPD là:
- Giảm viêm phù nề niêm mạc PQ
- Giãn phế quản
- Chống bội nhiễm
- Giảm tiêu hao năng lượng
Câu 578:
Đặc điểm nào sau của thuốc chẹn beta trong điều trị suy tim là không đúng:
- CCD hoàn toàn trong suy tim
- Cải thiện tỉ lệ tử vong trong suy tim
- Chỉ có một số thuốc được sử dụng
- Metoprolol là thuốc dã áp dụng
Câu 579:
XHTH có biểu hiện dưới dạng các bệnh cảnh sau đây, trừ một:
- Nôn ra máu
- Đi cầu phân đen
- Chảy máu ẩn
- XH ồ ạt nhưng không có nôn và đi cầu ra máu
Câu 580:
Tại bệnh viện tuyến tỉnh, xử trí xuất huyết tiêu hóa mức độ nặng tốt nhất theo trình tự:
- Nằm bất động đầu thấp- truyền dịch- thở oxy
- Thở oxy- bất động đầu thấp- truyền dịch
- Bất động đầu thấp- thở oxy- truyền dịch
- Truyền dịch- thở oxy- bất động đầu thấp
Câu 581:
Đặc điểm khó thở của cơn hen:
- Khó thở vào, chậm
- Khó thở chậm, khó thở ra
- Khó thở nhanh nông
- Tùy theo loại cơn hen
Câu 582:
Yếu tố thuận lợi nhất gây tăng huyết áp động mạch ở VN là:
- Do thiếu Protit kéo dài
- Do thói quen ăn mặn
- do xơ vữa động mạch
- Do dùng thuốc kéo dài
Câu 583:
Tác dụng sau đây không phải của Digoxin:
- Ức chế men phosphodiesterase hoạt hóa bơm Na- K
- Giảm tính tự động của nút xoang
- Giảm tốc độ dẫn truyền qua nút nhĩ thất
- Giảm tính kích thích cơ tim
Câu 584:
Đặc điểm khó thở trong COPD là:
- Khó thở từng cơn
- Khó thở cả hai thì
- Khó thở thì hít vào
- Khó thở thì thở ra
Câu 585:
Yếu tố nào sau đây làm tăng tiêu thụ oxy cơ tim:
- Giảm tần số tim
- Giảm co bóp cơ tim
- Tăng huyết áp
- Không có yếu tố nào
Câu 586:
Tam chứng Galliard bao gồm các triệu chứng:
- Rung thanh mất, gõ đục, RRPN giảm
- Rung thanh tăng, gõ vang, RRPN giảm
- Rung thanh tăng, gõ vang, RRPN giảm
- Rung thanh mất, gõ vang, RRPN mất
Câu 587:
Đặc điểm khó thở trong cơn hen phế quản thường là:
- Khó thở nhanh nông
- Khó thở chậm, sâu
- Khó thở nhanh, chủ yếu ở thì thở ra
- Khó thở chậm, chủ yếu ở thì thở ra
Câu 588:
Xq ổ bụng không chuẩn bị trong abces gan do Amip thấy hình ảnh:
- Ổ áp xe
- Mặt gan vồng lên
- Cơ hoành đẩy lên
- Gan to
Câu 589:
Tăng Bilirubin trong xơ gan là do:
- Thiếu máu ĐM gan
- Tc xơ nhiều gây chèn ép đường mật, suy gan nặng
- Suy gan nặng và cổ trướng quá lớn
- Chèn ép TM chủ dưới
Câu 590:
Đặc điểm tổn thương giải phẫu bệnh lý của VPQ cấp là:
- Phù nề, xung huyết niêm mạc phế quản
- Các tuyến nhầy căng, tăng tiết, các mm giãn to, dịch nhầy mủ bao phủ
- Xâm nhập BC đa nhân trung tính, tb biểu mô bị bong ra
- Tất cả đều đúng
Câu 591:
Xoắn khuẩn Helicobacte Pilory gây viêm loét dạ dày tá tràng bởi cơ chế chính:
- Làm tăng tiết HCl
- Làm rối loạn co bóp dạ dày- tá tràng
- Làm mất lớp nhầy ở niêm mạc dạ dày
- Làm giảm tiết Mucin
Câu 592:
Tam chứng Fortan trong abces gan amip điển hình gồm các triệu chứng:
- Đau hạ sườn phải- gan to- vàng da
- Sốt- đau hạ sườn phải- gan to
- Sốt- đau hạ sườn phải- vàng da
- Sốt- gan to- lách to
Câu 593:
Đặc điểm sau không phải là của gan tim trong suy tim phải:
- Gan to đau
- Kèm dấu phản hồi gan TM cổ
- Gan dàn xếp
- Gan nhỏ lại khi ăn nhạt, nghỉ ngơi
Câu 594:
Yếu tố thuận lợi gây bệnh hen phế quản:
- Hút thuốc lá, tiếp xúc vật dụng có khả năng gây dị ứng
- Điều kiện sống ô nhiễm, khói bụi
- Sức khỏe yếu kém
- Tất cả đều đúng
Câu 595:
THA gây biến chứng đột quỵ não:
Câu 596:
Đặc điểm sau không phải là của phù tim trong HC suy tim phải:
- Phù ở mi mắt trong giai đoạn đầu
- Phù tăng dần lên phía trên
- Phù có thể kèm theo cổ trướng
- Phù càng nặng khi suy tim phải càng nặng
Câu 597:
Xuất huyết trong ung thư dạ dày thường có đặc điểm sau:
- Dai dẳng, dễ tái phát
- Luôn xuất hiện ở bn có tiền sử đau thượng vị
- Khám thượng vị luôn phát hiện được một mảng mảng cứng
- Luôn luôn có yếu tố làm dễ như kháng viêm không steroid
Câu 598:
Tác dụng phụ của thuốc Tavalnic là:
- Gây suy tủy xương
- Ảnh hưởng tiền đình ốc tai
- Ảnh hưởng phát triển sụn khớp
- Gây suy thận
Câu 599:
Dấu hiệu giá trị nhất của hội chứng suy tim phải là:
- Mạch nhanh nhỏ
- HA tối đa giảm
- HA tối thiểu tăng
- Gan to với tc gan tim
Câu 600:
XHTH cao được định nghĩa là xuất huyết từ:
- Hành tá tràng trở lên
- Từ dạ dày trở lên
- Từ hỗng tràng trở lên
- từ gốc Treitz trở lên
Câu 601:
Tần số mạch tối thiểu phản ánh mức độ xuất huyết tiêu hóa mức độ nặng:
- 90 lần/p
- 100 lần/p
- 120 lần/p
- 150 lần/p
Câu 602:
Đặc điểm triệu chứng đau của cơn đau thắt ngực điển hình là, NGOẠI TRỪ:
- Đau sau khi gắng sức
- Đau sau xương ức, có tính chất lan
- Thường kéo dài vài chục phút đến hàng giờ
- Số lần xuất hiện các cơn đau rất thay đổi
Câu 603:
XHTH mức độ nặng khi hematocrit giảm dưới:
Câu 604:
Tăng áp lực TM cửa trong xơ gan là do: (1)TM cửa bị chèn ép do tổ chức xơ phát triển (2) Các nốt tb gan tân tạo chèn vào TM cửa (3) Do tăng áp lực TM chủ dưới (4) Tăng áp TM lách
- Tất cả đều đúng
- 1,2,3 đúng
- 2,3 đúng
- 1,2,4 đúng
Câu 605:
Đau so NMCT có đặc điểm:
- Hầu như chẳng bao giờ gãy đau
- Đau luôn hết sau khi dùng thuốc dãn mạch vành
- Đau luôn hết sau khi nghỉ ngơi
- Đau kéo dài > 20 phút
Câu 606:
Tỷ lệ abces gan trái trong tổng các trường hợp abces gan là:
Câu 607:
Tại gan Amip có thể tiết ra men:
- Men tiêu tổ chức
- Men hủy hồng cầu
- Men pepsin
- Men tiêu tổ chức mở
Câu 608:
Đặt sonde dạ dày trong xuất huyết tiêu hóa cao thường có các ý nghĩa sau, trừ một:
- Chẩn đoán xuất huyết tiêu hóa cao
- Chẩn đoán nguyên nhân
- Theo dõi diễn biến xuất huyết
- Hút các cục máu đông
Câu 609:
TH tràn dịch màng ngoài tim số nhiều chiếu chụp Xquang tim phổi có thể chẩn đoán xác định được.
Câu 610:
Tâm phế mạn gặp trong trường hợp sau đây:
- Ở nam nhiều hơn nữ, hơn 50 tuổi
- Ở những người hút thuốc lá nhiều
- Ô nhiễm môi trường
- Tất cả đều đúng
Câu 611:
Dấu hiệu điện tâm đồ của bệnh nhân bị hẹp van hai lá sớm nhất là:
- Dày nhĩ trái
- Dày thất trái
- Dày thất phải
- Dày nhĩ phải
Câu 612:
Tỷ lệ gan to gặp trong áp xe gan Amip là:
- A Trên 50%
- Trên 60%
- Trên 90%
- Trên 80%
Câu 613:
Tâm phế mạn giai đoạn III có các triệu chứng ngoại biên sau đây, trừ:
- Gan to, mặt gồ ghề, bờ sắc không đều
- Tĩnh mạch cổ nổi tự nhiên và đập
- Phù, tím
- Ngón tay dùi trống
Câu 614:
Dấu hiệu Cambell trong COPD là:
- Khí quản đi xuống ở thì thở ra
- Khí quản đi xuống ở thì hít vào
- Khí quản đi lên ở thì thở ra
- Khí quản đi lên ở thì hít ra
Câu 615:
Về cấu trúc giải phẫu bệnh viêm màng ngoài tim có:
- 3 Hình thái
- 2 Hình thái
- 1 Hình thái
- 4 Hình thái
Câu 616:
Tắc mạch là một trong những biến chứng của Hẹp 2 lá:
Câu 617:
Dâu hiệu nào có giá trị nhất để chứng tỏ bệnh nhân có viêm màng ngoài tim:
- Nhịp tim nhanh, tiếng tim mờ
- Diện đục của tim to toàn bộ
- Tiếng cọ màng ngoài tim
- Có dấu hiệu ứ trệ tuần hoàn ngoại biên
Câu 618:
trước khi vào viện bn NHCT ở tuyến cơ sở có thể cho:
- Morphin tĩnh mạch
- Ức chế beta
- Thuốc trợ tim
- Tất cả đúng.
Câu 619:
Tại trung tâm Tim mạch phương pháp điều trị tái tưới máu nào trong NMCT cấp được sử dụng rộng rãi là hiệu quả cao:
- Can thiệp mạch vành qua da
- Phẫu thuật làm cầu nối động mạch vành
- Thuốc tiêu huyết khối
- Heparin tiêm TM
Câu 620:
Dấu hiệu Harzer hay gặp trong suy tim trái:
Câu 621:
Tuần hoàn bàng hệ chính trong xơ gan là:
- Chủ- chủ
- Cửa- chủ
- Thận- chủ dưới
- Tĩnh mạch lách- TM cửa
Câu 622:
Tại tổn thương ở gan ký sinh trùng amip có thể tìm thấy:
- Ở những mao mạch giãn to
- Ở trong tế bào gan
- Ở khoảng cửa
- Ở động mạch gan riêng
Câu 623:
Dấu hiệu quan trọng của VPQ mạn là ho và khạc đờm kéo ít nhất là:
- 2 tuần trong 1 năm và trong 2 năm liền
- 2 tháng trong 1 năm và trong 3 năm liền
- 1 tháng trong 1 năm và trong 2 năm liền
- 3 tháng trong 1 năm và trong 2 năm liền
Câu 624:
Tỷ lệ nhiễm Amip cao là do:
- Không tiêm ngừa
- Uống nhiều rượu bia
- Ăn rau sống, uống nước lã
- Khí hậu nóng và ẩm
Câu 625:
Thấp tim nhằm trong nhóm nguyên nhân nhiễm khuẩn gây tràn dịch màng tim:
Câu 626:
Đặc điểm của triệu chứng tiêu chảy trong hội chứng ruột kích thích là:
- Thường tiêu chảy toàn nước, có thể có nhầy, không bao giờ có máu
- Thường kèm hội chứng lỵ
- Ít đáp ứng với điều trị hội chứng chống tiêu chảy
- Có thể có sốt nhẹ về chiều
Câu 627:
Tỷ lệ abces gan thể giả K trong tổng các trường hợp abces gan nói chung chiếm:
- 10-11%
- 15-16%
- 17-18%
- 12-13%
Câu 628:
Tác dụng và tác dụng phụ của Ranitidine trong điều trị loét dạ dày tá tràng là:
- Trung hòa acid nhưng gây phản ứng dội
- Trung hòa acid và gây liệt dương
- Kháng tiết acid nhưng gây tăng men gan
- Kháng thụ thể H2 và không có tdung phụ
Câu 629:
Dấu hiệu Salus- gunn tổn thương đáy mắt trong bệnh tăng huyết áp là độ:
Câu 630:
vấn đề phòng bệnh viêm phổi thùy cần lưu ý những vấn đề sau, ngoại trừ:
- Giữ ấm
- điều trị nhiễm trùng tai mũi họng
- Tiêm vaccin phế cầu đa giá
- dùng kháng sinh dự phòng
Câu 631:
THA vô căn chiếm tỷ lệ là:
Câu 632:
Dấu hiệu phì đại nhĩ trái hay gặp nhất trên xquang là:
- Bờ trái 4 cung
- Góc khí quản <70%
- Bờ phải 2 cung cắt nhau hoặc đồng tâm
- Thực quản bị chèn ép ở 1/3 giữa và 1/3 dưới (chụp nghiêng ) khi uống barit
Câu 633:
Về sinh hóa, để pb Viêm gan mạn hoạt động và tồn tại, cần dựa vào:
- Bilirubine máu
- Men transaminase
- cholesterol máu
- Ure máu
Câu 634:
THA tiên phát chiếm 80- 85% những trường hợp THA:
Câu 635:
Dấu hiệu thường gặp nhất khi chụp phổi trong cơn hen phế quản là:
- Phổi mờ
- Phổi tăng sáng
- KLS thu hẹp
- KLS giãn
Câu 636:
về vấn đề dùng thuốc ức chế men chuyển trong điều trị suy tim, câu nào sau đây không đúng:
- Thuốc có thể dùng trong mọi gd suy tim
- Không dùng thuốc khi bn có suy thận nặng
- Thuốc nên được dùng lâu dài
- Chỉ dùng thuốc trong th suy tim do THA
Câu 637:
Tavanic dùng trong điều trị nhiễm khuẩn hô hấp thuộc nhóm:
- Aminoglicozide
- Betalactam
- Macrolid
- Quinolon
Câu 638:
Đây không phải nguyên nhân gây áp xe phổi:
- Vi khuẩn làm mủ
- Nấm
- Vi khuẩn lao
- Ký sinh vật
Câu 639:
U tủy thượng thận gây THA ác tính:
Câu 640:
Tất cả bệnh nhân hẹp 2 lá đều phải phòng thấp cấp II, trừ suy tim giai đoạn cuối:
Câu 641:
Đây không phải nguyên nhân gây tâm phế mạn:
- Gù vẹo cột sống
- Tắc mạch phổi tiên phát
- Hẹp van hai lá
- Lao phổi
Câu 642:
Tỷ lệ prothrombin được đánh giá là giảm khi:
Câu 643:
THA thực sự khi trị số HA là:
- Huyết áp >140/90 mmHg
- Huyết áp >160/95 mmHg
- Huyết áp >130/85 mmHg
- Huyết áp >120/80 mmHg
Câu 644:
Đây không phải nguyên nhân gây tâm phế mạn:
- Dày dính màng phổi nặng
- Tứ chứng Fallot
- Bệnh nhược cơ
- Bệnh thâm nhiễm phổi ác tính
Câu 645:
Vi khuẩn H.P là loại:
- Ái khí
- Kỵ khí tuyệt đối
- Kỵ khí
- Ái- kỵ khí
Câu 646:
Thấp tim toàn bộ có thể gây nên suy tim toàn bộ:
Câu 647:
Đây không phải là triệu chứng trong giai đoạn viêm của áp xe phổi:
- Ho khạc đờm
- Khó thở
- Sốt cao
- Đau ngực
Câu 648:
VK hay gặp nhất trong nhiễm trùng cổ trướng là:
- Phế cầu
- Liên cầu
- Tụ cầu vàng
- Coli
Câu 649:
Theo chương trình khởi động toàn cầu về COPD, bệnh được chia ra:
- 3 giai đoạn
- 4 giai đoạn
- 5 giai đoạn
- Không phân chia gd
Câu 650:
Đây không phải hình ảnh của giãn phế nang:
- Lồng ngực giãn, tăng khoảng sáng trước và sau tim
- Cung ĐMC nổi
- Vòm hoành bị đẩy xuống, xương sườn nằm ngang
- Các mạch máu ngoại vi thưa thớt, hình ảnh bóng khí
Câu 651:
Vi khuẩn H.P có khả năng lây theo đường:
- Hô hấp
- Tiêu hóa
- Máu
- Tiếp xúc ngoài da
Câu 652:
Theo chương trình khởi động toàn cầu về COPD, giai đoạn I (mức độ nhẹ ) là:
- Tiffeneau <70%, FEV1 <80%
- Tiffeneau <80%, FEV1 >80%
- Tiffeneau <80%, FEV1 <70%
- Tiffeneau <70%, FEV1 >80%
Câu 653:
Đâu không phải là yếu tố thuận lợi gây áp xe phổi:
- Phẫu thuật vùng răng hàm mạch, tai mũi họng
- Chấn thương lồng ngực
- Đặt Cathete tĩnh mạch trung tâm dài ngày
- Suy tim
Câu 654:
Vận động liệu pháp trong điều trị tâm phế mạn quan trọng nhất:
- Tập thở
- Vỗ rung lồng ngực
- đi bộ hàng ngày
- chạy bộ hằng ngày
Câu 655:
Theo chương trình khởi động toàn cầu về COPD, giai đoạn IIb là:
- Tiffeneau <70%, 50%< FEV1 <80%
- Tiffeneau <80%, 50%< FEV1 <80%
- Tiffeneau <80%, 30%< FEV1 <50%
- Tiffeneau <70%, 30%< FEV1 <50%
Câu 656:
Dấu rung vỗ cánh có đặc điểm:
- Cử động bàn tay với biên độ nhỏ, đối xứng hai bên
- Cử động bàn tay với biên độ lớn, không đều, không đối xứng
- Bàn tay rủ xuống, không đối xứng
- Cử động cánh tay liên tục